|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 189/QĐ-UBND 2017 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe Yên Bái
Số hiệu:
|
189/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 189/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA
ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1263/QĐ -
UBND ngày 27/6/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi
Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe
máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 3120/TTr-STC ngày 30/12/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên
Bái (có Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản
đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí
trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá
chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp
thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá
tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3 QĐ;
- TT. Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu VT,TM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI
XE Ô TÔ, XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi
chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
XE Ô TÔ:
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG
HONDA (Công ty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp:
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
|
Acm3ord 2.4S.AT, 05 chỗ ngồi; thể
tích làm việc: 2.356 cm3; Màu sắc: Trắng Ngọc,
Ghi Xám, Ghi Bạc, Đen Ánh, Đỏ Đậm, Xanh Dương; Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
|
1.470,0
|
1.390,0
|
QĐ số
1263/QĐ-UBND, Ngày 27/6/2016
|
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH
NISSAN Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN, Số loại: NAVARA VL, 5 chỗ
ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu,
máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016,
2017
|
|
795,0
|
|
2
|
NISSAN, Số loại: NAVARA SL, 5 chỗ
ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, hai cầu,
máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016,
2017
|
|
725,0
|
|
3
|
NISSAN, Số loại: NAVARA EL, 5 chỗ
ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự động, một cầu,
máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016,
2017
|
|
649,0
|
|
4
|
NISSAN, Số loại:
NAVARA E, 5 chỗ ngồi, DT; 2488 cm3, hộp số tự
động, hai cầu, máy dầu, SX 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016,
2017
|
|
625,0
|
|
II
|
HÃNG TOYOTA (Công ty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA COROLLA; 04 CHỖ NGỒI, DUNG
TÍCH 1587 cm3. SX NĂM 1997 TẠI NHẬT BẢN
|
1997
|
|
366,7
|
|
2
|
TOYOTA COROLLA; 05 CHỖ NGỒI, DUNG
TÍCH 1794 cm3. SX NĂM 2001
|
2001
|
|
412,1
|
|
3
|
TOYOTA LAND CRUISER, 07 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH 4477 cm3. SX 2000 TẠI NHẬT BẢN
|
2000
|
|
505,2
|
|
III
|
XE DO CÔNG TY TNHH KINH DOANH Ô
TÔ NISU & CÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
ISUZU; SỐ LOẠI,
D-MAX TFS77H AT; Ô TÔ PICKUP, TT 550KG; DT 2999 cm3. SXLR NĂM 2006
|
2006
|
|
310,0
|
|
IV
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ THÁI HẢI
DƯƠNG (nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI TRAGO 25TCN; Ô TÔ TẢI 25 TẤN ĐÃ QUA SỬ DỤNG, SX TẠI HÀN QUỐC
NĂM 2011
|
2011
|
|
1.800,0
|
|
V
|
NHÀ MÁY Ô TÔ ĐỒNG VÀNG 1-TCT CÔNG NGHIỆP Ô TÔ VIỆT NAM (SX, LR)
|
|
|
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI, SỐ LOẠI COUTY, Ô TÔ KHÁCH 29 CHỖ, DUNG TÍCH 3907 cm3.
SX NĂM 2011
|
2011
|
|
926,0
|
|
VI
|
XE DO CÔNG TY TNHH ÔTÔ ĐÔNG
PHONG (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
TRUONG GIANG, SỐ LOẠI DFM 6,9B4X2-2, TẢI TỰ ĐỔ TT 6900KG, DUNG TÍCH 4214 cm3. SX NĂM 2016
|
2016
|
|
470,0
|
|
VII
|
CÔNG
TY TNHH SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI-KIA (lắp ráp, sản xuất);
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TRƯỜNG HẢI; CÔNG TY TNHH MTV
PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH CHU LAI TRƯỜNG HẢI
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
KIA SORENTO XM 24G E2 AT-2WD; 07
CHỖ NGỒI; DUNG TÍCH 2359 cm3. SX NĂM 2016
|
2016
|
|
906,0
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
THACO, SỐ LOẠI
K190-CS/TK1, Ô TÔ TẢI THÙNG KÍN, TT 1900KG, DT 2665 cm3, SX 2016
|
2016
|
|
321,0
|
|
VIII
|
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ TCG (nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI 120 ACTIVE;
05 CHỖ NGỒI; TAY LÁI THUẬN, DUNG
TÍCH 1368 cm3; SX NĂM
2015 TẠI ẤN ĐỘ
|
2015
|
|
575,0
|
|
IX
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ VŨ LINH (SX, LR)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HINO; SỐ LOẠI FC9JLSW; Ô TÔ TẢI CÓ CẦN CẨU; DUNG
TÍCH 5123 cm3; SX NĂM 2016
|
2016
|
|
1.440,0
|
|
X
|
CÔNG TY TNHH KÍNH Ô TÔ ĐẠI LỢI
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
SAMCO; SỐ LOẠI
BGAW; Ô TÔ KHÁCH 29 CHỖ NGỒI, DUNG
TÍCH 5193 cm3; SX NĂM
2011
|
2011
|
|
1.120,0
|
|
XI
|
XE DO CÔNG TY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp,
sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
TMT; SỐ LOẠI KC115D, Ô TÔ TẢI, TT 4950KG DUNG TÍCH 2982 cm3, sx 2015
|
2015
|
|
370,0
|
|
XII
|
CÔNG
TY TNHH TM VÀ XNK HOÀNG QUÝ QUỲNH TRANG (nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI PORTER II, Ô TÔ TẢI, TT 1000KG, SX NĂM 2013 TẠI HÀN QUỐC ĐÃ
QUA SỬ DỤNG, DUNG TÍCH 2497 cm3
|
2013
|
|
268,0
|
|
XIII
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ GM VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
CHEVROLET, SỐ LOẠI: SPARK VAN; Ô TÔ TẢI VAN, DUNG TÍCH 796 cm3,TRỌNG TẢI 335KG; SX NĂM 2012
|
2012
|
|
219,0
|
|
XIV
|
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NGOẠI THƯƠNG WCO (nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
CHEVROLET SPARK; Ô TÔ TẢI VAN 02 CHỖ NGỒI, TT 250KG; DUNG TÍCH 999 cm3. SX 2016 TẠI HÀN QUỐC
|
2016
|
|
187,0
|
|
XV
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
MAZDA, SỐ LOẠI 323, 04 CHỖ NGỒI;
DUNG TÍCH 1598 cm3; SXLR TẠI VIỆT NAM NĂM
1994
|
1994
|
|
250,0
|
|
XVI
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Công ty
TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Công ty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT
NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
MITSUBISHI, SỐ LOẠI JOLIE, 07 CHỖ
NGỒI, SX NĂM 2003
|
2003
|
|
681,4
|
|
XVII
|
XE DO CÔNG TY TNHH GENERAL
MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất, nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
CHEVROLET COLORADO HIGH COUNTRY
4X4; Ô TÔ TẢI PICK UP CABIN KÉP TT
570KG, SX 2016 TẠI THÁI LAN
|
2016
|
|
805,0
|
|
XVIII
|
CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ HOÀNG GIA (nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
SSANGYONG TIVOLI; 05 CHỖ NGỒI, DUNG TÍCH XI LANH 1597 cm3, XE HÀN QUỐC SẢN XUẤT 2016
|
2016
|
|
332,0
|
|
2
|
KIA MORNING; 05 CHỖ NGỒI; DUNG
TÍCH XI LANH: 998 cm3; XE SX 2013 TẠI HQ ĐÃ QUA SỬ DỤNG;
|
2013
|
|
346,0
|
|
B
|
XE MÁY:
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
CÔNG TY TNHH PIAGGIO VIỆT NAM
|
|
|
|
|
1
|
PIAGGIO FLY 125 3V IE - 510; dung
tích 124,5 cm3
|
2016
|
|
41,9
|
|
2
|
PIAGGIO, SỐ
LOẠI MEDLEY 125 ABS-100, DUNG TÍCH 124,7 cm3,
SX NĂM 2016
|
2016
|
|
71,5
|
|
3
|
PIAGGIO; SỐ LOẠI ZIP100-310; DUNG
TÍCH 96 cm3; SX NĂM 2016
|
2016
|
|
34,0
|
|
4
|
PIAGGIO LIBERTY 125 3V IE - 130;
DUNG TÍCH 124,5 cm3. SX NĂM 2015, 2016
|
2015,
2016
|
|
55,5
|
|
II
|
HONDA (CÔNG TY HONDA VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
1
|
HONDA JA38WAVE RSX FI (D); MÀU:
ĐEN-ĐỎ; DUNG TÍCH 109,1 cm3; SX NĂM 2016
|
2016
|
|
23,3
|
|
2
|
HONDA CÚP 82, DUNG TÍCH 70 cm3, SX NĂM 1996
|
1996
|
|
26,0
|
|
3
|
HONDA JF63 AIR BLADE 163, DUNG TÍCH 124,9 cm3, MÀU ĐEN MỜ, SX
NĂM 2016
|
2016
|
|
44,6
|
|
4
|
HONDA, SỐ LOẠI: CK26 WINNER; DUNG TÍCH 149,1 cm3,
MÀU: TRẮNG-ĐEN, SX NĂM 2016
|
2016
|
|
38,9
|
|
III
|
VMEP (CÔNG TY VMEP)
|
|
|
|
|
1
|
ELEGANT II-SD9; DUNG TÍCH 97 cm3, SX NĂM 2016
|
2016
|
|
14,0
|
|
2
|
SYM GALAXY SR-VBP; NHÃN HIỆU SYM;
DUNG TÍCH 113 cm3; SX NĂM 2016
|
2016
|
|
18,0
|
|
IV
|
XE VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
|
|
1
|
TEAM, DUNG TÍCH 97 cm3; XE NỮ, SẢN XUẤT NĂM 2002
|
2002
|
|
10,0
|
|
2
|
SYM EX50, DUNG TÍCH 49,5 cm3, SX NĂM 2016
|
2016
|
|
8,7
|
|
V
|
SUZUKI (CÔNG TY TNHH VIỆT NAM -
SUZUKI)
|
|
|
|
|
1
|
SUZUKI; SỐ LOẠI
AXEL0125RR, DUNG TÍCH 124 cm3; 125 cm3. SX NĂM 2016
|
2016
|
|
27,5
|
|
VI
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt
Nam)
|
|
|
|
|
|
Kawasaki; số loại: Z1000 ABS (ZR1000HH);
Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043 cm3, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016, 2017. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2016,
2017
|
|
399,0
|
|
Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 189/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy do tỉnh Yên Bái ban hành
1.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|