|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
69/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 13 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp Tờ trình số 56/TTr-STP, ngày 10/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực thi hành, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ (Danh mục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
đã hết hiệu lực thi hành một phần (Danh mục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (BTh, 60b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
Danh
mục 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN ĐÃ HẾT
HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
83/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung định mức hỗ trợ
chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô
nhỏ theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Nghị quyết số
123/2022/NQ-HĐND ngày 04/5/2022
|
14/5/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
219/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019
|
Quy định việc thưởng vượt dự toán
thu điều tiết đối với khoản thu tiền sử dụng đất và lệ phí trước bạ tài sản
|
Thay thế tại Nghị quyết số 144/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
25/7/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
129/2009/NQ-HĐND ngày 29/7/2009
|
Quy định một số chế độ, chính sách
đối với công tác thể dục, thể thao; chữa trị cai nghiện, hỗ trợ cán bộ đi học,
hỗ trợ thù lao cộng tác viên dân số và mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng
thực
|
Được thay thế, bãi bỏ tại các văn bản:
|
|
- Nghị quyết số 217/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022;
|
19/12/2022
|
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 04/8/2016;
|
04/8/2016
|
- Nghị quyết số 98/2014/NQ-HĐND
ngày 14/7/2014;
|
16/7/2014
|
- Nghị quyết số
37/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012;
|
29/7/2012
|
- Nghị quyết 116/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
01/01/2019
|
4
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
Tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác
định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng
công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022
|
20/01/2022
|
5
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 04/5/2016
|
Bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về tỷ lệ phần
trăm (% ) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước,
thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
6
|
Quyết
định
|
02/2020/QĐ-UBND
ngày 06/3/2020
|
Quy định nội dung và mức chi cho hoạt
động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm
định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm
định giá đất cấp tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022
|
25/01/2022
|
7
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016
|
Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài chính tỉnh Hoà Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
20/5/2022
|
8
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 15/11/2018
|
Danh mục tài sản mua sắm theo
phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
21/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022
|
15/7/2022
|
9
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
26/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
05/9/2022
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
10
|
Nghị
quyết
|
111/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Hòa Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Thay thế tại Nghị quyết số
211/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
19/12/2022
|
11
|
Quyết
định
|
48/2019/QĐ-UBND
ngày 03/12/2019
|
Quy định quản lý dịch vụ công, dịch
vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/6/2022
|
05/7/2022
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
12
|
Nghị
quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016
|
Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang làm công tác quản lý chuyên môn, nghiệp
vụ, phục vụ tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện
ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Được thay thế tại Nghị quyết số 167/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022
|
25/7/2022
|
13
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 26/02/2016
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa
Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 07/7/2022
|
20/7/2022
|
14
|
Quyết
định
|
29/2021/QĐ-UBND
ngày 05/8/2021
|
Sửa đổi Điều 4, Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND
|
|
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
15
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 28/9/2015
|
Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 06/5/2022
|
20/5/2022
|
16
|
Quyết
định
|
41/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 28
tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
17
|
Quyết
định
|
10/2020/QĐ-UBND
ngày 16/6/2020
|
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc
và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022
|
01/8/2022
|
18
|
Quyết
định
|
52/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
26/9/2022
|
LĨNH
VỰC DÂN TỘC
|
19
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 04/6/2015
|
Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
20/6/2022
|
20
|
Quyết
định
|
42/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung mục III của Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh
Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ, TƯ PHÁP; LĨNH VỰC KHÁC
|
21
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 20/5/2016
|
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng tỉnh Hòa
Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 08/6/2022
|
22/6/2022
|
22
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 28/12/2021
|
Quy chế tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn
|
Thay thế tại Quyết định số
86/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
10/01/2022
|
23
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Quy chế phối hợp trong công tác
theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022
|
29/9/2022
|
24
|
Quyết
định
|
43/2021/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 8 năm 2021
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định số
47/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
10/01/2023
|
VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
25
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018
|
Quy chế quản lý các hoạt động đối
ngoại đối với các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố
|
Bãi bỏ tại Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022
|
10/9/2022
|
26
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 26/02/2016
|
Về việc ban hành Quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
26/9/2022
|
27
|
Quyết
định
|
36/2021/QĐ-UBND,
ngày 05/8/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình về ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
28
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
26/9/2022
|
29
|
Quyết
định
|
39/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại mục III của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư, ban hành kèm theo Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
Danh
mục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN ĐÃ HẾT
HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 13 /01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Quyết
định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
khoản 3, Điều 3; Phụ lục I, II, III
và IV
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
20/01/2022
|
2
|
Quyết
định
|
47/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành “bộ đơn giá bồi thường đối
với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Số thứ tự 18, 19 Mục I, số thứ tự
3, Mục III; thứ tự số 3 Mục V, số thứ tự 11, 14 Mục IV;
số thứ tự 3 Mục V, số thứ tự 2 Mục VII, số thứ tự 12 Mục IX Phụ lục số IV
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
01/3/2022
|
3
|
Quyết
định
|
44/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
công trình sự nghiệp thuộc cơ sở hoạt động sự nghiệp của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng công trình sự nghiệp thuộc ngành Y tế, ngành Giáo dục và Đào
tạo
|
Khoản 2 Điều 3 Quy định kèm
theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
20/9/2022
|
4
|
Quyết
định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
diện tích chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh
Hoà Bình
|
Điều 4 Quy định kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022
|
05/12/2022
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
5
|
Quyết
định
|
05/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập
thành tích xuất sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình
|
Khoản 1 Điều 3; khoản 1 Điều 5; khoản
2, khoản 3, khoản 7 Điều 7 Chương II
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
22/6/2022
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
6
|
Quyết
định
|
54/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý, lập danh sách, cấp
phát thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng và hỗ
trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Khoản 3 Điều 2; Điểm b, khoản 6 Điều
2; Khoản 2 Điều 5 Quy định kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/1/2022
|
31/1/2022
|
VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN; LĨNH VỰC KHÁC
|
7
|
Quyết
định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ
mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Khoản 3 Điều 1; khoản 4 Điều 4; Điều
5; Điều 6; Điều 7 Quy định kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
20/6/2022
|
8
|
Quyết
định
|
23/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban,
ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh,
xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
- Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 8;
khoản 5 Điều 8; - Thay cụm từ “Sở Ngoại vụ” thành “Văn phòng UBND tỉnh” tại
các điểm đ, Khoản 1 và các điểm c, d, đ, e, g và h, Khoản 2 Điều 8 của Quy chế.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022
|
25/11/2022
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
9
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tình ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bãi bỏ khoản 3 Điều 2, các Điều 6,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, khoản 2 Điều 15, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18,
Điều 20, khoản 2 Điều 22, các quy định có liên quan đến dạy thêm, học thêm
ngoài nhà trường tại khoản 2 Điều 18, khoản 2 Điều 19 Quy định kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 15/9/2022
|
01/10/2022
|
10
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 7 của Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số
18/2013/QĐ-UBND ngày 23/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
Nội dung quy định đối với dạy thêm,
học thêm ngoài nhà trường tại Điều 1
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
11
|
Quyết
định
|
51/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Khoản 7 Điều 2; Điều 5; Điều 6; Điều
9; Điều 10; khoản 1 Điều 11; điểm c khoản 2 Điều 12; Điều 16; điểm a khoản 1 Điều 18; Điều 20; khoản 2 Điều 24; Điều 25; khoản 2 Điều
34; khoản 1, khoản 2 Điều 35 Quy định kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
15/11/2022
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
12
|
Quyết
định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12
năm 2020 quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình
|
Khoản 16, Điều 2; Khoản 3, Điều 5;
Điều 6; Điều 10; Điều 11, Điều 13, Điều 25, Điều 26 Quy định kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 41/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022
|
01/12/2022
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
13
|
Quyết
định
|
Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2014 Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa
đối với đất ở, hạn mức đất ở được bố trí tái định cư tại chỗ, suất tái định
cư tối thiểu
|
- Tên gọi quy định;
- Khoản 1 Điều 1;
- Tiêu đề
Chương II.
- Điều 3; Điều 4; khoản 2 Điều 6;
khoản 1 Điều 9
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh Hòa
Bình
|
15/3/2022
|
14
|
Quyết
định
|
Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày
30 tháng 9 năm 2014 quy định hạn mức giao đất ở mới, hạn mức công nhận đất ở
cho hộ gia đình, hạn mức giao đất chưa sử dụng cho họ gia đình, cá nhân để sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 8
|
15
|
Quyết
định
|
Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày
24 tháng 12 năm 2018 quy định một số nội dung cụ thể tại Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 năm 01 năm 2017 của Chính phủ
|
- Điều 1; Điều 3
|
Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 69/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
1.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|