|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2023/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
18 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ
LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12
tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình kỹ thuật
và Định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28
tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình và
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28
tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và
Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng
04 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao
tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày
11/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận của đồng chí Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá công tác thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Bình Dương (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), bao gồm:
Phụ lục I - Đơn giá thu thập thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường;
Phụ lục II- Đơn giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường;
Phụ lục III - Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng
giấy;
Phụ lục IV - Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số;
Phụ lục V - Đơn giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu;
Phụ lục VI - Đơn giá bảo quản tài liệu lưu trữ dạng
giấy;
Phụ lục VII - Đơn giá bảo quản tài liệu số;
Phụ lục VIII - Đơn giá tu bổ, phục chế tài liệu lưu
trữ dạng giấy;
Phụ lục IX - Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử;
Phụ lục X - Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị;
Phụ lục XI - Đơn giá cung cấp thông tin, tài liệu;
Phụ lục XII - Đơn giá công tác thư viện môi trường.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản
và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Dương được áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài
nguyên môi trường các cấp và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực
hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Chi phí khấu hao tài sản cố định chỉ tính cho
doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển
khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan
có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá công tác thu nhận,
lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 10 năm 2023 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định đơn giá về tư liệu môi trường
và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ THU THẬP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12 = 10*15%
|
13 = 11*15%
|
14 = 10+12
|
15 = 11+13
|
1
|
Thu thập nội
dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
1-3
|
73
|
0
|
2
|
0
|
2
|
77
|
77
|
12
|
12
|
88
|
88
|
2
|
Nhập, đối soát dữ
liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
531
|
|
|
18
|
|
531
|
549
|
80
|
82
|
611
|
631
|
2
|
663
|
|
|
23
|
|
663
|
686
|
99
|
103
|
762
|
789
|
3
|
862
|
|
|
29
|
|
862
|
891
|
129
|
134
|
991
|
1.025
|
2.2
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
941
|
|
|
18
|
|
941
|
959
|
141
|
144
|
1.082
|
1.103
|
2
|
1.177
|
|
|
23
|
|
1.177
|
1.200
|
177
|
180
|
1.354
|
1.380
|
3
|
1.529
|
|
|
29
|
|
1.529
|
1.558
|
229
|
234
|
1.758
|
1.792
|
2.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
9.703
|
|
|
307
|
|
9.703
|
10.010
|
1.455
|
1.501
|
11.158
|
11.511
|
2
|
12.129
|
|
|
383
|
|
12.129
|
12.512
|
1.819
|
1.877
|
13.948
|
14.389
|
3
|
15.768
|
|
|
498
|
|
15.768
|
16.266
|
2.365
|
2.440
|
18.133
|
18.706
|
2.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
11.466
|
|
|
307
|
|
11.466
|
11.773
|
1.720
|
1.766
|
13.186
|
13.538
|
2
|
14.332
|
|
|
383
|
|
14.332
|
14.715
|
2.150
|
2.207
|
16.482
|
16.922
|
3
|
18.632
|
|
|
498
|
|
18.632
|
19.130
|
2.795
|
2.870
|
21.427
|
22.000
|
2.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
154
|
|
|
6
|
|
154
|
160
|
23
|
24
|
177
|
184
|
2
|
193
|
|
|
7
|
|
193
|
200
|
29
|
30
|
222
|
230
|
3
|
250
|
|
|
9
|
|
250
|
259
|
38
|
39
|
288
|
298
|
2.6
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
257
|
|
|
6
|
|
257
|
263
|
39
|
39
|
296
|
302
|
2
|
321
|
|
|
7
|
|
321
|
328
|
48
|
49
|
369
|
377
|
3
|
417
|
|
|
9
|
|
417
|
426
|
63
|
64
|
480
|
490
|
2.7
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.447
|
|
|
797
|
|
2.447
|
3.244
|
367
|
487
|
2.814
|
3.730
|
2
|
3.059
|
|
|
996
|
|
3.059
|
4.055
|
459
|
608
|
3.518
|
4.663
|
3
|
3.977
|
|
|
1.295
|
|
3.977
|
5.272
|
597
|
791
|
4.574
|
6.063
|
2.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.909
|
|
|
797
|
|
2.909
|
3.706
|
436
|
556
|
3.345
|
4.262
|
2
|
3.637
|
|
|
996
|
|
3.637
|
4.633
|
546
|
695
|
4.183
|
5.328
|
3
|
4.728
|
|
|
1.295
|
|
4.728
|
6.023
|
709
|
903
|
5.437
|
6.926
|
3
|
Nhập, đối soát
danh mục thông tin, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
531
|
0
|
0
|
18
|
0
|
531
|
549
|
80
|
82
|
611
|
631
|
2
|
663
|
0
|
0
|
23
|
0
|
663
|
686
|
99
|
103
|
762
|
789
|
3
|
862
|
0
|
0
|
29
|
0
|
862
|
891
|
129
|
134
|
991
|
1.025
|
3.2
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
941
|
0
|
0
|
18
|
0
|
941
|
959
|
141
|
144
|
1.082
|
1.103
|
2
|
1.177
|
0
|
0
|
23
|
0
|
1.177
|
1.200
|
177
|
180
|
1.354
|
1.380
|
3
|
1.529
|
0
|
0
|
29
|
0
|
1.529
|
1.558
|
229
|
234
|
1.758
|
1.792
|
3.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
9.703
|
0
|
0
|
307
|
0
|
9.703
|
10.010
|
1.455
|
1.501
|
11.158
|
11.511
|
2
|
12.129
|
0
|
0
|
383
|
0
|
12.129
|
12.512
|
1.819
|
1.877
|
13.948
|
14.389
|
3
|
15.768
|
0
|
0
|
498
|
0
|
15.768
|
16.266
|
2.365
|
2.440
|
18.133
|
18.706
|
3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
11.466
|
0
|
0
|
307
|
0
|
11.466
|
11.773
|
1.720
|
1.766
|
13.186
|
13.538
|
2
|
14.332
|
0
|
0
|
383
|
0
|
14.332
|
14.715
|
2.150
|
2.207
|
16.482
|
16.922
|
3
|
18.632
|
0
|
0
|
498
|
0
|
18.632
|
19.130
|
2.795
|
2.870
|
21.427
|
22.000
|
3.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
154
|
0
|
0
|
6
|
0
|
154
|
160
|
23
|
24
|
177
|
184
|
2
|
193
|
0
|
0
|
7
|
0
|
193
|
200
|
29
|
30
|
222
|
230
|
3
|
250
|
0
|
0
|
9
|
0
|
250
|
259
|
38
|
39
|
288
|
298
|
3.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
257
|
0
|
0
|
6
|
0
|
257
|
263
|
39
|
39
|
296
|
302
|
2
|
321
|
0
|
0
|
7
|
0
|
321
|
328
|
48
|
49
|
369
|
377
|
3
|
417
|
0
|
0
|
9
|
0
|
417
|
426
|
63
|
64
|
480
|
490
|
3.7
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.447
|
0
|
0
|
797
|
0
|
2.447
|
3.244
|
367
|
487
|
2.814
|
3.730
|
2
|
3.059
|
0
|
0
|
996
|
0
|
3.059
|
4.055
|
459
|
608
|
3.518
|
4.663
|
3
|
3.977
|
0
|
0
|
1.295
|
0
|
3.977
|
5.272
|
597
|
791
|
4.574
|
6.063
|
3.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.909
|
0
|
0
|
797
|
0
|
2.909
|
3.706
|
436
|
556
|
3.345
|
4.262
|
2
|
3.637
|
0
|
0
|
996
|
0
|
3.637
|
4.633
|
546
|
695
|
4.183
|
5.328
|
3
|
4.728
|
0
|
0
|
1.295
|
0
|
4.728
|
6.023
|
709
|
903
|
5.437
|
6.926
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ TIẾP NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8+ 9
|
12 = 10*15%
|
13 = 11*15%
|
14 = 10+12
|
15 =11+13
|
1
|
Tiếp nhận tài liệu
có cả dạng giấy và dạng số
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra thông tin,
tài liệu
|
Mét giá
|
|
528.722
|
2.214
|
4.055
|
1.297
|
11.754
|
546.745
|
548.042
|
82.012
|
82.206
|
628.757
|
630.248
|
1.2
|
Lập Biên bản giao
nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo
cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
27.035
|
29
|
1.293
|
16
|
146
|
28.503
|
28.519
|
4.275
|
4.278
|
32.778
|
32.797
|
1.3
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
31.118
|
337
|
0
|
0
|
710
|
32.165
|
32.165
|
4.825
|
4.825
|
36.990
|
36.990
|
2
|
Tiếp nhận tài liệu
chỉ có dạng giấy
|
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra thông tin,
tài liệu
|
Mét giá
|
|
317.233
|
1.328
|
2.433
|
778
|
7.052
|
328.047
|
328.825
|
49.207
|
49.324
|
377.254
|
378.149
|
2.2
|
Lập Biên bản giao
nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo
cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
16.221
|
17
|
776
|
10
|
88
|
17.102
|
17.111
|
2.565
|
2.567
|
19.667
|
19.678
|
2.3
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
18.671
|
202
|
0
|
0
|
426
|
19.299
|
19.299
|
2.895
|
2.895
|
22.194
|
22.194
|
3
|
Tiếp nhận tài liệu
chỉ có dạng số
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm tra thông tin,
tài liệu
|
Mét giá
|
|
105.744
|
443
|
811
|
259
|
2.351
|
109.349
|
109.608
|
16.402
|
16.441
|
125.751
|
126.050
|
3.2
|
Lập Biên bản giao
nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo
cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường
|
Lần
|
|
5.407
|
6
|
259
|
3
|
29
|
5.701
|
5.704
|
855
|
856
|
6.556
|
6.559
|
3.3
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
6.224
|
67
|
0
|
0
|
142
|
6.433
|
6.433
|
965
|
965
|
7.398
|
7.398
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12 = 10*15%
|
13 = 11*15%
|
14 =10+12
|
15 =11+13
|
I
|
Chỉnh lý tài liệu
lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch chỉnh
lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
|
95.802
|
753
|
367
|
347
|
4.120
|
101.042
|
101.389
|
15.156
|
15.208
|
116.198
|
116.597
|
2
|
Giao nhận tài liệu,
vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
31.118
|
343
|
0
|
0
|
688
|
32.149
|
32.149
|
4.822
|
4.822
|
36.971
|
36.971
|
3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
287.577
|
1.130
|
58
|
510
|
6.437
|
295.202
|
295.712
|
44.280
|
44.357
|
339.482
|
340.069
|
4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
1.470.883
|
6.782
|
3.454
|
3.196
|
63.388
|
1.544.507
|
1.547.703
|
231.676
|
232.155
|
1.776.183
|
1.779.858
|
5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.169.164
|
5.274
|
130.338
|
3.198
|
45.832
|
1.350.608
|
1.353.806
|
202.591
|
203.071
|
1.553.199
|
1.556.877
|
6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
782.585
|
3.767
|
1.889
|
1.739
|
27.864
|
816.105
|
817.844
|
122.416
|
122.677
|
938.521
|
940.521
|
7
|
Hệ thống hóa phiếu tin
theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
|
188.575
|
753
|
291
|
340
|
4.111
|
193.730
|
194.070
|
29.060
|
29.111
|
222.790
|
223.181
|
8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.121.467
|
9.795
|
183.410
|
5.576
|
113.826
|
2.428.498
|
2.434.074
|
364.275
|
365.111
|
2.792.773
|
2.799.185
|
9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
447.865
|
1.884
|
28
|
850
|
11.633
|
461.410
|
462.260
|
69.212
|
69.339
|
530.622
|
531.599
|
10
|
Vệ sinh, tháo bỏ
ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức
lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
108.431
|
406
|
654.198
|
949
|
3.333
|
766.368
|
767.317
|
114.955
|
115.098
|
881.323
|
882.415
|
11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp
(cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
51.858
|
377
|
252.598
|
170
|
1.965
|
306.798
|
306.968
|
46.020
|
46.045
|
352.818
|
353.013
|
12
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
339.435
|
1.134
|
0
|
0
|
835
|
341.404
|
341.404
|
51.211
|
51.211
|
392.615
|
392.615
|
13
|
Hoàn chỉnh, bàn
giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
273.433
|
832
|
5.510
|
522
|
6.451
|
286.226
|
286.748
|
42.934
|
43.012
|
329.160
|
329.760
|
II
|
Chỉnh lý tài liệu
lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
|
Hệ số 1,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch chỉnh
lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
|
105.382
|
828
|
404
|
382
|
4.532
|
111.146
|
111.528
|
16.672
|
16.729
|
127.818
|
128.257
|
2
|
Giao nhận tài liệu,
vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
34.230
|
377
|
0
|
0
|
757
|
35.364
|
35.364
|
5.305
|
5.305
|
40.668
|
40.668
|
3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
316.335
|
1.243
|
64
|
561
|
7.081
|
324.722
|
325.283
|
48.708
|
48.792
|
373.431
|
374.076
|
4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
1.617.971
|
7.460
|
3.799
|
3.516
|
69.727
|
1.698.958
|
1.702.473
|
254.844
|
255.371
|
1.953.801
|
1.957.844
|
5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.286.080
|
5.801
|
143.372
|
3.518
|
50.415
|
1.485.669
|
1.489.187
|
222.850
|
223.378
|
1.708.519
|
1.712.565
|
6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
860.844
|
4.144
|
2.078
|
1.913
|
30.650
|
897.716
|
899.628
|
134.657
|
134.944
|
1.032.373
|
1.034.573
|
7
|
Hệ thống hóa phiếu
tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
|
207.433
|
828
|
320
|
374
|
4.522
|
213.103
|
213.477
|
31.965
|
32.022
|
245.068
|
245.499
|
8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.333.614
|
10.775
|
201.751
|
6.134
|
125.209
|
2.671.348
|
2.677.481
|
400.702
|
401.622
|
3.072.050
|
3.079.104
|
9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa
việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
492.652
|
2.072
|
31
|
935
|
12.796
|
507.551
|
508.486
|
76.133
|
76.273
|
583.684
|
584.759
|
10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim
kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên
bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
119.274
|
447
|
719.618
|
1.044
|
3.666
|
843.005
|
844.049
|
126.451
|
126.607
|
969.456
|
970.656
|
11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp
(cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
57.044
|
415
|
277.858
|
187
|
2.162
|
337.478
|
337.665
|
50.622
|
50.650
|
388.099
|
388.315
|
12
|
Vận chuyển tài liệu
vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
373.379
|
1.247
|
0
|
0
|
919
|
375.544
|
375.544
|
56.332
|
56.332
|
431.876
|
431.876
|
13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao
hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
300.776
|
915
|
6.061
|
574
|
7.096
|
314.849
|
315.423
|
47.227
|
47.313
|
362.076
|
362.736
|
PHỤ LỤC IV
TỔ CHỨC, LƯU TRỮ TÀI LIỆU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12 =10*15%
|
13 =11*15%
|
14 =10+12
|
15 =11+13
|
1
|
Gán mã, làm nhãn trên
phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
|
Phương tiện lưu trữ
|
1-3
|
10.814
|
45
|
56.610
|
181
|
192
|
67.661
|
67.842
|
10.149
|
10.176
|
77.810
|
78.018
|
2
|
Chuyển dữ liệu số
vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị
tài liệu và thời hạn bảo quản
|
1GB
|
1-3
|
21.392
|
53
|
|
159
|
328
|
21.773
|
21.932
|
0
|
3.290
|
27.210
|
25.222
|
3
|
Biên mục, nhập nội
dung dữ liệu đặc tả (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
531
|
|
|
19
|
|
531
|
550
|
80
|
83
|
611
|
633
|
2
|
663
|
|
|
23
|
|
663
|
686
|
99
|
103
|
762
|
789
|
3
|
862
|
|
|
30
|
|
862
|
892
|
129
|
134
|
991
|
1.026
|
b
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
941
|
|
|
19
|
|
941
|
960
|
141
|
144
|
1.082
|
1.104
|
2
|
1.177
|
|
|
23
|
|
1.177
|
1.200
|
177
|
180
|
1.354
|
1.380
|
3
|
1.529
|
|
|
30
|
|
1.529
|
1.559
|
229
|
234
|
1.758
|
1.793
|
c
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
9.703
|
|
|
306
|
|
9.703
|
10.009
|
1.455
|
1.501
|
11.158
|
11.510
|
2
|
12.129
|
|
|
383
|
|
12.129
|
12.512
|
1.819
|
1.877
|
13.948
|
14.389
|
3
|
15.768
|
|
|
497
|
|
15.768
|
16.265
|
2.365
|
2.440
|
18.133
|
18.705
|
d
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
11.466
|
|
|
306
|
|
11.466
|
11.772
|
1.720
|
1.766
|
13.186
|
13.538
|
2
|
14.332
|
|
|
383
|
|
14.332
|
14.715
|
2.150
|
2.207
|
16.482
|
16.922
|
3
|
18.632
|
|
|
497
|
|
18.632
|
19.129
|
2.795
|
2.869
|
21.427
|
21.998
|
đ
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
154
|
|
|
6
|
|
154
|
160
|
23
|
24
|
177
|
184
|
2
|
193
|
|
|
7
|
|
193
|
200
|
29
|
30
|
222
|
230
|
3
|
250
|
|
|
10
|
|
250
|
260
|
38
|
39
|
288
|
299
|
e
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
257
|
|
|
6
|
|
257
|
263
|
39
|
39
|
296
|
302
|
2
|
321
|
|
|
7
|
|
321
|
328
|
48
|
49
|
369
|
377
|
3
|
417
|
|
|
10
|
|
417
|
427
|
63
|
64
|
480
|
491
|
g
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.447
|
|
|
79
|
|
2.447
|
2.526
|
367
|
379
|
2.814
|
2.905
|
2
|
3.059
|
|
|
100
|
|
3.059
|
3.159
|
459
|
474
|
3.518
|
3.633
|
3
|
3.977
|
|
|
130
|
|
3.977
|
4.107
|
597
|
616
|
4.574
|
4.723
|
h
|
Đối soát dữ liệu phi
cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.909
|
|
|
79
|
|
2.909
|
2.988
|
436
|
448
|
3.345
|
3.436
|
2
|
3.637
|
|
|
100
|
|
3.637
|
3.737
|
546
|
561
|
4.183
|
4.298
|
3
|
4.728
|
|
|
130
|
|
4.728
|
4.858
|
709
|
729
|
5.437
|
5.587
|
4
|
Sắp xếp phương tiện
lưu trữ vào tủ chuyên dụng
|
Phương tiện lưu trữ
|
1-3
|
4.055
|
283
|
|
0
|
175
|
4.513
|
4.513
|
677
|
677
|
5.190
|
5.190
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN KHO LƯU TRỮ TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12 =10*15%
|
13 =11*15%
|
14 =10+12
|
15 =11+13
|
1
|
Bảo quản kho lưu
trữ tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
m2 kho
|
1
|
101.637
|
2.946
|
2.506
|
73
|
1.174
|
108.263
|
108.336
|
16.239
|
16.250
|
124.502
|
124.586
|
|
Kho thông thường
|
m2 kho
|
1,2
|
122.207
|
3.535
|
3.007
|
88
|
1.174
|
129.923
|
130.011
|
19.489
|
19.502
|
149.412
|
149.513
|
|
Kho tạm
|
m2 kho
|
1,5
|
152.456
|
4.419
|
3.759
|
110
|
1.174
|
161.808
|
161.918
|
24.271
|
24.288
|
186.079
|
186.205
|
2
|
Báo cáo tình
hình bảo quản kho lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Báo cáo
|
1
|
41.501
|
192
|
31.200
|
1.019
|
2.125
|
75.018
|
76.037
|
11.253
|
11.406
|
86.271
|
87.443
|
|
Kho thông thường
|
Báo cáo
|
1,2
|
49.801
|
230
|
37.440
|
1.223
|
2.125
|
89.596
|
90.819
|
13.439
|
13.623
|
103.036
|
104.442
|
|
Kho tạm
|
Báo cáo
|
1,5
|
62.251
|
288
|
46.800
|
1.529
|
2.125
|
111.464
|
112.993
|
16.720
|
16.949
|
128.184
|
129.941
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12 =10*15%
|
13 =11*15%
|
14 =10+12
|
15 =11+13
|
1
|
Bảo quản tài liệu
lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Mét giá
|
1
|
438.068
|
263
|
640
|
0
|
201
|
439.172
|
439.172
|
65.876
|
65.876
|
505.048
|
505.048
|
|
Kho thông thường
|
Mét giá
|
1,2
|
518.628
|
316
|
768
|
0
|
201
|
519.913
|
519.913
|
77.987
|
77.987
|
597.899
|
597.899
|
|
Kho tạm
|
Mét giá
|
1,5
|
691.504
|
395
|
960
|
0
|
201
|
693.060
|
693.060
|
103.959
|
103.959
|
797.018
|
797.018
|
2
|
Ghi Nhật ký bảo
quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khau hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 = 4 + 5 + 6 + 8
|
10 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8
|
11 =9*15%
|
12 =10*15%
|
13 =9+11
|
14 =10+12
|
1
|
Vệ sinh phương tiện
lưu trữ tài liệu số
|
Phương tiện lưu trữ
|
6.225
|
33
|
114
|
0
|
23
|
6.395
|
6.395
|
959
|
959
|
7.354
|
7.354
|
2
|
Kiểm tra định kỳ
tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
|
Phương tiện lưu trữ
|
170.318
|
694
|
20.070
|
1.743
|
5.229
|
196.311
|
198.054
|
29.447
|
29.708
|
225.758
|
227.762
|
3
|
Sao lưu tài liệu
trên thiết bị lưu trữ
|
1GB
|
21.392
|
53
|
0
|
159
|
328
|
21.773
|
21.932
|
3.266
|
3.290
|
25.039
|
25.222
|
4
|
Phục hồi tài liệu
trên thiết bị lưu trữ
|
1GB
|
21.392
|
53
|
0
|
159
|
328
|
21.773
|
21.932
|
3.266
|
3.290
|
25.039
|
25.222
|
PHỤ LỤC VIII
ĐƠN GIÁ TU BỔ, PHỤC CHẾ TÀI LIỆU LƯU TRỮ DẠNG GIẤY TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12= 10*15%
|
13= 11*15%
|
14= 10+12
|
15= 11+13
|
1
|
Lập danh mục tài
liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện;
vệ sinh tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
0,8
|
1.590
|
|
|
|
0
|
1.590
|
1.590
|
239
|
239
|
1.829
|
1.829
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
1
|
1.988
|
|
|
|
0
|
1.988
|
1.988
|
298
|
298
|
2.286
|
2.286
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
1,5
|
2.991
|
|
|
|
0
|
2.991
|
2.991
|
449
|
449
|
3.440
|
3.440
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
2,5
|
4.979
|
|
|
|
0
|
4.979
|
4.979
|
747
|
747
|
5.726
|
5.726
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
5
|
9.940
|
|
|
|
0
|
9.940
|
9.940
|
1.491
|
1.491
|
11.431
|
11.431
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
10
|
19.881
|
|
|
|
0
|
19.881
|
19.881
|
2.982
|
2.982
|
22.863
|
22.863
|
2
|
Tu bổ, phục chế
tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tu bổ, phục chế tài
liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
0,8
|
1.660
|
450
|
602
|
36
|
806
|
3.519
|
3.555
|
528
|
533
|
4.047
|
4.088
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
1
|
2.075
|
563
|
753
|
45
|
806
|
4.197
|
4.242
|
630
|
636
|
4.827
|
4.878
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
1,5
|
3.112
|
845
|
1.130
|
68
|
806
|
5.892
|
5.960
|
884
|
894
|
6.776
|
6.853
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
2,5
|
5.186
|
1.408
|
1.883
|
113
|
806
|
9.282
|
9.395
|
1.392
|
1.409
|
10.674
|
10.804
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
5
|
10.373
|
2.815
|
3.765
|
225
|
806
|
17.759
|
17.984
|
2.664
|
2.698
|
20.423
|
20.682
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
10
|
20.745
|
5.630
|
7.530
|
450
|
806
|
34.711
|
35.161
|
5.207
|
5.274
|
39.918
|
40.435
|
2.2
|
Tu bổ, phục chế tài
liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
0,8
|
3.319
|
901
|
1.205
|
72
|
806
|
6.231
|
6.303
|
935
|
945
|
7.165
|
7.248
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
1
|
4.149
|
1.126
|
1.506
|
90
|
806
|
7.587
|
7.677
|
1.138
|
1.152
|
8.725
|
8.829
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
1,5
|
6.224
|
1.689
|
2.259
|
135
|
806
|
10.978
|
11.113
|
1.647
|
1.667
|
12.625
|
12.780
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
2,5
|
10.373
|
2.815
|
3.765
|
225
|
806
|
17.759
|
17.984
|
2.664
|
2.698
|
20.423
|
20.682
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
5
|
20.745
|
5.630
|
7.530
|
450
|
806
|
34.711
|
35.161
|
5.207
|
5.274
|
39.918
|
40.435
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
10
|
41.490
|
11.260
|
15.060
|
900
|
806
|
68.616
|
69.516
|
10.292
|
10.427
|
78.908
|
79.943
|
3
|
Tu bổ, phục chế
tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tu bổ, phục chế tài
liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
0,8
|
3.319
|
174
|
1.814
|
73
|
1.255
|
6.562
|
6.635
|
984
|
995
|
7.546
|
7.630
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
1
|
4.149
|
217
|
2.268
|
91
|
1.255
|
7.889
|
7.980
|
1.183
|
1.197
|
9.072
|
9.177
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
1,5
|
6.224
|
326
|
3.402
|
137
|
1.255
|
11.207
|
11.343
|
1.681
|
1.701
|
12.887
|
13.044
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
2,5
|
10.373
|
543
|
5.670
|
228
|
1.255
|
17.841
|
18.068
|
2.676
|
2.710
|
20.517
|
20.778
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
5
|
20.745
|
1.085
|
11.340
|
455
|
1.255
|
34.425
|
34.880
|
5.164
|
5.232
|
39.589
|
40.112
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
10
|
41.490
|
2.170
|
22.680
|
910
|
1.255
|
67.595
|
68.505
|
10.139
|
10.276
|
77.734
|
78.781
|
3.2
|
Tu bổ, phục chế tài
liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
0,8
|
6.638
|
347
|
3.629
|
146
|
1.255
|
11.869
|
12.015
|
1.780
|
1.802
|
13.649
|
13.817
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
1
|
8.298
|
434
|
4.536
|
182
|
1.255
|
14.523
|
14.705
|
2.178
|
2.206
|
16.701
|
16.911
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
1,5
|
12.447
|
651
|
6.804
|
273
|
1.255
|
21.157
|
21.430
|
3.174
|
3.215
|
24.331
|
24.645
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
2,5
|
20.745
|
1.085
|
11.340
|
455
|
1.255
|
34.425
|
34.880
|
5.164
|
5.232
|
39.589
|
40.112
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
5
|
41.490
|
2.170
|
22.680
|
910
|
1.255
|
67.595
|
68.505
|
10.139
|
10.276
|
77.734
|
78.781
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
10
|
82.980
|
4.340
|
45.360
|
1.820
|
1.255
|
133.935
|
135.755
|
20.090
|
20.363
|
154.025
|
156.118
|
4
|
Kiểm tra, đánh
giá chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
0,8
|
299
|
|
|
|
|
299
|
299
|
45
|
45
|
344
|
344
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
1
|
364
|
|
|
|
|
364
|
364
|
55
|
55
|
419
|
419
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
1,5
|
556
|
|
|
|
|
556
|
556
|
83
|
83
|
639
|
639
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
2,5
|
920
|
|
|
|
|
920
|
920
|
138
|
138
|
1.058
|
1.058
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
5
|
1.818
|
|
|
|
|
1.818
|
1.818
|
273
|
273
|
2.091
|
2.091
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
10
|
3.637
|
|
|
|
|
3.637
|
3.637
|
546
|
546
|
4.183
|
4.183
|
5
|
Bàn giao, xếp
tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu khổ A5
|
Tờ A5
|
0,8
|
311
|
|
|
|
|
311
|
311
|
47
|
47
|
358
|
358
|
|
Tài liệu khổ A4
|
Tờ A4
|
1
|
380
|
|
|
|
|
380
|
380
|
57
|
57
|
437
|
437
|
|
Tài liệu khổ A3
|
Tờ A3
|
1,5
|
570
|
|
|
|
|
570
|
570
|
86
|
86
|
656
|
656
|
|
Tài liệu khổ A2
|
Tờ A2
|
2,5
|
951
|
|
|
|
|
951
|
951
|
143
|
143
|
1.094
|
1.094
|
|
Tài liệu khổ A1
|
Tờ A1
|
5
|
1.902
|
|
|
|
|
1.902
|
1.902
|
285
|
285
|
2.187
|
2.187
|
|
Tài liệu khổ A0
|
Tờ A0
|
10
|
3.803
|
|
|
|
|
3.803
|
3.803
|
570
|
570
|
4.373
|
4.373
|
6
|
Lập báo cáo kết
quả tu bổ, phục chế tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Báo cáo
|
1
|
41.501
|
192
|
0
|
1.019
|
|
41.693
|
42.712
|
6.254
|
6.407
|
47.947
|
49.119
|
|
Kho thông thường
|
Báo cáo
|
1,2
|
49.801
|
230
|
0
|
1.223
|
|
50.031
|
51.254
|
7.505
|
7.688
|
57.536
|
58.942
|
|
Kho tạm
|
Báo cáo
|
1,5
|
62.251
|
288
|
0
|
1.529
|
|
62.539
|
64.068
|
9.381
|
9.610
|
71.920
|
73.678
|
PHỤ LỤC IX
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12= 10*15%
|
13= 11*15%
|
14= 10+12
|
15= 11+13
|
1
|
Lập kế hoạch, tiếp
nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
Mét giá
|
1-3
|
394.503
|
1.660
|
41.067
|
16.401
|
31.544
|
468.774
|
485.175
|
70.316
|
72.776
|
539.090
|
557.951
|
2
|
Số hóa tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Quét tài liệu
|
Trang A4
|
1-3
|
1.711
|
|
|
53
|
|
1.711
|
1.764
|
257
|
265
|
1.968
|
2.028
|
Trang A3
|
1-3
|
3.423
|
|
|
105
|
|
3.423
|
3.528
|
513
|
529
|
3.936
|
4.057
|
Trang A2
|
1-3
|
6.845
|
|
|
210
|
|
6.845
|
7.055
|
1.027
|
1.058
|
7.872
|
8.113
|
Trang A1
|
1-3
|
13.691
|
|
|
420
|
|
13.691
|
14.111
|
2.054
|
2.117
|
15.745
|
16.228
|
Trang A0
|
1-3
|
27.381
|
|
|
840
|
|
27.381
|
28.221
|
4.107
|
4.233
|
31.488
|
32.455
|
2,2
|
Xử lý và đính kèm
tài liệu quét
|
Trang A4
|
1-3
|
535
|
|
|
68
|
|
535
|
603
|
80
|
90
|
615
|
693
|
Trang A3
|
1-3
|
1.070
|
|
|
136
|
|
1.070
|
1.206
|
161
|
181
|
1.231
|
1.387
|
Trang A2
|
1-3
|
2.139
|
|
|
272
|
|
2.139
|
2.411
|
321
|
362
|
2.460
|
2.773
|
Trang A1
|
1-3
|
4.278
|
|
|
544
|
|
4.278
|
4.822
|
642
|
723
|
4.920
|
5.545
|
Trang A0
|
1-3
|
8.557
|
|
|
1.088
|
|
8.557
|
9.645
|
1.284
|
1.447
|
9.841
|
11.091
|
3
|
Ký, xác thực tài
liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tạo lập, cập nhật
dữ liệu đặc tả tài liệu số hoá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu thập nội dung
thông tin, dữ liệu
|
|
1-3
|
73
|
|
|
|
|
73
|
73
|
11
|
11
|
84
|
84
|
4.2
|
Nhập, đối soát dữ
liệu
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2.1
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
531
|
|
|
18
|
|
531
|
549
|
80
|
82
|
611
|
631
|
2
|
663
|
|
|
23
|
|
663
|
686
|
99
|
103
|
762
|
789
|
3
|
862
|
|
|
29
|
|
862
|
891
|
129
|
134
|
991
|
1.025
|
4.2.2
|
Nhập dữ liệu có cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
941
|
|
|
18
|
|
941
|
959
|
141
|
144
|
1.082
|
1.103
|
2
|
1.177
|
|
|
23
|
|
1.177
|
1.200
|
177
|
180
|
1.354
|
1.380
|
3
|
1.529
|
|
|
29
|
|
1.529
|
1.558
|
229
|
234
|
1.758
|
1.792
|
4.2.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
9.703
|
|
|
307
|
|
9.703
|
10.010
|
1.455
|
1.501
|
11.158
|
11.511
|
2
|
12.129
|
|
|
383
|
|
12.129
|
12.512
|
1.819
|
1.877
|
13.948
|
14.389
|
3
|
15.768
|
|
|
498
|
|
15.768
|
16.266
|
2.365
|
2.440
|
18.133
|
18.706
|
4.2.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu
trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
11.466
|
|
|
307
|
|
11.466
|
11.773
|
1.720
|
1.766
|
13.186
|
13.538
|
2
|
14.332
|
|
|
383
|
|
14.332
|
14.715
|
2.150
|
2.207
|
16.482
|
16.922
|
3
|
18.632
|
|
|
498
|
|
18.632
|
19.130
|
2.795
|
2.870
|
21.427
|
22.000
|
4.2.5
|
Đối soát dữ liệu có
cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
154
|
|
|
6
|
|
154
|
160
|
23
|
24
|
177
|
184
|
2
|
193
|
|
|
7
|
|
193
|
200
|
29
|
30
|
222
|
230
|
3
|
250
|
|
|
9
|
|
250
|
259
|
38
|
39
|
288
|
298
|
4.2.6
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
1
|
257
|
|
|
6
|
|
257
|
263
|
39
|
39
|
296
|
302
|
2
|
321
|
|
|
7
|
|
321
|
328
|
48
|
49
|
369
|
377
|
3
|
417
|
|
|
9
|
|
417
|
426
|
63
|
64
|
480
|
490
|
4.2.7
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.447
|
|
|
797
|
|
2.447
|
3.244
|
367
|
487
|
2.814
|
3.730
|
2
|
3.059
|
|
|
996
|
|
3.059
|
4.055
|
459
|
608
|
3.518
|
4.663
|
3
|
3.977
|
|
|
1.295
|
|
3.977
|
5.272
|
597
|
791
|
4.574
|
6.063
|
4.2.8
|
Đối soát dữ liệu
phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
1
|
2.909
|
|
|
797
|
|
2.909
|
3.706
|
436
|
556
|
3.345
|
4.262
|
2
|
3.637
|
|
|
996
|
|
3.637
|
4.633
|
546
|
695
|
4.183
|
5.328
|
3
|
4.728
|
|
|
1.295
|
|
4.728
|
6.023
|
709
|
903
|
5.437
|
6.926
|
5
|
Cập nhật tài liệu
số hoá vào CSDL tài liệu lưu trữ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý và đính kèm
tài liệu quét (Điểm 4.2, Khoản 4, Chương 1, phần III, Thông tư
26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A4
|
1-3
|
535
|
|
|
68
|
|
535
|
603
|
80
|
90
|
615
|
693
|
Trang A3
|
1-3
|
1.070
|
|
|
136
|
|
1.070
|
1.206
|
161
|
181
|
1.231
|
1.387
|
Trang A2
|
1-3
|
2.139
|
|
|
272
|
|
2.139
|
2.411
|
321
|
362
|
2.460
|
2.773
|
Trang A1
|
1-3
|
4.278
|
|
|
544
|
|
4.278
|
4.822
|
642
|
723
|
4.920
|
5.545
|
Trang A0
|
1-3
|
8.557
|
|
|
1.088
|
|
8.557
|
9.645
|
1.284
|
1.447
|
9.841
|
11.091
|
6
|
Đóng gói, bàn
giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu
|
Mét giá
|
1-3
|
124.471
|
1.660
|
3.197
|
618
|
8.946
|
138.274
|
138.892
|
20.741
|
20.834
|
159.015
|
159.726
|
PHỤ LỤC X
ĐƠN GIÁ TIÊU HỦY TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12 =10*15%
|
13 =11*15%
|
14 =10+12
|
15 =11+13
|
1
|
Lập hồ sơ xét
hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết
giá trị bảo quản trong kho
|
Mét giá
|
1
|
154.717
|
0
|
0
|
|
|
154.717
|
154.717
|
23.208
|
23.208
|
177.925
|
177.925
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết
giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
|
Mét giá
|
0,86
|
133.057
|
0
|
0
|
|
|
133.057
|
133.057
|
19.958
|
19.958
|
153.015
|
153.015
|
2
|
Trình xét duyệt,
thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không
tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổ chức tiêu
hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết
giá trị bảo quản trong kho
|
Mét giá
|
1
|
19.340
|
1.775
|
|
322
|
4.499
|
25.614
|
25.936
|
3.842
|
3.890
|
29.456
|
29.826
|
|
Tiêu hủy tài liệu hết
giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
|
Mét giá
|
0,86
|
16.632
|
1.527
|
|
277
|
4.499
|
22.658
|
22.935
|
3.399
|
3.440
|
26.057
|
26.375
|
4
|
Lập biên bản
và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
Lần
|
1
|
41.501
|
192
|
|
1.019
|
2.125
|
43.818
|
44.837
|
6.573
|
6.726
|
50.391
|
51.563
|
|
Kho thông thường
|
Lần
|
1,2
|
49.801
|
230
|
|
1.223
|
2.125
|
52.156
|
53.379
|
7.823
|
8.007
|
59.980
|
61.386
|
|
Kho tạm
|
Lần
|
1,5
|
62.251
|
288
|
|
1.529
|
2.125
|
64.664
|
66.193
|
9.700
|
9.929
|
74.364
|
76.121
|
PHỤ LỤC XI
ĐƠN GIÁ CUNG CẤP THÔNG TIN, TÀI LIỆU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên công việc
|
Đơn vị tính
|
Hệ số
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Khấu
hao
thiết
bị
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 = 5 + 6 + 7 + 9
|
11 = 5 + 6 + 7 + 8 + 9
|
12 =10*15%
|
13 =11*15%
|
14 =10+12
|
15 =12+14
|
A
|
Cung cấp theo hình
thức trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cung cấp thông
tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Cung cấp thông
tin, tài liệu dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
|
2.067
|
|
|
0
|
|
2.067
|
2.067
|
310
|
310
|
2.377
|
2.377
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
1
|
11.885
|
88
|
|
62
|
464
|
12.437
|
12.499
|
1.866
|
1.875
|
14.303
|
14.374
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu
cung cấp)
|
Mảnh
|
0,11
|
1.307
|
9
|
|
62
|
464
|
1.780
|
1.842
|
267
|
276
|
2.047
|
2.118
|
2.2
|
Tài liệu khác (trang
thứ nhất)
|
Trang A4
|
1
|
4.599
|
81
|
|
58
|
423
|
5.103
|
5.161
|
765
|
774
|
5.868
|
5.935
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
0,11
|
506
|
8
|
|
58
|
423
|
937
|
995
|
141
|
149
|
1.078
|
1.144
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
34
|
0
|
|
0
|
1
|
35
|
35
|
5
|
5
|
40
|
40
|
3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
1.912
|
0
|
|
0
|
|
1.912
|
1.912
|
287
|
287
|
2.199
|
2.199
|
I.2
|
Cung cấp thông
tin, tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
0,82
|
1.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.695
|
1.695
|
254
|
254
|
1.949
|
1.949
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
0,82
|
9.746
|
72
|
-
|
51
|
380
|
10.198
|
10.249
|
1.530
|
1.537
|
11.728
|
11.787
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu
cung cấp)
|
Mảnh
|
0,82
|
1.072
|
7
|
-
|
51
|
380
|
1.460
|
1.510
|
219
|
227
|
1.679
|
1.737
|
2.2
|
Tài liệu khác (trang
thứ nhất)
|
Trang A4
|
0,82
|
3.771
|
66
|
-
|
48
|
347
|
4.184
|
4.232
|
628
|
635
|
4.812
|
4.867
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
0,82
|
415
|
7
|
-
|
48
|
347
|
768
|
816
|
115
|
122
|
884
|
938
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
0,82
|
28
|
-
|
-
|
-
|
1
|
29
|
29
|
4
|
4
|
33
|
33
|
3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
0,82
|
1.568
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.568
|
1.568
|
235
|
235
|
1.803
|
1.803
|
II
|
Cung cấp trực tiếp
dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ khi không thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Cung cấp thông
tin, tài liệu dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.633
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.633
|
1.633
|
245
|
245
|
1.878
|
1.878
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
0,79
|
9.389
|
70
|
0
|
49
|
367
|
9.825
|
9.874
|
1.474
|
1.481
|
11.299
|
11.355
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu
cung cấp)
|
Mảnh
|
0,79
|
1.033
|
7
|
0
|
49
|
367
|
1.406
|
1.455
|
211
|
218
|
1.617
|
1.673
|
2.2
|
Tài liệu khác
(trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
0,79
|
3.633
|
64
|
0
|
46
|
334
|
4.031
|
4.077
|
605
|
612
|
4.636
|
4.689
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
0,79
|
400
|
6
|
0
|
46
|
334
|
740
|
786
|
111
|
118
|
851
|
904
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
0,79
|
27
|
0
|
0
|
0
|
1
|
28
|
28
|
4
|
4
|
32
|
32
|
3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.510
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.510
|
1.510
|
227
|
227
|
1.737
|
1.737
|
II.2
|
Cung cấp thông
tin tài liệu dạng số
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.339
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.339
|
1.339
|
201
|
201
|
1.540
|
1.540
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
0,79
|
7.699
|
57
|
0
|
40
|
301
|
8.057
|
8.097
|
1.209
|
1.215
|
9.265
|
9.311
|
Tài liệu bản đồ, tài
liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung
cấp)
|
Mảnh
|
0,79
|
847
|
6
|
0
|
40
|
301
|
1.153
|
1.193
|
173
|
179
|
1.326
|
1.372
|
2.2
|
Tài liệu khác
(trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
0,79
|
2.979
|
52
|
0
|
38
|
274
|
3.306
|
3.343
|
496
|
501
|
3.802
|
3.845
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
0,79
|
328
|
5
|
0
|
38
|
274
|
607
|
645
|
91
|
97
|
698
|
741
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
0,79
|
22
|
0
|
0
|
0
|
1
|
23
|
23
|
3
|
3
|
26
|
26
|
3
|
Bàn giao tài liệu cho
người sử dụng
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.239
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.239
|
1.239
|
186
|
186
|
1.424
|
1.424
|
B
|
Cung cấp thông
tin, tài liệu qua đường bưu chính, hệ thống thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cung cấp thông tin,
tài liệu dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Cung cấp thông
tin, tài liệu dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
1,05
|
2.170
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.170
|
2.170
|
326
|
326
|
2.496
|
2.496
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mành thứ nhất)
|
Mảnh
|
1,05
|
12.479
|
92
|
0
|
65
|
487
|
13.059
|
13.124
|
1.959
|
1.969
|
15.018
|
15.093
|
Tài liệu bản đồ, tài
liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung
cấp)
|
Mảnh
|
1,05
|
1.372
|
9
|
0
|
65
|
487
|
1.869
|
1.934
|
280
|
290
|
2.149
|
2.224
|
2.2
|
Tài liệu khác
(trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
1,05
|
4.829
|
85
|
0
|
61
|
444
|
5.358
|
5.419
|
804
|
813
|
6.162
|
6.232
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
1,05
|
531
|
8
|
0
|
61
|
444
|
984
|
1.045
|
148
|
157
|
1.131
|
1.201
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
1,05
|
36
|
0
|
0
|
0
|
1
|
37
|
37
|
6
|
6
|
42
|
42
|
3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
1,05
|
2.008
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.008
|
2.008
|
301
|
301
|
2.309
|
2.309
|
I.2
|
Cung cấp thông
tin tài liệu dạng số
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
1,05
|
1.780
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
1,05
|
10.233
|
76
|
0
|
53
|
400
|
10.708
|
10.762
|
1.606
|
1.614
|
12.314
|
12.376
|
Tài liệu bản đồ, tài
liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung
cấp)
|
Mảnh
|
1,05
|
1.125
|
8
|
0
|
53
|
400
|
1.533
|
1.586
|
230
|
238
|
1.762
|
1.824
|
2.2
|
Tài liệu khác
(trang thứ nhất)
|
Trang A4
|
1,05
|
3.960
|
70
|
0
|
50
|
364
|
4.394
|
4.444
|
659
|
667
|
5.053
|
5.110
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
1,05
|
436
|
7
|
0
|
50
|
364
|
807
|
857
|
121
|
129
|
928
|
985
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
1,05
|
29
|
0
|
0
|
0
|
1
|
30
|
30
|
5
|
5
|
35
|
35
|
3
|
Bàn giao tài liệu cho
người sử dụng
|
Tài liệu
|
1,05
|
1.646
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cung cấp trực tiếp
dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ khi không thu phí
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Cung cấp thông
tin, tài liệu dạng giấy
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.715
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.715
|
1.715
|
257
|
257
|
1.972
|
1.972
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
0,79
|
9.859
|
73
|
0
|
51
|
385
|
10.316
|
10.368
|
1.547
|
1.555
|
11.864
|
11.923
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu
cung cấp)
|
Mảnh
|
0,79
|
1.084
|
7
|
0
|
51
|
385
|
1.477
|
1.528
|
221
|
229
|
1.698
|
1.757
|
2.2
|
Tài liệu khác (trang
thứ nhất)
|
Trang A4
|
0,79
|
3.815
|
67
|
0
|
48
|
351
|
4.233
|
4.281
|
635
|
642
|
4.868
|
4.923
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
0,79
|
420
|
7
|
0
|
48
|
351
|
777
|
825
|
117
|
124
|
894
|
949
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
0,79
|
28
|
0
|
0
|
0
|
1
|
29
|
29
|
4
|
4
|
33
|
33
|
3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.586
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.586
|
1.586
|
238
|
238
|
1.824
|
1.824
|
II.2
|
Cung cấp thông
tin tài liệu dạng số
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu
và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.406
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.406
|
1.406
|
211
|
211
|
1.617
|
1.617
|
2
|
Chuẩn bị thông tin,
tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)
|
Mảnh
|
0,79
|
8.084
|
60
|
0
|
42
|
316
|
8.460
|
8.502
|
1.269
|
1.275
|
9.728
|
9.777
|
Tài liệu bản đồ,
tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu
cung cấp)
|
Mảnh
|
0,79
|
889
|
6
|
0
|
42
|
316
|
1.211
|
1.253
|
182
|
188
|
1.392
|
1.441
|
2.2
|
Tài liệu khác (trang
thứ nhất)
|
Trang A4
|
0,79
|
3.128
|
55
|
0
|
39
|
288
|
3.471
|
3.510
|
521
|
527
|
3.992
|
4.037
|
Tài liệu khác
(trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
Trang A4
|
0,79
|
344
|
5
|
0
|
39
|
288
|
637
|
677
|
96
|
102
|
733
|
778
|
2.3
|
Trích xuất, tổng hợp
thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
0,79
|
23
|
0
|
0
|
0
|
1
|
24
|
24
|
4
|
4
|
27
|
27
|
3
|
Bàn giao tài liệu
cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
0,79
|
1.301
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.301
|
1.301
|
195
|
195
|
1.496
|
1.496
|
II
|
Tổng hợp, báo cáo
tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)
|
Lần
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XII
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 29/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Thiết bị
|
Vật liệu
|
Tổng cộng
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
Không có khấu hao
|
Có khấu hao
|
1
|
Bảo quản kho tài
liệu thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra an toàn
kho
|
50m2
|
989.044
|
34.013
|
22.343
|
119.790
|
1.165.190
|
171.427
|
174.778
|
1.314.274
|
1.339.968
|
1.2
|
Vệ sinh kho
|
50m2
|
1.978.088
|
68.025
|
44.570
|
239.581
|
2.330.263
|
342.854
|
349.540
|
2.628.548
|
2.679.803
|
13
|
Đảo kho
|
m3
|
2.967.132
|
102.038
|
67.010
|
359.371
|
3.495.550
|
514.281
|
524.333
|
3.942.821
|
4.019.883
|
1.4
|
Đăng ký tài liệu
|
lần
|
14.835.660
|
510.188
|
420.277
|
1.796.854
|
17.562.979
|
2.571.405
|
2.634.447
|
19.714.107
|
20.197.426
|
1.5
|
Theo dõi tư liệu
|
lần
|
4.945.220
|
170.063
|
215.417
|
598.951
|
5.929.651
|
857.135
|
889.448
|
6.571.369
|
6.819.098
|
1.6
|
Thống kê tài liệu
|
lần
|
14.835.660
|
510.188
|
987.695
|
1.796.854
|
18.130.397
|
2.571.405
|
2.719.560
|
19.714.107
|
20.849.956
|
1.7
|
Phục chế nhỏ tài liệu
|
trang A4
|
49.452
|
1.701
|
1.241
|
5.990
|
58.384
|
8.571
|
8.758
|
65.714
|
67.141
|
2
|
Bổ sung tài liệu
thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng hợp yêu cầu bổ
sung tài liệu
|
lần
|
1.978.088
|
34.493
|
22.343
|
6.097.680
|
8.132.604
|
1.216.539
|
1.219.891
|
9.326.800
|
9.352.494
|
2.2
|
Trình duyệt
|
lần
|
494.522
|
8.623
|
28.342
|
1.524.420
|
2.055.908
|
304.135
|
308.386
|
2.331.700
|
2.364.294
|
2.3
|
Bổ sung tài liệu
|
lần
|
989.044
|
17.246
|
22.343
|
3.048.840
|
4.077.473
|
608.270
|
611.621
|
4.663.400
|
4.689.094
|
2.4
|
Nhập kho lưu trữ
|
tài liệu
|
98.904
|
1.725
|
2.211
|
304.884
|
407.724
|
60.827
|
61.159
|
466.340
|
468.883
|
2 5
|
Tổ chức, cho mượn
sách
|
lần
|
989.044
|
17.246
|
22.343
|
3.048.840
|
4.077.473
|
608.270
|
611.621
|
4.663.400
|
4.689.094
|
2.6
|
Vệ sinh, giữ trật tự
thư viện
|
lần
|
989.044
|
17.246
|
22.343
|
3.048.840
|
4.077.473
|
608.270
|
611.621
|
4.663.400
|
4.689.094
|
2.7
|
Lưu hồ sơ
|
lần
|
1.978.088
|
34.493
|
44.647
|
6.097.680
|
8.154.908
|
1.216.539
|
1.223.236
|
9.326.800
|
9.378.144
|
3
|
Quản lý bạn đọc
thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng hợp thông tin
|
lần
|
3.956.176
|
147.527
|
351.702
|
1.206.360
|
5.661.766
|
796.509
|
849.265
|
6.106.573
|
6.511.030
|
3.2
|
Cập nhật thông tin
|
lần
|
3.956.176
|
147.527
|
351.702
|
1.206.360
|
5.661.766
|
796.509
|
849.265
|
6.106.573
|
6.511.030
|
3.3
|
Quản lý việc sử dụng
tài liệu
|
lần
|
3.214.393
|
119.497
|
72.557
|
977.152
|
4.383.598
|
646.656
|
657.540
|
4.957.698
|
5.041.138
|
3.4
|
Hoàn thiện, lưu hồ
sơ bạn đọc
|
lần
|
197.809
|
7.376
|
16.428
|
60.318
|
281.931
|
39.825
|
42.290
|
305.329
|
324.221
|
4
|
Lưu và bảo quản
hồ sơ lưu
|
lần
|
494.522
|
8.718
|
11.269
|
|
514.508
|
75.486
|
77.176
|
578.726
|
591.684
|
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND ngày 18/09/2023 về Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|