Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Đức Trọng Lâm Đồng
Số hiệu:
09/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:
06/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 09/2023/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 06
tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09
tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm
2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
151/TTr-STC ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng
trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện tích tính thu tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất
trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phải nộp tiền sử dụng đất.
b) Hộ gia đình, cá nhân được
Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận
quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với diện tích đất ở vượt hạn mức;
tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức
nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp.
c) Xác định giá đất để làm giá khởi điểm
đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại,
dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.
e) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ
chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
g) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức, cá
nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được Nhà nước
tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục
đích đã được xác định trong dự án.
h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc trường
hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh
nghiệp nhà nước.
i) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước
cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản,
khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích
kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá khởi điểm trong
đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối với các trường
hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử
dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính
vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng
01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng,
Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra
việc tổ chức thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền
xem xét, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những
nội dung chưa phù hợp với quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng.
2. Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng theo chức năng, nhiệm vụ
được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Xử lý đối với một số
trường hợp cụ thể
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá
thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng,
khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng
đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị
trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất
(mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của
khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại
khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động
so với giá đất được xác định theo Bảng hệ
số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ
tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng hoặc cơ quan
được giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông
tin, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất
thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng
(tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định)
và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Đối với các trường hợp được chuyển mục đích sử
dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất ở) sang đất ở
thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục đích vượt hạn mức
giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất quy định tại Bảng
giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích đó, nếu thấp
hơn thì tính bằng mức tối thiểu.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn
vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
BẢNG
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC TRỌNG,
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng cây hàng năm
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
(1.000 đồng/m2 )
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Liên Nghĩa
105
84
45
5,0
5,0
5,0
2
Xã Hiệp Thạnh
94,5
76
47
4,5
4,5
4,5
3
Xã Liên Hiệp
94,5
76
47
5,0
5,0
5,0
4
Xã Hiệp An
94,5
76
47
4,5
4,5
4,5
5
Xã N’ Thôn Hạ
90
72
45
3,3
3,3
3,3
6
Xã Bình Thạnh
90
72
45
3,2
3,1
3,1
7
Xã Tân Hội
90
72
45
3,0
3,0
3,0
8
Xã Tân Thành
90
72
45
3,3
3,2
3,0
9
Xã Phú Hội
90
72
45
3,5
3,5
3,5
10
Xã Ninh Gia
80
64
40
3,0
3,0
3,0
11
Xã Tà Hine
60
48
30
3,0
3,0
3,0
12
Xã Ninh Loan
80
64
40
3,0
3,0
3,0
13
Xã Đà Loan
80
64
40
3,0
3,0
3,0
14
Xã Tà Năng
60
48
30
3,5
3,0
3,0
15
Xã Đa Quyn
60
48
30
2,5
2,8
2,8
2. Đất trồng cây lâu năm
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
(1.000 đồng/m2 )
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Liên Nghĩa
121,5
97
61
5,0
5,0
5,0
2
Xã Hiệp Thạnh
110
88
55
4,0
4,0
4,0
3
Xã Liên Hiệp
110
88
55
5,0
5,0
5,0
4
Xã Hiệp An
110
88
55
4,0
4,0
4,0
5
Xã N’ Thôn Hạ
80
64
40
3,3
3,3
3,3
6
Xã Bình Thạnh
80
64
40
3,2
3,1
3,1
7
Xã Tân Hội
90
72
45
3,0
3,0
3,0
8
Xã Tân Thành
78
63
39
3,3
3,2
3,0
9
Xã Phú Hội
90
72
45
3,5
3,5
3,5
10
Xã Ninh Gia
90
72
45
3,0
3,0
3,0
11
Xã Tà Hine
50
40
25
3,0
3,0
3,0
12
Xã Ninh Loan
80
64
40
3,0
3,0
3,0
13
Xã Đà Loan
80
64
40
3,0
3,0
3,0
14
Xã Tà Năng
55
44
23
3,3
3,0
3,0
15
Xã Đa Quyn
40
32
20
2,8
2,8
2,8
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất (1.000
đồng/m2 )
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Liên Nghĩa
60
48
30
3,0
3,0
3,0
2
Xã Hiệp Thạnh
54
43
27
3,3
3,3
3,3
3
Xã Liên Hiệp
54
43
27
3,0
3,0
3,0
4
Xã Hiệp An
54
43
27
3,3
3,3
3,3
5
Xã N’ Thôn Hạ
54
43
27
2,7
2,7
2,7
6
Xã Bình Thạnh
54
43
27
2,7
2,7
2,7
7
Xã Tân Hội
54
43
27
2,7
2,7
2,7
8
Xã Tân Thành
54
43
27
2,7
2,7
2,7
9
Xã Phú Hội
54
43
27
2,7
2,7
2,7
10
Xã Ninh Gia
54
43
27
2,7
2,7
2,7
11
Xã Tà Hine
30
24
15
1,8
1,8
1,8
12
Xã Ninh Loan
50
40
25
1,8
1,8
1,8
13
Xã Đà Loan
50
40
25
1,8
1,8
1,8
14
Xã Tà Năng
30
24
15
1,8
1,8
1,8
15
Xã Đa Quyn
30
24
15
1,8
1,8
1,8
4. Đất nông nghiệp khác
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
(1.000 đồng/m2 )
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Liên Nghĩa
121,5
97
61
5,0
5,0
5,0
2
Xã Hiệp Thạnh
110
88
55
4,0
4,0
4,0
3
Xã Liên Hiệp
110
88
55
5,0
5,0
5,0
4
Xã Hiệp An
110
88
55
4,0
4,0
4,0
5
Xã N’ Thôn Hạ
90
72
45
3,0
3,0
3,0
6
Xã Bình Thạnh
90
72
45
3,0
3,0
3,0
7
Xã Tân Hội
90
72
45
3,0
3,0
3,0
8
Xã Tân Thành
90
72
45
3,0
3,0
3,0
9
Xã Phú Hội
90
72
45
3,0
3,0
3,0
10
Xã Ninh Gia
90
72
45
3,0
3,0
3,0
11
Xã Tà Hine
60
48
30
3,0
3,0
3,0
12
Xã Ninh Loan
80
64
40
3,0
3,0
3,0
13
Xã Đà Loan
80
64
40
3,0
3,0
3,0
14
Xã Tà Năng
60
48
30
3,0
3,0
3,0
15
Xã Đa Quyn
60
48
30
2,5
2,8
2,8
5. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu
năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch
thuộc phạm vi đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh
giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng
năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác
(theo bảng hệ số tại mục 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất:
Số TT
Tên đơn vị
hành chính
Giá đất
(1.000 đồng/m2 )
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
Thị trấn Liên Nghĩa
20
16
10
1,5
1,5
1,5
2
Xã Hiệp Thạnh
20
16
10
1,5
1,5
1,5
3
Xã Liên Hiệp
20
16
10
1,5
1,5
1,5
4
Xã Hiệp An
20
16
10
1,5
1,5
1,5
5
Xã N’ Thôn Hạ
20
16
10
1,5
1,5
1,5
6
Xã Bình Thạnh
20
16
10
1,5
1,5
1,5
7
Xã Tân Hội
20
16
10
1,5
1,5
1,5
8
Xã Tân Thành
20
16
10
2,0
1,5
1,5
9
Xã Phú Hội
20
16
10
1,5
1,5
1,5
10
Xã Ninh Gia
20
16
10
1,5
1,5
1,5
11
Xã Tà Hine
20
16
10
1,5
1,5
1,5
12
Xã Ninh Loan
20
16
10
1,5
1,5
1,5
13
Xã Đà Loan
20
16
10
1,5
1,5
1,5
14
Xã Tà Năng
20
16
10
1,5
1,5
1,5
15
Xã Đa Quyn
20
16
10
1,5
1,5
1,5
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
STT
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
Giá đất (1.000
đồng/m2)
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
I
XÃ HIỆP AN
Khu vực I
1
Quốc lộ 20
1.1
Từ giáp xã Hiệp Thạnh đến ngã ba hết thửa 181,
tờ bản đồ 77
3.696
3,00
1.2
Từ ngã ba giáp thửa 181, tờ bản đồ 77 đến ngã ba
hết thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình Trung Hiệp)
3.552
3,00
1.3
Từ ngã ba giáp thửa 91, tờ bản đồ 78 (đình
Trung Hiệp) đến ngã ba hết thửa 385, tờ bản đồ 73
3.504
3,00
1.4
Từ ngã ba giáp thửa 385, tờ bản đồ 73 (đất Nga
Hiếu) đến ngã ba hết nhà thờ K'Long (giáp thửa 488, tờ bản đồ 58)
3.240
3,00
1.5
Từ ngã ba nhà thờ K'Long (cạnh thửa 488, tờ bản
đồ 58) và giáp thửa 469, tờ bản đồ 58 đến ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan
(hết thửa 18, tờ bản đồ 59) và hết thửa 17, tờ bản đồ 59
3.048
3,00
1.6
Từ ngã ba cạnh Công ty Hoa Phong Lan (giáp thửa
18, tờ bản đồ 59) và giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 đến cầu Định An 1, (hết thửa
69, tờ bản đồ 48)
4.176
3,00
1.7
Từ cầu Định An 1 (giáp thửa 69, tờ bản đồ 48)
đến ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 26 và hết thửa 343, tờ bản đồ 26
4.205
3,00
1.8
Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 và giáp
thửa 343, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 142, tờ bản đồ 17 (đường vào Xóm Cây đa)
và giáp thửa 130, tờ bản đồ 17
3.888
3,00
1.9
Từ ngã ba vào Xóm cây đa và giáp thửa 130, tờ
bản đồ 17-giáp khe nước đến Đà Lạt
3.192
3,00
2
Đường Cao tốc - đoạn không có đường gom dân
sinh
1.696
3,00
3
Khu tái định cư Hiệp An
3.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 319, tờ bản đồ 26 đến
giáp thửa 348, tờ bản đồ 26
2.074
3,00
3.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136, tờ bản đồ 26 đến
hết thửa 62, tờ bản đồ 27
2.074
3,00
3.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 163, tờ bản đồ 26 đến
hết thửa 215, tờ bản đồ 27
2.074
3,00
3.4
Từ thửa 47, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 215, tờ bản
đồ 27
1.879
3,00
4
Khu tái định cư Hiệp An 1
4.1
Từ thửa 165, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 316, tờ
bản đồ 26
2.074
3,00
4.2
Từ thửa 94, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 211, tờ
bản đồ 27
1.879
3,00
4.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 187, tờ bản đồ 26 đến
hết thửa 130, tờ bản đồ 27
2.074
3,00
5
Khu tái định cư Hiệp An 2
5.1
Từ giáp thửa 564, tờ bản đồ 48 (Hội trường
thôn Định An) đến hết thửa 641, tờ bản đồ 48
2.074
3,00
5.2
Từ giáp thửa 650, tờ bản đồ 48 đến hết thửa
655, tờ bản đồ 48
1.879
3,00
5.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 642, tờ bản đồ 48 đến
giáp thửa 558, tờ bản đồ 48
2.074
3,00
5.4
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 640, tờ bản đồ 48 đến
hết thửa 641, tờ bản đồ 48
2.074
3,00
Khu vực II
1
Đường thôn Định An
1.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 76, tờ bản đồ 05 đến
hết thửa 83, tờ bản đồ 05 (đường vào sân gôn Sacom)
360
7,50
1.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 56, tờ bản đồ 10 đến
hết thửa 32, tờ bản đồ 11 (đường vào mỏ đá)
274
6,97
1.3
Từ ngã ba cạnh 28, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) đến hết
thửa 48, thửa tờ bản đồ 11
259
6,95
1.4
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 64, tờ bản đồ 10 đến
ngã ba giáp thửa 15, tờ bản đồ 10
274
6,97
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 10 đến hết
thửa 04, tờ bản đồ 04
259
6,95
1.6
Đường gom dân sinh - Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ
bản đồ 10 đi qua thửa 99, tờ bản đồ 10, qua hầm chui theo hướng Đà Lạt đến
giáp đường cao tốc (thửa 65, tờ bản đồ 10)
274
6,97
1.7
Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 134, tờ bản đồ 10
đến hết thửa 177, tờ bản đồ 10
342
6,93
1.8
Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 135, tờ bản đồ 10
đến hết thửa 175, tờ bản đồ 10
274
6,97
1.9
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 136 đi qua thửa 95,
tờ bản đồ 10 và thửa 109, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 125, tờ bản đồ 10 (đường
vào khu biệt thự Sài Gòn)
274
6,97
1.10
Từ thửa 114, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 149, tờ
bản đồ 10
259
6,95
1.11
Từ Quốc lộ 20 Đường vào làng Đại Dương - cạnh
thửa 201, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 109, tờ bản đồ 9
274
7,30
1.12
Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 224, tờ bản đồ 10 đến
giáp thửa 14, tờ bản đồ 18
274
6,97
1.13
Từ ngã ba cạnh thửa 294, tờ bản đồ 10 đến hết
thửa 136, tờ bản đồ 18; đến giáp thửa 21, tờ bản đồ 18
274
6,97
1.14
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 17 đến
giáp thửa 95, tờ bản đồ 17
274
6,97
1.15
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 140, tờ bản đồ 17 đến
hết thửa 81 và 65, tờ bản đồ 18 (đường vào Xóm cây đa)
274
6,97
1.16
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 18 đến
suối Đa Tam (hết thửa 110, tờ bản đồ 18)
274
6,97
1.17
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 08, tờ bản đồ 26
đến hết thửa 40, tờ bản đồ 26
259
6,95
1.18
Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - thửa
348, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 32, tờ bản đồ 27
259
6,95
1.19
Từ ngã ba cạnh thửa 42, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 56, tờ bản đồ 27 và hết thửa 59, tờ bản đồ 27
259
6,95
1.20
Từ ngã ba giáp đường nhựa khu tái định cư - Từ
thửa 130, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 01, tờ bản đồ 37
259
6,95
1.21
Từ giáp thửa 29, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 35,
tờ bản đồ 11 (mỏ đá)
259
6,95
1.22
Từ ngã ba cạnh 19, tờ bản đồ 11 (mỏ đá) đến hết
thửa 07, thửa tờ bản đồ 11
259
6,95
1.23
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 69, tờ bản đồ 26 đến
đường cao tốc (cạnh thửa 93, tờ bản đồ 26)
274
6,97
1.24
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 179, tờ bản đồ 17 đến
hết thửa 96, tờ bản đồ 17
274
6,97
1.25
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 36, tờ bản đồ 17 đến
hết thửa 22, tờ bản đồ 17
274
6,97
2
Đường nối Quốc lộ 20
2.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 26 đến
đường cao tốc (cạnh thửa 99, tờ bản đồ 26)
317
6,97
2.2
Từ đường cao tốc (cạnh thửa 109, tờ bản đồ 26)
đến hết thửa 110, tờ bản đồ 26; hết thửa 54, tờ bản đồ 26
288
6,94
2.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384, tờ bản đồ 36
(trường Tiểu học Định An) đến mương thủy lợi (hết thửa 16, tờ bản đồ 36)
274
6,97
2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 36 đến giáp
thửa 34, tờ bản đồ 36
259
6,95
2.5
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 55, tờ bản đồ 36 đến
suối Đa Tam (đường vào thôn K’Rèn)
374
6,95
2.6
Từ Quốc lộ 20 - cạnh chùa Tường Quang (cạnh thửa
138, tờ bản đồ 36) đến đường cao tốc
274
6,97
2.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 36 (đối
diện chùa Tường Quang) đến ngã ba hết thửa 370, tờ bản đồ 37
274
6,97
2.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 423, tờ bản đồ 36 đến
mương thủy lợi
274
6,97
2.9
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 222, tờ bản đồ 36 đến
mương thủy lợi
346
6,94
2.10
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, tờ bản đồ 36 đến
mương thủy lợi (hết thửa 267, tờ bản đồ 36)
274
6,97
3
Đường cây xoài vào Xóm Gò I
3.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 280, tờ bản đồ 36 đến
ngã ba cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37
432
6,94
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 504, tờ bản đồ 37 đến giáp
thửa 644, tờ bản đồ 37
274
6,97
3.3
Từ ngã ba cạnh thửa 444, tờ bản đồ 37 đến giáp
đường vào thôn K' Rèn hết thửa 315, tờ bản đồ 37
274
6,97
3.4
Từ ngã ba cạnh thửa 470, tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 393, tờ bản đồ 37
259
6,95
3.5
Từ ngã ba cạnh thửa 559, tờ bản đồ 37 (đối diện
thửa 476, tờ bản đồ 37) đến suối Đa Tam (hết thửa 604, tờ bản đồ 37)
274
6,97
3.6
Từ ngã ba cạnh thửa 532, tờ bản đồ 37 đến giáp
suối hết thửa 548, tờ bản đồ 37
230
7,00
4
Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn Định An đến đường
cao tốc
4.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh Ban Nhân dân thôn Định An
(thửa 324, tờ bản đồ 36) đến mương thủy lợi
274
6,97
4.2
Từ ngã ba cạnh thửa 405, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 353, tờ bản đồ 36
274
6,97
4.3
Từ mương thủy lợi (thửa 327, tờ bản đồ 36) đến
đường cao tốc (thửa 329, tờ bản đồ 36)
259
6,95
4.4
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 20, tờ bản đồ 48 đến
hết đường
288
6,94
4.5
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 359, tờ bản đồ 36
(Công ty Bông Lúa) đến suối Đa Tam
274
6,97
5
Đường thôn K’ Rèn
5.1
Từ suối Đa Tam (cạnh thửa 78, tờ bản đồ 37) đến
ngã ba nhà thờ K' Rèn (hết thửa 114, tờ bản đồ 37)
437
6,57
5.2
Từ ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 50, tờ bản đồ 37
319
4,70
5.3
Từ ngã ba cạnh thửa 115, tờ bản đồ 37 đến nhà
thờ K' Rèn (thửa 63, tờ bản đồ 37)
319
4,70
5.4
Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 644, tờ bản đồ 37
274
4,71
5.5
Từ ngã ba cạnh thửa 164, tờ bản đồ 37 đến giáp
thửa 282, tờ bản đồ 37
259
4,71
5.6
Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 15, tờ bản đồ 37
274
4,71
5.7
Từ ngã ba cạnh thửa 83, tờ bản đồ 37-2013) đi
hướng thửa 67, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 37
274
4,71
5.8
Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 37 đến giáp
thửa 05, tờ bản đồ 37
274
4,71
5.9
Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 267, tờ bản đồ 37
259
4,71
5.10
Từ ngã ba nhà thờ K' Rèn đến hết thửa 319, tờ
bản đồ 37
317
4,70
5.11
Từ giáp thửa 319, tờ bản đồ 37 đến hết thôn K'
Rèn thửa 14, tờ bản đồ 29
288
4,69
6
Đường thôn Tân An
6.1
Đường cạnh trường THCS Hiệp An
6.1.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 83, tờ bản đồ 48 (cạnh
trường THCS Hiệp An) đến mương thủy lợi (hết thửa 71, tờ bản đồ 48)
562
6,57
6.1.2
Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 84, tờ bản đồ 48)
đến giáp thửa 736, tờ bản đồ 48
360
6,58
6.2
Đường vào thôn Tân An
6.2.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 281, tờ bản đồ 48 đến
mương thủy lợi (hết thửa 275, tờ bản đồ 48)
504
6,59
6.2.2
Từ mương thủy lợi (cạnh thửa 233, tờ bản đồ 48
đến đường cao tốc (cạnh thửa 690, tờ bản đồ 48)
346
6,56
6.2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 265, tờ bản đồ 48 đến hết
thửa 559, tờ bản đồ 48 (cạnh khe nước)
274
6,57
6.2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 181, tờ bản đồ 48 đến ngã
ba hết thửa 84, tờ bản đồ 48
274
6,57
6.2.5
Từ Quốc lộ 20 - thửa 248, tờ bản đồ 48 (cạnh
khu quy hoạch tái định cư Hiệp An 2) đến suối Đa Tam (hết thửa 322, tờ bản đồ
48)
274
6,57
6.2.6
Từ suối Đa Tam đi qua thửa 344, tờ bản đồ 48 đến
hết thửa 451, tờ bản đồ 48 và đến giáp thửa 237, tờ bản đồ 49
259
6,56
6.2.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 556, tờ bản đồ 48 (hợp
tác xã PN) đến hết thửa 224, tờ bản đồ 48
274
6,57
6.2.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 338, tờ bản đồ
48-2013 (BND thôn Tân An cũ) đến suối Đa Tam
274
6,57
6.2.9
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 390, tờ bản đồ 48 đến
giáp thửa 351, tờ bản đồ 48 và hết thửa 379, tờ bản đồ 48
288
6,56
6.2.10
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 444, tờ bản đồ 48 đến
mương thủy lợi
331
6,59
6.2.11
Từ ngã ba cạnh thửa 436, tờ bản đồ 48 đến hết
thửa 387, tờ bản đồ 48
288
6,56
6.2.12
Từ ngã ba đi vào Công ty Rau Nhà Xanh (cạnh thửa
475, tờ bản đồ 48) đến mương thủy lợi
331
6,59
6.2.13
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 473, tờ bản đồ 48 đến
suối Đa Tam hết thửa 13, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây)
274
7,45
6.2.14
Từ suối Đa Tam cạnh thửa 26, tờ bản đồ 59 đến
hết thửa 120, tờ bản đồ 59 (đường vào Xóm miền Tây)
274
6,57
6.2.15
Từ Quốc lộ 20 - Từ thửa 520, tờ bản đồ 48 (cạnh
Công ty Á Nhiệt Đới) đến mương thủy lợi (hết thửa 482, tờ bản đồ 48)
274
6,57
6.2.16
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 374, tờ bản đồ 48 đến
giáp thửa 407, tờ bản đồ 48
274
6,57
6.2.17
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 336, tờ bản đồ 48 đến
hết thửa 337, tờ bản đồ 48
274
6,57
6.2.18
Từ mương thủy lợi - cạnh thửa 150, tờ bản đồ
48 đến ngã ba hết thửa 145, tờ bản đồ 48
259
6,56
6.2.19
Từ đường Cao Tốc - cạnh thửa 30, tờ bản đồ 47
đến giáp thửa 22, tờ bản đồ 47
259
6,56
7
Đường thôn K’ Long
7.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 51, tờ bản đồ 59 đến
giáp thửa 523, tờ bản đồ 48
274
5,66
7.2
Từ ngã ba cạnh thửa 03, tờ bản đồ 59 đến hết
thửa 525, tờ bản đồ 48
259
5,64
7.3
Từ đường cao tốc - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 57
đến hết thửa 01, tờ bản đồ 57 và đến giáp thửa 06, tờ bản đồ 57 (đường đi vào
Trần Lê Gia Trang)
319
5,64
8
Đường K’ Long C
8.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, tờ bản đồ 59 đến
cống thủy lợi (hết thửa 03, tờ bản đồ 58)
360
5,64
8.2
Từ cống thủy lợi (giáp thửa 03, tờ bản đồ 58)
theo hướng thửa 14, tờ bản đồ 58 đến đường cao tốc (hết thửa 141, tờ bản đồ
47)
288
5,63
8.3
Đường theo cạnh thửa 143 tờ bản đồ 47 - trường
mẫu giáo K' Long C - giáp thửa 130, tờ bản đồ 47
360
5,64
8.4
Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 47 đến hết
thửa 441, tờ bản đồ 48
288
5,63
8.5
Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 47 đến đường
cao tốc
288
5,63
8.6
Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 47 đến hết
thửa 92, tờ bản đồ 47
274
5,66
8.7
Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 47 đến hết
thửa 49, tờ bản đồ 47 (cạnh khe nước giáp thửa 559, tờ bản đồ 48)
274
5,66
8.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 175, tờ bản đồ 59 (cạnh
nghĩa trang K’ Long cũ) đến suối Đa Tam (hết thửa 499, tờ bản đồ 59)
274
5,66
8.9
Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 59 đến thửa
398, tờ bản đồ 59
259
5,64
8.10
Từ ngã ba cạnh thửa 356, tờ bản đồ 59 đến suối
Đa Tam (cạnh thửa 353, tờ bản đồ 59)
274
5,66
8.11
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 293, tờ bản đồ 58 đến
hết thửa 487, tờ bản đồ 58
317
5,65
8.12
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 384 đến hết thửa
447, tờ bản đồ 67
288
5,63
8.13
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 410, tờ bản đồ 67 đến
ngã ba hết thửa 446, tờ bản đồ 67
288
5,63
8.14
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 438 tờ bản đồ 67 (Hiệp
Thành An) đến hết thửa 32, tờ bản đồ 74 và hết thửa 444, tờ bản đồ 67
288
5,63
8.15
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 67 đến
giáp thửa 298, tờ bản đồ 67
288
5,63
8.16
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 370, tờ bản đồ 67 đến
giáp thửa 287, tờ bản đồ 67
288
5,63
8.17
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 398, tờ bản đồ 67 đến
giáp thửa 354, tờ bản đồ 67
288
5,63
8.18
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58
(nhà thờ K’ Long -hướng Đà Lạt) đến hết thửa 325, tờ bản đồ 58 cổng chiết nạp
ga
317
5,65
8.19
Từ cổng chiết nạp ga đến hết đường (hết thửa
360, tờ bản đồ 58)
288
5,63
8.20
Từ ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 58 đến ngã
ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 58
288
5,63
8.21
Từ cạnh thửa 04, tờ bản đồ 67 đến cổng thổ cẩm
K’ Long (hết thửa 620, tờ bản đồ 67)
360
5,64
8.22
Từ ngã ba cạnh thửa 620, tờ bản đồ 67 đến giáp
thửa 11, tờ bản đồ 68)
274
5,66
8.23
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 453, tờ bản đồ 58
(nhà thờ K'Long - hướng Hiệp Thạnh) đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 58
317
5,65
9
Đường cạnh Ban Nhân Dân thôn K' Long
9.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 98, tờ bản đồ 67 đến
ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67
331
5,62
9.2
Từ ngã ba cạnh thửa 158, tờ bản đồ 67 đến suối
Đa Tam (hết thửa 201, tờ bản đồ 67)
274
5,66
9.3
Từ ngã ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 67 đến suối
Đa Tam (hết thửa 141, tờ bản đồ 67)
274
5,66
10
Đường vào vườn ươm Thích Thùy
10.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 538, tờ bản đồ 67 đến
hết thửa 107, tờ bản đồ 58
288
5,63
10.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 105, tờ bản đồ 67 đến
giáp thửa 68, tờ bản đồ 67
317
5,65
10.3
Từ thửa 68, tờ bản đồ 67 đến đường cao tốc (hết
thửa 62, tờ bản đồ 57)
274
5,66
11
Đường vào nhà ông Lê Bá Duy
11.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 213, tờ bản đồ 67 đến
khe nước hết thửa 281, tờ bản đồ 67
432
5,63
11.2
Từ giáp khe nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 67 đến
suối Đa Tam
317
5,65
11.3
Từ ngã ba cạnh thửa 278, tờ bản đồ 67 đến hết
thửa 234, tờ bản đồ 67 và đến giáp thửa 280, tờ bản đồ 67
274
5,66
11.4
Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 67 đến hết
thửa 337, tờ bản đồ 67
274
5,66
11.5
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 268, tờ bản đồ 67 đến
hết thửa 520, tờ bản đồ 67 (Công ty Hưng Nông)
317
5,65
12
Đường bên cạnh nhà Pháp Lan
12.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 247, tờ bản đồ 67 đến
ngã ba hết thửa 148, tờ bản đồ 67
317
5,65
12.2
Từ ngã ba cạnh thửa 148, tờ bản đồ 67 đến đường
cao tốc
288
5,63
12.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 67 đến
hết thửa 205, tờ bản đồ 57 (đường vào Công ty Phương Nam)
317
5,65
12.4
Từ ngã ba cạnh thửa 517, tờ bản đồ 67 đến hết
thửa 84, tờ bản đồ 66
317
5,65
13
Đường thôn Đarahoa
13.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 441, tờ bản đồ 67
(ngã ba quạt gió) đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 73
446
7,51
13.2
Từ ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 73 đi qua thửa
98, tờ bản đồ 73 đến ngã ba hết thửa 80, tờ bản đồ 73
274
5,66
13.3
Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 62, tờ bản đồ 73
274
5,66
13.4
Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 80, tờ bản đồ 73
259
5,64
13.5
Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 09, tờ bản đồ 73
274
5,66
13.6
Từ ngã ba cạnh thửa 293, tờ bản đồ 66 đến ngã
ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 73
274
5,66
13.7
Từ ngã ba cạnh thửa 247, tờ bản đồ 66 đến ngã
ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 66
259
5,64
13.8
Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 66 đến hết
thửa 112, tờ bản đồ 66
274
5,66
13.9
Từ ngã ba - cạnh thửa 250, tờ bản đồ 66 (Nghĩa
địa) đến ngã ba hết thửa 147, tờ bản đồ 66
259
5,64
14
Đường thôn Trung Hiệp
14.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 152, tờ bản đồ 73 đến
ngã ba hết thửa 308, tờ bản đồ 66 (kho xưởng Công ty Thủy Lợi 2)
360
6,58
14.2
Từ Quốc lộ 20 cũ - cạnh thửa 629, tờ bản đồ 73
đến hết thửa 18, tờ bản đồ 73
288
5,63
14.3
Từ ngã ba cạnh thửa 77, tờ bản đồ 74 đến hết
thửa 24, tờ bản đồ 74
274
5,66
14.4
Từ ngã ba cạnh thửa 122, tờ bản đồ 74 đến hết
thửa 106, tờ bản đồ 74
410
5,63
14.5
Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 74 đi qua
thửa 155, tờ bản đồ 74 đến ngã ba hết thửa 159, tờ bản đồ 74
274
5,66
14.6
Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 74 đến ngã
ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 74
274
5,66
14.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 97, tờ bản đồ 74 (cạnh
công ty Bảo Nông) đến hết thửa 137, tờ bản đồ 74
288
5,63
14.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 218, tờ bản đồ 73 đến
ngã ba cạnh thửa 326, tờ bản đồ 73 (Công ty Trường Thịnh)
288
5,63
14.9
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, tờ bản đồ 73 đến
đường cao tốc
846
5,63
14.10
Từ ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 73 đến hết
đường
342
5,61
14.11
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 610, tờ bản đồ 73 (cạnh
Công ty Nông sản Thực phẩm) đến giáp thửa 463, tờ bản đồ 73
342
5,61
14.12
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 428, tờ bản đồ 73 đến
giáp thửa 552, tờ bản đồ 73 (đường vào nghĩa trang thôn Trung Hiệp)
468
5,64
14.13
Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 73 đến đường
vào thửa 436, tờ bản đồ 73 (cạnh nghĩa trang thôn Trung Hiệp)
342
5,61
14.14
Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 371, tờ bản đồ 73
324
5,65
14.15
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 459, tờ bản đồ 73 đến
giáp thửa 447, tờ bản đồ 73
360
5,64
14.16
Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 113, tờ bản đồ 78 đến
giáp thửa 93, tờ bản đồ 78
288
5,63
14.17
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, tờ bản đồ 78 đến
suối Đa Tam (hết thửa 162, tờ bản đồ 78)
274
5,66
14.18
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 115, tờ bản đồ 78 đến
hết các nhánh của đoạn đường
274
5,66
14.19
Từ ngã ba cạnh thửa 473, tờ bản đồ 73 đến
nghĩa trang thôn Trung Hiệp và hết thửa 467, tờ bản đồ 73
317
5,65
14.20
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 155, tờ bản đồ 78 đến
hết đường
317
5,65
14.21
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, tờ bản đồ 78 đến
suối Đa Tam
346
5,64
14.22
Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 78 đến giáp
thửa 199, tờ bản đồ 78
274
5,66
14.23
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 78 (cạnh
Đình Trung Hiệp) đến hết đường
317
5,65
14.24
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 154, tờ bản đồ 78 đến
giáp thửa 73, tờ bản đồ 77
346
5,64
14.25
Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 78 đến hết
thửa 52, tờ bản đồ 78 và giáp thửa 25, tờ bản đồ 77
274
5,66
14.26
Từ ngã ba cạnh thửa 129, tờ bản đồ 78 đến giáp
thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường cạnh Công ty Cơ khí và Xây lắp Lâm Đồng)
317
5,65
14.27
Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 77 đến thửa
115, tờ bản đồ 77 (đường sau bãi vật liệu cơ khí)
274
5,66
14.28
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 204, tờ bản đồ 77 (cạnh
nhà máy cơ khí) đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 77
317
5,65
14.29
Từ giáp thửa 93, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa
139, tờ bản đồ 77
288
5,63
14.30
Từ thửa 139, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 82, tờ
bản đồ 77
342
5,61
14.31
Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 77 đến giáp
thửa 26, tờ bản đồ 77
274
5,66
14.32
Từ thửa 93, tờ bản đồ 77 đến giáp thửa 449, tờ
bản đồ 77
274
5,66
14.33
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 311, tờ bản đồ 77 đến
hết thửa 179, tờ bản đồ 77
317
5,65
14.34
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, tờ bản đồ 77
qua Công ty Vàng, bạc, đá quý đến suối Đa Tam
590
5,63
14.35
Từ ngã ba cạnh thửa 216, tờ bản đồ 78 đến giáp
thửa 214, tờ bản đồ 78
274
5,66
14.36
Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 78 đến hết
đường
259
5,64
14.37
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 77 (hội
trường thôn Trung Hiệp) đến hết đường
274
5,66
14.38
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 77 đến
hết đường
274
5,66
14.39
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 351, tờ bản đồ 77 (cạnh
nhà máy sứ) đến mương thủy lợi (hết thửa 376, tờ bản đồ 77)
360
5,64
14.40
Từ ngã ba cạnh thửa 368, tờ bản đồ 77 đến hết
đường (giáp thửa 360, tờ bản đồ 77)
342
5,61
14.41
Từ ngã ba cạnh thửa 376, tờ bản đồ 77 đến hết
đường
259
5,64
14.42
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 328, tờ bản đồ 77 đến
đường cao tốc
374
5,61
14.43
Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 77 qua thửa
139, tờ bản đồ 77 đến giáp khe nước (hết thửa 125, tờ bản đồ 77)
274
5,66
14.44
Từ ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 77 đến hết
thửa 432, tờ bản đồ 77 và đến giáp thửa 84, tờ bản đồ 77
274
5,66
14.45
Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 77 đến thửa
49, tờ bản đồ 77
274
5,66
14.46
Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 77 đến hết
thửa 15, tờ bản đồ 77
274
5,66
14.47
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 77 chạy
dọc mương thủy lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) đến giáp thửa 297, tờ
bản đồ 77
317
5,65
14.48
Từ ngã ba cạnh thửa 325, tờ bản đồ 77 đến ngã
ba hết thửa 487, tờ bản đồ 77
288
5,63
14.49
Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 77 đến ngã
ba hết thửa 209, tờ bản đồ 77
274
5,66
14.50
Từ ngã ba cạnh thửa 304, tờ bản đồ 77 (giáp
mương thủy lợi) qua thửa 213, tờ bản đồ 77 đến hết đường
259
5,64
14.51
Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 77 đến giáp
thửa 109, tờ bản đồ 77
230
5,61
14.52
Từ ngã ba cạnh 155, tờ bản đồ 74 đến hết thửa
162, thửa tờ bản đồ 74
274
5,66
15
Đường vào sân gôn Đạ Ròn
15.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, tờ bản đồ 74 đến
suối Đa Tam
792
5,63
15.2
Từ suối Đa Tam đến giáp huyện Đơn Dương
738
5,64
Khu vực III:
Các đoạn đường còn lại
220
4,73
II
XÃ HIỆP THẠNH
Khu vực I
1
Quốc lộ 20
1.1
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa
402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh)
5.008
3,50
1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh
quán cơm Ngọc Hạnh) đến ngã ba hết thửa 283, tờ bản đồ 36
5.120
3,50
1.3
Từ ngã ba giáp thửa 283, tờ bản đồ 36 đến ngã
ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36
5.584
3,50
1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 đến ngã
ba giáp thửa 413, tờ bản đồ 32
4.768
3,50
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 413, tờ bản đồ 32 đến hết thửa
154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh)
4.656
3,50
1.6
Từ giáp thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào
nghĩa trang thôn Phú Thạnh) đến hết thửa 856, tờ bản đồ 26 (Nhà máy Phân bón
Bình Điền)
4.592
3,50
1.7
Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền đến ngã ba
cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26)
4.768
3,50
1.8
Từ ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa
340, tờ bản đồ 26) đến hết thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh)
5.176
3,50
1.9
Từ giáp thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp
Thạnh) đến đường cạnh hội trường thôn Phi Nôm (thửa 655, tờ bản đồ 20)
5.800
3,50
1.10
Từ cạnh thửa 655, tờ bản đồ 20 (hội trường
thôn Phi Nôm) đến ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối)
6.648
3,50
1.11
Từ thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối)
đến đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20
7.200
3,50
1.12
Từ đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20 đến
thửa 677, tờ bản đồ 21 (đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào)
7.200
3,50
1.13
Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào đến hết trụ sở
UBND xã và hết thửa 591, tờ bản đồ 21
6.648
3,50
1.14
Từ giáp trụ sở UBND xã và giáp thửa 591, tờ bản
đồ 21 đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (hết thửa 442,
tờ bản đồ 21)
6.120
3,50
1.15
Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn (giáp thửa 442, tờ bản đồ 21) đến đường cạnh trường Tiểu học Quảng
Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - giáp thửa 444, tờ bản đồ 21)
5.232
3,50
1.16
Từ đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ
sở UBND xã cũ - thửa 444, tờ bản đồ 21) đến hết trường THPT Chu Văn An và hết
trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21)
4.808
3,50
1.17
Từ giáp trường THPT Chu Văn An và giáp trường
Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21) đến hết thửa 108, tờ bản đồ 21
(giáp chùa Phổ Minh) và giáp thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa)
3.632
4,20
1.18
Từ chùa Phổ Minh (thửa 108, tờ bản đồ 21) và
thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa) đến đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ
22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22
3.480
4,20
1.19
Từ đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây
xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 đến giáp thửa 149, tờ bản
đồ 17 (Đài Tưởng niệm)
3.352
4,20
1.20
Từ Đài Tưởng niệm (thửa 149, tờ bản đồ 17) đến
giáp xã Hiệp An
3.264
4,20
1.21
Đường cao tốc - đoạn không có đường gom dân
sinh
1.696
3,50
2
Quốc lộ 27
2.1
Từ giáp cây xăng Công ty Thương Mại đến hết thửa
769, tờ bản đồ 21 (cây xăng Quế Anh)
4.976
3,50
2.2
Từ giáp cây xăng Quế Anh đến cầu Phi Nôm
4.048
3,50
2.3
Từ cầu Phi Nôm đến ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản
đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền)
2.392
3,50
2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường
vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) đến ngã ba hết thửa 153, tờ bản đồ 28 (nhà
thờ Bắc Hội)
2.544
3,50
2.5
Từ ngã ba cạnh nhà thờ Bắc Hội đến giáp huyện
Đơn Dương
2.504
3,50
2.6
Đường Quốc lộ 27 cũ - Từ ngã tư cạnh thửa 69 tờ
bản đồ 27 theo Quốc lộ 27 cũ đến ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 27 cũ và mới
2.264
3,50
Khu vực II
1
Đường chính thôn Bồng Lai
1.1
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản
đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37
1.584
4,49
1.2
Từ ngã ba giáp thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã
ba giáp thửa 235, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu)
1.672
4,50
1.3
Từ giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu)
đến hết thửa 88, tờ bản đồ 39
976
6,00
1.4
Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 39 đến hết thửa 9,
tờ bản đồ 47 (giáp huyện Đơn Dương)
976
4,51
2
Đường nhánh thôn Bồng Lai
2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 36 (đất ông
Viên) đến hết thửa 349, tờ bản đồ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ)
456
4,80
2.2
Từ ngã ba cạnh thửa 309, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 44, tờ bản đồ 37
568
4,79
2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 445, tờ bản đồ 36 đến ngã
ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41 (Ấp Lu)
368
6,01
2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 38 (đi chùa
An Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41
408
5,29
2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến hết
thửa 13, tờ bản đồ 46 (chùa An Sơn)
352
4,83
2.6
Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến ngã
ba hết thửa 07, tờ bản đồ 47 (đi Đơn Dương)
352
4,83
2.7
Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 đến ngã
ba giáp thửa 136, tờ bản đồ 41 (đi qua chùa An Sơn cũ)
320
4,81
2.8
Từ ngã ba cạnh thửa 415, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41
384
4,79
2.9
Từ ngã ba giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật
Mẫu) đến ngã ba cạnh thửa 275, tờ bản đồ 42
352
4,83
2.10
Từ ngã ba cạnh thửa 423, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba hết thửa 118, tờ bản đồ 42
320
5,31
2.11
Từ ngã ba cạnh thửa 425, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba hết thửa 33, tờ bản đồ 41
320
5,31
2.12
Từ ngã ba cạnh thửa 313, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba hết thửa 76, tờ bản đồ 42
320
5,31
2.13
Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba hết thửa 86, tờ bản đồ 42
320
5,31
2.14
Từ ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba hết thửa 109, tờ bản đồ 42
320
4,81
2.15
Từ ngã ba cạnh thửa 495, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba hết thửa 215, tờ bản đồ 41
320
5,31
2.16
Từ ngã ba đối diện sân bóng (cạnh thửa 563, tờ
bản đồ 37) đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 38 và từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ
bản đồ 42 đến ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 42
320
5,31
2.17
Từ ngã ba thửa 166, tờ bản đồ 37 đến hết thửa
92, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.18
Từ ngã ba thửa 161, tờ bản đồ 37 đến hết thửa 101,
tờ bản đồ 37
320
4,81
2.19
Từ ngã ba thửa 173, tờ bản đồ 37 đến hết thửa
83, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.20
Từ ngã ba thửa 256, tờ bản đồ 37 đến hết thửa
418, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.21
Từ ngã ba thửa 199, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa
117, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.22
Từ ngã ba thửa 310, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa
194, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.23
Từ ngã ba thửa 332, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa
260, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.24
Từ ngã ba thửa 377, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 335,
tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 404, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.25
Từ ngã ba thửa 389, tờ tờ bản đồ 37 đến hết thửa
318, tờ bản đồ 37
320
5,31
2.26
Từ ngã ba thửa 261, tờ bản đồ 38 đi qua thửa
192, tờ bản đồ 38 đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 38
320
5,31
2.27
Từ ngã ba thửa 294, tờ bản đồ 38 đi qua thửa
207, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38
320
4,81
2.28
Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đi qua
thửa 397, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 37
320
4,81
2.29
Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 38 đi qua
thửa 255, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 222, tờ bản đồ 38
320
4,81
3
Đường thôn Phú Thạnh
3.1
Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh
3.1.1
Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 36 (nhà thờ
Liên Khương) đến ngã ba hết thửa 47, tờ bản đồ 36 (đối diện trường Tiểu học
Phú Thạnh)
616
4,81
3.1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh
quán Ngọc Hạnh) đến ngã tư hết thửa 292, tờ bản đồ 36
464
4,78
3.1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 342, tờ bản đồ 36 đến ngã ba
hết thửa 236, tờ bản đồ 36
328
5,52
3.1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 36 (vật liệu
xây dựng Ba Tân) đến hết ngã ba hết thửa 183, tờ bản đồ 36
296
6,01
3.1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 283, tờ bản đồ 36 đến hết
ngã ba hết thửa 164, tờ bản đồ 36
296
6,01
3.1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 (đường
vào trường Tiểu học Phú Thạnh) đến ngã ba hết thửa 7, tờ bản đồ 36 (trường Tiểu
học Phú Thạnh)
1.000
4,80
3.1.7
Từ ngã ba cạnh thửa 707, tờ bản đồ 31 đến ngã
ba giáp thửa 460, tờ bản đồ 31
728
4,79
3.1.8
Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 503, tờ bản đồ 31
728
4,79
3.1.9
Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 780, tờ bản đồ 31
728
4,79
3.1.10
Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 32 đến ngã
ba hết thửa 395, tờ bản đồ 32
800
4,80
3.1.11
Từ ngã ba cạnh thửa 486, tờ bản đồ 32 đến giáp
thửa 435, tờ bản đồ 32
800
3,00
3.1.12
Từ ngã ba cạnh thửa 489, tờ bản đồ 32 đến ngã
tư hết thửa 351, tờ bản đồ 32
544
4,80
3.1.13
Từ ngã ba cạnh thửa 412, tờ bản đồ 32 đến ngã ba
hết thửa 631, tờ bản đồ 32
384
4,79
3.1.14
Từ ngã ba cạnh thửa 285, tờ bản đồ 32 (cây
xăng Mai Sơn) đến ngã tư cạnh thửa 258, tờ bản đồ 32 và hết thửa 309, tờ bản
đồ 32, khu tái định cư
520
4,81
3.1.15
Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 (đường
vào nghĩa trang) đến ngã tư hết thửa 70, tờ bản đồ 32
904
4,80
3.1.16
Từ ngã ba cạnh thửa 228, tờ bản đồ 36 đến hết
đất thửa 264, tờ bản đồ 36 (giáp cầu Bồng Lai cũ)
432
4,81
3.2
Đường hẻm thôn Phú Thạnh
3.2.1
Từ ngã tư cạnh thửa 110, tờ bản đồ 32 đến ngã
ba hết thửa 07, tờ bản đồ 36 (Trường Tiểu học Phú Thạnh)
624
4,79
3.2.2
Từ ngã tư giáp thửa 249, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 133, tờ bản đồ 36
256
5,51
3.2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 437, tờ bản đồ 31 đến ngã
ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31
240
8,00
3.2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 410, tờ bản đồ 31 đến ngã
ba hết thửa 517, tờ bản đồ 31
240
7,33
3.2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 31 (Công ty
Quốc Khánh) đến ngã ba hết thửa 198, tờ bản đồ 31
240
8,00
3.2.6
Từ ngã tư cạnh thửa 337, tờ bản đồ 32 đến suối
Đa Me
240
8,00
3.2.7
Từ ngã tư cạnh thửa 637, tờ bản đồ 32 đến giáp
thửa 49, tờ bản đồ 25 (cạnh nghĩa trang)
368
8,00
3.2.8
Từ ngã ba cạnh thửa 571, tờ bản đồ 32 đến hết
thửa 587, tờ bản đồ 32
304
7,99
3.2.9
Từ ngã ba cạnh thửa 521, tờ bản đồ 32 đến hết
thửa 554, tờ bản đồ 32
304
4,80
3.2.10
Từ ngã ba cạnh thửa 502, tờ bản đồ 32 đến hết
thửa 532, tờ bản đồ 32
304
5,99
3.2.11
Từ ngã ba cạnh thửa 476, tờ bản đồ 32 đến hết
thửa 541, tờ bản đồ 32
304
5,99
3.2.12
Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 32 đến suối
(hết thửa 654, tờ bản đồ 32)
304
5,99
4
Đường thôn Phi Nôm
4.1
Đường hẻm của Quốc lộ 20
4.1.1
Từ ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào
kho muối) đến giáp mương thủy lợi (ngã ba hết thửa 685 và ngã ba hết thửa
675, tờ bản đồ 20)
528
7,21
4.1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26 (cạnh
quán cơm Tài Lợi) đến ngã ba hết thửa 570, tờ bản đồ 26
424
7,21
4.1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 940, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 137, tờ bản đồ 26
424
7,21
4.1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 954, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 93, tờ bản đồ 26
424
7,21
4.1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 345, tờ bản đồ 26 đi theo ranh
trường THCS Hiệp Thạnh đến ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 26 sau đó đi hết
thửa 444, tờ bản đồ 26
328
7,23
4.1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 593, tờ bản đồ 20 đến hết
thửa 1049, tờ bản đồ 21
424
7,21
4.1.7
Từ cạnh thửa 402, tờ bản đồ 20 đến giáp suối
Đa Me (thửa 530, tờ bản đồ 21)
520
7,20
4.1.8
Từ giáp suối Đa Me thửa 529, tờ bản đồ 21 đến
hết thửa 364, tờ bản đồ 21
424
7,21
4.1.9
Từ cạnh thửa 591, tờ bản đồ 21 (Trụ sở UBND
xã) đến hết thửa 504, tờ bản đồ 21
520
7,20
4.1.10
Từ ngã ba cạnh thửa 538, tờ bản đồ 21 (Quỹ Tín
dụng) đến hết thửa 455, tờ bản đồ 21
672
7,19
4.1.11
Từ ngã ba cạnh thửa 440, tờ bản đồ 21 đến hết
ngã ba hết thửa 403, tờ bản đồ 21
480
7,20
4.1.12
Từ ngã ba cạnh thửa 484, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 418, tờ bản đồ 21
400
7,20
4.1.13
Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 21 (Ngân
hàng Nông nghiệp) đến ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 21
400
7,20
4.1.14
Từ ngã ba cạnh thửa 407, tờ bản đồ 21 (cạnh vật
liệu xây dựng Tuyết Lợi) đến suối
400
7,20
4.1.15
Từ ngã ba cạnh thửa 514, tờ bản đồ 21 đến giáp
thửa 742, tờ bản đồ 21
552
7,19
4.1.16
Từ thửa 742, tờ bản đồ 21 đến hết đường
536
7,19
4.1.17
Từ ngã ba cạnh thửa 650, tờ bản đồ 21 đến ngã
ba hết thửa 710, tờ bản đồ 21
552
7,19
4.2
Đường hẻm của Quốc lộ 27
4.2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 976, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 909, tờ bản đồ 21
368
7,22
4.2.2
Từ ngã ba cạnh thửa 838, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 932, tờ bản đồ 21
368
6,01
4.2.3
Từ ngã tư (giao nhau giữa hai nhánh cũ và mới -
cạnh thửa 244, tờ bản đồ 27) đến ngã ba hết thửa 268, tờ bản đồ 26
368
6,01
4.2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 268, tờ bản đồ 26 đến suối
Đa Tam (hết thửa 182, tờ bản đồ 26); đến hết thửa 532, tờ bản đồ 26 (miếu thờ)
280
6,00
4.2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 110, tờ bản đồ 27 theo hướng
lên đồi đến hết thửa 160, tờ bản đồ 27
304
5,99
4.3
Các đường hẻm còn lại của thôn Phi Nôm
4.3.1
Từ ngã ba cạnh thửa 710, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 629, tờ bản đồ 21
408
7,22
4.3.2
Từ cạnh thửa 504, tờ bản đồ 21 (sau UBND xã) đến
ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 254, tờ bản đồ 21 (hướng xuống
suối)
368
7,22
4.3.3
Từ ngã ba thửa 10, tờ bản đồ 32 đến hết thửa
23, tờ bản đồ 32
304
7,20
4.3.4
Từ ngã ba thửa 439, tờ bản đồ 26 đến giáp suối
(hết thửa 410, tờ bản đồ 26)
304
7,20
4.3.5
Từ ngã ba thửa 312, tờ bản đồ 20 đến hết thửa
05, tờ bản đồ 20
280
7,20
4.3.6
Từ ngã ba thửa 104, tờ bản đồ 20 đến hết thửa
760, tờ bản đồ 20
248
7,23
5
Đường thôn Quảng Hiệp
5.1
Đường hẻm Quốc lộ 20
5.1.1
Từ Quốc lộ 20 (cạnh nhà máy sứ) đến ngã ba
giáp mương cạnh nhà máy sứ (giáp thửa 27, tờ bản đồ 22)
384
7,21
5.1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 21 (đường
vào thủy điện Quảng Hiệp) đến giáp thửa 68, tờ bản đồ 16 (đất thủy điện Quảng
Hiệp)
784
5,99
5.1.3
Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp
(UBND xã cũ) đến ngã ba hết đất trường THCS Quảng Hiệp và hết thửa 1065, tờ bản
đồ 21
784
6,00
5.1.4
Từ thửa 633, tờ bản đồ 21 (cạnh trụ sở Công ty
thuốc lá) đến hết thửa 911, tờ bản đồ 21
328
6,00
5.1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 21 (cạnh
trường Tiểu học Quảng Hiệp) đến hết thửa 197, tờ bản đồ 21
328
6,00
5.1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 17 (trại cá
Trung Kiên) đến hết thửa 192, tờ bản đồ 17
328
6,00
5.2
Các đường hẻm còn lại của thôn Quảng Hiệp
5.2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 (trụ sở
thôn Quảng Hiệp) đến mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 22)
328
6,00
5.2.2
Từ ngã ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 21 đến ngã
ba trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21)
328
6,00
5.2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 21 theo hướng
đi thửa 640, tờ bản đồ 21 đến ngã ba giáp mương cạnh Nhà máy Sứ (hết thửa 27,
tờ bản đồ 22)
288
7,22
5.2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 17 đến ngã tư
trục thôn Quảng Hiệp (cạnh thửa 120, tờ bản đồ 22)
328
6,00
5.2.5
Từ ngã ba thửa 350, tờ bản đồ 21 đi thửa 171,
tờ bản đồ 21 đến giáp thửa 129, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 161, tờ bản đồ 21
264
7,45
5.2.6
Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 21 đến giáp
suối (hết thửa 129, tờ bản đồ 21)
264
8,00
5.2.7
Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 21 đến giáp
suối (hết thửa 63, tờ bản đồ 21)
264
7,21
5.2.8
Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 đến giáp
suối thửa 74, tờ bản đồ 16
264
8,00
5.2.9
Từ ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 đến giáp
thửa 116, tờ bản đồ 22
264
7,21
5.2.10
Từ ngã ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 22 đến giáp
thửa 79, tờ bản đồ 22
264
7,21
5.2.11
Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 17 đến ngã
ba hết thửa 43, tờ bản đồ 17
264
8,00
6
Đường thôn Bắc Hội
6.1
Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28
376
3,99
6.2
Từ ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28 đến giáp
Nhà máy Phân bón Bình Điền
256
4,80
6.3
Từ ngã ba cạnh thửa 420, tờ bản đồ 28 đến hết cạnh
thửa 74, tờ bản đồ 28
256
4,80
6.4
Từ thửa 135, tờ bản đồ 28 (trường Tiểu học Bắc
Hội) đến hết cạnh thửa 336, tờ bản đồ 22
256
3,98
6.5
Từ thửa 336, tờ bản đồ 22 đến suối Đa Tam
240
4,58
6.6
Từ thửa 237, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 10,
tờ bản đồ 28
256
4,61
6.7
Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 22 đến hết
thửa 250, tờ bản đồ 22 (gần cổng nghĩa trang Bắc Hội)
288
4,62
6.8
Từ ngã ba cạnh thửa 23, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba cạnh thửa 15, tờ bản đồ 28
240
4,58
6.9
Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 28 - giáp
Quốc lộ 27 đến ngã ba đối diện thửa 40, tờ bản đồ 28
256
4,61
6.10
Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 28 đến giáp
suối (hết thửa 464, tờ bản đồ 28)
232
4,83
6.11
Từ ngã ba cạnh thửa 403, tờ bản đồ 22 đến ngã ba
cạnh thửa 402, tờ bản đồ 22
232
4,61
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
230
4,04
III
XÃ LIÊN HIỆP
Khu vực I
1
Quốc lộ 27
1.1
Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến hết ngã ba cạnh
Công ty Hạnh Công (thửa 239, tờ bản đồ 45) và giáp thửa 321, tờ bản đồ 44
4.176
3,00
1.2
Từ ngã ba cạnh Công ty Hạnh Công và thửa 321,
tờ bản đồ 44 đến hết ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 44 và giáp đất Trạm Y tế
4.200
3,90
1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 44 và đất
Trạm Y tế đến ngã ba cổng Vàng và hết đất cây xăng ông Thao (thửa 453, tờ bản
đồ 37)
4.248
3,90
1.4
Từ ngã ba Cổng Vàng và giáp đất cây xăng ông
Thao đến ngã ba giáp thửa 453, tờ bản đồ 37
4.368
3,90
1.5
Từ ngã ba thửa 453, tờ bản đồ 37 đến ngã ba hết
thửa 348, tờ bản đồ 37
3.672
4,20
1.6
Từ ngã ba giáp thửa 348, tờ bản đồ 37 đến đường
vào kho lương thực cũ (hết thửa 258, tờ bản đồ 36)
3.360
3,90
1.7
Từ đường vào kho lương thực cũ (giáp thửa 258,
tờ bản đồ 36) đến hết ngã ba Cây Đa (thửa 379, tờ bản đồ 36)
2.784
3,90
1.8
Từ ngã ba Cây Đa đến ngã ba hết thửa 44, tờ bản
đồ 42
2.376
3,91
1.9
Từ ngã ba giáp thửa 44, tờ bản đồ 42 đến đường
vào khu tái định cư K899 (hết thửa 05, tờ bản đồ 41)
1.685
3,91
1.10
Từ đường vào khu tái định cư K899 (giáp thửa
05, tờ bản đồ 41) đến giáp xã N’ Thôn Hạ
1.534
3,90
1.11
Từ QL27 vào chợ và các đường vòng quanh chợ
Liên Hiệp
2.074
3,91
1.12
Từ thửa số 557, tờ bản đồ 37 đến thửa số 478,
tờ bản đồ 37
972
3,60
2
Từ Quốc lộ 27 vào ngã ba nhà thờ
2.1
Từ Quốc lộ 27 đến ngã tư hết thửa 434, tờ bản
đồ 37
3.485
3,90
2.2
Từ ngã tư giáp thửa 434, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba nhà thờ
2.794
3,90
2.3
Từ ngã ba thửa 552, tờ bản đồ 37 đến giáp thửa
631, tờ bản đồ 37
1.094
3,91
2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 578, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba cạnh thửa 579, tờ bản đồ 37
638
3,89
2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 534, tờ bản đồ 37 đến hết
đường (thửa 591, tờ bản đồ 37)
1.094
3,91
2.6
Từ ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 37 đến chợ
Liên Hiệp
1.613
3,91
3
Đường Lê Hồng Phong
3.1
Từ ngã tư chùa Hải Đức đến ngã ba hết thửa
626, tờ bản đồ 54
4.752
3,00
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 560, tờ bản đồ 54 đến ngã
ba hết nhà thờ Nghĩa Lâm (thửa 560, tờ bản đồ 54)
3.420
3,37
3.3
Từ giáp nhà thờ Nghĩa Lâm đến ngã ba cạnh thửa
491, tờ bản đồ 53
3.264
3,38
3.4
Từ giáp thửa 491, tờ bản đồ 53 đến hết thửa
35, tờ bản đồ 56 (cạnh trường Lương Thế Vinh)
3.240
3,38
3.5
Từ ngã tư cạnh trường Lương Thế Vinh đến ngã
ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 56
2.496
3,56
3.6
Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 56 đến ngã
ba vào trại Gia Chánh (hết thửa 67, tờ bản đồ 55)
2.376
3,37
3.7
Từ ngã ba vào trại Gia Chánh (giáp thửa 67 tờ
bản đồ 55) đến hết thửa 38, tờ bản đồ 55
1.728
3,69
3.8
Từ giáp thửa 38, tờ bản đồ 55 đến ngã ba địa
giới hành chính N' Thôn Hạ, Liên Hiệp và Liên Nghĩa
1.728
3,50
3.9
Từ ngã tư chùa Hải Đức (cạnh thửa 360, tờ bản
đồ 54 đến ngã ba đi Bốt Pha (cạnh thửa 673, tờ bản đồ 54)
4.776
3,00
Khu vực II
1
Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ TT. Liên Nghĩa đến
Cổng Vàng)
1.1
Từ giáp QL 27 (cạnh thửa 239, tờ bản đồ 45) đến
ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 45
576
3,61
1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 45 đến giáp
thửa 182, tờ bản đồ 45
576
3,61
1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 44 (đất Hạnh
Công) đến ngã ba hết thửa 130, tờ bản đồ 45
632
3,61
1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 250, tờ bản đồ 44 đến ngã
ba hết thửa 102, tờ bản đồ 45
576
3,61
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 350 tờ bản đồ 44 đến tường
rào sân bay
790
3,59
1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 322 tờ bản đồ 44 đến giáp
tường rào sân bay
576
3,61
1.7
Từ ngã ba cạnh thửa 455 tờ bản đồ 44 đến hết
thửa 411 tờ bản đồ 44 và giáp thửa 340 tờ bản đồ 44
504
3,61
1.8
Từ ngã ba cạnh thửa 139 tờ bản đồ 44 đến ngã tư
hết thửa 86 tờ bản đồ 44
738
3,60
1.9
Từ ngã tư giáp thửa 86 tờ bản đồ 44 đến ngã tư
hết thửa 297 tờ bản đồ 38
576
3,61
1.10
Từ ngã tư giáp thửa 297 tờ bản đồ 38 đến ngã
ba hết thửa 94 tờ bản đồ 38
576
3,61
1.11
Từ ngã ba cạnh thửa 169 tờ bản đồ 44 (Trạm Y Tế)
đến ngã ba giáp thửa 257 tờ bản đồ 44
886
5,71
1.12
Từ ngã ba giáp thửa 257 tờ bản đồ 44 đến ngã
ba cạnh thửa 126 tờ bản đồ 44
720
4,50
1.13
Từ ngã ba thửa 257 tờ bản đồ 44 đến hết thửa
267 tờ bản đồ 43
562
8,36
2
Đường hẻm Quốc lộ 27 (từ Cổng Vàng đến N’
Thôn Hạ)
2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 453 tờ bản đồ 37 đến ngã
tư hết thửa 381 tờ bản đồ 37
738
3,74
2.2
Từ ngã tư giáp thửa 381 tờ bản đồ 37 đến ngã
tư hết thửa 142 tờ bản đồ 37
576
3,75
2.3
Từ ngã tư giáp thửa 142 tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 193 tờ bản đồ 31
576
3,75
2.4
Từ ngã tư giáp thửa 651 tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 299 tờ bản đồ 37
576
3,75
2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 613 tờ bản đồ 44 đến ngã
ba giáp thửa 496 tờ bản đồ 44
756
4,50
2.6
Từ ngã ba cạnh thửa 496 tờ bản đồ 44 đến ngã
ba đối diện thửa 179 tờ bản đồ 43 (hết thửa 496 tờ bản đồ 44)
576
3,75
2.7
Từ ngã ba cạnh thửa 347 tờ bản đồ 37 đến giáp
thửa 652 tờ bản đồ 37
630
3,75
2.8
Từ ngã ba cạnh thửa 293 tờ bản đồ 36 đến hết thửa
201, tờ bản đồ 36
630
3,75
2.9
Từ ngã ba cạnh thửa 300, tờ bản đồ 36 đến giáp
thửa 231, tờ bản đồ 36
630
3,75
2.10
Từ ngã ba chợ đến ngã tư cạnh thửa số 381 tờ bản
đồ 37
684
3,74
3
Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36)
đến hết trại heo (thửa 308, tờ bản đồ 36)
3.1
Từ ngã ba cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36 đến ngã
ba hết thửa 215 tờ bản đồ 36
756
3,76
3.2
Từ ngã ba giáp thửa 215, tờ bản đồ 36 đến hết
trại heo (thửa 150 tờ bản đồ 36)
522
5,44
4
Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến
hết thửa 308, tờ bản đồ 29
4.1
Từ ngã ba kho lương thực đến ngã ba hết thửa
177, tờ bản đồ 36
530
3,74
4.2
Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 308, tờ bản đồ 36
437
3,75
4.3
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 36 đến
hết thửa 03, tờ bản đồ 43
406
3,74
4.4
Từ ngã ba cạnh thửa số 79, tờ bản đồ 36 đến cầu
sắt cạnh thửa 50 tờ bản đồ 36
374
3,74
4.5
Từ ngã ba cạnh thửa 275 tờ bản đồ 36 đến ngã
ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36
484
3,76
4.6
Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 182, tờ bản đồ 36
437
3,75
5
Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ
bản đồ 43
5.1
Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 78, tờ bản đồ 36
499
4,01
5.2
Từ giáp thửa 78, tờ bản đồ 36 đến hết thửa
314, tờ bản đồ 43
437
3,98
5.3
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 42 đến
hết thửa 140 tờ bản đồ 42
499
4,01
5.4
Từ ngã ba cạnh thửa 113 tờ bản đồ 42 đến hết
thửa 109 tờ bản đồ 43
484
4,01
5.5
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 42 đến
hết thửa 105 tờ bản đồ 35
499
4,01
5.6
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 90, tờ bản đồ 42 đến
hết thửa 21, tờ bản đồ 35
499
4,01
5.7
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 42 đến
hết thửa 39, tờ bản đồ 35
499
4,01
6
Đường vào khu tái định cư
6.1
Từ ngã ba cạnh thửa 99 tờ tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 99 và 43 tờ bản đồ 34
562
3,99
6.2
Từ giáp thửa 43 tờ bản đồ 34 đến hết thửa 77 tờ
bản đồ 35
546
3,99
6.3
Từ giáp thửa 58 tờ bản đồ 35 đến hết thửa 67 tờ
bản đồ 35
499
4,01
7
Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam
7.1
Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 đến hết
thửa 179 tờ bản đồ 47
437
3,98
7.2
Từ ngã ba cạnh thửa số 195 tờ bản đồ 44 giáp
thửa 298 tờ bản đồ 43
437
7,23
7.3
Từ giáp thửa 298, tờ bản đồ 43 đến giáp thửa
285, tờ bản đồ 43
406
8,62
7.4
Từ QL 27 (thửa 106, tờ bản đồ 41) đến giáp thửa
13 tờ bản đồ 34
437
3,98
7.5
Từ ngã ba cạnh thửa 13 tờ bản đồ 34 đến ngã ba
cạnh thửa 12 tờ bản đồ 34
406
3,99
7.6
Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 53, tờ bản đồ 41 đến
giáp thửa 97, tờ bản đồ 34
437
3,98
7.7
Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 34 đến giáp
suối
374
4,01
8
Đường trong khu dân cư
8.1
Từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 đến hết
ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44
593
3,51
8.2
Từ ngã ba cạnh thửa 539 tờ bản đồ 37 đến ngã tư
cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38
437
4,49
8.3
Từ ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa số 60, tờ bản đồ 38
374
4,49
8.4
Từ ngã tư cạnh thửa 346, tờ bản đồ 01 theo hướng
thửa 641, tờ bản đồ 01 đến giáp thị trấn Liên Nghĩa
546
3,74
8.5
Từ ngã tư cạnh thửa 339, tờ bản đồ 37 đến ngã
tư hết thửa 423, tờ bản đồ 38
722
2,99
8.6
Từ ngã tư giáp thửa 423, tờ bản đồ 38 đến giáp
thị trấn Liên Nghĩa
638
3,76
8.7
Từ ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 đến ngã
tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38
730
3,01
8.8
Từ ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 đến giáp
đất trường Quân sự địa phương
521
3,99
8.9
Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 147, tờ bản đồ 38
374
4,49
8.10
Từ ngã tư cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đến ngã
tư mương thủy lợi
684
3,74
8.11
Từ ngã tư mương thủy lợi đến ngã ba cạnh thửa
06, tờ bản đồ 36
626
3,74
8.12
Từ ngã tư cạnh thửa 294, tờ bản đồ 37 đến ngã
tư mương thủy lợi (hết thửa 191 tờ bản đồ 37)
674
3,74
8.13
Từ ngã tư mương thủy lợi hết thửa 191, tờ bản
đồ 37 đến hết thửa 333 tờ bản đồ 30
593
3,74
8.14
Từ giáp thửa 333 tờ bản đồ 30 đến thửa 272 tờ
bản đồ 30
484
3,76
8.15
Từ ngã ba cạnh thửa 335, tờ bản đồ 29 đến ngã
ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29
499
3,77
8.16
Từ ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 đến ngã ba
cạnh thửa số 394 tờ bản đồ 29
437
3,75
8.17
Từ ngã tư cạnh thửa 237, tờ bản đồ 37 (tu viện)
đến ngã tư mương thủy lợi cạnh thửa 123, tờ bản đồ 37
593
3,74
8.18
Từ ngã ba cạnh thửa số 738, tờ bản đồ 37 đến
ngã ba cạnh 77, tờ bản đồ 37
437
3,75
8.19
Từ ngã tư mương thủy lợi đi hướng thửa 271, tờ
bản đồ 30 đến hết đường
484
3,76
8.20
Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 186, tờ bản đồ 36
437
3,75
8.21
Từ ngã ba nhà thờ đến giáp nghĩa trang
593
3,74
9
Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến
nghĩa trang
9.1
Từ thửa 98, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa
204, tờ bản đồ 38
632
3,77
9.2
Từ ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38 đến hết
đường (cạnh thửa 390, tờ bản đồ 38)
504
3,77
9.3
Từ ngã tư cạnh thửa 59, tờ bản đồ 38 đến ngã tư
mương thủy lợi xây (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37)
546
3,74
9.4
Từ mương thủy lợi xây đến hết thửa 89, tờ bản
đồ 30
437
3,75
9.5
Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba hết thửa 110 tờ bản đồ 30
437
3,75
9.6
Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến giáp thị trấn
Liên Nghĩa
898
5,26
9.7
Từ ngã ba nhà thờ An Hòa đến mương thủy lợi
xây (cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37)
898
5,01
9.8
Từ mương thủy lợi xây đến ngã ba miếu (cạnh thửa
80, tờ bản đồ 29)
836
5,00
9.9
Từ ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29) đến
ngã ba cạnh thửa 346, tờ bản đồ 29
403
3,77
10
Đường thôn Gần Reo
10.1
Từ ngã ba miếu đến ngã tư hết thửa 384, tờ bản
đồ 24
484
2,81
10.2
Từ thửa 384, tờ bản đồ 24 đến ngã ba đường vào
mỏ đá (thửa 102, tờ bản đồ 24)
432
2,78
10.3
Từ thửa 102, tờ bản đồ 24 đến thửa 2060 tờ bản
đồ 18
418
2,82
10.4
Từ thửa số 2060, tờ bản đồ 18 đến cầu sắt
403
2,78
10.5
Từ ngã ba trường học Gần Reo đến hết đất ông
Trần Sắt (thửa 465 tờ bản đồ 24)
403
2,78
10.6
Từ ngã ba hội trường thôn Gần Reo đến giáp thửa
372 tờ bản đồ 24
432
2,78
10.7
Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 24 đến thửa
353, tờ bản đồ 24
403
2,78
10.8
Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 24 đến mỏ
đá Gần Reo
403
2,78
10.9
Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 30 đến ngã
ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 24
432
2,78
10.10
Từ thửa 478, tờ bản đồ 24 đến ngã tư cạnh thửa
386, tờ bản đồ 24
418
2,82
10.11
Từ thửa 386, tờ bản đồ 24 đến hết đường
403
2,78
10.12
Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 36 đến ngã ba
mương thủy lợi
403
2,78
11
Đường dọc mương thủy lợi
11.1
Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến
ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37
530
3,74
11.2
Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết
thửa 232, tờ bản đồ 37
484
3,76
11.3
Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ
bản đồ 31
484
3,76
12
Đường thôn Tân Hiệp
12.1
Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc
1.166
6,00
12.2
Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ
46) đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39
605
3,60
12.3
Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa
trang thôn Tân Hiệp
553
4,00
12.4
Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ
46
634
3,61
12.5
Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường
Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa
634
3,61
12.6
Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172,
tờ bản đồ 39
605
3,60
12.7
Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 đến hết
đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49
446
3,59
12.8
Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 đến hết
đường
446
3,59
12.9
Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng
thửa 75, tờ bản đồ 46 đến hết đường
446
3,59
12.10
Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 đến đường
gom dân sinh (cả hai nhánh)
547
3,42
13
Đường thôn Nghĩa Hiệp
13.1
Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa đến
ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49
2.322
3,75
13.2
Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 đến ngã
ba cạnh biệt thự đôi
792
4,49
13.3
Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi đến ngã ba cạnh thửa
09, tờ bản đồ 49
720
3,75
13.4
Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 đến đất
giáp thửa 141, tờ bản đồ 47
672
3,75
13.5
Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 đến ngã ba cạnh thửa
số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa
648
3,77
13.6
Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh
mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa đến ngã ba địa giới hành chính (N'Thôn Hạ,
Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong)
846
3,76
13.7
Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ
đầu mối) đến ngã tư đi chùa Hải Đức
840
5,00
13.8
Từ ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp chùa Hải Đức
720
5,00
13.9
Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng
đến hết đường
600
5,00
13.10
Từ ngã tư đi chùa Hải Đức đến giáp nhà thờ
Nghĩa Lâm
792
5,00
13.11
Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm đến hết thửa 462, tờ
bản đồ 54
672
5,00
13.12
Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 đến giáp
đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54)
924
5,00
13.13
Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 đến hết
đường
634
5,02
13.14
Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa
Hiệp đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54
810
5,01
13.15
Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm đến giáp đường
đá
672
5,00
13.16
Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 đến hết
đường
672
5,00
13.17
Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 đến ngã ba
cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54
882
5,01
13.18
Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường
xuống ruộng đến hết đường
672
5,00
13.19
Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa
472, tờ bản đồ 53
403
5,01
13.20
Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản
đồ 53 đến hết đường
648
5,00
13.21
Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản
đồ 53 đến hết đường
562
5,02
13.22
Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản
đồ 53 đến hết đường
648
5,00
13.23
Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản
đồ 53 đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53
790
5,01
13.24
Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 53 đến hết
đường
562
5,02
13.25
Từ ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 53 đến hết
đường
756
5,00
13.26
Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 đến hết thửa
687, tờ bản đồ 53
882
5,01
13.27
Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 40, tờ bản
đồ 56 đến hết thửa 04, tờ bản đồ 56
475
5,01
13.28
Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 25, tờ bản đồ 56
đến hết đường
475
5,01
13.29
Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 21, tờ bản đồ 56
đến hết thửa 13, tờ bản đồ 56
446
5,02
13.30
Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 707 tờ tờ bản đồ
53 đến hết đường
418
5,02
13.31
Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 53 đến hết
đường (giáp thửa 934, tờ bản đồ 12)
672
5,00
13.32
Từ đường Lê Hồng Phong thửa 05, tờ bản đồ 55 đến
hết đường
418
5,02
13.33
Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 32, tờ bản đồ 55
đến hết đường
374
5,03
13.34
Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 52 tở tờ bản
đồ 55 đến hết đường
403
5,01
13.35
Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 59, tờ bản
đồ 55 đến hết đường
403
5,01
13.36
Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 67, tờ bản
đồ 55 đến hết đường
475
5,01
13.37
Từ ngã ba giáp đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa
669, tờ bản đồ 53 đến hết đường
475
5,01
13.38
Từ thửa 401 tờ bản đồ 53 đến ngã ba cạnh thửa
236 tờ tờ bản đồ 53
552
5,00
13.39
Từ ngã ba cạnh thửa 85 tờ bản đồ 49 đến hết đường
464
4,27
13.40
Từ ngã ba cạnh thửa 47 tờ bản đồ 49 đến hết đường
464
5,00
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
300
3,00
IV
XÃ N'THÔN HẠ
Khu vực I:
1
Quốc lộ 27
1.1
Từ giáp xã Liên Hiệp đến ngã ba vào mỏ đá và hết
thửa 111, tờ bản đồ 27
908
6,06
1.2
Từ ngã ba vào mỏ đá và giáp thửa 111, tờ bản đồ
27 đến ngã ba vào thôn Bia Ray và hết thửa 241, tờ bản đồ 27
1.056
5,00
1.3
Từ ngã ba vào thôn Bia Ray và giáp thửa 241, tờ
bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 864, tờ bản đồ 26 và hết thửa 810, tờ bản đồ 26
1.120
7,50
1.4
Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 26 và giáp
thửa 810, tờ bản đồ 26 đến ngã ba Trạm Y tế cũ và hết thửa đất số 955, tờ bản
đồ 26.
1.404
6,55
1.5
Từ ngã ba Trạm Y tế cũ và giáp thửa đất số
955, tờ bản đồ 26 đến ngã ba đập hồ Đa Me và hết thửa 1185, tờ bản đồ 25.
1.216
6,00
1.6
Từ ngã ba đập hồ Đa Me và giáp thửa 1185, tờ bản
đồ 25 đến ngã ba vào hồ Srê Kil và hết thửa 642, tờ bản đồ 25
1.056
6,00
1.7
Từ ngã ba vào hồ Srê Kil và giáp thửa 642, tờ
bản đồ 25 đến ngã ba Klong Tum và hết thửa 238, tờ bản đồ 25.
700
6,00
1.8
Từ ngã ba Klong Tum và giáp thửa 238, tờ bản đồ
25 đến giáp xã Bình Thạnh
640
6,00
2
Đường ĐT 725 - đi Nam Ban
2.1
Từ Quốc lộ 27 đến hết thửa 642, tờ bản đồ 26
1.200
4,00
2.2
Từ giáp thửa 642, tờ bản đồ 26 đến suối hết thửa
394, tờ bản đồ 20
768
4,01
2.3
Từ giáp thửa 394, tờ bản đồ 20 đến giáp xã Gia
Lâm - Lâm Hà
540
4,00
3
Đường ĐH1 - đi Liên Nghĩa
3.1
Từ ngã ba cạnh thửa số 745, tờ bản đồ 33 (trạm
Y tế cũ) đến cầu Đa Me (hết thửa 201, tờ bản đồ 33)
848
5,00
3.2
Từ cầu Đa Me đến ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản
đồ 33
588
4,01
3.3
Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 đến ngã
ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và hết thửa 233, tờ bản đồ 33
512
6,02
3.4
Từ ngã ba vào trường THCS N' Thôn Hạ và giáp
thửa 233, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 645 và hết thửa 791, tờ bản đồ 34
428
7,80
3.5
Từ ngã ba giáp thửa 645 và giáp thửa 791, tờ bản
đồ 34 đến ngã ba hết thửa 75 và hết thửa 03, tờ bản đồ 42
656
6,01
3.6
Từ ngã ba giáp thửa 75 và giáp thửa 03, tờ bản
đồ 42 đến hết thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi vào mỏ đá Srê Đăng)
448
9,02
3.7
Từ thửa 553, 840, tờ bản đồ 43 (gần ngã ba đi
vào mỏ đá Srê Đăng) đến Cầu Ván (hết thửa 783, 833, tờ bản đồ 43)
628
7,52
3.8
Từ Cầu Ván (giáp thửa 783, 833, tờ bản đồ 43)
đến ngã ba địa giới hành chính của Liên Hiệp; N' Thôn Hạ và TT. Liên Nghĩa
(thửa 123, tờ bản đồ 44)
840
6,00
4
Đường thôn Bia Ray - thôn Thái Sơn:
4.1
Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 33 (Trường
tiểu học) đến ngã ba hết thửa 576, tờ bản đồ 27 và hết thửa đất số 436, tờ bản
đồ 27
336
5,00
4.2
Từ ngã ba giáp thửa 576, tờ bản đồ 27 và giáp
thửa đất số 436, tờ bản đồ 27 đến Quốc lộ 27
336
5,00
4.3
Từ ngã ba cạnh thửa 576, tờ bản đồ 27 qua ngã ba
cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 531, tờ bản đồ 27
220
5,00
4.4
Từ ngã ba đối diện thửa 527, tờ bản đồ 27 đến
hết thửa 114, tờ bản đồ 34
210
5,05
4.5
Từ ngã ba thửa 287, tờ bản đồ 27 đến hết thửa
85, tờ bản đồ 27
310
5,03
4.6
Từ ngã ba cạnh thửa 222, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 808, tờ bản đồ 26 - giáp Quốc lộ 27
260
5,00
4.7
Từ ngã ba cạnh thửa 152, tờ bản đồ 27 đi thửa
186, tờ bản đồ 27 đến ngã ba giáp Quốc lộ 27 - cạnh thửa 201, tờ bản đồ 27 (cạnh
trường Hoàng Hoa Thám)
260
4,00
4.8
Từ ngã ba cạnh thửa 793, tờ bản đồ 26 đến giáp
thửa 656, tờ bản đồ 26 (nghĩa địa)
312
5,00
4.9
Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 912, tờ bản đồ 26) đến
hết thửa 1013, tờ bản đồ 26
272
5,00
4.10
Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 864, tờ bản đồ 26) đến
hết thửa 919, tờ bản đồ 26
280
5,00
4.11
Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 817, tờ bản đồ 28) đến
hết thửa 1212, tờ bản đồ 28
270
4,00
4.12
Từ ngã ba cạnh thửa 1212, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba hết thửa 59, tờ bản đồ 34
240
4,00
4.13
Từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 133, tờ bản đồ 27) đến
suối (hết thửa 102, tờ bản đồ 27)
260
4,00
5
Đường thôn Srê Đăng:
5.1
Từ ngã ba đối diện thửa 03, tờ bản đồ 42 đến
ngã ba hết thửa 280, tờ bản đồ 42
372
5,00
5.2
Từ ngã ba cạnh thửa 783, tờ bản đồ 43 (hồ bà
Hòa) đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 44.
200
8,00
5.3
Từ ngã ba cạnh thửa 270, tờ bản đồ 33 qua nhà
thờ Bon Rơm đến hết thửa 214, 197, tờ bản đồ 32.
312
7,82
5.4
Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba hết thửa 192, tờ bản đồ 32
280
4,00
5.5
Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 33 đến ngã
ba phân trường Mẫu giáo thôn Lạch Tông (hết thửa 177, tờ bản đồ 32).
240
4,00
5.6
Từ ngã tư cạnh thửa 201, tờ bản đồ 33 qua thửa
243, tờ bản đồ 33 đến hết đường
210
4,00
5.7
Từ ngã ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 33 (đường
vào trường THCS N' Thôn Hạ) đến ngã ba hết thửa 526, tờ bản đồ 33
220
4,64
5.8
Từ ngã ba giáp thửa 526, tờ bản đồ 33 đến ngã
ba hết thửa 322, tờ bản đồ 41
216
4,63
5.9
Từ ngã ba cạnh thửa 526, tờ bản đồ 33 đến ngã ba
giáp thửa 607, tờ bản đồ 33
216
4,63
5.10
Từ ngã ba cạnh thửa 840, tờ bản đồ 43 (đường
vào mỏ đá) đến cống (hết thửa 424, tờ bản đồ 43)
310
6,00
5.11
Từ ngã ba cạnh thửa 553, tờ bản đồ 43 đi thửa
304, tờ bản đồ 42 đến hết thửa 375, tờ bản đồ 42; đến hết thửa 433, tờ bản đồ
43; đến hết thửa 753, tờ bản đồ 43
264
6,97
5.12
Từ ngã ba cạnh thửa 227, tờ bản đồ 32 đi qua
thửa 183, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 197, tờ bản đồ 32
280
4,00
5.13
Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 44 đến ngã ba
giáp thửa 30, tờ bản đồ 44
340
5,82
5.14
Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 44 đến ngã
ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 44
265
6,04
6
Đường thôn Bon Rơm-Lạch Tông:
6.1
Từ giáp thửa 214, 197, tờ bản đồ 32 đến hết thửa
96, tờ bản đồ 31
360
6,39
6.2
Từ ngã ba sân bóng thôn Lạch Tông (thửa 50, tờ
bản đồ 40) đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 389, tờ bản đồ 47)
304
4,41
6.3
Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 32 đến ngã
ba đối diện thửa 330, tờ bản đồ 32
200
4,60
6.4
Từ ngã ba cạnh trường THCS xã N' Thôn Hạ (thửa
404, tờ bản đồ 33) đến ngã ba giáp nghĩa địa thôn Lạch Tông (thửa 555, tờ bản
đồ 32)
210
4,57
6.5
Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33 đến ngã
ba hết thửa 321, tờ bản đồ 32
208
4,62
6.6
Từ ngã ba cạnh thửa 257, tờ bản đồ 32 đi qua
thửa 279, tờ bản đồ 32 đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 32 (đường bên hông
nhà thờ Bon Rơm)
220
4,64
7
Thôn Lạch Tông - Thôn Yang Ly:
7.1
Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 31 đến ngã
ba hết thửa 234, tờ bản đồ 31 và hết thửa 190, tờ bản đồ 31
360
6,00
7.2
Từ giáp thửa 234, tờ bản đồ 31 đến giáp Ba Cản,
xã Tân Hội (thửa 10, tờ bản đồ 37)
312
6,41
7.3
Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 32 đến ngã
ba cạnh thửa 570, tờ bản đồ 31
228
4,04
7.4
Từ ngã ba sân bóng Lạch Tông (cạnh thửa 50, tờ
bản đồ 40) qua ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 39 đến ngã ba cạnh thửa 171, tờ
bản đồ 31
228
4,04
7.5
Từ ngã ba đập hồ Đa Me (cạnh thửa 43, tờ bản đồ
32) đến ngã ba hết thửa 286, tờ bản đồ 32 và hết thửa 319, tờ bản đồ 32.
336
5,00
7.6
Từ ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 32 và giáp
thửa 319, tờ bản đồ 32 đến sân bóng Lạch Tông (thửa 50, tờ bản đồ 40)
312
4,62
8
Đường thôn Đoàn Kết
8.1
Từ ngã ba cạnh thửa 742, tờ bản đồ 25 qua hồ
Srê Kil đến ngã ba hết thửa 827, tờ bản đồ 25
220
5,00
8.2
Từ ngã ba Klong Tum (cạnh thửa 175, tờ bản đồ
25) đến ngã ba cạnh Nghĩa địa thôn Đoàn Kết (hết thửa 66, tờ bản đồ 19).
