|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND đơn giá bồi thường nhà cây cối chính sách nhà nước thu hồi đất Sơn La
Số hiệu:
|
14/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2017/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi
đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 04/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường nhà cửa,
vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có Phụ lục đơn
giá chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để xác định
giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn
La khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế - xã hội.
Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu giá vật liệu xây dựng trên thị trường biến động làm tác động đến đơn giá
xây dựng cơ bản trên 20%; giá nông, lâm sản biến động trên 20% thì các huyện,
thành phố phản ánh kịp thời về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Xử
lý chuyển tiếp
1. Các dự án đã phê duyệt và hoàn
thành công tác chi trả hết tiền bồi thường, hỗ trợ thì không áp dụng đơn giá bồi
thường, chính sách hỗ trợ ban hành theo quyết định này.
2. Các dự án đang triển khai thực hiện,
đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và chi trả bồi thường,
hỗ trợ đối với một phần diện tích đất thu hồi nhưng chưa hoàn thành công tác bồi
thường, giải phóng mặt bằng toàn bộ dự án thì tiếp tục áp dụng đơn giá bồi thường
và chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND tỉnh
(không áp dụng đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết
định này).
3. Các dự án đã phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư nhưng chưa chi trả tiền
- Trường hợp do cơ quan, tổ chức có
trách nhiệm bồi thường gây ra thì thực hiện tính toán và phê duyệt lại phương
án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành
theo Quyết định này (áp dụng đối với trường hợp phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư cho toàn bộ dự án).
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân
không chấp hành quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, không nhận tiền bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư mà lỗi thuộc về người bị thu hồi đất thì không thực
hiện điều chỉnh, phê duyệt lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi
thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Các dự án chưa phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thì thực hiện tính toán và phê duyệt phương
án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường và chính sách hỗ trợ ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/6/2017 và thay thế Quyết
định số 2777/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi
thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- TT tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 100 bản.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ
LỤC SỐ 01
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN, CÂY CỐI HOA MÀU VÀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của
UBND tỉnh Sơn La)
Phần I
NHÀ CỬA VẬT KIẾN TRÚC
STT
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá bồi
thường, hỗ trợ
|
A
|
Nhà xây
|
|
|
I
|
Đơn giá bồi thường
của nhà
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực, sàn mái
bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
4.098.000
|
2
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực, sàn mái
bê tông cốt thép
|
“
|
3.748.000
|
3
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực, mái lợp
ngói, hiên tây
|
“
|
3.371.000
|
4
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực, mái lợp
ngói
|
“
|
3.340.000
|
5
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
“
|
4.229.000
|
6
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép
|
“
|
3.754.000
|
7
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm
hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300
mm
|
“
|
3.281.000
|
8
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm
hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300
mm
|
“
|
3.085.000
|
9
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm
hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300 x 300
mm
|
“
|
4.058.000
|
10
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm
hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic 300 x 300
mm
|
“
|
3.116.000
|
11
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm,
mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
“
|
3.223.000
|
12
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
“
|
2.992.000
|
13
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
mái lợp Fibrôxi măng, nền đất
|
“
|
2.100.000
|
14
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
đồng/m2
sàn
|
4.076.000
|
15
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, sàn bê tông cốt thép
|
“
|
3.806.000
|
16
|
Nhà 02 tầng, tường chịu lực, sàn bê
tông cốt thép
|
“
|
3.368.000
|
17
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền đất
|
“
|
1.333.000
|
18
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng
|
“
|
1.460.000
|
19
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền lát gạch hoa 50 cm x 50 cm
|
“
|
1.565.000
|
20
|
Nhà 03 tầng đến 05 tầng khung bê
tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
“
|
4.178.000
|
21
|
Nhà 01 tầng, tường 110 mm bổ trụ 220
mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
3.002.000
|
22
|
Nhà biệt thự
|
“
|
8.000.000
|
23
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp Fbrô xi
măng, tường xây 110mm, nền đất
|
“
|
900.000
|
24
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp Fbrô xi
măng, tường xây 110mm, nền láng vữa xi măng
|
“
|
980.000
|
25
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp Fbrô xi
măng, tường xây 110mm, nền lát gạch hoa 50 x 50 cm
|
“
|
1.105.000
|
II
|
Đơn giá bồi thường
một số công trình dạng khác
|
1
|
Đối với công trình nhà 01 tầng tường
xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà xây tường 220 mm
giảm trừ 150.000 đồng/m2 xây dựng đối với mức giá quy định tại tiết
1, 2, 3, 4 Điểm 1 Mục A Phần I, Phụ lục số 01
|
2
|
Đối với công trình nhà 03 tầng không
có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so với nhà
03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại tiết 20 Điểm I Mục A Phần
I, Phụ lục số 01
|
3
|
Đối với nhà lợp fibrô xi măng chống
nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ 235.000 đồng/m2
xây dựng
|
4
|
Đối với nhà lát gạch hoa xi măng 200
x 200 mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 19.000 đồng/m2
xây dựng, m2 sàn.
|
5
|
Đối với nhà láng nền bằng vữa xi măng
đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ 122.000 đồng/m2
xây dựng, m2 sàn.
|
6
|
Đối với nhà tương tự như tại tiết 9,
10 Điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm:
264.000 đồng/m2 xây dựng
|
7
|
Đối với nhà tương tự như tại tiết
13, 23, 24, 25 Điểm I Mục A Phần I Phụ lục số 01 nếu lợp tôn thì đơn giá cộng
thêm: 145.000 đồng/m2 xây dựng
|
8
|
Đối với nhà bả ma tít lăn sơn đơn
giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần sơn bả.
|
B
|
Nhà khung sắt
|
|
|
1
|
Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi
măng, không tường, nền láng vữa xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.265.000
|
2
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn không tường,
nền láng vữa xi măng
|
“
|
1.350.000
|
3
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không tường,
nền đất
|
“
|
1.050.000
|
4
|
Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà ga
ra xe đạp, xe máy của cơ quan)
|
“
|
1.350.000
|
|
- Trường hợp có tường xây bao che
thì ngoài chi phí bồi thường nêu trên còn được cộng thêm chi phí xây tường
rào quy định tại Điểm IX Mục H Phần I Phụ lục số 01
- Trường hợp nhà khung sắt như tại
tiết 2, 3 nền bê tông thì đơn giá cộng thêm 84.000 đồng/m2 xây dựng.
|
C
|
Nhà bán mái
|
|
|
1
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220
mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
2.455.000
|
2
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220
mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
“
|
2.247.000
|
3
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110
mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
“
|
1.907.000
|
4
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110
mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
“
|
1.700.000
|
5
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn, nền
láng vữa xi măng
|
“
|
435.000
|
6
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp fibrô
xi măng, nền láng vữa xi măng
|
đồng /m2
(xây dựng)
|
207.000
|
7
|
Nhà gỗ bán mái (theo chi tiết từng
loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn)
|
“
|
70% giá nhà
cùng loại
|
8
|
Nhà bán mái có cột chịu lực, dầm, giằng,
mái đổ bê tông cốt thép, tường xây
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
70% đơn giá
nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép
|
|
Nhà bán mái quy định tại các điểm:
1; 2; 3; 4 Mục C Phần I Phụ lục số 01, nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm
đơn giá cộng thêm 110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.
|
D
|
Nhà gỗ, nhà sàn
|
|
|
I
|
Nhà sàn (loại A)
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê (cột
vuông)
|
|
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.191.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, Lợp ngói, thưng gỗ,
sàn tre
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
908.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
thưng phên, sàn tre
|
“
|
809.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ
|
“
|
1.002.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn tre
|
“
|
766.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng phên, sàn tre
|
“
|
609.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ,
sàn gỗ
|
“
|
861.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ,
sàn tre
|
“
|
584.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng
phên, sàn tre
|
“
|
468.000
|
2
|
Nhà sàn cột kê (cột
tròn)
|
|
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.168.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn tre
|
“
|
905.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
thưng phên, sàn tre
|
“
|
788.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ
|
“
|
1.101.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn tre
|
“
|
705.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp Fibrô xi măng,
thưng phên, sàn tre
|
“
|
589.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ,
sàn gỗ
|
“
|
781.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng gỗ,
sàn tre
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
564.000
|
|
Nhà khung cột gỗ, lợp tranh, thưng
phên, sàn tre
|
“
|
437.000
|
3
|
Nhà sàn cột chôn (loại
cột tròn)
|
|
|
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn
gỗ
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.147.000
|
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp ngói, sàn
tre
|
“
|
911.000
|
|
Nhà cột gỗ, lợp ngói, thưng phên,
sàn tre
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
794.000
|
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp Fibrô xi
măng, sàn gỗ
|
“
|
1.005.000
|
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng
gỗ, sàn tre
|
“
|
702.000
|
|
Nhà cột gỗ, lợp Fibrô xi măng, thưng
phên, sàn tre
|
“
|
595.000
|
|
Nhà cột gỗ, thưng gỗ, lợp tranh, sàn
tre
|
“
|
560.000
|
|
Nhà cột gỗ, lợp tranh, thưng phên,
sàn tre
|
“
|
453.000
|
4
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng,
tầng 1 cao > 2,2m (cột vuông)
|
|
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
đồng/m2
sàn
|
1.185.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
990.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
1.169.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
1.538.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng, thưng
gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
1.251.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
1.145.000
|
|
Sàn tầng 02 dùng con sơn bằng gỗ đua
ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng
|
đồng/m2
|
106.000
|
5
|
Nhà sàn cột kê 2 tầng,
tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)
|
|
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
đồng/m2
sàn
|
1.045.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
964.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp tôn múi, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
đồng/m2
sàn
|
1.144.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp ngói, thưng gỗ,
sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
1.516.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp fibrô xi măng,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
“
|
1.226.000
|
|
Nhà sàn cột gỗ kê, lợp tôn múi,
thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
đồng/m2
sàn
|
1.234.000
|
|
Sàn tầng 2 dùng con sơn bằng gỗ đua
ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng
|
đồng/m2
|
106.000
|
6
|
Sàn phơi (nhà
sàn)
|
đồng/m2
|
73.000
|
II
|
Nhà khung cột gỗ (loại A)
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ (cột
vuông)
|
|
|
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch
men hoa xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
977.000
|
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng
xi măng hoặc gạch
|
“
|
920.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi,
nền gạch men hoa xi măng
|
“
|
730.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng , trát toóc
xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
“
|
673.000
|
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất
|
“
|
783.000
|
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
“
|
800.000
|
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa
xi măng hoặc lát gạch
|
“
|
926.000
|
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch
hoa xi măng
|
“
|
986.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
láng xi măng hoặc gạch
|
“
|
720.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
đất
|
“
|
584.000
|
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng
|
“
|
535.000
|
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền đất
|
“
|
364.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ (cột
tròn)
|
|
|
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền gạch
men hoa xi măng
|
đồng/m2 (xây
dựng)
|
924.000
|
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền láng
xi măng hoặc gạch
|
“
|
862.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi,
nền gạch men hoa xi măng
|
“
|
707.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, trát toóc xi,
nền láng xi măng hoặc gạch
|
“
|
669.000
|
|
Nhà lợp ngói, trát toóc xi, nền đất
|
“
|
732.000
|
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền đất
|
“
|
800.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
láng xi măng hoặc gạch
|
“
|
724.000
|
|
Nhà lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, nền
đất
|
“
|
619.000
|
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch
|
đồng/m2 (xây
dựng)
|
488.000
|
|
Nhà lợp tranh vách đất hoặc thưng
phên, nền đất
|
“
|
349.000
|
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền láng vữa
xi măng hoặc lát gạch
|
“
|
825.000
|
|
Nhà lợp ngói, thưng gỗ, nền lát gạch
hoa xi măng
|
“
|
886.000
|
E
|
Nhà sàn cột kê, nhà
sàn cột chôn, nhà khung cột gỗ (loại B)
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê, nhà sàn cột chôn,
nhà khung cột gỗ (loại B)
|
|
70% nhà loại
A cùng loại
|
2
|
Trường hợp nhà ở là nhà gỗ, nhà sàn
có thể tháo dỡ, di chuyển lắp dựng lại thì được hỗ trợ các khoản sau (không
tính đơn giá bồi thường toàn bộ nhà)
|
|
Chi phí tháo dỡ, bốc xếp
|
Đồng/hộ
|
4.500.000
|
|
Chi phí lắp dựng lại
|
Đồng/hộ
|
4.500.000
|
|
Chi phí thay thế vật liệu hư hỏng
trong quá trình di chuyển: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng
xác định theo thực tế vật liệu bị hao hụt, hư hỏng trong quá trình vận chuyển,
áp theo giá vật liệu tại địa phương tại thời điểm trình UBND cấp huyện phê
duyệt.
|
F
|
Nhà tranh tre
|
đồng/m2
|
304.000
|
G
|
Gác xép lửng của
nhà ở
|
I
|
Nhà 01 tầng, 02 tầng,
03 tầng tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
|
1.386.000
|
2
|
Sàn bằng gỗ
|
“
|
194.000
|
II
|
Gác xép của nhà gỗ
|
“
|
30% giá nhà
cấp cùng loai
|
H
|
Công trình phụ độc
lập và các công trình kiến trúc
|
|
|
I
|
Nhà bếp các loại
|
|
|
1
|
Bếp xây mái bê tông cốt thép, tường
xây ≥ 20 cm, tường cao ≥ 3,2 m
|
đồng/m2 (xây dựng)
|
3.624.000
|
2
|
Bếp xây mái bê tông cốt thép tường
xây ≥ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m
|
“
|
3.374.000
|
3
|
Bếp xây mái bê tông cốt thép tường
xây ≤ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m
|
“
|
2.855.000
|
4
|
Bếp xây tường 22cm, lợp ngói
|
“
|
2.814.000
|
5
|
Bếp xây tường 22cm, lợp fibrô xi
măng
|
“
|
2.760.000
|
6
|
Bếp xây tường 11 cm, lợp ngói
|
“
|
2.600.000
|
7
|
Bếp xây tường 11cm, lợp fibrô xi
măng
|
“
|
2.440.000
|
8
|
Bếp xây bán bê tông cốt thép, mái
ngói tường xây < 20 cm
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
2.764.000
|
9
|
Bếp khung cột gỗ, lợp ngói nền láng
vữa xi măng
|
“
|
843.000
|
10
|
Bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng,
nền láng vữa xi măng
|
“
|
571.000
|
11
|
Bếp khung cột gỗ lợp gianh, giấy dầu
nền láng vữa xi măng
|
“
|
446.000
|
12
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói, vách
thưng gỗ sàn gỗ
|
“
|
992.000
|
13
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi
măng, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
“
|
707.000
|
14
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh,
vách thưng gỗ sàn gỗ
|
“
|
612.000
|
15
|
Các loại bếp khác
|
“
|
291.000
|
II
|
Chuồng trại chăn
nuôi
|
|
|
1
|
Chuồng lợn xây gạch,
mái lợp ngói hoặc lợp
fibrô
xi măng, nền láng xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
612.000
|
2
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép
tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng
|
“
|
393.000
|
3
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép
tre, mái tranh
|
“
|
140.000
|
4
|
Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre,
mái tranh
|
“
|
344.000
|
5
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ,
mái lợp fibrô xi măng
|
“
|
383.000
|
III
|
Sân phơi
|
|
|
1
|
Sân phơi bê tông
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
209.000
|
2
|
Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi măng
|
|
125.000
|
3
|
Sân phơi lát gạch chỉ
|
|
149.000
|
IV
|
Bể nước
|
|
|
1
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
|
đồng/m3
|
2.350.000
|
2
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
|
“
|
1.740.000
|
3
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 220 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
|
“
|
1.864.000
|
4
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 220 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)
|
“
|
1.600.000
|
5
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
|
“
|
1.780.000
|
6
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
|
“
|
1.597.000
|
7
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không có cốt thép)
|
“
|
1.566.000
|
8
|
Bể nước tường xây gạch chỉ đặc chiều
dày 110 mm, đáy bể đổ bê tông (không có cốt thép, không có nắp)
|
“
|
1.352.000
|
V
|
Giếng nước (đo
thể tích bên trong)
|
|
|
1
|
Giếng nước thành xây bằng gạch
|
đồng/m3
|
936.000
|
2
|
Giếng nước thành xây bằng đá
|
“
|
831.000
|
3
|
Giếng nước đào thành xếp bằng đá, gạch
|
“
|
710.000
|
4
|
Giếng nước khơi (Giếng đất đào)
|
đồng/m3
|
562.000
|
5
|
Giếng khoan dân dụng
|
Cái
|
4.000.000
|
6
|
Giếng khoan dân dụng (tối đa 30m)
|
m khoan
|
423.696
|
7
|
Giếng theo chương trình nước sạch
nông thôn: Căn cứ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cùng với Hội đồng bồi thường
giải phóng mặt bằng cấp huyện lập phương án bồi thường, di chuyển công trình
để trình cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định.
|
VI
|
Nhà tắm, nhà vệ
sinh (độc lập)
|
|
|
1
|
Bể tự hoại
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
3.548.000
|
2
|
Nhà xây, mái bê tông cốt thép
|
“
|
2.147.000
|
3
|
Nhà xây lợp ngói
|
“
|
2.072.000
|
4
|
Nhà vệ sinh không có nhà tắm, không
có bể, mái lợp fibrô xi măng diện tích 1x1.5 m
|
“
|
1.860.000
|
5
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
“
|
3.275.000
|
6
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
“
|
3.245.000
|
7
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
“
|
3.169.000
|
8
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái ngói, nền lát gạch men
|
“
|
2.775.000
|
9
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái ngói, nền lát gạch hoa
|
“
|
2.745.000
|
10
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
“
|
2.669.000
|
11
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
“
|
2.678.000
|
12
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
“
|
2.648.000
|
13
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
“
|
2.572.000
|
14
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
“
|
2.590.000
|
15
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
“
|
2.533.000
|
16
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
“
|
2.448.000
|
17
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái ngói, nền lát gạch men
|
“
|
1.960.000
|
18
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái ngói, nền lát gạch hoa
|
“
|
1.931.000
|
19
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
đồng/m2 (xây dựng)
|
1.862.000
|
20
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
“
|
1.949.000
|
21
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
“
|
1.913.000
|
22
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
“
|
1.860.000
|
23
|
Nhà khung gỗ, vách phên lợp ngói
|
“
|
872.000
|
24
|
Nhà khung gỗ, vách phên lợp tranh
|
“
|
518.000
|
25
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp ngói
|
“
|
1.005.000
|
26
|
Nhà khung gỗ, vách gỗ lợp tranh
|
“
|
819.000
|
27
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh khác
|
“
|
577.000
|
VII
|
Kè (cả móng)
|
|
|
I
|
Kè xây bằng gạch
|
đồng/m3
|
1.820.000
|
2
|
Kè xây bằng đá
|
“
|
1.339.000
|
3
|
Kè xếp khan bằng đá
|
“
|
900.000
|
VIII
|
Cổng
|
|
|
1
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm,
trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve
|
đồng/trụ
|
1.413.000
|
2
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm, ốp
gạch men
|
“
|
1.714.000
|
3
|
Cổng sắt
|
đồng/m2
cổng
|
852.000
|
4
|
Mái cổng bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
mái
|
782.000
|
|
Trụ cổng có chiều cao 2,2 m tính từ
mặt đắt, các trường hợp có chiều cao khác nhau thì được xác định như sau: Nếu
lớn hơn 2,2 m được cộng thêm đơn giá bồi thường, nếu nhỏ hơn 2,2 m thì giảm
trừ đơn giá bồi thường tương ứng với các loại trụ cổng:
|
|
- Trụ quét nước xi măng hoặc vôi ve
chênh cao: Bù trừ 27.000 đồng/100 mm
|
|
- Trụ ốp gạch men chênh cao: Bù trừ
64.000 đồng/100 mm
|
IX
|
Tường rào
|
|
|
1
|
Tường xây 220 mm
|
đồng/m2
|
884.000
|
2
|
Tường xây 110 mm
|
“
|
598.000
|
3
|
Tường rào cột xây, hoa sắt
|
“
|
407.000
|
4
|
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới
thép B40 khung thép hình
|
“
|
402.000
|
5
|
Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới
thép B40
|
“
|
230.000
|
6
|
Tường rào cọc thép hình lưới thép
B40
|
“
|
219.000
|
7
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (không
trát)
|
đồng/m2
|
682.000
|
8
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm (trát
vữa xi măng)
|
“
|
905.000
|
9
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (không
trát)
|
“
|
401.000
|
10
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm (trát
vữa xi măng)
|
“
|
625.000
|
X
|
Bậc lên xuống
|
|
|
1
|
Bậc lên xuống xây gạch chỉ
|
đồng/m3
|
1.529.000
|
2
|
Bậc lên xuống xây đá hộc
|
“
|
954.000
|
3
|
Bậc lên xuống đổ bê tông (không
có cốt thép)
|
“
|
1.639.000
|
XI
|
Bệ kê lau súng tường
xây gạch chỉ, mặt đổ bê tông cốt thép, trong đó:
|
|
|
1
|
Xây tường, móng xây bằng gạch chỉ
|
đồng/m3
|
1.788.000
|
2
|
Bê tông cốt thép mặt bệ kê súng
|
“
|
4.235.000
|
|
Trường hợp xây tường, móng bằng đá,
đơn giá bồi thường tính bằng đơn giá xây kè đá 1.339.000 đ/m3
|
XII
|
Đào đắp san ủi mặt
bằng
|
|
|
1
|
Đào, đắp san mặt bằng thủ công
|
đồng/m3
|
176.000
|
2
|
Đào, đắp san mặt bằng máy
|
“
|
14.000
|
XIII
|
Công trình nước
|
|
|
1
|
Có hệ thống nước ăn
|
đồng/hộ
|
2.965.000
|
2
|
Có hệ thống vệ sinh tự hoại, nhà tắm
độc lập + hệ thống nước ăn
|
“
|
3.733.000
|
3
|
Nhà có 3 buồng vệ sinh, tắm trở lên
cứ mỗi tầng cộng thêm (nhà 3 tầng)
|
đồng/buồng
|
800.000
|
XIV
|
Đường vào nhà dân nền
đá rải cấp phối
|
đồng/m2
|
243.000
|
XV
|
Lò gạch, lò vôi (tính
theo công suất xây dựng của từng loại lò)
|
|
|
1
|
Lò gạch
|
đồng/1 vạn
viên
|
6.944.000
|
2
|
Lò vôi
|
đồng/1 tấn
vôi
|
5.790.000
|
XVI
|
Lò sấy ngô
|
|
|
1
|
Lò sấy ngô trộn, đảo,
thu ngô đóng bao bằng thủ công
|
|
|
|
Bể sấy
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.678.000
|
|
Lò đốt than
|
đồng/hệ thống
|
2.643.000
|
|
Nhà bao che: Tính theo đơn giá quy định
tại Mục A; B; C; Điểm II Mục D; Mục G Phần I, Phụ lục số 01
|
|
Sân phơi: Tính theo đơn giá quy định
tại Điểm III Mục H Phần I, Phụ lục số 01
|
|
Kho chứa: Tính theo đơn giá quy định
tại Mục A; B; C; Điểm II Mục D; Mục G Phần I, Phụ lục số 01
|
|
Hệ thống quạt hút, thổi hơi nóng: Tùy
theo điều kiện cụ thể tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường cấp huyện căn cứ vào hệ
thống định mức, đơn giá hiện hành lập dự toán tháo dỡ và di chuyển, trình
UBND cấp huyện phê duyệt để làm cơ sở áp giá bồi thường.
|
2
|
Bể sấy ngô có băng
tải
|
|
|
|
Bể sấy
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.678.000
|
|
Bể thu, hút ngô
|
đồng/m3
|
698.000
|
|
Lò đốt than
|
đồng/hệ thống
|
2.643.000
|
|
Nhà bao che: Tính theo đơn giá quy định
tại Mục B; C; Điểm II Mục D; Mục G Phần I, Phụ lục số 01
|
|
Sân phơi: Tính theo đơn giá quy định
tại Điểm III Mục H Phần 1, Phụ lục số 01
|
|
Kho chứa: Tính theo đơn giá quy định
tại Mục A; B; C; Điểm II Mục D và Mục G Phần I, Phụ lục số 01
|
|
Hệ thống quạt hút, thổi nóng và hệ
thống băng tải: Tùy theo điều kiện cụ thể tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường cấp
huyện căn cứ vào hệ thống định mức, đơn giá hiện hành lập dự toán tháo dỡ và
di chuyển, trình trình UBND cấp huyện phê duyệt để làm cơ sở áp giá bồi thường
|
3
|
Đối với lò sấy, bể sấy nông sản
khác: Tùy theo điều kiện cụ thể tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường cấp huyện căn
cứ vào hệ thống định mức, đơn giá hiện hành lập dự toán, trình trình UBND cấp
huyện phê duyệt để làm cơ sở áp giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển
|
XVII
|
Công trình điện
trong nhà
|
|
|
1
|
Các hộ có nhà 01 tầng, nhà tạm
|
đồng/hộ
|
4.444.000
|
2
|
Các hộ có nhà xây 02 tầng
|
“
|
11.194.000
|
3
|
Các hộ có nhà xây 03 tầng
|
“
|
17.833.000
|
4
|
Hộ có nhà từ 04 tầng trở lên cứ mỗi
tầng cộng thêm 6.680.000 đồng
|
|
|
5
|
Dây dẫn điện từ cột vào nhà
|
|
|
|
Dây nhôm trần A35
|
đồng/m
|
95.000
|
|
Dây nhôm trần A50
|
“
|
93.000
|
|
Dây nhôm trần A70
|
“
|
93.000
|
|
Dây nhôm trần A95
|
“
|
92.000
|
|
Dây nhôm bọc AV 35
|
“
|
25.000
|
|
Dầy nhôm bọc AV 50
|
“
|
16.000
|
|
Dây nhôm bọc AV 70
|
“
|
31.000
|
|
Dây AC-70
|
“
|
31.000
|
|
Dây nhôm trần A16
|
“
|
100.000
|
|
Cáp nhôm trần
|
“
|
78.000
|
I
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Kênh dẫn
|
|
|
|
Mặt cắt kênh (1 x 1) x 0,12
|
đồng/m dài
|
1.503.000
|
|
Mặt cắt kênh (0,7 x 0,7 x 0,7) x 0,12
|
đồng/m dài
|
1.014.000
|
|
Mặt cắt kênh (0,5 x 0,5 x 05) x 012
|
|
682.000
|
2
|
Đường ống các loại
|
|
|
|
Ống thép MK f150
|
đồng/m dài
|
591.000
|
|
Ống thép MK f100
|
“
|
462.000
|
|
Ống thép MK f80
|
“
|
315.000
|
|
Ống thép MK f65
|
“
|
250.000
|
|
Ống thép MK f50
|
“
|
210.000
|
|
Ống thép MK f40
|
“
|
172.000
|
|
Ống thép MK f32
|
“
|
134.000
|
|
Ống thép MK f25
|
“
|
115.000
|
|
Ống thép MK f15
|
“
|
84.000
|
|
Ống HDPE f110
|
“
|
227.000
|
|
Ống HDPE f90
|
“
|
225.000
|
|
Ống HDPE f75
|
“
|
145.000
|
|
Ống HDPE f63
|
“
|
100.000
|
|
Ống HDPE f50
|
“
|
85.000
|
|
Ống HDPE f40
|
“
|
75.000
|
|
Ống HDPE f32
|
“
|
30.000
|
|
Ống HDPE f20
|
“
|
17.000
|
3
|
Rọ đá
|
|
|
|
Rọ đá 2m3
|
đồng/rọ
|
864.000
|
|
Rọ đá 1m3
|
“
|
241.000
|
4
|
Cống xây có nắp đậy
bằng bê tông cốt thép
|
|
|
|
Mặt cắt cống (0,7 x 0,7)
|
đồng/m dài
|
1.394.000
|
|
Mặt cắt cống (0,5 x 0,5)
|
“
|
964.000
|
K
|
Công trình giao
thông:
Căn cứ từng trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cùng với tổ chức làm nhiệm vụ bồi
thường giải phóng mặt bằng cấp huyện lập phương án bồi thường, hoàn trả công
trình giao thông trình cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định
|
L
|
Công trình điện: Căn cứ từng
trường hợp cụ thể Chủ đầu tư cùng với tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải
phóng mặt bằng cấp huyện lập phương án bồi thường, di chuyển công trình để
trình cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định.
|
Phần II
CÂY CỐI HOA MÀU
A
|
CÂY HÀNG NĂM
|
|
|
I
|
Cây Lương thực
|
|
|
1
|
Lúa 2 vụ
|
đồng/m2
|
4.500
|
2
|
Lúa 1 vụ
|
“
|
4.500
|
3
|
Lúa nương
|
“
|
1.900
|
4
|
Ngô
|
“
|
2.900
|
5
|
Cây đại mạch
|
“
|
1.600
|
6
|
Sắn
|
“
|
|
|
Sắn giống địa phương
|
đồng/m2
|
1.700
|
|
Sắn giống mới
|
“
|
2.500
|
7
|
Khoai lang
|
“
|
2.500
|
II
|
Cây Thực phẩm
|
|
|
1
|
Lạc, Vừng
|
đồng/m2
|
3.200
|
2
|
Đậu tương, Đậu xanh
|
“
|
4.000
|
3
|
Dong, Riềng
|
“
|
2.500
|
4
|
Cây thực phẩm khác
|
“
|
1.500
|
III
|
Cây rau màu
|
|
|
1
|
Rau vụ hè (Từ tháng 3 đến tháng 8)
|
đồng/m2
|
6.000
|
2
|
Rau vụ đông (Từ tháng 1 đến tháng 2
và tháng 9 đến tháng 12)
|
“
|
7.200
|
IV
|
Đồng cỏ chăn nuôi
bò
|
“
|
3.600
|
V
|
Cây hoa các loại
|
“
|
18.000
|
VI
|
Cây dâu
|
“
|
2.200
|
VII
|
Cây bông
|
“
|
2.300
|
VIII
|
Cây sa nhân
|
“
|
2.600
|
IX
|
Cây dứa
|
|
|
1
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
đồng/cây
|
1.500
|
2
|
Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch
|
“
|
4.700
|
X
|
Cây chuối
|
|
|
1
|
Cây nhỏ (có thân cây cao cách mặt
đất 1 m trở xuống)
|
đồng/cây
|
8.000
|
2
|
Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả
nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên
|
“
|
35.000
|
XI
|
Cây đu đủ
|
|
|
1
|
Cây chưa cho thu hoạch (có thân
cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống)
|
đồng/cây
|
2.400
|
2
|
Cây chưa cho thu hoạch (có thân
cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên)
|
“
|
8.000
|
3
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến 5 năm
|
“
|
45.000
|
|
Cây cho quả từ trên 5 năm
|
“
|
55.000
|
XII
|
Cây mía
|
|
|
1
|
Giống mía mới
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/m2
|
4.200
|
|
Năm thứ hai
|
“
|
5.000
|
|
Năm thứ ba
|
“
|
5.500
|
|
Năm thứ tư
|
“
|
5.200
|
2
|
Giống mía cũ
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
“
|
2.500
|
|
Năm thứ hai
|
“
|
3.000
|
|
Năm thứ ba
|
“
|
3.500
|
|
Năm thứ tư
|
“
|
3.200
|
B
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
I
|
Cây công nghiệp
|
|
|
1
|
Cây cà phê
|
|
|
1.1
|
Cây đang chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
6.500
|
đồng/m2
|
3.500
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
10.500
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
15.600
|
đồng/m2
|
10.000
|
1.2
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
19.000
|
đồng/m2
|
11.000
|
|
Cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
20.500
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
Cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
23.500
|
đồng/m2
|
13.500
|
|
Cho quả trên 10 năm
|
đồng/cây
|
20.500
|
đồng/m2
|
12.000
|
2
|
Cây chè
|
|
|
2.1
|
Chè giống cũ
|
|
|
a)
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
2.500
|
đồng/m2
|
3.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
2.800
|
đồng/m2
|
4.500
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
3.500
|
đồng/m2
|
5.000
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Thu hoạch dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
3.500
|
đồng/m2
|
5.200
|
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
4.200
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
5.200
|
đồng/m2
|
7.500
|
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
đồng/cây
|
6.000
|
đồng/m2
|
12.000
|
2.2
|
Chè giống mới: Đài Loan, Nhật Bản
...
|
|
|
a)
|
Cây đang trong thời kỳ chăm sóc
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
6.000
|
đồng/m2
|
9.000
|
|
Năm thứ hai
|
đồng/cây
|
7.000
|
đồng/m2
|
11.000
|
|
Năm thứ ba
|
đồng/cây
|
8.000
|
đồng/m2
|
12.500
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Thu hoạch dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
9.000
|
đồng/m2
|
14.500
|
|
Thu hoạch từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
10.500
|
đồng/m2
|
16.000
|
|
Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm
|
đồng/cây
|
11.500
|
đồng/m2
|
17.500
|
|
Thu hoạch trên 10 năm
|
đồng/cây
|
12.500
|
đồng/m2
|
19.000
|
|
Đối với cây trồng tập trung: Thực hiện
bồi thường theo cây hoặc theo m2 cây trồng. Tổng số lượng cây được
bồi thường cùng một đơn vị diện tích đất không vượt quá tổng số lượng cây trồng
được trồng theo quy định về định mức mật độ cây trồng của cấp có thẩm quyền
quy định.
|
3
|
Cây cao su: Đơn giá bồi
thường cây cao su thực hiện theo Quyết định số 2940/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2013 của UBND tỉnh
|
II
|
Cây ăn quả
|
|
|
1
|
Cây ăn quả loại I
|
|
|
1.1
|
Nhãn, Vải Thiều, Xoài, Bơ
|
|
|
a)
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
16.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
“
|
22.500
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
35.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
“
|
52.000
|
b)
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
5.500
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
“
|
10.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
16.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
“
|
35.000
|
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
“
|
52.000
|
c)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
“
|
700.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
“
|
1.200.000
|
d)
|
Nhãn ghép chín muộn
|
|
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
đồng/cây
|
480.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến dưới 10 năm
|
“
|
1.020.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
“
|
1.800.000
|
1.2
|
Đào hồng (giống ngoại). Cam,
Mơ.
|
|
|
a)
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
33.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
“
|
50.000
|
b)
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
“
|
10.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
15.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
“
|
34.000
|
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
“
|
50.000
|
c)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
“
|
270.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
“
|
650.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
“
|
780.000
|
1.3
|
Cây Mận Hậu; cây Me; cây Đào giống
trồng ở vùng cao
|
|
|
a)
|
Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
12.500
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
“
|
17.500
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
30.000
|
|
Trồng từ 2 năm trở lên
|
“
|
47.000
|
b)
|
Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
“
|
6.800
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
13.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
“
|
30.000
|
|
Cây trồng từ 4 năm trở lên
|
“
|
47.000
|
c)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
145.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
“
|
278.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
“
|
580.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
“
|
780.000
|
|
Riêng cây Mận Hậu cho quả trên 10
năm
|
“
|
385.000
|
2
|
Cây ăn quả loại II (mít; na;
roi; hồng giống nội)
|
|
|
a)
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
“
|
10.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
16.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
“
|
24.000
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
“
|
150.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
“
|
310.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
“
|
390.000
|
3
|
Cây ăn quả loại III (mận
thường; đào; chanh; bưởi; Ổi và các cây khác tương đương)
|
|
|
a)
|
Cây chưa cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m
|
đồng/cây
|
3.500
|
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên
|
“
|
5.000
|
|
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm
|
“
|
13.000
|
|
Cây trồng từ 2 năm trở lên
|
“
|
22.000
|
b)
|
Cây đã cho thu hoạch
|
|
|
|
Cây cho quả dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
Cây cho quả từ 3 đến dưới 5 năm
|
“
|
90.000
|
|
Cây cho quả từ 5 đến 10 năm
|
“
|
170.000
|
|
Cây cho quả trên 10 năm
|
“
|
320.000
|
4
|
Cây trám
|
|
|
|
Cây trám chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây Trám đã cho quả
|
“
|
1.100.000
|
III
|
Cây lấy gỗ (gỗ quý hiếm tính từ
nhóm I đến nhóm III, gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)
|
1
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
3.200
|
|
Gỗ thường
|
“
|
2.500
|
2
|
Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây
cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
5.300
|
|
Gỗ thường
|
“
|
4.200
|
3
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Gỗ thường
|
“
|
8.500
|
4
|
Cây trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
29.000
|
|
Gỗ thường
|
“
|
17.000
|
5
|
Cây trồng từ 4 năm đến khép tán
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
76.000
|
|
Gỗ thường
|
“
|
42.000
|
6
|
Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m trở
lên (do cách mặt đất từ 1m đến 1,5 m)
|
|
Gỗ quý hiếm
|
đồng/cây
|
155.000
|
|
Gỗ thường
|
“
|
105.000
|
IV
|
Rừng trồng thuộc
các dự án: 661, định canh định cư, 1382: (nguồn vốn ngân
sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí
chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư)
|
|
- Bồi thường cho người trực tiếp được
giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng.
|
|
- Cây trồng dưới 4 năm (trong
giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh
tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng ban
hành theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ
trợ trồng rừng.
|
|
- Cây trồng từ năm thứ 4 đến khép tán,
cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời điểm
kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu.
|
V
|
Cây tre
|
|
|
1
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
2
|
Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3
m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
“
|
25.000
|
3
|
Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ
5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên
|
“
|
36.000
|
VI
|
Cây bương
|
|
|
1
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
8.500
|
2
|
Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3
m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m
|
đồng/cây
|
24.000
|
3
|
Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ
5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên
|
“
|
55.000
|
VII
|
Cây măng sặt và một
số cây măng có giá trị tương đương
|
đồng/m2
|
25.000
|
VIII
|
Cây quế
|
|
|
1
|
Cây trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
4.500
|
2
|
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm
|
“
|
12.000
|
3
|
Cây trồng từ 2 đến 5 năm
|
“
|
40.000
|
4
|
Cây trồng trên 5 năm (có chu vi lớn
hơn hoặc bằng 25cm)
|
“
|
95.000
|
5
|
Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên
|
“
|
160.000
|
IX
|
Cây khác + hàng rào
|
|
|
1
|
Hàng rào lưới B40 cọc tre
|
đồng/m
|
91.000
|
2
|
Hàng rào lưới B40 cọc gỗ
|
“
|
92.000
|
3
|
Hàng rào cây sống
|
“
|
6.300
|
4
|
Hàng rào tre cọc gỗ
|
“
|
4.600
|
5
|
Hàng rào tre cọc tre
|
“
|
3.200
|
Phần III
HỖ TRỢ DI CHUYỂN MỒ MẢ
I
|
Hỗ trợ di chuyển mồ
mả
|
|
|
1
|
Mộ xây
|
đồng/mộ
|
6.500.000
|
2
|
Mộ không xây
|
“
|
3.770.000
|
3
|
Trường hợp theo phong tục tập quán hộ
gia đình, cá nhân không thực hiện di chuyển, cũng được hưởng chính sách bồi
thường quy định tại Điểm 1, Điểm 2 Mục này, để làm thủ tục theo phong tục tập
quán (hộ gia đình, cá nhân phải có đơn đề nghị).
|
Phần IV
CÁC KHOẢN HỖ TRỢ
A
|
Hỗ trợ chi phí
thuê nhà tạm
|
|
|
1
|
Đối với các hộ ở vùng nông thôn
|
đồng/tháng/hộ
|
750.000
|
2
|
Đối với các hộ ở thành thị
|
“
|
1.200.000
|
B
|
Thưởng bàn giao bằng
theo tiến độ, mức thưởng tối đa
|
đồng/hộ
|
5.000.000
|
C
|
Hỗ trợ ao hồ nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
1
|
Bờ ao xây tính bằng đơn giá kè xây bằng
gạch hoặc bằng đá quy định tại Điểm VII Mục H Phần I, Phụ lục này.
|
2
|
Đáy ao đổ bê tông hoặc bằng gạch vỡ
láng xi măng hoặc lát gạch chỉ bằng đơn giá sân phơi quy định tại Điểm III Mục
H Phần I, Phụ lục này.
|
D
|
Hỗ trợ chi phí đầu
tư khai hoang phục hóa đất
|
|
|
1
|
Khai hoang để làm nương định canh
|
đồng/ha
|
7.500.000
|
2
|
Khai hoang để làm ruộng nước
|
đồng/ha
|
11.250.000
|
E
|
Hỗ trợ đối tượng
chính sách (theo Pháp lệnh Người có công)
|
|
|
1
|
Người hoạt động cách mạng trước năm
1945, Anh hùng lực lượng vũ trang, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lao động,
thân nhân của liệt sỹ đang hưởng tiền tuất nuôi dưỡng hàng tháng và thương
binh, bệnh binh, người đang hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất
sức lao động từ 81% trở lên.
|
đồng/hộ
|
6.000.000
|
2
|
Thương binh, bệnh binh, người hưởng
chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 61% đến dưới
81%.
|
đồng/hộ
|
5.500.000
|
3
|
Thương binh, bệnh binh, người hưởng
chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 41% đến dưới 61
%.
|
đồng/hộ
|
5.000.000
|
4
|
Gia đình liệt sỹ, người có công giúp
đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng, thương binh, bệnh binh, người hưởng
chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 21% đến dưới
41%.
|
đồng/hộ
|
4.500.000
|
F
|
Hỗ trợ hộ nghèo
|
đồng/hộ
|
4.000.000
|
G
|
Hỗ trợ kinh phí làm
thủ tục về nhà mới (đối với hộ bị thu hồi đất phải di chuyển
chỗ ở)
|
đồng/hộ
|
2.000.000
|
H
|
Hỗ trợ tiền làm lán
trại tạm
|
đồng/hộ
|
5.000.000
|
I
|
Hỗ trợ tái định cư (chỉ áp
dụng đối với các hộ phải di chuyển chỗ ở mà tự lo chỗ ở)
|
|
|
1
|
Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ
TĐC khu vực nông thôn: (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện, công
trình nước, kè, rãnh thoát nước).
|
đồng/hộ
|
40.000.000
|
2
|
Suất đầu tư hạ tầng tối thiểu cho hộ
TĐC khu vực đô thị (gồm đầu tư san nền nhà, xây dựng hệ thống điện, công
trình nước, kè, rãnh thoát nước).
|
đồng/hộ
|
50.000.000
|
K
|
Hỗ trợ tiền xây dựng
công trình phụ
|
|
|
1
|
Hộ độc thân
|
đồng/hộ
|
7.500.000
|
2
|
Các hộ khác
|
“
|
12.000.000
|
L
|
Hỗ trợ tài sản khác
|
|
|
I
|
Tài sản là thuyền
|
|
|
1
|
Thuyền gỗ chèo tay
|
|
|
1.1
|
Thuyền gỗ chèo tay không có mui trọng
tải đến 1 tấn
|
đồng/chiếc
|
750.000
|
1.2
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng tre,
gỗ trọng tải đến 2 tấn
|
“
|
975.000
|
1.3
|
Thuyền gỗ chèo tay có mui bằng sắt,
khung sắt trọng tải đến 2 tấn
|
“
|
1.350.000
|
2
|
Thuyền gỗ gắn máy (gồm
cả máy)
|
|
|
2.1
|
Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải
từ 1 đến 2 tấn
|
đồng/chiếc
|
2.850.000
|
2.2
|
Thuyền gỗ gắn máy có mui, trọng tải
từ trên 2 đến 4 tấn
|
“
|
5.925.000
|
3
|
Thuyền sắt gắn máy (gồm
cả máy)
|
|
|
3.1
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ 1 đến 2 tấn
|
đồng/chiếc
|
6.000.000
|
3.2
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ 2 đến 4 tấn
|
“
|
10.125.000
|
3.3
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ 4 đến 7 tấn
|
“
|
14.625.000
|
3.4
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ 7 đến 10 tấn
|
“
|
16.500.000
|
3.5
|
Thuyền sắt gắn máy có mui, trọng tải
từ trên 10 tấn bồi thường theo loại thuyền trọng tải 10 tấn cứ thêm 01 tấn trọng
tải được cộng thêm 850.000 đồng.
|
II
|
Bể Bioga
|
|
|
1
|
Bể Bioga xây
|
|
|
1.1
|
Bể Bioga xây có thể tích nhỏ hơn hoặc
bằng 6 m3
|
đồng/bể
|
9.000.000
|
1.2
|
Bể Bioga xây có thể tích lớn hơn 6 m3
|
“
|
12.000.000
|
2
|
Be Bioga composite (hỗ trợ)
|
“
|
4.500.000
|
III
|
Lồng nuôi thủy sản
trên sông, suối
|
|
|
1
|
Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng sắt
|
đồng/m3
|
400.000
|
2
|
Lồng khung bằng sắt, mặt ghép bằng gỗ
|
“
|
350.000
|
3
|
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng
tre
|
“
|
165.000
|
4
|
Lồng khung bằng gỗ, mặt ghép bằng gỗ
|
“
|
330.000
|
IV
|
Tài sản khác không
gắn với đất, nhà ở
|
|
|
1
|
Coọn nước (bao gồm cả chi phí làm
phai dâng, mương dẫn dòng vào coọn nước)
|
đồng/m đường
kính
|
1.500.000
|
2
|
Phai thủy lợi do các hộ tự xây dựng
|
|
|
2.1
|
Phai xếp đá, đắp đất
|
đồng/m3
|
30.000
|
2.2
|
Phai gỗ, tre
|
đồng/m
|
30.000
|
2.3
|
Mương đất dẫn nước tưới
|
“
|
3.600
|
2.4
|
Máy bật bông sử dụng sức nước của
các hộ gia đình bao gồm máy, lán che, phai dâng, mương dẫn dòng, coọn nước
kép máy bật bông và các phụ kiện khác
|
đồng/máy
|
3.000.000
|
V
|
Hỗ trợ công chăm sóc, bảo vệ rừng: Mức
hỗ trợ 200.000 đồng/ha/năm cho cả thời gian hợp đồng với Nhà nước về chăm sóc
bảo vệ rừng (trừ thời gian Nhà nước đã chi trả công chăm sóc, bảo vệ cho tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân).
|
Phần V
XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP PHÁT
SINH
1. Đối với một số loại cây trồng không
có tên trong bảng giá này, khi bồi thường tùy từng trường hợp có thể xem xét, vận
dụng áp giá bồi thường theo giá của loại cây cùng nhóm, cùng họ hoặc có giá trị
tương đương.
2. Đối với cây mọc hoang dại nhưng có
sự chăm sóc, bảo vệ thì tính bồi thường 30% giá cây cùng loại hoặc cây có giá
trị tương đương.
3. Đối với hạng mục công trình chưa
quy định trong bảng giá này, căn cứ từng trường hợp cụ thể chủ đầu tư dự án, Hội
đồng bồi thường cấp huyện tiến hành kiểm kê thực tế, xác định chi phí tạo thành
công trình, lập phương án bồi thường, hoàn trả, di chuyển công trình, trình cơ
quan chuyên ngành cấp huyện thẩm định trước khi trình UBND cấp huyện xem xét, quyết
định.
4. Công trình hạ tầng trong điều kiện
vừa đảm bảo cung cấp, vừa thi công công trình như điện, nước, cáp quang bưu điện
thực hiện như sau: Lập dự toán thiết kế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; trường
hợp dự toán công trình được duyệt cao hơn giá trị bồi thường công trình phải giải
phóng thì được chi trả phần chênh lệch; trường hợp thấp hơn giá trị bồi thường
thì lấy theo dự toán được duyệt.
5. Về mức hỗ trợ tiền xây dựng công
trình phụ tại Mục K Phần IV Phụ lục số 01: Chỉ áp dụng cho các hộ dân thuộc dự
án di dân tái định cư Thủy điện Sơn La có nhà ở là nhà gỗ, nhà sàn khi di chuyển
đến nơi ở mới để xây dựng lại.
Phần VI
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
CÒN LẠI CỦA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Thực hiện theo Hướng dẫn của Sở Xây dựng./.
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
5.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|