Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
676/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Võ Phiên
Ngày ban hành:
25/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
676/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày
23/11/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg
ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg
ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình
hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Công văn số 734/SKHĐT-TH ngày 20/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực
hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (sau đây
gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy,
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Các sở, ban ngành và đơn vị có liên
quan:
- Chịu trách nhiệm thực hiện và báo
cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành kèm
theo Quyết định này thuộc nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế
hoạch và Đầu tư theo tiến độ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng
năm, 05 năm và yêu cầu của UBND tỉnh.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần
thiết, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố:
- Phân công các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành kèm theo Quyết định
này; định kỳ hằng năm, 05 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình thực
hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 05 năm cấp huyện trên cơ
sở Khung đánh giá và hệ thống chỉ tiêu cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, tổng hợp số liệu của Khung
đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội
hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết quả thực hiện các kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tăng cường ứng dụng công
nghệ thông tin trong việc tiếp nhận, tổng hợp số liệu trong Khung đánh giá, bảo
đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy,
Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố.
- Tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực tiễn
trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo
dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung
ương trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các Tổ chức CT-XH tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng, ban, đơn vị, CBTH;
- Lưu: VT, KTTHphap177.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
KHUNG ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Kỳ
báo cáo
1
2
3
4
A
KINH TẾ
I
NGÂN SÁCH
1
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Tốc độ tăng
%
"
Trong đó: Thu ngân sách từ kinh tế địa phương
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
Tỷ lệ thu ngân sách từ kinh tế địa phương/tổng
thu NSNN trên địa bàn
%
"
2
Chi cân đối ngân sách địa phương
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân
sách địa phương
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi
cân đối NSĐP
%
"
II
DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1
Doanh nghiệp
"
1.1
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Doanh nghiệp
"
1.2
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Người
"
1.3
Doanh nghiệp thành lập mới
1.3.1
Số doanh nghiệp thành lập mới
Doanh nghiệp
"
Tốc độ tăng
%
"
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
1.3.3
Tổng số lao động đăng ký
Người
"
Tốc độ tăng
%
"
1.4
Số doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể
Doanh nghiệp
"
Tốc độ tăng
%
"
2
Hộ kinh doanh
"
2.1
Số hộ kinh doanh đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hộ kinh doanh
"
2.2
Số lao động trong hộ kinh doanh đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Người
"
2.3
Hộ kinh doanh thành lập mới
"
2.3.1
Số hộ kinh doanh thành lập mới
Hộ kinh doanh
"
Tốc độ tăng
%
"
2.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
2.3.3
Tổng số lao động đăng ký
Người
"
Tốc độ tăng
%
"
2.4
Số hộ kinh doanh hoàn tất thủ tục giải thể
Hộ kinh doanh
"
Tốc độ tăng
%
"
3
Hợp tác xã
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.1
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
Hợp tác xã
"
3.2
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Người
"
3.3
Số hợp tác xã thành lập mới