190
5,05
8.3
Từ ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 171, tờ bản đồ 25
168
5,00
Khu vực III:
Các đoạn đường còn lại
160
4,63
V
XÃ BÌNH THẠNH
Khu vực I:
1
Quốc lộ 27
1.1
Từ giáp xã N’Thôn Hạ đến ngã ba giáp thửa 145,
tờ bản đồ 19 và hết thửa 231, tờ bản đồ 19
916
3,97
1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 19 và giáp thửa
231, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 và hết thửa 18, tờ bản
đồ 19
860
3,98
1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 và giáp
thửa 18, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 và hết thửa 165,
tờ bản đồ 14
880
3,98
1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 và giáp
thửa 165, tờ bản đồ 14 đến cổng nghĩa trang Thanh Bình và hết thửa 540, tờ bản
đồ 13
1.104
3,97
1.5
Từ cổng nghĩa trang Thanh Bình và giáp thửa
540, tờ bản đồ 13 đến ngã tư nhà thờ Thanh Bình
1.300
3,97
1.6
Từ ngã tư nhà thờ Thanh Bình đến ngã tư hợp
tác xã Thanh Bình 1 (thửa 481, tờ bản đồ 13)
1.440
4,28
1.7
Từ ngã tư hợp tác xã Thanh Bình 1 (thửa 481, tờ
bản đồ 13) đến cầu Thanh Bình
1.368
4,17
1.8
Từ cầu Thanh Bình đến ngã ba hết thửa 118, tờ
bản đồ 12 và hết thửa 220, tờ bản đồ 12
1.040
4,50
1.9
Từ ngã ba giáp thửa 118, tờ bản đồ 12 và giáp
thửa 220, tờ bản đồ 12 đến ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và hết thửa 313, tờ bản đồ
12
1.040
3,96
1.10
Từ ngã ba Xóm 3 đi Kim Phát và giáp thửa 313, tờ
bản đồ 12 đến ngã ba hết thửa 579, tờ bản đồ 12 và hết thửa 297, tờ bản đồ 12
788
3,96
1.11
Từ ngã ba giáp thửa 579, tờ bản đồ 12 và giáp
thửa 297, tờ bản đồ 12 đến giáp Lâm Hà
732
3,96
1.12
Đường huyện - Từ ngã ba ranh giới Tân Hội -
Đinh Văn - Bình Thạnh đến giáp huyện Lâm Hà
636
3,93
Khu vực II:
1
Đường thôn Thanh Bình 3
1.1
Từ ngã ba cạnh thửa 9, tờ bản đồ 25 đến ngã ba
xã N' Thôn Hạ (hết thửa 175, tờ bản đồ 20)
200
4,00
1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 25 đến ngã ba
cạnh thửa 39, tờ bản đồ 24
200
4,00
1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 20 đến ngã
ba hết thửa 20, tờ bản đồ 20
320
4,00
1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 20 đến ngã
tư cạnh thửa 85, tờ bản đồ 20
280
4,00
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 20, tờ bản đồ 20 đến ngã
ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 20
240
4,00
1.6
Từ ngã tư cạnh thửa 77, tờ bản đồ 20 đến ngã
tư cạnh thửa 67, tờ bản đồ 20
240
4,00
1.7
Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 20 đến hết
thửa 318, tờ bản đồ 19
352
3,98
1.8
Từ giáp thửa đất 318, tờ bản đồ 19 đến mương
nước hết thửa đất số 97, tờ bản đồ 24
304
4,01
1.9
Từ ngã ba cạnh thửa 85, tờ bản đồ 20 đi qua
ngã tư cạnh thửa 65, tờ bản đồ 20 đến giáp N’ Thôn Hạ
300
4,00
1.10
Từ ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 24 đi theo
hướng thửa 25, tờ bản đồ 24 đến ngã tư cạnh thửa 310, tờ bản đồ 19
256
3,98
1.11
Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 19 đến giáp
N’Thôn Hạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 20)
304
4,01
1.12
Từ ngã tư cạnh thửa 41, tờ bản đồ 20 đến ngã
ba hết thửa 131, tờ bản đồ 19
216
3,98
1.13
Từ ngã ba cạnh thửa 229, tờ bản đồ 19 đến ngã
tư cạnh thửa 310 - 253, tờ bản đồ 19
304
4,01
1.14
Từ ngã ba cạnh thửa 127, tờ bản đồ 19 đến ngã ba
cạnh thửa 132, tờ bản đồ 19 và hết thửa 332, tờ bản đồ 19
256
3,98
1.15
Từ ngã ba cạnh thửa 16, tờ bản đồ 19 đến ngã
ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 19
304
4,01
1.16
Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 14 đến giáp
ranh xã N’ Thôn Hạ
256
3,98
1.17
Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 14 (đường
lò gạch) đến cầu mới (hết thửa 384, tờ bản đồ 10)
320
4,00
1.18
Từ ngã ba cạnh thửa 370, tờ bản đồ 13 đến hết
thửa 366, tờ bản đồ 14
259
4,02
1.19
Từ ngã ba (cầu sông Cam Ly) đến suối - hết thửa
17, tờ bản đồ 10
192
3,96
2
Đường thôn Thanh Bình 2
2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 191, tờ bản đồ 14 đến ngã
ba hết thửa 638, tờ bản đồ 13
304
4,01
2.2
Từ ngã ba giáp thửa 638, tờ bản đồ 13 theo hướng
thửa 93, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 18
272
3,97
2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 13 đến giáp
sông Cam Ly
320
4,00
2.4
Từ ngã ba nhà văn hóa (thửa 390, tờ bản đồ 13)
đến giáp sông Cam Ly
320
4,00
2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 13 đến giáp
mương (hết thửa 135, tờ bản đồ 13)
240
4,00
2.6
Từ ngã ba hội trường thôn Thanh Bình 2 đến hết
thửa 385, tờ bản đồ 13
200
4,00
2.7
Từ ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ 13 đến ngã
ba cạnh thửa 338, tờ bản đồ 13
230
4,00
2.8
Từ ngã tư chợ (cạnh thửa 406, tờ bản đồ 13) đến
sông Cam Ly
360
4,00
2.9
Từ ngã ba cạnh thửa 424, tờ bản đồ 13 đến giáp
sông Cam Ly
360
4,00
3
Đường thôn Thanh Bình 1
3.1
Từ mương nước cạnh thửa đất số 97 tờ bản đồ 24
đến ngã ba đền Thánh Vinh Sơn (thửa 646, tờ bản đồ 18)
320
4,00
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 96, tờ bản đồ 24 đi theo
hướng thửa 167 và thửa 193, tờ bản đồ 24 đến ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ
23
216
3,98
3.3
Từ ngã tư nhà thờ Thanh Bình đến mương nước (hết
thửa 714, tờ bản đồ 13)
320
4,00
3.4
Từ mương nước giáp thửa 714, tờ bản đồ 13 đến ngã
ba hết thửa 724, tờ bản đồ 13
200
4,00
3.5
Từ ngã ba cạnh thửa 617, tờ bản đồ 13 đến ngã
tư hết thửa 606, tờ bản đồ 13
240
4,00
3.6
Từ ngã tư cạnh thửa 501, tờ bản đồ 13 đến ngã
tư hết thửa 815, tờ bản đồ 13
352
3,98
3.7
Từ ngã tư cạnh thửa 815, tờ bản đồ 13 đến ngã
ba hết thửa 193, tờ bản đồ 18
256
3,98
3.8
Từ ngã tư cạnh thửa 815, tờ bản đồ 13 đến ngã
ba hết thửa 262, tờ bản đồ 18
176
3,98
3.9
Từ ngã tư hợp tác xã Thanh Bình 1 (cạnh thửa
481, tờ bản đồ 13) đến ngã ba hết thửa 97, tờ bản đồ 18
348
4,02
3.10
Từ ngã ba cạnh thửa 467, tờ bản đồ 13 đến ngã
tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18
416
3,99
3.11
Từ ngã tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18 đến ngã
ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 18 (đền Thánh Vinh Sơn)
304
4,01
3.12
Từ ngã ba cạnh thửa 771, tờ bản đồ 13 đến hết
thửa 599, tờ bản đồ 13 (giáp sông Cam Ly)
240
4,00
3.13
Từ ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 18 đi qua thửa
128, tờ bản đồ 18 đến ngã tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18
280
4,00
3.14
Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 18 đi theo hướng
thửa 111, tờ bản đồ 18 đến ngã tư cạnh thửa 316, tờ bản đồ 18
240
4,00
3.15
Từ ngã ba cạnh thửa 203, tờ bản đồ 18 đến giáp
sông Cam Ly
200
4,00
3.16
Từ ngã ba cạnh thửa 539, tờ bản đồ 18 đến giáp
thửa 526, tờ bản đồ 18
200
4,00
3.17
Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 18 (đền
Thánh Vinh Sơn) đến ngã ba cạnh thửa 84, tờ bản đồ 22
280
4,00
3.18
Từ ngã ba cạnh thửa 646, tờ bản đồ 18 (đền
thánh Vinh Sơn) đến ngã ba cạnh thửa 59, tờ bản đồ 23
360
4,00
3.19
Từ ngã ba cạnh thửa 59, tờ bản đồ 23 đi theo hướng
thửa 138, tờ bản đồ 23 đến giáp suối (thác Vinh Sơn)
344
4,01
3.20
Từ ngã ba cạnh thửa 84, tờ bản đồ 22 đi theo
hướng thửa 150, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 27
200
4,00
3.21
Từ ngã ba cạnh thửa 128, tờ bản đồ 27 đi theo
hướng thửa 164, 213, tờ bản đồ 27 và theo hướng thửa 12, tờ bản đồ 29 đến ngã
ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 29
200
4,00
3.22
Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 27 (ĐH1)
360
5,00
3.23
Từ ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba 02 xã Bình Thạnh - Tân Hội (thửa 17, tờ bản đồ 29)
400
5,00
4
Đường thôn Kim Phát
4.1
Từ ngã ba cạnh thửa 444, tờ bản đồ 13 đến hết
thửa 451 tờ bản đồ 13
200
4,00
4.2
Từ ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 13 đến hết
thửa số 94, tờ bản đồ 13
320
4,00
4.3
Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 12 đến ngã
ba đường vào Thị Trinh (hết thửa 16, tờ bản đồ 12)
200
4,00
4.4
Từ ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 12 đến ngã ba
giáp thửa 673, tờ bản đồ 17
288
4,03
4.5
Từ ngã ba cạnh thửa 673, tờ bản đồ 17 đến ngã
ba hết thửa 617, tờ bản đồ 17
200
4,00
4.6
Từ ngã ba cạnh thửa 616, tờ bản đồ 17 đi theo
hướng thửa 37, tờ bản đồ 22 đến hết thửa 42, tờ bản đồ 22
176
3,98
4.7
Từ ngã ba cạnh thửa 228, tờ bản đồ 12 (giáo xứ
Kim Phát) đến hết ngã ba cạnh thửa 361, tờ bản đồ 12)
280
4,00
4.8
Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 12 đến ngã
ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 12
180
4,00
4.9
Từ ngã ba cạnh thửa 185, tờ bản đồ 12 đi theo hướng
thửa 131, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 87, tờ bản đồ 12
220
4,00
4.10
Từ ngã ba cạnh thửa 312, tờ bản đồ 12 đến ngã
ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 12
360
4,00
4.11
Từ ngã ba thửa 137, tờ bản đồ 12 đến hết thửa
152, tờ bản đồ 12
280
4,00
4.12
Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 12 theo hướng
thửa số 58, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 21, tờ bản đồ 12
256
3,98
4.13
Từ ngã ba cạnh thửa 579, tờ bản đồ 12 đến hết
thửa 472, tờ bản đồ 17
200
4,00
4.14
Từ ngã ba cạnh thửa 288, tờ bản đồ 12 đến ngã ba
cạnh thửa 152, tờ bản đồ 12
192
3,96
Khu vực III:
Các đoạn đường còn lại
180
3,56
VI
XÃ TÂN HỘI
Khu vực I
1
Từ ngã ba đi Tân Thành (cạnh thửa 189, BĐ
36) thuộc xóm 1 Tân Đà đến giáp xã Tân Thành
1.082
4,21
2
Đường ĐT 724
2.1
Từ giáp xã Phú Hội đến ngã ba đi Tân Thành
(Xóm 1, Tân Đà) và hết thửa 171, tờ bản đồ 37
1.032
5,09
2.2
Từ ngã ba đi Tân Thành và giáp thửa 171, tờ bản
đồ 37 đến đường hẻm cạnh thửa 117, tờ bản đồ 36 và hết thửa 143, tờ bản đồ 36
1.056
5,16
2.3
Từ đường hẻm cạnh thửa 117, tờ bản đồ 36 và
giáp thửa 143, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 101, 73 tờ bản đồ 36
1.267
4,42
2.4
Từ giáp thửa 101, tờ bản đồ 36 đến ngã ba giáp
thửa 586, tờ bản đồ 33 và hết thửa 573, tờ bản đồ 33
1.531
3,71
2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 586, tờ bản đồ 33 và giáp
thửa 573 tờ bản đồ 33 đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417,
tờ bản đồ 33)
1.742
3,36
2.6
Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh
thửa 417, tờ bản đồ 33) đến ngã ba cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 và hết thửa 252,
tờ bản đồ 33
1.927
3,47
2.7
Từ ngã ba cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 và giáp
thửa 252, tờ bản đồ 33 đến ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 33 và hết thửa 635,
tờ bản đồ 33
2.291
3,26
2.8
Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 33 và giáp thửa
635, tờ bản đồ 33 đến giáp thửa 395, tờ bản đồ 28 và giáp thửa 832, tờ bản đồ
27
2.650
3,40
2.9
Từ thửa 395, tờ bản đồ 28 và thửa 832, tờ bản
đồ 27 đến giáp khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã Tân Hội (cạnh thửa 645,
tờ bản đồ 27) và hết thửa 674, tờ bản đồ 27
3.360
3,60
2.10
Từ giáp khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã
Tân Hội (cạnh thửa 645, tờ bản đồ 27) và giáp thửa 674, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba giáp cây xăng vật tư Tân Hội và giáp thửa 531, tờ bản đồ 27
4.968
4,39
2.11
Từ ngã ba giáp cây xăng vật tư Tân Hội và thửa
531, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 296, tờ bản đồ 27 và hết thửa 330, tờ
bản đồ 27
4.284
4,34
2.12
Từ ngã ba cạnh thửa 296, tờ bản đồ 27 và giáp
thửa 330, tờ bản đồ 27 đến đường 3/2 (cạnh thửa 253, tờ bản đồ 27) và hết thửa
232, tờ bản đồ 27
4.140
3,50
2.13
Từ đường 3/2 (giáp thửa 253, tờ bản đồ 27) và
giáp thửa 232, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 27 (Hội trường
thôn Tân Hiệp) và hết thửa 222, tờ bản đồ 27
3.270
3,36
2.14
Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 27 (Hội trường
thôn Tân Hiệp) và giáp thửa 222, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản
đồ 27 và giáp thửa 205, tờ bản đồ 27
2.995
3,22
2.15
Từ ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 27 và thửa
205, tờ bản đồ 27 đến ngã tư giáp thửa 21, tờ bản đồ 26
2.788
3,22
2.16
Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 đến ngã
ba Tân Hiệp - Ba Cản và hết thửa 16, tờ bản đồ 26
1.742
3,24
2.17
Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản và giáp thửa 16, tờ
bản đồ 26 đến giáp xã Tân Thành (hết thửa 01 tờ bản đồ 25)
1.152
3,33
3
Đường liên huyện Đức Trọng - Lâm Hà
3.1
Từ ngã ba Tân Hiệp - Ba Cản (cạnh thửa 348, tờ
bản đồ 19) đến hết thửa 113, 114, tờ bản đồ 19
1.200
3,98
3.2
Từ giáp thửa 113, 114, tờ bản đồ 19 đến hết thửa
198, 208, tờ bản đồ 12
1.152
3,91
3.3
Từ giáp thửa 198, 208, tờ bản đồ 12 đến ngã tư
đi Đinh Văn -Bình Thạnh (hết thửa 260 tờ bản đồ 07)
984
3,31
3.4
Từ ngã tư đi Đinh Văn - Bình Thạnh (cạnh thửa
260, tờ bản đồ 07) đến ngã ba hết thửa 187, tờ bản đồ 07 và hết thửa 196, tờ
bản đồ 06
744
3,95
3.5
Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 07 và giáp
thửa 196, tờ bản đồ 06 đến giáp Lâm Hà (hết thửa 24, tờ bản đồ 02)
696
4,09
4
Đường ĐH 01
4.1
Từ ngã tư đi Đinh Văn - Bình Thạnh (cạnh thửa
234, tờ bản đồ 07) đến ngã ba (hết thửa 49, tờ bản đồ 07)
744
3,81
4.2
Từ ngã ba giáp thửa 49, tờ bản đồ 07 đến giáp
xã N' Thôn Hạ (thửa 12, tờ bản đồ 07)
696
3,97
5
Đường ĐH 02
5.1
Từ ngã ba cạnh thửa 56, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba hết thửa 10, tờ bản đồ 22
816
3,32
5.2
Từ ngã ba cạnh thửa 10, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba hết thửa 13, tờ bản đồ 16
720
3,47
6
Đường ĐH 03
6.1
Từ ngã ba đường Ba Tháng Hai (cạnh thửa 253, tờ
bản đồ 27) đến hết thửa 440, 418, tờ bản đồ 27
2.746
2,80
6.2
Từ mương giáp thửa 440, tờ bản đồ 27 đến giáp
xã Tân Thành
1.296
4,78
6.3
Từ đường ĐT 724 đến giáp sân bóng xã Tân Hội
4.140
4,41
6.4
Từ sân bóng xã Tân Hội (cạnh thửa 168, tờ bản
đồ 27) đến ngã tư Trạm y tế xã (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 27)
1.656
9,21
6.5
Từ ngã tư Trạm y tế (cạnh thửa 103, tờ bản đồ
27) đến hết thửa 34, tờ bản đồ 28 (cạnh hồ Suối Dứa)
1.152
4,04
6.6
Từ giáp thửa 34, tờ bản đồ 28 (cạnh hồ Suối Dứa)
đến ngã ba cạnh thửa 339, tờ bản đồ 22 và giáp hội trường thôn Tân An (thửa
311, tờ bản đồ 22)
720
5,54
6.7
Từ ngã ba cạnh thửa 339 tờ bản đồ 22 và hội
trường thôn Tân An (thửa 311, tờ bản đồ 22) đến ngã tư Tân Phú - Tân An (hết
thửa 84, tờ bản đồ 22)
600
6,29
6.8
Từ ngã tư Tân Phú - Tân An đến ngã ba hết hội
trường thôn Tân Phú (thửa 381, tờ bản đồ 23)
576
5,20
6.9
Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Tân Phú (cạnh
thửa 395, tờ bản đồ 23) đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 30, tờ bản đồ 31)
552
4,97
7
Đường khu quy hoạch Trung tâm thương mại
Tân Hội
7.1
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 580, tờ bản đồ 27
đến hết thửa 461, tờ bản đồ 27
4.200
3,33
7.2
Từ đường ĐT 724 - cạnh chợ đến hết thửa 369, tờ
bản đồ 27, từ thửa 382, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 445, tờ bản đồ 27
4.200
3,08
7.3
Từ ngã ba cạnh thửa 522, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 596, tờ bản đồ 27
2.304
4,65
7.4
Từ ngã ba cạnh thửa 546, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 497, tờ bản đồ 27
2.304
4,59
7.5
Từ ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 548, tờ bản đồ 27
2.304
4,59
7.6
Từ giáp thửa 369, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh
thửa 317, tờ bản đồ 27
2.304
5,17
7.7
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 643, 631, tờ bản đồ
27 đi thửa 227, tờ bản đồ 28 đến đường ĐH 03 - cạnh thửa 272, tờ bản đồ 27
2.916
4,18
8
Đường khu quy hoạch chỉnh trang khu dân cư
chợ cũ Tân Hội
8.1
Trục đường 2 - 7
1.536
8,85
8.2
Trục đường 4 - 5
1.496
7,41
8.3
Trục đường 3 - 8
1.536
8,85
Khu vực II
1
Đường thôn Tân Hiệp
- thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận
1.1
Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 27 (nhà ông
Lê Kim Đình) đến Nhà văn hóa xã (thửa 77, tờ bản đồ 28)
1.152
2,83
1.2
Từ đường ĐH 03 - cạnh sân bóng đi qua thửa
148, tờ bản đồ 27 đến giáp đường ĐT 724 (cạnh hội trường thôn Tân Hiệp - thửa
189, tờ bản đồ 27)
1.470
4,35
1.3
Từ ngã ba giáp thửa 154, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 46, tờ bản đồ 27
864
4,38
1.4
Từ Trường tiểu học Ba Cản (thửa 63, tờ bản đồ
11) đến ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12
324
5,12
1.5
Từ ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 12 đến ngã
ba cạnh thửa 300 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 13
288
4,93
1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 11 (giáp đường
nhựa) đến hết thửa 43, tờ bản đồ 10
270
4,50
1.7
Từ ngã ba cạnh thửa 366, tờ bản đồ 19 đi qua
thửa 117, tờ bản đồ 20 đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 19
216
5,12
1.8
Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 20 đến ngã
ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 20
202
4,88
1.9
Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 19 đến ngã
ba hết thửa 128, tờ bản đồ 13
259
5,10
1.10
Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 đến ngã
ba hết thửa 135, tờ bản đồ 07
216
5,28
1.11
Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 19 đến ngã
ba hết thửa 204, tờ bản đồ 11
216
5,12
1.12
Từ ngã ba cạnh thửa 328, tờ bản đồ 06 đến ngã
ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 11
202
4,06
1.13
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 48, tờ bản đồ 26 đến
hết thửa 154, tờ bản đồ 26
216
7,92
1.14
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 đến
hết thửa 452, tờ bản đồ 20
230
7,50
1.15
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 145, 165 tờ bản đồ
27 đến thửa 99; 103 tờ bản đồ 27
424
3,35
1.16
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209; 183 tờ bản đồ
27 đến thửa 362 tờ bản đồ 27
424
3,35
1.17
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 355; 354 tờ bản đồ
19 đến hết thửa 208 tờ bản đồ 19
424
3,21
2
Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung
2.1
Từ đường ĐH 03 - cạnh
Trạm y tế xã (thửa 103, tờ bản đồ 28) đến cống thoát nước Láng Cam I (cạnh thửa
218, tờ bản đồ 28)
864
5,45
2.2
Từ cống thoát nước
Láng Cam I đến mương nước hết thửa 88, tờ bản đồ 34
432
5,58
2.3
Từ ngã ba cạnh thửa
235, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 28
202
7,73
2.4
Từ đường ĐH 03 - cạnh
thửa 457, tờ bản đồ 21 đến ngã ba hết thửa 428, tờ bản đồ 29
270
5,60
2.5
Từ ngã ba cạnh thửa
88, tờ bản đồ 34 đến ngã ba hết thửa 60, tờ bản đồ 34
342
5,60
2.6
Từ giáp thửa 88, tờ bản
đồ 34 đi qua thửa 214, tờ bản đồ 30 đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 52, tờ bản
đồ 38)
342
5,64
2.7
Từ ngã ba cạnh thửa
214, tờ bản đồ 34 (hội trường thôn Tân Đà) đến ngã ba hết thửa 398, tờ bản đồ
34
216
5,43
2.8
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 291, tờ bản đồ 37 (giáp xã Phú Hội) đến ngã ba xóm 4 Tân Đà (cạnh thửa
79, tờ bản đồ 37)
342
5,60
2.9
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 270, tờ bản đồ 37 đến ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 37
230
5,55
2.10
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 209, tờ bản đồ 37 đến ngã ba đối diện thửa 286, tờ bản đồ 34
288
5,61
2.11
Từ đường ĐT 724 - Cổng
thôn văn hóa Tân Đà (cạnh thửa 747, tờ bản đồ 36) đến ngã ba đối diện thửa
169, tờ bản đồ 36
414
5,41
2.12
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 161, tờ bản đồ 36 đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37
216
5,53
2.13
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 80, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 592, tờ bản đồ 33
216
5,53
2.14
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 588, tờ bản đồ 33 đến ngã ba cạnh thửa 585, tờ bản đồ 33
230
5,52
2.15
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 590, tờ bản đồ 33 đến ngã ba hết thửa 21, tờ bản đồ 36
216
5,51
2.16
Từ thửa 187, tờ bản
đồ 36 đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33)
396
5,58
2.17
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33
đến hết thửa 20, tờ bản đồ 28
760
2,00
2.18
Từ ngã tư Tân Đà -
Tân Lập - Tân Trung đến ngã ba cạnh thửa 162, tờ bản đồ 34
342
4,77
2.19
Từ ngã ba cạnh thửa
113, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 200, tờ bản đồ 36
216
5,42
2.20
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 143; 152 tờ bản đồ 36 đến hết thửa 170; 176 bản đồ 36
376
5,40
2.21
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 109; 117 tờ bản đồ 36 đến giáp thửa 71; 103 bản đồ 36
240
5,50
2.22
Từ đường ĐT 724 - cạnh
thửa 502; 516 tờ bản đồ 33 đến hết thửa 446; 451, tờ bản đồ 33
336
3,21
3
Đường thôn Tân Lập
3.1
Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh
thửa 417, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 155, tờ bản đồ 32
342
4,77
3.2
Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 546, tờ bản
đồ 33) đến ngã ba hết thửa 165, tờ bản đồ 32
288
4,90
3.3
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 63, tờ bản đồ 33 đến
hết thửa 408, tờ bản đồ 28
216
7,41
3.4
Từ ngã ba cạnh thửa 703, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 218, tờ bản đồ 32
216
4,54
3.5
Từ ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 32 đến ngã
tư hết thửa 10, tờ bản đồ 32
342
4,80
3.6
Từ ngã tư cạnh thửa 10, tờ bản đồ 32 đến ngã
ba giáp đường nhựa (hết thửa 291, tờ bản đồ 26)
342
5,26
3.7
Từ ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 26 đến ngã
ba cạnh thửa 157, tờ bản đồ 26
342
5,32
3.8
Từ ngã ba thửa 157, tờ bản đồ 26 đến hết đường
bê tông (hết thửa 169, tờ bản đồ 26)
270
5,79
3.9
Từ cổng thôn văn hóa Tân Lập (thửa 716, tờ bản
đồ 27) đến ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27
342
4,82
3.10
Từ ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27 đến Hội
trường thôn Tân Lập (thửa 99, tờ bản đồ 32)
342
4,49
4
Đường xóm 2, 3
thôn Tân An
4.1
Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 22 đến
ngã ba hết thửa 362, tờ bản đồ 22
396
5,48
4.2
Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 22 đến
ngã ba hết thửa 256, tờ bản đồ 22
360
5,52
4.3
Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 458, tờ bản đồ 21 đến
ngã ba hết thửa 403, tờ bản đồ 21
324
5,62
4.4
Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 446, tờ bản đồ 21 đến
ngã ba hết thửa 390, tờ bản đồ 21
216
5,58
4.5
Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - giáp xã N'Thôn Hạ đến
hết thửa 131, tờ bản đồ 22
270
5,30
4.6
Từ đường ĐH 03 - ngã tư Tân Phú - Tân An đến
ngã ba cạnh thửa 78 tờ bản đồ 21
270
5,60
5
Đường thôn Tân Phú
5.1
Từ đường ĐH 03 - ngã tư cạnh thửa 454, tờ bản
đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và hết thửa 295, tờ bản đồ 23
288
4,50
5.2
Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và giáp
thửa 295, tờ bản đồ 23 đến ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 (cạnh trường TH Tân
Phú)
270
4,44
5.3
Từ ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 đến ngã tư cạnh
thửa 27, tờ bản đồ 31
288
4,49
5.4
Từ ngã tư cạnh thửa 185, tờ bản đồ 30 đến ngã
ba cạnh thửa 312 tờ bản đồ 30
270
4,48
5.5
Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba hết thửa 10, tờ bản đồ 22 và đến hết thửa 29, tờ bản đồ 22
270
4,46
5.6
Từ ngã ba đối diện hội trường thôn Tân Phú (cạnh
thửa 355, tờ bản đồ 23) đến ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 23
270
4,46
5.7
Từ thửa 203, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 371, tờ
bản đồ 23
270
4,48
5.8
Từ ngã ba cạnh thửa 416 tờ bản đồ 23 (cạnh trường
TH Tân Phú) đến ngã ba cạnh hội trường thôn Tân Phú (thửa 381, tờ bản đồ 23)
342
4,33
5.9
Từ ngã tư cạnh thửa 439 tờ bản đồ 23 đến hết
thửa 105 tờ bản đồ 24
270
4,48
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
200
3,60
VII
XÃ TÂN THÀNH
Khu vực I
1
Từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội đến cống giáp
ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27)
848
5,90
2
Từ cống giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 103, tờ
bản đồ 26) đến hết thửa 133, tờ bản đồ 25
480
4,42
3
Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 297, tờ bản đồ 26
(đường vào nghĩa trang Tân Hòa) đến ngã ba cạnh thửa 493, tờ bản đồ 26
160
4,50
4
Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 25 đến hết thửa
79, tờ bản đồ 25
384
4,38
5
Từ giáp thửa 79, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 80,
tờ bản đồ 24
276
4,42
6
Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 24 đến ngã ba hết
thửa 331, tờ bản đồ 18 và hết thửa 350 tờ bản đồ 18
464
5,00
7
Từ ngã ba giáp thửa 331, tờ bản đồ 18 và giáp thửa
350 tờ bản đồ 18 đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 18
544
5,00
8
Từ thửa 212, tờ bản đồ 18 đến hết thửa 94, tờ
bản đồ 18 và hết thửa 164, tờ bản đồ 18
760
3,16
9
Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 133, tờ bản đồ 18
(đường vào trường trung học cơ sở Tân Thành) đến hết thửa 42, tờ bản đồ 18
160
4,81
10
Từ giáp thửa 94 tờ bản đồ 18 và giáp thửa 164
tờ bản đồ 18 đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 17
600
4,40
11
Từ ngã ba giáp thửa 20, tờ bản đồ 17 đến hết
thửa 299, tờ bản đồ 11
616
4,42
12
Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 11 đến hết thửa
276, tờ bản đồ 11
528
4,39
13
Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 11 đến đường hẻm cạnh
thửa 412, tờ bản đồ 10
848
4,41
14
Từ đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 đến
ngã ba cạnh bưu điện xã và hết thửa 334, tờ bản đồ 10
916
4,41
15
Từ đường ĐH 02 - cạnh bưu điện (thửa 293, tờ bản
đồ 10) đến hết thửa 121, tờ bản đồ 10
240
3,96
16
Từ ngã ba cạnh bưu điện xã và giáp thửa 334, tờ
bản đồ 10 đến hết thửa 325, tờ bản đồ 10 và hết thửa 356, tờ bản đồ 10
848
4,41
17
Từ giáp thửa 325, tờ bản đồ 10 và giáp thửa
356, tờ bản đồ 10 đến ngã ba hết thửa 528, tờ bản đồ 10 và hết thửa 286, tờ bản
đồ 9
812
4,41
18
Từ ngã ba giáp 528, tờ bản đồ 10 và giáp thửa
286, tờ bản đồ 9 đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 15 (hội trường thôn Tân
Hưng)
548
4,42
19
Từ ngã ba giáp hội trường thôn Tân Hưng đến
giáp thửa 24, tờ bản đồ 15
600
4,40
20
Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 đến ngã ba cạnh thửa
297, tờ bản đồ 09 và hết thửa 317, tờ bản đồ 19
616
4,42
21
Từ ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và giáp
thửa 317, tờ bản đồ 19 đến giáp thửa 169, tờ bản đồ 09 và hết thửa 170, tờ bản
đồ 09
400
4,40
22
Từ thửa 169, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 170, tờ
bản đồ 09 đến ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09
416
4,42
23
Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09 đến cầu
(hết thửa 24, tờ bản đồ 03)
400
4,40
24
Từ cầu (giáp thửa 24, tờ bản đồ 03) đến cầu
Kon Tắc Đạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 03) và kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2
(hết thửa 01, tờ bản đồ 03)
264
3,94
25
Đường ĐT 724
25.1
Từ cống thôn Tân Thịnh giáp xã Tân Hội (cạnh
thửa 27, tờ bản đồ 11) đến mương hết thửa 07, tờ bản đồ 11
336
7,92
25.2
Từ mương nước cạnh thửa 07, tờ bản đồ 11 đến
ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và hết thửa 205, tờ bản đồ 05
272
8,01
25.3
Từ ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và giáp
thửa 205, tờ bản đồ ngã ba vào hầm cát (hết thửa 50, tờ bản đồ 05)
228
7,98
25.4
Từ giáp thửa 50, tờ bản đồ 05 đến đập thủy điện
(thửa 140, tờ bản đồ 04)
204
3,97
26
Từ cống giáp xã Tân Hội (thửa 02, tờ bản đồ
18) đến ngã tư đường Ba Tháng Hai (thửa 182, tờ bản đồ 18)
864
5,00
Khu vực II
1
Từ ngã ba giáp thửa 224, tờ bản đồ 05 (gần hội
trường thôn Tân Thịnh) đến ngã ba cạnh trường Tiểu học Tân Nghĩa (đối diện
284, tờ bản đồ 10)
240
4,50
2
Từ ngã ba giáp trường Tiểu học Tân Nghĩa (cạnh
thửa 335 tờ bản đồ 10) đến ngã ba giáp đường nhựa (thửa 133, tờ bản đồ 09)
264
4,51
3
Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 10 đến ngã
ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 10
144
4,51
4
Từ ngã ba bến xe (giáp thửa 454, tờ bản đồ 09)
đến hết thửa 03, tờ bản đồ 14 và hết thửa 117, tờ bản đồ 08
200
3,95
5
Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 14 và giáp thửa
117, tờ bản đồ 08 đến ngã ba hết thửa 11, tờ bản đồ 14
170
3,94
6
Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 09 đến kênh
dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2
200
3,95
7
Từ kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (thửa 87,
tờ bản đồ 08) đến sông Đa Dâng (hết thửa 22, tờ bản đồ 07)
170
3,94
8
Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 18 đến ngã
ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 18 - giáp đường nhựa
160
4,50
9
Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 24 đến hết
thửa 915, tờ bản đồ 24 đường đi thác Pongour
160
5,00
10
Từ giáp thửa 915, tờ bản đồ 24 đến ngã ba vào
thác Pongour (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 35)
150
5,07
11
Từ ngã ba cạnh thửa 10, tờ bản đồ 27 đến ngã
tư hết thửa 08, tờ bản đồ 33
168
4,52
12
Từ ngã ba cạnh thửa 36, tờ bản đồ 27 đến ngã
tư hết thửa 04, tờ bản đồ 33
170
4,53
13
Từ trường Mẫu giáo Tân Hòa (thửa 90, tờ bản đồ
26) đến mương nước giáp ranh Tân Hội (hết thửa 32, tờ bản đồ 26)
170
4,53
14
Từ ngã ba cạnh thửa 47, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 02, tờ bản đồ 26
144
4,51
15
Từ ngã ba cạnh thửa 07, tờ bản đồ 15 đến ngã
ba hết thửa 116, tờ bản đồ 15
160
3,94
16
Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 198, tờ bản đồ 19 - giáp xã Tân Hội
160
4,50
17
Từ cống giáp xã Phú Hội (cạnh thửa 30, tờ bản
đồ 35) đến giáp thửa 27, tờ bản đồ 35 (đường vào thác Pongour)
192
5,05
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
140
4,00
VIII
XÃ PHÚ HỘI
Khu vực I
1
Đường Quốc lộ 20
1.1
Từ giáp thị trấn
Liên Nghĩa đến đường vào thôn Chi Rông A (hết thửa 675, tờ bản đồ 19) và hết
thửa 342, tờ bản đồ 19
5.536
1,80
1.2
Từ đường vào thôn
Chi Rông A (giáp thửa 312, tờ bản đồ 19) và giáp thửa 342, tờ bản đồ 19 đến hết
thửa 53, tờ bản đồ 29
4.608
1,95
1.3
Từ giáp thửa 53, tờ
bản đồ 29 đến hết cầu Xóm Chung
4.752
1,96
1.4
Từ cầu Xóm Chung đến
hết trường Tiểu học Sơn Trung
4.376
2,15
1.5
Từ giáp trường tiểu
học Sơn Trung đến ngã ba đường vào lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ
28)
4.808
2,21
1.6
Từ ngã ba đường vào
lò muối Nam Sơn (cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28) đến ngã ba đường vào trường
THCS Sơn Trung và hết thửa 494, tờ bản đồ 28)
4.600
2,21
1.7
Từ ngã ba đường vào
trường THCS Sơn Trung và giáp thửa 494, tờ bản đồ 28) đến cống giáp thửa 639,
tờ bản đồ 28
4.656
2,20
1.8
Từ cống cạnh thửa
639, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết thửa 43, tờ bản đồ 41
5.616
2,20
1.9
Từ ngã ba giáp thửa 43, tờ bản đồ 41 đến ngã
ba giáp thửa 123, tờ bản đồ 41 và hết thửa 116, tờ bản đồ 41
3.520
2,20
1.10
Từ giáp thửa 123,
tờ bản đồ 41 và giáp thửa 116, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 353, tờ bản đồ 41
3.096
2,20
1.11
Từ giáp thửa 353,
tờ bản đồ 41 đến ngã ba vào thác Pougouh
3.136
2,20
1.12
Từ ngã ba vào thác
Pougouh đến hết phân trường Tiểu học Phú An (hết thửa 211, tờ bản đồ 72) và hết
thửa 126, tờ bản đồ 73
2.736
2,20
1.13
Từ giáp phân trường
Tiểu học Phú An (giáp thửa 211, tờ bản đồ 72) giáp thửa 126, tờ bản đồ 73 đến
hết đất trường Mẫu giáo Phú An (thửa 273, tờ bản đồ 72)
3.352
2,20
1.14
Từ giáp trường Mẫu
giáo Phú An đến Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (hết thửa 36, tờ bản đồ 89)
3.712
2,20
1.15
Từ Ngã ba Xóm 1, thôn Phú An (giáp thửa 36, tờ
bản đồ 89) đến cầu Đại Ninh
3.440
2,11
2
Tỉnh lộ 724 (đường
vào xã Tân Hội)
2.1
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba cạnh đất phân trường
Mẫu giáo R’Chai II (hết thửa 739, tờ bản đồ 28)
3.104
2,41
2.2
Từ ngã ba cạnh phân trường Mẫu giáo R’Chai II
(giáp thửa 739, tờ bản đồ 28) và giáp thửa 424, tờ bản đồ 27 đến giáp thửa
244 và 196, tờ bản đồ 27
1.896
2,55
2.3
Từ thửa 244 và 196, tờ bản đồ 27 đến ngã ba
giáp thửa 166, tờ bản đồ 26 và hết thửa 201, tờ bản đồ 26
1.712
2,70
2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 26 và giáp
thửa 201, tờ bản đồ 26 đến giáp thửa 48, tờ bản đồ 26 và hết thửa 93, tờ bản
đồ 26
1.432
2,92
2.5
Từ thửa 48, tờ bản đồ 26 và giáp thửa 93, tờ bản
đồ 26 đến giáp xã Tân Hội (hết thửa 67, tờ bản đồ 15)
1.104
3,59
3
Đường Thống Nhất (nối
dài đến ngã ba Xóm Chung)
3.1
Từ thị trấn Liên nghĩa đến ngã ba giáp thửa
337, tờ bản đồ 11
3.544
2,06
3.2
Từ ngã ba giáp thửa 337, tờ bản đồ 11 và giáp
thửa 289, tờ bản đồ 11 đến ngã ba cầu Phú Hội và hết thửa 455, tờ bản đồ 11
3.104
2,20
3.3
Từ ngã ba cầu Phú Hội và giáp thửa 455, tờ bản
đồ 11 đến hết thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh viện - Chùa Tàu)
2.424
2,21
3.4
Từ giáp thửa 208, tờ bản đồ 21 (Pháp Hoa tịnh
viện - Chùa Tàu) đến hết thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội)
2.352
2,21
3.5
Từ giáp thửa 505, tờ bản đồ 21 (chùa Phú Hội)
đến hết thửa 549, tờ bản đồ 21
2.328
2,20
3.6
Từ giáp thửa 549, tờ bản đồ 21 đến ngã ba giáp
Hội trường thôn Phú Hòa (thửa 626, tờ bản đồ 21)
1.816
2,20
3.7
Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Phú Hòa (thửa
626, tờ bản đồ 21) đến ngã ba Công ty Giang Anh Kỳ (hết thửa 118, tờ bản đồ
30)
1.744
2,20
3.8
Từ ngã ba công ty Giang Anh Kỳ (giáp thửa 118,
tờ bản đồ 30) đến hết thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon Sai)
1.448
2,20
3.9
Từ giáp thửa 241, tờ bản đồ 30 (nhà hàng Bon
Sai) đến cống (hết thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29)
1.152
2,23
3.10
Từ cống (cạnh thửa 392 và 315, tờ bản đồ 29) đến
ngã ba hết thửa 158, tờ bản đồ 29 và hết thửa 196, tờ bản đồ 29
1.376
2,21
3.11
Từ ngã ba giáp thửa 158, tờ bản đồ 29 và giáp
thửa 196, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 224, tờ bản đồ 29
1.816
2,20
3.12
Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 29 đến hết thửa
213, tờ bản đồ 29 (giáp với Quốc lộ 20)
2.216
2,20
4
Đường Thống Nhất đến
dốc Ba Tầng (ĐH 6)
4.1
Từ đường Thống Nhất (cạnh thửa 507, tờ bản đồ
11) đến cầu Phú Hội (hết thửa 590, tờ bản đồ 11)
1.776
3,10
4.2
Từ cầu Phú Hội đến hết thửa 81, tờ bản đồ 32
(Suối Đá)
1.152
2,48
4.3
Từ giáp thửa 81, tờ bản đồ 32 (Suối Đá) đến
giáp thửa 21, tờ bản đồ 47
392
3,37
4.4
Từ thửa 21, tờ bản đồ 47 đến hết thửa 37, tờ bản
đồ 79 (cầu Suối Xanh)
336
3,60
4.5
Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 79 (cầu Suối Xanh)
đến ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96) và giáp thửa 32, tờ bản đồ 96
480
2,75
4.6
Từ ngã ba K' Nai (cạnh thửa 66, tờ bản đồ 96)
đến ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82
520
2,75
4.7
Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 đến chân
dốc Ba Tầng (hết thửa 62, tờ bản đồ 98)
336
3,60
5
Đường đi thác Pougouh
(ĐH 3)
5.1
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 326, tờ bản đồ 56
(đất xưởng cưa)
1.040
2,75
5.2
Từ giáp thửa 326, tờ bản đồ 56 (đất xưởng cưa)
đến hết thửa 32, tờ bản đồ 55 (giáp cống qua đường)
672
2,95
5.3
Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 55 đến hết thửa
459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch dân cư) và hết thửa 568, tờ bản đồ 38
576
3,28
5.4
Từ giáp thửa 459, tờ bản đồ 38 (khu quy hoạch
dân cư) và giáp thửa 568, tờ bản đồ 38 đến giáp xã Tân Thành (hết thửa 68, tờ
bản đồ 37)
496
3,41
Khu vực II
1
Đường thôn Phú Lộc
1.1
Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 04 đến hết
thửa 311, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa)
269
6,02
1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 51 và 87, tờ bản đồ 04 đến
hết thửa 02 và 03, tờ bản đồ 04 (giáp thị trấn Liên Nghĩa)
240
6,00
1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 108, tờ bản đồ 04 đến giáp
mương (hết thửa 08, tờ bản đồ 04 - giáp thị trấn Liên Nghĩa)
304
5,99
1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 198, tờ bản đồ 04 đến hết
đường (hết thửa 94, tờ bản đồ 04)
304
5,99
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 04 đến giáp
thửa 221, tờ bản đồ 04
240
6,00
1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 33, tờ bản đồ 11 đến giáp
thửa 182, tờ bản đồ 04
240
6,00
1.7
Từ ngã ba cạnh thửa 876 - tờ bản đồ 11đến hết
thửa 18, tờ bản đồ 11
280
6,00
1.8
Từ ngã ba cạnh thửa 192-B tờ bản đồ đến hết thửa
1339, tờ bản đồ 11
280
6,00
1.9
Từ ngã ba cạnh thửa 249, tờ bản đồ 11 đến giáp
mương thủy lợi (hết thửa 85, tờ bản đồ 11)
304
5,99
1.10
Từ ngã ba cạnh thửa đất 312, tờ bản đồ 11 đến
giáp mương thủy lợi (hết thửa 132, tờ bản đồ 11)
240
6,00
1.11
Từ ngã ba cạnh thửa 338, tờ bản đồ 11 đến giáp
mương thủy lợi (hết thửa 173, tờ bản đồ 11)
304
5,99
1.12
Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 11đến giáp
mương thủy lợi (hết thửa 227, tờ bản đồ 11)
280
6,00
1.13
Từ ngã ba cạnh thửa 1243, tờ bản đồ 11đến hết
thửa 1348, tờ bản đồ 11
256
6,02
1.14
Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 04 đến hết
thửa 210, tờ bản đồ 04; đến hết thửa 209 và 1035, tờ bản đồ 11
256
6,02
1.15
Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 11 (đất hội
trường thôn Phú Lộc) đến giáp sông Đa Nhim
240
6,00
1.16
Từ ngã ba cạnh thửa 96, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 267 và 268, tờ bản đồ 11
240
6,00
1.17
Từ ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 11 đi thửa
261, tờ bản đồ 11 đến hết thửa 270, tờ bản đồ 11; đến hết thửa 367, tờ bản đồ
11
240
6,00
1.18
Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 366, tờ bản đồ 11
304
5,99
1.19
Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 329, tờ bản đồ 11
240
6,00
1.20
Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 11 đến giáp
thửa 405, tờ bản đồ 11
240
6,00
1.21
Từ ngã ba cạnh thửa 337, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 483, tờ bản đồ 11
320
6,00
1.22
Từ ngã ba cạnh thửa 467, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 629, tờ bản đồ 11 (đất trạm kiểm lâm cũ)
304
5,99
1.23
Từ ngã ba cạnh thửa 547, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa số 844 và đến ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 11.
240
6,00
1.24
Đường nội bộ quy hoạch chi tiết khu dân cư
Phú Lộc
1.24.1
Từ ngã ba cạnh thửa 1038, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 1212, tờ bản đồ 11
5.600
2,00
1.24.2
Từ ngã ba cạnh thửa 1061, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 1270, tờ bản đồ 11
3.200
2,00
1.24.3
Từ ngã ba cạnh thửa 1103, tờ bản đồ 11 đi qua
ngã tư cạnh thửa 1140 đến ngã ba cạnh thửa 1167, tờ bản đồ 11
3.040
2,00
1.24.4
Các trục đường còn lại trong nội bộ khu dân cư
2.640
2,00
2
Đường thôn Phú Thịnh
2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 554, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 564, tờ bản đồ 11
304
4,01
2.2
Từ ngã ba cạnh thửa 627, tờ bản đồ 11 đến hết
thửa 673, tờ bản đồ 11
320
4,00
2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 637, tờ bản đồ 11 đến giáp
thửa 744, tờ bản đồ 11
256
3,98
2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 686, tờ bản đồ 11 (Trạm y
tế) đến giáp thửa 762, tờ bản đồ 11
384
4,01
2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 755, tờ bản đồ 11(cây xăng
Duy Thao) đến hết thửa 793, tờ bản đồ 11
384
4,01
2.6
Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 31, tờ bản đồ 22
304
4,01
2.7
Từ ngã ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 21 vào xóm Cầu
Dây đến hết thửa 275, tờ bản đồ 21
352
3,98
2.8
Từ ngã ba cạnh thửa 401, tờ bản đồ 10 (Hội trường
thôn Phú Thịnh) đến hết thửa 300, tờ bản đồ 10; đến hết thửa 344, tờ bản đồ
10
320
4,00
2.9
Từ ngã ba cạnh thửa 51, tờ bản đồ 21 đến giáp
mương thủy lợi (thửa 339, tờ bản đồ 10)
384
4,01
2.10
Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 21 đi thửa
151, tờ bản đồ 21 (vào xóm Lò Rèn) đến hết thửa 08, tờ bản đồ 21; đến hết thửa
442, tờ bản đồ 10; đến hết thửa 438, tờ bản đồ 10
368
4,02
3
Đường thôn Phú Trung
3.1
Đường nhựa thôn Phú Trung (nối đường Thống
Nhất nối Quốc lộ 20)
3.1.1
Từ đường Thống Nhất (cạnh thửa 376, tờ bản đồ
21) đến ngã ba hết thửa 333 và 254, tờ bản đồ 21
1.232
3,08
3.1.2
Từ ngã ba giáp thửa 333 và 254, tờ bản đồ 21 đến
ngã ba cạnh thửa 293, tờ bản đồ 20
1.128
3,19
3.1.3
Từ ngã ba giáp thửa 293, tờ bản đồ 20 đến Quốc
lộ 20
1.256
3,50
3.2
Đường dốc đá từ Quốc lộ 20 đến ngã ba đường
nhựa thôn Phú Trung (ranh Phú Hội- Liên Nghĩa)
3.2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 09 đến hết thửa
01, tờ bản đồ 09
704
4,26
3.2.2
Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 09 đến giáp thửa
06, tờ bản đồ 09
688
3,78
3.2.3
Từ thửa 06, tờ bản đồ 09 đến ngã ba đường nhựa
thôn Phú Trung (cạnh thửa 246, tờ bản đồ 20)
704
4,26
3.3
Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 20 đến hết
thửa 563, tờ bản đồ 20
240
5,00
3.4
Từ ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ 21 đi thửa
119 tờ bản đồ 21 đến hết thửa 44, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 137, tờ bản đồ
21
368
3,53
3.5
Từ ngã ba cạnh thửa 448, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 450, tờ bản đồ 21
240
5,00
3.6
Từ ngã ba cạnh thửa 586, tờ bản đồ 21 đến cầu
mới qua KCN Phú Hội (hết thửa 66, tờ bản đồ 31)
880
4,09
4
Đường thôn Phú Hòa
4.1
Từ ngã ba cạnh thửa 550, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 487, tờ bản đồ 21
304
4,61
4.2
Từ ngã ba cạnh thửa 563, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 533, tờ bản đồ 21
240
5,00
4.3
Từ ngã ba cạnh thửa 594, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 497, tờ bản đồ 21
240
5,00
4.4
Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 31 đến ngã
ba cạnh thửa 763, tờ bản đồ 20 và hết thửa 589, tờ bản đồ 20
904
3,10
4.5
Từ ngã ba cạnh thửa 763, tờ bản đồ 20 và giáp
thửa 589, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 812, tờ bản đồ 20
368
4,62
4.6
Từ ngã ba cạnh thửa 40, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 647, tờ bản đồ 20
904
3,10
4.7
Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 30 đến hết
thửa 663, tờ bản đồ 20 và đến hết thửa 619, tờ bản đồ 20
904
3,10
4.8
Từ ngã ba cạnh thửa 666, tờ bản đồ 20 đến hết
thửa 593, tờ bản đồ 20
240
5,00
4.9
Từ ngã ba cạnh thửa 568, tờ bản đồ 20 đi qua
thửa 587, tờ bản đồ 20 đến ngã ba cạnh thửa 565, tờ bản đồ 20
240
5,00
4.10
Từ ngã ba cạnh thửa 117, tờ bản đồ 30 đến hết
thửa 72, tờ bản đồ 30
304
4,61
4.11
Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 30 (công ty
Giang Anh Kỳ) đến suối
304
4,61
4.12
Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 30 đến suối
304
4,61
4.13
Từ ngã ba cạnh thửa 179, tờ bản đồ 30 đến hết
thửa 79, tờ bản đồ 30 (giáp cầu máng)
288
4,58
4.14
Từ ngã ba cạnh thửa 287, tờ bản đồ 30 đến hết
thửa 226, tờ bản đồ 30
240
5,00
4.15
Từ ngã ba cạnh thửa 572, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 661, tờ bản đồ 21
240
5,00
4.16
Từ ngã ba cạnh thửa 601, tờ bản đồ 21 đến hết
thửa 638, tờ bản đồ 21
240
5,00
4.17
Từ ngã ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 21 (hội trường
thôn Phú Hòa) đến hết thửa 84, tờ bản đồ 31
352
4,60
4.18
Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 142, tờ bản đồ 31
240
5,00
4.19
Từ ngã ba cạnh thửa 83, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 117, tờ bản đồ 21; đến hết thửa 473, tờ bản đồ 31
240
5,00
4.20
Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 31 đến hết thửa
212, tờ bản đồ 31
240
5,00
4.21
Từ ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 189, tờ bản đồ 31
288
4,58
4.22
Từ ngã ba cạnh thửa 114, tờ bản đồ 31 đến sông
Đa Nhim (hết thửa 515, tờ bản đồ 31)
384
4,58
5
Đường thôn Phú Tân
5.1
Từ ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 123, tờ bản đồ 29
240
5,17
5.2
Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 29 đến ngã
ba cạnh thửa 535, tờ bản đồ 29 (đường vào vườn hoa Mặt Trời)
304
5,20
5.3
Từ ngã ba cạnh thửa 158, tờ bản đồ 29 đến giáp
mương (hết thửa 23, tờ bản đồ 29)
304
5,20
5.4
Từ ngã ba cạnh thửa 480, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 133, tờ bản đồ 29
320
5,19
5.5
Từ ngã ba cạnh thửa 110, tờ bản đồ 09 đến hết
thửa 35, tờ bản đồ 09 và đến hết thửa 91, tờ bản đồ 09
240
5,17
5.6
Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 19 đến ngã
ba cạnh thửa 539, tờ bản đồ 20
240
5,17
5.7
Từ ngã ba cạnh thửa 480, tờ bản đồ 19 đến hết
thửa 578, tờ bản đồ 20; đến hết thửa 683, tờ bản đồ 20
240
5,17
5.8
Từ ngã ba cạnh thửa 638, tờ bản đồ 19 và thửa 733,
tờ bản đồ 20 đến hết thửa 580 tờ bản đồ 20
240
5,17
5.9
Từ ngã ba cạnh thửa 368, tờ bản đồ 20 đến hết
thửa 580 tờ bản đồ 20
240
5,17
5.10
Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 29 đến giáp
thửa 56 tờ bản đồ 30
240
5,17
6
Đường thôn Chi Rông
6.1
Đường hẻm 1122 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội –
Liên Nghĩa đi Tân Phú)
6.1.1
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa thửa 03, tờ bản đồ
08
752
2,39
6.1.2
Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 08 đến giáp xã Tân
Hội
400
3,00
6.2
Từ ngã ba cạnh thửa 28, tờ bản đồ 08 đi qua thửa
45 đến hết thửa 68, tờ bản đồ 08; đến ngã ba cạnh thửa, tờ bản đồ 08; đến hết
thửa 738, tờ bản đồ 18
240
5,00
6.3
Từ ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 08 đến hết
thửa 738, tờ bản đồ 19
240
4,58
6.4
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 675, tờ bản đồ 19) đến
ngã ba cạnh thửa 259, tờ bản đồ 19 và giáp thửa 283, tờ bản đồ 19
432
3,94
6.5
Từ ngã ba cạnh thửa 312, tờ bản đồ 19 và thửa
283, tờ bản đồ 19 đến giáp thửa 423, tờ bản đồ 19
416
3,61
6.6
Từ thửa 423, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa
884, tờ bản đồ 28
400
3,50
6.7
Từ ngã ba cạnh thửa 321, tờ bản đồ 19 đến hết
thửa 409, tờ bản đồ 19
240
4,58
6.8
Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 19 đến hết
thửa 260, tờ bản đồ 19
240
4,83
6.9
Từ ngã ba cạnh thửa 259, tờ bản đồ 19 - giáp thửa
283, tờ bản đồ 19 đến hết thửa 229, tờ bản đồ 19
280
4,29
6.10
Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 20, tờ bản đồ 29
240
4,83
6.11
Từ ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 42, tờ bản đồ 29; đến hết thửa 06, tờ bản đồ 29
240
4,58
6.12
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 210, tờ bản đồ 29 đến
ngã ba hết thửa 170, tờ bản đồ 28
232
6,03
6.13
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 342, tờ bản đồ 28 ) đến
ngã ba hết thửa 146, tờ bản đồ 28
304
6,38
6.14
Từ ngã giáp thửa 146, tờ bản đồ 28 đến ngã ba hết
thửa 932, tờ bản đồ 28 và hết thửa 99, tờ bản đồ 28
304
6,05
6.15
Từ ngã ba cạnh thửa 932, tờ bản đồ 28 và giáp
thửa 99, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 65 và 79, tờ bản đồ 27
288
6,18
6.16
Từ ngã ba cạnh thửa 100, tờ bản đồ 28 đi qua
thửa 01, tờ bản đồ 28-2013 đến hết thửa 966, tờ bản đồ 18
256
4,30
6.17
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 536, tờ bản đồ 28 đến
ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 28; đến ngã ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 28
240
5,42
6.18
Từ ngã ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 28 đến ngã ba
cạnh thửa 250, tờ bản đồ 28
240
4,58
7
Đường thôn R' Chai 1
7.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 289, tờ bản đồ 29 đến
ngã ba hết thửa 533, tờ bản đồ 29
328
3,96
7.2
Đường vào Khu 6 - R’Chai I: Từ Quốc lộ 20 cạnh
thửa 292, tờ bản đồ 29 đến ngã ba hết thửa 498, tờ bản đồ 29
472
2,97
7.3
Từ ngã ba giáp thửa 498, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 89, tờ bản đồ 43
304
3,82
7.4
Từ Quốc lộ 20 - ngã ba cây đa (cạnh thửa 407,
tờ bản đồ 28) đến giáp thửa 513, tờ bản đồ 29 (trường mầm non R' Chai) và
giáp thửa 751, tờ bản đồ 28
472
2,97
7.5
Từ thửa 513, tờ bản đồ 29 (phân trường mẫu
giáo R' Chai 1) và thửa 751, tờ bản đồ 28 đến ngã ba giáp thửa 48, tờ bản đồ
42
320
3,63
7.6
Từ ngã ba cạnh thửa 460, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba cạnh thửa 352, tờ bản đồ 29
320
3,63
7.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 405, tờ bản đồ 28 đến
hết thửa 823, tờ bản đồ 28; đến ngã ba cạnh thửa 874, tờ bản đồ 28
240
5,25
7.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 448, tờ bản đồ 28 đến
hết thửa 728, tờ bản đồ 28
408
3,19
7.9
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 467, tờ bản đồ 28 đến
hết thửa 882, tờ bản đồ 28
344
3,60
7.10
Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 399, tờ bản đồ 28 đến
ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 28
240
4,58
7.11
Từ ngã ba cạnh thửa 883, tờ bản đồ 28 đến hết
thửa 424, tờ bản đồ 28
208
5,29
8
Đường thôn R' Chai 2
8.1
Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 558, tờ bản đồ 28 đến
cổng trường THCS Sơn Trung (hết thửa 657, tờ bản đồ 28)
408
3,09
8.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 769, tờ bản đồ 28 đến
giáp nghĩa địa (thửa 847, tờ bản đồ 28)
240
5,00
8.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 846, tờ bản đồ 28 đến
cổng trường THPT Nguyễn Thái Bình
424
3,07
8.4
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 45, tờ bản đồ 41 đến
hết thửa 186, tờ bản đồ 41
240
4,58
8.5
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 340, tờ bản đồ 41 đến
ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 41
240
4,58
8.6
Từ ngã ba cạnh thửa 461, tờ bản đồ 40 đến ngã
tư cạnh thửa 263, tờ bản đồ 41
240
4,58
8.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 288, tờ bản đồ 41 (đối
diện đập phụ số 2) đến ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 41
384
3,02
8.8
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 257, tờ bản đồ 41) đến
hết thửa 523, tờ bản đồ 41 và hết thửa 522, tờ bản đồ 41
240
4,83
8.9
Đường vào khu 1, Rchai 2: từ Quốc lộ 20 cạnh
thửa 219, tờ bản đồ 41 đến ngã ba giáp ĐT 724 (cạnh thửa 367, tờ bản đồ 27)
424
3,07
8.10
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 41 đến
hết thửa 46, tờ bản đồ 41
240
4,58
8.11
Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 41 đến ngã
ba cạnh thửa thửa 251, tờ bản đồ 41
256
4,90
8.12
Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 27 đến ngã tư
cạnh thửa 438, tờ bản đồ 27
304
4,10
8.13
Từ ngã tư cạnh thửa 437, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 718, tờ bản đồ 40
232
5,40
8.14
Từ ngã tư cạnh thửa 437, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 229, tờ bản đồ 41
232
5,30
8.15
Đường vào khu 4, R' Chai 2: Từ ngã ba cạnh thửa
242, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cạnh thửa 438, tờ bản đồ 27
352
3,58
8.16
Từ ngã ba cạnh thửa 608, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 406, tờ bản đồ 26
240
4,58
8.17
Từ ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 26 đi qua thửa
615 đến ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 26
240
5,10
8.18
Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 358, tờ bản đồ 26
232
5,30
8.19
Từ ngã ba cạnh thửa 203, tờ bản đồ 26 (xưởng gỗ)
đến ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 26
288
4,30
8.20
Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 26 đến ngã
ba hết thửa 205, tờ bản đồ 26
496
2,62
8.21
Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết
giáp nghĩa trang R' Chai 2 (thửa 81, tờ bản đồ 25)
240
4,58
8.22
Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 15 đến hết thửa
22 và 26, tờ bản đồ 26
232
4,74
8.23
Từ ngã ba (giáp ranh xã Tân Thành) cạnh thửa
74, tờ bản đồ 15 đi qua ngã tư cạnh thửa 32, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 209, tờ
bản đồ 25
288
3,82
8.24
Từ giáp thửa 718, tờ bản đồ 40 đến hết thửa
136, và giáp thửa 78 tờ bản đồ 40
240
4,58
8.25
Từ ngã ba cạnh thửa 732, 734 tờ bản đồ 40 đi
qua thửa 723, 725 đến ngã ba cạnh thửa 733, tờ bản đồ 40
240
4,58
9
Đường thôn R' Chai 3
9.1
Từ Quốc Lộ 20 - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 28 đến
ngã ba cạnh thửa 739, tờ bản đồ 28 (phân trường Mẫu giáo R' Chai 2)
424
3,07
9.2
Từ ngã ba cạnh thửa 361, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 99, tờ bản đồ 27
304
3,75
9.3
Từ ngã ba cạnh thửa 301, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 258, tờ bản đồ 27
352
3,13
9.4
Từ ngã ba cạnh thửa 287, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 197, tờ bản đồ 27
352
3,13
9.5
Từ ngã ba cạnh thửa 261, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba hết thửa 88, tờ bản đồ 27
352
3,41
9.6
Từ ngã ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 26 đi qua
thửa 71, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 43, tờ bản đồ 27
288
4,86
9.7
Từ ngã ba cạnh thửa 125, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 11 và hết thửa 29, tờ bản đồ 26
304
3,29
9.8
Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 27
304
3,29
9.9
Từ ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 81, tờ bản đồ 27
304
4,47
9.10
Từ ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 26 đến ngã
ba cạnh thửa 166, tờ bản đồ 16
304
3,95
9.11
Từ ngã ba cạnh thửa 540, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 561, tờ bản đồ 26
320
3,95
9.12
Từ ngã ba cạnh thửa 481, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 41, tờ bản đồ 26
320
3,44
9.13
Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 26 đến ngã
ba cạnh thửa 55 và 56, tờ bản đồ 26 (giáp xã Tân Hội)
320
3,75
9.14
Từ ngã ba cạnh thửa 90, tờ bản đồ 15 đến hết thửa
48, tờ bản đồ 15
288
3,61
9.15
Đường ranh giáp Tân Hội - Từ đường ĐT 724 (cạnh
thửa 67, tờ bản đồ 15) đến hết thửa 01, tờ bản đồ 15
232
5,40
10
Đường thôn Phú Bình
10.1
Đường vào Sư đoàn 10 (Xóm 4, thôn Phú An): Từ
Quốc lộ 20 đến ngã tư hết thửa 331, tờ bản đồ 40
296
5,00
10.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 255, tờ bản đồ 56 đến
hết thửa 198, tờ bản đồ 56
240
5,00
10.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 275, tờ bản đồ 56 đến
ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 56 và đến hết thửa 286, tờ bản đồ 56
240
5,00
10.4
Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 56 đến giáp
đường vào thác Pougour (hết thửa 243, tờ bản đồ 56)
280
5,00
10.5
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 418, tờ bản đồ 56 đến
hết thửa 480, tờ bản đồ 56
240
5,00
10.6
Từ ngã ba cạnh thửa 499, tờ bản đồ 56 (gần đường
vào thác Ponguor) đến ngã ba cạnh thửa 449, tờ bản đồ 56
352
5,00
10.7
Từ ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 72 đến ngã
ba cạnh thửa 68, tờ bản đồ 72
240
5,00
10.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 73 đến
ngã ba giáp nghĩa địa (thửa 76, tờ bản đồ 73)
240
5,00
10.9
Đường cạnh Hội trường thôn Phú An vào Trung
tâm cai nghiện ma túy
10.9.1
Từ Quốc lộ 20 (thửa 74, tờ bản đồ 73 hội trường
thôn Phú An) đến ngã ba cạnh thửa 45, tờ bản đồ 72
328
7,93
10.9.2
Từ ngã ba giáp thửa 45, tờ bản đồ 72 đến ngã
ba hết thửa 187, tờ bản đồ 72
296
7,43
10.9.3
Từ ngã ba giáp thửa 187, tờ bản đồ 72 đến ngã
ba giáp đường nhựa vào Trung tâm Cai nghiện Ma túy (hết thửa 203, tờ bản đồ
72)
328
5,79
11
Đường thôn Phú An
11.1
Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 72 (gần phân
trường Tiểu học Phú An) đi qua ngã tư (cạnh thửa 96, tờ bản đồ 72) đến hết thửa
56, tờ bản đồ 72
768
2,11
11.2
Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 106, tờ bản đồ 72
240
4,17
11.3
Từ ngã ba giáp Quốc lộ 20 (cạnh phân trường Tiểu
học Phú An) đến hết thửa 221, tờ bản đồ 72
288
4,51
11.4
Từ Quốc lộ 20 - cạnh trường Mẫu giáo Phú An
(thửa 273, tờ bản đồ 72) đến hết thửa 243, tờ bản đồ 72
384
3,54
11.5
Từ ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 229, tờ bản đồ 72
312
3,91
11.6
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 23, tờ bản đồ 89 đến
hết thửa 07, tờ bản đồ 89
304
3,95
11.7
Đường trục chính xóm 1
11.7.1
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 89) đến
giáp thửa 94, tờ bản đồ 88
768
4,01
11.7.2
Từ thửa 94, tờ bản đồ 88 đến cầu treo (hết thửa
84, tờ bản đồ 88)
736
3,99
11.7.3
Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 88 (hướng đi
vào chùa Bát Nhã) đến cống (cạnh thửa 57, tờ bản đồ 88)
368
5,60
11.7.4
Từ giáp thửa 57, tờ bản đồ 88 đến ngã ba cạnh
thửa 241, tờ bản đồ 72
480
4,00
11.7.5
Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và hết thửa 166, tờ bản đồ 71
440
4,00
11.7.6
Từ giáp thửa 09, tờ bản đồ 87-2013 và giáp thửa
166, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 86
240
5,42
11.7.7
Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 72 đến cổng
Trung tâm 05 - 06
408
4,02
11.8
Đường hẻm của đường xóm 1, thôn Phú An
11.8.1
Từ ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 02, tờ bản đồ 88
336
5,00
11.8.2
Từ ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 88 đi qua
ngã hết thửa 06, tờ bản đồ 88 và hết thửa 08, tờ bản đồ 88
368
5,00
11.8.3
Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 270, tờ bản đồ 88
408
5,00
11.8.4
Từ ngã ba cạnh thửa 87, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 31, tờ bản đồ 88
440
4,50
11.8.5
Từ ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 88 đến hết
thửa 270, tờ bản đồ 72
240
6,00
11.8.6
Từ ngã ba cạnh thửa 138, tờ bản đồ 88 (chùa
Hương Sen) đến hết thửa 338, tờ bản đồ 88; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (đường
đi cầu treo) đến ngã ba cạnh thửa 214; từ thửa 167, tờ bản đồ 88 (giáp cầu
treo) đến ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 88
560
4,50
11.8.7
Từ ngã ba cạnh thửa 185, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 237, tờ bản đồ 88
304
5,00
11.8.8
Từ ngã ba cạnh thửa 236, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 230, tờ bản đồ 88
240
6,00
11.8.9
Từ ngã ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 88 đến hết
đường
280
6,00
11.8.10
Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 88 đến hết
đường
440
4,00
11.8.11
Từ ngã ba cạnh thửa thửa 96, tờ bản đồ 88 đến
hết đường
496
3,99
11.8.12
Từ ngã ba cạnh thửa thửa 94, tờ bản đồ 88 đến
hết đường
440
4,00
11.8.13
Từ ngã ba cạnh thửa 92, tờ bản đồ 88 đến hết
đường
440
4,00
11.8.14
Từ ngã ba cạnh thửa 76, tờ bản đồ 88 đến hết
đường
440
4,00
11.8.15
Đường nội bộ quy hoạch dân cư xóm 01, thôn Phú
An (tờ bản đồ 71).
440
4,00
12
Đường thôn P'ré
12.1
Đường khu tái định cư thôn Pré
12.1.1
Từ giáp đường ĐH 6 (cạnh thửa 127, tờ bản đồ
23) đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 và ngã ba cạnh thửa
744
2,42
12.1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ 23 đi qua thửa
55, 152, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 226, tờ bản đồ 23
744
2,42
12.1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 đi qua
thửa 16, 90, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 317, tờ bản đồ 23
744
2,42
12.1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 23 đến hết
thửa 30, tờ bản đồ 23
664
2,58
12.1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 23 đến hết
thửa 299, tờ bản đồ 23
664
2,58
12.1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 298, tờ bản đồ 23 đến hết
thửa 318, tờ bản đồ 23
592
2,74
12.1.7
Từ ngã ba cạnh thửa 219, tờ bản đồ 23 đến hết thửa
307, tờ bản đồ 23
592
2,74
12.1.8
Từ ngã ba cạnh thửa 218, tờ bản đồ 23 đi qua
thửa 146, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 129, tờ bản đồ 23 và đến hết thửa 256, tờ
bản đồ 23
592
2,74
12.1.9
Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 23 đến hết
thửa 123, tờ bản đồ 23
592
2,74
12.2
Đường trục chính thôn P' ré
12.2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 22
480
2,81
12.2.2
Từ ngã ba giáp thửa 82, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22
464
2,78
12.2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 22 đi qua
ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 22 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 22
448
2,81
12.2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 22 đến giáp
thửa 68, tờ bản đồ 22
448
2,81
12.2.5
Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 22 đến cống
tràn Pré (hết thửa 300, tờ bản đồ 22 và hết thửa 321, tờ bản đồ 22)
416
2,93
12.2.6
Từ cống tràn Pré (giáp thửa 300 và 321, tờ bản
đồ 22) đến ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22
352
3,32
12.2.7
Từ ngã ba cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba (hết thửa 463, tờ bản đồ 22)
320
3,47
12.2.8
Từ ngã tư cạnh thửa 381, tờ bản đồ 22 đến ngã
ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội)
352
3,32
12.2.9
Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 31 (đường mới
dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội) đến cuối làng (giáp cầu xi măng hết thửa
361, tờ bản đồ 31)
304
3,55
12.2.10
Từ ngã ba cạnh thửa 459, tờ bản đồ 22 đến hết
thửa 48, tờ bản đồ 32
256
3,52
12.2.11
Từ cầu Phú Hội mới (giáp thửa 66, tờ bản đồ
31) đến hết đường dẫn vào Khu công nghiệp Phú Hội
808
2,00
12.3
Từ ngã ba cạnh thửa 740, tờ bản đồ 11 (hướng
vào Sô Rem) đến giáp thị trấn Liên Nghĩa (hết thửa 10, tờ bản đồ 12)
240
7,50
12.4
Từ giáp ĐH 6 (ngã ba cạnh thửa 314, tờ bản đồ
22) đến giáp thửa 364, tờ bản đồ 22
240
5,42
13
Đường thôn K' Nai
13.1
Từ ngã ba K’ Nai (thửa 66, tờ bản đồ 96) đến hết
thửa 160, tờ bản đồ 95
352
3,00
13.2
Từ giáp thửa 160, tờ bản đồ 95 đến hết thửa
100, tờ bản đồ 118
256
3,16
13.3
Từ ngã ba cạnh thửa 80, tờ bản đồ 96 đến ngã
ba hết thửa 169, tờ bản đồ 96
304
2,96
13.4
Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 96 đến giáp
suối (hết thửa 258, tờ bản đồ 96)
304
2,96
13.5
Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 97 đến hết
nhà thờ K' Nai
256
3,32
13
Đường thôn Lạc Lâm- Lạc Nghiệp
13.1
Từ ngã ba cạnh thửa 173, tờ bản đồ 81 đến hết
thửa 78, tờ bản đồ 98
256
3,16
13.2
Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 82 (hướng xuống
suối sâu) đến giáp suối (hết thửa 05, tờ bản đồ 81)
256
3,16
13.3
Từ ngã tư cạnh thửa 62, tờ bản đồ 82 (hướng đi
đình Lạc Nghiệp) đến ngã tư hết thửa 40, tờ bản đồ 82
384
2,58
13.4
Từ ngã tư cạnh ngã tư cạnh thửa 40, tờ bản đồ
82 đến ngã ba cạnh thửa 52, tờ bản đồ 98
288
2,95
13.5
Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 97 đến hết
thửa 528, tờ bản đồ 97
240
3,58
13.6
Từ ngã ba cạnh thửa 38, tờ bản đồ 82 đến hết
thửa 09, tờ bản đồ 82
240
3,58
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
205
4,39
IX
XÃ NINH GIA
Khu vực I
1
Quốc lộ 20:
1.1
Từ cầu Đại Ninh đến hết trường THCS Ninh Gia
(thửa 54, tờ bản đồ 57)
2.600
2,91
1.2
Từ giáp trường THCS Ninh Gia đến ngã ba cạnh
thửa 128, tờ bản đồ 56
2.992
2,86
1.3
Từ ngã ba cạnh thửa 128, tờ bản đồ 56 đến ngã
ba cạnh thửa 450, tờ bản đồ 56
3.928
2,86
1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 450, tờ bản đồ 56 đến ngã
ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 69
4.416
2,86
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 69 đến đường
vào thôn Thiện Chí (thửa 224, tờ bản đồ 69)
4.712
2,86
1.6
Từ thửa 224, tờ bản đồ 69 (đường vào thôn Thiện
Chí) và giáp thửa 244, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 315, tờ bản đồ 69 (đường vào
Trạm Y tế xã) và hết thửa 346, tờ bản đồ 69
5.592
2,86
1.7
Từ đường vào Trạm Y tế xã đến đầu dốc Đăng
Srõn - hết thửa 240, tờ bản đồ 68
4.904
2,86
1.8
Từ giáp thửa 240, tờ bản đồ 68 đến hết thửa
319, tờ bản đồ 68
1.992
5,06
1.9
Từ giáp thửa 319, tờ bản đồ 68 đến cống Đăng
Srõn (cạnh thửa 361 và 488, tờ bản đồ 68)
1.880
4,40
1.10
Từ cống Đăng Srõn và giáp thửa 361 đến ngã ba
giáp thửa 01, tờ bản đồ 79
1.008
6,61
1.11
Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 79 đến ngã
ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 79
1.040
5,50
1.12
Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 79 đến cầu
Hiệp Thuận
1.256
5,06
1.13
Từ cầu Hiệp Thuận đến ngã ba cạnh thửa 244, tờ
bản đồ 66
840
5,07
1.14
Từ ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66 đến ngã ba
cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 (đường vào thôn Tân Phú)
1.000
5,06
1.15
Từ ngã ba cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 (đường
vào thôn Tân Phú) đến hết thửa 43, tờ bản đồ 76 (đối diện cổng Nông trường
78)
1.288
5,06
1.16
Từ giáp thửa 43, tờ bản đồ 76 (đối diện cổng
Nông trường 78) đến cầu Đạ Le (hết thửa 01, tờ bản đồ 86)
648
5,06
2
Quốc lộ 28B
2.1
Nhánh cũ - Từ thửa 367, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 422, tờ bản đồ 69
2.944
3,60
2.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 385, tờ bản đồ 69 đến
hết thửa 423, tờ bản đồ 69
2.944
3,60
2.3
Từ giáp thửa 423, 422, tờ bản đồ 69 đến ngã ba
hết thửa 464, tờ bản đồ 69
2.584
3,60
2.4
Từ ngã ba giáp thửa 464 đến hết thửa 01, tờ bản
đồ 81
1.632
3,60
2.5
Từ giáp thửa 01, tờ bản đồ 81 đến hết thửa 32,
tờ bản đồ 81 và ngã ba vào trường Thế Hệ Mới (cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80)
1.640
3,60
2.6
Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 81 và ngã ba vào
trường Thế Hệ Mới (cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80) đến ngã ba cạnh thửa 506, tờ
bản đồ 80
1.296
4,00
2.7
Từ ngã ba cạnh nhà ông Lý (giáp thửa 506, tờ bản
đồ 80) đến cổng Trung đoàn 994 (thửa 937, tờ bản đồ 80)
1.184
4,00
2.8
Từ cổng Trung đoàn 994 (thửa 937, tờ bản đồ
80) đến ngã ba Quốc Hoàng (hết thửa 153, tờ bản đồ 94)
912
5,00
2.9
Từ ngã ba Quốc Hoàng (giáp thửa 153, tờ bản đồ
94) đến cầu Đắckra (giáp xã Tà Hine - hết thửa 32, tờ bản đồ 108)
808
5,00
3
Đường thôn Ninh Thiện
3.1
Từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 224, tờ bản đồ 69) đến
ngã ba hết thửa 134, tờ bản đồ 69
1.312
5,00
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 86, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 175, tờ bản đồ 69
384
5,63
3.3
Từ ngã ba giáp thửa 134, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 35, tờ bản đồ 69
1.264
5,00
3.4
Từ ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 69 đến giáp
thửa 88 và thửa 23, tờ bản đồ 69
264
5,61
3.5
Từ giáp thửa 35, tờ bản đồ 69 đến ngã ba cạnh
thửa 311, tờ bản đồ 56 và hết thửa 337, tờ bản đồ 56
920
5,00
3.6
Từ ngã ba cạnh thửa 407, tờ bản đồ 56 đến giáp
thửa 366, tờ bản đồ 56
264
5,61
3.7
Từ ngã ba cạnh thửa 384, tờ bản đồ 56 đến giáp
thửa 345, tờ bản đồ 56
264
5,61
3.8
Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 đi thửa
525, tờ bản đồ 56 đến giáp thửa 210; đến giáp thửa 251; đến giáp thửa 211, tờ
bản đồ 56
312
5,58
3.9
Từ ngã ba cạnh thửa 311, tờ bản đồ 56 và giáp
thửa 337, tờ bản đồ 56 đến đường vào chùa Thánh Đức (cạnh thửa 127, tờ bản đồ
55) và hết thửa 142, tờ bản đồ 55
816
5,00
3.10
Từ đường vào chùa Thánh Đức (cạnh thửa 127, tờ
bản đồ 55) và giáp thửa 142, tờ bản đồ 55 đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 55 (cạnh
cổng nghĩa trang Đại Ninh)
800
5,00
Khu vực II
1
Đường thôn Đại Ninh
1.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 11, tờ bản đồ 43 đến
hết đường (hết thửa 117, tờ bản đồ 43)
352
5,63
1.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 41, tờ bản đồ 43 đến
hết thửa 13, tờ bản đồ 42
344
5,58
1.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 71, tờ bản đồ 43 đến
ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 57
240
5,58
1.4
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 54, tờ bản đồ 57
(trường THCS Ninh Gia) đi qua Công ty Truyền tải điện 4 đến ngã ba giáp Quốc
lộ 20 (cạnh thửa 49, tờ bản đồ 43)
464
5,00
1.5
Từ ngã ba đối diện thửa 100, tờ bản đồ 43 đến
ngã ba hết thửa 34, tờ bản đồ 43
336
5,60
1.6
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 41, tờ bản đồ 57 đến
hết thửa 15, tờ bản đồ 58 (đường vào cổng gác thủy điện Đại Ninh)
720
5,61
1.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 56 đến
thửa 66, tờ bản đồ 56
264
5,61
1.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 135, tờ bản đồ 56 đến
ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56
512
5,59
1.9
Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 đến giáp
thửa 51, tờ bản đồ 42
304
5,59
1.10
Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 đến giáp
thửa 41, tờ bản đồ 56 và giáp thửa 24, tờ bản đồ 56
304
5,59
1.11
Từ ngã tư cạnh thửa 78, tờ bản đồ 56 đến ngã
ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56
368
5,60
1.12
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 529, tờ bản đồ 56 đến
sông (hết thửa 73, tờ bản đồ 57)
368
5,60
1.13
Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 57 đến hết
thửa 183, tờ bản đồ 57
240
5,58
1.14
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 219, tờ bản đồ 56 đến
ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56
672
5,60
1.15
Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 56 đến hết
thửa 119, tờ bản đồ 56 và hết thửa 145, tờ bản đồ 56
336
5,60
1.16
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 327, tờ bản đồ 56 đến
giáp thửa 248, tờ bản đồ 57
648
5,59
1.17
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 295, tờ bản đồ 56 đến
giáp thửa 249, tờ bản đồ 56
720
5,61
1.18
Từ ngã ba cạnh thửa 301, tờ bản đồ 56 đến giáp
thửa 288, tờ bản đồ 56
240
6,00
2
Đường thôn Ninh Hòa
2.1
Từ Quốc lộ 20 - ngã ba cạnh thửa 332, tờ bản đồ
69) đến hết thửa 333, tờ bản đồ 69
312
5,58
2.2
Từ ngã ba cạnh thửa 315, tờ bản đồ 69 đến ngã
ba cạnh Trạm y tế sau đó đi hết chợ Ninh Gia (thửa 263, tờ bản đồ 69)
888
5,61
2.3
Từ ngã ba cạnh Trạm y tế (thửa 285, tờ bản đồ
69) đến hết thửa 240, tờ bản đồ 69
864
5,60
2.4
Từ thửa 161, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 189, tờ
bản đồ 69; đến giáp thửa 240, tờ bản đồ 69
432
5,60
2.5
Từ giáp thửa 189, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa
156, tờ bản đồ 69
288
5,63
2.6
Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 69 đến giáp
thửa 104, tờ bản đồ 69
904
5,60
2.7
Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 203, tờ bản đồ 55
904
5,60
2.8
Từ ngã ba cạnh thửa 29, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 639, tờ bản đồ 68
272
5,59
2.9
Từ ngã ba cạnh thửa 98, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 185, tờ bản đồ 69
824
5,61
2.10
Từ ngã ba cạnh thửa 272, tờ bản đồ 69 đến suối
- cạnh thửa 69, tờ bản đồ 68
904
5,60
2.11
Từ suối cạnh thửa 69, tờ bản đồ 68 đến giáp thửa
166, tờ bản đồ 68
520
5,62
2.12
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 345, tờ bản đồ 68 đến
hết thửa 166, tờ bản đồ 68
600
5,60
2.13
Từ ngã ba cạnh thửa 268, tờ bản đồ 68 đến hết
thửa 208, tờ bản đồ 68
240
5,58
2.14
Từ ngã ba giáp thửa 116, tờ bản đồ 68 đến ngã
ba hết thửa 200, tờ bản đồ 55
288
5,63
2.15
Từ thửa số 106, tờ bản đồ 69 đến thửa số 41, tờ
bản đồ 69
464
5,60
2.16
Từ thửa số 39, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa số
406, tờ bản đồ 56
464
5,60
2.17
Từ thửa số 10, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa số
406, tờ bản đồ 56
464
5,60
2.18
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 413, tờ bản đồ 69 đến
thửa 426, tờ bản đồ 69
384
5,63
2.19
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 357, tờ bản đồ 68 đến
thửa 265, tờ bản đồ 80
272
5,59
3
Đường thôn Thiện Chí
3.1
Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng
nghĩa trang Đại Ninh) đến ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đường vòng khu
tái định cư)
584
5,62
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 21, tờ bản đồ 42 đi qua thửa
18, tờ bản đồ 41 đến ngã ba cạnh thửa 79, tờ bản đồ 41
344
5,58
3.3
Từ ngã ba cạnh thửa 277, tờ bản đồ 41 đến sông
Đa Dâng (hết thửa 41, tờ bản đồ 41)
328
5,61
3.4
Từ ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 41 (đi cầu
treo) đến ngã ba đối diện chùa Quan Âm (thửa 96, tờ bản đồ 41)
600
5,60
3.5
Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 55 (cổng
nghĩa trang Đại Ninh) đến ngã ba đối diện thửa 96, tờ bản đồ 41 (chùa Quan
Âm).
632
5,60
3.6
Từ ngã ba cạnh thửa 37, tờ bản đồ 55 đến ngã
ba cạnh thửa 247 tờ bản đồ 41
304
5,59
3.7
Từ ngã ba cạnh thửa 190, tờ bản đồ 41 đến ngã
tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54
304
5,59
3.8
Từ ngã ba đối diện chùa Quan Âm (cạnh thửa
129, tờ bản đồ 41) đến ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 40 (gần cổng văn hóa
thôn Kinh Tế Mới)
520
5,62
3.9
Từ ngã ba cạnh thửa 111, tờ bản đồ 41 đến sông
Đa Dâng
288
5,63
3.10
Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 41 đến hết
thửa 89, tờ bản đồ 41
288
5,63
3.11
Từ ngã tư cạnh thửa 211, tờ bản đồ 40 đến giáp
thửa 121, tờ bản đồ 40
256
5,63
3.12
Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh
thửa 216, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 87, tờ bản đồ 54 đến suối.
368
5,60
3.13
Từ ngã tư cạnh thửa 23, tờ bản đồ 54 đến ngã
ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54
240
5,58
3.14
Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 54 đến ngã
tư cạnh thửa 50, tờ bản đồ 54
304
5,59
3.15
Từ ngã ba cạnh trường Tiểu học Thiện Chí (cạnh
thửa 236, tờ bản đồ 40) đi qua thửa 70, tờ bản đồ 54 đến suối (hết thửa 192,
tờ bản đồ 54)
352
5,63
3.16
Từ ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 54 đi qua thửa
118 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 53
304
5,59
3.17
Từ ngã ba cạnh thửa 189, tờ bản đồ 40 đến ngã
ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20, tờ bản đồ 40)
368
5,60
3.18
Từ ngã ba cạnh thửa 117, tờ bản đồ 40 đến hết
thửa 228, tờ bản đồ 40
248
5,56
3.19
Từ ngã ba cạnh nghĩa trang Thiện Chí (thửa 20,
tờ bản đồ 40) đến ngã ba đường vào thôn Tân Phú (đối diện thửa 48, tờ bản đồ
38)
288
5,63
3.20
Từ ngã ba cạnh thửa 244, tờ bản đồ 40 đến hết
thửa 111, tờ bản đồ 40
248
5,56
3.21
Từ ngã ba cạnh thửa 29, tờ bản đồ 54 đến hết
thửa 98, tờ bản đồ 54
304
5,59
3.22
Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 54 đến giáp
thửa 119, tờ bản đồ 54
240
5,58
4
Đường thôn Kinh tế mới
4.1
Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 40 (gần cổng
văn hóa thôn kinh tế mới) đến ngã ba cạnh thửa 145 và thửa 161, tờ bản đồ 53
400
5,60
4.2
Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 54 qua hội
trường thôn đến hết thửa 123, tờ bản đồ 54
240
5,58
4.3
Từ ngã tư cạnh thửa 108, tờ bản đồ 54 đến ngã
ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 54
240
5,58
4.4
Từ ngã tư cạnh thửa 73, tờ bản đồ 53 đến ngã
ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 54
240
5,58
4.5
Từ ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 53 đến ngã
ba cạnh thửa 119, tờ bản đồ 53
240
5,58
4.6
Từ ngã ba giáp thửa 161, tờ bản đồ 53 đến ngã
ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 52 (ngã ba đi Tân Phú)
336
5,60
4.7
Từ ngã ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 53 đến ngã
ba cạnh thửa 168, tờ bản đồ 53
304
5,59
4.8
Từ ngã ba cạnh thửa 168, tờ bản đồ 53 đến suối
giáp thửa 01, tờ bản đồ 66
272
5,59
5
Đường thôn Đăng Srõn
5.1
Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 466, tờ bản đồ 69 đến
giáp thửa 425, tờ bản đồ 69 và đến hết thửa 387, tờ bản đồ 68
488
5,61
5.2
Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 495, tờ bản đồ 69 đến
giáp thửa 397, tờ bản đồ 68 và hết thửa 462, tờ bản đồ 68
488
5,61
5.3
Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 167, tờ bản đồ 80 đến
ngã ba hết thửa 181, tờ bản đồ 80
384
5,63
5.4
Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 80 đến giáp
thửa 345, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.5
Từ Quốc lộ 28B - cạnh thửa 506, tờ bản đồ 80 đến
giáp ruộng (hết thửa 625, tờ bản đồ 80)
432
5,60
5.6
Từ ngã ba cạnh thửa 1322, tờ bản đồ 80 (đường
vào trường Tiểu học Đăng Srõn) đến ngã ba hết thửa 261, tờ bản đồ 80
384
5,63
5.7
Từ ngã ba cạnh thửa 826, tờ bản đồ 80 đến hết
thửa 577, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.8
Từ ngã ba cạnh thửa 831, tờ bản đồ 80 đến hết thửa
597, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.9
Từ Quốc lộ 28B - gần cổng trung đoàn 994 (cạnh
thửa 937, tờ bản đồ 80) đến ngã ba hết thửa 924, tờ bản đồ 80 (gần thửa 980,
tờ bản đồ 80)
384
5,63
5.10
Từ ngã ba cạnh thửa 942, tờ bản đồ 80 đến hết
thửa 889, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.11
Từ ngã ba cạnh thửa 947, tờ bản đồ 80 đến hết
thửa 868, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.12
Từ ngã ba cạnh thửa 980, tờ bản đồ 80 đến ngã
ba hết thửa 1058, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.13
Từ ngã ba giáp thửa 980, tờ bản đồ 80 đến hết thửa
277, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.14
Từ ngã ba cạnh thửa 924 và 899, tờ bản đồ 80 đến
suối - cạnh thửa 868, tờ bản đồ 80
256
5,63
5.15
Từ ngã ba cạnh thửa 38, tờ bản đồ 94 (ngã ba
Quốc Hoàng) đến ngã ba hết thửa 351, tờ bản đồ 93
384
5,63
5.16
Từ giáp thửa 351, tờ bản đồ 93 đến ngã ba hết
thửa 09, tờ bản đồ 127
280
5,57
5.17
Từ ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 127 đến hết
thửa 83, tờ bản đồ 136
280
5,57
5.18
Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 94 đến ngã
ba cạnh thửa 105, tờ bản đồ 94
320
5,63
5.19
Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 55, tờ bản đồ
94 đến giáp thửa 130, tờ bản đồ 95
224
5,63
5.20
Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 221, tờ bản
đồ 95 đến giáp thửa 1, tờ bản đồ 95
224
5,63
5.21
Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 7, tờ bản đồ
95 đến giáp thửa 130, tờ bản đồ 94
224
5,63
5.22
Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 6, tờ bản đồ
108 đến giáp thửa 5, tờ bản đồ 108
224
5,63
5.23
Từ Quốc lộ 28B - ngã ba cạnh thửa 31, tờ bản đồ
108 đến giáp thửa 35, tờ bản đồ 108
224
5,63
6
Đường thôn Hiệp Thuận
6.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 111, tờ bản đồ 79 đến
ngã ba hết thửa 452, tờ bản đồ 79
384
4,01
6.2
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 01, tờ bản đồ 79 đến
hết thửa 99, tờ bản đồ 67
384
4,01
6.3
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 131, tờ bản đồ 79 đến
hết thửa 112, tờ bản đồ 79 (hội trường thôn)
304
4,01
6.4
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 114, tờ bản đồ 79 đến
ngã ba hết thửa 327, tờ bản đồ 79
304
4,01
6.5
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 63, tờ bản đồ 79 đến
giáp thửa 186, tờ bản đồ 67
304
4,01
6.6
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 77, tờ bản đồ 79 đến
giáp thửa 23, tờ bản đồ 79
304
4,01
6.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 616, tờ bản đồ 79 đến
giáp thửa 307, tờ bản đồ 79
304
4,01
6.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 157, tờ bản đồ 79 qua
chùa đến ngã ba cạnh thửa 577, tờ bản đồ 79
488
4,02
6.9
Từ ngã ba cạnh thửa 441, tờ bản đồ 79 đến giáp
thửa 339, tờ bản đồ 79
304
4,01
6.10
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 121, tờ bản đồ 79
(miếu Hiệp Thuận) đến ngã ba hết thửa 196, tờ bản đồ 67
488
4,02
6.11
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 191, tờ bản đồ 79 đến
hết thửa 337, tờ bản đồ 79
304
4,01
6.12
Từ thửa 337, tờ bản đồ 79 đến hết thửa 375, tờ
bản đồ 79
240
4,25
6.13
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 193, tờ bản đồ 79 đến
hết thửa 259, tờ bản đồ 79
336
3,99
6.14
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 78 đến
ngã ba hết thửa 170, tờ bản đồ 78
384
5,00
6.15
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 88, tờ bản đồ 78 đến
hết thửa 110, tờ bản đồ 78
240
5,00
6.16
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 74, tờ bản đồ 78 đến
hết thửa 20, tờ bản đồ 78 và thửa số 2, tờ bản đồ 78
240
5,00
6.17
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 38, tờ bản đồ 78 đến
hết thửa 4, tờ bản đồ 78
240
5,00
7
Đường thôn Hiệp Hòa
7.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 28, tờ bản đồ 78 đến
thửa 138, tờ bản đồ 78
384
5,00
7.2
Từ ngã ba cạnh nghĩa trang thôn Hiệp Hòa - cạnh
thửa 335, tờ bản đồ 66 đến suối cạnh thửa 01, tờ bản đồ 66
352
5,00
7.3
Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 66 đến ngã
ba hết thửa 70, tờ bản đồ 78
384
5,00
7.4
Từ ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 66 đến hết thửa
370, tờ bản đồ 66
296
5,00
7.5
Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 66 đến suối
(hết thửa 241, tờ bản đồ 66)
240
5,00
7.6
Từ ngã ba thửa 34, tờ bản đồ 78 đến ngã ba đối
diện thửa 49, tờ bản đồ 77
280
5,00
7.7
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 66 đến
hết đường
376
5,00
7.8
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 131, tờ bản đồ 65 đến
giáp thửa 159, tờ bản đồ 65
296
5,00
7.9
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 244, tờ bản đồ 66 đến
hết thửa 190, tờ bản đồ 66
384
5,00
7.10
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 107, tờ bản đồ 65 đến
giáp thửa 132, tờ bản đồ 65
296
5,00
7.11
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 65 đến
ngã ba hết thửa 49, tờ bản đồ 77
384
5,00
7.12
Từ ngã ba đối diện thửa 49, tờ bản đồ 77 đến
ngã ba cạnh thửa 78, tờ bản đồ 77
296
5,00
7.13
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 121, tờ bản đồ 65 đến
hết thửa 80, tờ bản đồ 65 - đường vào thôn Tân Phú
368
5,00
7.14
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 153, tờ bản đồ 65 đến
hết thửa 85, tờ bản đồ 77
400
5,00
7.15
Khu dân cư Nông trường 78: Từ Quốc lộ 20 (cạnh
thửa 38, tờ bản đồ 64) đến hết thửa 14, tờ bản đồ 64; từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa
51, tờ bản đồ 64) đến hết thửa 16, tờ bản đồ 64; từ Quốc lộ 20 (cạnh thửa 04,
tờ bản đồ 76) đến hết thửa 19, tờ bản đồ 64; từ ngã ba cạnh thửa 20, tờ bản đồ
64 đến ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 64; từ ngã ba cạnh thửa 48, tờ bản đồ
64 đến ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 64
392
5,00
7.16
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 18, tờ bản đồ 76 đến
giáp thửa 33, tờ bản đồ 76
312
5,00
7.17
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 127, tờ bản đồ 76 đến
hết thửa 34, tờ bản đồ 77
312
5,00
7.18
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 07, tờ bản đồ 75 đến
ngã ba cạnh thửa 127, tờ bản đồ 76
312
5,00
7.19
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 15, tờ bản đồ 75 đến
ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 75
312
5,00
7.20
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 52, tờ bản đồ 74 đến
hết thửa 11, tờ bản đồ 74
312
5,00
7.21
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 33, tờ bản đồ 74 đến
hết thửa 46, tờ bản đồ 74
240
5,00
7.22
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 17, tờ bản đồ 87 đi
qua suối đến ngã ba hết thửa 82, tờ bản đồ 87
240
5,00
7.23
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 14, tờ bản đồ 86 đi
qua suối đến hết thửa 41 và thửa 48, tờ bản đồ 86
240
5,00
7.24
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 52, tờ bản đồ 74 đến
hết thửa 11, tờ bản đồ 74
240
6,50
8
Đường thôn Tân Phú
8.1
Từ thửa 43, tờ bản đồ 55 đến ngã tư hết thửa
33, tờ bản đồ 28
368
4,62
8.2
Từ ngã ba cạnh thửa 33, tờ bản đồ 28 đến ngã
tư hết thửa 40, tờ bản đồ 27
368
4,62
8.3
Từ ngã tư cạnh thửa 22, tờ bản đồ 27 đi qua thửa
171, tờ bản đồ 28 đến giáp thửa 03, tờ bản đồ 19 và đi qua thửa 37 đến hết thửa
11, tờ bản đồ 19 (cạnh nhà máy gạch Lang Hanh)
280
4,00
8.4
Từ ngã tư cạnh thửa 22, tờ bản đồ 27 đi hướng thửa
11, tờ bản đồ 27 đến ngã ba thửa 22, tờ bản đồ 25
280
4,00
8.5
Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 25 đến suối
(hết thửa 44, tờ bản đồ 25)
280
4,00
8.6
Từ cầu Thiện Nhân (thửa 64, tờ bản đồ 60) đi
qua thửa 33, tờ bản đồ 48 đến hết thửa 25, tờ bản đồ 48
280
4,00
8.7
Từ ngã giáp thửa 29, tờ bản đồ 52 đi qua ngã
ba cạnh thửa 142, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 47, tờ bản đồ 28
240
8,00
8.8
Từ ngã ba cạnh thửa 25, tờ bản đồ 48 đến ngã
ba hết thửa 103, tờ bản đồ 34
240
4,58
8.9
Từ ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 34 đến ngả
ba đi qua thửa 82, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 21, tờ bản đồ 34
240
4,58
8.10
Từ suối giáp thửa số 5, tờ bản đồ 34 đến giáp
suối hết thửa 3, tờ bản đồ 34
240
4,00
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
190
5,37
X
XÃ TÀ HINE
Khu vực I
1
Quốc lộ 28B
1.1
Từ cầu Đăkra (cạnh thửa 03, tờ bản đồ 14) đến
giáp thửa 80, tờ bản đồ 46
376
4,55
1.2
Từ thửa 80, tờ bản đồ 46 đến hết thửa 135, tờ
bản đồ 47
448
4,53
1.3
Từ giáp thửa 135, tờ bản đồ 47 đến giáp xã
Ninh Loan (hết thửa 219, tờ bản đồ 56)
360
4,56
2
Đường ĐT 729
2.1
Từ giáp Quốc lộ 28B (cạnh thửa 39 và 40, tờ bản
đồ 47) đến ngã ba cạnh UBND xã - hết thửa 179, tờ bản đồ 37
332
4,55
2.2
Từ ngã ba cạnh UBND xã đến ngã ba cạnh thửa
672, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 637, tờ bản đồ 38
376
4,55
2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 672, tờ bản đồ 38 và giáp
thửa 637, tờ bản đồ 38 đến ngã ba đi thôn Tơ Kriang (giáp thửa 246, tờ bản đồ
39)
260
4,58
2.4
Từ ngã ba đi thôn Tơ Kriang (cạnh thửa 246, tờ
bản đồ 39) đến hết thửa 146, tờ bản đồ 50
232
4,57
2.5
Từ giáp thửa 146, tờ bản đồ 50 đến hết thửa
88, tờ bản đồ 50 - ngã ba thôn Đà Thành
288
4,51
3
Đường từ UBND xã đi thác Bảo Đại
3.1
Từ ngã ba thửa 179, tờ bản đồ 37 (UBND xã) đến
ngã ba hết thửa 01, tờ bản đồ 37
448
4,53
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 151, tờ bản đồ 37 và đến hết thửa 127, tờ bản đồ 37
192
4,48
3.3
Từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37 đến ngã ba
đi thác Bảo Đại cạnh thửa 464 và hết thửa 559, tờ bản đồ 27
432
4,54
3.4
Từ ngã ba đi thác Bảo Đại cạnh thửa 464, tờ bản
đồ 27 và giáp thửa 559, tờ bản đồ 27 đến ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 và
hết thửa 90, tờ bản đồ 27
376
4,55
3.5
Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 và giáp
thửa 90, tờ bản đồ 27 đến cầu thác Bảo Đại (gần thửa 80, tờ bản đồ 18)
304
4,57
Khu vực II
1
Từ đường ĐT 729 - đối diện Công ty bò sữa (cạnh
thửa 108, tờ bản đồ 50) đến ngã ba cạnh thửa 151, tờ bản đồ 50
150
3,87
2
Từ ngã ba cạnh thửa 151, tờ bản đồ 50 đến ngã
ba cạnh thửa 05, tờ bản đồ 59
112
3,75
3
Từ ngã ba cạnh thửa 05, tờ bản đồ 59 đến hết
thửa 548, tờ bản đồ 58
105
3,81
4
Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 18 (gần cầu thác Bảo
Đại) đến ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29 và hết thửa 281, tờ bản đồ 29
112
3,75
5
Từ ngã ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29 và giáp
thửa 281, tờ bản đồ 29 đến cầu Phú Ao (hết thửa 132, tờ bản đồ 41)
136
3,75
6
Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 30 đến ngã
tư cạnh thửa 103, tờ bản đồ 41
112
3,75
7
Từ ngã ba đi thác Bảo Đại (cạnh thửa 464, tờ bản
đồ 27) và giáp thửa 559 tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết thửa 275, tờ bản đồ 27
310
3,81
8
Từ ngã ba giáp thửa 275, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba hết thửa 94, tờ bản đồ 26
270
3,85
9
Từ ngã ba hết thửa 94, tờ bản đồ 26 đến hết thửa
40 và 44, tờ bản đồ 26
220
3,86
10
Từ giáp thửa 40 và 44, tờ bản đồ 26 đến ngã ba
cạnh thửa 13, tờ bản đồ 26
190
3,89
11
Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 26 đến hồ thủy
điện Đại Ninh (hết thửa 135, tờ bản đồ 16)
112
3,75
12
Từ đường ĐT 729 - ngã ba lò gạch (cạnh thửa
739, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 207, tờ bản đồ 57 (giáp xã Ninh Loan)
168
3,93
13
Từ đường ĐH 729 - ngã ba đi thôn Tơ Kriang cạnh
thửa 246, tờ bản đồ 39 đến hết thửa 212, tờ bản đồ 49
180
3,83
14
Từ giáp thửa 212, tờ bản đồ 49 đến hết thửa
539, tờ bản đồ 58 (giáp xã Ninh Loan)
160
3,81
15
Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba rẽ vào mỏ đá (hết thửa 315, tờ bản đồ 17)
120
3,83
16
Từ ngã ba rẽ vào mỏ đá (giáp thửa 315, tờ bản
đồ 17) đến hết thửa 44, tờ bản đồ 17
96
3,85
17
Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 234, tờ bản đồ 39
đến hết khu tái định cư (thửa 176, tờ bản đồ 39)
160
3,81
18
Từ ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 39 đến suối
cạnh thửa 107, tờ bản đồ 38
112
3,75
19
Từ giáp khu tái định cư (thửa 176, tờ bản đồ
39) đến ngã ba cạnh thửa 562, tờ bản đồ 40
132
3,79
20
Từ ngã ba cạnh thửa 562, tờ bản đồ 40 đến ngã
ba cạnh thửa 188, tờ bản đồ 41
190
3,89
21
Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 37 đến giáp
trường THCS Tà Hine (hết thửa 140, tờ bản đồ 37)
190
3,89
22
Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba cạnh thửa 66, tờ bản đồ 37
170
3,88
23
Từ ngã ba cạnh thửa 126, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 37
170
3,88
24
Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 39 đến ngã
ba cạnh thửa 350, tờ bản đồ 29
96
3,85
25
Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 18 đến giáp
thửa 118, tờ bản đồ 28
96
3,85
26
Từ ngã ba cạnh thửa 546, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 548 và 527, tờ bản đồ 27
168
3,93
27
Từ ngã ba cạnh thửa 527, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 288, tờ bản đồ 27
112
3,75
28
Từ ngã ba cạnh thửa 548 và 527, tờ bản đồ 27 đến
hết thửa 139 và 140, tờ bản đồ 38
112
3,75
29
Từ giáp thửa 139 và 140, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba cạnh thửa 433, tờ bản đồ 38
170
3,88
30
Khu vực thôn Đà Thành - Đà Loan
30.1
Từ cầu Phú Ao (cạnh thửa 132, tờ bản đồ 41) đến
hết thửa 201, tờ bản đồ 41
190
3,89
30.2
Từ ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 50 đi thửa 202,
tờ bản đồ 41 đến ngã ba hết thửa 201, tờ bản đồ 41 và đến ngã ba hết thửa
159, tờ bản đồ 41
144
3,89
30.3
Từ ngã ba giữa hai thửa 201 và 202, tờ bản đồ
41 đến ngã ba đối diện thửa 172, tờ bản đồ 41
144
3,89
30.4
Từ ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 41 đến ngã
ba cạnh thửa 184 tờ bản đồ 41
144
3,89
30.5
Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 50 (giáp
thôn Đà Thành - ĐT729) đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 50
248
3,87
30.6
Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 35, tờ bản đồ 50 đến
ngã ba cạnh thửa 49, tờ bản đồ 50
144
3,89
30.7
Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 123, tờ bản đồ 50
(thôn Đà Thành) đến hết thửa 47, tờ bản đồ 50 và đến ngã ba cạnh thửa 70, tờ
bản đồ 50
168
3,93
KHU VỰC III
Các đoạn đường còn lại
90
3,89
XI
XÃ NINH LOAN
Khu vực I
1
Quốc lộ 28B
1.1
Từ giáp xã Tà Hine đến ngã ba cạnh thửa 70, tờ
bản đồ 12
384
4,01
1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 12 và giáp
thửa 69, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 186, tờ bản đồ 12 (cạnh cầu thôn Nam Loan)
400
4,00
1.3
Từ giáp thửa 186, tờ bản đồ 12 (cạnh cầu thôn
Nam Loan) đến ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 12 và giáp thửa 324, tờ bản đồ
12
480
4,00
1.4
Từ ngã ba cạnh thửa 327, tờ bản đồ 12 và thửa
324, tờ bản đồ 12 đến ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 19 và hết thửa 52, tờ bản
đồ 19
608
4,01
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 19 đến ngã
ba giáp thửa 98, tờ bản đồ 19
156
3,97
1.6
Từ ngã ba cạnh thửa 57, tờ bản đồ 19 và giáp
thửa 52, tờ bản đồ 19 đến ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 20 và hết thửa 108,
tờ bản đồ 19
576
3,99
1.7
Từ ngã ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 20 và giáp
thửa 108, tờ bản đồ 19 đến ngã ba nhà thờ (hết thửa 227, tờ bản đồ 19) và hết
thửa 201, tờ bản đồ 20
672
3,99
1.8
Từ ngã ba cạnh nhà thờ (giáp thửa 227, tờ bản đồ
19) và giáp thửa 201, tờ bản đồ 20 đến hết thửa 03, tờ bản đồ 28 và hết thửa
396, tờ bản đồ 19
732
3,99
1.9
Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 28 và giáp thửa
396, tờ bản đồ 19 đến cầu (cạnh thửa 343, tờ bản đồ 27)
608
4,01
1.10
Từ cầu - cạnh thửa 343 tờ bản đồ 27 đến hết thửa
430, tờ bản đồ 28 (ngã ba đi thôn Ninh Thái) và hết thửa 605, tờ bản đồ 27
492
3,98
1.11
Từ giáp thửa 430, tờ bản đồ 28 (ngã ba đi thôn
Ninh Thái) và giáp thửa 605, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 728 và 735, tờ bản đồ
27
320
4,00
1.12
Từ giáp thửa 728 và 735, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 96 và 97, tờ bản đồ 35
272
3,97
1.13
Từ giáp thửa 96, tờ bản đồ 35 đến giáp Bình
Thuận
192
3,96
2
Đường Ninh Loan - Tà Hine
2.1
Từ Quốc lộ 28B (cạnh thửa 314, tờ bản đồ 12) đến
mương nước cạnh thửa 584, tờ bản đồ 13 và giáp thửa 562, tờ bản đồ 13
264
4,02
2.2
Từ mương nước cạnh thửa 584, tờ bản đồ 13 và
thửa 562, tờ bản đồ 13 đến giáp xã Tà Hine -Đường ĐT 729
208
4,04
3
Đường khu trung tâm
3.1
Từ ngã ba cạnh nhà thờ (giáp thửa 227, 19) đến
ngã ba cạnh thửa 290, tờ bản đồ 19 (đường đi trường mẫu giáo) và hết thửa
477, tờ bản đồ 19
864
4,00
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 290, tờ bản đồ 19 (đường
đi trường mẫu giáo) và giáp thửa 477, tờ bản đồ 19 đến giáp thửa 360, tờ bản
đồ 19
880
4,00
3.3
Từ thửa 360, tờ bản đồ 19 đến hết thửa số 92,
tờ bản đồ 27
1.028
4,01
3.4
Từ giáp thửa số 92, tờ bản đồ 27 đến ngã ba hết
thửa 182 và 179, tờ bản đồ 27
848
4,01
3.5
Từ giáp thửa 182 và 179, tờ bản đồ 27 đến hết thửa
264 và 308, tờ bản đồ 27 (cạnh ngã ba đi thôn Trung Hậu và Thịnh Long)
548
4,01
3.6
Từ ngã tư chợ (cạnh thửa 53, tờ bản đồ 27) đến
trường tiểu học Ninh Loan (thửa 332, tờ bản đồ 19)
616
3,99
3.7
Từ ngã ba đường vào chợ (cạnh thửa 68, tờ bản
đồ 27) đến hết thửa 108, tờ bản đồ 27
976
4,00
3.8
Từ giáp thửa 108, tờ bản đồ 27 đến ngã tư cây
đa (cạnh thửa 168, tờ bản đồ 27)
376
3,99
3.9
Từ ngã tư cây đa đến Quốc lộ 28B (cạnh thửa
256, tờ bản đồ 27)
404
4,01
Khu vực II
1
Từ ngã ba cạnh thửa 179, tờ bản đồ 27 đến ngã
tư cây đa (hết thửa 170, tờ bản đồ 27)
308
3,64
2
Từ ngã ba cạnh thửa 92, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba cạnh thửa 358, tờ bản đồ 19
184
3,64
3
Từ giáp thửa 264 và 307, tờ bản đồ 27 (cạnh
ngã ba đi thôn Trung Hậu và Thịnh Long) đến ngã ba hết thửa 282 và 355, tờ bản
đồ 27
308
3,64
4
Từ ngã ba cạnh thửa 307, tờ bản đồ 27 đến
mương nước hết thửa 397 và 398, tờ bản đồ 27
204
3,63
5
Từ ngã ba cạnh thửa 373, tờ bản đồ 27 đến giáp
thửa 848, tờ bản đồ 27
160
3,63
6
Từ giáp thửa 282 và 355, tờ bản đồ 27 đến hết
thửa 800 và 900, tờ bản đồ 27 (ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long)
264
3,60
7
Từ ngã tư cạnh thửa 510, tờ bản đồ 27 đến Quốc
lộ 28 B (cạnh thửa 728, tờ bản đồ 27)
144
3,61
8
Từ giáp thửa 800, tờ bản đồ 27 (ngã ba cạnh hội
trường thôn Thịnh Long) đến ngã ba hết thửa 279, tờ bản đồ 26 (cạnh sân bóng)
264
3,60
9
Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 26 đến ngã
ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 34
136
3,60
10
Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Thịnh Long đến cống
(hết thửa 121, tờ bản đồ 26)
160
3,63
11
Từ cống cạnh thửa 121, tờ bản đồ 26 đến ngã ba
hết thửa 18, tờ bản đồ 26
180
3,61
12
Từ ngã ba cạnh thửa 18, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 115, tờ bản đồ 11
144
3,61
13
Từ ngã ba Trụ sở xã (cạnh thửa 242, tờ bản đồ
27) đến hết thửa 184, tờ bản đồ 27
288
3,61
14
Từ giáp thửa 184, tờ bản đồ 26 đến ngã ba hết
thửa 01, tờ bản đồ 26
160
3,63
15
Từ Quốc lộ 28B cạnh thửa 455 đến hết thửa 457
và 819, tờ bản đồ 28
208
3,65
16
Từ ngã ba cạnh thửa 443, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba cạnh thửa 790, tờ bản đồ 28
160
3,63
17
Từ ngã ba cạnh thửa 819, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba cạnh thửa 397 và 444, tờ bản đồ 36
160
3,63
18
Từ giáp thửa 457 và 819, tờ bản đồ 28 đi qua hội
trường thôn Ninh Thái đến mương nước - hết thửa 350, tờ bản đồ 28
160
3,63
19
Từ Quốc lộ 28B cạnh thửa 670, tờ bản đồ 27 đến
hết thửa 502, tờ bản đồ 36
144
3,61
20
Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 20 đến hết
thửa 80 và 131, tờ bản đồ 28
136
3,60
21
Từ ngã ba cạnh thửa 120, tờ bản đồ 12 đến hết
thửa 133, tờ bản đồ 12 và hết thửa 96, tờ bản đồ 11
184
3,64
22
Từ ngã ba cạnh thửa 176, tờ bản đồ 13 đến ngã
ba cạnh thửa 245, tờ bản đồ 14 và hết thửa 250, tờ bản đồ 14
160
3,63
23
Từ ngã ba thửa 279, tờ bản đồ 26 (cạnh sân
bóng) đến ngã ba hết thửa 312, tờ bản đồ 34
240
3,58
24
Từ ngã ba sân bóng (cạnh thửa 279, tờ bản đồ
26) đến ngã ba cạnh thửa 457, tờ bản đồ 34 và hết thửa 471, tờ bản đồ 34
240
3,58
25
Từ ngã ba cạnh thửa 457, tờ bản đồ 34 và giáp thửa
471, tờ bản đồ 34 đến ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 34 và hết thửa 106, tờ
bản đồ 34
160
3,63
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
120
3,00
XII
XÃ ĐÀ LOAN
Khu vực I:
1
Đường ĐT 729
1.1
Từ giáp xã Tà Hine đến hết thửa 21, tờ bản đồ
23 (gần ngã ba thôn Đà Thành)
424
4,01
1.2
Từ giáp thửa 21, tờ bản đồ 23 (gần ngã ba thôn
Đà Thành) đến hết thửa 503, tờ bản đồ 24
460
4,00
1.3
Từ giáp thửa 503, tờ bản đồ 24 đến giáp thửa
53, tờ bản đồ 31
512
3,98
1.4
Từ thửa 53, tờ bản đồ 31 đến cầu thôn Đà An (hết
thửa 121, tờ bản đồ 31)
688
4,01
1.5
Từ cầu thôn Đà An đến ngã ba hết thửa 149, tờ
bản đồ 31 và hết thửa 156, tờ bản đồ 31
968
4,01
1.6
Từ giáp thửa 149, tờ bản đồ 31 và giáp thửa
156, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 484, tờ bản đồ 24
1.024
4,00
1.7
Từ giáp thửa 484, tờ bản đồ 24 đến ngã ba trường
Tiểu học Đà Loan (cạnh thửa 306, tờ bản đồ 24) và hết thửa 358, tờ bản đồ 24
1.104
4,00
1.8
Từ ngã ba trường Tiểu học Đà Loan (cạnh thửa 306,
tờ bản đồ 24) và giáp thửa 358, tờ bản đồ 24 đến ngã tư cây xăng (thửa 346, tờ
bản đồ 25)
1.428
4,01
1.9
Từ ngã tư cạnh cây xăng đến ngã tư đi thôn Đà
Tiến (thửa 489, tờ bản đồ 25)
1.496
4,00
1.10
Từ đường ĐT 729 (thửa 422, tờ bản đồ 25) đến hết
thửa 538, tờ bản đồ 25
520
4,00
1.11
Từ ngã tư đi thôn Đà Tiến (cạnh thửa 489, tờ bản
đồ 25) đến hết thửa 296 và 409, tờ bản đồ 25
1.080
4,00
1.12
Từ giáp thửa 296 và 409, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 218 và 392, tờ bản đồ 25
1.024
4,00
1.13
Từ giáp thửa 218 và 392, tờ bản đồ 25 đến ngã
ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 26 và hết thửa 150, tờ bản đồ 26
968
4,01
1.14
Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 26 đến hết
nhà thờ và hết thửa 179, tờ bản đồ 26
936
4,00
1.15
Từ giáp nhà thờ và giáp thửa 179, tờ bản đồ 26
đến cầu bà Bống (hết thửa 250, tờ bản đồ 26)
848
4,01
1.16
Từ cầu bà Bống đến ngã ba cầu treo (hết thửa
211, tờ bản đồ 27) và hết thửa 28, tờ bản đồ 34
424
4,01
1.17
Từ ngã ba cầu treo và giáp thửa 28, tờ bản đồ
34 đến ngã ba đường đi lò gạch (hết thửa 255, tờ bản đồ 34) và hết thửa 274,
tờ bản đồ 34
388
4,02
1.18
Từ ngã ba đường đi lò gạch và giáp thửa 255, tờ
bản đồ 34 đến hết thửa 45, tờ bản đồ 43 và hết thửa 65, tờ bản đồ 43
336
3,99
1.19
Từ giáp thửa 45, tờ bản đồ 43 và giáp thửa 65,
tờ bản đồ 43 đến giáp xã Tà Năng
336
2,26
2
Đường khu quy hoạch trung tâm cụm xã
2.1
Từ ngã ba giữa bến xe và chợ đến hết thửa 629,
tờ bản đồ 25
1.052
3,99
2.2
Từ giáp thửa 629, tờ bản đồ 25 (nhà may Hường)
đến ngã ba cạnh thửa 740, tờ bản đồ 25
864
4,00
2.3
Từ ngã ba cạnh thửa 452, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 631, tờ bản đồ 25
1.052
3,99
2.4
Từ ngã ba cạnh thửa 629, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 631 tờ bản đồ 25
880
4,00
2.5
Từ giáp thửa 688, tờ bản đồ 25 và giáp thửa
631, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 644, tờ bản đồ 25 và hết thửa 705, tờ
bản đồ 25
520
4,00
2.6
Từ ngã tư Mỹ Hiền (cạnh thửa 489, 557, tờ bản
đồ 25) đến ngã ba giáp thửa 705 bản đồ 25
400
4,00
2.7
Từ ngã ba giáp thửa 705 bản đồ 25 đến hết thửa
765 bản đồ 25
400
3,60
2.8
Từ ngã ba giáp thửa 721 và 705, tờ bản đồ 25 đến
giáp thửa 729, tờ bản đồ 25
228
4,04
2.9
Từ ngã tư giáp đường ĐT 729 (cạnh thửa 389, tờ
bản đồ 24) đến cổng phòng khám khu vực Đà Loan (giáp thửa 766, tờ bản đồ 25)
520
4,00
2.10
Từ ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 31 đến giáp
thửa 483, tờ bản đồ 24 (ngã ba cạnh nhà văn hóa)
548
4,01
2.11
Từ thửa 483, tờ bản đồ 24 đến ngã ba sân bóng
(cạnh thửa 308, tờ bản đồ 24)
520
4,00
2.12
Từ ngã ba cạnh thửa 416, tờ bản đồ 24 đến hết
thửa 410, tờ bản đồ 24
144
4,86
2.13
Từ ngã ba cạnh trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm đến
ngã tư cạnh thửa 179 tờ bản đồ 25
416
3,99
2.14
Từ ngã ba cạnh sân bóng (thửa 244, tờ bản đồ
24) đến ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 24; đến giáp thửa 147, tờ bản đồ 24
210
4,90
2.15
Từ ngã tư cạnh thửa 179, tờ bản đồ 25 đến ngã
tư cạnh thửa 419, tờ bản đồ 25
376
3,99
2.16
Từ ngã ba cạnh thửa 364, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 156, tờ bản đồ 25
220
4,00
2.17
Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 122, tờ bản đồ 25
220
4,00
2.18
Từ ngã tư cạnh thửa 179, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 49, tờ bản đồ 25 và hết thửa 48 tờ bản đồ 25
224
4,82
2.19
Từ ngã ba cạnh thửa 522, tờ bản đồ 25 đến ngã
ba cạnh thửa 602, tờ bản đồ 25
404
4,01
2.20
Từ ngã ba cạnh thửa 512 tờ bản đồ 25 đến ngã
ba cạnh hội trường thôn Đà Lâm
684
4,01
2.21
Từ ngã ba cạnh thửa 283, tờ bản đồ 24 đến ngã
ba cạnh thửa 306, tờ bản đồ 24
384
4,01
2.22
Từ ngã tư cạnh thửa 192, tờ bản đồ 25 đến ngã
ba cạnh thửa 345, tờ bản đồ 25
384
4,01
2.23
Từ ngã tư cạnh thửa 440, tờ bản đồ 25 đến ngã
ba cạnh thửa 671, tờ bản đồ 25
448
4,02
2.24
Từ đường ĐT 729 (cạnh thửa 355, tờ bản đồ 24 đến
ngã ba cạnh thửa 354, tờ bản đồ 24)
384
4,01
2.25
Từ ĐT 729 (cạnh thửa 29, tờ bản đồ 31 đến ngã
ba cạnh thửa 39, tờ bản đồ 31)
384
4,01
2.26
Từ ngã ba cạnh thửa 200, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 276, tờ bản đồ 31
472
3,58
2.27
Từ cổng UBND xã đến thửa 276, tờ bản đồ 31
472
3,98
2.28
Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 31 đến cầu đi thôn
Đà Nguyên - hết thửa 456, tờ bản đồ 31
472
3,98
2.29
Từ ngã ba cạnh thửa 319, tờ bản đồ 31 đến giáp
thửa 73, tờ bản đồ 32 - đường lên chùa Vạn Thành
160
4,81
2.30
Từ thửa 398, tờ bản đồ 31 đến giáp thửa 407, tờ
bản đồ 31
160
4,81
Khu vực II
1
Đường hẻm của đường ĐT 729
1.1
Từ đường ĐT 729 (cạnh thửa 28, tờ bản đồ 23)
đi qua thửa 85, tờ bản đồ 23 đến giáp đường ĐT 729 (cạnh thửa 79, tờ bản đồ
31)
150
3,93
1.2
Từ đường ĐT 729 (cạnh thửa 406, tờ bản đồ 24)
đi qua thửa 495, tờ bản đồ 24 đến ngã ba hết thửa 86, tờ bản đồ 31
150
3,60
1.3
Từ đường ĐT 729 (thửa 386, tờ bản đồ 25) đến hết
thửa 761, tờ bản đồ 25
150
3,60
1.4
Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 22, tờ bản đồ 34 đến
ngã ba cạnh thửa 03, tờ bản đồ 34
160
3,63
2
Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 23 đến ngã ba
cạnh hội trường thôn Đà Thành
260
3,62
3
Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Đà Thành đến
giáp Tà Hine (hết thửa 08, tờ bản đồ 24)
232
3,58
4
Từ ngã ba hội trường thôn Đà Thành (cạnh thửa
82, tờ bản đồ 24) đến đập tràn (hết thửa 200, tờ bản đồ 24)
216
3,56
5
Từ đập tràn (giáp thửa 200, tờ bản đồ 24) đến
ngã ba giữa trường tiểu học Đà Loan và trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa
308, tờ bản đồ 24)
210
4,90
6
Từ ngã ba thôn Đà An (cạnh thửa 97, tờ bản đồ 31)
đến ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 31 và hết thửa 131, tờ bản đồ 31
200
3,60
7
Từ ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 31 và giáp
thửa 131, tờ bản đồ 31 đến ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và hết thửa 73,
tờ bản đồ 30
168
3,63
8
Từ ngã ba cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và giáp
thửa 73 tờ bản đồ 30 đến hết thửa 80, tờ bản đồ 38 và hết thửa 81, tờ bản đồ
38
160
3,63
9
Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 81,
tờ bản đồ 38 đến hết Hội trường thôn Đà Thiện và hết thửa 154, tờ bản đồ 38
160
3,63
10
Từ giáp Hội trường thôn Đà Thiện (thửa 153, tờ
bản đồ 38) theo hướng đi đến thửa 185, tờ bản đồ 38 và theo đến thửa 282, tờ
bản đồ 39 quay lại ngã tư cạnh thửa 154, tờ bản đồ 38
150
3,87
11
Từ cầu đi nghĩa địa thôn Đà Nguyên đến hết thửa
128 và hết thửa 129, tờ bản đồ 39
200
4,00
12
Từ giáp thửa 128 và giáp thửa 129, tờ bản đồ
39 đến hết thửa 23, tờ bản đồ 47 và hết thửa 28, tờ bản đồ 47 - giáp hồ nước
của xí nghiệp Bò Sữa
200
4,00
13
Từ giáp hồ nước của xí nghiệp Bò sữa đến cầu
cạnh nhà K' Síu (thôn Maam)
13.1
Từ giáp thửa 23, tờ bản đồ 47 và giáp thửa 28,
tờ bản đồ 47 đến ngã ba cây xoài cạnh thửa 56, tờ bản đồ 52 và hết thửa 73, tờ
bản đồ 52
170
4,00
13.2
Từ ngã ba cây xoài cạnh thửa 56, tờ bản đồ 52 và
giáp thửa 73, tờ bản đồ 52 đến cầu cạnh thửa 164 tờ bản đồ 59
190
4,00
13.3
Từ cầu cạnh thửa 164 tờ bản đồ 59 đến cầu cạnh
thửa 383 tờ bản đồ 67
250
4,00
13.4
Từ cầu cạnh thửa 383 tờ bản đồ 67 đến ngã ba cạnh
thửa 24 tờ bản đồ 74 và hết thửa 16 tờ bản đồ 74
240
4,00
13.5
Từ ngã ba cạnh thửa 24 tờ bản đồ 74 và giáp thửa
16 tờ bản đồ 74 đến giáp xã Ninh Loan
190
4,00
13.6
Từ ngã ba giáp thửa 24, 38 bản đồ 74 đến hết
thửa 311, 334 bản đồ 74
128
3,67
13.7
Từ ngã ba cạnh thửa 459, tờ bản đồ 31 đến khe nước
cạnh thửa 84, tờ bản đồ 40
210
4,90
13.8
Từ khe nước cạnh thửa 84, tờ bản đồ 40 đến hết
thửa 104, tờ bản đồ 48 (gần cầu ông Tuất)
184
4,89
13.9
Từ ngã ba đi cầu ông Tuất giáp thửa 103 tờ bản
đồ 48 đến ngã ba cạnh trường Tiểu học thôn Sóp
176
4,89
14
Từ ngã ba cạnh nghĩa địa đến hết thôn Đà
Nguyên
14.1
Từ ngã ba cạnh thửa 488, tờ bản đồ 31 (ngã ba
nghĩa địa) đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 40
200
3,60
14.2
Từ thửa 64, tờ bản đồ 40 đến ngã ba hết thửa
202 và hết thửa 176 tờ bản đồ 40
184
3,64
14.3
Từ giáp thửa 202 và thửa 176, tờ bản đồ 40 đến
ngã ba hết thửa 104, tờ bản đồ 48 (gần cầu ông Tuất)
170
3,59
15
Từ Đà Lâm đi Đà Tiến: Từ giáp thửa 756,
tờ bản đồ 25 và giáp thửa 798, tờ bản đồ 25 đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản
đồ 32
176
3,58
16
Từ đập thôn Đà Minh đến hết đất ông Thành
(thôn Đà Tiến)
16.1
Từ ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 33 đến ngã
ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 32 và hết thửa 122, tờ bản đồ 32
160
3,63
16.2
Từ thửa 113, tờ bản đồ 32 và giáp thửa 122, tờ
bản đồ 32 đến giáp mương (hết thửa 213, tờ bản đồ 32)
160
3,63
16.3
Từ ngã ba cạnh thửa 112, tờ bản đồ 32 đến ngã
ba hết thửa 188, tờ bản đồ 32
144
3,61
16.4
Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 32 đến ngã
ba cạnh thửa 60 và 281, tờ bản đồ 33
170
3,59
16.5
Từ ngã ba cạnh thửa 85, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 101, tờ bản đồ 33
170
3,59
16.6
Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 41, tờ bản đồ 33
160
3,63
17
Đường thôn Đà Giang
17.1
Từ ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 25 đến hết thửa
27, tờ bản đồ 25
170
3,59
17.2
Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 25 đến ngã
ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 26
170
3,59
17.3
Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 25 đến sông
Đa Queyon (hết thửa 17, tờ bản đồ 25)
170
3,59
17.4
Từ ngã ba cạnh thửa 100, tờ bản đồ 25 đến sông
Đa Queyon (hết thửa 57, tờ bản đồ 26)
176
3,58
17.5
Từ ngã ba cạnh thửa 132 đến ngã ba cạnh thửa
93, tờ bản đồ 26
184
3,64
17.6
Từ ngã ba cạnh thửa 648, tờ bản đồ 25 đến hết
thửa 21 và hết thửa 29, tờ bản đồ 32
144
3,61
17.7
Từ thửa 172, tờ bản đồ 31 đến giáp thửa 247, tờ
bản đồ 31
160
3,63
17.8
Từ ngã ba cạnh thửa 267, tờ bản đồ 26 đến ngã
ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 33
200
3,60
17.9
Từ ngã ba đi lò gạch cạnh thửa 286, tờ bản đồ 34
đến hết thửa 201 và 218, tờ bản đồ 42
168
3,63
17.10
Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 27 đến ngã
ba hết thửa 61, tờ bản đồ 27
168
3,63
18
Từ ngã ba cạnh thửa 61, tờ bản đồ 27 đến
giáp Tà Năng
18.1
Từ ngã ba cạnh thửa 61 tờ bản đồ 27 đến hết thửa
35, tờ bản đồ 34 (trường Tiểu học Đà G'riềng)
168
3,63
18.2
Từ ngã ba cạnh thửa 61 tờ bản đồ 27 đến hết thửa
35, tờ bản đồ 34 (trường Tiểu học Đà G'riềng)
160
3,81
18.3
Từ giáp thửa 178, tờ bản đồ 35 đến giáp xã Tà Năng
(hết thửa 13 và 24, tờ bản đồ 36)
160
4,63
18.4
Từ ngã ba cạnh thửa 144 và 145, tờ bản đồ 27 đến
hết thửa 95, tờ bản đồ 34
160
3,63
18.5
Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 34 đến hết
thửa 171, tờ bản đồ 34
150
3,60
18.6
Từ ngã ba cạnh thửa 37, tờ bản đồ 43 đến hết
thửa 29, tờ bản đồ 43
144
3,61
18.7
Từ ngã ba cạnh thửa 211, tờ bản đồ 31 đến hết
thửa 31, tờ bản đồ 32 (đường lên đồi Thanh niên)
144
4,86
18.8
Từ ngã ba cạnh thửa 75, tờ bản đồ 40 đến ngã
tư cạnh thửa 195, tờ bản đồ 39
150
3,60
18.9
Từ ngã ba cạnh thửa 174, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 214, tờ bản đồ 41
144
3,61
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
140
3,07
XII
XÃ TÀ NĂNG
Khu vực I
1
Đường ĐT 729
1.1
Từ giáp xã Đà Loan đến hết thửa 133, tờ bản đồ
67
244
4,96
1.2
Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 67 đến cầu thôn Bản
Cà (hết thửa 227, tờ bản đồ 67)
228
4,82
1.3
Từ cầu thôn Bản Cà (giáp thửa 227, tờ bản đồ
67) đến ngã ba cạnh hội trường thôn Bản Cà và giáp thửa 94, tờ bản đồ 67
292
4,86
1.4
Từ ngã ba cạnh hội trường thôn Bản Cà và thửa
94, tờ bản đồ 67 đến cầu Tà Năng 3 (hết thửa 14, tờ bản đồ 67)
304
4,90
1.5
Từ cầu Tà Năng 3 (giáp thửa 14, tờ bản đồ 67)
đến ngã ba bưu điện (hết thửa 157, tờ bản đồ 60)
428
4,84
1.6
Từ ngã ba bưu điện (giáp thửa 157, tờ bản đồ
60) đến hết Ban Quản lý rừng và hết thửa 119, tờ bản đồ 60
472
4,87
1.7
Từ giáp Ban Quản lý rừng và giáp thửa 119, tờ
bản đồ 60 đến ngã tư trung tâm xã
548
5,84
1.8
Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản đồ
61) đến hết thửa 125, tờ bản đồ 61 (Quán cà phê Bích Ngọc)
444
6,00
1.9
Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 61 (Quán cà phê
Bích Ngọc) đến cầu Bà Trung (hết thửa 126, tờ bản đồ 54)
276
6,99
1.10
Từ cầu Bà Trung đến khe suối (hết thửa đất số
37, tờ bản đồ 55)
276
6,12
1.11
Từ khe suối (giáp thửa 37, tờ bản đồ 55) đến cầu
Võng (hết thửa 184, tờ bản đồ 51 - giáp xã Đa Quyn)
276
5,51
1.12
Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản
đồ 61) đến hết đường nhựa đi thôn Tou Néh (hết thửa 249, tờ bản đồ 61)
292
4,86
Khu vực II
1
Từ ngã ba Dốc Đỏ đến ngã ba đi thôn Masara
1.1
Từ ngã ba Dốc Đỏ (cạnh thửa 52, tờ bản đồ 75)
đến ngã ba giáp thửa 117, tờ bản đồ 84
120
4,33
1.2
Từ thửa 117, tờ bản đồ 84 đến ngã ba đi thôn
Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94)
120
4,33
2
Từ ngã ba (giáp cầu Bản Cà) đến ngã ba đi
thôn Masara
2.1
Từ cổng văn hóa thôn Khăm Prông (cạnh thửa
227, tờ bản đồ 67) đến hết thửa 168, tờ bản đồ 76
140
4,36
2.2
Từ giáp thửa 168, tờ bản đồ 76 đến ngã ba đi thôn
Masara (giáp thửa 245, tờ bản đồ 94)
110
4,45
3
Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết
thửa 48, tờ bản đồ 67
3.1
Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 67 đến hết
thửa 11, tờ bản đồ 67
140
4,36
3.2
Từ giáp thửa 11, tờ bản đồ 67 đến giáp thửa 39,
tờ bản đồ 67
110
4,45
3.3
Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 59 đến giáp
thửa 110, tờ bản đồ 59
120
4,33
4
Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến
ngã ba Trường Mẫu giáo Klong Bong
4.1
Từ ngã ba cạnh thửa 196, tờ bản đồ 67 đến cống
(hết thửa 107, tờ bản đồ 77)
150
4,47
4.2
Từ giáp thửa 107, tờ bản đồ 77 đến cống (hết
thửa 377, tờ bản đồ 77)
130
4,46
4.3
Từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 76 đến hết thửa đất
số 185, tờ bản đồ 77
110
4,45
4.4
Từ cống (giáp thửa 377, tờ bản đồ 77) đến ngã ba
Trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87)
110
4,45
5
Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 tờ bản đồ 60)
đến cầu khỉ
5.1
Từ ngã ba bưu điện (thửa 157 tờ bản đồ 60) đến
hết thửa 99, tờ bản đồ 60
160
4,81
5.2
Từ giáp thửa 99, tờ bản đồ 60 đi cầu khỉ đến
ngã ba cạnh thửa 133, tờ bản đồ 53
110
5,09
5.3
Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 181, tờ bản đồ 60
đi qua thửa 189, tờ bản đồ 60 đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 60 (đoạn đường
sau UBND xã)
190
4,37
6
Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ
67) đến ngã ba đi thôn Klong Bong, Cha Rang Hao (hết thửa 137, tờ bản đồ 69)
6.1
Từ ngã ba Bản Cà (cạnh thửa 67, tờ bản đồ 67)
đến hết thửa 12, tờ bản đồ 68
120
4,33
6.2
Từ giáp thửa 12, tờ bản đồ 68 đến hết thửa 50,
tờ bản đồ 69
110
4,45
7
Từ ngã tư trung tâm xã đến ngã ba đi thôn
Cha Rang Hao, Klong Bong
7.1
Từ ngã tư trung tâm xã (cạnh thửa 275, tờ bản
đồ 61) đến cầu Tà Nhiên (hết thửa 296, tờ bản đồ 61)
144
4,38
7.2
Từ cầu Tà Nhiên đến ngã ba đi lò gạch (hết thửa
50, tờ bản đồ 69)
120
4,33
7.3
Từ ngã ba đi lò gạch (giáp thửa 50, tờ bản đồ
69) đến ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78
110
4,45
7.4
Từ ngã tư cạnh thửa 56, tờ bản đồ 78 đến ngã
ba trường Mẫu giáo Klong Bong (thửa 37, tờ bản đồ 87)
110
4,45
7.5
Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 87 (hội trường thôn
K' Long Bong) đến hết thửa đất 283, tờ bản đồ 88 (cầu đập tràn Klong Bong)
110
4,45
7.6
Từ ngã ba đi thôn Cha Rang Hao, Klong Bong (cạnh
thửa 117, tờ bản đồ 69) đến hết hội trường thôn Cha Rang Hao (hết thửa 41, tờ
bản đồ 80)
120
4,33
7.7
Từ giáp hội trường thôn Cha Rang Hao (giáp thửa
41, tờ bản đồ 80) đến thửa 310, tờ bản đồ 80
110
4,45
8
Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 61 đến hết Hội
trường thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63)
8.1
Từ giáp thửa 224, tờ bản đồ 61 đến hết thửa
847, tờ bản đồ 62
160
4,81
8.2
Từ giáp thửa 847, tờ bản đồ 62 đến hết Hội trường
thôn Chiếu Krơm (thửa 322, tờ bản đồ 63)
110
4,91
9
Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến hết
thôn Tà Sơn
9.1
Từ ngã ba cầu Võng (giáp xã Đa Quyn) đến ngã
tư hết thửa 303, tờ bản đồ 46
120
4,83
9.2
Từ ngã tư giáp thửa 303, tờ bản đồ 46 đến ngã
ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - hết thửa 92, tờ bản đồ 45)
140
4,86
9.3
Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - giáp
thửa 92, tờ bản đồ 45) đến hết thôn Tà Sơn (hết thửa 138, tờ bản đồ 40)
110
4,45
10
Từ ngã ba thôn Tà Sơn đến giáp thôn Đà R'
Giềng (xã Đà Loan)
10.1
Từ ngã ba Tà Sơn (đi thôn Đà R' Giềng - cạnh
thửa 92, tờ bản đồ 45) đến hết thửa 05, tờ bản đồ 53
110
4,45
10.2
Từ giáp thửa 203, tờ bản đồ 53 đến hết thửa
125, tờ bản đồ 58
140
5,14
10.3
Từ giáp thửa 125, tờ bản đồ 58 đến hết thửa
275, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan)
190
4,84
10.4
Từ giáp thửa 196, tờ bản đồ 58 đến hết thửa
178, tờ bản đồ 58 (giáp xã Đà Loan)
160
4,81
10.5
Từ hết thôn Tà Sơn (giáp thửa 138, tờ bản đồ
40) đến hết thôn Bờ Láh (hết thửa 155, tờ bản đồ 27)
110
4,91
Khu vực III
Các đoạn đường còn lại
100
3,60
XIV
XÃ ĐA QUYN
Khu vực I
1
Đường ĐT 729
1.2
Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 108 - Cầu
Võng đến hết thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường thôn Chơ Réh)
372
3,23
1.4
Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 109 (Hội trường
thôn Chơ Réh) đến ngã ba cạnh thửa 103, tờ bản đồ 98
384
2,99
1.5
Từ ngã ba cạnh thửa 27, tờ bản đồ 109 đến hết
thửa 523, tờ bản đồ 97
168
2,38
2
Đường ĐH 6
2.1
Từ ngã ba cạnh nhà ông Hà Thế (thửa 103, tờ bản
đồ 98) đến cầu suối trong (hết thửa 114, tờ bản đồ 98)
360
2,14
2.2
Từ cầu Suối Trong (giáp thửa 114, tờ bản đồ
98) đến ngã ba hết thửa 132, tờ bản đồ 122 (đường xuống cầu K61)
292
2,16
2.3
Từ ngã ba giáp thửa 132, tờ bản đồ 122 (đường
xuống cầu K61) đến hết thửa 167, tờ bản đồ 123
276
2,14
2.4
Từ giáp thửa (167, tờ bản đồ 123) đến ngã ba hết
thửa 57, tờ bản đồ 126 (hướng xuống cầu K64)
216
2,18
2.5
Từ ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 126 đến ngã
ba hết thửa 26, tờ bản đồ 127
216
2,18
2.6
Từ ngã ba giáp thửa 26, tờ bản đồ 127 đến ngã
ba hết thửa 670, tờ bản đồ 115 và hết thửa 366, tờ bản đồ 115
292
2,16
2.7
Từ ngã ba giáp thửa 436, tờ bản đồ 115 (nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Ma Bó) đến hết thửa 52, tờ bản đồ 116
276
2,14
Khu vực II
1
Từ đường ĐT 729 - cạnh thửa 248, tờ bản đồ 109
đến hết thửa 504, tờ bản đồ 97
252
1,90
2
Từ ngã ba cạnh thửa 620, tờ bản đồ 97 đi hết
thửa 401 , tờ bản đồ 97
128
1,88
3
Từ ngã ba cạnh thửa 606, tờ bản đồ 97 đi thửa
468, tờ bản đồ 97 (hội trường thôn Tân Hạ) đến ngã ba thửa 593, tờ bản đồ 97
180
1,94
4
Từ ngã ba giáp thửa 468, tờ bản đồ 97 (Hội trường
thôn Tân Hạ) đến hết thửa 114, tờ bản đồ 97
128
1,88
5
Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 97 đến hết
thửa 174, tờ bản đồ 97
128
1,88
6
Từ ngã ba thửa 594, tờ bản đồ 97 đến ngã tư cạnh
thửa 36, tờ bản đồ 109
244
1,89
7
Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 109 đến ngã
tư cạnh thửa 74, tờ bản đồ 109
244
1,89
8
Từ thửa 106, tờ bản đồ 109 đến hết thửa 4, tờ
bản đồ 110
192
1,93
9
Từ ngã tư thửa 74 đến ngã ba thửa 132, tờ bản
đồ 109; từ ngã tư thửa 37 đến ngã ba thửa 77, tờ bản đồ 109
192
1,93
10
Từ thửa 148, tờ bản đồ 109 đến hết thửa 95, tờ
bản đồ 109
144
1,88
11
Từ ngã ba Chơ Ré cạnh thửa 103, tờ bản đồ 98 đến
hết trường Tiểu học Chơ Ré (thửa 23, tờ bản đồ 98)
220
1,91
12
Từ giáp trường Tiểu học Chơ Réh (thửa 23, tờ bản
đồ 98) đến hết thửa 48, tờ bản đồ 75
204
1,86
13
Từ giáp thửa 48, tờ bản đồ 75 đến cống hết thửa
119, tờ bản đồ 54 và hết thửa 120, tờ bản đồ 54
156
1,92
14
Từ cống giáp thửa 119, tờ bản đồ 54 và giáp thửa
120, tờ bản đồ 54 đến cầu cây xoài (cạnh thửa 174, tờ bản đồ 45)
116
1,90
15
Từ cầu cây xoài (cạnh thửa 174, tờ bản đồ 45)
đến cầu cạnh thửa 41, tờ bản đồ 22
120
1,83
16
Từ ngã ba cạnh thửa đất 20, tờ bản đồ 87 đến hết
thửa 38, tờ bản đồ 90
116
1,90
17
Từ Cầu K62 - cạnh thửa 70, tờ bản đồ 123 đến
ngã ba cạnh thửa 08, tờ bản đồ 135 và hết thửa 158, tờ bản đồ 123
136
1,91
18
Từ ngã ba giáp thửa 08, tờ bản đồ 135 và giáp
thửa 150, tờ bản đồ 123 đến hết thửa 37, tờ bản đồ 163 và hết thửa 63, tờ bản
đồ 163
104
1,83
19
Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 163 và giáp thửa
63, tờ bản đồ 163 đến ngã ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 139
136
1,91
20
Từ ngã ba cạnh thửa 26, tờ bản đồ 127 đến ngã
ba cạnh thửa 04, tờ bản đồ 139
148
1,96
21
Từ ngã ba cạnh thửa 08, tờ bản đồ 135 đến hết
thửa 259, tờ bản đồ 122
136
1,91
22
Từ ngã ba cạnh thửa 73, tờ tờ bản đồ 123 đến
giáp thửa 76, tờ bản đồ 124
96
1,98
23
Từ ngã ba cạnh thửa 44, tờ bản đồ 126 đến hết thửa
đất số 78, tờ bản đồ 126
104
1,83
24
Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 122 (ngã ba
đường xuống cầu K61) đến hết thửa 15, tờ bản đồ 34 (giáp xã Tà Năng)
136
1,91
25
Từ ngã ba cạnh thửa 114, tờ bản đồ 127 đến hết
thửa 03, tờ bản đồ 138
95
1,89
26
Từ ngã ba cạnh thửa 64, tờ bản đồ 127 đến hết
thửa 43, tờ bản đồ 126
104
1,83
27
Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 127 đến giáp
thửa 127, tờ bản đồ 128 (trạm Công an huyện)
160
1,88
28
Từ ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 128 đến hết
thửa 46, tờ bản đồ 127; đến hết thửa 87, tờ bản đồ 128;
116
1,90
29
Từ thửa 127, tờ bản đồ 128 (trạm Công an huyện)
đến hết Xí nghiệp Vàng
104
1,83
30
Từ giáp thửa 52, tờ bản đồ 116 đến hết thửa
479, tờ bản đồ 105
104
1,83
Khu vực III:
Các đoạn đường còn lại
100
1,60
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
STT
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
Hệ số điều
chỉnh giá đất (lần)
1
Quốc lộ 20
1.1
Từ giáp xã Phú Hội đến đường hẻm 1110 Quốc lộ
20 (cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100)
2.016
4,96
1.2
Từ đường hẻm 1110 (cạnh thủa 137, tờ bản đồ
100) đến cổng văn hóa cụm 1 và đường hẻm 1155 Quốc lộ 20 (thửa 271 và 230 gốc;
tờ bản đồ 101)
2.216
4,68
1.3
Từ cổng văn hóa cụm 1 và đường hẻm 1155 Quốc lộ
20 đến hết nhà số 1024 (thửa 639, tờ bản đồ 83) và hết cây xăng Liên Nghĩa
2.544
4,23
1.4
Từ giáp nhà số 1024 (thửa 639, tờ bản đồ 83)
và giáp cây xăng Liên Nghĩa đến đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (nhà ông Học) và đường
hẻm cạnh thửa 245, tờ bản đồ 83
2.696
4,05
1.5
Từ đường hẻm 966 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 715, tờ
bản đồ 83 và đường hẻm cạnh thửa 245, tờ bản đồ 83 đến giáp đất nhà số 910
(thửa 359, tờ bản đồ 87) và đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 218, tờ bản
đồ 86)
2.984
3,78
1.6
Từ đất nhà số 910 (thửa 359, tờ bản đồ 87) và đường
hẻm 1025 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 86) đến đường hẻm 902 Quốc lộ
20 (cạnh thửa 157, tờ bản đồ 87) và hết nhà số 1011 (nhà bà Thảo - thửa 202,
tờ bản đồ 87)
3.144
3,87
1.7
Từ đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 157, tờ
bản đồ 87) và giáp nhà số 1011 (nhà bà Thảo - thửa 202, tờ bản đồ 87) đến đường
Hồ Xuân Hương và hẻm 983 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 139, tờ bản đồ 87)
3.536
3,87
1.8
Từ đường Hồ Xuân Hương và đường hẻm 983 Quốc lộ
20 đến giáp thửa 12, tờ bản đồ 87 và đường Lý Thái Tổ
4.128
3,78
1.9
Từ thửa 12, tờ bản đồ 87 và đường Lý Thái Tổ
đường hẻm 915 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 69) và đường hẻm đối diện
4.280
3,78
1.10
Từ đường hẻm 915 (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 69)
Quốc lộ 20 và đường hẻm đối diện đến đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 116,
tờ bản đồ 69)
4.576
3,78
1.11
Từ đường hẻm 895 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 116, tờ
bản đồ 69) đến hết Trường Tiểu học Nam Sơn (thửa 81, tờ bản đồ 69) và hết thửa
51, tờ bản đồ 50 (nhà ông Sỳ Chắn Dưỡng)
4.560
4,14
1.12
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Sơn (thửa 81, tờ bản
đồ 69) và giáp thửa 51, tờ bản đồ 50 đến đường hẻm 831 Quốc lộ 20 (cạnh thửa
23, tờ bản đồ 69) và hẻm đối diện
5.552
3,60
1.13
Từ đường hẻm 831 Quốc lộ 20 và hẻm đối diện đến
đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (cạnh thửa 10, tờ bản đồ 69 - Rửa xe Đức Trọng) và
hết thửa 326, tờ bản đồ 48
5.720
3,60
1.14
Từ đường hẻm 819A Quốc lộ 20 (cạnh thửa 10, tờ
bản đồ 69 - Rửa xe Đức Trọng) và đất Hiệu vỏ xe Đình Dương (từ thửa 326, tờ bản
đồ 48) 326 đến đường hẻm cạnh Cty Giao thông - Xây dựng - Thủy lợi Lâm Đồng
và hết thửa 263, tờ bản đồ 48
5.832
3,69
1.15
Từ đường hẻm cạnh Cty Giao thông - Xây dựng -
Thủy lợi Lâm Đồng đến đường Tuệ Tĩnh và hết thửa 203, tờ bản đồ 48
6.288
3,69
1.16
Từ đường Tuệ Tĩnh và hết thửa 203, tờ bản đồ
48 đến ngã tư Phan Đình Phùng - Trần Nguyên Hãn
6.600
3,73
1.17
Từ ngã tư Phan Đình Phùng - Trần Nguyên Hãn đến
giáp bến xe Đức Trọng và hết thửa 48, tờ bản đồ 49
7.352
3,45
1.18
Từ bến xe Đức Trọng và giáp thửa 48, tờ bản đồ
49 đến đường Hà Huy Tập và hết bến xe Đức Trọng (thửa 108, tờ bản đồ 71)
7.640
3,53
1.19
Từ đường Hà Huy Tập và giáp bến xe Đức Trọng
(thửa 108, tờ bản đồ 71) đến đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 373, tờ bản
đồ 43)
9.832
2,93
1.20
Từ đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 373, tờ
bản đồ 43) đến đường Đinh Tiên Hoàng
10.872
3,15
1.21
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn
Linh và hết thửa 496, tờ bản đồ 57
11.104
3,16
1.22
Từ đường Nguyễn Văn Linh và giáp thửa 496, tờ
bản đồ 57 đến đường Trần Phú và hết Cty Viễn thông (thửa 305, tờ bản đồ 57)
11.312
3,16
1.23
Từ đường Trần Phú và giáp Cty Viễn thông (thửa
305, tờ bản đồ 57) đến đường Tô Vĩnh Diện và đường Ngô Gia Tự
11.544
3,15
1.24
Từ đường Tô Vĩnh Diện và đường Ngô Gia Tự đến
đường Trần Nhân Tông
11.312
3,16
1.25
Từ đường Trần Nhân Tông đến hết trụ sở UBND
huyện (thửa 09, tờ bản đồ 40)
9.464
3,44
1.26
Từ giáp trụ sở UBND huyện và đường Nguyễn Thiện
Thuật đến đường Lê Hồng Phong và hết thửa 273, tờ bản đồ 28
10.240
2,98
1.27
Từ đường Lê Hồng Phong và giáp thửa 273, tờ bản
đồ 28 đến hết Trạm Xăng dầu số 2 (thửa 228, tờ bản đồ 28)
8.928
3,18
1.28
Từ giáp Trạm Xăng dầu số 2 (thửa 228, tờ bản đồ
28) đến đường Chu Văn An và hết thửa 517, tờ bản đồ 28
8.752
3,04
1.29
Từ đường Chu Văn An và thửa 517, tờ bản đồ 28
đến đường Nguyễn Tri Phương và hết thửa 871, tờ bản đồ 26 (thửa 385 gốc, tờ
26))
8.576
3,02
1.30
Từ đường Nguyễn Tri Phương và giáp nhà số 308
đến đường hẻm 282 Quốc lộ 20 và hết thửa 594, tờ bản đồ 26 (thửa 240 gốc)
8.392
2,96
1.31
Từ đường hẻm 282 Quốc lộ 20 và giáp thửa 594,
tờ bản đồ 26 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai và hết thửa 76, tờ bản đồ 30
7.744
3,03
1.32
Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai và giáp thửa 76,
tờ bản đồ 30 đến hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và hết thửa 21, tờ bản đồ 30
7.512
3,08
1.33
Từ đường hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và
giáp thửa 21, tờ bản đồ 30 đến đường Cao Bá Quát và đường vào sân bay
7.288
3,06
1.34
Từ đường Cao Bá Quát và đường vào sân bay đến
hết Tịnh xá Phi Lai và hết Công an huyện
7.064
3,03
1.35
Từ giáp Tịnh xá Phi Lai và giáp Công an huyện
đến hết thửa 47, tờ bản đồ 15 và hết đất Công ty Điện lực
6.856
3,01
1.36
Từ giáp thửa 47, tờ bản đồ 15 và giáp Cty Điện
lực đến hết trường Tiểu học Lý Tự Trọng và hết thửa 10, tờ bản đồ 15
6.600
3,02
1.37
Từ giáp trường Tiểu học Lý Tự Trọng và giáp thửa
10, tờ bản đồ 15 đến hết thửa 177 và 227, tờ bản đồ 13
6.688
2,84
1.38
Từ giáp thửa 177 và 227, tờ bản đồ 13 đến đường
Trần Khắc Chung và hết đất thửa 102, tờ bản đồ 17
6.000
3,09
1.39
Từ đường Trần Khắc Chung và giáp thửa 102, tờ
bản đồ 17 đến đường Nguyễn Trường Tộ và giáp thửa 41, tờ bản đồ 18
5.500
3,23
1.40
Từ đường Nguyễn Trường Tộ và thửa 41, tờ bản đồ
18 đến đường Lê Thị Pha và hết thửa 476, tờ bản đồ 07
4.672
3,67
1.41
Từ đường Lê Thị Pha và giáp thửa 476, tờ bản đồ
07 đến đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 335, tờ bản đồ 07) và hết thửa 412,
tờ bản đồ 07
4.152
4,03
1.42
Từ đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 335, tờ
bản đồ 07) và giáp thửa 412, tờ bản đồ 07 đến giáp xã Hiệp Thạnh
3.880
4,18
2
Đường hẻm 1185 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội –
Liên Nghĩa đi Phú Hội)
2.1
Từ ngã ba cạnh thửa 525, tờ bản đồ 101 (cạnh
xưởng cưa) đến hết thửa 558, tờ bản đồ 101
592
6,08
2.2
Từ giáp thửa 558, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh
thửa 904, tờ bản đồ 101
584
4,95
3
Đường hẻm 1122 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội –
Liên Nghĩa đi Tân Phú)
3.1
Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 100 đến ngã
ba giáp thửa 163, tờ bản đồ 100
592
4,19
3.2
Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 100 đến ngã
tư cạnh thửa 19, tờ bản đồ 98; đến ngã ba cạnh thửa 53, tờ bản đồ 100
360
5,25
4
Đường hẻm 1110 Quốc lộ 20 (cạnh nhà Mai
Linh Thi)
4.1
Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100 đến ngã
tư cạnh thửa 94, tờ bản đồ 100
592
3,01
4.2
Từ ngã tư cạnh thửa 94, tờ bản đồ 100 đến ngã
ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 100; đến hết thửa 64, tờ bản đồ 100
360
4,33
5
Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm
1)
5.1
Từ ngã ba cạnh thửa 908, tờ bản đồ 101 đến ngã
tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10)
592
4,31
5.2
Từ ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 đi theo hướng
thửa 339, tờ bản đồ 100 đến hết đường; đến hết thửa 110 và hết thửa 966, tờ bản
đồ 101
496
4,70
5.3
Từ giáp thửa 110 và giáp thửa 966, tờ bản đồ
101 đến hết thửa 513 và 677, tờ bản đồ 83
472
4,68
5.4
Từ ngã ba cạnh thửa 494, tờ bản đồ 83 đến hết
thửa 862, tờ bản đồ 83
450
4,71
5.5
Từ ngã ba cạnh thửa 614, tờ bản đồ 83 đến giáp
thửa 758, tờ bản đồ 83
450
4,71
5.6
Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 100 đến ngã
ba cạnh thửa 357, tờ bản đồ 82
472
4,68
5.7
Từ ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10)
đến mương nước cạnh thửa 89 và thửa 238, tờ bản đồ 100
496
4,70
5.8
Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 100 đến
mương nước cạnh thửa 248, tờ bản đồ 82
496
4,70
5.9
Từ ngã ba cạnh thửa 58, tờ bản đồ 100 theo hướng
đi thửa 182, tờ bản đồ 100 đến hết đường
472
4,68
5.10
Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 100 đến hết
thửa 41, tờ bản đồ 100 (nhà ông Síu)
472
4,68
6
Đường hẻm 1155 Quốc lộ 20 (đối diện hẻm
1064)
6.1
Từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 đến
ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101
592
5,46
6.2
Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101 đến ngã
ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 101
576
4,88
6.3
Từ ngã ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 101 đến ngã
ba đường nhựa thôn Phú Trung, xã Phú Hội
568
4,33
7
Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa
7.1
Từ ngã ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 101 đến thửa
hết thửa 938, tờ bản đồ 101 và đến giáp thửa 939, tờ bản đồ 101
608
4,33
7.2
Từ ngã ba cạnh thửa 998, tờ bản đồ 101 đến ngã
ba (giáp thửa 394, tờ bản đồ 101)
584
3,96
7.3
Từ ngã ba cạnh thửa 876, tờ bản đồ 101 đến hết
thửa 191, tờ bản đồ 101
416
4,16
7.4
Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 101 đến hết
thửa 854, tờ bản đồ 101 và đến hết thửa 264, tờ bản đồ 101
440
3,93
8
Đường hẻm cạnh thửa 1146, tờ bản đồ 83 đến hết
thửa 538, tờ bản đồ 83 và giáp thửa 554, tờ bản đồ 83
608
3,17
9
Đường hẻm cạnh thửa 405, tờ bản đồ 83 (cà phê
Việt Đức) đến ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 83
608
3,17
10
Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân
phố 50)
10.1
Từ ngã ba cạnh thửa 715, tờ bản đồ 83 đến đường
hẻm cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83
616
5,05
10.2
Từ ngã ba cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83 đến hết
thửa 1142, tờ bản đồ 83 và đến giáp thửa 423, tờ bản đồ 83
512
4,14
10.3
Từ ngã ba cạnh thửa 717, tờ bản đồ 83 đi ngã ba
cạnh thửa 164, tờ bản đồ 83 đến hết thửa 130, tờ bản đồ 83 và đến hết thửa
689, tờ bản đồ 83
584
3,75
10.4
Từ đường hẻm cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83 đến
ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83
592
4,70
10.5
Từ ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83 đến mương
nước cạnh thửa 248, tờ bản đồ 82
584
4,69
10.6
Từ ngã ba cạnh thửa 393, tờ bản đồ 82 đến hết
thửa 235, tờ bản đồ 82
384
5,08
10.7
Từ giáp thửa 689, tờ bản đồ 83 đến ngã ba cạnh
thửa 233, tờ bản đồ 83
584
3,75
10.8
Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 83 đến giáp
thửa 731, tờ bản đồ 83
584
3,75
10.9
Từ ngã ba cạnh thửa 182, tờ bản đồ 83 đến
ngã ba cạnh Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ 83)
616
5,05
10.10
Từ ngã ba cạnh Tịnh xá Viên Quang (thửa 148,
tờ bản đồ 83) đến ngã ba giáp thửa 132, tờ bản đồ 83
608
4,51
10.11
Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 83 đến ngã
ba miếu Thổ công (cạnh thửa 849, tờ bản đồ 83)
592
4,12
11
Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 83 (đối diện
đường hẻm 966) đến hết đường
592
3,40
12
Đường hẻm cạnh thửa 244, tờ bản đồ 83 đến hết
đường
592
3,40
13
Đường hẻm cạnh thửa 908, tờ bản đồ 83 (đối diện
gara Phú Thọ) đến mương nước cạnh thửa 215, tờ bản đồ 83
592
3,40
14
Đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (gần đại lý Dũng - cạnh
thửa 316, tờ bản đồ 87) đến ngã ba Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ
83)
616
5,24
15
Đường hẻm 1025 Quốc lộ 20
15.1
Từ ngã ba cạnh thửa 775, tờ bản đồ 86 đến ngã
ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 86
568
3,57
15.2
Từ ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 86 đến ngã
ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87
544
3,18
15.3
Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87 đi qua
thửa 216, tờ bản đồ 86 đến ngã ba cạnh thửa 302, tờ bản đồ 86 và đến hết thửa
438, tờ bản đồ 86
496
3,19
15.4
Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 86 đến ngã
ba cạnh thửa 361, tờ bản đồ 86 và đến giáp thửa 445, tờ bản đồ 86
600
2,82
16
Đường hẻm 983 Quốc lộ 20
16.1
Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 87 đi thửa
213 đến hết thửa 233, tờ bản đồ 87 và đến hết thửa 383
584
3,56
16.2
Từ giáp thửa 383, tờ bản đồ 87 đến ngã tư cạnh
thửa 132, tờ bản đồ 87
584
3,56
16.3
Từ ngã ba cạnh thửa 383, tờ bản đồ 87 đến giáp
thửa 212, tờ bản đồ 87
504
3,75
17
Đường hẻm cạnh thửa 101, tờ bản đồ 87
360
3,75
18
Đường hẻm cạnh thửa 305, tờ bản đồ 87
584
3,75
19
Đường hẻm cạnh thửa 34, tờ bản đồ 87
448
3,77
20
Đường hẻm 915 Quốc lộ 20
20.1
Từ ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 69 đi ngã
ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 88 đến giáp thửa 313, tờ bản đồ 69
584
4,88
20.2
Từ ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 88 đến ngã
ba cạnh thửa 427, tờ bản đồ 88
560
4,13
20.3
Từ ngã ba cạnh thửa 372, tờ bản đồ 88 đi thửa
12, tờ bản đồ 88 đến ngã ba cạnh thửa 19 và 445, tờ bản đồ 88; đến hết thửa
251, tờ bản đồ 69
480
4,15
21
Đường hẻm cạnh thửa 140, tờ bản đồ 69
448
3,93
22
Đường hẻm 895 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ
bản đồ 69
624
4,50
23
Đường hẻm 848 Quốc lộ 20 (nối đường Quốc
lộ 20 và đường Lý Thái Tổ) - Từ ngã ba cạnh thửa 167, tờ bản đồ 51 đến
ngã ba cạnh thửa 183, tờ bản đồ 51; đến giáp đường Lý Thái Tổ (ngã ba cạnh thửa
154, tờ bản đồ 51)
584
3,56
24
Đường hẻm 856 Quốc lộ 20 cạnh thửa 188, tờ bản
đồ 51đến đường Lý Thái Tổ (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 51)
384
4,11
25
Đường hẻm 832 Quốc lộ 20
25.1
Từ ngã ba cạnh thửa 239, tờ bản đồ 51 đi thửa
104, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 246, tờ bản đồ 51
680
4,13
25.2
Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 51 đến
ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 51
448
5,07
26
Đường hẻm cạnh thửa 66, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 78, tờ bản đồ 69
790
3,37
27
Đường hẻm 774 Quốc lộ 20
27.1
Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 50
đi ngã ba cạnh thửa 421, tờ bản đồ 48 đến đến giáp đường Phạm Hùng (thửa 307,
tờ bản đồ 48) và đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 50; đi ngã ba cạnh thửa 309, tờ
bản đồ 48 đến giáp thửa 646 tờ bản đồ 48; đến giáp thửa 394, tờ bản đồ 48 và
đến hết thửa hết thửa 715 và giáp thửa 414, tờ bản đồ 48
576
3,94
27.2
Từ đường Phạm Hùng - cạnh thửa 291, tờ bản đồ 48
đến ngã ba đối diện thửa 182, tờ bản đồ 47
496
3,93
28
Đường hẻm 831 Quốc lộ 20
28.1
Từ ngã ba cạnh thửa số 31, tờ bản đồ 69 đến
hết thửa 77, tờ bản đồ 69 và hết thửa 157, tờ bản đồ 73
824
3,93
28.2
Từ giáp thửa 77, tờ bản đồ 69 và giáp thửa 157,
tờ bản đồ 73 đến giáp đường Ngô Mây (hết thửa 377, 81, tờ bản đồ 69)
624
3,94
29
Đường hẻm 819A Quốc lộ 20
29.1
Từ ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 69 (Rửa xe
Đức Trọng) đến giáp thửa 121, tờ bản đồ 73
712
4,51
29.2
Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 416, tờ bản đồ 73
504
5,24
29.3
Từ ngã ba cạnh thửa 76, tờ bản đồ 73 và thửa
10, tờ bản đồ 69 đến giáp thửa 106, tờ bản đồ 73
504
5,24
29.4
Từ ngã ba cạnh thửa 76 và 104, tờ bản đồ 73
đến hết thửa 106, tờ bản đồ 73
504
5,24
29.5
Từ ngã ba cạnh thửa 73, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 431, tờ bản đồ 73
584
4,50
30
Đường hẻm 773 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 639, tờ
bản đồ 71)
712
4,24
31
Đường hẻm cạnh thửa 124, tờ bản đồ 48 đến đường
Phan Đăng Lưu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 48)
504
3,39
32
Đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (trước cây xăng Vật
Tư) đến đường Phan Đăng Lưu và đến hết thửa 535, tờ bản đồ 43
1.472
5,81
33
Đường hẻm 496 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 176, tờ
bản đồ 43)
1.768
3,37
34
Đường hẻm cạnh UBND huyện và Ngân hàng Công
thương (từ Quốc lộ 20 đến giáp đường Tú Xươmg)
1.744
3,38
35
Đường hẻm 595 Quốc lộ 20 - Từ ngã ba cạnh thửa
340, tờ bản đồ 28 đến giáp thửa 355, tờ bản đồ 28; đến đường Nguyễn Tuân
1.088
2,72
36
Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa
Liên Hoa)
36.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Tuân (cạnh ngã
ba tịnh thất Hương An)
1.160
4,34
36.2
Từ đường Nguyễn Tuân (cạnh ngã ba tịnh thất
Hương An) đến hết thửa 21, tờ bản đồ 32
1.040
3,73
37
Đường hẻm 459 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 299, tờ bản
đồ 26
712
3,37
38
Đường hẻm 282 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 208, tờ bản
đồ 26
536
3,96
39
Đường hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 đến mương
cạnh thửa 985 và 990 tờ bản đồ 29
544
4,14
40
Đường hẻm cạnh tường rào sân bay (thửa 113, tờ
bản đồ 14) đến đường Ngô Gia Khảm
1.304
3,65
41
Đường vào sân bay
4.808
3,32
41.1
Đường hẻm nối đường vào sân bay đến giáp Viện
Kiểm Sát (thửa 05, tờ bản đồ 14)
760
3,75
42
Đường hẻm cạnh Viện Kiểm Sát (từ Quốc lộ 20 đến
tường sân bay)
1.016
4,25
43
Đường hẻm 108 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 95, BĐ
17
43.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 95, tờ bản đồ 17 đến
giáp mương nước (hết thửa 63, tờ bản đồ 17)
776
3,75
43.2
Từ mương nước (giáp thửa 63, tờ bản đồ 17) đến
hết đường
432
4,86
44
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 82, tờ bản đồ 17
(Bưu điện Liên Khương) đến hết thửa 347, tờ bản đồ 17
776
3,75
45
Đường hẻm 102 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 95, tờ bản
đồ 17) đến giáp mương (cạnh thửa 64, tờ bản đồ 17) và đến giáp thửa 86, tờ bản
đồ 17
776
3,75
46
Đường hẻm 56 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 534, tờ bản
đồ 07) đến mương nước (cạnh thửa số 1032, tờ bản đồ 07)
496
4,11
47
Đường hẻm 26 Quốc lộ 20
47.1
Từ ngã ba cạnh thửa 336, tờ bản đồ 07 đến hết
thửa 671, tờ bản đồ 07 và hết thửa 835, tờ bản đồ 07
624
4,50
47.2
Từ giáp thửa 835, tờ bản đồ 07 đến hết đường
560
3,75
48
Đường hẻm 17 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 414 , tờ bản
đồ 07
384
5,42
49
Quốc lộ 27
49.1
Từ đường cao tốc đến giáp xã Liên Hiệp
1.840
7,00
49.2
Đường hẻm 62 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 208, tờ bản
đồ 06) đến hết thửa 84, tờ bản đồ 06
620
4,50
49.2.1
Từ góc thửa 60, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 49,
tờ bản đồ 05
520
4,50
49.2.2
Từ ngã ba cạnh thửa 134, tờ bản đồ 06 đến ngã
ba hết thửa 181, tờ bản đồ 05
520
4,50
49.3
Đường hẻm 74 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 293, tờ bản
đồ 06) đến hết thửa 128, tờ bản đồ 06
620
4,50
49.4
Đường hẻm 96 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 182, tờ bản
đồ 05) đến hết thửa 49, tờ bản đồ 05
620
4,50
49.5
Đường hẻm 130 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 142, tờ bản
đồ 05) đến hết đường
610
4,51
49.6
Đường hẻm 132 Quốc lộ 27 (cạnh thửa 270, tờ bản
đồ 05) đến hết đường
610
4,51
49.7
Đường hẻm cạnh thửa 265, tờ bản đồ 05 (giáp
ranh Liên Hiệp) đến hết đường
480
4,31
50
Đường cao tốc
50.1
Từ thửa 177, tờ bản đồ 13 và thửa 142, tờ bản
đồ 13 theo đường cao tốc và Quốc lộ 27 cũ đến giáp Quốc lộ 27 và hết thửa 50,
tờ bản đồ 13
6.530
2,61
50.2
Từ Quốc lộ 27 và giáp thửa 50, tờ bản đồ 13 đến
giáp ranh xã Liên Hiệp
4.480
2,45
50.3
Đường hẻm số 30 - ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản
đồ 13 đến hết đường
420
5,19
50.4
Từ ngã ba cạnh thửa 997, tờ bản đồ 07 đến giáp
ngã 5 mương thủy lợi
580
5,21
50.5
Từ ngã ba cạnh thửa 69, tờ bản đồ 07 đến giáp
xã Liên Hiệp và ngã ba giữa hai thửa 69 và 53, tờ bản đồ 07 đến đường cao tốc
580
5,21
50.6
Từ ngã ba cạnh thửa 731, tờ bản đồ 07 dọc theo
ranh giới xã Liên Hiệp - thị trấn Liên Nghĩa đến giáp ngã 5 mương thủy lợi
580
4,21
51
Đường Lê Thị Pha
51.1
Từ Quốc lộ 20 đến hết Trung tâm Y tế và hết thửa
1096, tờ bản đồ 07
1.088
6,58
51.2
Từ giáp Trung tâm Y tế và giáp thửa 1096, tờ bản
đồ 07 đến mương nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 07 và hết thửa 850, tờ bản đồ
07
960
6,71
51.3
Từ mương nước cạnh thửa 281, tờ bản đồ 07 và
giáp thửa 850, tờ bản đồ 07 đến đường Triệu Quang Phục và hết thửa 126, tờ bản
đồ 07
912
6,34
51.4
Từ đường Triệu Quang Phục và giáp thửa 126, tờ
bản đồ 07 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 07
752
5,55
51.5
Từ giáp thửa 13, tờ bản đồ 07 đến đường gom
dân sinh
704
4,69
51.6
Đường hẻm giáp đường Lê Thị Pha (cạnh thửa
319, tờ bản đồ 07) đến đường Nguyễn Trường Tộ
480
4,06
52
Đường Triệu Quang Phục
672
7,10
53
Đường Tố Hữu
648
7,16
54
Đường Tản Đà
54.1
Từ đường cao tốc đến đường Tố Hữu
600
6,30
54.2
Từ đường Tố Hữu đến đường Nguyễn Trường Tộ
704
6,39
55
Đường Lý Nam Đế
55.1
Từ đường cao tốc đến hết đất Trường Dân tộc nội
trú (thửa 431, tờ bản đồ 07)
1.232
5,65
55.2
Từ giáp trường Dân tộc Nội trú (thửa 431, tờ bản
đồ 07) đến đường Tản Đà
968
6,44
55.3
Đường hẻm cạnh thửa 682, tờ bản đồ 07 đến đường
cao tốc
632
3,56
56
Đường Lê Văn Tám
56.1
Từ Quốc lộ 27 đến ngã ba (hết thửa 89 và hết
thửa 107, tờ bản đồ 06)
1.248
6,08
56.2
Từ giáp thửa 89, tờ bản đồ 06 đến giáp ranh xã
Liên Hiệp
1.144
5,39
56.3
Từ ngã ba (giáp thửa 107, tờ bản đồ 06) đến đường
cao tốc
1.144
5,39
56.4
Đường hẻm cạnh nhà 49C (thửa số 02, tờ bản đồ
06) đến hết đường
632
5,08
56.5
Đường hẻm cạnh thửa 16, tờ bản đồ 06 đến hết
đường
632
5,08
56.6
Đường hẻm cạnh nhà số 43 (thửa số 25, tờ bản đồ
06) đến hết đường
600
5,25
56.7
Đường hẻm cạnh thửa 17, tờ bản đồ 03 (cạnh trường
Quân sự Địa phương) đến đường cao tốc
1.144
3,75
57
Đường Nguyễn Trường tộ
57.1
Từ ngã ba cạnh thửa 529, tờ bản đồ 07 đến
mương nước
648
8,07
57.2
Từ giáp mương nước đến đường Triệu Quang Phục
và hết thửa 613, tờ bản đồ 7
640
6,19
57.3
Từ đường Triệu Quang Phục và giáp thửa 613, tờ
bản đồ 7 đến đường Tản Đà
632
6,74
57.4
Từ đường Tản Đà đến đường cao tốc
600
6,25
58
Đường Trần Khắc Chung
1.184
6,17
58.1
Đường hẻm 68/13 - cạnh thửa 500, tờ bản đồ 07
đến hết đường (hết thửa 358, tờ bản đồ 07)
1.016
3,65
59
Đường Phù Đổng Thiên Vương
1.350
5,56
60
Đường Cao Bá Quát
60.1
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 236 và 57, tờ
bản đồ 30
1.464
5,77
60.2
Từ giáp thửa 236 và 57, tờ bản đồ 30 đến ngã
ba hết thửa 198, tờ bản đồ 29
816
6,56
60.3
Từ ngã ba giáp thửa 198, tờ bản đồ 29 đến hết thửa
187, tờ bản đồ 29
616
7,63
61
Đường Ngô Gia Khảm
61.1
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba (hết thửa 39, tờ bản
đồ 11) và hết thửa 13, tờ bản đồ 26
1.768
5,27
61.2
Từ ngã ba (giáp thửa 39, tờ bản đồ 11) và giáp
thửa 13, tờ bản đồ 26 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
1.696
4,42
61.3
Từ ngã ba cạnh thửa 39, tờ bản đồ 11 đi thửa
05, tờ bản đồ 11 đến tường sân bay
1.696
3,87
62
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
62.1
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Chu Văn An và
giáp thửa 560, tờ bản đồ 26
2.272
5,81
62.2
Từ đường Chu Văn An và thửa 560, tờ bản đồ 26
đến đường Lê Quý Đôn và hết thửa 221, tờ bản đồ 26
2.264
4,73
62.3
Từ đường Lê Quý Đôn và giáp thửa 221, tờ bản đồ
26 đến ngã ba cạnh thửa 757, tờ bản đồ 26
2.240
3,42
62.4
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba và hết thửa 45, tờ bản
đồ 11
2.272
3,42
62.5
Từ ngã ba và giáp thửa 45, tờ bản đồ 11 đến đường
Ngô Gia Khảm
2.240
3,42
62.6
Đường hẻm nối đường Nguyễn Thị Minh Khai và
đường Lê Quý Đôn
1.464
3,41
62.7
Đường hẻm cạnh thửa 91, tờ bản đồ 26
704
3,41
62.8
Đường hẻm cạnh thửa 715, tờ bản đồ 26
704
3,41
63
Đường Lê Quý Đôn
63.1
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba (hết thửa 261, tờ bản
đồ 26) và hết thửa 314, tờ bản đồ 26
2.224
4,64
63.2
Từ ngã ba (giáp thửa 261, tờ bản đồ 26) và giáp
thửa 314, tờ bản đồ 26 đến đường Lương Thế Vinh
2.088
4,49
63.3
Đường hẻm của đường Lê Quý Đôn
584
3,41
64
Đường Chu Văn An
64.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm 12 Chu Văn An và hết
thửa 108, tờ bản đồ 28
2.224
4,64
64.2
Từ đường hẻm 12 Chu Văn An và giáp thửa 108, tờ
bản đồ 28 đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
2.192
4,28
65
Đường hẻm 10 Chu Văn An
65.1
Từ ngã ba cạnh thửa 35, tờ bản đồ 28 đến hết
thửa 515, tờ bản đồ 26
816
4,60
65.2
Từ giáp thửa 515, tờ bản đồ 26 đến hết thửa
879 và giáp thửa 389, 434 tờ bản đồ 26
736
4,08
66
Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 28 đến
giáp trường mẫu giáo Họa My (thửa 183, tờ bản đồ 28)
504
4,46
67
Đường hẻm 12 Chu Văn An
67.1
Từ ngã ba cạnh thửa 32, tờ bản đồ 28 đến ngã
ba hết thửa 879, tờ bản đồ 26
800
4,69
67.2
Từ ngã ba giáp thửa 879, tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 699 và 394, tờ bản đồ 26
736
3,87
68
Đường Nguyễn Tri Phương
68.1
Từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 126, tờ bản
đồ 30
1.648
6,26
68.2
Từ ngã ba giáp thửa 126, tờ bản đồ 30 đến ngã
ba đi nghĩa trang (giáp thửa 923, tờ bản đồ 29) và hết thửa 311, tờ bản đồ 29
1.440
5,95
68.3
Từ giáp thửa 311, tờ bản đồ 29 đến hết thửa
954, tờ bản đồ 29
912
5,36
68.3.1
Từ giáp thửa 954, tờ bản đồ 29 đến hết thửa
1212; đi thửa 1206 đến giáp thửa 1211, tờ bản đồ 29
728
5,18
68.4
Đường hẻm cạnh thửa 428, tờ bản đồ 26 (Số 02)
đến hết thửa 799, tờ bản đồ 26 - giáp đất xưởng cưa cũ
816
4,02
68.5
Đường hẻm cạnh thửa 847, tờ bản đồ 29 đến hết
thửa 920, tờ bản đồ 29
576
4,05
68.6
Từ giáp thửa 920, tờ bản đồ 29 đến giáp thửa
865, tờ bản đồ 29
512
3,85
68.7
Đường vào nghĩa địa - Từ ngã ba cạnh thửa 923
đến hết thửa số 258 tờ bản đồ 29
648
3,38
68.8
Đường hẻm cạnh thửa 312, tờ bản đồ 29 đến giáp
thửa 303
728
3,20
68.9
Từ giáp thửa số 258, tờ bản đồ 32 đến giáp xưởng
cưa Tùng Lâm (thửa 04, tờ bản đồ 32)
590
3,37
69
Đường Nguyễn Bính
1.216
6,69
70
Đường Nguyễn Tuân
70.1
Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 320, tờ bản đồ 28 đến
đường Nguyễn Bính (cạnh thửa 527, tờ bản đồ 28)
1.088
7,21
70.2
Từ đường Nguyễn Bính đến hết thửa 232, tờ bản
đồ 28
952
7,23
70.3
Từ giáp thửa 232, tờ bản đồ 28 đến hết thửa
197, tờ bản đồ 28
944
6,12
70.4
Từ giáp thửa 197, tờ bản đồ 28 đến giáp thửa
45, tờ bản đồ 32
920
5,38
70.5
Đường hẻm từ ngã tư giáp đường Nguyễn Bính đến
Chùa Tàu (giáp thửa 84, tờ bản đồ 32)
1.168
3,76
71
Đường Hoàng Quốc Việt
71.1
Từ đường Nguyễn Tuân đến ngã ba giáp thửa 62, tờ
bản đồ 32
896
7,32
71.2
Từ ngã ba cạnh thửa 62, tờ bản đồ 32 đến hết
thửa 321, tờ bản đồ 32
856
6,58
72
Đường Nguyễn Thiện Thuật
72.1
Từ Quốc lộ 20 đến hết thửa 17, tờ bản đồ 59 và
hết thửa 262, tờ bản đồ 32
2.248
5,57
72.2
Từ giáp thửa 17, tờ bản đồ 59 và giáp thửa
262, tờ bản đồ 32 đến ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm nối Tô Hiến
Thành)
2.008
5,81
72.3
Từ ngã ba giáp thửa 30, tờ bản đồ 59 (đường hẻm
nối Tô Hiến Thành) đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 32
1.768
5,90
72.4
Đường hẻm cạnh thửa 306, tờ bản đồ 32 đến hết
thửa 145, tờ bản đồ 32
1.544
3,75
72.5
Đường hẻm đi từ thửa 249, tờ bản đồ 32 đi thửa
132, tờ bản đồ 32 đến giáp thửa 87, tờ bản đồ 32 và đến hết thửa 108, tờ bản
đồ 32
608
5,07
72.6
Đường hẻm nối đường Tô Hiến Thành (cạnh thửa
30, tờ bản đồ 59)
1.016
4,13
72.7
Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 32 đến hết
đường
790
3,15
72.8
Đường hẻm cạnh thửa 141, tờ bản đồ 32 đến hết
đường
790
3,15
73
Đường Tô Hiến Thành
73.1
Từ đường Thống Nhất đến đường hẻm hết thửa
118, tờ bản đồ 59 và hết thửa 61, tờ bản đồ 59
2.184
6,00
73.2
Từ đường hẻm giáp thửa 118, tờ bản đồ 59 và
giáp thửa 61, tờ bản đồ 59 dến đường hẻm nối đường Nguyễn Thiện Thuật
2.072
6,00
73.3
Từ đường hẻm nối Nguyễn Thiện Thuật đến giáp
thửa 1022, tờ bản đồ 59
1.656
6,00
73.4
Đường hẻm cạnh thửa 191, tờ bản đồ 55
872
3,74
73.5
Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 59; đường hẻm
cạnh thửa 119, tờ bản đồ 59
1.008
3,00
73.6
Đường hẻm cạnh thửa 889, tờ bản đồ 59 đến hết
đường
504
4,88
74
Đường Phan Chu Trinh
74.1
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 296, tờ
bản đồ 59
2.224
6,00
74.2
Từ giáp thửa 296, tờ bản đồ 59 đến ngã ba cạnh
thửa 172, tờ bản đồ 59 và hết thửa 213, tờ bản đồ 59
2.072
6,00
74.3
Từ ngã ba cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 và giáp
thửa 213, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 985, tờ bản đồ 59
1.656
6,00
74.4
Đường hẻm cạnh thửa 301, tờ bản đồ 55 đến hết
đường
760
4,05
74.5
Đường hẻm cạnh nhà số 10C Phan Chu Trinh đi đường
Nguyễn Thái Học - Từ ngã ba cạnh thửa 658, tờ bản đồ 59 đến ngã ba cạnh thửa
692, tờ bản đồ 59
800
4,50
74.6
Đường hẻm cạnh thửa 172, tờ bản đồ 59 đến hết
đường (giáp thửa 136, tờ bản đồ 59)
760
3,95
74.7
Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 59 đến hết đường
(hết thửa 798, tờ bản đồ 59)
680
4,50
74.8
Đường hẻm cạnh nhà số 42 Phan Chu Trinh (thửa
226, tờ bản đồ 59) đến ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59)
872
3,93
74.9
Đường hẻm cạnh thửa 1124, tờ bản đồ 55 đến hết
thửa 1061, tờ bản đồ 55
816
3,75
74.10
Đường hẻm cạnh thửa 996, tờ bản đồ 59
816
3,75
74.11
Đường hẻm cạnh thửa 998, tờ bản đồ 59
816
3,75
75
Đường Nguyễn Thái Học
75.1
Từ đường Thống Nhất đến đường hẻm hết thửa
823, tờ bản đồ 59 và hết thửa 814, tờ bản đồ 59
2.624
6,47
75.2
Từ đường hẻm giáp thửa 823, tờ bản đồ 59 và
giáp thửa 814, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 341, tờ bản đồ 59 và hết thửa 1005,
tờ bản đồ 59
2.480
6,47
75.3
Từ giáp thửa 341, tờ bản đồ 59 và giáp thửa
1005, tờ bản đồ 59 đến đập tràn và đến cầu
2.016
6,47
75.4
Đường hẻm cạnh nhà 57 Nguyễn Thái Học (thửa
340, tờ bản đồ 59) đi ngã ba cạnh miếu (thửa 270, tờ bản đồ 59) và đến đường
Nguyễn Thái Học (cạnh thửa 766, tờ bản đồ 59)
936
3,75
75.5
Đường hẻm cạnh thửa 378, tờ bản đồ 59
536
4,31
76
Đường Phan Bội Châu
76.1
Từ đường Thống Nhất đến giáp thửa 626, tờ bản
đồ 59 và hết thửa 553, tờ bản đồ 59
2.224
5,91
76.2
Từ thửa 626, tờ bản đồ 59 và giáp thửa 553, tờ
bản đồ 59 đến hết thửa 1041, tờ bản đồ 59 và hết thửa 478, tờ bản đồ 59
1.976
5,90
76.3
Đoạn còn lại của đường Phan Bội Châu
1.688
5,91
77
Đường Hàm Nghi
77.1
Từ đường Thống nhất đến hết trường THCS Trần
Phú và hết thửa 1292, tờ bản đồ 60
2.080
6,28
77.2
Từ giáp trường THCS Trần Phú và giáp thửa
1292, tờ bản đồ 60 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 60 và hết thửa 50, tờ bản đồ 60
1.912
6,29
77.3
Từ giáp thửa 07, tờ bản đồ 60 và giáp thửa 50,
tờ bản đồ 60 đến giáp thửa 636, tờ bản đồ 59
1.624
6,28
77.4
Từ thửa 636, tờ bản đồ 59 đến hết thửa 1087, tờ
bản đồ 59
736
3,75
77.5
Đường hẻm cạnh nhà số 8 Hàm Nghi (thửa 91, tờ
bản đồ 60) đến đường Bùi Thị Xuân
736
6,20
77.6
Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 60 đến giáp
thửa 48, tờ bản đồ 60
672
6,19
77.7
Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 60 đến giáp
thửa 147, tờ bản đồ 60
672
6,19
78
Đường Bùi Thị Xuân
78.1
Từ đường Thống nhất đến ngã ba cạnh thửa 1403,
tờ bản đồ 60 và hết thửa 257, tờ bản đồ 60
2.280
5,82
78.2
Từ ngã ba giáp thửa 1403, tờ bản đồ 60 và giáp
thửa 257, tờ bản đồ 60 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 60 và hết thửa 1322, tờ bản
đồ 60
2.048
5,72
78.3
Đoạn còn lại của đường Bùi Thị Xuân
1.768
5,81
78.4
Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 60 đến đường
Sư Vạn Hạnh
504
6,17
78.5
Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 60 đến ngã
ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 61
504
5,18
78.6
Đường hẻm cạnh thửa 1423, tờ bản đồ 60 đi thửa
24, tờ bản đồ 61 đến hết thửa 587, tờ bản đồ 59
504
5,18
79
Đường Sư Vạn Hạnh
79.1
Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 349, tờ bản đồ
60 và hết thửa 512, tờ bản đồ 60
2.280
5,82
79.2
Từ giáp thửa 349, tờ bản đồ 60 và giáp thửa
512, tờ bản đồ 60 đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 60 và hết thửa 301, tờ
bản đồ 60
2.048
5,72
79.3
Đoạn còn lại của đường Sư Vạn Hạnh
1.736
5,78
79.4
Đường hẻm cạnh nhà số 44 Sư Vạn Hạnh (thửa
402, tờ bản đồ 60) đến đường Cù Chính Lan (thửa 634, tờ bản đồ 60)
712
3,95
79.5
Đường hẻm số 56 Sư Vạn Hạnh (thửa 398, tờ bản
đồ 60) đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 639, tờ bản đồ 60)
568
3,93
79.6
Đường hẻm số 74 Sư Vạn Hạnh (thửa 392, tờ bản
đồ 60) đến đường Cù Chính Lan (cạnh thửa 643, tờ bản đồ 60)
568
3,93
79.7
Đường hẻm từ ngã ba cạnh thửa 391, tờ bản đồ
60 và thửa 44, tờ bản đồ 61 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 61
488
3,91
80
Đường Cù Chính Lan
80.1
Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 623, tờ bản đồ
60 và hết thửa 772, tờ bản đồ 60
2.280
5,82
80.2
Từ giáp thửa 623, tờ bản đồ 60 và giáp thửa
772, tờ bản đồ 60 đến ngã ba hết thửa 634, tờ bản đồ 60 và hết thửa 747, tờ bản
đồ 60
2.048
5,72
80.3
Đoạn còn lại của đường Cù Chính Lan
1.736
6,01
80.4
Đường Nguyễn Du
80.5
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 1348,
tờ bản đồ 60 và hết thửa 846, tờ bản đồ 60
2.280
6,56
80.6
Từ ngã ba giáp thửa 1348, tờ bản đồ 60 và giáp
thửa 846, tờ bản đồ 60 đến ngã ba cạnh thửa 1172, tờ bản đồ 60 và hết thửa 829,
tờ bản đồ 60
2.048
6,56
80.7
Từ ngã ba giáp thửa 1172, tờ bản đồ 60 và giáp
thửa 829, tờ bản đồ 60 đến đường Cù Chính Lan
1.696
6,57
80.8
Đường hẻm 18 Nguyễn Du - Cạnh thửa 1348, tờ bản
đồ 60 đến thửa hết 202, tờ bản đồ 75
1.264
5,25
81
Đường Lê Thánh Tông
81.1
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 202, tờ
bản đồ 75 và hết thửa 300, tờ bản đồ 75
1.968
5,72
81.2
Từ ngã ba giáp thửa 202, tờ bản đồ 75 và giáp
thửa 300, tờ bản đồ 75 đến ngã tư hết thửa 233, tờ bản đồ 75
1.632
5,72
81.3
Từ ngã tư cạnh thửa 233, tờ bản đồ 75 đến đường
Nguyễn Du
1.248
5,72
81.4
Đường hẻm từ ngã tư (cạnh thửa 233, tờ bản đồ
75) đến hết thửa 225; đến hết thửa 1423, tờ bản đồ 75
640
5,72
81.4.1
Từ ngã ba cạnh thửa 232, tờ bản đồ 75 đến giáp
thửa 134, tờ bản đồ 75
360
5,42
81.5
Đường hẻm cạnh thửa 77, tờ bản đồ 75 đến hết
đường
430
5,63
81.6
Đường hẻm cạnh thửa 18, tờ bản đồ 75 đến hết
đường
830
4,13
81.7
Đường hẻm 72 Lê Thánh Tông - cạnh thửa 1353, tờ
bản đồ 60 đến hết đường
472
5,64
82
Đường Kim Đồng
82.1
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba cạnh thửa 633,
tờ bản đồ 75 và hết thửa 603, tờ bản đồ 75
1.264
6,68
82.2
Từ ngã ba cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75 và giáp
thửa 603, tờ bản đồ 75 đến hết thửa 621, tờ bản đồ 75 và hết thửa 1378, tờ bản
đồ 75
1.112
6,01
82.3
Từ giáp thửa 621 và giáp thửa 1378, tờ bản đồ
75 đến giáp thửa 705,1439, tờ bản đồ 75
704
5,99
82.4
Đường hẻm cạnh thửa 546, tờ bản đồ 75 đến ngã
ba cạnh thửa 458, tờ bản đồ 75
608
5,81
82.5
Đường hẻm cạnh thửa 633, tờ bản đồ 75
470
5,83
82.6
Đường hẻm cạnh thửa 1439, tờ bản đồ 75 đến hết
thửa 538, 1247, tờ bản đồ 75
470
5,98
83
Đường Tô Hiệu
83.1
Từ đường Thống Nhất đến ngã ba hết thửa 1275,
tờ bản đồ 75 và hết thửa 1495, tờ bản đồ 75
1.160
6,47
83.2
Từ ngã ba cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 và giáp
thửa 1495, tờ bản đồ 75 đến hết đường
1.088
6,48
83.3
Đường hẻm 04 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba
cạnh thửa 1275, tờ bản đồ 75 đến đường Võ Thị Sáu
752
5,64
83.4
Đường hẻm 42 Tô Hiệu (đi Võ Thị Sáu) - Ngã ba
cạnh thửa 1058, tờ bản đồ 75 đến đường Võ Thị Sáu
752
5,64
83.5
Từ thửa 1062, tờ bản đồ 75 đến giáp thửa 1283,
tờ bản đồ 75
640
6,63
84
Đường Võ Thị Sáu
84.1
Từ đường Thống Nhất đến ngã tư trường Mẫu giáo
Vành Khuyên
1.112
6,24
84.2
Từ ngã tư trường Mẫu giáo Vành Khuyên đến ngã
tư hết thửa 311, tờ bản đồ 76
992
6,28
84.3
Đoạn còn lại của đường Võ Thị Sáu
664
6,46
84.4
Đường hẻm 02 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) - Đường
hẻm cạnh trường Mẫu giáo Vành Khuyên
736
3,95
84.5
Đường hẻm 34 Võ Thị Sáu (nối Bế Văn Đàn) - Ngã
tư cạnh thửa 311, tờ bản đồ 76 đến đường Bế Văn Đàn
616
4,51
84.6
Đường hẻm cạnh thửa 336, tờ bản đồ 76 đến giáp
thửa 14, tờ bản đồ 77
584
3,18
85
Đường Bế Văn Đàn
85.1
Từ đường Nguyễn Trãi đến ngã tư hết trường dân
lập Trung Sơn (thửa 597, tờ bản đồ 76)
920
6,52
85.2
Từ giáp trường dân lập Trung Sơn (thửa 597, tờ
bản đồ 76) đến hết ngã ba hết thửa 450, tờ bản đồ 76 và hết thửa 628, tờ bản
đồ 76
784
5,28
85.3
Đoạn còn lại của đường Bế Văn Đàn
616
5,81
86
Đường Ngô Quyền
86.1
Từ đường Thống Nhất đến ngã tư (trụ sở Tổ Dân
phố 45 - thửa 770, tờ bản đồ 76)
1.112
5,40
86.2
Từ ngã tư (trụ sở Tổ dân phố 45 - thửa 770, tờ
bản đồ 76) đến ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ bản đồ 76)
896
5,84
86.3
Từ ngã ba cạnh trường mẫu giáo cũ (thửa 645, tờ
bản đồ 76) đến hết đường nhựa
712
6,64
86.4
Đường nối trụ sở Tổ dân phố 45 đến đường Quang
Trung
728
3,76
86.5
Từ ngã ba thửa 808, tờ bản đồ 76 đến đường
Quang Trung (hết thửa 2188, tờ bản đồ 76)
488
3,77
86.6
Đường nối Bế Văn Đàn và đường Ngô Quyền (cạnh
trường Trung Sơn)
728
3,76
86.7
Từ ngã ba cạnh thửa 82, tờ bản đồ 77 (giáp đường
nhựa) đến hết thửa 48,102, tờ bản đồ 77
580
3,76
87
Đường Quang Trung
87.1
Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 986 và 1107,
tờ bản đồ 76
992
5,68
87.2
Từ giáp thửa 986 và 1107, tờ bản đồ 76 đến ngã
tư giáp thửa 1099, tờ bản đồ 76
824
6,26
87.3
Từ ngã tư giáp thửa 2053, tờ bản đồ 76 đến ngã
tư thửa 1082, tờ bản đồ 76
680
6,78
87.4
Đoạn còn lại của đường Quang Trung
560
6,73
87.5
Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 đến đường
Lê Lợi (cạnh thửa 1336, tờ bản đồ 76)
480
3,35
87.6
Đường hẻm cạnh thửa 1099, tờ bản đồ 76 đến hết
thửa 1467, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi)
536
3,36
87.7
Đường hẻm cạnh thửa 1082, tờ bản đồ 76 đến hết
thửa 1336, tờ bản đồ 76 (đường nối đường Quang Trung và đường Lê Lợi)
536
3,15
87.8
Đường hẻm cạnh thửa 1209, tờ bản đồ 76 đến hết
thửa 167, tờ bản đồ 77
496
3,37
88
Đường Lê Lợi
88.1
Từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa
2048, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 1354, tờ bản đồ 76
888
5,70
88.2
Từ mương nước cạnh thửa 2048, tờ bản đồ 76 và
thửa 1354, tờ bản đồ 76 đến ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76
736
6,55
88.3
Từ ngã tư cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 đến ngã
tư hết thửa 1336, tờ bản đồ 76
632
6,71
88.4
Đường hẻm cạnh thửa 1546, tờ bản đồ 76 đến
hết thửa 1751, tờ bản đồ 76; đến đường Hà Giang (cạnh thửa 51, tờ bản đồ 95)
450
4,13
88.5
Đường hẻm cạnh thửa 1519, tờ bản đồ 76 đến
ngã ba cạnh thửa 231, tờ bản đồ 77
450
3,76
88.6
Đường hẻm cạnh thửa 547, tờ bản đồ 74 đến
giáp thửa 207, tờ bản đồ 77
450
3,76
88.7
Đường hẻm cạnh ngã tư (thửa 2244, tờ bản
đồ 76) đến đường Hà Giang (cạnh thửa 47, tờ bản đồ 94)
450
4,13
89
Đường Hà giang
89.1
Từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa
118, tờ bản đồ 95
880
5,55
89.2
Từ mương nước cạnh thửa 118, tờ bản đồ 95 đến
ngã tư hết thửa 123, tờ bản đồ 95
736
5,91
89.3
Đoạn còn lại của đường Hà Giang Từ ngã tư đến
hết thủa 42 và giáp thửa 136
616
6,43
89.4
Đường hẻm cạnh thửa 1130, tờ bản đồ 95 đến
giáp thửa 1128, 286, tờ bản đồ 95
520
3,38
89.5
Từ thửa 286, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 232, tờ
bản đồ 95
450
3,38
89.6
Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 95 đến
ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 95
520
3,38
89.7
Đường hẻm cạnh thửa 131; đường hẻm cạnh
thửa 133, tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 231, tờ bản đồ 95
450
3,38
90
Đường Bạch Đằng
90.1
Từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa
419, tờ bản đồ 95
832
5,87
90.2
Từ mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95 đến
ngã ba hết thửa 445, tờ bản đồ 95
696
6,44
90.3
Từ giáp thửa 445, tờ bản đồ 95 đến ngã ba hết
thửa 517 và hết thửa 1043, tờ bản đồ 94
552
7,14
90.4
Từ ngã ba giáp thửa 517, tờ bản đồ 94 đến hết
thửa 594 và giáp thửa 216, 217, tờ bản đồ 94
450
3,76
90.5
Đường hẻm cạnh thửa 1080, tờ bản đồ 95 đến
đường Nguyễn Bá Ngọc (cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95)
520
3,17
90.6
Đường hẻm cạnh thửa 445, tờ bản đồ 95 đến
hết thửa 1110, tờ bản đồ 95
520
3,17
90.7
Đường hẻm cạnh thửa 600, tờ bản đồ 95
520
3,17
90.8
Đường hẻm cạnh thửa 519, tờ bản đồ 94 đến hết
thửa 659, tờ bản đồ 94
390
3,18
90.9
Đường hẻm cạnh thửa 1059 và 1086, tờ bản đồ 94
đến hết thửa 300, tờ bản đồ 94
470
3,19
91
Đường Nguyễn Bá Ngọc
91.1
Từ đường Thống Nhất đến hết thửa 54, tờ bản đồ
96
768
5,86
91.2
Từ giáp thửa 54, tờ bản đồ 96 đến ngã ba Trường
Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
728
6,09
91.3
Từ ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc rẽ phải
đến ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95
592
6,27
91.4
Từ ngã ba trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
rẽ trái đến hết thửa 188, tờ bản đồ 96
592
6,27
91.5
Từ ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95 đến ngã
ba cạnh thửa 615, tờ bản đồ 94
450
4,13
91.6
Đường hẻm cạnh thửa 182, tờ bản đồ 96 đến hết hửa
177, tờ bản đồ 96
520
3,75
91.7
Đường hẻm cạnh thửa 1093, tờ bản đồ 94
450
3,76
91.8
Đường hẻm cạnh thửa 913, tờ bản đồ 94 đến hết
thửa 1190, tờ bản đồ 94
450
4,13
91.9
Đường hẻm cạnh thửa 871, tờ bản đồ 94 đến hết
thửa 908, 928, tờ bản đồ 94
450
3,76
91.10
Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 96 đến hết
thửa 119, tờ bản đồ 96; đến ngã ba cạnh thửa 87, 104, tờ bản đồ 96
450
3,76
91.11
Đường hẻm cạnh thửa 830, tờ bản đồ 94
390
3,74
91.12
Đường hẻm cạnh thửa 1084; đường hẻm cạnh thửa 865,
tờ bản đồ 95 đến giáp thửa 834, tờ bản đồ 95
470
3,96
92
Đường Nguyễn Trãi
92.1
Từ giáp thửa 930, tờ bản đồ 95 đến đường Hà
Giang
624
6,01
92.2
Từ đường Hà Giang đến đường Lê Lợi
680
6,34
92.3
Từ đường Lê Lợi đến đường Quang Trung
768
6,11
92.4
Từ đường Quang Trung đến đường Ngô Quyền
800
5,86
92.5
Từ đường Ngô Quyền đến đường Võ Thị Sáu
976
5,18
92.6
Từ đường Võ Thị Sáu đến đường Lê Thánh Tông
1.120
5,86
92.7
Từ đường Lê Thánh Tông đến đường Cù Chính Lan
1.312
6,43
92.8
Từ đường Cù Chính Lan đến đường Bùi Thị Xuân
1.368
6,58
92.9
Từ đường Hàm Nghi đến đường Phan Chu Trinh
1.232
6,85
92.10
Đường hẻm 151 (hẻm Chí Linh) - Từ thửa 449, tờ
bản đồ 75 đến giáp thửa 372, tờ bản đồ 75
664
5,65
92.11
Đường hẻm cạnh thửa 442, tờ bản đồ 60 đến hết
đường
592
4,31
93
Đường Nguyễn Đình Chiểu
93.1
Từ Hoàng Văn Thụ đến đường Lý Thường Kiệt
(Hàng Gianh)
880
6,82
93.2
Từ đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) đến CLB
Văn hóa Thể thao
728
6,70
93.3
Từ giáp CLB Văn hóa Thể thao (thửa 1587, tờ bản
đồ 76) đến hết thửa 408, tờ bản đồ 95
790
4,70
93.4
Đường hẻm cạnh thửa 975, tờ bản đồ 75 đến giáp
thửa 993, tờ bản đồ 75
520
4,33
93.5
Đường hẻm cạnh thửa 377, tờ bản đồ 76 đến ngã
ba cạnh thửa 1959, tờ bản đồ 76
512
4,32
93.6
Từ giáp thửa 408, tờ bản đồ 95 đến hết thửa
561, tờ bản đồ 95
450
6,58
93.7
Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 75
530
4,32
93.8
Đường hẻm cạnh nhà thờ Tùng Nghĩa (thửa 263, tờ
bản đồ 95) đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 95
540
6,56
94
Đường Thống Nhất
94.1
Từ giáp xã Phú Hội đến ngã ba giáp thửa 144, tờ
bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93
1.472
5,30
94.2
Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 và giáp
thửa 147, tờ bản đồ 93 đến đường Nguyễn Bá Ngọc và hết thửa 08, tờ bản đồ 93
1.552
5,30
94.3
Từ đường Nguyễn Bá Ngọc và giáp thửa 08, tờ bản
đồ 93 đến đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và hết thửa 753, tờ bản đồ 95
1.864
4,61
94.4
Từ đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và
giáp thửa 753, tờ bản đồ 95 đến đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và hết thửa 361,
tờ bản đồ 95
2.024
4,38
94.5
Từ đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và giáp thửa
361, tờ bản đồ 95 đến hết thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ
bản đồ 95
2.216
4,14
94.6
Từ giáp thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh
thửa 274, tờ bản đồ 95 đến đường Hà Giang và hết thửa 66, tờ bản đồ 95
2.456
3,90
94.7
Từ đường Hà Giang và giáp thửa 66, tờ bản
đồ 95 đến ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76
2.728
3,93
94.8
Từ ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 đến đường
Lê Lợi
2.832
3,91
94.9
Từ đường Lê Lợi đến ngã tư cạnh thửa
1235, tờ bản đồ 76
3.168
3,88
94.10
Từ ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76
đến đường Quang Trung
3.336
3,86
94.11
Từ đường Quang Trung đến hết thửa 883, tờ bản
đồ 76 (nhà số 390) và hết thửa 893, tờ bản đồ 76
3.856
3,82
94.12
Từ giáp thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và
giáp thửa 893, tờ bản đồ 76 (nhà số 525) đến đường Ngô Quyền
3.888
3,82
94.13
Từ đường Ngô Quyền đến ngã ba cạnh thửa 398, tờ
bản đồ 76 (cây đa) và hết thửa 407, tờ bản đồ 76
4.392
3,79
94.14
Từ ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa)
và giáp thửa 407, tờ bản đồ 76 đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở Tổ dân phố
35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76)
4.600
3,78
94.15
Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ sở Tổ Dân phố
35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) đến hết thửa 32, tờ bản đồ 76 và hết thửa 36, tờ
bản đồ 76
4.952
3,76
94.16
Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 36,
tờ bản đồ 76 đến đường Tô Hiệu
5.208
3,76
94.17
Từ đường Tô Hiệu đến đường Kim Đồng
5.952
3,57
94.18
Từ đường Kim Đồng đến cổng vào trường Tiểu học
Kim Đồng và hết thửa 524, tờ bản đồ 75
6.128
3,57
94.19
Từ cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và giáp thửa
524, tờ bản đồ 75 đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông
6.288
3,57
94.20
Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông đến
ngã ba vào nhà Văn hóa và hết thửa 108, tờ bản đồ 75
8.448
3,57
94.21
Từ ngã ba vào nhà Văn hóa và giáp thửa 108, tờ
bản đồ 75 đến đường Nguyễn Du và hết thửa 1070, tờ bản đồ 60
8.624
3,59
94.22
Từ đường Nguyễn Du và giáp thửa 1070, tờ bản đồ
60 đến đường Trần Hưng Đạo và hết thửa 698, tờ bản đồ 60
9.624
3,59
94.23
Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp thửa 698, tờ bản
đồ 60 đến đường Lê Anh Xuân và hết thửa 594, tờ bản đồ 60
10.136
3,86
94.24
Từ đường Lê Anh Xuân và giáp thửa 594, tờ bản
đồ 60 đến đường Hai Bà Trưng
10.336
3,86
94.25
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Hàm Nghi và hết
thửa 180, tờ bản đồ 57
10.336
3,86
94.26
Từ đường Hàm Nghi và giáp thửa 180, tờ bản đồ
57 đến đường Nguyễn Thái Học
9.912
3,86
94.27
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Tô Hiến
Thành
9.744
3,86
94.28
Từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Thiện
Thuật
9.568
3,86
95
Đường hẻm của đường Thống Nhất
95.1
Đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống Nhất (cạnh Ngọc
Thạnh) - cạnh thửa số 50, tờ bản đồ 55
384
4,90
95.2
Đường hẻm 27 Thống Nhất - cạnh thửa 868, tờ bản
đồ 55 đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 59
1.360
3,75
95.3
Đường hẻm 40 Thống Nhất
95.3.1
Từ Thống Nhất đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và
đường Hai Tháng Tư
2.128
3,75
95.3.2
Từ ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai
Tháng Tư đến hết đường
1.920
3,75
95.4
Đường hẻm cạnh thửa 369, tờ bản đồ 95 (cạnh cây
xăng) đến giáp thửa 392, tờ bản đồ 95
536
3,75
95.5
Đường hẻm cạnh thửa 751, tờ bản đồ 95 đến
mương nước
512
3,73
95.6
Đường hẻm cạnh thửa 775, tờ bản đồ 95 đến đường
Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 1067, tờ bản đồ 95); từ ngã ba cạnh thửa 789, tờ bản
đồ 95 đến giáp thửa 836, tờ bản đồ 95; từ ngã ba cạnh thửa 822 đến giáp thửa
834, tờ bản đồ 95
512
3,73
95.7
Đường hẻm cạnh thửa 84, tờ bản đồ 93 đến hết
thửa 61, tờ bản đồ 93 và đến hết thửa 53, tờ bản đồ 93
536
3,75
95.8
Đường hẻm cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 đến giáp
thửa 159, tờ bản đồ 96; đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 134, tờ bản đồ 96)
512
3,73
95.9
Đường hẻm cạnh thửa 206, tờ bản đồ 93 đến hết
thửa 240, tờ bản đồ 93; đến giáp thửa 279, tờ bản đồ 96
536
3,75
95.10
Đường hẻm cạnh thửa 282, tờ bản đồ 95
370
5,08
95.11
Đường hẻm cạnh thửa 742, tờ bản đồ 95
370
3,76
95.12
Đường hẻm cạnh thửa 815, tờ bản đồ 95 đến ngã
ba cạnh thửa 836, tờ bản đồ 95
450
3,76
95.13
Đường hẻm cạnh thửa 918, tờ bản đồ 95
370
3,76
95.14
Đường hẻm cạnh thửa 214, tờ bản đồ 96 đến giáp
thửa 102, tờ bản đồ 96
450
4,20
95.15
Đường hẻm cạnh thửa 225, tờ bản đồ 93
520
3,75
96
Đường Hoàng Văn Thụ
96.1
Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm và giáp trường Nguyễn Trãi
3.120
6,40
96.2
Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và trường Nguyễn
Trãi đến đường Lý Thường Kiệt
3.088
6,36
96.3
Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường hẻm cạnh thửa
491, tờ bản đồ 72 (nhà ông Sập) và hết thửa 385, tờ bản đồ 72 (nhà bà Thu)
2.920
6,27
96.4
Từ đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 và
giáp thửa 385, tờ bản đồ 72 đến đường Trần Nguyên Hãn và hết thửa 836, tờ bản
đồ 72
2.672
6,31
96.5
Từ đường Trần Nguyên Hãn và giáp thửa 836, tờ
bản đồ 72 đến đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 (nhà bà Lích) và hết thửa
647, tờ bản đồ 71
2.584
6,31
96.6
Từ đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 và
giáp thửa 647, tờ bản đồ 71 đến đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147
(cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73)
2.544
6,29
96.7
Từ đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147
(cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) đến đường Cô Bắc và hết thửa 149, tờ bản đồ 73
2.232
6,53
96.8
Từ đường Cô Bắc và giáp thửa 149, tờ bản đồ 73
đến đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73)
2.032
6,30
96.9
Từ đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209
(cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) đến đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường
Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và giáp thửa 265, tờ bản đồ 88
1.720
6,28
96.10
Từ đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường
Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và thửa 265, tờ bản đồ 88 đến đường hẻm
cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và hết thửa 177, tờ bản đồ 88
1.752
6,30
96.11
Từ đường hẻm cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 và
giáp thửa 177, tờ bản đồ 88 đến Quốc lộ 20
1.792
6,28
97
Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ
97.1
Đường hẻm cạnh thửa 455, tờ bản đồ 72 đến giáp
thửa 586, tờ bản đồ 72 và đến ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72
640
4,31
97.2
Từ ngã ba cạnh thửa 925, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 61, tờ bản đồ 72; đến giáp thửa 75, tờ bản đồ 72; đến giáp thửa 844, tờ
bản đồ 72 và đến giáp thửa 1075, tờ bản đồ 72
568
4,33
97.3
Đường hẻm cạnh thửa 1076, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 1063, tờ bản đồ 72
536
4,31
97.4
Đường hẻm cạnh thửa 573, tờ bản đồ 71 đến ngã ba
hết thửa 638, tờ bản đồ 72
536
4,31
97.5
Đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 đến ngã
ba hết thửa 526 và 600, tờ bản đồ 71
600
4,32
97.6
Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 71
608
4,33
97.7
Đường hẻm 201 Hoàng Văn Thụ (cạnh thửa 287, tờ
bản đồ 73) đến ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 73)
584
4,30
97.8
Đường hẻm từ cạnh thửa 05, tờ bản đồ 91 qua thửa
114, tờ bản đồ 91 đến hết thửa 127, tờ bản đồ 91; qua thửa 114, tờ bản đồ 91
đến hết thửa 36, tờ bản đồ 91 và đến ngã ba hết thửa 341, tờ bản đồ 73
584
4,30
97.9
Đường hẻm cạnh thửa 295, tờ bản đồ 69 đến giáp
thửa 174, tờ bản đồ 69
584
4,30
97.10
Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 88 (cạnh
nhà tình thương) đến ngã ba cạnh thửa 105, tờ bản đồ 86 và đến ngã ba giữa
hai thửa 177 và 306, tờ bản đồ 90
584
4,30
97.11
Đường hẻm cạnh thửa 142, tờ bản đồ 88 (nhà ông
Đường) đến ngã ba hết thửa 427, tờ bản đồ 88
584
4,30
97.12
Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 88 đến ngã
ba cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88
584
4,30
97.13
Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 88 đến ngã
ba hết thửa 87, tờ bản đồ 88; đến ngã ba cạnh thửa 101, tờ bản đồ 88
496
4,31
97.14
Đường hẻm cạnh thửa 157, tờ bản đồ 88 đến ngã
ba hết thửa 44, tờ bản đồ 88
496
4,31
97.15
Đường hẻm cạnh thửa 466, tờ bản đồ 88 đến ngã
ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 88
584
4,30
97.16
Đường hẻm 269 Hoàng Văn Thụ (cạnh Trạm biến
áp Nam Sơn 2)
97.17
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến cống (hết thửa 320,
tờ bản đồ 88)
608
4,33
97.18
Từ cống (giáp thửa 320, tờ bản đồ 88) đến ngã ba
cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87
560
4,32
97.19
Đường hẻm cạnh thửa 456, tờ bản đồ 72 đến giáp
thửa 526, tờ bản đồ 72 và hết thửa 939, tờ bản đồ 72
504
4,68
97.20
Đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 đến giáp
thửa 562, tờ bản đồ 72
450
4,33
97.21
Đường hẻm cạnh thửa 910, tờ bản đồ 72 đến giáp
thửa 956, tờ bản đồ 70
540
4,31
97.22
Đường hẻm cạnh thửa 657, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 655, tờ bản đồ 72
400
4,33
97.23
Đường hẻm cạnh thửa 667, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 313, tờ bản đồ 72
400
4,33
97.24
Đường hẻm cạnh thửa 358, tờ bản đồ 72 đến hết
thửa 690, tờ bản đồ 72
400
4,33
97.25
Đường hẻm 145 - cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73 đến
hết thửa 41, tờ bản đồ 73; đến hết thửa 380, tờ bản đồ 73
568
4,33
97.26
Đường hẻm cạnh thửa 187, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 158, tờ bản đồ 73; đến hết thửa 395, tờ bản đồ 73
520
4,33
97.27
Đường hẻm cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73 đến hết
thửa 315, tờ bản đồ 73
450
4,33
97.28
Từ ngã ba cạnh thửa 302, tờ bản đồ 69 đến hết
thửa 427, tờ bản đồ 88
570
4,32
97.29
Đường hẻm cạnh thửa 253, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 311, tờ bản đồ 88
570
4,32
97.30
Đường hẻm cạnh thửa 383, tờ bản đồ 88 đến hết
thửa 380, tờ bản đồ 88
570
4,32
97.31
Từ ngã ba cạnh thửa 248, tờ bản đồ 88 đến
mương nước (cạnh thửa 298, tờ bản đồ 88)
520
4,33
97.32
Từ ngã ba cạnh thửa 300, tờ bản đồ 88 đến hết
thửa 310, tờ bản đồ 86
450
4,33
97.33
Từ ngã ba cạnh thửa 395, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 328, tờ bản đồ 88; đến hết thửa 336, tờ bản đồ 88
450
4,33
97.34
Từ ngã tư cạnh thửa 169, tờ bản đồ 87 đến giáp
thửa 328, tờ bản đồ 88
490
4,33
97.35
Đường hẻm cạnh thửa 174, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 244, tờ bản đồ 88
450
4,33
97.36
Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 88 đến giáp
thửa 80, tờ bản đồ 88
504
4,33
98
Đường Cô Bắc
98.1
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Cô Giang
816
5,75
98.2
Từ đường Cô Giang đến ngã ba giáp thửa 864, tờ
bản đồ 70
736
5,61
98.3
Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 70 đến ngã
ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90
712
4,75
98.4
Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90 đến hết
thửa 1115, tờ bản đồ 90
584
4,81
98.5
Đường hẻm cạnh thửa 864, tờ bản đồ 70 đến giáp
thửa 585, tờ bản đồ 70
520
5,92
98.6
Đường hẻm cạnh thửa 947, tờ bản đồ 70 đến hết
thửa 502, tờ bản đồ 70
520
4,33
98.7
Đường hẻm cạnh thửa 809, tờ bản đồ 70 (đối diện
thửa 87, tờ bản đồ 91) đến hết đường
520
4,33
98.8
Đường hẻm cạnh thửa 116, tờ bản đồ 91 đến hết
đường
520
4,33
98.9
Đường hẻm cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90 đến
mương nước
520
4,33
98.10
Đường hẻm cạnh thửa 1075, tờ bản đồ 90 đến hết
thửa 1087, tờ bản đồ 90
520
4,33
98.11
Đường hẻm cạnh thửa 1120, tờ bản đồ 90 đến
mương nước
520
4,33
99
Đường Cô Giang
696
8,62
100
Đường Hai Tháng Tư
6.376
4,31
101
Đường nối đường Hai Tháng Tư và đường Hai
Bà Trưng
101.1
Từ đường Hai Tháng Tư đến đường Ngô Gia Tự
2.816
4,31
101.2
Từ đường Ngô Gia Tự đến đường Hai Bà Trưng
2.392
4,70
102
Đường Ngô Gia Tự
7.856
4,12
103
Đường Hai Bà Trưng
103.1
Từ đường Thống Nhất đến đường hẻm hết thửa
917, tờ bản đồ 57 và đường hẻm hết thửa 288, tờ bản đồ 57
14.976
3,93
103.2
Từ đường hẻm giáp thửa 917, tờ bản đồ 57 và
đường hẻm giáp thửa 288, tờ bản đồ 57 đến ngã ba hết thửa 340, tờ bản đồ 57
và giáp thửa 294, tờ bản đồ 57
16.928
3,49
103.3
Từ ngã ba giáp thửa 340, tờ bản đồ 57 và thửa
294, tờ bản đồ 57 đến đường Phạm Văn Đồng
18.096
3,37
104
Đường Hải Thượng Lãn Ông
104.1
Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân
14.824
3,44
104.2
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến ngã ba hết thửa
365, tờ bản đồ 57
16.328
3,57
104.3
Từ ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 57 đến đường
Phạm Văn Đồng
18.128
3,38
105
Đường Duy Tân
14.824
3,36
106
Đường Lê Anh Xuân
106.1
Từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân
14.824
3,70
106.2
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường giáp chợ lồng
B
16.416
3,62
106.3
Từ đường giáp chợ lồng B đến đường Phạm Văn Đồng
18.096
3,37
107
Đường Trần Hưng Đạo
107.1
Từ Thống Nhất đến đường Nguyễn Viết Xuân
11.984
3,58
107.2
Đường hẻm cạnh thửa 562, tờ bản đồ 57 đến giáp
thửa 804, tờ bản đồ 60
936
3,58
107.3
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến hết Ngân hàng
Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt
14.872
3,49
107.4
Từ giáp Ngân hàng Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt
đến đường Phan Huy Chú và đường Mai Hắc Đế
11.840
4,18
107.5
Từ đường Phan Huy Chú và đường Mai Hắc Đế đến
đường Nguyễn Khuyến và giáp thửa 02, tờ bản đồ 71
11.264
4,05
107.6
Từ đường Nguyễn Khuyến và thửa 02, tờ bản đồ
71 đến Quốc lộ 20
11.152
3,83
108
Đường Trần Cao Vân
7.720
4,82
109
Đường Mai Hắc Đế
7.720
4,69
110
Đường Đinh Công Tráng
2.368
6,74
111
Đường Ngô Thì Nhậm
2.024
7,01
112
Đường Nguyễn Viết Xuân
16.552
3,36
113
Đường Phạm Văn Đồng
20.800
3,50
114
Đường Nguyễn Công Hoan
8.688
5,25
114.1
Đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 57 đến hết
đường
1.616
5,81
115
Đường nối đường Nguyễn Công Hoan và đường Trần
Hưng Đạo (sau Ngân hàng Đầu tư)
5.520
5,78
116
Đường từ đường Phạm Văn Đồng theo hướng thửa
867, tờ bản đồ 57 đến hết đường
6.928
4,62
117
Đường Phan Huy Chú
8.664
4,20
118
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
118.1
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Đinh Công
Tráng
6.688
5,34
118.2
Từ đường Đinh Công Tráng đến ngã ba hết thửa
50, tờ bản đồ 75 và hết thửa 59, tờ bản đồ 75
6.088
5,34
118.3
Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 75 và hết thửa
59, tờ bản đồ 75 đến đường Ngô Thì Nhậm và giáp trường Mẫu giáo Sơn Ca (thửa
297, tờ bản đồ 72)
5.136
5,34
118.4
Đường hẻm cạnh thửa 50, tờ bản đồ 72 đến hết
đường
1.280
5,34
118.5
Từ đường Ngô Thì Nhậm và trường Mẫu giáo Sơn
Ca đến đường Hoàng Văn Thụ
3.824
5,35
119
Đường Trần Quốc Toản
119.1
Từ Trần Hưng Đạo đến đường Đinh công Tráng và
giáp thửa 727, tờ bản đồ 57
6.808
5,25
119.2
Từ đường Đinh Công Tráng và thửa 727, tờ bản đồ
57 đến giáp thửa 144, tờ bản đồ 72
6.424
5,25
119.3
Từ giáp thửa 144, tờ bản đồ 72 đến bờ tường vật
tư (hết thửa 248, tờ bản đồ 72) và đến đường Nguyễn Khuyến
5.704
5,25
119.4
Đường hẻm cạnh thửa 251, tờ bản đồ 72 và đường
hẻm cạnh thửa 315, tờ bản đồ 72
800
5,25
119.5
Đường hẻm cạnh thửa 244, tờ bản đồ 72 đến giáp
thửa 284, tờ bản đồ 72
568
5,25
119.6
Đường hẻm cạnh thửa 902, tờ bản đồ 72
768
5,25
120
Đường Ngô Đức Kế
3.928
7,22
121
Đường Lý Thường Kiệt
122
Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết thửa 37, tờ bản
đồ 72
7.752
4,88
122.1
Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 72 đến đường Trần
Quốc Toản
7.088
4,88
122.2
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Hoàng Văn Thụ
4.328
6,00
122.3
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết thửa 470, tờ bản
đồ 72 và ngã ba giáp thửa 573, tờ bản đồ 72
1.192
7,00
122.4
Từ giáp thửa 470, tờ bản đồ 72 và ngã ba cạnh
thửa 573, tờ bản đồ 72 đến ngã ba cạnh thửa 856, tờ bản đồ 75 và hết thửa
752, tờ bản đồ 75
1.080
6,94
122.5
Từ ngã ba cạnh thửa 856, tờ bản đồ 75 và giáp
thửa 752, tờ bản đồ 75 đến đường Nguyễn Đình Chiểu
992
4,69
122.6
Đường hẻm cạnh thửa 477, tờ bản đồ 72 đến ngã
ba đối diện thửa 766, tờ bản đồ 72
536
5,24
122.7
Đường hẻm cạnh thửa 573, tờ bản đồ 72 qua ngã
ba đối diện thửa 635, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 1075, tờ bản đồ 72 và đến hết
thửa 1090, tờ bản đồ 72
536
5,24
122.8
Đường hẻm cạnh thửa 861, tờ bản đồ 75 đến ngã
tư cạnh thửa 644, tờ bản đồ 72
344
7,03
122.9
Đường hẻm cạnh thửa 767, tờ bản đồ 75 đến giáp
thửa 1544, tờ bản đồ 75
424
4,69
122.10
Từ ngã tư cạnh thửa 878, tờ bản đồ 70 đến ngã
ba cạnh thửa 766, tờ bản đồ 72
520
4,33
123
Đường Nguyễn Khuyến
123.1
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Mai Hắc Đế và
đường hẻm 12 Nguyễn Khuyến
6.792
5,06
123.2
Từ đường Mai Hắc Đế và hẻm 12 Nguyễn Khuyến (cạnh
thửa 98, tờ bản đồ 71) đến đường hẻm giáp thửa 194, tờ bản đồ 71 và giáp thửa
352, tờ bản đồ 72
5.760
5,06
123.3
Từ thửa 194, tờ bản đồ 71 và thửa 352, tờ bản đồ
72 đến đường Hoàng Văn Thụ
3.968
5,06
123.4
Hẻm 12 Nguyễn Khuyến (đối diện đường Mai Hắc Đế)
690
6,80
123.5
Hẻm 22 Nguyễn Khuyến - nối đường Nguyễn Khuyến
và đường Trần Nguyên Hãn (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 71)
504
5,62
124
Đường Trần Nguyên Hãn
2.640
6,65
124.1
Các đường hẻm của đường Trần Nguyên Hãn
448
5,36
125
Đường Tuệ Tĩnh
125.1
Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 71 đến hết
thửa 488 và giáp thửa 449, tờ bản đồ 71
2.632
5,00
125.2
Từ giáp thửa 488 và từ thửa 449, tờ bản đồ 71 đến
Hoàng Văn Thụ
2.488
5,00
125.3
Đường hẻm cạnh thửa 450, tờ bản đồ 71 đến hết
đường
688
5,00
126
Đường Ngô Mây
126.1
Từ Quốc lộ 20 đến hết trường tiểu học Nam
Sơn và hết thửa 134, tờ bản đồ 69
1.448
6,64
126.2
Từ giáp trường tiểu học Nam Sơn và giáp thửa
134, tờ bản đồ 69 đến đường Hoàng Văn Thụ
1.416
6,64
126.3
Đường hẻm cạnh thửa 134, tờ bản đồ 69 đến hết
đường
352
5,20
127
Đường Hồ Xuân Hương
127.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh thửa 51, tờ bản
đồ 83 (nhà ông Anh)
1.200
9,15
127.2
Từ đường hẻm cạnh thửa 51, tờ bản đồ 83 (nhà
ông Anh) đến đường Hàn Thuyên
1.192
8,43
127.3
Từ đường Hàn Thuyên đến đường hẻm cạnh thửa
350, tờ bản đồ 67
1.056
9,14
127.4
Từ đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67 đến ngã
ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 67)
1.008
9,03
127.5
Từ ngã ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ
bản đồ 67) và giáp thửa 346, tờ bản đồ 67 đến trại Gia Chánh (giáp thửa 109,
tờ bản đồ 66)
896
8,88
128
Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương
128.1
Đường hẻm gần mương nước (cạnh thửa 354,
tờ bản đồ 87) chạy theo bờ hồ đến ngã ba Lý Thái Tổ - Quốc lộ 20
888
6,93
128.2
Đường hẻm cạnh thửa 423, tờ bản đồ 87 đến ngã
ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 87
420
4,95
128.3
Đường hẻm cạnh thửa 22, tờ bản đồ 87
(nhà ông Thành) đến ngã ba cạnh thửa 356, tờ bản đồ 87
520
4,94
128.4
Đường hẻm cạnh thửa 07, tờ bản đồ 83
(nhà ông Thọ) đến ngã ba cạnh thửa 125, tờ bản đồ 83
536
4,96
128.5
Đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67
536
3,97
128.6
Đường hẻm cạnh thửa 272, tờ bản đồ 67 đến
ngã ba giáp đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67)
536
3,97
128.7
Từ ngã ba cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67 đến
ngã ba đối diện thửa 138, tờ bản đồ 66
536
3,08
128.8
Đường hẻm cạnh thửa 299, tờ bản đồ 67
536
3,97
128.9
Đường hẻm đi miếu Thổ công (cạnh thửa
293, tờ bản đồ 67) đến hết thửa 1028; 1031; 993, tờ bản đồ 83
536
3,47
128.10
Từ ngã ba cạnh thửa 1172, tờ bản đồ 83 đến giáp
thửa 1117, tờ bản đồ 83
580
2,57
128.11
Đường hẻm cạnh thửa 264, tờ bản đồ 67 đến ngã
ba cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67
520
2,87
128.12
Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 66 đến ngã
ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 66
590
3,47
128.13
Từ ngã ba cạnh thửa 353, tờ bản đồ 67 đến ngã
ba cạnh thửa 188, tờ bản đồ 67
580
2,97
128.14
Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 67 đến giáp
thửa 65, tờ bản đồ 67; đến ngã ba cạnh thửa 386, tờ bản đồ 67 theo hai hướng
đến ngã ba cạnh 03 thửa 530 tờ bản đồ 67 và đến ngã ba cạnh 02 thửa, 384 và
387, tờ bản đồ 67
540
3,06
129
Đường Hàn Thuyên
744
6,65
129.1
Đường hẻm của đường Hàn Thuyên
1
Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 67 đến hết
thửa 187, tờ bản đồ 67; đến hết thửa 469, tờ bản đồ 67
540
3,76
2
Đường hẻm cạnh thửa 496, tờ bản đồ 67 đến giáp
thửa 102; đến hết thửa 461, tờ bản đồ 67
540
3,76
3
Từ ngã ba cạnh thửa 384 và 391, tờ bản đồ 67 đến
ngã ba cạnh thửa 376 theo hai hướng đến hết thửa 379; đến ngã ba cạnh thửa
65, tờ bản đồ 67; đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 67; đến ngã tư cạnh thửa
377, tờ bản đồ 67
540
3,76
4
Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 đến giáp
thửa 324, tờ bản đồ 67
540
3,76
5
Đường hẻm cạnh thửa 59, tờ bản đồ 67 đến giáp
thửa 482, tờ bản đồ 67
540
3,76
6
Đường hẻm cạnh thửa 24, tờ bản đồ 67
540
3,76
130
Khu Nam sông Đa Nhim
130.1
Từ đập tràn Cao Thái đến hết ngã ba cạnh thửa
193 và 205, tờ bản đồ 58
992
7,49
130.2
Đường hẻm cạnh thửa 694, tờ bản đồ 58 đến hết
thửa 1016, tờ bản đồ 29
760
6,91
130.3
Từ giáp thửa 1016, tờ bản đồ 29 đến ngã tư cạnh
thửa 435, tờ bản đồ 29
520
6,62
130.4
Từ cầu đến ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58
1.040
7,50
130.5
Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58 đến ngã
ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33
984
7,50
130.6
Đường hẻm từ thửa 1630, tờ bản đồ 62 đi thửa
1664 đến hết thửa 1668; 1818, tờ bản đồ 62 (khu phân lô) và giáp thửa 668, tờ
bản đồ 58
680
6,44
130.7
Từ ngã tư thửa 538, tờ bản đồ 62 đến giáp thửa
1717, tờ bản đồ 62
512
5,86
130.8
Đường hẻm cạnh thửa 1876, tờ bản đồ 62 đến
giáp thửa 65 và hết thửa 1947, tờ bản đồ 62
536
7,20
130.9
Đường hẻm cạnh thửa 1616, tờ bản đồ 62 đến hết
thửa 1961, tờ bản đồ 62; đến hết thửa 533, tờ bản đồ 62 và đến giáp thửa
1089, tờ bản đồ 62
536
6,60
130.10
Từ ngã ba thửa 1954, tờ bản đồ 62 đến hết thửa
225, 56, và 61, tờ bản đồ 62
448
6,61
130.11
Đường hẻm cạnh thửa 927, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 1185, tờ bản đồ 33
424
7,22
130.12
Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 698 và đến hết thửa 925, tờ bản đồ 33
520
6,62
130.13
Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 đến
ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33)
776
7,50
130.14
Đường hẻm cạnh thửa 504, tờ bản đồ 33 đến giáp
thửa 549, tờ bản đồ 33
488
5,41
130.15
Đường hẻm cạnh thửa 395, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 375, tờ bản đồ 33; đến hết thửa 409, tờ bản đồ 33
480
5,42
130.16
Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản
đồ 33) đến hết thửa 1154, tờ bản đồ 16
912
5,86
130.17
Đường hẻm cạnh thửa 20, tờ bản đồ 33 đến ngã
tư cạnh thửa 435, tờ bản đồ 29
512
4,20
130.18
Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa
1125, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 1109, tờ bản đồ 33
632
7,48
130.19
Từ giáp thửa 1109, tờ bản đồ 33 đến ngã ba cạnh
thửa 1122, tờ bản đồ 33
584
6,76
130.20
Đường hẻm cạnh thửa 486, tờ bản đồ 33 đến hết
thửa 579, tờ bản đồ 33
376
5,11
130.21
Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 258, tờ
bản đồ 62
360
4,22
130.22
Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 66, tờ
bản đồ 63
352
4,23
130.23
Từ ngã ba đường qua cầu rẽ phải đến cống - cạnh
thửa 161, tờ bản đồ 74
936
7,50
130.24
Từ cống - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 74 đến ngã
ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78
904
6,60
130.25
Từ ngã ba cạnh thửa 167 và 716, tờ bản đồ 74 đến
ngã ba cạnh thửa 1405, tờ bản đồ 62
736
4,20
130.26
Từ ngã ba cạnh thửa 171, tờ bản đồ 74 đến ngã
ba hết thửa 1461, tờ bản đồ 62
712
4,34
130.27
Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa
634, tờ bản đồ 78 đến ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62
712
4,34
130.28
Từ ngã ba cạnh thửa 545, tờ bản đồ 78 đến hết
thửa 124, tờ bản đồ 74
736
4,20
130.29
Từ ngã ba cạnh trường học (thửa 269, tờ bản đồ
78) đến ngã ba hết thửa 72, tờ bản đồ 78
712
4,34
130.30
Từ ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 đến hết
thửa 1198 và 1137, tờ bản đồ 62
680
3,60
130.31
Đường hẻm cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 đến hết
thửa 1589, tờ bản đồ 62; đến giáp thửa 1352, tờ bản đồ 62
488
3,77
130.32
Từ ngã ba cạnh thửa 1605, tờ bản đồ 62 đến hết
thửa 1531, tờ bản đồ 62; đến hết thửa 1596, tờ bản đồ 62
376
3,32
130.33
Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa
634, tờ bản đồ 78 đến suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74
584
6,01
130.34
Từ suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74 đến giáp
xã Phú Hội (hết thửa 152, tờ bản đồ 103)
552
2,72
KHU TÂY NAM SƠN
Khu quy hoạch dân cư Lô 90
131
Đường Hồ Tùng Mậu
3.632
3,96
132
Đường Lê Lai
2.792
4,16
133
Đường Lê Đình Chinh
3.632
4,16
134
Đường Trần Đại Nghĩa
2.096
4,16
135
Đường Lưu Hữu Phước
2.792
4,16
136
Đường Tôn Thất Thuyết
3.632
4,16
137
Đường Bà Huyện Thanh Quan
2.792
4,16
138
Đường Thi Sách
2.096
4,16
139
Đường Nguyễn Công Trứ
3.632
4,16
140
Đường Tôn Thất Tùng
2.792
4,16
141
Đường Nguyễn Lương Bằng
3.632
4,16
142
Đường Nguyễn Văn Siêu
2.096
4,16
143
Đường Nguyễn Văn Trỗi
2.792
4,16
144
Đường Ngọc Hồi
2.792
4,16
145
Đường Lương Thế Vinh
2.096
4,16
146
Đường Nguyễn Thị Định
3.632
4,16
147
Đường Lê Đại Hành
2.792
4,16
148
Đường Đống Đa
2.792
4,16
149
Đường Nguyễn Xí
2.792
4,16
150
Đường Lê Đức Thọ
2.792
4,16
151
Đường Dã Tượng
2.096
4,16
152
Đường Võ Chí Công
3.632
4,16
153
Đường Mạc Đỉnh Chi
2.096
4,16
154
Đường Nguyễn Thái Bình
2.096
4,16
155
Đường Trần Quang Khải
3.632
4,16
156
Đường Ngô Sỹ Liên
2.096
4,16
157
Đường Trần Nhật Duật
2.096
4,16
158
Đường Hoàng Hoa Thám
2.792
4,16
159
Từ ngã ba đi Bốt Pha đến giáp xã Liên Hiệp (tường
sân bay)
1.480
6,00
Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh
160
Đường Trần Bình Trọng
4.472
4,50
161
Đường Dương Đình Nghệ
2.544
4,50
162
Đường Trương Vĩnh Ký
3.872
4,50
163
Đường Lạc Long Quân
5.312
4,50
164
Đường Âu Cơ
2.904
4,50
165
Đường Hùng Vương
4.752
4,50
166
Đường Phùng Hưng
2.904
4,50
167
Đường Lý Tự Trọng
3.392
4,50
168
Đường Phan Thanh Giản
2.904
4,50
169
Đường Trần Thủ Độ
3.392
4,50
170
Đường Nguyễn Biểu
2.904
4,50
171
Đường Khúc Thừa Dụ
2.904
4,50
172
Đường Huyền Trân Công Chúa
4.488
4,95
173
Đường Lê Hồng Phong
173.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Trung Trực
5.328
4,31
173.2
Từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Lạc Long
Quân
5.016
4,31
173.3
Từ đường Lạc Long Quân đến ngã tư đường Hồ
Tùng Mậu
3.640
4,31
173.4
Từ ngã tư đường Hồ Tùng Mậu đến đường Trần
Bình Trọng
3.040
4,80
173.5
Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ
bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)
2.344
5,17
173.5.1
Đường hẻm cạnh thửa 399, tờ bản đồ 24 đến hết
thửa 229, tờ bản đồ 24
872
4,61
173.5.2
Từ giáp thửa 229, tờ bản đồ 24 đến hết thửa
141, tờ bản đồ 24 và đến giáp thửa 50, tờ bản đồ 38
760
4,61
173.5.3
Từ ngã ba cạnh thửa 1164, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 822, tờ bản đồ 38
728
4,81
173.5.4
Đường hẻm cạnh thửa 389, tờ bản đồ 24
384
5,21
173.6
Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà
thờ Nghĩa Lâm) đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp
2.008
5,85
173.6.1
Đường hẻm cạnh thửa 223, tờ bản đồ 24
408
5,00
173.7
Từ ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa
Hiệp đến ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh
1.784
6,31
173.8
Từ ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh đến hết
Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37)
1.560
5,86
173.9
Từ giáp Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa
45, tờ bản đồ 37) đến ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia
Chánh)
1.408
5,85
173.10
Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường
vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36
1.176
5,70
173.10.1
Đường hẻm cạnh thửa 748, tờ bản đồ 36
504
4,60
173.10.2
Đường hẻm cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 đến hết thửa
279; 511 và đến ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36
504
4,60
173.10.3
Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 đến giáp
các thửa 282, 151, 150, 226, tờ bản đồ 36
550
4,62
173.11
Từ ngã ba cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 đến ngã
ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện ngã ba địa giới hành chính N' Thôn Hạ
- Liên Hiệp - Liên Nghĩa)
1.016
6,29
173.11.1
Đường hẻm cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22
504
4,33
173.12
Từ ngã ba cạnh thửa 24, tờ bản đồ 22 (đối diện
ngã ba địa giới hành chính N' Thôn Hạ - Liên Hiệp - Liên Nghĩa) đến giáp xã
N' Thôn Hạ
944
5,61
173.12.1
Đường hẻm cạnh thửa 44, tờ bản đồ 22
504
4,33
174
Đường nối từ Lê Hồng Phong đến Trại Gia
Chánh
174.1
Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 274, tờ bản đồ
36 đến đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36
1.040
5,10
174.2
Đường hẻm cạnh thửa 608, tờ bản đồ 36
448
6,04
174.3
Đường hẻm cạnh thửa 692, tờ bản đồ 36
448
6,04
174.4
Đường hẻm cạnh thửa 772, tờ bản đồ 36
448
5,98
174.5
Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36 đến ngã
ba cạnh thửa 386 tờ bản đồ 36
616
5,07
174.6
Đường hẻm cạnh thửa 649, tờ bản đồ 36 đến hết
thửa 392, tờ bản đồ 36
448
5,45
174.7
Từ ngã ba cạnh thửa 386, tờ bản đồ 36 đến giáp
thửa 334, tờ bản đồ 36; đến hết thửa 916, tờ bản đồ 65
504
4,97
174.8
Từ ngã ba cạnh thửa 625, tờ bản đồ 36 đến giáp
thửa 389, tờ bản đồ 35; đến ngã ba cạnh thửa 354, tờ bản đồ 35
416
4,69
174.9
Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 36 đến giáp
thửa 669, tờ bản đồ 36
416
5,06
174.10
Từ đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 36 đến
đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66
928
4,74
174.11
Đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66 đến giáp
thửa 503, tờ bản đồ 36
504
4,87
174.12
Từ đường hẻm cạnh thửa 03, tờ bản đồ 66 đến
giáp đất trại Gia Chánh (hết thửa 70, tờ bản đồ 66)
856
4,38
174.13
Đường hẻm cạnh thửa 54, tờ bản đồ 66 đến ngã
tư cạnh thửa 127, tờ bản đồ 66
584
4,02
174.14
Từ ngã tư cạnh thửa 127, tờ bản đồ 66 đến hết
thửa 158, tờ bản đồ 66
448
4,46
174.15
Từ ngã tư cạnh thửa 135, tờ bản đồ 66 đến giáp
thửa 427 và 879, tờ bản đồ 65
472
4,25
174.16
Từ cạnh thửa 430, tờ bản đồ 65 đến giáp thửa
381, tờ bản đồ 65
416
4,83
174.17
Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 66 đến hết
thửa 554, tờ bản đồ 65
440
4,57
174.18
Đường hẻm cạnh thửa 40, tờ bản đồ 66 đến ngã
tư cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67
504
3,57
175
Đường Đào Duy Từ
175.1
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phạm Ngọc Thạch
2.944
5,06
175.2
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến giáp đường Tây
Sơn và hết thửa 102, tờ bản đồ 54
2.520
4,69
175.3
Từ đường Tây Sơn và giáp thửa 102, tờ bản đồ
54 đến đường Phạm Ngũ Lão
2.328
4,69
175.4
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Trần Phú
2.544
4,69
176
Đường Tây Sơn
1.808
5,25
177
Đường Đông Đô
1.808
5,25
178
Đường Nguyễn Trung Trực
178.1
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phạm Ngọc Thạch
2.216
6,77
178.2
Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Phạm Ngũ
Lão
2.216
6,77
179
Đường Tú Xương
179.1
Từ Trần Nhân Tông đến đường Phạm Hồng Thái và
giáp nhà số 22
1.992
7,00
179.2
Từ đường Phạm Hồng Thái và nhà số 22 đến đường
Phạm Ngọc Thạch
1.904
7,01
180
Đường Phạm Ngọc Thạch
180.1
Từ đường Đào Duy Từ đến bờ tường Trung tâm Văn
hóa và hết thửa 12, tờ bản đồ 54
1.992
7,00
180.2
Từ bờ tường Trung tâm Văn hóa và giáp thửa 12,
tờ bản đồ 54 đến đường Tú Xương
1.904
7,01
181
Đường Phạm Hồng Thái
1.640
7,15
182
Đường Trần Nhân Tông
182.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Tú Xương và giáp nhà số
31
2.808
6,68
182.2
Từ đường Tú Xương và nhà số 31 đến đường Nguyễn
Trung Trực
2.704
5,75
182.3
Từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Đào Duy Từ
2.600
5,77
182.4
Đường hẻm nối đường Trần Nhân Tông và đường Phạm
Ngọc Thạch
1.848
5,62
183
Đường Phạm Ngũ Lão
183.1
Từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Nguyễn Trung Trực
và hết thửa 365, tờ bản đồ 54
1.904
6,60
183.2
Từ đường Nguyễn Trung Trực và giáp thửa 365, tờ
bản đồ 54 đến đường Đào Duy Từ
1.992
6,59
183.3
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Huyền Trân Công
Chúa
1.832
6,14
184
Đường Xuân Thuỷ
184.1
Từ đường Trần Phú đến ngã tư
3.720
5,06
184.2
Từ ngã tư đến hết khu quy hoạch Cty Thương mại
& Chợ rau
3.432
5,06
184.3
Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Nhân Tông
2.048
6,37
185
Đường nối đường Tô Vĩnh Diện đi ngã tư đường
Xuân Thủy đến hết đường (thuộc khu quy hoạch công ty Thương mại và chợ rau)
3.432
5,06
186
Đường Đoàn Thị Điểm
1.640
7,35
186.1
Đường hẻm cạnh thửa 494, tờ bản đồ 55
790
7,35
186.2
Đường hẻm cạnh thửa 618, tờ bản đồ 55
504
7,36
187
Đường Tô Vĩnh Diện
187.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Xuân Thủy và hết thửa
25, tờ bản đồ 105
2.848
5,93
187.2
Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa 25, tờ bản đồ
105 đến đường Đoàn Thị Điểm và hết nhà số 35B
2.736
5,48
187.3
Từ đường Đoàn Thị Điểm và giáp nhà số 35B đến hết
nhà số 42 (giáp đường Trần Phú)
2.440
5,76
188
Đường Trần Phú
188.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Xuân Thủy và hết thửa
1083, tờ bản đồ 43
7.384
4,85
188.2
Từ đường Xuân Thủy và giáp thửa 1083, tờ bản đồ
43 đến đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ
6.640
4,83
188.3
Từ đường Trường Chinh và đường Đào Duy Từ đến
đường Yết Kiêu và hết thửa 413, tờ bản đồ 54
5.040
4,84
188.4
Từ đường Yết Kiêu và giáp thửa 413, tờ bản đồ
54 đến đường Huỳnh Thúc Kháng và giáp thửa số 772, tờ bản đồ 54
4.808
4,85
188.5
Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và thửa số 772, tờ bản
đồ 54 đến đường Nguyễn Văn Cừ
4.288
4,85
188.6
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Bình Trọng
và hết thửa 1256, tờ bản đồ 38
3.080
4,89
188.6.1
Đường hẻm cạnh thửa 45, tờ bản đồ 43
850
4,13
188.6.2
Đường hẻm cạnh thửa 08, tờ bản đồ 41
672
4,14
189
Đường Nguyễn Văn Linh
189.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu và hết
thửa 1044, tờ bản đồ 43
3.080
6,09
189.2
Từ đường Phan Đăng Lưu và hết thửa 1044, tờ bản
đồ 43 đến đường Phạm Hùng
2.368
6,33
189.3
Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh
2.048
6,41
189.4
Từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc
Kháng
1.360
7,50
189.5
Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Nguyễn Văn
Cừ
1.350
7,53
189.6
Đường hẻm cạnh thửa 37, tờ bản đồ 44
768
7,33
190
Đường Yết Kiêu
190.1
Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Văn Linh
1.304
8,13
190.2
Đường hẻm cạnh thửa 49, tờ bản đồ 41
832
7,50
190.3
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Đinh Tiên
Hoàng
1.248
8,13
190.4
Đường hẻm cạnh thửa 1029, tờ bản đồ 44 đến hết
đường
784
7,51
191
Đường Huỳnh Thúc Kháng
191.1
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn
Linh
1.312
8,75
191.2
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú
1.440
8,75
191.3
Đường hẻm cạnh thửa 91, tờ bản đồ 44
672
7,81
192
Đường Đinh Tiên Hoàng
192.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu
2.712
5,53
192.2
Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng
2.368
6,14
192.3
Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh
2.112
6,22
192.4
Từ đường Trường Chinh đến đường Huỳnh Thúc Kháng
1.824
6,68
192.5
Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường An Dương
Vương và hết thửa 72, tờ bản đồ 44
1.440
7,81
192.6
Từ đường An Dương Vương và giáp thửa 72, tờ bản
đồ 44 đến đường Nguyễn Văn Cừ
1.304
7,71
192.7
Đường hẻm nối đường Đinh Tiên Hoàng và đường
Hà Huy Tập (cạnh thửa 113, tờ bản đồ 44)
728
6,92
192.8
Đường hẻm cạnh thửa 501, tờ bản đồ 43
872
6,95
193
Đường Hà Huy Tập
193.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu
2.712
5,53
193.2
Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng
2.456
5,72
193.3
Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh
2.232
5,88
193.4
Từ đường Trường Chinh đến đường Tăng Bạt Hổ
1.880
6,48
193.5
Từ đường Tăng Bạt Hổ đến đường An Dương Vương
1.696
6,63
193.6
Từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ
1.304
8,07
193.7
Đường hẻm cạnh thửa 383, tờ bản đồ 44
568
6,94
193.8
Đường hẻm nối đường Hà Huy Tập và đường Trường
Chinh (cạnh thửa 239, tờ bản đồ 44)
512
6,91
193.9
Đường hẻm cạnh thửa 207, tờ bản đồ 44
672
7,87
193.10
Đường hẻm cạnh thửa 368, tờ bản đồ 44
672
7,87
194
Đường Lê Thị Hồng Gấm
194.1
Từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Phạm Hùng
1.784
7,36
194.2
Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh
1.632
7,47
194.3
Từ đường Trường Chinh đến đường An Dương Vương
1.472
7,64
194.4
Từ đường An Dương Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ
1.224
7,88
194.5
Đường hẻm cạnh thửa 941, tờ bản đồ 44 đến ngã
tư cạnh thửa 103, tờ bản đồ 45
768
7,89
194.6
Từ ngã tư cạnh thửa 103, tờ bản đồ 45 đến hết
các thửa 76, 78, tờ bản đồ 45; đến giáp thửa 137, tờ bản đồ 45
590
7,90
194.7
Đường hẻm cạnh thửa 96, tờ bản đồ 45 đến ngã
ba cạnh thửa 95, tờ bản đồ 45
728
7,88
194.8
Đường hẻm cạnh thửa 48, tờ bản đồ 45
768
7,89
195
Đường An Dương Vương
1.248
7,81
196
Đường Tăng Bạt Hổ
1.176
8,09
197
Đường Phan Đăng Lưu
197.1
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng
Gấm
2.248
6,37
197.2
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập
2.264
6,38
197.3
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng
2.320
6,38
197.4
Đường hẻm cạnh thửa 1026, tờ bản đồ 43 đến
giáp thửa 230, tờ bản đồ 43
704
6,36
197.5
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn
Linh
2.368
6,37
197.6
Đường hẻm nối đường Phan Đăng Lưu và đường Phạm
Hùng (cạnh thửa 296, tờ bản đồ 43)
1.280
6,38
197.7
Đường hẻm cạnh thửa 137, tờ bản đồ 43
384
6,41
197.8
Đường hẻm cạnh thửa 273, tờ bản đồ 43 đến hết
thửa 284, tờ bản đồ 43
1.000
6,38
198
Đường Phạm Hùng
198.1
Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Đình Phùng
1.632
7,87
198.2
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng
Gấm
1.776
7,87
198.3
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập
1.696
7,87
198.4
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng
1.768
7,88
198.5
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn
Linh
1.856
7,87
198.6
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú
1.984
8,75
198.7
Đường hẻm cạnh thửa 210, tờ bản đồ 43
448
6,36
199
Đường Trường Chinh
199.1
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Thị Hồng
Gấm
1.368
8,75
199.2
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Hà Huy Tập
1.424
8,60
199.3
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Đinh Tiên Hoàng
1.496
8,75
199.4
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Văn
Linh
1.672
8,75
199.5
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Trần Phú
1.920
8,75
199.6
Đường hẻm cạnh thửa 08, tờ bản đồ 43
728
7,69
199.7
Đường hẻm cạnh thửa 674, tờ bản đồ 44
512
7,70
199.8
Đường hẻm cạnh thửa 865, tờ bản đồ 48 đến ngã ba
cạnh thửa 745, tờ bản đồ 48
640
7,72
200
Đường Phan Đình Phùng
200.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường Phan Đăng Lưu và hết
thửa 356, tờ bản đồ 48
2.608
7,38
200.2
Từ đường Phan Đăng Lưu và giáp thửa 356, tờ bản
đồ 48 đến đường Phạm Hùng
2.568
7,89
200.3
Từ đường Phạm Hùng đến đường Trường Chinh
2.464
7,86
200.4
Từ đường Trường Chinh đến đường hẻm cạnh thửa
127, tờ bản đồ 47 và hết thửa 217, tờ bản đồ 47
2.128
7,93
200.5
Từ đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 và
giáp thửa 217, tờ bản đồ 47 đến đường Lý Thái Tổ
2.176
6,64
200.6
Đường hẻm cạnh thửa 143, tờ bản đồ 47 đến ngã
ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47
536
5,52
200.7
Đường hẻm cạnh thửa 146, tờ bản đồ 47 đến giáp
thửa 192, tờ bản đồ 47
528
5,55
200.8
Đường hẻm cạnh thửa 127, tờ bản đồ 47 (Đặng Thanh
Long) đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 47 (giáp khu vực phân lô)
1.304
8,05
200.9
Các trục đường khu vực phân lô - Từ thửa 606 đến
thửa 503; từ thửa 522 đến thửa 529, tờ bản đồ 47
1.248
3,38
200.10
Đường hẻm cạnh thửa 380, tờ bản đồ 48 đến giáp
thửa 152, 186, tờ bản đồ 47; đến giáp thửa 385, tờ bản đồ 48
512
5,53
200.11
Đường hẻm cạnh thửa 771 tờ bản đồ 48 đến hết
đường
728
8,63
200.12
Đường hẻm cạnh thửa 188, tờ bản đồ 48 (nhà
hàng Hoàng Kim Thành) đến hết đường
848
8,62
200.13
Đường hẻm cạnh thửa 89, tờ bản đồ 48
790
4,77
201
Đường Lý Thái Tổ
201.1
Từ Quốc lộ 20 đến đường hẻm cạnh thửa 112, tờ
bản đồ 51
1.336
9,38
201.2
Từ đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ số 51 đến
đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản đồ 52)
1.264
9,34
201.3
Từ đường Phan Đình Giót (cạnh thửa số 05, tờ bản
đồ 52) giáp đường Phan Đình Phùng
1.232
9,36
201.4
Đường hẻm cạnh thửa 26, tờ bản đồ 47 đến hết
thửa 650, tờ bản đồ 47; đến ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47
550
6,96
201.5
Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 47 đến ngã
ba cạnh thửa 153, tờ bản đồ 51; đến hết thửa 202, tờ bản đồ 51; đến giáp thửa
695, tờ bản đồ 51;
550
6,38
201.6
Đường hẻm cạnh thửa 05, tờ bản đồ 52 đến hết
thửa 03 và 04, tờ bản đồ 52
672
6,37
201.7
Đường hẻm cạnh thửa 112, tờ bản đồ 51 đến hết
thửa 206, tờ bản đồ 51 và đến giáp thửa 207, tờ bản đồ 51
472
6,36
201.8
Đường hẻm cạnh thửa 145, tờ bản đồ 51 đến giáp
thửa 205, tờ bản đồ 51
472
6,48
201.9
Đường hẻm cạnh thửa 71, tờ bản đồ 52
480
6,25
202
Đường Nguyễn Văn Cừ
202.1
Từ đường Trần Phú đến đường Đinh Tiên Hoàng
1.688
9,00
202.2
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Hà Huy Tập
1.448
9,00
202.3
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Thị Hồng Gấm
1.232
8,99
202.4
Từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến giáp thửa 484, tờ
bản đồ 38 (khu phân lô)
832
8,99
203
Đường hẻm của đường Nguyễn Văn Cừ
203.1
Từ giáp thửa 508, tờ bản đồ 38 đến hẻm nối
mương thủy lợi - cạnh thửa 129, tờ bản đồ 45 (khu phân lô) đi thửa 133, tờ bản
đồ 45 đến giáp thửa 35, tờ bản đồ 45
712
6,56
203.2
Đường hẻm cạnh thửa 904, tờ bản đồ 38 đi thửa
640, tờ bản đồ 38 đến giáp thửa 1114, tờ bản đồ 38
560
4,48
203.3
Đường hẻm cạnh thửa 1147, tờ bản đồ 38 đến
giáp thửa 648, tờ bản đồ 38
560
6,57
203.4
Đường hẻm cạnh thửa 911, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba hết thửa 233, tờ bản đồ 38
984
6,55
203.5
Đường hẻm cạnh thửa 1059, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba hết thửa 329, tờ bản đồ 38
632
6,55
203.6
Đường hẻm cạnh thửa 1495, tờ bản đồ 38 đến
giáp thửa 302, tờ bản đồ 38 và đến giáp thửa 301, tờ bản đồ 38
592
6,55
203.7
Đường hẻm cạnh thửa 353, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 283, tờ bản đồ 38
968
6,57
204
Đường Bà Triệu
204.1
Từ đường Lê Hồng Phong đến ngã ba cạnh thửa
91, tờ bản đồ 38
1.640
4,88
204.2
Từ ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 38 đến ngã
ba cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38
1.496
4,98
204.3
Đoạn còn lại của đường Bà Triệu
1.360
4,13
205
Đường hẻm của đường Bà Triệu
205.1
Đường hẻm cạnh thửa 159, tờ bản đồ 24 đến hết thửa
392, tờ bản đồ 24 và giáp thửa 225, tờ bản đồ 24
560
4,48
205.2
Đường hẻm cạnh thửa 203, tờ bản đồ 24 đến hết
thửa 383, tờ bản đồ 24
440
5,25
205.3
Đường hẻm cạnh thửa 1152, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 442, tờ bản đồ 38
440
5,64
205.4
Đường hẻm cạnh thửa 697, tờ bản đồ 38 đến hết
đường
440
4,52
205.5
Đường hẻm cạnh thửa 432, tờ bản đồ 38
384
4,90
205.6
Đường hẻm cạnh thửa 32, tờ bản đồ 38
384
4,90
205.7
Đường hẻm cạnh thửa 977, tờ bản đồ 38 đến giáp
thửa 60, tờ bản đồ 38
680
3,56
205.8
Đường hẻm cạnh thửa 1203, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 1072, tờ bản đồ 38
712
3,37
205.9
Đường hẻm cạnh thửa 894, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 896, tờ bản đồ 38
712
3,37
205.10
Đường hẻm cạnh thửa 374, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 163, tờ bản đồ 37
550
4,13
205.11
Đường hẻm cạnh thửa 415, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 389, tờ bản đồ 38
440
4,30
205.12
Đường hẻm cạnh thửa 1021, tờ bản đồ 38 đến
mương nước cạnh thửa 1185, tờ bản đồ 38
440
4,30
205.13
Đường hẻm cạnh thửa 01, tờ bản đồ 68 đến hết
thửa 37, tờ bản đồ 67
632
4,13
205.14
Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến ngã
ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 37
504
4,13
205.15
Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 đến giáp
thửa 172, tờ bản đồ 37
448
4,15
205.16
Từ ngã ba cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 đến hết thửa
483, tờ bản đồ 67
448
4,15
205.17
Từ ngã ba cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67 đến giáp
thửa 51, tờ bản đồ 67
464
4,05
205.18
Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 đến ngã
ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67
464
4,38
206
Đường hẻm nối đường Bà Triệu (cạnh thửa 01,
tờ bản đồ 68) đến đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67)
206.1
Từ ngã ba cạnh thửa 225, tờ bản đồ 37 đến hết
thửa 165, tờ bản đồ 37
504
4,13
206.2
Từ ngã ba cạnh thửa 224, tờ bản đồ 37 đến giáp
thửa 172, tờ bản đồ 37
448
4,15
206.3
Đường hẻm cạnh thửa 318, tờ bản đồ 67 đến hết
thửa 483, tờ bản đồ 67
448
4,15
206.4
Đường hẻm cạnh thửa 360, tờ bản đồ 67
464
4,05
206.5
Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 đến ngã
ba cạnh thửa 324, tờ bản đồ 67
464
4,38
207
Đường từ đường Trần Bình Trọng chạy dọc
mương thủy lợi đến đường Lê Hồng Phong (cạnh trường THPT Lương Thế Vinh)
207.1
Từ đường Trần Bình Trọng đến ngã ba cạnh thửa
846, tờ bản đồ 38 và giáp thửa 167, tờ bản đồ 38
1.744
4,68
207.2
Từ ngã ba cạnh thửa 536, tờ bản đồ 38 và thửa
167, tờ bản đồ 38 đến ngã tư Bà Triệu (cạnh thửa 73, tờ bản đồ 38)
1.680
4,61
207.3
Từ ngã tư Bà Triệu đến đường Lê Hồng Phong (cạnh
trường THPT Lương Thế Vinh)
1.280
4,87
208
Đường hẻm đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến
ngã tư Bà Triệu (dọc mương thủy lợi)
208.1
Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 1477, tờ bản đồ 38
536
4,12
208.2
Đường hẻm cạnh thửa 100, tờ bản đồ 38 đến giáp
thửa 08, tờ bản đồ 38
536
4,12
208.3
Đường hẻm cạnh thửa 846, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 631, tờ bản đồ 38
608
4,13
208.4
Từ giáp thửa 631, tờ bản đồ 38 đến hết thửa
1092, tờ bản đồ 38
536
4,12
208.5
Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 435, tờ bản đồ 38
590
4,14
209
Đường hẻm của đường Trần Bình Trọng
209.1
Đường hẻm cạnh thửa 484, tờ bản đồ 24 đến
hết thửa 485, tờ bản đồ 24
800
3,56
209.2
Đường hẻm cạnh thửa 1673, tờ bản đồ 38 đến
giáp thửa 1477, tờ bản đồ 38
1.120
4,50
209.3
Đường hẻm cạnh thửa 1651, tờ bản đồ 38 đến hết
thửa 1649, tờ bản đồ 38
1.120
4,50
209.4
Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 1649, tờ
bản đồ 38
1.120
4,36
209.5
Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 788, tờ
bản đồ 38
800
6,61
209.6
Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 1477, tờ
bản đồ 38 và đến đường hẻm đoạn từ Trần Bình Trọng đến ngã tư Bà Triệu (dọc
mương thủy lợi).
1.120
4,36
209.7
Từ đường Trần Bình Trọng đến giáp thửa 183, tờ
bản đồ 38
800
4,69
209.8
Từ đường Trần Bình Trọng đến giáp thửa 188, tờ
bản đồ 38
984
4,50
209.9
Từ đường Trần Phú (cạnh thửa 194, tờ bản đồ
38) đến đường Bà Triệu (cạnh thửa 264, tờ bản đồ 38)
1.672
3,74
210
Đường hẻm của đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm
đến đường Phan Đình Phùng
210.1
Đường hẻm cạnh thửa 400, tờ bản đồ 38 đến
hết thửa 1176, tờ bản đồ 38
712
6,56
210.2
Đường hẻm khu phân lô từ thửa 484, tờ bản đồ
38 đến hết thửa 508, tờ bản đồ 38 và đến hết thửa 503, tờ bản đồ 38
632
6,55
210.3
Đường hẻm cạnh thửa 385, tờ bản đồ 38 (đối
diện thửa 400, tờ bản đồ 38) đi thửa 321, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 452, 605,
tờ bản đồ 38 và đến ngã ba cạnh 837, tờ bản đồ 38
712
6,56
211
Đường Hoàng Diệu
1.248
6,01
IV. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT Ở:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh
giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại mục II và
III nêu trên.
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất ngày 06/01/2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
7.420
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng