|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/QĐ-UBND 2023 Bộ Chỉ số cải cách hành chính sở ban ngành Phú Yên
Số hiệu:
|
19/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 11
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg
ngày 02 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh thực hiện Chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nội vụ về Phê duyệt Đề án “Xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022 -2030;
Căn cứ Kế hoạch số
201/KH-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh về thực hiện Chương trình
hành động của Tỉnh ủy về nâng cao hiệu quả cải cách hành chính; cải thiện môi
trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển trong bối cảnh hội nhập
quốc tế và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Văn bản số 1644/SNV- CCHC ngày 08 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 03 (ba) Bộ Chỉ số cải
cách hành chính, gồm:
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của các sở, ban, ngành;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của UBND cấp huyện;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của UBND cấp xã.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng:
1. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (trừ Văn phòng UBND tỉnh và Ban Dân tộc
tỉnh), Ban Quản lý Khu kinh tế và Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao tỉnh Phú Yên.
2. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của UBND cấp huyện, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của
UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
3. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của UBND cấp xã, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của UBND
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức
triển khai và hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện. Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, công bố kết quả chỉ số Cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban,
ngành và UBND cấp huyện.
2. Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai việc tự
đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, địa phương đúng
theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá,
xác định và công bố Chỉ số cải cách hành chính của UBND các xã, phường, thị trấn.
Tổng hợp, báo cáo kết quả cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
Điều 4.
Kinh phí triển khai xác định Chỉ số cải cách hành
chính các cơ quan, đơn vị, địa phương được đảm bảo bằng nguồn ngân sách nhà nước
và thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ
số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 6.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: 19/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm UBND tỉnh đánh giá
|
Chỉ số ((Điểm đánh giá của UBND tỉnh/điểm tối đa của cơ quan, đơn vị
) X 100%)
|
Ghi chú
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
18.00
|
|
|
|
|
1.1
|
Thực hiện Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ đề
ra theo kế hoạch.
b là số nhiệm vụ đã hoàn
thành.
Nếu tỷ lệ b/a <0.8 thì
điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
CCHC định kỳ và các báo cáo chuyên đề
|
2.00
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn theo quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một
trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn gửi báo cáo: 0 đ
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo chuyên đề
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn theo quy định:1 đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ một
trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn gửi báo cáo: 0 đ
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra CCHC các đơn vị trực
thuộc hoặc kiểm tra quy trình giải quyết hồ sơ TTHC tại các phòng, ban chuyên
môn
|
3.50
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc hoặc
phòng chuyên môn được kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị trực thuộc
hoặc phòng, ban trở lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số đơn vị
trực thuộc hoặc phòng, ban trở lên: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị trực
thuộc hoặc phòng, ban: 0 đ
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a*2 + c/a*1). Trong đó:
a là tổng số vấn đề phải xử
lý.
b là số vấn đề đã hoàn
thành việc xử lý.
c là số vấn đề đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành.
Trường hợp a = 0 thì đạt
điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Báo cáo kết quả khắc phục những
tồn tại, hạn chế sau kiểm tra
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Kịp thời theo quy định :
0.5 đ
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời theo quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội
dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 1 đ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đổi mới, sáng tạo trong
triển khai nhiệm vụ CCHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Có từ 03 sáng kiến hoặc giải
pháp mới trở lên: 3 đ
|
|
|
|
|
|
Có 02 sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 2 đ
|
|
|
|
|
|
Có 01 sáng kiến hoặc giải
pháp mới: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0 đ
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ được UBND tỉnh giao
|
5.50
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*2.0 + (c/a)*1.5 Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ được
giao.
b là số nhiệm vụ đã hoàn
thành đúng tiến độ.
c là số nhiệm vụ đã hoàn
thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Tổ chức quán triệt, phân
tích, rút kinh nghiệm về chỉ số CCHC sau của sở và chỉ số CCHC của tỉnh thuộc
trách nhiệm liên quan của cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức Hội nghị, cuộc
họp quán triệt: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản chỉ đạo
rút kinh nghiệm và thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác CCHC: 1
đ
|
|
|
|
|
|
1.6.3
|
Ban hành văn bản cụ thể hóa
việc thực hiện các nội dung công tác CCHC theo văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh
và văn bản hướng dẫn, triển khai của Sở Nội vụ trong năm đánh giá
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản UBND
tỉnh, SNV ban hành trong năm có quy định các cơ quan cụ thể hóa, triển khai
việc thực hiện .
b là số văn bản cụ thể hóa
của cơ quan.
Trường hợp tỷ lệ
b/a<0.80 thì điểm đánh giá là 0 đ
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
10.00
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
3.50
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập danh mục văn bản quy phạm
pháp luật (do HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành
đã hết hiệu lực trong năm
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định:
1,5 đ
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Kết quả tham mưu sửa đổi, bãi
bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau rà soát
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) *điểm tối đa. Trong đó:a là tổng số văn bản cần phải xử lý.b là số văn
bản đã hoàn thành việc xử lý.Trường hợp a = 0 thì đạt điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tham mưu xử lý văn bản
trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) *điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số văn bản cần
phải kiến nghị xử lý.
b là số văn bản đã hoàn
thành việc kiến nghị xử lý.
Trường hợp a = 0 thì đạt
điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.50
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết
quả theo dõi thi hành pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL: 1,5 đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 đ
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tham mưu ban hành văn bản
QPPL theo đúng quy định của Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015, sửa đổi
bổ sung năm 2020 và các văn bản hướng dẫn
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL ban hành
đúng quy định: 2 đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
16.00
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC tham mưu ban
hành trái thẩm quyền: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
Có tham mưu kiến nghị cải
cách TTHC, kiến nghị cụ thể sửa đổi, bổ sung VBQPPL quy định TTHC
trong năm đánh giá: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
2.50
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch:
1 đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% Kế hoạch:
0 đ
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) *điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số vấn đề phát hiện
qua rà soát.
b là số vấn đề đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý; Trường hợp tỷ lệ b/a <0.8 thì điểm đánh
giá là 0
Trường hợp a = 0 thì đạt
điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai, cập nhật
thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ
|
5.50
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố
danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền theo đúng
quy định
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 1.5 đ
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp thời
hoặc chưa đúng quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC và các quy định
có liên quan
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Công khai TTHC đầy đủ, kịp
thời trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan và trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: 1
đ
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% Hồ sơ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan được đồng bộ, công khai đầy đủ trên Cổng DVC quốc
gia: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai đầy đủ
tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
1 đ
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp
nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan: 0 đ
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
4.00
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
đúng hạn theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
Đạt trên 95% - dưới 100% hồ
sơ TTHC được giải quyết đúng hạn, được tính theo công thức:
(Tỷ lệ hồ sơ TTHC đúng hạn X 2)
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ được giải quyết
đúng hạn trở xuống: 0 đ
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện việc xin lỗi người
dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Triển khai thực hiện Đề án Đổi
mới nâng cao hiệu quả hoạt động của Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh
Phú Yên (Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Triển khai, thực hiện theo
quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện
hoặc thực hiện chưa đạt yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100%
PAKN được xử lý/kiến nghị xử lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Công khai kết quả trả lời PAKN
của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý, trả lời được công khai theo quy định hoặc trong năm không có
PAKN thì chấm 1 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN đã xử
lý, trả lời được công khai theo quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
7.00
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2.00
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Hoàn thiện quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 1
đ
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% phòng, ban, đơn vị trực
thuộc sở có cơ cấu số lượng lãnh đạo đúng quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2.00
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao:1 đ
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0 đ
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao:1 đ
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0 đ
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3.00
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về
phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước của cấp có thẩm quyền ban hành
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời
theo quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không kịp thời: 0 đ
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đã
phân cấp cho địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 đ
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
14.00
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
6.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Rà soát, cập nhật, hoàn thiện
quy định về vị trí việc làm của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 2 đ
|
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ hoặc chưa kịp
thời: 0 đ
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ phòng, ban, đơn vị hành
chính trực thuộc thuộc bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Quản lý, sử dụng công chức,
viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm không
có tuyển dụng mới thì căn cứ kết quả thực hiện tuyển dụng trong năm gần
nhất để đánh giá
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng và
tương đương được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy trình, quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Nếu có trường hợp nào được
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại không đúng quy trình, quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có trường
hợp được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương thì
căn cứ kết quả thực hiện trong năm gần nhất để đánh giá
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo
Sở, ngành bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1,5 đ
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo
cấp phòng và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1,5 đ
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức,
viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Mức độ thực hiện các chỉ tiêu,
nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức hoặc phối hợp tổ
chức bồi dưỡng, cập nhật kiến thức nghiệp vụ công tác cho CCVC theo lĩnh vực
quản lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
Cứ CCVC tham gia đầy đủ,
đúng thành phần và hoàn thành nội dung đào tạo, bồi dưỡng CCVC theo Kế
hoạch của UBND tỉnh:1 đ
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
11.00
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
6.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số tiền phải giải
ngân theo kế hoạch
b là số tiền đã giải ngân.
Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70 thì điểm đánh giá là 0 đ
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí nguồn từ ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 2 đ
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0 đ
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số tiền phải nộp
NSNN
b là số tiền đã nộp NSNN
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
5.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành các văn bản thuộc thẩm
quyền của cơ quan về quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành đầy đủ theo
quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tổ chức thực hiện các quy định
về quản lý, sử dụng tài sản công
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tự kiểm tra và
kiểm tra các đơn vị trực thuộc việc thực hiện các quy định về quản lý,
sử dụng tài sản công: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
100% phòng, đơn vị thuộc
cơ quan quản lý thực hiện đúng quy định về quản lý, sử dụng tài sản
công: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Đã rà soát, chuẩn hóa, cập
nhật số liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện cơ chế tài chính tại
các đơn vị sự nghiệp công lập (SNCL)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 01 đơn vị SNCL
tự đảm bảo chi thường xuyên: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 01 đơn vị SNCL
tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các đơn vị
sự nghiệp công lập ( đã thực hiện cơ chế tự đảm bảo chi thường xuyên thì đạt
01 đ
|
|
|
|
|
|
|
Không có đơn vị SNCL nào
có sai phạm về sử dụng các nguồn tài chính và phân phối kết quả tài chính được
phát hiện trong năm đánh giá: 1 đ
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
19.00
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
12.00
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Trang bị, sử dụng phần mềm quản
lý chuyên ngành
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng phần mềm quản lý chuyên
ngành của Bộ, ngành chủ quản có kết nối thông suốt với hệ thống thông tin
liên quan của tỉnh: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Trang phần mềm chuyên ngành để
phục vụ quản lý lĩnh vực phụ trách: 1 đ
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công
việc trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% các phòng, ban và
tương đương có tỷ lệ hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt tỷ lệ
quy định hàng năm: 2 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các phòng, ban và
tương đương có tỷ lệ hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt dưới tỷ
lệ quy định hàng năm: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Sử dụng hệ thống thông tin
báo cáo của tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ nội dung
và tiến độ cập nhật báo cáo lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
theo quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Phát triển hệ thống thông
tin báo cáo của tỉnh đến chuyên ngành quản lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Trang TTĐT đáp ứng yêu cầu chức
năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang thông tin điện
tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Trang thông tin điện tử được
cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin hoạt động của cơ quan theo quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện số hóa kết quả giải
quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện số hóa kết quả
giải quyết TTHC đang còn hiệu lực và giá trị sử dụng theo đúng lộ trình quy định:
1 đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện số hóa hồ sơ
TTHC được tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả trong năm đánh giá theo đúng quy
định: 2 đ
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Lập và lưu trữ hồ sơ công việc
điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện theo quy định:
1 đ
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 đ
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
7.00
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số dịch vụ công
đủ điều kiện lên trực tuyến toan trinh.
b là số lượng dịch vụ công
trực tuyến toàn trình.
Nếu b/a <0.90 thì điểm
đánh giá là 0 đ.
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ giải
quyết trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực
tuyến)
b là số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy)
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai
thanh toán trực tuyến: 1 đ
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính
b là số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính và có đủ điều
kiện thực hiện thanh toán trực tuyến.
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến: 1 đ Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC đang triển
khai thanh toán trực tuyến
b là số TTHC có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến: 1 đ Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ đã giải
quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá
b là số hồ sơ có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
Phạm vi thống kê là các hồ sơ đã giải quyết của các TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính đang triển khai cung cấp trực tuyến.
|
8
|
Tác động của CCHC đến
người dân, tổ chức và phát triển kinh tế xã hội
|
5.00
|
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả
khảo sát của cơ quan)
|
3.00
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tổ chức thực hiện khảo sát
theo quy định (của Quyết định 1165/QĐ-UBND và Quyết định 1435/QĐ-UBND):
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đầy đủ 02 nội
dung khảo sát: 1 đ; Thực hiện thiếu 01 nội dung hoặc không thực hiện: 0
đ
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của cơ quan)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% : 2 đ
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100%
tính theo công thức như sau:
[Tỷ lệ % mức độ hài lòng của người dân X 2]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ thực hiện các chỉ
tiêu phát triển KT-XH do HĐND tỉnh giao thuộc lĩnh vực phụ trách
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*2.00 + (c/a)*1.50. Trong đó:
a là tổng số chỉ tiêu KT-XH
được giao theo kế hoạch
b là số chỉ tiêu KT-XH vượt
so với kế hoạch.
c là số chỉ tiêu KT-XH đạt
so với kế hoạch.
Nếu tỉ lệ (b+c)/a <0.70
thì điểm đánh giá là 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Điểm đánh giá
|
Chỉ số CCHC((điểm đánh giá của UBND tỉnh/điểm tối đa của cơ
quan, đơn vị) X 100%)
|
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm UBND tỉnh đánh giá
|
100.00
|
|
|
|
|
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi phạm
quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU (trừ 01 điểm cho mỗi trường hợp vi phạm và tối
đa không quá 03 trường hợp vi phạm trong năm)
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai thực hiện hoặc
thực hiện chậm từ 01 nội dung phối hợp tham mưu theo quy định tại Quyết định
số 1242/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh thì bị trừ 01 điểm
|
|
|
|
|
|
3
|
Gửi hồ sơ tự chấm điểm trễ hạn
quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệch quá 20% điểm so
với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định bị trừ 01 điểm
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ
CCHC
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ
80 điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ
70 điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm
theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
Điểm UBND huyện , TX, TP đánh giá
|
Chỉ số CCHC ((Điểm UBND huyện, TX, TP đánh giá/
điểm tối đa) x100% )
|
Ghi chú
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CÔNG TÁC CCHC
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
22.00
|
|
|
|
|
1.1
|
Nội dung ban hành kế hoạch
CCHC (Kế hoạch ban hành phải rõ nhiệm vụ hoặc sản phẩm hoàn thành
trong năm trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của Chính phủ và
các văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, UBND tỉnh, UBND huyện)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có số nhiệm
vụ được đề ra từ 35 đầu việc trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có số
nhiệm vụ từ 30 đến dưới 35 đầu việc: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có số
nhiệm vụ dưới 30 đầu việc: 0 đ
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện kế hoạch CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)* điểm tối đa. Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a là tổng số nhiệm vụ đề
ra theo kế hoạch
|
|
|
|
|
|
b là số nhiệm vụ đã hoàn
thành
|
|
|
|
|
|
Nếu tỷ lệ b/a<0,8 thì
điểm đánh giá là 0đ
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện báo cáo kết quả
CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục
nội dung theo quy định)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo các nội dung
chuyên đề, đột xuất về công tác CCHC:1đ
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
4.50
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tổ chức tự kiểm tra quy trình
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
quy trình giải quyết hồ sơ TTHC tại các bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 02 lần trở
lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 01 lần: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Kết hợp kiểm tra việc triển
khai thực hiện các nhiệm vụ để nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành
chính công (PAPI) (Việc ban hành kế hoạch PAPI; văn bản chỉ đạo, triển
khai thực hiện các nhiệm vụ để nâng cao chỉ số PAPI; việc công
khai minh bạch theo yêu cầu chỉ số PAPI,...)
|
1.00
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a*2 + c/a*1). Trong đó:a là tổng số vấn đề phải xử lý.b là số vấn đề đã
hoàn thành việc xử lý.c là số vấn đề đã xử lý nhưng chưa hoàn thành.Trường hợp
a = 0 thì đạt điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Báo cáo kết quả khắc phục những
tồn tại, hạn chế sau khi tự kiểm tra công tác CCHC, kết hợp việc kiểm tra thực
hiện các nhiệm vụ, giải pháp để nâng cao chỉ số PAPI hàng năm cho UBND cấp
huyện.
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội
dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Bố trí kinh phí thực hiện
CCHC (có mục giao dự toán riêng lĩnh vực CCHC)
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Không bố trí: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC được UBND cấp huyện hoặc cơ quan có thẩm quyền công nhận
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC (được nhân rộng áp dụng ở cấp xã trên phạm vi
toàn tỉnh): 3đ
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC (được nhân rộng áp dụng ở cấp xã trên phạm vi của
huyện nhà): 2đ
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC (được nhân rộng áp dụng ở địa phương cấp xã
nhà): 1đ
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0 đ
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Gắn thi đua khen thưởng với
công tác CCHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Tổ chức phát động và thực hiện
phong trào thi đua, khen thưởng về CCHC: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ được UBND huyện giao
|
4.50
|
|
|
|
|
1.9.1
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND huyện giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức: (b/a)*2.0
+ (c/a)*1.5 Trong đó:
a là tổng số nhiệm vụ được
giao.
b là số nhiệm vụ đã hoàn
thành đúng tiến độ.
c là số nhiệm vụ đã hoàn
thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
|
|
|
|
|
1.9.2
|
Tổ chức quán triệt, phân tích,
rút kinh nghiệm về chỉ số CCHC sau khi UBND huyện công bố
|
1.50
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức Hội nghị, cuộc
họp quán triệt: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản chỉ đạo
rút kinh nghiệm và thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác CCHC:
1đ
|
|
|
|
|
|
1.9.3
|
Ban hành văn bản cụ thể hóa
việc thực hiện các nội dung công tác CCHC theo văn bản chỉ đạo của UBND huyện
và văn bản hướng dẫn của phòng Nội vụ trong năm đánh giá
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số văn bản UBND huyện, phòng Nội vụ
ban hành trong năm có quy định các cơ quan cụ thể hóa, triển khai việc thực
hiện . b là số văn bản cụ thể hóa của cơ quan. Trường hợp tỷ lệ b/a<0.80
thì điểm đánh giá là 0đ
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Thực hiện quy định về tổ chức
đối thoại với công dân
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức đối thoại theo
đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
Không có tổ chức đối thoại:
0đ
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Thực hiện trách nhiệm tiếp
công dân định kỳ của người đứng đầu UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện trách nhiệm
tiếp công dân định kỳ theo đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
6.00
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban hành văn bản QPPL theo
đúng quy định của luật ban hành Văn bản QPPL năm 2015, sửa đổi
bổ sung năm 2020
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL ban hành
đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền:1đ
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn
bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm
quyền:0đ
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
3.00
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công bố danh mục
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Kịp thời đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý. Trường hợp a =0 thì đạt điểm tối đa
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần phải
xử lý.
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý. Trường hợp a =0 thì đạt điểm tối đa
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
19.00
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính (TTHC)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC ban hành trái
thẩm quyền: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Có các kiến nghị cải cách
TTHC, kiến nghị cụ thể sửa đổi, bổ sung VBQPPL quy định TTHC trong
năm đánh giá: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
1.50
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
|
0.50
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch:
0.5đ
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% Kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a) *điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số vấn đề phát
hiện qua rà soát.
b là số vấn đề đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý; Trường hợp tỷ lệ b/a <0.8 thì điểm đánh giá là
0đ
Trường hợp a = 0 thì đạt
điểm tối đa.
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành
chính và các quy định có liên quan
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy đủ,
kịp thời thủ tục hành chính và các quy định có liên quan tại Bộ phận Một cửa
theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy đủ,
kịp thời các nội dung phải công khai theo Bộ chỉ số PAPI tại UBND cấp xã theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, kịp thời
thủ tục hành chính, các nội dung phải công khai theo Bộ chỉ số PAPI
và các quy định có liên quan trên Website của UBND xã, phường, thị trấn
theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Có nội dung niêm yết công khai
không đạt yêu cầu: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC của UBND cấp xã trên Hệ thống thông tin về giải
quyết TTHC
|
2.50
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết được cập nhật, công khai đầy đủ tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh:1,5đ
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết đã được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia được
cập nhật, đồng bộ tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng Dịch
vụ công Quốc gia: 1đ
|
|
|
|
|
|
Nội dung nào chưa đạt 100%
thì tính 0 điểm cho nội dung đó
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
2.00
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện tiếp
nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã được UBND tỉnh công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% số TTHC
theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC theo quy
định: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện đúng quy định việc
giải quyết hồ sơ TTHC liên thông với UBND cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC liên thông
được giải quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ được giải
quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
5.00
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hẹn (bao gồm cả trực tiếp và trực tuyến)
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Trên 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính
theo công thức
(Tỷ lệ hồ sơ TTHC đúng hạn X 2)
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn hoặc bằng 95% số
hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Thực hiện công khai xin lỗi đúng
quy định khi giải quyết hồ sơ TTHC sai sót, trễ hạn (kể cả việc đính thư xin
lỗi lên trang thông tin điện tử của cơ quan và cổng Dịch vụ công trực tuyến):1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC do UBND cấp
xã tiếp nhận giải quyết có sai sót hoặc trễ hẹn đều được thực hiện thư
xin lỗi đúng theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi không kịp
thời, đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.6.3
|
Thực hiện đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC của địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện việc đánh giá
chất lượng giải quyết TTHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện việc đánh
giá chất lượng giải quyết TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ
TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm có thời gian giải quyết từ 02 ngày trở lên, phải được in giấy
tiếp nhận hồ sơ, xử lý trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh:1đ
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
không có sai sót để công dân phải thực hiện bổ sung, hoàn chỉnh từ 02
lần trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
3.8.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
a là tổng số kiến nghị phải
trả lời
|
|
|
|
|
|
b là số kiến nghị đã được
trả lời
|
|
|
|
|
|
Trường hợp a=0 thì đạt điểm
tối đa.
|
|
|
|
|
|
3.8.2
|
Công khai kết quả trả lời phản
ảnh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% số phản ảnh kiến nghị
đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định:1đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ảnh kiến
nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
HÀNH CHÍNH
|
3.00
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2.00
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tuân thủ các quy định của Chính
phủ và của tỉnh về tổ chức bộ máy; sắp xếp, kiện toàn các chức danh theo quy
định
|
1.00
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định
về phân cấp quản lý.
|
1.00
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế CBCC được cấp có thẩm quyền giao
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế CBCC được giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế CBCC được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
10.00
|
|
|
|
|
5.1
|
Bố trí sử dụng cán bộ,
công chức
|
6.00
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí cán bộ, công chức phù
hợp với trình độ chuyên môn theo quy định của pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức được
bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% cán bộ,
công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85% cán bộ,
công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo
quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ, công chức
được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đội ngũ cán bộ, công chức của
địa phương đạt chuẩn theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ đạt chuẩn theo
quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn
theo quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Thực hiện đầy đủ chế độ,
chính sách cho người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
100% trường hợp được thực
hiện đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp thực hiện
không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Cập nhật thường xuyên và đầy
đủ thông tin về cán bộ, công chức vào hồ sơ của cán bộ, công chức theo quy định.
|
1.00
|
|
|
|
|
5.1.5
|
Thực hiện trình tự thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
5.2
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ,
công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:2đ
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ, công chức
bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:0đ
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tham gia đầy đủ
các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo đúng quy định:
0,5đ
|
|
|
|
|
|
Cử CB,CC tham gia đầy đủ
các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đúng đối tượng và
hoàn thành khóa đào tạo theo quy định: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
10.00
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công tác
tài chính - ngân sách
|
6.00
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số tiền phải giải
ngân theo kế hoạch
b là số tiền đã giải ngân.
Trường hợp tỷ lệ b/a<0.70 thì điểm đánh giá là 0 đ
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 2đ
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 0đ
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
|
|
|
|
|
Tính theo công thức (b/a) *
điểm tối đa
|
|
|
|
|
|
Trong đó: a là tổng số tiền
phải nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
b là số tiền đã nộp ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2.00
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành các văn bản thuộc thẩm
quyền của địa phương về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành đầy đủ theo
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số cơ sở nhà, đất
trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Từ 60%- dưới 80% số cơ sở
nhà, đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử
lý: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ sở nhà, đất
được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0
đ
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Kiểm tra việc thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra việc thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công: 1đ
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1đ
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra việc thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công hoặc xử lý/kiến nghị xử lý không đầy đủ
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra thì tính 0 điểm cho nội dung đó
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
22.00
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
9.00
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Khai thác, sử dụng đúng quy định
các phần mềm quản lý chuyên ngành do các sở, ngành của tỉnh và UBND cấp huyện
triển khai
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*2. Trong đó:
a là tổng số phần mềm phải
thực hiện
b là số phần mềm đã khai
thác, sử dụng đúng quy định.
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản, hồ sơ công việc
xử lý trên môi trường mạng
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Có từ 80% văn bản, hồ sơ công
việc trở lên đều được xử lý trên môi trường mạng: 3đ
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản, hồ sơ
công việc được xử lý trên môi trường mạng: 0đ
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Việc thực hiện số hóa kết quả
giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Thực hiện số hóa kết quả giải
quyết TTHC đang còn hiệu lực và giá trị sử dụng theo đúng lộ trình quy
định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
Thực hiện số hóa hồ sơ
TTHC được tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả trong năm đánh giá theo
đúng quy định: 2 đ
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Lập và lưu trữ hồ sơ công việc
điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Đã lập và lưu trữ hồ sơ
công việc điện tử: 1đ
|
|
|
|
|
|
Chưa lập và lưu trữ hồ sơ
công việc điện tử: 0 đ
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
10.00
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
b/a*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số dịch vụ công thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp xã được UBND tỉnh công bố cung cấp trực tuyến toan
trinh. b là số lượng dịch vụ công được UBND xã cung cấp trực
tuyến toàn trình. Nếu b/a <0.90 thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó: a là tổng số hồ sơ giải quyết trong năm của
DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến) b
là số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVC trực tuyến toàn trình (không
sử dụng bản giấy)
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được chứng
thực bản sao điện tử từ bản chính theo quy định
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được chứng
thực bản sao điện tử từ bản chính trên tổng số hồ sơ được chứng thực đạt chỉ
tiêu được UBND huyện giao: 3đ
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được chứng
thực bản sao điện tử từ bản chính đạt từ 20% đến dưới chỉ tiêu huyện giao tính
theo công thức:{(Tỷ lệ % hồ sơ x 3) / chỉ tiêu huyện giao}
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Thực hiện thanh toán trực tuyến
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ TTHC được triển khai
thanh toán trực tuyến: 1 đ
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa.
Trong đó:
a là tổng số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính
b là số TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến
Lưu ý: Chỉ áp dụng đối với
các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính và có đủ điều kiện thực hiện
thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ TTHC có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến: 1 đ
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa. Trong đó:
a là tổng số TTHC đang triển
khai thanh toán trực tuyến
b là số TTHC có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến: 1 đ
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*điểm tối đa.
Trong đó:
a là tổng số hồ sơ đã giải
quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá
b là số hồ sơ có phát sinh
giao dịch thanh toán trực tuyến
Lưu ý: Phạm vi thống kê là
các hồ sơ đã giải quyết của các TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính
đang triển khai cung cấp trực tuyến.
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thiết lập và cung cấp
thông tin trên Trang thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn
|
3.00
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Đã thiết lập Trang thông tin
điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Cung cấp thông tin trên Trang
thông tin điện tử theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
8
|
Tác động của Cải cách hành
chính đến người dân, tổ chức và phát triển KT-XH của xã.
|
8.00
|
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của UBND cấp xã)
|
3.00
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tổ chức thực hiện khảo sát
theo quy định (của Quyết định 1165/QĐ-UBND và Quyết định 1435/QĐ-UBND):
|
1.00
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đầy đủ 02 nội
dung khảo sát: 1 đ; Thực hiện thiếu 01 nội dung hoặc không thực hiện: 0 đ
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của cơ quan)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% : 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100%
tính theo công thức như sau:
[Tỷ lệ % mức độ hài lòng của người dân X 2]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện thu ngân sách
hàng năm của xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu được giao:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu
được giao:0đ
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Mức độ thực hiện các chỉ
tiêu phát triển KT- XH do HĐND xã giao (trừ chỉ tiêu thu ngân sách)
|
3.00
|
|
|
|
|
|
Tính điểm theo công thức:
(b/a)*3.00 + (c/a)*1.50. Trong đó:
a là tổng số chỉ tiêu
KT-XH được giao theo kế hoạch
b là số chỉ tiêu KT-XH vượt
so với kế hoạch.
c là số chỉ tiêu KT-XH đạt
so với kế hoạch.
Nếu tỉ lệ (b+c)/a <0.70
thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Chỉ số CCHC ((Điểm UBND huyện, TX, TP đánh giá/
điểm tối đa) x100% )
|
Gh i chú
|
Tự đánh giá
|
UBN D huyện , TX, TP đánh giá
|
100.00
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU (trừ 01đ cho mỗi trường hợp vi phạm
trong năm và tối đa không quá 03 trường hợp vi phạm trong năm)
|
-1.00
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện không tốt các nội dung
quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, địa phương để báo đài
và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan cấp
trên phát hiện
|
-1.00
|
|
|
|
|
3
|
Gửi hồ sơ tự chấm điểm trễ hạn
quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệch quá 20% điểm so
với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
-1.00
|
|
|
|
|
III
|
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ
CCHC
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ
80 điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ 70
điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
1.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|