Hợp tác xã
"
3.4
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
Hợp tác xã
"
3.5
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
Liên hiệp
"
3.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
"
III
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
1
Nông nghiệp
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.1
Cây lương thực có hạt
"
1.1.1
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
Nghìn ha
"
Trong đó: Lúa
Nghìn ha
"
1.1.2
Sản lượng lương thực có hạt
Nghìn tấn
"
Trong đó: Lúa
Nghìn tấn
"
1.2
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
Kg
"
1.3
Sản lượng một số cây lâu năm
ĐVT
"
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn
quả theo đặc thù của huyện, thị xã, thành phố)
"
1.4
Số gia súc, gia cầm
"
1.4.1
Trâu
Con
"
1.4.2
Bò
Con
"
1.4.3
Lợn
Con
"
1.4.4
Gia cầm
Nghìn con
"
1.5
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
"
1.5.1
Thịt trâu hơi
Tấn
"
1.5.2
Thit bò hơi
Tấn
"
1.5.3
Thịt lợn hơi
Tấn
"
1.5.4
Thit gia cầm hơi
Tấn
"
2
Lâm nghiệp
Diện tích rừng trồng mới tập trung
Ha
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3
Thủy sản
3.1
Sản lượng thủy sản
Tấn
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.1.1
Nuôi trồng
Tấn
"
3.1.2
Khai thác
Tấn
"
Trong đó: Khai thác biển
Tấn
"
IV
CÔNG NGHIỆP
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1
Khu công nghiệp
KCN
"
2
Cụm công nghiệp
CCN
"
V
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1
Thương mại
"
1.1
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
1.2
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
"
Tốc độ tăng
%
"
2
Du lịch
"
2.1
Số lượt khách du lịch nội địa
Nghìn lượt khách
"
2.2
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
Tỷ đồng
Tốc độ tăng
%
"
B
XÃ HỘI
I
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.1
Dân số trung bình
Nghìn người
"
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
%
"
1.2
Mật độ dân số
Người/km2
"
1.3
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
‰
"
1.4
Tỷ số giới tính khi sinh
Số bé trai/ 100 bé
gái
"
1.5
Tổng tỷ suất sinh
Số con/phụ nữ
"
2
Lao động
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
2.1
Số lao động có việc làm trên địa bàn
Người
"
2.2
Số người lao động có việc làm tăng thêm
Người
"
2.3
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
%
"
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
%
"
2.4
Tỷ lệ thất nghiệp
%
"
II
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi nhà trẻ
%
5 năm
2
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
%
"
3
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.1
Tiểu học
%
"
3.2
Trung học cơ sở
%
"
4
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
4.1
Mầm non
%
"
4.2
Tiểu học
%
"
4.3
Trung học cơ sở
%
"
4.4
Tiểu học - Trung học cơ sở
%
"
5
Tỷ lệ phòng học kiên cố
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
5.1
Mầm non
%
"
5.2
Tiểu học
%
"
5.3
Trung học cơ sở
%
"
5.4
Tiểu học - Trung học cơ sở
%
"
6
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
6.1
Tiểu học
%
"
6.2
Trung học cơ sở
%
"
7
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
Học sinh
"
7.1
Tiểu học
%
"
7.2
Trung học cơ sở
%
"
III
Y TẾ
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
Dược sĩ
"
2
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
Điều dưỡng
"
3
Số bác sỹ trên 10.000 dân
Bác sĩ
"
4
Số giường bệnh trê 10.000 dân
Giường
"
5
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
%
"
5.1
Cân nặng theo tuổi
"
"
5.2
Chiều cao theo tuổi
"
"
6
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế
%
"
7
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
%
"
8
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
%
"
9
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ
%
"
IV
MỨC SỐNG DÂN CƯ
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1
Tỷ lệ nghèo đa chiều
%
"
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
Điểm %
"
2
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
%
Giữa kỳ, 5 năm
3
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
3.1
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
%
"
3.2
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
%
"
4
