ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2022/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP
ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về
Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số
73/2022/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về
việc xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng, tính từ đường biên giới vào nội địa: nơi hẹp nhất không dưới
100m, nơi rộng nhất không quá 1.000m; được giới hạn bởi hệ thống biển báo vành
đai biên giới (theo Phụ lục I).
Điều 2. Xác định số lượng, vị trí cắm biển báo “khu vực
biên giới”, “vành đai biên giới”, “vùng cấm” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
1. Số lượng biển báo “khu vực biên giới”
và “nội quy khu vực biên giới” là 44 biển. Vị trí cắm biển báo cụ thể theo Phụ
lục II.
2. Số lượng biển báo “vành đai biên
giới” là 228 biển. Vị trí cắm biển báo cụ thể theo Phụ lục III.
3. Số lượng biển báo “vùng cấm” là 37
biển. Vị trí cắm biển báo cụ thể theo Phụ lục IV.
Điều 3. Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh chủ trì, phối
hợp với các Sở, Ban ngành, tổ chức có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện
biên giới tổ chức thi hành cắm các loại biển báo trên thực địa; đồng thời duy
trì quy chế khu vực biên giới, vành đai biên giới theo đúng quy định của pháp
luật.
Điều 4. Các Sở, Ban ngành, tổ chức có liên quan và Ủy
ban nhân dân các huyện biên giới căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp
với Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1220/2004/QĐ-UB, ngày 11/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc xác lập phạm vi vành đai, vùng cấm, khu vực biên giới của tỉnh Cao Bằng.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chỉ huy
trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, tổ chức,
cá nhân liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện biên giới chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Ngoại giao;
- Bộ Tư lệnh BĐBP;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh, các CV, TTTT;
- Lưu: VT, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC I
MÔ TẢ PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đường giới hạn vành đai biên giới
(VĐBG) là đường nối liền các điểm chuẩn (vị trí cắm 228 biển VĐBG và các điểm
đặc trưng); tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 100m, nơi rộng
nhất là 1.000m; được xác định bằng tọa độ chính xác trên bản đồ VN 2000, tỷ lệ
1/50.000 do Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng ban hành.
Phạm vi VĐBG trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
chạy theo hướng từ Tây sang Đông, điểm đầu xuất phát từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xóm
Trù Sán, xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, tọa độ (5688356988), đi qua địa
phận 37 xã, 03 thị trấn biên giới/07 huyện biên giới: Bảo Lâm, Bảo Lạc, Hà Quảng,
Trùng Khánh, Hạ Lang, Quảng Hòa, Thạch An, đến điểm cuối tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xã Quốc Khánh,
huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, tọa độ (8033459591). Cụ thể được mô tả khái lược
như sau:
1. Địa bàn huyện
Bảo Lâm
Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xóm
Trù Sán, xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang đến điểm cuối là điểm tiếp
giáp địa giới hành chính giữa xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm với xóm
Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.213m, được
xác định qua 03 vị trí cắm biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng; tính từ đường
biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 170m, nơi rộng nhất là 800m, cụ thể:
- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xã Sơn Vỹ,
huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, tọa độ (5688356988) cách đường biên giới 582m, đường
VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam, sau đó cắt qua đường tuần
tra, đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (5614357166) cách đường biên giới 518m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 722m.
- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo
đường thẳng, đến điểm cao 1.399,7 cách đường biên giới 395m, sau đó theo đường
thẳng, hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao không tên, tọa độ (5540757189) cách đường
biên giới 379m, tiếp tục theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ
(5508057387) cách đường biên giới 170m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.131m.
- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Tây - Tây Nam đến điểm cao 1.437,7 cách đường biên giới
427m; sau đó theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (5415157188)
cách đường biên giới 320m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.068m.
- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao, tọa độ (5400657125) cách
đường biên giới 295m, sau đó theo đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm
cao có tọa độ (5367956918) cách đường biên giới 314m; tiếp tục theo đường thẳng,
hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (5357356775) cách đường biên
giới 445m; tiếp tục theo đường thắng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao
có tọa độ (531 1957036) cách đường biên giới 510m; tiếp tục theo đường thẳng,
hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao 1.449,7 cách đường biên giới 202m; tiếp
tục theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ
(5250557209) cách đường biên giới 310m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao
1.439,1 cách đường biên giới 800m, là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa
xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm với xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo
Lạc. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.360m.
2. Địa bàn huyện
Bảo Lạc
Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc với xóm Chè Lỳ B, xã Đức
Hạnh, huyện Bảo Lâm đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa
xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện
Hà Quảng. Chiều dài đoạn VĐBG này là 45.988m, được xác định qua 28 vị trí cắm
biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng; tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp
nhất là 148m, rộng nhất là 919m, cụ thể:
- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc với xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh,
huyện Bảo Lâm, tọa độ (5220057300) cách đường biên giới 800m, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (5210057450)
cách đường biên giới 665m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 300m.
- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam, đến điểm cao không tên, có tọa độ (5152557925)
cách đường biên giới 536m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam, đến vị trí
biển VĐBG số 02, tọa độ (5111658795) cách đường biên giới 376m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 1.550m.
- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông, đến điểm có tọa độ (5098059125) cách đường biên giới
515m, sau đó theo đường sống núi sau đó cắt suối Cốc Pàng, cách đường biên giới
493m, hướng Đông Nam, đến ngã 3 giao điểm giữa đường Tỉnh 217 với đường tuần
tra là vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (5079059961) cách đường biên giới 733m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.
- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo
hướng chung Bắc - Đông Bắc theo sườn đồi cắt qua đường mòn rồi đi theo suối đến
tọa độ (5164160946) cách đường biên giới 564m, sau đó đi thẳng đến vị trí biển
VĐBG số 04, tọa độ (5195061115) cách đường biên giới 266m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 1.750m.
- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo
đường thẳng cắt qua đường mòn cách đường biên giới 505m, hướng Đông Nam, đến vị
trí biển VĐBG số 05, tọa độ (5056763113) cách đường biên giới 525m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 2.430m.
- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 06, tọa độ (5086563438)
cách đường biên giới 560m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 625m.
- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ
(5117164513) cách đường biên giới 665m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.145m.
- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến điểm có tọa độ (5235065100) cách đường
biên giới 396m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 08,
tọa độ (5231665722) cách đường biên giới 459m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.825m.
- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ
(5191466822) cách đường biên giới 148m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.172m.
- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ
(5112267840) cách đường biên giới 255m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.
- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm ranh giới tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Nà Nhùng, xã Cốc Pàng và xóm Cốc Thốc, xã Thượng Hà, là vị
trí biển VĐBG số 11, tọa độ (5009769337) cách đường biên giới 716m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 1.825m.
- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo
đường thẳng đến điểm có tọa độ (5050060950) cách đường biên giới 312m, sau đó
theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (5040170810)
cách đường biên giới 335m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.605m.
- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông đến điểm có tọa độ (5045072600) cách đường biên giới
312m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ
(5023872482) cách đường biên giới 550m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.700m.
- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm có tọa độ (50225072874) cách đường biên giới
483m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ
(5026573590) cách đường biên giới 235m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.
- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Nam đến điểm cao có tọa độ (4970073565) cách đường biên giới
505m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ
(4935073925) cách đường biên giới 580m, tiếp tục theo sống núi hướng Đông Nam đến
điểm cao có tọa độ (4891574155) cách đường biên giới 512m, tiếp tục theo sống núi
hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (4896574193), tiếp tục theo hướng Tây Nam
đến điểm cao 1508 cách đường biên giới 352m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông
Nam đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa độ (4837674240) cách đường biên giới 265m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.412m.
- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4759274393) cách đường biên
giới 440m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ
(4687774968) cách đường biên giới 792m, sau đó theo đường thẳng đường thăng hướng
Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (4646375615) cách đường biên giới
919m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.483m.
- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (4672276247)
cách đường biên giới 876m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 682m.
- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (4656877247)
cách đường biên giới 520m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.050m.
- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (4615377768)
cách đường biên giới 747m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.
- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4596278340) cách đường biên
giới 810m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ
(4580779223) cách đường biên giới 778m; tiếp tục theo đường thẳng hướng Đông
Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Rào, xã Cô Ba với xóm
Lũng Piao, xã Khánh Xuân là vị trí biển VĐBG số 20, có tọa độ (4448280650) cách
đường biên giới 803m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.305m.
- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Nam - Đông Nam đến điểm có tọa độ (4410080350) cách đường biên
giới 810m, sau đó theo đường sống núi hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển
VĐBG số 21, tọa độ (4408280782) cách đường biên giới 426m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 959m.
- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ (4359581376)
cách đường biên giới 150m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 770m.
- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4266182058) cách đường biên
giới 235m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao 1579 cách đường biên giới 589m,
sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 23, tọa độ
(4220082810) cách đường biên giới 570m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.079m.
- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo
đường sống núi, hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (4228783052) cách đường
biên giới 377m, sau đó theo đường sống núi qua điểm cao 1480 cách đường biên giới
446m, sau đó theo đường sống núi hướng Đông - Đông Bắc đến thung lũng có điểm
1235 cách đường biên giới 787m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ
(4213984833) cách đường biên giới 811m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng Đông
Nam đến vị trí biển VĐBG số 24, tọa độ (4174885506) cách đường biên giới 170m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.098m.
- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 25, tọa độ
(4061385334) cách đường biên giới 452m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.148m.
- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4029085819) cách đường biên
giới 515m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ
(4010086374) cách đường biên giới 395m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc
đến điểm cao có tọa độ (4013886821) cách đường biên giới 410m, sau đó theo đường
thẳng hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (4001486669) cách đường biên giới
345m, sau đó theo sống núi hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3986886368)
cách đường biên giới 360m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Nam đến điểm cao
có tọa độ (3948486213) cách đường biên giới 322m, sau đó theo đường thẳng hướng
Đông Bắc đến điểm cao 1307 cách đường biên giới 421m, sau đó theo đường thẳng
hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 26, tọa độ (3914986125) cách đường biên
giới 405m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.297m.
- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 27, tọa độ (3773186769) cách
đường biên giới 741m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.393m.
- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3738886975) cách đường biên
giới 522m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ
(3684087812) cách đường biên giới 586m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam
đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ (3608588613) cách đường biên giới 726m. Chiều
dài đoạn VĐBG này là 2.498m.
- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng chung Nam - Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính
giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần
Nông, huyện Hà Quảng, tọa độ (3536588531) cách đường biên giới 556m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 837m.
3. Địa bàn huyện
Hà Quảng
Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc,
xã Cần Nông, huyện Hà Quảng đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính
giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh. Chiều dài đoạn VĐBG này là 63.292m, được xác định qua vị trí cắm
56 biển VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp
nhất là 116m, nơi rộng nhất là 896m, cụ thể:
- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần
Nông, huyện Hà Quảng, tọa độ (3536588531) cách đường biên giới 556m; đường VĐBG
theo Quốc lộ 4A, hướng Đông Nam sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG
số 1, tọa độ (3455689196) cách đường biên giới 469m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.049m.
- Từ biển VĐBG số 1, đường VĐBG đi
theo đường thẳng đến tọa độ (3435689388) cách đường biên giới 530m, sau đó xuôi
theo Suối Nặm Đông, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ
(3422490315) cách đường biên giới 642m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.438m.
- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng chung Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (3464291062) cách
đường biên giới 480m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển
VĐBG số 3, tọa độ (3525591039) cách đường biên giới 232m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 1.478m.
- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Bắc đến điểm cao có tọa độ (3599691042) cách đường biên
giới 482m, sau đó đi thăng theo hướng Bắc - Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ
(3644791104) cách đường biên giới 290m, sau đó đi thẳng hướng Đông Bắc đến vị
trí biển VĐBG số 4, tọa độ (3692291341) cách đường biên giới 295m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 1.723m.
- Từ biển VĐBG số 4, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 5, tọa độ (3640792182) cách
đường biên giới 896m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 988m.
- Từ biển VĐBG số 5, đường VĐBG theo
đường sống núi, hướng chung Đông Bắc đến điểm có tọa độ (3707893450) cách đường
biên giới 366m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông đến vị trí cắm biển VĐBG số 6,
tọa độ (3607594662) cách đường biên giới 745m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
2.679m.
- Từ biển VĐBG số 6, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển VĐBG số 7, tọa độ (3683595327)
cách đường biên giới 534m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 742m.
- Từ biển VĐBG số 7, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển VĐBG số 8, tọa độ (3625996169)
cách đường biên giới 866m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.024m.
- Từ biển VĐBG số 8, đường VĐBG đi
theo đường giao thông liên xóm (Đồng Tâm - Biên Cương), hướng chung Bắc
- Đông Bắc đến vị trí cắm biển VĐBG số 9, tọa độ (3677596925) cách đường biên
giới 355m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.454m.
- Từ biển VĐBG số 9, đường VĐBG đi
theo đường giao thông liên xóm (Đồng Tâm - Biên Cương), hướng chung Bắc
- Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (3709497300) cách đường biên giới
181m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 885m.
- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG đi
theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG
số 11, tọa độ (3692297967) cách đường biên giới 484m (tiếp giáp giữa xóm Biên
Cương, xã Cần Yên với xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà). Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.294m.
- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (3838298038)
cách đường biên giới 116m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.463m.
- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ
(3900700007) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2006m.
- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ
(3761000445) cách đường biên giới 264m, (tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu
Sóc Giang). Chiều dài đoạn VĐBG này là 590m.
- Biển VĐBG số 15 đặt tại điểm tiếp
giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Sóc Giang, tọa độ (3661202277) cách đường biên
giới 141m.
- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo
đường đường thẳng, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến điểm cao 724 cách đường biên
giới 230m, sau đó theo đường thẳng hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ
(3841602725) cách đường biên giới 213m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.943m.
- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng chung Đông Bắc đến vị trí có tọa độ (3870402963) cách
đường biên giới 196m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa
độ (3899902970) cách đường biên giới 133m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 671m.
- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (3986503708) cách đường
biên giới 789m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.141m.
- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng chung Tây Bắc đến điểm cao có tọa độ (4089403517) cách
đường biên giới 567m, sau đó đi theo đường thắng hướng Tây - Tây Bắc theo đường
thẳng đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (4113203156) cách đường biên giới
122m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.478m.
- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao 664 cách đường biên giới 502m, sau đó
theo đường thẳng hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 20, tọa độ (4202502663)
cách đường biên giới 214m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.276m.
- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ
(4301902810) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.009m.
- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ
(4281004145) cách đường biên giới 130m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.331m.
- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 23, tọa độ (4284105838) cách đường
biên giới 304m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.711m.
- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 24, tọa độ
(4231070760) cách đường biên giới 752m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.374m.
- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG đi
theo sườn núi, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 25, tọa độ
(4270807327) cách đường biên giới 344m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 608m.
- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo
chân núi hang Pác Bó, hướng Đông, sau chuyển hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG
số 26, tọa độ (4254307465) cách đường biên giới 554m. Chiều dài đoạn VĐBG này
là 269m.
- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm có tọa độ (4260908431) cách đường biên giới
523m, tiếp giáp giữa xóm Pác Bó, xã Trường Hà với xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm. Chiều
dài đoạn VĐBG này là 961m.
- Từ điểm tiếp giáp giữa xóm Pác Bó,
xã Trường Hà với xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng
chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 27, tọa độ (4251509065) cách đường
biên giới 644m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 628m.
- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ
(4327609754) cách đường biên giới 263m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.022m.
- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 29, tọa độ
(4347210385) cách đường biên giới 472m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 660m.
- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG theo
đường thẳng đến điểm cao 1.063 cách đường biên giới 378m; sau đó đi theo đường
thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 30, tọa độ (4288511880) cách đường
biên giới 503m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.631m.
- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo
đường xóm Nậm Sấn, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 31, tọa độ
(4234511930) cách đường biên giới 656m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 580m.
- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4219912749) cách đường
biên giới 369m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 32, tọa độ
(4201014165) cách đường biên giới 470m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.266m.
- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao 1.029 cách đường biên giới 130m,
sau đó theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 33, tọa độ
(4255015860) cách đường biên giới 532m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.793m.
- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 34, tọa độ
(4332516445) cách đường biên giới 348m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.024m.
- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG đi
theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (4313316983) cách đường biên giới 499m,
sau đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 35, tọa độ
(4303517550) cách đường biên giới 340m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.147m.
- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 36, tọa độ (4302018045)
cách đường biên giới 180m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 495m.
- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ
(4263018108) cách đường biên giới 288m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí
biển VĐBG số 37, tọa độ (4236819050) cách đường biên giới 167m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 1.374m.
- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 38, tọa độ
(4179019280) cách đường biên giới 548m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 620m.
- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm cao 1.110 cách đường biên giới 462m, sau
đó đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 39, tọa độ
(4171021225) cách đường biên giới 836m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.978m.
- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 40, tọa độ
(4206421842) cách đường biên giới 474m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 710m.
- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 41, tọa độ (4218022720)
cách đường biên giới 299m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 882m.
- Từ biển VĐBG số 41, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 42, tọa độ
(4152523075) cách đường biên giới 451m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 741m.
- Từ biển VĐBG số 42, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 43, tọa độ
(4090523285) cách đường biên giới 656m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 659m.
- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 44, tọa độ
(4043523766) cách đường biên giới 534m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 673m.
- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG đi
theo hướng chung Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng
Giỏong, xã Tổng Cọt với xóm Đông Có, xã Cải Viên, tọa độ (4022524055) cách đường
biên giới 628m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 358m.
- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Lũng Giỏong, xã Tổng Cọt với xóm Đông Có, xã Cải Viên, đường
VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 45, tọa độ
(3979624784) cách đường biên giới 423m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.206m.
- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo
chân núi, hướng Đông Bắc, sau đó chuyển hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số
46, tọa độ (3922625008) cách đường biên giới 448m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.348m.
- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG đi
theo sống núi, hướng chung Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3905425575) cách đường
biên giới 432m, sau đó theo đường thẳng hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 47, tọa
độ (3875925635) cách đường biên giới 729m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 915m.
- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG đi
thẳng đến điểm cao 1.057, hướng Đông Nam, sau đó đi thẳng đến vị trí biển VĐBG
số 48, tọa độ (3815625960) cách đường biên giới 440m. Chiều dài đoạn VĐBG này
là 687m.
- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam qua đỉnh núi Lũng Tý, sau đó đến vị trí biển
VĐBG số 49, tọa độ (3782526080) cách đường biên giới 196m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 393m.
- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 50, tọa độ
(3743826762) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 712m.
- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo
đường liên xóm, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 51, tọa độ
(3672627259) cách đường biên giới 260m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 935m.
- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí điểm cao có tọa độ (3603427377) cách đường
biên giới 460m, sau đó đi theo đường thẳng đến biển VĐBG số 52, tọa độ
(3577527996) cách đường biên giới 140m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.375m.
- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 53, tọa độ (3514928440)
cách đường biên giới 411m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 766m.
- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG đi
theo đường thẳng, hướng Nam đến vị trí biển VĐBG sổ 54, tọa độ (3438228508)
cách đường biên giới 880m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 766m.
- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Nam đến điểm cao 956 cách đường biên giới 737m; sau đó chuyển
hướng Tây Nam đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 55, tọa độ
(3334628216) cách đường biên giới 698m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.118m.
- Từ biển VĐBG số 55, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3302127808) cách đường biên
giới 571m; sau đó đi thẳng đến vị trí biển báo VĐBG số 56, tọa độ (3243627380)
cách đường biên giới 562m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.245m.
- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo
Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh,
tọa độ (3210927611) cách đường biên giới 448m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 405m.
4. Địa bàn huyện
Trùng Khánh
Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang
Hán, huyện Trùng Khánh đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa
xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long,
huyện Hạ Lang. Chiều dài đoạn VĐBG này là 78.938,35m, được xác định qua vị trí
cắm 58 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa
nơi hẹp nhất là 115m, nơi rộng nhất là 973m, cụ thể:
- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán,
huyện Trùng Khánh, tọa độ (3210927611) cách đường biên giới 448m, đường VĐBG
theo đường phân thủy xuống chân núi Lũng Gieo, hướng chung Tây - Tây Nam, đến vị
trí biển VĐBG số 01, tọa độ (3185927162) cách đường biên giới 968m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 645,4m.
- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo
chân núi Thống Lý, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa
độ (3119728295) cách đường biên giới 590m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.469,64m.
- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo
đường mòn, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ
(3031329327) cách đường biên giới 152m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.683,75m.
- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo
đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3015129745) cách đường biên giới 208m, sau
đó đi thẳng hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 04, tọa độ (3015630207) cách đường
biên giới 340m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 911m.
- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo
đi thẳng đến chân núi đến điểm có tọa độ (3002030462) cách đường biên giới
187m; sau đó theo đường phân thủy, hướng Đông Nam đến yên ngựa, cuối xóm Lũng
Táo; tiếp tục theo đường phân thủy xuống sườn núi bên đối diện, hướng chung
Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (2991630697) cách đường
biên giới 191m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 565,09m.
- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo
chân núi, cắt qua bãi nương, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 06,
tọa độ (2936631348) cách đường biên giới 439m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.022,40m.
- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (2933831948) cách đường
biên giới 266m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.
- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo
đường phân thủy lên sườn núi Sam Sậu, cắt qua đường mòn ra biên giới, hướng
Đông, đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (2937632192) cách đường biên giới
338m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 246m.
- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo
đường thẳng sườn núi Sam Sậu tọa độ (2941332717) cách đường biên giới 678m, cắt
vào theo suối Khuổi Luông, qua điểm tiếp giáp xã Quang Hán với thị trấn Trà
Lĩnh, tọa độ (2909633112) cách đường biên giới 470m, sau đó theo suối Khuổi
Luông, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ
(2870334480) cách đường biên giới 510m, đồng thời cũng là điểm tiếp giáp bên
trái khu vực Cửa khẩu Trà Lĩnh. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.059,45m.
- Biển VĐBG số 10, tọa độ
(2912836494) cách đường biên giới 375m, đồng thời cũng là điểm tiếp giáp bên phải
khu vực Cửa khẩu Trà Lĩnh.
- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo
dọc chân núi Pài Nhũng, cắt qua đường tuần tra biên giới vào mốc giới số 746,
qua điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa thị trấn Trà Lĩnh với xã Xuân Nội,
tọa độ (2903736695) cách đường biên giới 300m, hướng chung Đông Nam, đến biển
VĐBG số 11, tọa độ (2814338021) cách đường biên giới 160m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 2.051,74m.
- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao 876 cách đường biên giới 464m, qua điểm
tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Xuân Nội và xã Tri Phương, tọa độ
(2814239307), sau đó theo đường sống núi, hướng Đông - Đông Bắc qua các đỉnh
núi, đến điểm cao 896 cách đường biên giới 678m, sau đó theo đường thẳng hướng
Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (2866239627) cách đường biên giới
528m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.905,57m.
- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (2955040005) cách đường biên
giới 326m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3052540000) cách đường
biên giới 231m, theo đường thẳng hướng Đông Bắc, đến biển VĐBG số 13, tọa độ
(2860440165) cách đường biên giới 211m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 724,50m.
- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo
dọc đường tuần tra biên giới hướng chung Bắc - Đông Bắc, đến biển VĐBG số 14, tọa
độ (3120241051) cách đường biên giới 276m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
3.567,67m.
- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo
dọc đường tuần tra biên giới, hướng chung Đông Nam, đến biển VĐBG số 15, tọa độ
(3091141298) cách đường biên giới 435m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 389,23m.
- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo
đường cấp phối cắt ngang thung lũng Pắc Sào, hướng Đông - Đông Bắc, đến biển
VĐBG số 16, tọa độ (3118541891) cách đường biên giới 132m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 802,74m.
- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới ra mốc giới 758, sau đó theo sống núi, hướng Nam -
Đông Nam, đến biển VĐBG số 17, tọa độ (3085942051) cách đường biên giới 476m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 598,41m.
- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo
dọc giữa hai chân núi Nà Giốc và dãy núi có đường biên giới, hướng chung Đông -
Đông Nam, đến biển VĐBG số 18, tọa độ (3024844220) cách đường biên giới 225m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.550,54m.
- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo
chân dãy núi có đường biên giới, hướng Đông - Đông Bắc đến điểm tiếp giáp địa
giới hành chính giữa xã Tri Phương và xã Lăng Hiếu, tọa độ (3018945760) cách đường
biên giới 867m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.031,22m.
- Từ khu vực điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xã Tri Phương và xã Lăng Hiếu, tọa độ (3018945760) cách đường
biên giới 867m, đường VĐBG đi theo hướng Đông, đến ngã ba trục đường tuần tra
biên giới, chuyển hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (3066045672)
cách đường biên giới 648m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 882m.
- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới hướng Tây Bắc sau chuyển hướng Đông Bắc, đến điểm cao
916 cách đường biên giới 622m, sau đó đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ
(3200545814) cách đường biên giới 354m, sau đó đổi hướng Đông Nam đi theo đường
thẳng đến điểm cao có tọa độ (3101246596) cách đường biên giới 349m, sau đó
chuyển hướng Đông Bắc theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3121747433) cách
đường biên giới 620m, sau đi tiếp đến điểm cao 876 cách đường biên giới 510m, đến
vị trí cắm biển báo VĐBG số 20, tọa độ (3232448082) cách đường biên giới 268m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 6.910m.
- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Bắc, qua đỉnh núi cao thuộc Lũng Chát đến khu vực đường
mòn ra biên giới đến vị trí biển báo VĐBG số 21, tọa độ (3336748840) cách đường
biên giới 292m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.291m.
- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 22, tọa độ (3218949800) cách đường
biên giới 545m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.314m.
- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 23, tọa độ (3317951335)
cách đường biên giới 647m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.942m.
- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến điểm cao có tọa độ (3327852384) cách đường
biên giới 355m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến biển báo VĐBG số 24,
tọa độ (3368353408) cách đường biên giới 241m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
2.030m.
- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo
suối hướng Đông Bắc đến biển VĐBG số 25, tọa độ (3401053998) cách đường biên giới
381m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 825m.
- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo
hướng Đông Bắc cắt qua suối đến điểm cao 701 cách đường biên giới 352m, sau đó
đi theo đường thang đến điểm cao 663 cách đường biên giới 654m, sau đó chuyển
hướng Tây Bắc theo đường thẳng đến điểm cao 612 cách đường biên giới 748m, sau
đó chuyển hướng Đông Bắc theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3745555433)
cách đường biên giới 876m, sau đó đi thẳng đến biển báo VĐBG số 26, tọa độ
(3839555618) cách đường biên giới 155m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.924m.
- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG theo
đường tuần tra, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 27, tọa độ
(3789556175) cách đường biên giới 442m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.
- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG đường
bê tông xóm Pò Peo - Phia Muông, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số
28, tọa độ (3757557040) cách đường biên giới 283m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.500m.
- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG đi
theo đường bê tông xóm Pò Peo - Phia Muông ra trục đường tỉnh lộ 213 hướng về cửa
khẩu Pò Peo đến khu vực bãi Nam Thăng Long, đến biển VĐBG số 29, tọa độ
(3780457294) cách đường biên giới 220m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 700m.
- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG đi
theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 30, tọa độ
(3751957523) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.
- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo
đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 31, tọa độ
(3676257800) cách đường biên giới 225m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.
- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG theo
đường tỉnh lộ 213, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 32, tọa độ
(3643957989) cách đường biên giới 137m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 350m.
- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG theo
đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 33, tọa độ
(3593658665) cách đường biên giới 290m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 850m.
- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG theo
đường chân núi, hướng Đông đến biển VĐBG số 34, tọa độ (3564759548) cách đường
biên giới 229m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.
- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Nam, đến đường tuần tra ra M796, theo hướng Đông đến biển
VĐBG số 35, tọa độ (3535460546) cách đường biên giới 217m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 1.100m.
- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới ra mốc 797, hướng Đông Bắc đến biển VĐBG số 36, tọa độ
(3588361178) cách đường biên giới 330m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.
- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG theo
đường tuần tra ra khu vực M799, hướng chung Đông - Đông Bắc đến biển VĐBG số
37, tọa độ (3606062200) cách đường biên giới 384m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
850m.
- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Bắc - Đông Bắc, đến điểm tọa độ (3631562375) cách đường biên
giới 198m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến biển VĐBG số 38, tọa
độ (3623862980) cách đường biên giới 648m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.
- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao 754 cách đường biên giới 495m,
sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 39, tọa độ (3560763775)
cách đường biên giới 634m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.
- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG theo
sống núi, hướng Đông - Đông Bắc đến điểm có tọa độ (3575264164) cách đường biên
giới 218m, sau đó theo đường sống núi cắt qua đường mòn, hướng Đông Nam đến biển
VĐBG số 40, tọa độ (3491864460) cách đường biên giới 370m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 1.400m.
- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG theo
chân núi hướng Nam - Đông Nam, cắt qua đường tuần tra ra M804, sau đó theo đường
sống núi đến biển VĐBG số 41, tọa độ (3331265146) cách đường biên giới 410m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.
- Từ biển VĐBG số 41, đường VĐBG theo
đường liên xóm Đỏng Luông - Chi Choi, xã Đình Phong ra xóm Ta Nang - Giảng Gà,
xã Đình Phong, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 42, tại vị trí có tọa độ
(3219165680) cách đường biên giới 973m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.800m.
- Từ biển VĐBG số 42, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao, tọa độ (3267566225) cách đường biên
giới 335m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến biển VĐBG số 43, tọa
độ (3253666552) cách đường biên giới 267m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.125m.
- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 44, tọa độ (3157266636) cách
đường biên giới 541m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.050m.
- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 45, tọa độ (3096566863) cách đường
biên giới 818m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 650m.
- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao 830 cách đường biên giới 895m, sau đó
theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 46, tọa độ
(2957968445) cách đường biên giới 579m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.251m.
- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Nam đến biển báo VĐBG số 47, tọa độ (2925668855) cách đường
biên giới 723m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 560m.
- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG theo
đường mòn theo chân núi, sau đó qua cánh đồng, hướng Đông Bắc, theo đường thẳng
đến vị trí biển báo VĐBG số 48 có tọa độ (2962870368) cách đường biên giới
774m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.565m.
- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Bắc cắt qua cánh đồng đến điểm cao, tọa độ (3069671025)
cách đường biên giới 320m, sau đó theo đường thẳng hướng Bắc đến vị trí biển
báo VĐBG số 49, tọa độ (3185071060) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 2.355m.
- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 50, tọa độ (3233671089) cách
đường biên giới 339m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.
- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo
đường chân núi, hướng Đông - Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 51, tọa độ (3211071525)
cách đường biên giới 306m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.
- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo
đường thẳng cắt qua cánh đồng, hướng Đông Nam, đến chân núi không tên, sau đó
theo đường chân núi hướng Đông - Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 52, tọa
độ (3158972472) cách đường biên giới 680m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.100m.
- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến điểm cao, tọa độ (3200073525) cách đường
biên giới 537m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao 804
cách đường biên giới 480m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí
biển báo VĐBG số 53, tọa độ (3130374862) cách đường biên giới 418m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 2.750m.
- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Tây Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 54, tọa độ
(3005374669) cách đường biên giới 215m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.
- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG đi
theo đường thẳng theo sông Quây Sơn, hướng Đông - Đông Nam đến vị trí có tọa độ
(2966175010) cách đường biên giới 196m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí cắm
biển báo VĐBG số 55, tọa độ (2945875435) cách đường biên giới 148m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 990m.
- Từ biển VĐBG số 55, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 56, tọa độ
(2898975715) cách đường biên giới 329m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 700m.
- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 57, tọa độ
(2837276103) cách đường biên giới 477m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 750m.
- Từ biển VĐBG số 57, đường VĐBG theo
đường tỉnh lộ 206, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 58, tọa độ
(2814677106) cách đường biên giới 115m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.250m.
- Từ biển VĐBG số 58, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính
giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh
Long, huyện Hạ Lang, tọa độ (2787877303) cách đường biên giới 272m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 332m.
5. Địa bàn huyện
Hạ Lang
Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang,
xã Minh Long, huyện Hạ Lang đến điểm cuối là điểm tiếp giáp hành chính giữa xóm
Bản Rạ - Nà Thúng xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn,
huyện Quảng Hòa. Chiều dài đoạn VĐBG này là 62.125m, được xác định qua vị trí cắm
56 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi
hẹp nhất là 110m, nơi rộng nhất là 976m, cụ thể:
- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã
Minh Long, huyện Hạ Lang, tọa độ (2787877303) cách đường biên giới 272m, đường
VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa
độ (2773377970) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 679m.
- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG đi
theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2696578339) cách đường biên giới 294m,
hướng Đông Nam, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa độ
(2620579517) cách đường biên giới 178m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.469m.
- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG đi
theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2565679775) cách đường biên giới 386m,
hướng Đông Nam, sau đó đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2519880985)
cách đường biên giới 273m, hướng Đông Nam, sau đó chuyển hướng Tây Nam đi theo
đường thẳng đến điểm cao 422 cách đường biên giới 332m, sau đó đi theo đường thẳng,
hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (2363080850) cách đường biên
giới 214m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.661m.
- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo
quốc lộ 4A, qua cầu Lũng Đa, theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, song song với đường
biên giới trên sông Quây Sơn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG
số 04, tọa độ (2379081315) cách đường biên giới 135m. Chiều dài đoạn VĐBG này
là 600m.
- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo
đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 05,
tọa độ (2433082365) cách đường biên giới 128m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.230m.
- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo
đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 06,
tọa độ (2406082625) cách đường biên giới 218m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 400m.
- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo
đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 07,
tọa độ (2396083185) cách đường biên giới 237m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.
- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo
đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 08,
tọa độ (2432584300) cách đường biên giới 221m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.200m.
- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo
đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 09,
tọa độ (2477085150) cách đường biên giới 169m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.200m.
- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo
đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng Đông đến điểm tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu
Lý Vạn, tọa độ (2483985275) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này
là 90m.
- Từ điểm tiếp giáp bên phải khu vực
Cửa khẩu Lý Vạn, tọa độ (2098086630) cách đường biên giới 247m, đường VĐBG theo
đường mòn (tuần tra), hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (2088586615)
cách đường biên giới 215m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 80m.
- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo
đường mòn (tuần tra), hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ
(2049586325) cách đường biên giới 550m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.
- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo
đường thẳng qua cánh đồng xóm Khưa Thoang, đến chân núi không tên, tiếp tục
theo đường sống núi, hướng chung Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (2000086085)
cách đường biên giới 512m, sau đó theo đường sống núi, hướng Tây đến vị trí biển
VĐBG số 12 (đặt trên yên ngựa), tọa độ (2003085590) cách đường biên giới
595m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.043m.
- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo
đường sống núi, hướng chung Tây - Tây Nam, qua điểm cao 604 cách đường biên giới
563m, tiếp tục đi theo sống núi đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (1975284815)
cách đường biên giới 452m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 765m.
- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ (1954584250) cách
đường biên giới 185m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.
- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo
đường tuần tra, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao, tọa độ (1951983765)
cách đường biên giới 342m, sau đó chạy theo hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG
số 15, tọa độ (1940083590) cách đường biên giới 374m, chiều dài đoạn VĐBG này
là 680m.
- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (1935983187) cách
đường biên giới 425m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ
(1925882743) cách đường biên giới 505m, hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số
16, tọa độ (1927582200) cách đường biên giới 951m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.500m.
- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến điểm cao 321 cách đường biên giới 328m,
tiếp tục theo sống núi, hướng Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ
(1786082740) cách đường biên giới 659m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.
- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG đi theo
đường thẳng, hướng Tây Nam qua điểm cao 612 cách đường biên giới 530m, sau đó
tiếp tục chạy thẳng đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (1773281846) cách đường
biên giới 807m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 915m.
- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo
đường thẳng hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ
(1692581075) cách đường biên giới 511m. Chiều dài đoạn VĐBG là 1.116m.
- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo
trục đường liên xã Đồng Loan - Quang Long hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí
biển VĐBG số 20, tọa độ (1590080675) cách đường biên giới 370m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 1.100m.
- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG đi
theo chân núi, hướng Nam - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (1508580214) cách đường
biên giới 438m, thẳng, sau đó theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến
vị trí điểm cao 682 cách đường biên giới 412m, tiếp tục theo đường thẳng đến đường
tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ (1295181212) cách đường
biên giới 466m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.100m.
- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa
độ (1255481747) cách đường biên giới 410m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.
- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 23
(ngã ba đi bản Kiểng), tọa độ (1180380388) cách đường biên giới 582m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 1.650m.
- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Tây - Tây Nam đi qua điểm cao 723 cách đường biên giới 945m,
sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến đường tuần tra biên giới, tiếp tục
theo đường tuần tra biên giới đến vị trí biển báo VĐBG số 24, tọa độ
(1011280181) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.150m.
- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây Nam, đến vị trí biển báo VĐBG số 25,
tọa độ (0932279759) cách đường biên giới 683m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.
- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, sau đó theo sườn núi hướng chung Nam - Đông Nam, đến
vị trí biên báo VĐBG số 26, tọa độ (0883380071) cách đường biên giới 322m. Chiều
dài đoạn VĐBG này là 520m.
- Từ biển VĐBG số 26 đường VĐBG theo
chân núi, sau đó đi theo đường tuần tra biên giới, theo sườn núi hướng chung
Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 27 (ngã ba Lũng Lạc - Khỵ Sộc), tọa độ
(0821078530) cách đường biên giới 128m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.
- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ
(0792878513) cách đường biên giới 186m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 350m.
- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới dưới chân núi, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển
VĐBG số 29, tọa độ (0729677740) cách đường biên giới 525m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 1.500m.
- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG theo
đường đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0669277327) cách đường biên giới
392m, sau đó đi thẳng hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 30 (ngã ba
Pác Ty - Bản Các), tọa độ (0590677508) cách đường biên giới 312m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 1.300m.
- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo
đường đường thẳng, hướng Tây Nam, đến vị trí biển báo VĐBG số 31, tọa độ
(0584077483) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.
- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG theo
chân núi, hướng Tây Nam, đến ngã ba Pác Ty đến vị trí biển VĐBG số 32, tọa độ
(0598376953) cách đường biên giới 638m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 100m.
- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới dưới chân núi, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển
báo số 33, tọa độ (0505476067) cách đường biên giới 877m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 1.350m.
- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển báo số 34
(đường đi mốc 899), tọa độ (0385176517) cách đường biên giới 976m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 1.300m.
- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số
35, tọa độ (0333476535) cách đường biên giới 686m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
550m.
- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số
36, tọa độ (0269576149) cách đường biên giới 524m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
650m.
- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới dưới chân núi từ xã Thống Nhất đến xã Thị Hoa, hướng
chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 37, tọa độ (0149875772) cách đường biên
giới 383m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.720m.
- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG theo
đường bê tông tuần tra biên giới dưới chân núi đến ngã ba, sau đó theo đường
mòn hướng lên mốc 902-903, hướng chung Tây - Tây Nam đến biển VĐBG số 38, tọa độ
(0132775905) cách đường biên giới 335m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 920m.
- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG theo
đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam, qua yên ngựa giữa điểm cao 613 cách
đường biên giới 365m và điểm cao 340 (xóm Pò Măn) cách đường biên giới 695m,
sau đó chạy theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số
39, tọa độ (0035277119) cách đường biên giới 355m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.640m.
- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG theo
đường bê tông đến ngã ba, sau đó theo đường mòn hướng đi mốc 908-909, hướng
chung Nam - Tây Nam đến biển VĐBG số 40, tọa độ (0018476963) cách đường biên giới
521m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 220m.
- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG theo
đường chân núi, hướng chung Đông - Đông Nam, đến biển VĐBG số 41, tọa độ
(9923676617) cách đường biên giới 225m, đồng thời là điểm tiếp giáp bên trái
khu vực Cửa khẩu Hạ Lang. Chiều dài đoạn VĐBG này là 215m.
- Từ điểm tiếp giáp bên phải khu vực
Cửa khẩu Hạ Lang tại ngã 3 suối Mo là vị trí biển VĐBG số 42, tọa độ
(9901276333) cách đường biên giới 352m, đường VĐBG chạy theo Suối Mo, hướng
chung Nam - Tây Nam đến chân điểm cao 410 tọa độ (9845975935) cách đường biên
giới 286m, sau đó theo đường chân núi, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG
số 43, tọa độ (9875375412) cách đường biên giới 596m. Chiều dài đoạn VĐBG này
là 1.115m.
- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG theo
đường mòn trong xóm Đông Cầu, hướng chung Tây Bắc đến ngã ba, sau đó theo đường
bê tông, hướng chung Nam - Tây Nam đến biển VĐBG số 44, tọa độ (9857475019)
cách đường biên giới 390m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 580m.
- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG theo
đường liên xóm Đông Cầu - Cốc Nhan, hướng chung Tây - Tây Bắc qua cầu Cốc Nhan
đến ngã ba giữa làng Cốc Nhan, sau đó theo đường bê tông, hướng chung Tây - Tây
Nam đến biển VĐBG số 45, tọa độ (9875074155) cách đường biên giới 230m. Chiều
dài đoạn VĐBG này là 960m.
- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo
đường mòn chân điểm cao 563 cách đường biên giới 308m, hướng chung Bắc - Tây Bắc
đến biển VĐBG số 46, tọa độ (9889573311) cách đường biên giới 471m. Chiều dài
đoạn VĐBG này là 1.290m.
- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG theo
đường trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, sau theo đường mòn, hướng chung Tây - Tây
Nam đến biển VĐBG số 47, tọa độ (9876872790) cách đường biên giới 498m. Chiều
dài đoạn VĐBG này là 603m.
- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG theo
chân núi, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 48, tọa độ (9911772107)
cách đường biên giới 758m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.340m.
- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG theo
trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Tây - Tây Bắc đến biển VĐBG số 49, tọa
độ (9906471643) cách đường biên giới 943m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 470m.
- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG chạy
theo suối, hướng chung Tây - Tây Nam đến ngã ba suối, sau đó theo đường bờ suối
phía Tây đến biển VĐBG số 50, tọa độ (9814970857) cách đường biên giới 517m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.410m.
- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo
đường theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển
VĐBG số 51, tọa độ (9854169915) cách đường biên giới 832m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 520m.
- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo
trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 52, tọa
độ (9851469652) cách đường biên giới 772m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 420m.
- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG theo
trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số
53, tọa độ (9896768818) cách đường biên giới 390m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
810m.
- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG theo
trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc, sau đó đi theo suối
Canh Hưn đến vị trí biển VĐBG số 54, tọa độ (9992968105) cách đường biên giới
430m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.340m.
- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG theo
Suối Canh Him hướng chung Bắc - Tây Bắc đến ngã ba suối, sau đó chạy theo đường
bờ suối hướng chung Bắc - Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 55, tọa độ
(0105767665) cách đường biên giới 324m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.290m.
- Từ biển VĐBG số 55 đường VĐBG theo
suối Canh Hưn đến điểm có tọa độ (0129567741) cách đường biên giới 566m, sau đó
đi theo đường thẳng, hướng Tây, đến điểm cao có tọa độ (0130373329) cách đường
biên giới 458m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0143566608)
cách đường biên giới 404m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ
(0111165809) cách đường biên giới 376m; tiếp tục đi theo đường thang, hướng Tây
Nam đến vị trí biển VĐBG số 56, tọa độ (0097264788) cách đường biên giới 620m.
Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.304m.
- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo
đường bê tông, hướng chung Nam - Tây Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính
giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế
Văn Đàn, huyện Quảng Hoà, tọa độ (0027664518) cách đường biên giới 491m. Chiều
dài đoạn VĐBG này là 760m.
6. Địa bàn huyện
Quảng Hòa
Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi
Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức
Long, huyện Thạch An. Chiều dài đoạn VĐBG này là 21.060m, được xác định qua vị
trí cắm 20 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội
địa nơi hẹp nhất là 120m, nơi rộng nhất là 880m, cụ thể:
- Tại điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung,
xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà là biển VĐBG số 01, tọa độ (0027664518) cách đường
biên giới 491m; từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo đường đất lớn, hướng chung
Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 02, tọa độ (9983764666) cách đường biên giới
205m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.
- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng chung Nam - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ
(9974764632) cách đường biên giới 200m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 100m.
- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo
sống đồi, hướng chung Nam - Tây Nam đến điểm cao 287 cách đường biên giới 250m,
sau đó đi theo sườn Đông Bắc rồi chuyển hướng theo sườn Đông Nam của núi Chọc
Sước, tiếp tục chuyển hướng theo sống núi qua điểm cao 288 cách đường biên giới
252m, đến vị trí biển VĐBG số 04 (ngã ba đi Bản Riềng), tọa độ (9553164253)
cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 5.750m.
- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo
đường thẳng, hướng Tây đi qua điểm cao 357 cách đường biên giới 420m, sau đó
chuyển hướng Nam theo sống núi Lăng Rườn, tọa độ (9502964064) cách đường biên
giới 282m, chuyển theo hướng Tây đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ
(9500063675) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.
- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo
đường sống núi lên đỉnh núi Pác Liêng, sau đó theo đường sông núi, hướng chung
Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 06 (Ngã ba đường đi Bản Mầy), tọa độ
(9436663292) cách đường biên giới 161m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.
- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG đi
qua cánh đồng đến chân điểm cao có tọa độ (9407862903) cách đường biên giới
508m, sau đó theo đường sống núi, qua các đỉnh điểm cao dãy núi Kéo Hích và núi
Lũng Mầy, hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ
(9156262510) cách đường biên giới 130m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.300m.
- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG cắt
qua cánh đồng đến chân dãy núi Lũng Mầy, sau đó theo đường chân núi, hướng
chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (9060162400) cách đường biên
giới 168m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.055m.
- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới dưới chân núi Phia Cáy, hướng Nam đến vị trí biển báo
VĐBG số 09, tọa độ (9011462395) cách đường biên giới 120m. Chiều dài đoạn VĐBG
này là 500m.
- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo
chân dãy núi Ngườm Khoa, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ
(8947462329) cách đường biên giới 139m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 690m.
- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ
(8892162296) cách đường biên giới 239m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 615m.
- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo
đường thẳng qua điểm cao 306 núi Kỳ Lân cách đường biên giới 235m, hướng chung
Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (8839362204) cách đường biên giới
450m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.
- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo
đường thẳng qua đỉnh núi Phia Khoang (8805062100) cách đường biên giới 542m, hướng
Tây Nam, sau đó theo đường thẳng, chuyển hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số
13, tọa độ (8737962420) cách đường biên giới 176m (điểm tiếp giáp bên trái phạm
vi khu vực Cửa khẩu Tà Lùng). Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.130m.
- Biển VĐBG số 14, tọa độ
(8627761050) cách đường biên giới 148m là điểm tiếp giáp bên phải phạm vi khu vực
Cửa khẩu Tà Lùng.
- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo
chân núi không tên, hướng chung Bắc - Tây Bắc, đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa
độ (8659061296) cách đường biên giới 251m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 550m.
- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây - Tây Bắc đến ngã ba đường đi Nà Thắm
(phía Đông điểm cao 295), sau đó chuyển hướng Nam, theo đường tuần tra biên giới
đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (8665560575) cách đường biên giới 748m. Chiều
dài đoạn VĐBG này là 950m.
- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo
chân núi, hướng chung Tây Nam qua đường tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG
số 17, tọa độ (8650960490) cách đường biên giới 725m. Chiều dài đoạn VĐBG này
là 200m.
- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ
(8590860075) cách đường biên giới 880m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.
- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số
19, tọa độ (8500060035) cách đường biên giới 173m. Chiều dài đoạn VĐBG này là
1.000m.
- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo
đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số
20, tọa độ (8442559759) cách đường biên giới 296m, đồng thời là điểm tiếp giáp
địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản
Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An. Chiều dài đoạn VĐBG này là 770m.
7. Địa bàn huyện
Thạch An
Điểm đầu từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức
Long, huyện Thạch An đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa
xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xóm Bản Dỉ, xã Quốc
Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.585m, được
xác định qua vị trí cắm 07 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường
biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 198m, nơi rộng nhất là 874m, cụ thể:
- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành
chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức
Long, huyện Thạch An, tọa độ (8442559759) cách đường biên giới 296m, đường VĐBG
theo đường Tỉnh lộ 210, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 1, tọa độ
(8396959829) cách đường biên giới 583m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 400m.
- Từ biển VĐBG số 1, đường VĐBG theo
đường liên huyện, hướng Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ
(8374760121) cách đường biên giới 198m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 380m.
- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG theo
đường liên huyện, hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (8286560149) cách
đường biên giới 407m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 854m.
- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG theo
đường liên huyện, hướng Nam; sau đó chuyển hướng Nam - Đông Nam, theo chân điểm
cao không tên đến vị trí biển VĐBG số 4, tọa độ (8239660557) cách đường biên giới
365m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 618m.
- Từ biển VĐBG số 4, đường VĐBG theo
chân điểm cao 399,6 hướng Nam - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 5, tọa độ
(8197960317) cách đường biên giới 573m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 483m.
- Từ biển VĐBG số 5, đường VĐBG theo
chân núi điểm cao 373,6 hướng Nam - Tây Nam đến chân núi điểm cao không tên, tiếp
tục theo chân núi điểm cao không tên đến giao điểm với Quốc lộ 34B đến vị trí
biển VĐBG số 6, tọa độ (8134060120) cách đường biên giới 803m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 661m.
- Từ biển VĐBG số 6, đường VĐBG đi
theo khe núi, hướng Nam - Tây Nam lên đỉnh điểm cao có tọa độ (8092459873) cách
đường biên giới 699m, hướng Tây Nam, đường VĐBG theo đường sống núi đến vị trí
biển VĐBG số 7, tọa độ (8062459568) cách đường biên giới 874m. Chiều dài đoạn
VĐBG này là 934m.
- Từ biển VĐBG số 7, đường VĐBG theo
đường liên huyện, hướng Nam
- Đông Nam đến vị trí điểm tiếp giáp
địa giới hành chính giữa xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
với xóm Bản Dỉ, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, tọa độ
(8033459591) cách đường biên giới 871m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 255m.
PHỤ LỤC II
VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO KHU VỰC BIÊN GIỚI, NỘI
QUY KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
TỌA
ĐỘ
|
ĐỊA DANH
|
GHI
CHÚ
|
1
|
4415058400
|
Xóm Cốc Lỳ, xã Đức Hạnh, huyện Bảo
Lâm
|
|
2
|
4165766111
|
Xóm Nà Đứa, xã Thượng Hà, huyện Bảo
Lạc
|
|
3
|
3994769103
|
Xóm Phiêng Sỉnh - Pác Riệu, xã Thượng
Hà, huyện Bảo Lạc
|
|
4
|
3842370141
|
Xóm Nà Ngàm, xã Thượng Hà, huyện Bảo
Lạc
|
|
5
|
3797770941
|
Xóm Pác Đín - Nà Tao, xã Cô Ba, huyện
Bảo Lạc
|
|
6
|
3772572060
|
Xóm Cốc Pục, xã Khánh Xuân, huyện Bảo
Lạc
|
|
7
|
3048684001
|
Xóm Lũng Rạc, xã Xuân Trường, huyện
Bảo Lạc
|
|
8
|
3060495792
|
Xóm Bản Ái - Dẻ Coóc, xã Cần Yên,
huyện Hà Quảng
|
|
9
|
3068397355
|
Xóm Tự Do, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng
|
|
10
|
3197104172
|
Xóm Nà Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
|
|
11
|
3515007061
|
Xóm Hòa Mục, xã Trường Hà, huyện Hà
Quảng
|
|
12
|
3581007349
|
Xóm Nà Mạ, xã Trường Hà, huyện Hà
Quảng
|
|
13
|
3538508580
|
Xóm Lũng Sốc, xã Lũng Nặm, huyện Hà
Quảng
|
|
14
|
3662410243
|
Xóm Lũng Luông, xã Lũng Nặm, huyện
Hà Quảng
|
|
15
|
3642513945
|
Xóm Tổng Pỏ, xã Lũng Nặm, huyện Hà
Quảng
|
|
16
|
3602919178
|
Xóm Lũng Mạo, xã Nội Thôn, huyện Hà
Quảng
|
|
17
|
3210424095
|
Xóm Cọt Nưa, xã Tổng Cọt, huyện Hà
Quảng
|
|
18
|
2413735891
|
Xóm Thâm Sa, TT. Trà Lĩnh, huyện
Trùng Khánh.
|
|
19
|
2501341322
|
Xóm Làn Hoài, xã Xuân Nội, huyện
Trùng Khánh
|
|
20
|
2639643954
|
Xóm Đồng Soa, xã Tri Phương, huyện
Trùng Khánh
|
|
21
|
2768241950
|
Xóm Hợp Thành, xã Tri Phương, huyện
Trùng Khánh
|
|
22
|
2588948421
|
Xóm Bản Chiên - Lũng Gia, xã Lăng
Hiếu, huyện Trùng Khánh
|
|
23
|
2585454143
|
Xóm Hiếu Lễ, xã Lăng Hiếu, huyện
Trùng Khánh
|
|
24
|
2689855638
|
Xóm Nà Gọn, xã Khâm Thành, huyện
Trùng Khánh
|
|
25
|
2725856546
|
Xóm Bản Mới, xã Khâm Thành, huyện
Trùng Khánh
|
|
26
|
2721856951
|
27
|
2737863058
|
Xóm Pác Gọn, xã Đình Phong, huyện
Trùng Khánh
|
|
28
|
2461363701
|
Xóm Pác Mác, xã Chí Viễn, huyện
Trùng Khánh
|
|
29
|
1775075350
|
Xóm Đồng Tiến, xã Đồng Loan, huyện Hạ
Lang
|
|
30
|
1199972310
|
Xóm Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ
Lang
|
|
31
|
1078672821
|
32
|
1029272806
|
Xóm Nà Đắng - Tính, xã Quang Long,
huyện Hạ Lang
|
|
33
|
0497067137
|
Xóm Bản Nha, xã Cô Ngân, huyện Hạ
Lang
|
|
34
|
0821661742
|
Xóm Nà Lòa, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng
Hòa
|
|
35
|
0476454456
|
Xóm Liên Hồng, xã Cách Linh, huyện
Quảng Hòa
|
|
36
|
0036655142
|
Xóm Nam Hồng, xã Bế Văn Đàn, huyện
Quảng Hòa
|
|
37
|
9780353656
|
Xóm Cốc Trang, xã Đại Sơn, huyện Quảng
Hòa
|
|
38
|
9831551457
|
Xóm Lũng Cọ, Thị trấn Hòa Thuận, huyện
Quảng Hòa
|
|
39
|
9766049725
|
Xóm Nà Dạ, Thị trấn Hòa Thuận, huyện
Quảng Hòa
|
|
40
|
8948352231
|
Xóm Bó Phường, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng
Hòa
|
|
41
|
8489055641
|
Xóm Kéo Lầm - Thành Công, xã Đức
Long, huyện Thạch An
|
|
42
|
8530851504
|
Xóm Bản Nghèn, xã Đức Long, huyện
Thạch An
|
|
43
|
8401250384
|
|
44
|
8147753764
|
Xóm Đoàn Kết, xã Đức Long, huyện Thạch
An
|
|
Tổng
|
44 biển báo khu vực biên giới
|
|
PHỤ LỤC III
VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
TỌA ĐỘ
|
ĐỊA DANH
|
KHOẢNG
CÁCH ĐẾN ĐƯỜNG BIÊN GIỚI
|
GHI
CHÚ
|
1
|
5614357166
|
Xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo
Lâm
|
518
|
|
2
|
5508057387
|
170
|
|
3
|
5415157188
|
320
|
|
4
|
5210057450
|
Xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo
Lạc
|
665
|
|
5
|
5111658795
|
376
|
|
6
|
5079059961
|
733
|
|
7
|
5195061115
|
Xóm Khuổi Sá, xã Cốc Pàng, huyện Bảo
Lạc
|
266
|
|
8
|
5056763113
|
525
|
|
9
|
5086563438
|
Xóm Nà Mìa, xã Cốc Pàng, huyện Bảo
Lạc
|
560
|
|
10
|
5117164513
|
Xóm Nà Luông, xã Cốc Pàng, huyện Bảo
Lạc
|
665
|
|
11
|
5231665722
|
459
|
|
12
|
5191466822
|
148
|
|
13
|
5112267840
|
Xóm Nà Nhùng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo
Lạc
|
255
|
|
14
|
5009769337
|
716
|
|
15
|
5040170810
|
Xóm Bó Vài, xã Thượng Hà, huyện Bảo
Lạc
|
335
|
|
16
|
5023872482
|
Xóm Cốc Thốc, xã Thượng Hà, huyện Bảo
Lạc
|
550
|
|
17
|
5026573590
|
Xóm Lũng Nà, xã Thượng Hà, huyện Bảo
Lạc
|
235
|
|
18
|
4837674240
|
265
|
|
19
|
4646375615
|
Xóm Phiêng Mòn, xã Cô Ba, huyện Bảo
Lạc
|
919
|
|
20
|
4672276247
|
876
|
|
21
|
4656877247
|
520
|
|
22
|
4615377768
|
747
|
|
23
|
4448280650
|
Xóm Nà Rào, xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc
|
803
|
|
24
|
4408280782
|
Xóm Lũng Piao, xã Khánh Xuân, huyện
Bảo Lạc
|
426
|
|
25
|
4359581376
|
Xóm Mắc Nẻng, xã Khánh Xuân, huyện
Bảo Lạc
|
150
|
|
26
|
4220082810
|
Xóm Cà Lò, xã Khánh Xuân, huyện Bảo
Lạc
|
570
|
|
27
|
4174885506
|
170
|
|
28
|
4061385334
|
452
|
|
29
|
3914986125
|
405
|
|
30
|
3773186769
|
Xóm Xà Phìn, xã Xuân Trường, huyện
Bảo Lạc
|
741
|
|
31
|
3608588613
|
Xóm Cáp Cán, xã Xuân Trường, huyện
Bảo Lạc
|
726
|
|
32
|
3455689196
|
Xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà
Quảng
|
469
|
|
33
|
3422490315
|
Xóm Nặm Đông, xã Cần Nông, huyện Hà
Quảng
|
642
|
|
34
|
3525591039
|
Xóm Nà Hoài, xã Cần Nông, huyện Hà
Quảng
|
232
|
|
35
|
3692291341
|
Xóm Lũng Rì, xã Cần Nông, huyện Hà
Quảng
|
295
|
|
36
|
3640792182
|
Xóm Hưng Đạo, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng
|
896
|
|
37
|
3607594662
|
Xóm Khuổi Vài, xã Cần Yên, huyện Hà
Quảng
|
745
|
|
38
|
3683595327
|
Xóm Đồng Tâm, xã Cần Yên, huyện Hà
Quảng
|
534
|
|
39
|
3625996169
|
Xóm Biên Cương, xã Cần Yên, huyện
Hà Quảng
|
866
|
|
40
|
3677596925
|
355
|
|
41
|
3709497300
|
181
|
|
42
|
3692297967
|
Xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà
Quảng
|
484
|
|
43
|
3838298038
|
Xóm Địa Long, xã Sóc Hà, huyện Hà
Quảng
|
116
|
|
44
|
3900700007
|
141
|
|
45
|
3761000445
|
Xóm Nà Sác, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
|
264
|
|
46
|
3661202277
|
Xóm Cốc Nghịu, xã Sóc Hà, huyện Hà
Quảng
|
141
|
|
47
|
3841602725
|
Xóm Mã Lịp, xã Trường Hà, huyện Hà
Quảng
|
213
|
|
48
|
3899902970
|
133
|
|
49
|
3986503708
|
Xóm Lũng Cát, xã Trường Hà, huyện
Hà Quảng
|
789
|
|
50
|
4113203156
|
Xóm Nà Lẹng, xã Trường Hà, huyện Hà
Quảng
|
122
|
|
51
|
4202502663
|
214
|
|
52
|
4301902810
|
141
|
|
53
|
4281004145
|
130
|
|
54
|
4284105838
|
Xóm Pác Bó, xã Trường Hà, huyện Hà
Quảng
|
304
|
|
55
|
4231070760
|
752
|
|
56
|
4270807327
|
344
|
|
57
|
4254307465
|
554
|
|
58
|
4251509065
|
Xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm, huyện Hà
Quảng
|
644
|
|
59
|
4327609754
|
Xóm Nặm Rằng, xã Lũng Nặm, huyện Hà
Quảng
|
263
|
|
60
|
4347210385
|
Xóm Thiêng Hoài, xã Lũng Nặm, huyện
Hà Quảng
|
472
|
|
61
|
4288511880
|
Xóm Nặm Sấn, xã Lũng Nặm, huyện Hà
Quảng
|
503
|
|
62
|
4234511930
|
656
|
|
63
|
4201014165
|
Xóm Kéo Quyển, xã Lũng Nặm, huyện
Hà Quảng
|
470
|
|
64
|
4255015860
|
Xóm Cô Mười, xã Cải Viên, huyện Hà
Quảng
|
532
|
|
65
|
4332516445
|
Xóm Lũng Rẩu B, xã Cải Viên, huyện
Hà Quảng
|
348
|
|
66
|
4303517550
|
340
|
|
67
|
4302018045
|
Xóm Pác Có, xã Cải Viên, huyện Hà
Quảng
|
180
|
|
68
|
4236819050
|
167
|
|
69
|
4179019280
|
Xóm Co Phầy, xã Cải Viên, huyện Hà
Quảng
|
548
|
|
70
|
4171021225
|
Xóm Tả Piểu, xã Cải Viên, huyện Hà
Quảng
|
836
|
|
71
|
4206421842
|
Xóm Nậm Niệc, xã Cải Viên, huyện Hà
Quảng
|
474
|
|
72
|
4218022720
|
299
|
|
73
|
4152523075
|
Xóm Đông Có, xã Cải Viên, huyện Hà
Quảng
|
451
|
|
74
|
4090523285
|
656
|
|
75
|
4043523766
|
Xóm Cà Giáng, xã Cải Viên, huyện Hà
Quảng
|
534
|
|
76
|
3979624784
|
Xóm Ngườm Vài, xã Nội Thôn, huyện
Hà Quảng
|
423
|
|
77
|
3922625008
|
448
|
|
78
|
3875925635
|
Xóm Lũng Keng Lạng, xã Tổng Cọt,
huyện Hà Quảng
|
729
|
|
79
|
3815625960
|
Xóm Tả Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà
Quảng
|
440
|
|
80
|
3782526080
|
196
|
|
81
|
3743826762
|
Xóm Pác Có, xã Tổng Cọt, huyện Hà
Quảng
|
275
|
|
82
|
3672627259
|
260
|
|
83
|
3577527996
|
Xóm Lũng Mò Tốc, xã Tổng Cọt, huyện
Hà Quảng
|
140
|
|
84
|
3514928440
|
Xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà
Quảng
|
411
|
|
85
|
3438228508
|
880
|
|
86
|
3334628216
|
Xóm Lũng Cáo, xã Tổng Cọt, huyện Hà
Quảng
|
698
|
|
87
|
3243627380
|
Xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà
Quảng
|
562
|
|
88
|
3185927162
|
Xóm Cô Tó B, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh
|
968
|
|
89
|
3119728295
|
590
|
|
90
|
3031329327
|
Xóm Lũng Po, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh
|
152
|
|
91
|
3015630207
|
Xóm Lũng Táo, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh
|
340
|
|
92
|
2991630697
|
191
|
|
93
|
2936631348
|
439
|
|
94
|
2933831948
|
Xóm Thin Phong, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh
|
266
|
|
95
|
2937632192
|
338
|
|
96
|
2870334480
|
Xóm Pò Rẫy, TT. Trà Lĩnh, huyện
Trùng Khánh
|
510
|
|
97
|
2912836494
|
Xóm Bản Hía, TT. Trà Lĩnh, huyện
Trùng Khánh
|
375
|
|
98
|
2814338021
|
Xóm Lũng Mười, xã Xuân Nội, huyện
Trùng Khánh
|
160
|
|
99
|
2866239627
|
Xóm Đồng Biên, xã Tri Phương, huyện
Trùng Khánh
|
528
|
|
100
|
2860440165
|
Xóm Bảo Biên, xã Tri Phương, huyện
Trùng Khánh
|
211
|
|
101
|
3120241051
|
276
|
|
102
|
3091141298
|
435
|
|
103
|
3118541891
|
132
|
|
104
|
3085942051
|
476
|
|
105
|
3024844220
|
Xóm Bình Chỉnh Trên, xã Tri Phương,
huyện Trùng Khánh
|
225
|
|
106
|
3066045672
|
Xóm Rằng Rang, xã Lăng Hiếu, huyện
Trùng Khánh
|
648
|
|
107
|
3232448082
|
Xóm Lũng Chung, xã Khâm Thành, huyện
Trùng Khánh
|
268
|
|
108
|
3336748840
|
Xóm Giộc Vung, xã Khâm Thành, huyện
Trùng Khánh
|
292
|
|
109
|
3218949800
|
545
|
|
110
|
3317951335
|
647
|
|
111
|
3368353408
|
Xóm Đà Bè, xã Phong Nặm, huyện
Trùng Khánh
|
241
|
|
112
|
3401053998
|
381
|
|
113
|
3839555618
|
Xóm Pò Peo - Phia Muông, xã Ngọc
Côn, huyện Trùng Khánh
|
155
|
|
114
|
3789556175
|
442
|
|
115
|
3757557040
|
283
|
|
116
|
3780457294
|
220
|
|
117
|
3751957523
|
230
|
|
118
|
3676257800
|
225
|
|
119
|
3643957989
|
Xóm Phia Mạ, xã Ngọc Côn, huyện
Trùng Khánh
|
137
|
|
120
|
3593658665
|
290
|
|
121
|
3564759548
|
Xóm Khưa Hoi, xã Ngọc Côn, huyện
Trùng Khánh
|
229
|
|
122
|
3535460546
|
217
|
|
123
|
3588361178
|
330
|
|
124
|
3606062200
|
384
|
|
125
|
3623862980
|
Xóm Lũng Lầu, xã Ngọc Khê, huyện
Trùng Khánh
|
648
|
|
126
|
3560763775
|
634
|
|
127
|
3491864460
|
370
|
|
128
|
3331265146
|
Xóm Đỏng Luông-Chi Choi, xã Đình
Phong, huyện Trùng Khánh
|
410
|
|
129
|
3219165680
|
Xóm Ta Nang - Giảng Gà, xã Đình
Phong, huyện Trùng Khánh
|
973
|
|
130
|
3253666552
|
267
|
|
131
|
3157266636
|
541
|
|
132
|
3096566863
|
Xóm Bản Chang - Bản Giang, xã Đình
Phong, huyện Trùng Khánh
|
818
|
|
133
|
2957968445
|
Xóm Long Giang, xã Chí Viễn, huyện
Trùng Khánh
|
579
|
|
134
|
2925668855
|
723
|
|
135
|
2962870368
|
Xóm Háng Thoang, xã Đàm Thủy, huyện
Trùng Khánh
|
774
|
|
136
|
3185071060
|
Xóm Lũng Phjắc, xã Đàm Thủy, huyện
Trùng Khánh
|
275
|
|
137
|
3233671089
|
339
|
|
138
|
3211071525
|
306
|
|
139
|
3158972472
|
680
|
|
140
|
3130374862
|
418
|
|
141
|
3005374669
|
Xóm Bản Mom, xã Đàm Thủy, huyện
Trùng Khánh
|
215
|
|
142
|
2945875435
|
Xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện
Trùng Khánh
|
148
|
|
143
|
2898975715
|
329
|
|
144
|
2837276103
|
477
|
|
145
|
2814677106
|
115
|
|
146
|
2773377970
|
Xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện
Hạ Lang
|
110
|
|
147
|
2620579517
|
178
|
|
148
|
2363080850
|
Xóm Lũng Đa, xã Minh Long, huyện Hạ
Lang
|
214
|
|
149
|
2379081315
|
135
|
|
150
|
2433082365
|
128
|
|
151
|
2406082625
|
218
|
|
152
|
2396083185
|
237
|
|
153
|
2432584300
|
Xóm Bản Sao, xã Lý Quốc, huyện Hạ
Lang
|
221
|
|
154
|
2477085150
|
Xóm Lý Vạn, xã Lý Quốc, huyện Hạ
Lang
|
169
|
|
155
|
2088586615
|
Xóm Bản Khoòng, xã Lý Quốc, huyện Hạ
Lang
|
215
|
|
156
|
2049586325
|
550
|
|
157
|
2003085590
|
Xóm Khưa Thoang, xã Lý Quốc, huyện Hạ
Lang
|
595
|
|
158
|
1975284815
|
Xóm Khưa Thoang, xã Lý Quốc, huyện
Hạ Lang
|
452
|
|
159
|
1954584250
|
185
|
|
160
|
1940083590
|
Xóm Khưa Thoang, xã Lý Quốc, huyện
Hạ Lang
|
374
|
|
161
|
1927582200
|
Xóm Hợp Nhất, xã Lý Quốc, huyện Hạ
Lang
|
951
|
|
162
|
1786082740
|
659
|
|
163
|
1773281846
|
Xóm Hợp Nhất, xã Lý Quốc, huyện Hạ
Lang
|
807
|
|
164
|
1692581075
|
Xóm Đồng Biên, xã Đồng Loan, huyện
Hạ Lang
|
511
|
|
165
|
1590080675
|
Xóm Đồng Biên, xã Đồng Loan, huyện
Hạ Lang
|
370
|
|
166
|
1295181212
|
Xóm Kiểng Phặc, xã Quang Long, huyện
Hạ Lang
|
466
|
|
167
|
1255481747
|
410
|
|
168
|
1180380388
|
Xóm Kiểng Phặc, xã Quang Long, huyện
Hạ Lang
|
582
|
|
169
|
1011280181
|
Xóm Kỳ Lạc, xã Quang Long, huyện Hạ
Lang
|
110
|
|
170
|
0932279759
|
Xóm Kỳ Lạc, xã Quang Long, huyện Hạ
Lang
|
683
|
|
171
|
0883380071
|
322
|
|
172
|
0821078530
|
128
|
|
173
|
0792878513
|
186
|
|
174
|
0729677740
|
Xóm Đồng Nhất, xã Quang Long, huyện
Hạ Lang
|
525
|
|
175
|
0590677508
|
Xóm Hợp Nhất, xã Thống Nhất, huyện
Hạ Lang
|
312
|
|
176
|
0584077483
|
275
|
|
177
|
0598376953
|
638
|
|
178
|
0505476067
|
877
|
|
179
|
0385176517
|
Xóm Bản Đâu, xã Thống Nhất, huyện Hạ
Lang
|
976
|
|
180
|
0333476535
|
686
|
|
181
|
0269576149
|
524
|
|
182
|
0149875772
|
Xóm Tổng Nưa, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
383
|
|
183
|
0132775905
|
335
|
|
184
|
0035277119
|
Xóm Pò Măn, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
355
|
|
185
|
0018476963
|
521
|
|
186
|
9923676617
|
Xóm Phia Đán, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
225
|
|
187
|
9901276333
|
352
|
|
188
|
9875375412
|
Xóm Đông Cầu, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
596
|
|
189
|
9857475019
|
Xóm Đông Cầu, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
390
|
|
190
|
9875074155
|
Xóm Cốc Nhan, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
230
|
|
191
|
9889573311
|
Xóm Thôm Quỷnh, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
471
|
|
192
|
9876872790
|
498
|
|
193
|
9911772107
|
758
|
|
194
|
9906471643
|
943
|
|
195
|
9814970857
|
Xóm Ngườm Già, xã Thị Hoa, huyện Hạ
Lang
|
517
|
|
196
|
9854169915
|
832
|
|
197
|
9851469652
|
Xóm Bản Thưn, xã Cô Ngân, huyện Hạ
Lang
|
772
|
|
198
|
9896768818
|
390
|
|
199
|
9992968105
|
430
|
|
200
|
0105767665
|
Xóm Bản Khúa, xã Cô Ngân, huyện Hạ
Lang
|
324
|
|
201
|
0097264788
|
Xóm Nà Thúng, Xã Cô Ngân, huyện Hạ
Lang
|
620
|
|
202
|
0027664518
|
Xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện
Quảng Hòa
|
491
|
|
203
|
9983764666
|
205
|
|
204
|
9974764632
|
Xóm Hát Pắt, xã Cách Linh, huyện Quảng
Hòa
|
200
|
|
205
|
9553164253
|
Xóm Biên Hòa, xã Đại Sơn, huyện Quảng
Hòa
|
141
|
|
206
|
9500063675
|
230
|
|
207
|
9436663292
|
161
|
|
208
|
9156262510
|
Xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng
Hòa
|
130
|
|
209
|
9060162400
|
Tổ dân phố 1, TT Hòa Thuận, huyện
Quảng Hòa
|
168
|
|
210
|
9011462395
|
120
|
|
211
|
8947462329
|
Xóm Bó Pu, Thị trấn Tà Lùng, huyện
Quảng Hòa
|
139
|
|
212
|
8892162296
|
239
|
|
213
|
8839362204
|
450
|
|
214
|
8737962420
|
Xóm Phia Khoang, TT Tà Lùng, huyện
Quảng Hòa
|
176
|
|
215
|
8627761050
|
Xóm Nà Chào, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng
Hòa
|
148
|
|
216
|
8659061296
|
251
|
|
217
|
8665560575
|
Xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng
Hòa
|
748
|
|
218
|
8650960490
|
725
|
|
219
|
8590860075
|
880
|
|
220
|
8500060035
|
173
|
|
221
|
8442559759
|
296
|
|
222
|
8396959829
|
Xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch
An
|
583
|
|
223
|
8374760121
|
198
|
|
224
|
8286560149
|
407
|
|
225
|
8239660557
|
365
|
|
226
|
8197960317
|
573
|
|
227
|
8134060120
|
Xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch
An
|
803
|
|
228
|
8062459568
|
874
|
|
Tổng
|
228 biển báo vành đai biên giới
|
PHỤ LỤC IV
VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÙNG CẤM
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND,
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
TỌA
ĐỘ
|
ĐỊA DANH
|
GHI
CHÚ
|
1
|
3662602241
|
Xóm Nà Sác, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
|
|
2
|
4093307084
|
Xóm Bản Hoàng, xã Trường Hà, huyện
Hà Quảng
|
|
3
|
4068106829
|
Xóm Bản Hoàng, xã Trường Hà, huyện
Hà Quảng
|
|
4
|
2756732722
|
Xóm Thin Phong, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh
|
|
5
|
2825433311
|
Xóm Khau Phải, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh
|
|
6
|
2572635103
|
Xóm Bản Lòa, xã Quang Hán, huyện
Trùng Khánh
|
|
7
|
2832336560
|
Xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh,
huyện Trùng Khánh
|
|
8
|
2785336669
|
9
|
2869636417
|
10
|
2681935054
|
Xóm Tổng Moòng, thị trấn Trà Lĩnh,
huyện Trùng Khánh
|
|
11
|
2777437516
|
Xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh,
huyện Trùng Khánh
|
|
12
|
2623137723
|
Xóm Cốc Cáng, thị trấn Trà Lĩnh,
huyện Trùng Khánh
|
|
13
|
2869334509
|
Xóm Pò Ray, thị trấn Trà Lĩnh, huyện
Trùng Khánh
|
|
14
|
3365864968
|
Xóm Đoỏng Luông - Chi Choi, xã Đình
Phong, huyện Trùng Khánh
|
|
15
|
3332465097
|
16
|
2543635712
|
Tổ 02, thị trấn Trà Lĩnh, huyện
Trùng Khánh
|
|
17
|
2445635489
|
Xóm Nà Thấu, thị trấn Trà Lĩnh, huyện
Trùng Khánh
|
|
18
|
9767861945
|
Xóm Trường An, xã Cách Linh huyện
Quảng Hòa
|
|
19
|
9731562755
|
20
|
9621056790
|
Xóm Bản Riềng, xã cách Linh, huyện
Quảng Hòa
|
|
21
|
9605056560
|
22
|
9227460131
|
Xóm Nam Hà, xã Đại Sơn, huyện Quảng
Hòa
|
|
23
|
9226559442
|
Tổ 1 thị trấn Hòa Thuận (Bãi Rác), huyện
Quảng Hòa
|
|
24
|
9089859737
|
Tổ 1 thị trấn Hòa Thuận (Bản Cải),
huyện Quảng Hòa
|
|
25
|
9713351839
|
Xóm Lũng Cọ (Chân giốc Khau Chỉa),
huyện Quảng Hòa
|
|
26
|
9507452450
|
Tổ 10 thị trấn Hòa Thuận (Bản sầm),
huyện Quảng Hòa
|
|
27
|
9368654031
|
Tổ 8 thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng
Hòa
|
|
28
|
9345054470
|
Tổ 10 thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng
Hòa
|
|
29
|
9321854394
|
TDP 8 - TT. Hòa Thuận, huyện Quảng
Hòa
|
|
30
|
9331654558
|
TDP 8 - TT. Hòa Thuận, huyện Quảng
Hòa
|
|
31
|
9504553487
|
Tổ 10 thị trấn Hòa Thuận (Bản
Chàm), huyện Quảng Hòa
|
|
32
|
8935659245
|
Tổ 1, thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng
Hòa
|
|
33
|
8826761515
|
Tổ dân phố Hưng Long, thị trấn Tà
Lùng, huyện Quảng Hòa
|
|
34
|
8675660992
|
Xóm Nà Chào, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng
Hòa
|
|
35
|
8642061160
|
Xóm Nà Chào, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng
Hòa
|
|
36
|
9065855789
|
Xóm Bó Phường, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng
Hòa
|
|
37
|
8950056502
|
Xóm Nà Quang, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng
Hòa
|
|
Tổng
|
37 biển báo vùng cấm
|