|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
909/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 909/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
12 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quảng Trị tại Tờ
trình số 447/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1521/TTr-STNMT ngày 04 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng số
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
7.282,30
|
172,45
|
202,77
|
173,69
|
266,39
|
6.467,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.538,34
|
13,85
|
47,32
|
24,98
|
97,24
|
5.354,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
275,26
|
|
33,08
|
10,79
|
6,51
|
224,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
252,06
|
|
31,97
|
10,79
|
5,50
|
203,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
209,86
|
1,26
|
5,75
|
4,54
|
32,47
|
165,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
378,88
|
12,60
|
5,34
|
8,04
|
52,25
|
300,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.152,51
|
|
|
|
|
1.152,51
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.450,83
|
|
|
|
4,92
|
3.445,92
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
74,74
|
|
|
|
|
74,74
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
70,99
|
|
3,16
|
1,61
|
1,09
|
65,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.572,38
|
155,22
|
148,24
|
143,73
|
162,85
|
962,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
41,49
|
19,65
|
1,12
|
|
|
20,73
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,84
|
0,53
|
1,48
|
0,19
|
0,12
|
0,52
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
65,25
|
3,72
|
|
|
|
61,53
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,54
|
4,57
|
0,81
|
2,95
|
|
0,22
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,95
|
4,07
|
1,11
|
1,70
|
3,98
|
2,09
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
33,12
|
|
|
|
0,12
|
33,00
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
498,27
|
53,66
|
71,12
|
57,02
|
65,55
|
250,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
257,79
|
24,48
|
23,25
|
34,05
|
33,72
|
142,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
77,35
|
7,02
|
10,33
|
7,54
|
3,67
|
48,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,22
|
|
|
0,30
|
3,83
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,44
|
0,17
|
2,60
|
1,30
|
0,18
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
17,95
|
1,88
|
2,68
|
8,70
|
1,61
|
3,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,21
|
0,47
|
|
2,79
|
0,18
|
0,77
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,40
|
0,01
|
0,34
|
|
|
1,05
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
0,01
|
0,21
|
0,01
|
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
26,24
|
|
25,21
|
1,03
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,65
|
|
2,22
|
0,30
|
0,61
|
0,52
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
92,28
|
18,31
|
2,27
|
0,93
|
21,73
|
49,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,38
|
1,31
|
|
0,07
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,10
|
|
2,01
|
|
|
0,09
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,83
|
1,43
|
1,49
|
0,46
|
|
0,45
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,79
|
0,06
|
|
0,44
|
0,24
|
0,06
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
30,19
|
|
|
|
|
30,19
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
199,11
|
45,83
|
45,12
|
70,30
|
37,86
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,29
|
3,51
|
2,34
|
0,52
|
0,87
|
1,05
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,51
|
|
|
0,51
|
|
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,70
|
0,06
|
0,07
|
0,91
|
1,49
|
4,16
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
398,58
|
6,82
|
20,18
|
7,87
|
51,49
|
312,23
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
261,51
|
11,32
|
3,15
|
0,87
|
1,14
|
245,03
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
171,58
|
3,38
|
7,20
|
4,97
|
6,30
|
149,72
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73,88
|
0,48
|
0,42
|
17,56
|
1,15
|
54,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,48
|
|
|
14,16
|
|
0,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14,48
|
|
|
14,16
|
|
0,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,15
|
0,48
|
0,42
|
1,10
|
1,15
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,37
|
|
|
2,30
|
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
53,88
|
|
|
|
|
53,88
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
53,88
|
|
|
|
|
53,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,23
|
|
|
1,45
|
2,78
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,22
|
|
|
0,04
|
2,18
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,18
|
|
|
|
2,18
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,41
|
|
|
1,41
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+(6)+
...+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
81,14
|
0,97
|
0,79
|
18,44
|
3,17
|
57,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,48
|
|
|
14,16
|
|
0,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,48
|
|
|
14,16
|
|
0,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,38
|
0,48
|
0,42
|
1,10
|
1,31
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,36
|
0,49
|
0,37
|
3,18
|
1,87
|
3,46
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,88
|
|
|
|
|
53,88
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,77
|
|
|
0,75
|
1,03
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường An Đôn
|
Xã Hải Lệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +... (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,11
|
0,10
|
0,00
|
0,28
|
5,08
|
0,64
|
1.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,02
|
|
|
0,18
|
2,20
|
0,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,78
|
|
|
0,18
|
1,60
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,24
|
|
|
|
0,60
|
0,64
|
1.3
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
|
1.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,35
|
0,10
|
0,00
|
0,10
|
0,14
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định
của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng
Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH
MỤC DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định
số 909/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Diện tích
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP TỪ NĂM 2022
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa trung tâm thị xã Quảng Trị
|
1,37
|
Phường An Đôn
|
2
|
Dự án san lấp mặt bằng khu vực phát triển đô thị
Bắc Thành Cổ
|
4,03
|
Phường An Đôn
|
3
|
Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã Quảng
Trị. Hạng mục: Đường Võ Văn Kiệt.
|
5,87
|
Phường 3
|
4
|
Khu đô thị mới Võ Văn Kiệt
|
12,18
|
Phường 3
|
5
|
Hồ trung tâm thị xã (Quy hoạch Hồ tạo cảnh
quan)
|
1,10
|
Phường 3
|
6
|
Thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án: Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đô thị Bắc Thành Cổ
|
3,48
|
Phường An Đôn
|
7
|
Mở rộng chợ Ba Bến
|
0,42
|
Phường 2
|
8
|
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị
|
1,54
|
Phường An Đôn, Phường
2
|
9
|
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Tài chính - Kế hoạch
|
0,04
|
Phường 2
|
10
|
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Kinh tế (Chi cục
thuế cũ)
|
0,03
|
Phường 2
|
11
|
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Quản lý đô thị
|
0,07
|
Phường 2
|
12
|
Mở rộng đường Bạch Đằng đến đường bê tông
|
0,19
|
Phường An Đôn
|
13
|
Nhà Văn Hóa - sinh hoạt Cộng đồng làng Thạch Hãn
|
0,20
|
Phường 3
|
14
|
Chuyển mục đích, đấu giá Trụ sở Đảng ủy, UBND Phường
3 (cũ)
|
0,08
|
Phường 3
|
15
|
Đấu giá, chuyển mục đích Trạm y tế (cũ) Phường An
Đôn
|
0,06
|
Phường An Đôn
|
16
|
Mở rộng nhà thờ Phước Môn
|
0,07
|
Xã Hải Lệ
|
17
|
Nghĩa Trang Nhân dân thị xã
|
2,50
|
Xã Hải Lệ
|
18
|
Bãi Tập kết kinh doanh Cát sỏi tại thôn Tân Mỹ Hải
Lệ
|
1,50
|
Xã Hải lệ
|
19
|
Dự án đầu tư khai thác, chế biến đá, cát nhân tạo
làm VLXD thông thường và đất VLSL đi kèm tại xã Hải Lệ thị xã Quảng Trị (Đợt
2).
|
13,00
|
Xã Hải Lệ
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ
MỚI TRONG NĂM 2023
|
|
|
1
|
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Hải Lệ
(giai đoạn 1)
|
0,91
|
Xã Hải Lệ
|
2
|
Hạ tầng cụm công nghiệp Hải Lệ (giai đoạn 2)
|
16,70
|
Xã Hải Lệ
|
3
|
Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị thị xã. Hạng mục:
Hạ tầng Khu tái định cư tuyến chính đường Võ Văn Kiệt.
|
0,20
|
Phường 3
|
4
|
Trụ sở Viện KSND thị xã Quảng Trị
|
0,24
|
Xã Hải Lệ
|
5
|
Đấu giá đất ở (khu đất nhỏ lẻ)
|
0,22
|
Phường An Đôn
|
6
|
Đấu giá đất ở (khu đất nhỏ lẻ)
|
0,10
|
Phường 1
|
7
|
Thu hồi thửa đất xây dựng trụ sở làm việc của HTX
đường sông Triệu Phong để chuyển mục đích sang đất TMD đấu giá
|
0,0165
|
Phường 2
|
8
|
Chuyển mục đích để đấu giá Ki- ốt Văn phòng Thị ủy
|
0,0038
|
Phường 2
|
9
|
Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp giai đoạn
2021-2030 (Mỏ đất làm vật liệu san lấp Hải Lệ 1, Hải Lệ 4)
|
20,00
|
Xã Hải Lệ
|
10
|
Khai thác khoáng sản cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn
làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi TH11 (thuộc địa bàn Tx. Quảng
Trị)
|
7,56
|
Xã Hải Lệ
|
11
|
Bãi tập kết cát sỏi An Đôn
|
0,25
|
Phường An Đôn
|
C
|
Hộ gia đình, cá nhân
(Chuyển mục đích sang đất ở khu dân cư đô thị và nông thôn)
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
|
0,23
|
Phường 1
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
|
0,07
|
Phường 2
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
|
0,29
|
Phường 3
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư đô thị
|
0,62
|
Phường An Đôn
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở trong khu dân cư nông
thôn
|
1,90
|
Hải Lệ
|
Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 909/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/05/2023 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
1.444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|