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
%
"
5
Tỷ lệ ấp/khu phố đạt danh hiệu ấp/khu phố văn hóa
%
"
6
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
%
"
C
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
"
"
2
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý
"
"
3
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được
xử lý
%
Giữa kỳ, 5 năm
4
Tỷ lệ đô thị hóa
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
KHUNG
ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kỳ báo cáo
Cơ quan báo cáo
1
2
3
4
5
A
KINH TẾ
I
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
TCTK/Cục Thống kê
tỉnh
1
Theo giá so sánh
Tỷ đồng
"
"
a)
Theo khu vực kinh tế
Tỷ đồng
"
"
1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Tỷ đồng
"
"
1.2
Công nghiệp và xây dựng
Tỷ đồng
"
"
Trong đó: Công nghiệp
Tỷ đồng
"
"
1.3
Dịch vụ
Tỷ đồng
"
"
1.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Tỷ đồng
"
"
b)
Theo loại hình kinh tế
Tỷ đồng
"
"
1.5
Nhà nước
Tỷ đồng
"
"
1.6
Ngoài Nhà nước
Tỷ đồng
"
"
1.7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Tỷ đồng
"
"
1.8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Tỷ đồng
"
"
2
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
%
"
"
a)
Theo khu vực kinh tế
%
"
"
2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
%
"
"
2.2
Công nghiệp và xây dựng
%
"
"
Trong đó: Công nghiệp
%
"
"
2.3
Dịch vụ
%
"
"
2.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
%
"
"
b)
Theo loại hình kinh tế
%
"
"
2.5
Nhà nước
%
"
"
2.6
Ngoài Nhà nước
%
"
"
2.7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
%
"
"
2.8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
%
"
"
3
Theo giá hiện hành
"
"
3.1
Quy mô GRDP
"
"
3.1.1
Theo nội tệ
Tỷ đồng
"
"
3.1.2
Theo ngoại tệ
Nghìn USD
"
"
3.2
Cơ cấu GRDP
"
"
a)
Theo khu vực kinh tế
%
"
"
3.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
%
"
"
3.2.2
Công nghiệp và xây dựng
%
"
"
Trong đó: Công nghiệp
%
"
"
3.2.3
Dịch vụ
%
"
"
3.2.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
%
"
"
b)
Theo loại hình kinh tế
%
"
"
3.2.5
Nhà nước
%
"
"
3.2.6
Ngoài Nhà nước
%
"
"
3.2.7
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
%
"
"
3.2.8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
%
"
"
3.3
Quy mô GRDP so với:
"
"
3.3.1
Quy mô GDP cả nước
Lần
"
"
3.3.2
Quy mô GRDP của vùng...
Lần
"
"
4
GRDP bình quân đầu người
"
Cục Thống kê tỉnh
4.1
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
"
"
4.1.1
Nội tệ
Triệu đồng
"
"
4.1.2
Ngoại tệ
USD
"
"
4.2
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so
sánh
%
"
"
4.3
GRDP bình quân đầu người so với:
"
"
4.3.1
GDP bình quân đầu người cả nước
Lần
"
"
4.3.2
GRDP bình quân đầu người vùng....
Lần
"
"
5
Tổng giá trị sản xuất (GO) theo giá so sánh
Tỷ đồng
"
"
5.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Tỷ đồng
"
"
5.2
Công nghiệp và xây dựng
Tỷ đồng
"
"
5.2.1
Công nghiệp
Tỷ đồng
"
"
5.2.2
Xây dựng
Tỷ đồng
"
"
5.3
Dịch vụ
Tỷ đồng
"
"
II
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
1
Năng suất lao động theo giá hiện hành
Triệu đồng/ lao động
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Cục Thống kê tỉnh
1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
1.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
1.3
Dịch vụ
"
"
"
2
So với
"
"
2.1
Năng suất lao động cả nước
Lần
"
"
2.2
Năng suất lao động vùng
Lần
"
"
3
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh
%
"
"
3.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
%
"
"
3.2
Công nghiệp và xây dựng
%
"
"
3.3
Dịch vụ
%
"
"
4
Năng suất lao động theo ngoại tệ
USD/lao động
"
"
III
NGÂN SÁCH
1
Thu ngân sách Nhà nước (NSNN) trên địa bàn
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Sở Tài chính chủ
trì; Cục Thuế tỉnh phối hợp
Tốc độ tăng
%
"
"
Trong đó: Thu nội địa
Tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng thu nội địa
%
"
"
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
%
"
"
2
Chi cân đối ngân sách địa phương (NSĐP)
Tỷ đồng
"
Sở Tài chính
Tốc độ tăng
%
"
"
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của NSĐP
Tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi
cân đối NSĐP
%
"
"
IV
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Cục Thống kê tỉnh
1.1
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
Tỷ đồng
"
’’
1.1.1
Nhà nước
Tỷ đồng
"
"
1.1.2
Ngoài Nhà nước
Tỷ đồng
"
"
1.1.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Tỷ đồng
"
"
1.2
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
%
"
"
1.2.1
Nhà nước
%
"
"
1.2.2
Ngoài Nhà nước
%
"
"
1.2.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
%
"
"
1.3
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
theo giá so sánh
%
"
"
2
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với
GRDP
%
"
Cục Thống kê tình
3
Đầu tư nước ngoài
"
Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì; Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi phối hợp
3.1
Số dự án đầu tư nước ngoài
Dự án
"
"
3.2
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
Triệu USD
"
"
3.2.1
Cấp mới
Triệu USD
"
"
3.2.2
Điều chỉnh
Triệu USD
"
"
3.2.3
Góp vốn, mua cổ phần
Triệu USD
"
"
4
Xây dựng
Sở Xây dựng chủ
trì; Cục Thống kê tỉnh phối hợp
4.1
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
Nghìn m2
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
"
4.2
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
M2
5 năm
"
V
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
1
Doanh nghiệp
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.1
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Doanh nghiệp
"
Sở Kế hoạch và Đầu
tư chủ trì; Cục Thuế tỉnh phối hợp
1.2
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Người
"
Cục Thống kê tỉnh
1.3
Doanh nghiệp thành lập mới
"
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
1.3.1
Số doanh nghiệp thành lập mới
Doanh nghiệp
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.3.2
Tổng số vốn đăng ký
Tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.3.3
Tổng số lao động đăng ký
Người
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.4
Số doanh nghiệp giải thể
Doanh nghiệp
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
2
Hợp tác xã
"
"
2.1
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Hợp tác xã
"
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
2.2
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
Người
"
"
2.3
Số hợp tác xã thành lập mới
Hợp tác xã
"
"
2.4
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
Hợp tác xã
"
"
2.5
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
Liên hiệp
"
"
2.6
Tổng số tổ hợp tác
Tổ
"
"
VI
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Cục Thống kê tỉnh chủ
trì; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
1
Nông nghiệp
1.1
Giá trị sản phẩm trên 01 ha đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản
Triệu đồng
"
"
1.2
Cây lương thực có hạt
"
"
1.2.1
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
Ha
"
"
Trong đó: Lúa
Ha
"
"
1.2.2
Sản lượng lương thực có hạt
Tấn
"
"
Trong đó: Lúa
Tấn
"
"
1.3
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
Kg
"
"
1.4
Một số cây trồng theo đặc thù của tỉnh
"
"
1.4.1
Cây công nghiệp ngắn ngày
- Lạc: Diện tích
Ha
"
"
Năng suất
Tạ/ha
"
"
Sản lượng
Tấn
"
"
- Đậu: Diện tích
Ha
"
"
Năng suất
Tạ/ha
"
"
Sản lượng
Tấn
"
"
1.4.2
Cây công nghiệp dài ngày
- Sắn: Diện tích
Ha
"
"
Năng suất
Tạ/ha
"
"
Sản lượng
Tấn
"
"
1.4.3
Rau, củ, quả
- Rau: Diện tích
Ha
"
"
Năng suất
Tạ/ha
"
"
Sản lượng
Tấn
"
"
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn
quả theo đặc thù của tỉnh)
"
"
1.5
Số gia súc, gia cầm
"
1.5.1
Trâu
Con
"
"
1.5.2
Bò
Con
"
"
Tỷ trọng bò lai
%
"
"
1.5.3
Lợn
Con
"
"
1.5.4
Gia cầm
Nghìn con
"
"
1.6
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Tấn
"
"
1.6.1
Thịt trâu hơi
Tấn
"
"
1.6.2
Thịt bò hơi
Tấn
"
"
1.6.3
Thịt lợn hơi
Tấn
"
"
1.6.4
Thịt gia cầm hơi
Tấn
"
"
2
Lâm nghiệp
"
"
2.1
Tổng diện tích rừng hiện có
Ha
"
"
Trong đó: + Rừng tự nhiên
Ha
"
"
+ Rừng trồng
Ha
"
"
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng
Ha
"
"
Trong đó: + Rừng phòng hộ
Ha
"
"
+ Rừng sản xuất
Ha
"
"
2.2
Quản lý bảo vệ rừng
Ha
"
"
2.3
Khoanh nuôi tái sinh rừng
Ha
"
"
2.4
Trồng mới rừng tập trung
Ha
"
"
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng
Ha
"
"
+ Trồng rừng sản xuất
Ha
"
"
2.5
Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)
m3
"
"
2.6
Tỷ lệ độ che phủ rừng
%
"
"
3
Thủy sản
"
"
3.1
Sản lượng thủy sản
Tấn
"
"
3.1.1
Nuôi trồng
Tấn
"
"
3.1.2
Khai thác
Tấn
"
"
Trong đó: Khai thác biển
Tấn
"
"
VII
CÔNG NGHIỆP
Hằng năm, giữa
kỳ, 5 năm
Cục Thống kê tỉnh
chủ trì; Sở Công Thương phối hợp
1
Chỉ số sản xuất công nghiệp
%
"
"
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
%
"
"
2
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo trong GRDP
%
"
"
3
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
ĐVT
"
"
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
"
"
VIII
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1
Thương mại
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Cục Thống kê tỉnh
chủ trì; Sở Công Thương phối hợp
1.1
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
Tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
1.2
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
"
Cục Thống kê tỉnh
Tốc độ tăng
%
"
"
1.3
Kim ngạch xuất khẩu
Triệu USD
"
Sở Công Thương
Tốc độ tăng
%
"
"
1.4
Kim ngạch nhập khẩu
Triệu USD
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
2
Du lịch
"
"
2.1
Số lượt khách du lịch nội địa
Nghìn lượt khách
"
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
2.2
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
Tỷ đồng
"
Cục Thống kê tỉnh
chủ trì; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp
Tốc độ tăng
%
"
"
IX
CHỈ SỐ GIÁ
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Cục Thống kê tỉnh
B
XÃ HỘI
I
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
1
Dân số
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
1.1
Dân số trung bình
Nghìn người
"
Cục Thống kê tỉnh
chủ trì; Sở Y tế phối hợp
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
%
"
"
1.2
Mật độ dân số
Người/km2
"
"
1.3
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
‰
"
"
1.4
Tuổi thợ trung bình tính từ lúc sinh
Tuổi
"
"
Trong đó: Số năm sống khỏe
Năm
Giữa kỳ, 5 năm
"
1.5
Tỷ số giới tính khi sinh
Số bé trai/100 bé
gái
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Sở Y tế
1.6
Tổng tỷ suất sinh
Số con/phụ nữ
"
Cục Thống kê tỉnh chủ
trì; Sở Y tế phối hợp
1.7
Chỉ số phát triển con người (HDI)
"
Cục Thống kê tỉnh
(khi có kết quả công bố của TCTK)
2
Lao động
2.1
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
Người
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Cục Thống kê tỉnh chủ
trì; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phối hợp
2.1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Người
"
"
2.1.2
Công nghiệp và xây dựng
Người
"
"
2.1.3
Dịch vụ
Người
"
"
2.2
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
%
"
"
2.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
%
"
"
2.2.2
Công nghiệp và xây dựng
%
"
"
2.2.3
Dịch vụ
%
"
"
2.3
Số người lao động có việc làm tăng thêm
Người
"
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
2.4
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
%
Cục Thống kê tỉnh chủ
trì; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội phối hợp
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
%
"
"
2.5
Tỷ lệ thất nghiệp
%
"
"
2.5.1
Thành thị
%
"
"
2.5.2
Nông thôn
%
"
"
2.6
Tỷ lệ thiếu việc làm
%
"
"
2.6.1
Thành thị
%
"
"
2.6.2
Nông thôn
%
"
"
2.7
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so
với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
%
"
Bảo hiểm xã hội tỉnh
chủ trì; Sở Lao động, Thương binh và xã hội, Cục Thống kê tỉnh phối hợp
2.8
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
%
"
"
II
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
1
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi nhà trẻ
%
5 năm
Sở Giáo dục và Đào
tạo
2
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
%
5 năm
"
3
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
"
3.1
Tiểu học
%
"
"
3.2
Trung học cơ sở
%
"
"
3.3
Trung học phổ thông
%
"
"
4
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
%
"
"
4.1
Mầm non
%
"
"
4.2
Tiểu học
%
"
"
4.3
Trung học cơ sở
%
"
"
4.4
Tiểu học - Trung học cơ sở
%
"
"
4.5
Trung học phổ thông
%
"
"
5
Tỷ lệ phòng học kiên cố
%
"
"
5.1
Mầm non
%
"
"
5.2
Tiểu học
%
"
"
5.3
Trung học cơ sở
%
"
"
5.4
Trung học phổ thông
%
"
"
6
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
Học sinh
"
"
6.1
Tiểu học
Học sinh
"
"
6.2
Trung học cơ sở
Học sinh
"
"
6.3
Trung học phổ thông
Học sinh
"
"
7
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
Học sinh
"
"
7.1
Tiểu học
Học sinh
"
"
7.2
Trung học cơ sở
Học sinh
"
"
7.3
Trung học phổ thông
Học sinh
"
"
III
Y TẾ
1
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
Dược sĩ
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Sở Y tế chủ trì; Cục
Thống kê tỉnh phối hợp
2
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
Điều dưỡng
"
"
3
Số bác sỹ trên 10.000 dân
Bác sĩ
"
"
4
Số giường bệnh trên 10.000 dân
Giường
"
"
5
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
%
"
Sở Y tế
5.1
Cân nặng theo tuổi
%
"
"
5.2
Chiều cao theo tuổi
%
"
"
6
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
%
"
"
7
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
%
"
Bảo hiểm xã hội tỉnh
chủ trì; Sở Y tế phối hợp
8
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
%
"
Sở Y tế
9
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm
việc
%
"
"
IV
MỨC SỐNG DÂN CƯ
1
Tỷ lệ nghèo đa chiều
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Sở Lao động,
Thương binh và xã hội
Mức giảm tỳ lệ nghèo đa chiều
Điểm %
"
"
2
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
Nghìn đồng
"
Cục Thống kê tỉnh
2.1
So với cả nước
Lần
"
"
2.2
So với vùng...
Lần
"
"
3
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
%
"
Sở Xây dựng
4
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng
quy chuẩn
%
"
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
5
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
%
Giữa kỳ, 5 năm
"
6
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
"
6.1
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
%
"
"
6.2
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
%
"
"
7
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
Huyện
"
"
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
%
"
"
8
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
Huyện
"
"
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
%
"
"
9
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
%
"
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
10
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ
dân phố văn hóa
%
"
"
11
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
%
Liên đoàn Lao động
tỉnh chủ trì; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp
C
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
1
Tỷ lệ che phủ rừng (có tính cây phân tán)
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
2
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
%
"
Sở Tài nguyên và
Môi trường
3
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý
%
"
"
4
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
%
"
"
5
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
"
"
6
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
được xử lý
%
Giữa kỳ, 5 năm
"
7
Tỷ lệ đô thị hóa
%
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Cục Thống kê tỉnh
chủ trì; Sở Xây dựng, Công an tỉnh phối hợp
D
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
Điểm
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Xếp hạng
"
"
2
Chỉ số Chuyển đổi số cấp tỉnh
Điểm
"
Sở Thông tin và
Truyền thông
Xếp hạng
"
"
3
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh
(PAPI)
Điểm
"
Sở Nội vụ
4
Chỉ số cải cách hành chính (Par index)
Điểm
"
"
Xếp hạng
"
"
5
Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự
phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
%
"
"
Xếp hạng
"
"
Đ
QUỐC PHÒNG, AN NINH
1
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc
phòng
%
"
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
Trong đó: Vững mạnh toàn diện
%
"
"
2
Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn
"An toàn về an ninh trật tự" hàng năm đạt ít nhất
%
"
Công an tỉnh
Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt
tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" hàng năm đạt ít nhất
%
"
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 676/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
566
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng