Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 189/QĐ-UBND 2017 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe Yên Bái
Số hiệu:
189/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
24/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 189/QĐ-UBND
Yên Bái , ngày 24 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA
ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư s ố 140/2013/TT-BTC ng ày 14/10/2013 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1263/QĐ -
UBND ngày 27/6/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi
Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe
máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 3120/TTr-STC ngày 30/12/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên
Bái (có Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản
đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí
trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bản g giá
chưa phù hợp với quy định th ì phải có ý kiến đề xuất kịp
thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá
tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
3 QĐ;
- TT. Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu VT,TM.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI
XE Ô TÔ, XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT:
Triệu đồng
Số T T
Loại
tài sản
Năm
SX
Giá
xe theo QĐ cũ
Giá
xe mới 100%
Ghi
chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
A
XE Ô TÔ:
DANH
MỤC SỬA Đ ỔI
I
H ÃNG
HONDA (Công ty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp:
Xe con:
Acm3ord 2.4S.AT, 05 chỗ ngồi; thể
tích làm việc: 2.356 cm 3 ; Màu sắc: Trắng Ngọc,
Ghi Xám, Ghi Bạc, Đen Ánh, Đỏ Đậm, Xanh Dương; Xe nhập khẩu từ Thái Lan
1.470,0
1.390,0
QĐ số
1263/QĐ-UBND, Ngày 27/6/2016
DANH
MỤC B Ổ SUNG
1
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH
NISSAN Việt Nam)
Xe con:
1
NISSAN, Số loại: NAVARA VL, 5 chỗ
ngồi, DT; 2488 cm 3 , hộp số tự động, hai cầu,
máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
2016,
2017
795,0
2
NISSAN, Số loại: NAVARA SL, 5 chỗ
ngồi, DT; 2488 cm 3 , hộp số tự động, hai cầu,
máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
2016,
2017
725,0
3
NISSAN, Số loại: NAVARA EL, 5 chỗ
ngồi, DT; 2488 cm 3 , hộp số tự động, một cầu,
máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
2016,
2017
649,0
4
NISSAN, S ố loại:
NAVARA E, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm 3 , hộp số tự
động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
2016,
2017
625,0
II
HÃNG TOYOTA (Công ty Ô tô Toyota Việt Nam)
Xe con:
1
TOYOTA COROLLA; 04 CHỖ NGỒI, DUNG
TÍCH 1587 cm 3 . SX NĂM 1997 TẠI NHẬT BẢN
1997
366,7
2
TOYOTA COROLLA; 05 CHỖ NGỒI, DUNG
TÍCH 1794 cm 3 . SX NĂM 2001
2001
412,1
3
TOYOTA LAND CRUISER, 07 CHỖ NG ỒI, DUNG TÍCH 4477 cm 3 . SX 2000 TẠI NHẬT BẢN
2000
505,2
III
XE DO CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô
TÔ NISU & C ÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VI ỆT NAM ( lắp ráp, sản xuất)
Xe con:
1
ISUZ U; SỐ LOẠI,
D-MAX TFS77H AT; Ô TÔ PICKUP, TT 550KG; DT 2999 cm 3 . SXLR NĂM 2006
2006
310,0
IV
CÔNG TY TNHH Ô TÔ THÁI HẢI
DƯƠNG (nh ập khẩu)
Xe tải:
1
HYUNDAI TRAGO 25TCN; Ô TÔ TẢI 25 TẤN ĐÃ QUA SỬ DỤNG, SX TẠI HÀN QUỐC
NĂM 2011
2011
1.800,0
V
NHÀ MÁY Ô TÔ Đ ỒNG VÀNG 1-TCT CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM (SX, LR)
Xe khách:
1
HYUNDAI, SỐ LOẠI COUTY, Ô TÔ KHÁCH 29 CH Ỗ, DUNG TÍCH 3907 cm3 .
SX NĂM 2011
2011
926,0
VI
XE DO CÔNG TY TNHH ÔTÔ ĐÔNG
PHONG (lắp ráp, sản xuất)
Xe tải:
1
TRUONG GIANG, SỐ LOẠI DFM 6,9B4X2-2, TẢI T Ự Đ Ổ TT 6900KG, D UNG TÍCH 4214 cm 3 . SX N ĂM 2016
2016
470,0
VII
C ÔNG
TY TNHH SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI-KIA (lắp ráp, sản xuất);
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô T Ô TRƯỜNG HẢI; CÔNG TY TNHH MTV
PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH CHU LAI TRƯỜNG HẢI
Xe con:
1
KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD; 07
CH Ỗ NGỒI; DUNG TÍCH 2359 cm 3 . SX NĂM 2016
2016
906,0
Xe tải:
1
THACO, S Ố LOẠI
K190-CS/TK1, Ô TÔ TẢI TH ÙNG K ÍN, TT 1900KG, DT 2665 cm 3 , SX 2016
2016
321,0
VIII
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TCG (nhập khẩu)
Xe con:
1
H YUNDAI 120 ACTIVE;
05 CHỖ NG ỒI; TAY LÁI THUẬN, D UNG
TÍCH 1368 cm 3 ; SX NĂM
2015 TẠI ẤN Đ Ộ
2015
575,0
IX
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô T Ô VŨ LINH (SX, LR)
Xe tải:
1
HINO; SỐ LOẠI FC9JLSW; Ô TÔ TẢI CÓ CẦN CẨU; D UNG
TÍCH 5123 cm 3 ; SX NĂM 2016
2016
1.440,0
X
CÔNG TY TNHH K ÍNH Ô TÔ ĐẠI LỢI
Xe tải:
1
SAMCO; S Ố LOẠI
BGAW; Ô TÔ KHÁCH 29 CHỖ NG ỒI, DUNG
TÍCH 5193 cm 3 ; SX NĂM
2011
2011
1.120,0
XI
XE DO CÔNG TY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp,
sản xuất)
Xe tải:
1
TMT; SỐ LOẠI KC115D, Ô TÔ TẢI, TT 4950KG DUNG TÍCH 2982 cm3 , sx 2015
2015
370,0
XII
C ÔNG
TY TNHH TM VÀ XNK HOÀNG QUÝ QUỲNH TRANG (nhập khẩu)
Xe tải:
1
HYUNDAI PORTER II, Ô TÔ TẢI, TT 1000KG, SX NĂM 2013 TẠI HÀN QUỐC ĐÃ
QUA SỬ DỤNG, DUNG TÍCH 2497 cm 3
2013
268,0
XIII
CÔNG TY TNHH Ô TÔ GM VIỆT NAM
Xe tải:
1
CHEVROLET, SỐ LOẠI: SPARK VAN; Ô TÔ TẢI VAN, D UNG TÍCH 796 cm 3 ,TR ỌNG TẢI 335KG; SX NĂM 2012
2012
219,0
XIV
CÔNG TY C Ổ PH ẦN DỊCH VỤ NGOẠI THƯƠNG WCO (nhập khẩu)
Xe tải:
1
CHEVROLET SPARK; Ô TÔ TẢI VAN 02 CHỖ NGỒI, TT 250KG; DUNG TÍCH 999 c m3 . SX 2016 TẠI HÀN QUỐC
2016
187,0
XV
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu)
Xe con:
1
MAZDA, SỐ LOẠI 323, 04 CHỖ NGỒI;
DUNG TÍCH 1598 cm 3 ; SXLR TẠI VIỆT NAM NĂM
1994
1994
250,0
XVI
HÃNG MITSUBISHI (Do Công ty
TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Công ty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT
NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.
Xe con:
1
MITSUBISHI, SỐ LOẠI JOLIE, 07 CHỖ
NGỒI, SX NĂM 2003
2003
681,4
XVII
XE DO CÔNG TY TNHH GENERAL
MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu)
Xe tải:
1
CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY
4X4; Ô TÔ TẢI PICK UP CABIN KÉP TT
570KG, SX 2016 TẠI THÁI LAN
2016
805,0
XVIII
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀNG GIA (nhập khẩu)
Xe con:
1
SSANGYONG TIVOLI; 05 CH Ỗ NGỒI, D UNG TÍCH XI LANH 1597 cm 3 , XE HÀN QUỐC SẢN XUẤT 2016
2016
332,0
2
KIA MORNING; 05 CHỖ NGỒI; DUNG
TÍCH XI LANH: 998 cm 3 ; XE SX 2013 TẠI HQ ĐÃ QUA SỬ DỤNG;
2013
346,0
B
XE MÁY:
DANH M ỤC B Ổ SUNG
I
CÔNG TY TNHH PIAGGIO VI ỆT NAM
1
PIAGGIO FLY 125 3V IE - 510; dung
tích 124,5 cm 3
2016
41,9
2
P IAGGIO, SỐ
LOẠI MEDLEY 125 ABS-100, DUNG TÍCH 124,7 cm 3 ,
SX NĂM 2016
2016
71,5
3
PIAGGIO; SỐ LOẠI ZIP100-310; DUNG
TÍCH 96 cm 3 ; SX NĂM 2016
2016
34,0
4
PIAGGIO LIBERTY 125 3V IE - 130;
DUNG TÍCH 124,5 cm 3 . SX NĂM 2015, 2016
2015,
2016
55,5
II
HONDA (CÔNG TY HONDA VI ỆT NAM)
1
HONDA JA38WAVE RSX FI (D); MÀU:
ĐEN-ĐỎ; D UNG TÍCH 109,1 cm 3 ; SX NĂM 2016
2016
23,3
2
HONDA CÚP 82, D UNG TÍCH 70 cm 3 , SX NĂM 1996
1996
26,0
3
HONDA JF63 AIR BLADE 163, D UNG TÍCH 124,9 cm3 , MÀU ĐEN MỜ, SX
NĂM 2016
2016
44,6
4
HONDA, SỐ LOẠI: CK26 WINNER; DUNG TÍCH 149,1 cm3 ,
MÀU: TRẮNG-ĐEN, SX NĂM 2016
2016
38,9
III
VMEP (CÔNG TY VMEP)
1
ELEGANT II-SD9; D UNG TÍCH 97 cm 3 , SX NĂM 2016
2016
14,0
2
SYM GALAXY SR-VBP; NHÃN HIỆU SYM;
DUNG TÍCH 113 cm 3 ; SX NĂM 2016
2016
18,0
IV
XE VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
1
TEAM, DUNG TÍCH 97 cm 3 ; XE NỮ, SẢN XUẤT NĂM 2002
2002
10,0
2
SYM EX50, DUNG TÍCH 49,5 cm 3 , SX NĂM 2016
2016
8,7
V
SUZUKI (CÔNG TY TNHH VIỆT NAM -
SUZUKI)
1
S UZUKI; SỐ LOẠI
AXEL0125RR, D UNG TÍCH 124 cm 3 ; 125 cm 3 . SX N ĂM 2016
2016
27,5
VI
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt
Nam)
Kawasaki; số loại: Z1000 ABS (ZR1000HH);
Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043 cm 3 , 2 chỗ; Sản xuất năm 2016, 2017. Xe nhập khẩu từ Nh ật Bản
2016,
2017
399,0
Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 189/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
1.832
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng