|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1019/QĐ-UBND 2017 quản lý sử dụng máy móc tại cơ quan tổ chức Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1019/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 12
tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, CHẾ ĐỘ QUẢN
LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ: Số 52/NĐ-CP ngày 03/6/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 04/2016/NĐ-CP ngày
06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày
03/6/2009;
Căn cứ Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ Tài chính: Số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 quy định thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009; số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 hướng dẫn một
số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của
Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định
tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà
nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số
75/HĐND-TH ngày 28/4/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định
mức trang bị máy móc thiết bị chuyên dùng;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại Công văn số 486/STC-QLGCS ngày 03/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định
tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các cơ quan ban ngành đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và đơn vị có liên
quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT. các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC; CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này quy định
tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế (gọi chung là đơn vị).
Điều
2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản
1. Việc quản lý, sử dụng
các tài sản quy định tại Điều 1 Quy định này phải thực hiện theo quy định của Luật
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008; Nghị định của Chính phủ số
52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 và số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính: Số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009, số
09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012, số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 và theo quy định
phân cấp hiện hành của UBND tỉnh.
2. Tiêu chuẩn định mức
trang bị tài sản tại Quy định này là mức tối đa áp dụng cho các đơn vị được
trang bị mới lần đầu. Các đơn vị chỉ thực hiện mua sắm khi cần thiết và còn thiếu
so với tiêu chuẩn, định mức.
3. Tài sản được trang
bị phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn định mức, đúng mục đích, đảm bảo tiết kiệm, hiệu
quả, phù hợp với tình hình thực tiễn của đơn vị tiếp nhận sử dụng, đáp ứng yêu
cầu nhiệm vụ của đơn vị cũng như của ngành.
4. Các đơn vị được
giao quản lý, sử dụng tài sản có trách nhiệm theo dõi tình hình sử dụng tài sản
và tình trạng kỹ thuật tài sản để kịp thời xử lý khi thay đổi nhu cầu sử dụng,
tài sản gặp sự cố, hoặc có sai phạm trong quá trình quản lý, sử dụng tài sản.
5. Các đơn vị, cá
nhân được giao quản lý tài sản có trách nhiệm sử dụng tài sản đúng mục đích,
công năng tài sản; bảo vệ, bảo quản tài sản để đảm bảo phương tiện kỹ thuật tốt
phục vụ công tác.
6. Nghiêm cấm việc
trang bị không đúng mục đích, tiêu chuẩn gây lãng phí; trang bị nhưng không sử
dụng hoặc sử dụng không hiệu quả; sử dụng sai mục đích, sai quy định, sai quy
trình gây hư hỏng, thất thoát tài sản; cố ý làm hư hỏng tài sản; không quản lý
tài sản dẫn đến hư hỏng, mất mát.
7. Đơn vị và cá nhân
vi phạm Quy định này tùy theo mức độ sẽ bị xử lý, kỷ luật theo pháp luật quy định.
Điều
3. Tiêu chuẩn, định mức trang bị
Tiêu chuẩn, định mức
trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị thực hiện theo Phụ lục
đính kèm.
Điều
4. Mua sắm, trang bị tài sản
1. Việc mua sắm máy
móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu,
quy định của Chính phủ, Bộ Tài chính và UBND tỉnh.
Khi xây dựng kế hoạch/dự
toán mua sắm, đơn vị phải báo cáo rõ sự cần thiết trang bị, số lượng thiết bị
đã trang bị, số lượng theo tiêu chuẩn định mức. Đơn vị thẩm định kế hoạch/dự
toán mua sắm phải đánh giá sự cần thiết trang bị, thừa thiếu so với tiêu chuẩn
định mức mới trình cấp có thẩm quyền phê duyệt mua sắm.
Việc trang bị, thay
thế máy móc, thiết bị chuyên dùng đã thanh lý phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn định
mức tại Điều 3 Quy định này.
2. Trường hợp đánh
giá việc đầu tư mua sắm không hiệu quả hoặc chỉ có nhu cầu sử dụng tài sản
trong khoảng thời gian ngắn mà không thể điều chuyển từ đơn vị khác trong
ngành, đơn vị được phép thuê tài sản để phục vụ hoạt động nghiệp vụ. Trình tự,
thủ tục, thẩm quyền quyết định thuê tài sản các đơn vị thực hiện theo quy định
hiện hành về thuê tài sản, đấu thầu và phân cấp.
3. Trường hợp tiếp nhận
viện trợ, quà tặng, cho biếu của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước hoặc
từ ngân sách địa phương, các đơn vị căn cứ tiêu chuẩn định mức và nhu cầu sử dụng
để đảm bảo sử dụng hiệu quả nguồn viện trợ, tặng, cho biếu, tránh trang bị lãng
phí.
Điều
5. Lập, lưu giữ hồ sơ tài sản
1. Hồ sơ tài sản liên
quan đến việc hình thành, biến động tài sản nhà nước bao gồm:
a) Tài sản hình thành
từ mua sắm: Hồ sơ đề xuất mua sắm; văn bản chấp thuận mua sắm của cấp có thẩm
quyền; hợp đồng mua sắm; biên bản nghiệm thu, bàn giao; biên bản thanh lý hợp đồng;
Quyết định trang cấp/điều chuyển tài sản.
b) Tài sản hình thành
thông qua viện trợ: Hồ sơ xây dựng danh mục tài sản viện trợ; văn bản chấp thuận
tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền; điều ước, thỏa thuận về viện trợ/ hợp
đồng chuyển giao tài sản; biên bản nghiệm thu (nếu có) biên bản bàn giao; văn bản
xác nhận viện trợ, quyết định xác lập quyền sở hữu tài sản nhà nước, quyết định
chuyển giao tài sản của cấp có thẩm quyền.
c) Tài liệu kỹ thuật
do nhà sản xuất cung cấp (nếu có).
d) Thẻ tài sản cố định
theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của
Bộ Tài chính.
đ) Các văn bản liên quan
đến việc sửa chữa, bảo dưỡng, nâng cấp, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán,
tiêu hủy tài sản (nếu có).
e) Cơ sở dữ liệu về
tài sản trên Chương trình phần mềm quản lý tài sản.
2. Các đơn vị được
giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và các cá nhân có liên quan trong phạm
vi trách nhiệm của mình phải lập, lưu giữ hồ sơ tài sản nhà nước theo quy định.
Đơn vị trực tiếp quản lý tài sản phải lập Thẻ tài sản cố định để theo dõi, hạch
toán tài sản theo chế độ kế toán hiện hành, làm căn cứ nhập liệu trên Chương
trình phần mềm quản lý tài sản.
Điều
6. Sử dụng, bảo quản, bảo trì, sửa chữa và xử lý tài sản
1. Việc sử dụng tài sản
phải tuân theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất đối với từng loại tài sản và
chỉ dùng để phục vụ hoạt động nghiệp vụ tại cơ quan đơn vị.
2. Để đảm bảo hiệu quả
hoạt động của tài sản, trong quá trình sử dụng tài sản, các đơn vị, cá nhân được
giao sử dụng tài sản có trách nhiệm bảo quản, vệ sinh tài sản; thực hiện bảo dưỡng
định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
3. Khi phát hiện tài
sản gặp sự cố, hư hỏng mà không tự khắc phục được, cá nhân, đơn vị trực tiếp sử
dụng tài sản báo cáo đơn vị trực tiếp quản lý tài sản để có biện pháp xử lý kịp
thời, tránh để hư hỏng kéo dài.
4. Trình tự, thủ tục
và các hồ sơ trình duyệt thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý các tài sản phải
tuân theo quy định hiện hành của nhà nước và phân cấp của UBND tỉnh.
Điều
7. Trách nhiệm của đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản
1. Thực hiện đầy đủ
trách nhiệm việc quản lý, sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật; công
khai, phổ biến Quy định này trong toàn đơn vị.
2. Xây dựng kế hoạch
mua sắm, bảo dưỡng, sửa chữa hàng năm.
3. Giám sát, theo dõi
quản lý, sử dụng tài sản được trang cấp; thực hiện kiểm kê định kỳ, xử lý tài sản,
báo cáo tài sản theo quy định hiện hành.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, các đơn vị phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
máy móc thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Đối
tượng trang bị, sử dụng
|
Định
mức phân bố
|
Mức
giá tối đa (tr.đồng/thiết bị)
|
Ghi
chú
|
I
|
Cấp
Sở, ban, ngành cấp tỉnh
|
1
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Máy chấm thi trắc
nghiệm
|
chiếc
|
Văn
phòng Sở
|
2
|
955,0
|
|
|
Máy in bằng tốt
nghiệp và chứng chỉ
|
chiếc
|
2
|
60,0
|
|
|
Máy in siêu tốc
|
chiếc
|
2
|
90,0
|
|
2
|
Sở
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
Máy quay phim
|
chiếc
|
Văn
phòng Sở
|
1
|
35,0
|
|
|
Máy ghi âm
|
chiếc
|
1
|
5,0
|
|
3
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị định
vị
|
chiếc
|
|
5
|
10,0
|
|
|
Bộ Test nhanh về an
toàn thực phẩm
|
bộ
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy đo chấn động
Blastmate III
|
máy
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Máy quay phim kỹ
thuật số
|
máy
|
|
1
|
12,0
|
|
|
Bình khí thở độc lập
|
bộ
|
|
2
|
12,0
|
|
|
Bộ lấy mẫu thực phẩm
|
bộ
|
|
2
|
200,0
|
|
|
Máy đo lực kế
|
máy
|
|
1
|
12,0
|
|
|
Máy đo điện trở
|
máy
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Máy đo độ võng
|
máy
|
|
1
|
14,0
|
|
|
Máy đo đa năng
|
máy
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Súng bắn bê tông
|
chiếc
|
|
1
|
13,0
|
|
|
Bộ kiểm tra công tơ
điện điện 3 pha
|
bộ
|
|
1
|
200,0
|
|
|
Bộ kiểm tra công tơ
điện 1 pha
|
bộ
|
|
1
|
70,0
|
|
4
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
Chi
cục văn thư - lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Giá đựng tài liệu
hiện hành
|
Bộ
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy in màu (Giấy khổ
lớn)
|
Chiếc
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy photocopy A 0
|
Cái
|
|
1
|
370,0
|
|
|
Máy Fax
|
Cái
|
|
1
|
10,0
|
|
5
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực Thông tin - Báo chí - xuất bản
|
|
|
|
|
|
|
Máy quay phim:
|
chiếc
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy ảnh
|
chiếc
|
|
1
|
23,0
|
|
|
Máy hút ẩm
|
chiếc
|
|
2
|
12,0
|
|
|
Máy hủy tài liệu
|
chiếc
|
|
1
|
7,0
|
|
|
Lĩnh
vực công nghệ thông tin (sử dụng cho phòng hệ thống)
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
bị phòng hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị định tuyến
Router
|
cái
|
|
4
|
300,0
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch
Switch (switch
core, switch access, switch
SAN,…)
|
cái
|
|
4
|
700,0
|
|
|
Thiết bị tường lửa
Firewall (bao gồm firewall network,
firewall web application,...)
|
cái
|
|
4
|
2.000,0
|
|
|
Thiết bị máy chủ
(máy chủ rack, máy chủ blade, chassis, monitor, keyboard, mouse…)
Chasis:
|
cái
|
|
15
|
350,0
|
|
|
Thiết bị Email
Gateway
|
cái
|
|
2
|
2.000,0
|
|
|
Thiết bị phát hiện,
ngăn chặn xâm nhập IDS, IPS
|
cái
|
|
2
|
2.500,0
|
|
|
Thiết bị giám sát
an ninh mạng
|
cái
|
|
2
|
2.500,0
|
|
|
Thiết bị Internet
Load Balancing
|
cái
|
|
2
|
1.800,0
|
|
|
Thiết bị lưu trữ, backup
(SAN, NAS, Máy chủ Backup,...)
|
cái
|
|
4
|
600,0
|
|
|
Thiết bị kết nối mạng
WAN
|
cái
|
|
5
|
10,0
|
|
|
Hệ thống quản lý
truy cập vật lý access control (đầu đọc thẻ, thẻ từ,…)
|
bộ
|
|
1
|
50,0
|
|
|
Hệ thống báo cháy, chữa
cháy (báo cháy, chữa cháy FM200, cửa chống cháy,...)
|
bộ
|
|
1
|
500,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa
chính xác
|
bộ
|
|
1
|
600,0
|
|
|
Hệ thống máy phát
điện
|
bộ
|
|
2
|
345,0
|
|
|
Hệ thống camera
giám sát
|
bộ
|
|
1
|
50,0
|
|
|
Bảo
dưỡng, bảo trì phòng hệ thống mạng
|
Lần
|
|
|
|
|
|
Phụ kiện cho máy chủ
(RAM, HDD, SSD, CPU...)
|
|
|
|
300,0
|
|
|
Phụ kiện cho thiết
bị mạng (Router, Switch, Firewall, IPS, SAN, NAS...)
|
|
|
|
500,0
|
|
|
Thiết bị phụ trợ phục
vụ quản trị, giám sát hệ thống mạng (Cáp mạng các loại, đầu bấm mạng các loại,
kìm bấm mạng, đĩa CD/DVD, tủ rack, Patch Panel, chống sét, monitor giám sát,
server giám sát...)
|
|
|
|
100,0
|
|
|
Phụ kiện hệ thống điện
(Power distribution unit, dây chuyển nguồn UPS, ổ cắm, phích cắm, tủ điện nguồn,...)
|
|
|
|
100,0
|
|
|
Thiết bị phục vụ bảo
dưỡng, nâng cấp hệ thống UPS (bình ắc quy, sửa chữa main UPS,...)
|
|
|
|
70,0
|
|
|
Bảo dưỡng, duy trì,
nâng cấp hệ thống điều hòa chính xác
|
|
|
|
50,0
|
|
|
Lĩnh
vực Bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
Máy phát sóng FM mã
hóa KTS 30W
- Công suất đầu ra:
50W
- Phạm vi tần số:
54 - 68 MHz
- Có màn hình hiển
thị
|
máy
|
|
1
|
68,0
|
|
|
Bộ chấn tử phát
sóng (Dipole antenna), 3dB/D, tổng tăng tích 11dB
|
bộ
|
|
4
|
6,0
|
|
|
Mixer 4 đường
|
cái
|
|
1
|
1,5
|
|
|
Bàn điều khiển mã
hóa kỹ thuật số
|
cái
|
|
1
|
39,0
|
|
|
Dàn Aten phát sóng
và hệ thống dây cáp Fidol dẫn tín hiệu (50m)
|
bộ
|
|
1
|
20,0
|
|
|
Dây dẫn sóng FM
(Peeder RG8 A/U)
|
mét
|
|
30
|
1,5
|
|
|
Máy thu không dây
- Công suất đầu ra:
50W/16Ω
- Phạm vi tần số:
54 - 68 MHz
- Dải điện nguồn rộng:
50V - 240V (± 10%)
|
cái
|
|
8
|
40,0
|
|
|
Mạch giải mã thu
không dây
|
cái
|
|
8
|
24,0
|
|
|
Loa 25W/ 16 W - Bưu
điện VN
|
cái
|
|
20
|
14,0
|
|
|
Dây dẫn loa (Dây
đôi kèm cáp chịu lực)
|
mét
|
|
100
|
1,0
|
|
|
Đầu đĩa DVD
|
cái
|
|
1
|
2,0
|
|
|
Bộ lọc âm thanh
|
bộ
|
|
1
|
2,0
|
|
|
Ổn
áp Lioa 3KVA
|
cái
|
|
1
|
3,0
|
|
|
Micro để bàn + chân
đế
|
cái
|
|
1
|
1,0
|
|
|
Radio catsette
(Sony/JVC)
|
cái
|
|
1
|
3,0
|
|
|
Tủ đựng thiết bị 12U
19"
|
chiếc
|
|
1
|
7,0
|
|
6
|
Ban
chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
chiếc
|
Văn
phòng
|
1
|
6,0
|
|
|
Máy định vị GPS
|
chiếc
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy đo mực nước, lượng
mưa
|
chiếc
|
10
|
20,0
|
|
7
|
Sở
Văn hóa và thể thao
|
|
|
|
|
|
|
Nhà
hát Nghệ thuật Ca Kịch Huế
|
|
|
|
|
|
|
ÂM
THANH
|
|
|
|
|
|
|
Loa liền công suất
Line Array X210A
|
Chiếc
|
|
11
|
594,0
|
|
|
Loa Line Array X210P
có khả năng kết nối đồng bộ và sử dụng công suất của X210A
|
Chiếc
|
|
11
|
540,0
|
|
|
Loa Subwoofer Xcellence
X218W3K (ACTIVE)
|
Chiếc
|
|
7
|
478,8
|
|
|
Loa Monitor KEY12A (ACTIVE)
|
Chiếc
|
|
7
|
78,0
|
|
|
Mixer kỹ thuật số
Si Expression III
|
Chiếc
|
|
4
|
238,8
|
|
|
Mini Stage Box32
|
Chiếc
|
|
5
|
80,0
|
|
|
Micro không dây cầm
tay UHF EW 135 G3
|
Bộ
|
|
8
|
42,0
|
|
|
Micro không dây cài
áo EW 112 G3
|
Bộ
|
|
9
|
31,0
|
|
|
Notebook ACER (China)
|
Bộ
|
|
4
|
24,7
|
|
|
Giá treo loa
TA-X210R for X210
|
Chiếc
|
|
5
|
67,2
|
|
|
Ba Lăng treo loa
|
Chiếc
|
|
5
|
8,6
|
|
|
CWK-D Wireless
Communication Kit
|
Bộ
|
|
4
|
47,5
|
|
|
PCS-2 Link dual PowerCon-Powercon
/ XLR-XLR
|
Bộ
|
|
13
|
6,8
|
|
|
FR-X210 Khung kết nối
loa X210 với loa X218W3K
|
Chiếc
|
|
5
|
25,2
|
|
|
Vỏ thùng FC-X210 (2
units)
|
Chiếc
|
|
11
|
7,9
|
|
|
Vỏ thùng FC-X218W3K
(1 units)
|
Chiếc
|
|
9
|
12,0
|
|
|
Vỏ thùng đựng Mixre
|
Chiếc
|
|
4
|
5,0
|
|
|
Phụ kiện lắp đặt
cho Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
|
4
|
7,0
|
|
|
ÁNH
SÁNG
|
|
|
|
|
|
|
Bàn điều khiển
ánh sáng Peart 2010
|
Chiếc
|
|
4
|
92,1
|
|
|
Đèn Par Led 54 /9W (Out
Door)
|
Chiếc
|
|
28
|
9,4
|
|
|
Đèn Movinghead Beam
230 có thùng đựng
|
Chiếc
|
|
24
|
42,0
|
|
|
Công suất đèn Par
64 12 line Blusky 1204
|
Chiếc
|
|
10
|
18,6
|
|
|
Máy tạo khói Z3000
|
Chiếc
|
|
5
|
7,0
|
|
|
Đèn Follow spot
light 2500W
|
Chiếc
|
|
5
|
23,7
|
|
|
Tủ kỹ thuật để công
suất ánh sáng F16U
|
Chiếc
|
|
5
|
7,2
|
|
|
Dây nguồn cấp đèn 2
x 2.5
|
m
|
|
300
|
20,4
|
|
|
Tủ đựng dây, jack
|
Chiếc
|
|
4
|
5,4
|
|
|
Phụ kiện lắp đặt
cho Hệ thống ánh sáng
|
Bộ
|
|
4
|
9,0
|
|
|
Công setup và chuyển
giao công nghệ cho toàn bộ Hệ thống
|
Gói
|
|
4
|
68,0
|
|
|
HỆ
THỐNG DÀN KHÔNG GIAN SÂN KHẤU
|
|
|
|
|
|
|
Giàn không gian hợp
kim nhôm
Sử dụng làm chân
đèn Par trước mặt
|
mét
|
|
20
|
5,8
|
|
|
Giàn không gian hợp
kim nhôm
Sử dụng làm chân cột
giàn treo đèn và loa
|
mét
|
|
49
|
5,8
|
|
|
Giàn không gian hợp
kim nhôm
Sử dụng làm giàn
treo đèn và treo phông
|
mét
|
|
70
|
5,8
|
|
|
Chân gập nâng hạ hợp
kim nhôm
Khung chân gấp nâng
hạ
|
chiếc
|
|
9
|
8,6
|
|
|
Đầu móc treo ba
lăng hợp kim nhôm
Móc treo ba lăng
xích nâng hạ giàn không gian hợp kim nhôm
|
chiếc
|
|
7
|
6,9
|
|
|
Ba Lăng loại 1 tấn
|
chiếc
|
|
9
|
8,6
|
|
|
Chân đế chống giữ
chân không gian
|
chiếc
|
|
9
|
6,3
|
|
|
Hộp lồng tời hợp
kim nhôm
Hộp lồng giàn không
gian, kết nối kéo giàn
|
chiếc
|
|
10
|
10,2
|
|
|
Trung
tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chiếu phim
(bao gồm máy chiếu phim công nghệ full HD, bộ giải mã tín hiệu và ổ cứng, bộ
âm thanh và loa, laptop, máy nổ)
|
Bộ
|
|
8
|
550,0
|
|
|
Màn ảnh 3D
|
cái
|
|
8
|
55,0
|
|
|
Máy chiếu phim kỹ
thuật số Rạp
|
bộ
|
|
1
|
2.700,0
|
|
|
Trung
tâm Văn hóa Thông tin
|
|
|
|
|
|
|
Máy
móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trong hội trường:
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
bị âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
Mixer Digital
Yamaha TF5
33 motor faders
(32 channels + 1 master)
48 input mixing
channels
|
Bộ
|
|
2
|
130,0
|
|
|
EQUALIZER YAMAHA
Q2031B (Japan)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Echo Microver4 (AIesis-Malaysia)
|
Cái
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Compressor TCS (ART/USA-China)
|
Cái
|
|
1
|
13,0
|
|
|
Controller/Crossover
CT-1 (DAS-Spain)
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Bộ tạo hiệu ứng
M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan)
|
Bộ
|
|
1
|
10,0
|
|
|
Loa Sub JBL PRX
718XLF (mexico)
|
Cái
|
|
4
|
55,0
|
|
|
Loa JBL
Control 30 (Mexico)
|
Cái
|
|
6
|
20,0
|
|
|
Loa JBL
PRX412M (Mexico)
|
Cái
|
|
24
|
20,0
|
|
|
Âm ly loa Subwoofer
Inter M Model P.3200
|
Cái
|
|
2
|
45,0
|
|
|
Âm
ly Fullrange Inter M CM 10.5 (Korea)
|
Cái
|
|
15
|
12,0
|
|
|
Micro không dây
Shure Model PGX 24E/SM58
|
Bộ
|
|
20
|
15,0
|
|
|
Micro cài áo ETFS
|
Bộ
|
|
12
|
9,0
|
|
|
Micro để
bàn S48380
|
Bộ
|
|
20
|
2,5
|
|
|
Đầu
DVD Sony BDP-S3500 BLU-RAY
|
Cái
|
|
2
|
2,0
|
|
|
Đầu
thu phát Minidisk Sony Model MDSJE-480
(Japan)
|
Cái
|
|
1
|
12,0
|
|
|
Máy tính xách tay
Sony vaio VPC F22FX/B Intel® Core™i7 (dùng điều khiển âm thanh ánh sáng và
máy chiếu)
|
Cái
|
|
3
|
25,0
|
|
|
Thiết
bị ánh sáng:
|
|
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển đèn
DTS DMX 512 Model master 1815
|
Cái
|
|
1
|
20,0
|
|
|
Công suất đèn sân
khấu Magic D1020
|
Cái
|
|
4
|
9,0
|
|
|
Bộ công suất đèn
DTS Model Dimmer M-6 (Italia)
|
|
|
2
|
40,0
|
|
|
Đèn moving head Beam
230 (China)
|
Bộ
|
|
20
|
8,5
|
|
|
Đèn follow 7r osram
230w siêu sáng
|
Bộ
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Đèn pha rọi ngoài
trời - 045 (3000W)
|
Bộ
|
|
2
|
20,0
|
|
|
Máy phun khói lạnh
công suất 1500W
|
Cái
|
|
2
|
9,0
|
|
|
Máy bắn kim tuyến 2
nòng
|
Cái
|
|
2
|
5,0
|
|
|
Các
thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
Điều hoà Trung tâm
Carrier 40PH
|
Bộ
|
|
2
|
1.000,0
|
|
|
Màn hình
Led sân khấu
|
m2
|
|
105
|
18,0
|
|
|
Máy chiếu Sony
VPL-FX30
|
Bộ
|
|
2
|
60,0
|
|
|
Màn chiếu treo tường
170 inchs (3m05*3m05)
|
Cái
|
|
2
|
4,0
|
|
|
Máy phát điện
100KVA
|
Cái
|
|
1
|
500,0
|
|
|
Khung treo đèn
|
Bộ
|
|
1
|
40,0
|
|
|
Khung treo loa
|
Bộ
|
|
1
|
30,0
|
|
|
ổn áp LIOA 5KVA
|
Cái
|
|
1
|
4,0
|
|
|
Bộ bàn ghế gỗ phục
vụ đại hội (bàn đoàn chủ tịch, thư ký) (12 bàn + 25 ghế)
|
Bộ
|
|
1
|
120,0
|
|
|
Máy
móc thiết bị chuyên dùng sử dụng tại tiền sảnh
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
bị âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
Mixer Digital
Yamaha TF5; 33 motor faders (32 channels + 1 master); 48 input mixing
channels
|
Bộ
|
|
1
|
130,0
|
|
|
EQUALIZER YAMAHA
Q2031B (Japan)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Echo Microver4 (Alesis-Malaysia)
|
Cái
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Compressor TCS (ART/USA-China)
|
Cái
|
|
1
|
13,0
|
|
|
Controller/Crossover
CT-1 (DAS-Spain)
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Bộ tạo hiệu ứng
M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan)
|
Bộ
|
|
1
|
10,0
|
|
|
Loa Sub JBL PRX
718XLF (Mexico)
|
Cái
|
|
4
|
55,0
|
|
|
Loa JBL Control 30
(Mexico)
|
Cái
|
|
6
|
20,0
|
|
|
Loa JBL
PRX412M (Mexico)
|
Cái
|
|
24
|
20,0
|
|
|
Âm ly loa Subwoofer
Inter M Model P.3200
|
Cái
|
|
2
|
45,0
|
|
|
Âm ly Fullrange Inter
M CM 10.5 (Korea)
|
Cái
|
|
15
|
12,0
|
|
|
Thiết
bị ánh sáng
|
|
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển đèn
DTS DMX 512 Model master 1815
|
Cái
|
|
1
|
20,0
|
|
|
Công suất đèn sân
khấu Magic D1020
|
Cái
|
|
4
|
9,0
|
|
|
Bộ công suất đèn
DTS Model Dimmer M-6 (ltalia)
|
|
|
2
|
40,0
|
|
|
Đèn moving head
Beam 230 (China)
|
Bộ
|
|
20
|
8,5
|
|
|
Đèn follow 7r osram
230w siêu sáng
|
Bộ
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Các
thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu Sony
VPL-FX30
|
Bộ
|
|
2
|
60,0
|
|
|
Màn chiếu treo tường
170 inchs (3m05*3m05)
|
Cái
|
|
2
|
5,0
|
|
|
Máy phát điện 5KVA
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Khung treo đèn
|
Bộ
|
|
1
|
40,0
|
|
|
Khung treo loa
|
Bộ
|
|
1
|
30,0
|
|
|
ổn
áp LIOA 5KVA
|
Cái
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Bộ bàn ghế gỗ phục
vụ đại biểu lãnh đạo (07 bàn + 50 ghế)
|
Bộ
|
|
1
|
100,0
|
|
|
Máy
móc thiết bị chuyên dùng sử dụng Cho đội tuyên truyền lưu động:
|
|
|
|
|
|
|
Thiết
bị âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
Mixer Digital
Yamaha TF5; 33 motor faders [32 channels + 1 master); 48 input mixing
channels
|
Bộ
|
|
1
|
130,0
|
|
|
EQUALIZER
YAMAHA 02031B (Japan)
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Echo Microver4 (Alesis-Malaysia)
|
Cái
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Compressor TCS
(ART/USA-China)
|
Cái
|
|
1
|
13,0
|
|
|
Controller/Crossover
CT-1 (DAS-Spain)
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Bộ tạo hiệu ứng
M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan)
|
Bộ
|
|
1
|
10,0
|
|
|
Loa Sub JBL PRX
718XLF (mexico)
|
Cái
|
|
4
|
55,0
|
|
|
Loa JBL
Control 30 (Mexico)
|
Cái
|
|
6
|
20,0
|
|
|
Loa JBL
PRX412M (Mexico)
|
Cái
|
|
24
|
20,0
|
|
|
Âm
ly loa Subwoofer Inter M Model P.3200
|
Cái
|
|
2
|
45,0
|
|
|
Âm
ly Fullrange Inter M CM 10.5
(Korea)
|
Cái
|
|
15
|
12,0
|
|
|
Micro không dây
Shure Model PGX 24E/SM58
|
Bộ
|
|
20
|
15,0
|
|
|
Micro cài áo ETFS
|
Bộ
|
|
12
|
9,0
|
|
|
Đầu thu phát
Minidisk Sony Model MDSJE-480 (Japan)
|
Cái
|
|
1
|
12,0
|
|
|
Máy tính xách tay
Sony vaio VPC F22FX/B Intel® Core™i7 (dùng điều khiển âm thanh ánh sáng và
máy chiếu)
|
Cái
|
|
1
|
25,0
|
|
|
Thiết
bị ánh sáng:
|
|
|
|
|
|
|
Bộ điều khiển
đèn DTS DMX 512 Model master 1815
|
Cái
|
|
1
|
20,0
|
|
|
Bộ công suất đèn
DTS Model Dimmer M-6 (ltalia)
|
|
|
2
|
40,0
|
|
|
Công suất đèn sân
khấu Magic D1020
|
Cái
|
|
2
|
9,0
|
|
|
Đèn moving head
Beam 230 (China)
|
Bộ
|
|
10
|
8,5
|
|
|
Đèn follow 7r osram
230w siêu sáng
|
Bộ
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Đèn pha rọi ngoài
trời - 045 3000W)
|
Bộ
|
|
2
|
20,0
|
|
|
Các
thiết bị khác
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu Sony
VPL-FX30
|
Bộ
|
|
2
|
60,0
|
|
|
Màn chiếu treo tường
170 inchs (3m05*3m05)
|
Cái
|
|
2
|
5,0
|
|
|
Máy phát điện 5KVA
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Khung treo đèn
|
Bộ
|
|
1
|
40,0
|
|
|
Khung treo loa
|
Bộ
|
|
1
|
30,0
|
|
|
ổn áp LIOA 5KVA
|
Cái
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Trường
Trung cấp Thể dục Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
Máy chạy bộ
|
cái
|
|
2
|
50,0
|
|
|
Máy cáp đa năng
|
bộ
|
|
2
|
50,0
|
|
8
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
Máy quay film
Sony HDR PJ 670
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Amply, Mixer, Loa, Micro
(Hội trường: Phục vụ tập huấn, hội nghị, hội thảo)
|
Bộ
|
|
1
|
40,0
|
|
|
Màn hình LED
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống Elisa bán
tự động (xét nghiệm kháng thể)
|
Bộ
|
|
1
|
480,0
|
|
|
Máy ly tâm lạnh tốc
độ cao (thu s. phẩm mẫu)
|
Cái
|
|
1
|
160,0
|
|
|
Tủ sấy dụng cụ thú
y (chống ẩm)
|
Cái
|
|
1
|
44,0
|
|
|
Máy hút ẩm (bảo quản
trang thiết bị)
|
Cái
|
|
1
|
13,0
|
|
|
Máy đo pH để bàn (pha
chế môi trường)
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy phá mẫu bằng
sóng siêu âm (xử lý, tách, chiết mẫu)
|
Cái
|
|
1
|
200,0
|
|
|
Máy Real-time PCR
nguyên khối (Xét nghiệm mẫu tôm)
|
Cái
|
|
1
|
1.400,0
|
|
|
Hệ thống điện Di Agarose
(đọc kết quả sau khi chạy PCR)
|
Bộ
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
(hấp tiệt trùng môi trường nuôi cấy mẫu)
|
Cái
|
|
1
|
240,0
|
|
|
Tủ ấm CO2 (dùng để
xét nghiệm vi khuẩn)
|
Cái
|
|
1
|
170,0
|
|
|
Máy cất nước 2 lần (dùng
trong xét nghiệm)
|
Cái
|
|
1
|
82,0
|
|
|
Lò vi sóng (sấy dụng
cụ xét nghiệm)
|
Cái
|
|
1
|
7,0
|
|
|
Tủ chứa vật dụng,
hóa chất thí nghiệm chuyên dùng và trang thiết bị
|
Cái
|
|
1
|
96,0
|
|
|
Bộ Micropipet 1 kênh
(hút hóa chất)
|
Bộ
|
|
1
|
29,0
|
|
|
Bộ Micropipet 12
kênh (hút hóa chất)
|
Bộ
|
|
1
|
58,0
|
|
|
Bộ Micropipet 8
kênh (hút hóa chất)
|
Bộ
|
|
1
|
47,0
|
|
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
Kính lúp điện tử cầm
tay (các Phòng, các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
12
|
5,0
|
|
|
Tủ lạnh để mẫu (các
Phòng, các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
12
|
8,0
|
|
|
Máy đo nồng độ thuốc
Phosphin (Phòng BVTV, Trạm KDTV)
|
Bộ
|
|
2
|
10,0
|
|
|
Kính hiển vi (các
Phòng, các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
12
|
30,0
|
|
|
Kính lúp soi nổi có
chụp ảnh (các Phòng, các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
12
|
58,0
|
|
|
Tủ sấy mẫu (các
Phòng, các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
11
|
46,5
|
|
|
Tủ định ôn (các
Phòng, các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
11
|
45,8
|
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
(Phòng BVTV, Trạm KDTV)
|
Cái
|
|
2
|
19,6
|
|
|
Máy ly tâm điện
(Phòng BVTV, Trạm KDTV)
|
Cái
|
|
2
|
35,0
|
|
|
Cân phân tích (các Phòng,
các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
12
|
28,5
|
|
|
Máy đo pH (các
Phòng và các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
24
|
31,7
|
|
|
Máy cất nước cất
(Phòng BVTV, Trạm KDTV)
|
Cái
|
|
2
|
26,0
|
|
|
Máy đo thủy phần hạt
(các Phòng và các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
12
|
18,5
|
|
|
Nhiệt/Ẩm kế tự ghi
(các Phòng và các Trạm trực thuộc)
|
Cái
|
|
12
|
18,2
|
|
|
Chi
cục Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Tàu Kiếm Ngư VN
-9550-KN (510cv)
|
Chiếc
|
|
1
|
20500
|
|
|
Canô KN- 95802-VN (60cv)
|
Chiếc
|
|
1
|
5000
|
|
|
Máy quay film Sony
HDR PJ 670
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy thu phát MF -
HF
|
Cái
|
|
1
|
25,3
|
|
|
Máy phát điện PW -
3000
|
Cái
|
|
1
|
7,7
|
|
|
Rada hàng hải 36 hải
lý
|
Cái
|
|
1
|
61,7
|
|
|
Ống nhòm
|
Cái
|
|
1
|
7,7
|
|
|
Máy đo tốc độ vòng
quay
|
Cái
|
|
1
|
8,6
|
|
|
Máy đo khoảng cách
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy đo độ dày siêu
âm
|
Cái
|
|
1
|
19,8
|
|
|
Máy đo nhiệt độ-
Extech T.Quốc
|
Cái
|
|
1
|
6,6
|
|
|
Trạm bờ thông tin
liên lạc
|
Bộ
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Projector
hiệu Sony
|
Bộ
|
|
3
|
30,0
|
|
|
Máy định vị hiệu
Garmin (Các phòng kỹ thuật)
|
Cái
|
|
4
|
15,0
|
|
|
Máy đo độ mặn Atago
(Các phòng kỹ thuật)
|
Cái
|
|
6
|
5,0
|
|
|
Kính hiển
vi Series B
|
Cái
|
|
1
|
25,0
|
|
|
Máy đo PH, nhiệt độ
cầm tay
|
Cái
|
|
1
|
12,0
|
|
|
Máy đo ôxy cầm tay
|
Cái
|
|
1
|
29,5
|
|
|
Tủ lạnh bảo quản mẫu
|
Cái
|
|
1
|
8,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
chống nước
|
Cái
|
|
4
|
15,0
|
|
|
Chi
cục Phát triển Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Chỉ
cục Quản lý CLNLS và Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị (GPS
màu) GARMIN (Phòng QLCL)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy tính xách tay
(phòng TTPC)
|
Cái
|
|
2
|
30,0
|
|
|
Máy ảnh Canon (phòng
TTPC; P. QLCL)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy quay phim (phòng
TTPC)
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy Ghi âm (phòng
TTPC)
|
Cái
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Máy chiếu, màn hình
chiếu (phòng TTPC)
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy đo an toàn thực
phẩm Nitrat, phóng xạ Soeks - Nga (p.QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
9,0
|
|
|
Máy li tâm (phòng
QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
66,0
|
|
|
Máy kiểm tra giám
sát kim loại nặng trong thực phẩm, các chất chỉ thị và dụng cụ (p.QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
200,0
|
|
|
Máy chưng cất đạm
và các dụng cụ, hóa chất
|
Cái
|
|
1
|
330,0
|
|
|
Máy đo độ ánh sáng (Phòng
QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
14,0
|
|
|
Máy đo Chorime/PH (phòng
QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
7,0
|
|
|
Máy phân tích đa dư
lượng, hóa chất (phòng QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
200,0
|
|
|
Nồi hấp nhiệt
(phòng QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
102,0
|
|
|
Cân kỷ thuật 2 số lẻ
(phòng QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
32,0
|
|
|
Tủ sấy tiệt trùng
(Phòng QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
50,0
|
|
|
Kính hiển vi 2 mặt
OPTIKA (phòng QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
12,0
|
|
|
Thiết bị quang phổ
cầm tay (P. QLCL)
|
Cái
|
|
1
|
80,0
|
|
|
Tủ đông Pinimax (phòng
TTPC)
|
Cái
|
|
2
|
10,0
|
|
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
Bể chứa nước di động
PCCCR
|
Cái
|
|
25
|
40,0
|
|
|
Máy bơm +đầu phun
áp lực + dây bơm
|
Cái
|
|
30
|
60,0
|
|
|
Máy vi tính để bàn
cấu hình cao để xử lý số liệu
|
Bộ
|
|
10
|
24,0
|
|
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
|
62
|
15,0
|
|
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
|
13
|
30,0
|
|
|
Máy bộ đàm mẹ (Máy
vô tuyến điện loại 50 W)
|
Cái
|
|
30
|
10,0
|
|
|
Máy bộ đàm con (Máy
vô tuyến điện loại 5-7 W)
|
Cái
|
|
162
|
10,0
|
|
|
Hệ thống cột Ăngten
|
Bộ
|
|
9
|
80,0
|
|
|
Loa Pin chỉ huy chữa
cháy chuyên dụng Hanagashi
|
Cái
|
|
63
|
3,2
|
|
|
Máy đo độ cao điểm
cháy bằng laze
|
Cái
|
|
9
|
150,0
|
|
|
Máy thổi gió chuyên
dụng chữa cháy rừng đeo vai
|
Chiếc
|
|
152
|
25,0
|
|
|
Máy bơm nước chữa
cháy đeo vai
|
Chiếc
|
|
122
|
27,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
10
|
15,0
|
|
|
Máy quay Camera
|
Bộ
|
|
6
|
30,0
|
|
|
Máy ghi âm
|
Bộ
|
|
15
|
5,0
|
|
|
Ống nhòm quan sát
cháy rừng ban đêm
|
Chiếc
|
|
3
|
22,0
|
|
|
Máy cưa xăng chặt hạ
cây làm đường băng cản lửa
|
Chiếc
|
|
50
|
19,0
|
|
|
Máy cắt thực bì
|
Chiếc
|
|
15
|
14,5
|
|
|
Hệ thống Pin năng
lượng mặt trời
|
Bộ
|
|
10
|
180,0
|
|
|
Hệ thống Camera
giám sát
|
Bộ
|
|
2
|
10,0
|
|
|
Thiết bị di động vệ
tinh
|
Bộ
|
|
10
|
5,0
|
|
|
Amply, Mixer, Loa,
Micro (Hội trường)
|
Bộ
|
|
1
|
40,0
|
|
|
Trung
tâm Quy hoạch và Thiết kế NLN
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị GPS
(Giám đốc, phó Giám đốc, phòng chuyên môn)
|
Cái
|
|
25
|
15,0
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
(Các phòng ban chuyên môn)
|
Cái
|
|
2
|
120,0
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
(Các phòng ban chuyên môn)
|
Cái
|
|
2
|
40,0
|
|
|
Máy đo DGPS (Các
phòng ban chuyên môn)
|
Cái
|
|
2
|
300,0
|
|
|
Máy đo cao bằng
lazer (Các phòng ban chuyên môn)
|
Cái
|
|
4
|
9,0
|
|
|
Máy tính bảng (Các
phòng ban chuyên môn)
|
Cái
|
|
4
|
10,0
|
|
|
BQL
Khu Bảo tồn thiên nhiên Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị GPS
(Phòng KHKT)
|
Cái
|
|
8
|
15,0
|
|
|
Máy tính bảng
(Phòng KHKT)
|
Cái
|
|
4
|
10,0
|
|
|
Máy ảnh (Phòng
KHKT)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy quay phim (Phòng
KHKT)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy phát điện
(Phòng KHKT)
|
Cái
|
|
1
|
90,0
|
|
|
Máy phun nước chữa
cháy đeo vai (Phòng KHKT)
|
Cái
|
|
10
|
27,0
|
|
|
Máy thổi gió đeo
vai (phòng KHKT)
|
Cái
|
|
10
|
25,0
|
|
|
Máy thổi gió cầm
tay (Phòng KHKT)
|
Cái
|
|
15
|
15,0
|
|
|
Máy bẫy ảnh (Phòng
KHKT)
|
Cái
|
|
40
|
15,0
|
|
|
Ghe máy (Phòng
KHKT)
|
Cái
|
|
2
|
45,0
|
|
|
Xe máy (các trạm,
p.QLBVR)
|
Cái
|
|
9
|
35,0
|
|
|
BQL
Rừng phòng hộ sông Bồ
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị GARMIN:
(các Tổ BVR)
|
Cái
|
|
5
|
15,0
|
|
|
Máy tính bảng: (các
Tổ BVR)
|
Cái
|
|
5
|
10,0
|
|
|
Máy bộ đàm cầm tay:
(các Tổ BVR)
|
Bộ
|
|
10
|
10,0
|
|
|
Máy thổi gió chuyên
dụng đeo vai [Phòng QLBVR dùng chung)
|
Chiếc
|
|
3
|
25,0
|
|
|
Máy thổi gió chuyên
dụng cầm tay (Phòng QLBVR)
|
Chiếc
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Máy cắt thực bì
(Phòng QLBVR dùng chung)
|
Chiếc
|
|
3
|
20,0
|
|
|
Máy cưa xăng (Phòng
QLBVR dùng chung)
|
Chiếc
|
|
3
|
14,0
|
|
|
Máy phát điện
(Phòng QLBVR dùng chung)
|
Bộ
|
|
1
|
90,0
|
|
|
Xe máy (các trạm,
p.QLBVR)
|
Cái
|
|
9
|
35,0
|
|
|
BQL
Rừng phòng hộ Sông Hương
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị (các trạm,
p.QLBVR)
|
Cái
|
|
5
|
15,0
|
|
|
Máy tính bảng (các
trạm, p.QLBVR, p. KHKT)
|
Cái
|
|
6
|
10,0
|
|
|
Máy bơm + đầu phun
áp lực + dây bơm (các trạm)
|
Cái
|
|
2
|
60,0
|
|
|
Máy bộ đàm mẹ (Máy vô
tuyến điện loại 50 W); (các trạm, p.QLBVR)
|
Cái
|
|
3
|
10,0
|
|
|
Hệ thống cột Ăngten
(các trạm, p.QLBVR)
|
Cái
|
|
3
|
80,0
|
|
|
Máy bơm nước chữa
cháy đeo vai (các trạm)
|
Cái
|
|
5
|
27,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
(các trạm, p.QLBVR)
|
Cái
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Máy thổi gió đeo
vai (các trạm, p.QLBVR)
|
Cái
|
|
6
|
25,0
|
|
|
Máy thổi gió cầm
tay (các trạm, p.QLBVR)
|
Cái
|
|
6
|
15,0
|
|
|
Thuyền máy (trạm
Bình Điền)
|
Cái
|
|
1
|
45,0
|
|
|
Súng hơi cay (các
trạm, p.QLBVR)
|
Cái
|
|
8
|
6,5
|
|
|
Loa di động (các trạm)
|
Cái
|
|
2
|
6,0
|
|
|
Máy cắt cỏ (các trạm,
p.QLBVR)
|
Cái
|
|
3
|
7,0
|
|
|
Xe máy (các trạm,
p.QLBVR)
|
Cái
|
|
7
|
35,0
|
|
|
Ống nhòm Hồng ngoại
(nhìn đêm), (các trạm)
|
Cái
|
|
2
|
20,0
|
|
|
Ống nhòm đo khoảng
cách (các trạm, p.QLBVR)
|
Cái
|
|
3
|
8,0
|
|
|
BQL
Khu Bảo tồn Sao La
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị (GPS màu)
P.Kế hoạch KT và P.Quản lý Bảo vệ rừng
|
Chiếc
|
|
10
|
15,0
|
|
|
Máy định vị (GPS
đen trắng); P.Kế hoạch KT; Quản lý Bảo vệ rừng
|
Chiếc
|
|
4
|
15,0
|
|
|
Máy tính bảng [cài phần
mềm Cyber Tracker); P.Kế hoạch KT và P.Quản lý Bảo vệ rừng
|
Chiếc
|
|
8
|
10,0
|
|
|
Máy ảnh; P.Kế hoạch
KT;P.Quản lý Bảo vệ rừng
|
Chiếc
|
|
6
|
15,0
|
|
|
Máy bộ đàm con
|
Chiếc
|
|
6
|
10,0
|
|
|
Máy Bơm nước (PCCCR)
|
Chiếc
|
|
4
|
6,5
|
|
|
Máy cắt cỏ (PCCCR)
|
Chiếc
|
|
4
|
7,0
|
|
|
Máy thổi gió đeo
vai (PCCCR)
|
Chiếc
|
|
2
|
25,0
|
|
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
|
1
|
90,0
|
|
|
Thùng loa di động
(PCCCR)
|
Chiếc
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy cưa gỗ (PCCCR)
|
Chiếc
|
|
4
|
11,0
|
|
|
Xe máy (các trạm,
p.QLBVR)
|
Chiếc
|
|
10
|
35,0
|
|
|
BQL
Rừng phòng hộ A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị (GPS
màu) (Phòng QLBVR, các Trạm BVR)
|
Chiếc
|
|
8
|
15,0
|
|
|
Máy định vị (GPS
đen trắng); (Các Trạm BVR)
|
Chiếc
|
|
8
|
15,0
|
|
|
Máy tính bảng
(Phòng QLBVR + các trạm)
|
Chiếc
|
|
10
|
10,0
|
|
|
Máy ảnh (Phòng
QLBVR, phòng KH-KT)
|
Chiếc
|
|
4
|
15,0
|
|
|
Ống nhòm (Phòng
QLBVR, phòng KH-KT)
|
Chiếc
|
|
6
|
8,0
|
|
|
Máy in màu (Phòng
QLBVR)
|
Chiếc
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy bộ đàm mẹ
(Phòng QLBVR)
|
Chiếc
|
|
3
|
10,0
|
|
|
Máy Bơm nước (Phòng
QLBVR)
|
Chiếc
|
|
3
|
30,0
|
|
|
Máy cắt cỏ (Phòng
QLBVR)
|
Chiếc
|
|
4
|
7,0
|
|
|
Máy thổi gió đeo
vai (Phòng QLBVR)
|
Chiếc
|
|
5
|
25,0
|
|
|
Máy cưa gỗ (Phòng
QLBVR)
|
Chiếc
|
|
4
|
11,0
|
|
|
Súng bán đạn hơi
cay (Trạm BVR)
|
Chiếc
|
|
8
|
8,0
|
|
|
Xe máy (Phòng
QLBVR, trạm BVR...)
|
Chiếc
|
|
15
|
35,0
|
|
|
Thuyền máy (Trạm
BVR)
|
Chiếc
|
|
2
|
45,0
|
|
|
BQL
Rừng phòng hộ Hương Thủy
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị GPS
(P.KHKT và P.QLBVR)
|
Cái
|
|
10
|
15,0
|
|
|
Máy thổi gió đeo
vai (P.QLBVR và các trạm)
|
Cái
|
|
17
|
25,0
|
|
|
Máy thổi lá cầm tay
(Tổ lưu động và trạm)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy cưa xăng
(P.QLBVR và các trạm)
|
Cái
|
|
6
|
11,0
|
|
|
Máy phun nước chữa
cháy đeo vai (P.QLBVR và các trạm)
|
Cái
|
|
7
|
27,0
|
|
|
Máy bơm +đầu phun
áp lực + dây bơm
|
Cái
|
|
1
|
60,0
|
|
|
Thuyền máy (Các trạm
BVR)
|
chiếc
|
|
3
|
45,0
|
|
|
Máy nổ gắn ghe (các
Trạm BVR)
|
Cái
|
|
3
|
45,0
|
|
|
Súng hơi cay
(P.QLBVR và các trạm)
|
khẩu
|
|
12
|
6,5
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
(P.HCTH)
|
Cái
|
|
8
|
15,0
|
|
|
H.thống điện mặt trời
(Các trạm BVR)
|
bộ
|
|
5
|
80,0
|
|
|
Máy quay camera
(P.HCTH và P.QLBVR)
|
Cái
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Máy chiếu Projetor
(P.HCTH)
|
bộ
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Màn hình ti vi
50" (P.HCTH)
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Ống nhòm (P.QLBVR)
|
Cái
|
|
3
|
8,0
|
|
|
Máy tính bảng
(KHKT, QLBVR)
|
bộ
|
|
7
|
10,0
|
|
|
Máy tính xách tay
(HCTH, QLBVR, KHKT)
|
Cái
|
|
5
|
14,0
|
|
|
Máy bộ đàm mẹ (loại
50 W) (QLBVR, các trạm, xe ô tô)
|
Cái
|
|
10
|
10,0
|
|
|
Hệ thống cột Ăngten
(P.QLBVR)
|
Bộ
|
|
1
|
80,0
|
|
|
Xe máy (các trạm,
p.QLBVR)
|
Chiếc
|
|
12
|
35,0
|
|
|
BQL
Rừng phòng hộ Nam Đông
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị (P.
KH-KT; P. Quản lý BVR)
|
Cái
|
|
6
|
15,0
|
|
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy thổi gió đeo
vai
|
Cái
|
|
1
|
25,0
|
|
|
Máy cắt thực bì (p.
QLBVR)
|
Cái
|
|
2
|
7,0
|
|
|
Máy cưa
|
Cái
|
|
1
|
11,0
|
|
|
Máy bộ đàm (máy mẹ)
|
Cái
|
|
1
|
10,0
|
|
|
Xe máy (các trạm,
p.QLBVR)
|
Chiếc
|
|
9
|
35,0
|
|
|
BQL
Rừng phòng hộ Bắc Hải Vân
|
|
|
|
|
|
|
Máy Bơm PCCCR
(phòng QLBVR)
|
Cái
|
|
4
|
8,0
|
|
|
Máy vi tính để bàn
cấu hình cao để xử lý số liệu
|
bộ
|
|
2
|
24,0
|
|
|
Máy định vị (GPS
màu) (p.KHKT: 01, P. QLBVR: 03)
|
Chiếc
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Máy định vị (GPS
đen trắng) (p. KHKT: 01, P. QLBVR: 03)
|
Chiếc
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Máy chiếu Projector
(P. QLBVR)
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy bộ đàm mẹ (Máy,
Ăngten, Dắt cắm, Dây kết nối) (p.QLBVR)
|
Cái
|
|
4
|
10,0
|
|
|
Máy Ảnh
|
Cái
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Ống nhòm quan sát
cháy rừng ban đêm
|
Chiếc
|
|
3
|
20,0
|
|
|
Máy cưa xăng chặt hạ
cây làm đường băng cản lửa
|
Chiếc
|
|
2
|
18,5
|
|
|
Súng hơi cay
|
Khẩu
|
|
6
|
6,5
|
|
|
Bồn nước di động
PCCCR
|
Cái
|
|
2
|
7,0
|
|
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
|
5
|
10,0
|
|
|
Xe máy (các trạm,
p.QLBVR)
|
Chiếc
|
|
9
|
35,0
|
|
|
Máy thổi gió đeo
vai
|
Cái
|
|
2
|
25,0
|
|
|
Trung
tâm Khuyến nông
|
|
|
|
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
(Phòng KTNL, KTTS, Thông tin)
|
Cái
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Kính hiển vi (Phòng
KTNL)
|
Bộ
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy chiếu Projecter
(Phòng KTNL, KTTS, Thông tin, Hội trường)
|
Cái
|
|
3
|
30,0
|
|
|
Máy tính xách tay (Phòng
KTNL, KTTS, Thông tin, Văn phòng)
|
Cái
|
|
5
|
20,0
|
|
|
Kính lúp điện tử cầm
tay (Phòng KTNL)
|
Cái
|
|
10
|
5,0
|
|
|
Tủ lạnh Sanyo (văn
phòng)
|
Cái
|
|
1
|
8,0
|
|
|
Máy đo pH (Phòng
KTTS)
|
Cái
|
|
20
|
12,0
|
|
|
Máy đo độ mặn
(Phòng KTTS)
|
Cái
|
|
20
|
5,0
|
|
|
Máy quay film Sony
HDR PJ 670 (Phòng Thông tin)
|
Cái
|
|
2
|
30,0
|
|
|
Hệ thống điện Di
Agarose (Văn phòng)
|
Cái
|
|
1
|
40,0
|
|
|
Trung
tâm Giống
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích
|
Cái
|
|
3
|
34,0
|
|
|
Tủ điện Input robot
|
Cái
|
|
1
|
72,0
|
|
|
Máy quang phổ
|
Cái
|
|
2
|
61,0
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
|
2
|
17,5
|
|
|
Tủ ấm INB
400
|
Cái
|
|
1
|
18,0
|
|
|
Tủ ấm BOD, FTC 90E
|
Cái
|
|
1
|
32,0
|
|
|
Kính hiển vi sinh học
2 mắt
|
Cái
|
|
5
|
17,0
|
|
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
|
1
|
22,0
|
|
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
|
2
|
17,0
|
|
|
Máy đo pH cầm tay
|
Cái
|
|
2
|
28,0
|
|
|
Tủ bảo quản bệnh phẩm
|
Cái
|
|
1
|
27,0
|
|
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
|
1
|
51,0
|
|
|
Máy khuấy từ gia
nhiệt
|
Cái
|
|
1
|
23,0
|
|
|
Hệ thống điện chiếu
sáng, máy phát điện
|
Cái
|
|
1
|
399,0
|
|
|
Thiết bị đo và cảnh
báo môi trường
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy bơm
ly tâm
|
Cái
|
|
1
|
13,0
|
|
|
Lò gia nhiệt
|
Cái
|
|
1
|
42,0
|
|
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
|
|
13,5
|
|
|
Máy phát điện
VIKYNO 3KW 1FA
|
Cái
|
|
1
|
90,0
|
|
|
Máy phát điện
VIKYNO 10KW 3FA
|
Cái
|
|
1
|
90,0
|
|
|
Ổn áp 15KW HaSon
|
Cái
|
|
1
|
6,0
|
|
|
Hệ thống ống dẫn nước
|
HT
|
|
1
|
40,0
|
|
|
Hệ thống ống dẫn
khí
|
HT
|
|
1
|
14,0
|
|
|
Hệ thống đèn chiếu
sáng, đèn soi trứng
|
HT
|
|
1
|
5,0
|
|
|
Máy khử trùng bằng
tia cực tím UV 40A
|
Cái
|
|
1
|
28,0
|
|
|
Máy tạo khí gắn
cánh quạt bằng môtơ
|
Cái
|
|
2
|
16,0
|
|
|
Hệ thống kính hiển
vi ghép nối máy ảnh truyền hình.
|
Bộ
|
|
1
|
75,0
|
|
|
Máy đo Oxy hòa tan không
thấm nước HI9142
|
Cái
|
|
1
|
11,0
|
|
|
Thiết bị lấy mẫu nằm
ngang CZ05488-20
|
Cái
|
|
1
|
9,0
|
|
|
Cân kỹ thuật điện tử
hiện số
|
Cái
|
|
1
|
8,0
|
|
|
Máy Lắc ngang KS260
|
Cái
|
|
1
|
33,0
|
|
|
Máy dập mẫu
|
Cái
|
|
1
|
87,0
|
|
|
Nồi chưng cách thủy
06 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
15,0
|
|
|
Thiết bị đo BOD
|
Bộ
|
|
1
|
31,0
|
|
|
Thiết
bị phá mẫu cho COD, ECO25
|
Bộ
|
|
1
|
16,0
|
|
|
COD Photometter CZ
99889-40
|
Bộ
|
|
1
|
11,0
|
|
|
Thiết bị đun, đổ
khuôn
|
Cái
|
|
1
|
22,0
|
|
|
Thiết bị vi phẫu cắt
quay
|
Bộ
|
|
1
|
82,0
|
|
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
|
1
|
54,0
|
|
|
Tủ cấy vô trùng
|
Cái
|
|
1
|
16,0
|
|
|
Máy li tâm EBA 20
|
Cái
|
|
1
|
19,0
|
|
|
Nồi hấp tiệt trùng
BK75
|
Cái
|
|
1
|
53,0
|
|
|
Máy khử trùng bằng
tia cực tím UV 40A
|
Cái
|
|
1
|
28,0
|
|
|
Ban
quản lý Cảng cá
|
|
|
|
|
|
|
Trạm cân điện tử 80
tấn (Cảng cá Thuận An)
|
Trạm
|
|
1
|
170,0
|
|
|
Hệ thống camera
giám sát 8 kênh [Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền)
|
Bộ
|
|
3
|
20,0
|
|
|
Hệ thống camera
giám sát 4 kênh (Khu neo đậu Phú Hải, Cảng cá Tư Hiền)
|
Bộ
|
|
2
|
15,0
|
|
|
Xuồng nhôm có gắng máy
[Cảng cá Thuận An, cảng cá Tư Hiền)
|
Cái
|
|
3
|
30,0
|
|
|
Máy bơm chữa cháy bằng
nhiên liệu Huynhdai 50HP (Cảng cá Thuận An, Khu neo đậu Phú Hải)
|
Cái
|
|
2
|
45,0
|
|
|
Hệ thống truyền thanh
nội bộ (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)
|
Bộ
|
|
3
|
22,0
|
|
|
Máy phát điện dự
phòng (Cảng cá Thuận An)
|
Cái
|
|
1
|
50,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
(Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)
|
Cái
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Máy
chiếu Projector
|
Cái
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Hệ thống âm thanh hội
trường (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)
|
Bộ
|
|
3
|
25,0
|
|
|
Máy photocoppy (Cảng
cá Tư Hiền)
|
Cái
|
|
1
|
27,0
|
|
|
Máy bộ đàm tầm xa
(Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)
|
Bộ
|
|
3
|
25,0
|
|
|
Máy liên lạc tầm gần
(Cảng cá Thuận An, cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)
|
Bộ
|
|
3
|
15,0
|
|
|
Hệ thống Barie tự động
(Cảng cá Thuận An: 2, Cảng cá Tư Hiền: 1)
|
Bộ
|
|
3
|
50,0
|
|
|
Hệ thống bơm xối rửa
(Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền)
|
Bộ
|
|
2
|
70,0
|
|
|
Hệ thống chiếu sáng
công cộng (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)
|
Bộ
|
|
3
|
15,0
|
|
II
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND
thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo độ ồn
|
chiếc
|
Phòng
Văn hóa thông tin
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy đo cường độ ánh
sáng
|
chiếc
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy đo khoảng cách
|
chiếc
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy đo độ ồn
|
chiếc
|
Phòng
TNMT
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy đo chỉ tiêu chất
lượng nước
|
chiếc
|
1
|
99,0
|
|
|
Máy thủy bình điện
tử
|
chiếc
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy thủy bình Laser
|
chiếc
|
1
|
18,0
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử
|
chiếc
|
1
|
17,0
|
|
|
Tủ nấu cơm 50 kg
|
chiếc
|
Khối
mầm non (cho 01 trường Mầm non)
|
700em/tủ
|
50,0
|
|
|
Bồn rửa 04 bồn
inox, y tế có cửa
|
chiếc
|
1
|
55,0
|
|
|
Dàn bếp 04 họng
|
chiếc
|
1
|
47,0
|
|
|
Máy xay thịt
|
chiếc
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy rửa chén
|
chiếc
|
1
|
100,0
|
|
|
Máy sấy chén
|
chiếc
|
1
|
25,0
|
|
|
Bàn nhập thực phẩm,
sơ chế
|
chiếc
|
3
|
14,5
|
|
|
Tủ lạnh
|
chiếc
|
1
|
10,0
|
|
|
Quạt thông gió
|
chiếc
|
1
|
30,0
|
|
|
Tủ nấu cơm 50kg
|
chiếc
|
Khối
tiểu học (cho 01 trường tiểu học bán trú)
|
700em/tủ
|
50,0
|
|
|
Bồn rửa và bàn nối
|
chiếc
|
1
|
30,0
|
|
|
Dàn bếp 04 họng
|
chiếc
|
1
|
47,0
|
|
|
Bình nước lọc
tia cực tím
|
chiếc
|
2
|
19,8
|
|
|
Máy rửa chén
|
chiếc
|
1
|
100,0
|
|
|
Máy sấy chén
|
chiếc
|
1
|
25,0
|
|
|
Tủ lạnh
|
chiếc
|
1
|
10,0
|
|
|
Máy xay thịt
|
chiếc
|
1
|
10,0
|
|
|
Bàn sơ chế
|
chiếc
|
1
|
14,5
|
|
|
Đàn Organ
|
chiếc
|
Nhà
thiếu nhi
|
35
|
10,0
|
|
|
Đàn Piano điện
|
chiếc
|
10
|
40,0
|
|
|
Máy bắn bóng bàn
|
chiếc
|
1
|
15,0
|
|
|
Máy FM 500W
|
chiếc
|
Đài
truyền thanh
|
1
|
500,0
|
|
|
Bộ phát mã hóa tín
hiệu
|
chiếc
|
1
|
12,0
|
|
|
Bộ
thu tín hiệu
|
chiếc
|
27
|
10,0
|
|
|
Amli
|
chiếc
|
2
|
5,0
|
|
|
Cột angten
|
chiếc
|
1
|
105,0
|
|
|
Bộ
mix rùa
|
bộ
|
2
|
14,0
|
|
|
Tủ chống ẩm
|
chiếc
|
1
|
15,0
|
|
|
Bàn trộn
audio
|
chiếc
|
1
|
21,0
|
|
|
Cụm
loa thu FM
|
chiếc
|
2
|
5,0
|
|
|
Máy cưa Stihl 170,
360
|
chiếc
|
Trung
tâm công viên cây xanh
|
15
|
10,5
|
|
|
Máy cắt cỏ
Maruyama, Stihl
|
chiếc
|
10
|
7,0
|
|
|
Máy bơm nước Honda
|
chiếc
|
10
|
7,0
|
|
|
Máy cắt cỏ
|
chiếc
|
Trung
tâm phát triển cụm công nghiệp
|
1
|
7,0
|
|
2
|
UBND
Thị xã Hương Thủy
|
|
|
|
|
|
|
Máy hủy tài liệu:
Loại Silicion PS-536C
|
Chiếc
|
Văn
phòng HĐND&UBND thị xã
|
1
|
16,0
|
|
|
Máy hút ẩm: FUJiE
HM-650EB
|
chiếc
|
|
1
|
9,5
|
|
|
Máy in A3 laser
Xerox Docuprint
|
chiếc
|
Phòng
nội vụ
|
1
|
20,0
|
|
|
Camera Sony PMW 320
|
chiếc
|
Đài
truyền thanh
|
1
|
350,0
|
|
|
Máy tính xách tay
|
chiếc
|
|
2
|
40,0
|
|
3
|
UBND
huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống máy lọc nước
|
Bộ
|
Khối
giáo dục
|
68
|
20,0
|
|
|
Máy chiếu Projector
|
chiếc
|
Khối
HCSN, khối xã, Khối Đảng, đoàn thể
|
22
|
30,0
|
|
|
Thiết bị âm thanh
|
chiếc
|
22
|
30,0
|
|
|
Tủ lạnh
|
chiếc
|
43
|
10,0
|
|
|
Máy ảnh
|
chiếc
|
22
|
10,0
|
|
|
Hệ thống âm thanh
nhà văn hóa xã
|
bộ
|
Khối
xã
|
18
|
500,0
|
|
|
Bộ thiết bị dựng
hình phi tuyến chuẩn HD
|
bộ
|
Khối
HCSN
|
1
|
200,0
|
|
|
Camera số chuẩn
HD
|
chiếc
|
1
|
330,0
|
|
III
|
Đơn
vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
|
|
|
|
|
|
Máy
móc, thiết bị y dược
|
|
|
|
|
|
|
Máy huyết học 24
thông số
|
máy
|
|
1
|
491,0
|
|
|
Máy sinh hóa tự động
|
máy
|
|
1
|
1,1
|
|
|
Máy xét nghiệm nước
tiểu
|
máy
|
|
1
|
77,0
|
|
|
Máy ly
tâm
|
máy
|
|
1
|
178,0
|
|
|
Máy xét nghiệm
miễn dịch
|
máy
|
|
1
|
1,7
|
|
|
Máy điện di protein
|
máy
|
|
1
|
167,0
|
|
|
Máy điều hòa
12000BTU
|
cái
|
|
10
|
32,0
|
|
|
Monitoring
|
bộ
|
|
5
|
264,0
|
|
|
Xyranh điện
|
bộ
|
|
10
|
78,0
|
|
|
Giường đa năng 3
tay quay
|
bộ
|
|
15
|
30,0
|
|
|
Giường đa năng 5
tay quay
|
bộ
|
|
15
|
39,0
|
|
|
Giường đa năng điện
tử
|
bộ
|
|
4
|
173,0
|
|
|
Xe đẩy bệnh nhân nằm
|
cái
|
|
5
|
8,0
|
|
|
Máy đo điện tim
xách tay
|
cái
|
|
4
|
155,0
|
|
|
Máy hấp dụng cụ
|
cái
|
|
2
|
155,0
|
|
|
Máy sấy dụng cụ
|
cái
|
|
2
|
82,0
|
|
|
Máy sấy tay chuyên
dùng trong KSNK
|
cái
|
|
2
|
12,0
|
|
|
Hệ thống rửa tay tự
động
|
Bộ
|
|
2
|
273,0
|
|
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
|
30
|
30,0
|
|
|
Mô hình các loại
|
Bộ
|
|
100
|
50,0
|
|
|
Tranh các loại
|
Cái
|
|
100
|
5,0
|
|
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
|
3
|
10,0
|
|
|
Bàn đẩy thay băng
|
Cái
|
|
5
|
10,0
|
|
|
Tủ sấy
|
Cái
|
|
3
|
10,0
|
|
|
Xe đẩy dụng cụ
|
Cái
|
|
15
|
5,0
|
|
|
Máy
móc, thiết bị giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
Tivi tương tác full
HD SmartTouch 75in kèm máy vi tính, chân di động, (kết nối không dây với
lphone, lpad, Smartphone Android, Máy tính bảng Android,
máy tính xách tay.)
|
Bộ
|
|
10
|
10,0
|
|
|
Bảng tương tác Smarttouch
96 in kèm máy chiếu gần
|
Bộ
|
|
10
|
7,0
|
|
2
|
Trường
chính trị Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
|
|
|
Máy photocopy tốc độ
nhanh (40 trang/01 phút]
|
chiếc
|
|
1
|
90,0
|
|
|
Máy chiếu Projector
kết nối không dây
|
chiếc
|
|
5
|
30,0
|
|
|
Máy in dùng để in bằng
tốt nghiệp và chứng chỉ
|
chiếc
|
|
1
|
60,0
|
|
|
Máy in dùng để in
giấy khen (in loại giấy A3)
|
chiếc
|
|
1
|
50,0
|
|
|
Máy in siêu tốc
|
chiếc
|
|
2
|
90,0
|
|
|
Máy quét Scanner
|
chiếc
|
|
3
|
30,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
|
1
|
40,0
|
|
3
|
Đài
phát thanh truyền hình
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
HỆ
THỐNG THIẾT BỊ TIỀN KỲ, HIỆN TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
Flycam 8 cánh quạt
|
bộ
|
|
2
|
90,0
|
|
|
Camera lưu động vác
vai loại 1/2" (chân cam, phụ kiện kèm theo)
|
bộ
|
|
20
|
31,4
|
|
|
Camera lưu động vác
vai loại 2/3" (chân cam, phụ kiện kèm theo)
|
bộ
|
|
10
|
92,0
|
|
|
Ống kính góc rộng,
nhân đôi
|
bộ
|
|
5
|
220,0
|
|
|
SteadiCam cho
camera lưu động loại 1
|
bộ
|
|
2
|
71,5
|
|
|
Đèn kit phục vụ
quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm)
|
bộ
|
|
2
|
30,5
|
|
|
Cần boom, phụ kiện
và Mic phỏng vấn
|
bộ
|
|
5
|
13,4
|
|
|
Hệ thống dựng lưu động
xách tay và phần mềm dựng nhanh
|
hệ
thống
|
|
5
|
15,4
|
|
|
Hệ thống thiết bị
truyền dẫn tín hiệu trực tiếp từ hiện trường
|
hệ
thống
|
|
3
|
509,7
|
|
|
HỆ
THỐNG SẢN XUẤT HẬU KỲ
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thu nhận
tín hiệu
|
hệ
thống
|
|
12
|
75,0
|
|
|
Hệ thống dựng phi
tuyến
|
hệ
thống
|
|
15
|
266,7
|
|
|
Hệ thống đồ họa
|
hệ
thống
|
|
3
|
429,0
|
|
|
Hệ thống dựng phi tuyến chất lượng cao, hỗ trợ đa định dạng
|
hệ
thống
|
|
5
|
538,0
|
|
|
Hệ thống transcode,
checkin và hệ thống lưu trữ sản xuất chương trình
|
hệ
thống
|
|
1
|
745,0
|
|
|
Hệ thống thiết bị ngoại
vi hỗ trợ sản xuất chương trình (monitor kiểm tra, Loa kiểm thính,
Antivirus...)
|
hệ
thống
|
|
20
|
93,5
|
|
|
Hệ thống lưu trữ quản
lý tư liệu sản xuất chương trình (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media
lndexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp
tư liệu
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.290,0
|
|
|
Hệ thống lưu trữ
dùng chung 96 TB
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.170,0
|
|
|
Hệ thống lưu điện
trung tâm và ổn áp tối thiểu 30KVA
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa,
chống sét, hệ thống PCCC
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.000,0
|
|
|
HỆ
THỐNG PHÒNG THU HẬU KỲ ÂM THANH DÀNH CHO
TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
Phòng đọc, dubbing
lồng tiếng cho các chương trình
|
hệ
thống
|
|
2
|
181,5
|
|
|
Thiết bị phòng thu
chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.069,0
|
|
|
Lưu điện và ổn áp
15-30KVA
|
bộ
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa,
hệ thống PCCC
|
hệ
thống
|
|
1
|
30,0
|
|
|
HỆ
THỐNG LƯU TRỮ TƯ LIỆU
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống
mã hóa và ingest tín hiệu
|
hệ
thống
|
|
1
|
800,0
|
|
|
Hệ thống thư viện tủ
băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.290,0
|
|
|
Hệ thống lưu trữ Nearline
tối thiểu 120TB (Dự phòng 1:1)
|
hệ
thống
|
|
1
|
3.270,0
|
|
|
Hệ thống phần mềm
quản lý tư liệu
|
hệ
thống
|
|
1
|
690,0
|
|
|
Hệ thống thiết bị
máy chủ và các hệ thống phụ kiện kèm theo
|
hệ
thống
|
|
1
|
500,0
|
|
|
Hệ thống Lưu điện
và ổn áp tối thiểu 30KVA
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa,
chống sét
|
hệ
thống
|
|
1
|
500,0
|
|
|
HỆ
THỐNG MẠNG, TRUYỀN DẪN
TÍN HIỆU
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống truyền dẫn
mạng sản xuất, truyền dẫn phát sóng và quản lý chương trình (nâng cấp cáp
quang)
|
hệ
thống
|
|
1
|
500,0
|
|
|
Hệ thống truyền dẫn
tín hiệu số kết nối giữa sản xuất chương trình và tổng khống chế
|
hệ
thống
|
|
1
|
700,0
|
|
|
HỆ
THỐNG TỔNG KHỐNG CHẾ,
PHÁT SÓNG TỰ ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thiết bị tổng
khống chế số mixer, router, multiview,
TBC, CG, monitor kiểm tra tín hiệu video audio, wareform, bộ chia số video, audio,
thiết bị tạo xung đồng bộ, converter, tự động xử lý âm thanh...
|
hệ
thống
|
|
2
|
955,0
|
|
|
Hệ thống thiết bị
truyền dẫn thu phát sóng tín hiệu cáp quang
|
hệ
thống
|
|
2
|
159,5
|
|
|
Lưu trữ nearline lưu
trữ chương trình phát sóng 72 TB
|
hệ
thống
|
|
2
|
480,0
|
|
|
Hệ thống điều khiển
và phát sóng tự động (1:1)
|
hệ
thống
|
|
2
|
615,0
|
|
|
Hệ thống thu tín hiệu
vệ tinh (Đầu thu + chảo parapol)
|
hệ
thống
|
|
2
|
150,0
|
|
|
Hệ thống lưu điện
trung tâm và ổn áp tối thiểu 30KVA
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa,
hệ thống chống sét, hệ thống PCCC
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.500,0
|
|
|
Hệ thống thiết bị đọc
đa định dạng
hỗ trợ phát sóng chương trình (1:1)
|
hệ
thống
|
|
1
|
900,0
|
|
|
HỆ
THỐNG TRƯỜNG
QUAY
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG
QUAY THỜI SỰ TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
Camera hệ thống
(Bao gồm 3 Camera)
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.763,0
|
|
|
Hệ thống Mixer Video
số 20 đường vào, Router số 20 đường vào
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.244,0
|
|
|
Hệ thống kiểm tra
tín hiệu Video: Monitor số, Multiview
Monitor gá màn hình
|
hệ
thống
|
|
1
|
473,0
|
|
|
Hệ thống thiết bị
Auto Kew
|
hệ
thống
|
|
1
|
374,0
|
|
|
Hệ thống âm thanh gồm:
Mixer Audio số, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại
vi âm thanh khác
|
hệ
thống
|
|
1
|
429,0
|
|
|
Hệ thống thiết bị
ghi, phát hình đa định dạng
|
hệ
thống
|
|
2
|
878,0
|
|
|
Thiết bị intercom
|
hệ
thống
|
|
1
|
187,0
|
|
|
Thiết bị truyền cáp
quang tới khu vực phát sóng (main +backup)
|
hệ
thống
|
|
1
|
319,0
|
|
|
Hệ thống xử lý
video gồm: Bộ CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi,
phân chia tín hiệu,...
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.230,0
|
|
|
Hệ thống hiển thị,
décor điện tử cho trường quay
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.250,0
|
|
|
Hệ thống cách âm
trường quay
|
hệ
thống
|
|
1
|
800,0
|
|
|
Hệ thống đèn công nghệ
LED cho trường quay
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.750,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.000,0
|
|
|
Hệ thống chống sét,
phòng cháy chữa cháy
|
hệ
thống
|
|
1
|
30,0
|
|
|
Hệ thống lưu điện
và ổn áp 30KVA
|
bộ
|
|
1
|
150,0
|
|
|
TRƯỜNG
QUAY CHUYÊN ĐỀ, KHOA GIÁO
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị intercom
|
hệ
thống
|
|
1
|
275,0
|
|
|
Thiết bị tally
|
hệ
thống
|
|
1
|
319,0
|
|
|
Thiết bị truyền cáp
quang tới khu vực phát sóng (main +backup)
|
hệ
thống
|
|
1
|
319,0
|
|
|
Hệ thống xử lý
video gồm: CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi,
phân chia tín hiệu,...
|
hệ
thống
|
|
1
|
363,0
|
|
|
Bộ cẩu boom cho
phim trường
|
bộ
|
|
1
|
869,0
|
|
|
Dolly phim trường
|
bộ
|
|
1
|
100,0
|
|
|
Monitor HD gồm các
loại monitor 17", 42 "Multiview,
3x5", gá màn hình và board HD SDI+B72
|
hệ
thống
|
|
1
|
737,0
|
|
|
Thiết bị ghi phát
hình cho trường quay
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.240,0
|
|
|
Thiết bị âm thanh gồm:
Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết
bị ngoại vi âm thanh khác
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.794,0
|
|
|
Thiết bị Video
Mixer HD 24 đường vào
|
bộ
|
|
1
|
1.236,0
|
|
|
Camera hệ thống
|
hệ
thống
|
|
3
|
1.356,7
|
|
|
Cáp Triax (300m)
|
bộ
|
|
3
|
700,0
|
|
|
Hệ thống đèn công
nghệ LED cho trường quay sản xuất
|
hệ
thống
|
|
1
|
3.500,0
|
|
|
Hệ thống hiển thị
công nghệ videowall cho trường quay, décor và đồ
họa
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.100,0
|
|
|
Lưu điện và ổn áp
15-30KVA
|
bộ
|
|
1
|
400,0
|
|
|
TRƯỜNG
QUAY VĂN NGHỆ, GIẢI TRÍ CÓ KHÁN GIẢ
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tally
|
hệ
thống
|
|
1
|
319,0
|
|
|
Thiết bị truyền cáp
quang tới khu vực phát sóng (main +backup)
|
hệ
thống
|
|
1
|
319,0
|
|
|
Thiết bị intercom
|
hệ
thống
|
|
1
|
429,0
|
|
|
Monitor HD/SD gồm
các loại monitor 17", 42
"Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI
|
hệ
thống
|
|
1
|
737,0
|
|
|
Hệ thống Cẩu cho
phim trường, hệ thống dolly
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.035,0
|
|
|
Thiết bị Video
Mixer HD 24 đường vào
|
bộ
|
|
1
|
1.536,0
|
|
|
Hệ thống xử lý
video gồm: Bộ CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform
monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.630,0
|
|
|
Camera hệ thống:
chân, CCU, OCP, phụ kiện kèm theo
|
hệ
thống
|
|
5
|
1.014,0
|
|
|
Ống kính góc rộng
|
bộ
|
|
2
|
275,0
|
|
|
Hệ thống âm thanh gồm:
Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại,
Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác
|
hệ
thống
|
|
1
|
4.290,0
|
|
|
Hệ thống Đèn kỹ xảo,
chiếu sáng, dimer cho trường quay
|
hệ
thống
|
|
1
|
5.100,0
|
|
|
Thiết bị ghi phát
hình filebase cho trường quay 6 kênh kết hợp
làm chậm
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.620,0
|
|
|
Màn hình LED Full
Color indoor loại cấu hình linh hoạt (40m2)
và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.390,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa
trung tâm
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.000,0
|
|
|
Lưu điện và ổn áp
30KVA
|
bộ
|
|
1
|
400,0
|
|
|
TRƯỜNG
QUAY DỰ BÁO THỜI TIẾT, BẢN TIN
|
|
|
|
|
|
|
Camera hệ thống
(Bao gồm 2 camera)
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.000,0
|
|
|
Hệ thống phim trường
ảo Trancaster
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.500,0
|
|
|
Hệ thống Mixer
Video số 20 đường vào
|
|
|
|
400,0
|
|
|
Hệ thống âm thanh:
mixer số, micro, monitor kiểm tra.
|
|
|
|
500,0
|
|
|
Hệ thống Auto Cew
|
hệ
thống
|
|
1
|
500,0
|
|
|
Hệ thống đèn chiếu
sáng, dimer trường quay
|
hệ
thống
|
|
1
|
500,0
|
|
|
Hệ thống ghi, phát
hình
|
hệ
thống
|
|
1
|
500,0
|
|
|
Hệ thống cách âm
phòng thu, background key hình
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa,
chống sét
|
hệ
thống
|
|
1
|
100,0
|
|
|
XE
TRUYỀN HÌNH LƯU ĐỘNG
6 CAMERA HD
|
|
|
|
|
|
|
Camera hệ thống
(chân, phụ kiện kèm theo..) (Bao gồm 6 Camera)
|
hệ
thống
|
|
1
|
9.500,0
|
|
|
Ống kính góc rộng,
telle
|
bộ
|
|
2
|
300,0
|
|
|
Hệ thống intercom,
tally
|
hệ
thống
|
|
1
|
588,0
|
|
|
Xe, thùng xe, máy nổ
...
|
hệ
thống
|
|
1
|
5.500,0
|
|
|
Hệ thống Audio:
mixer, các bộ xử lý chèn audio.....
|
hệ
thống
|
|
1
|
718,0
|
|
|
Monitor HD gồm các
loại monitor 17", 42 "Multivlew, 3x5", gá màn hình và board HD
SDI
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.173,0
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn
3G tới khu vực phát sóng
|
bộ
|
|
1
|
468,0
|
|
|
Thiết bị Video Mixer
số 20 đường vào, Router số 20 đường vào
|
bộ
|
|
1
|
1.552,0
|
|
|
Camera HD vô tuyến
|
bộ
|
|
1
|
1.193,0
|
|
|
Hệ thống ghi phát
hình filebase cho xe quay 6 kênh kết hợp làm
chậm, Router, Phân chia, chuyển đổi, CG
|
hệ
thống
|
|
2
|
960,0
|
|
|
Hệ thống cẩu, dooly
(1 người điều khiển)
|
hệ
thống
|
|
1
|
2.500,0
|
|
|
Hệ thống
làm chậm
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.500,0
|
|
|
Hệ thống chia tín
hiệu số Video, Audio
|
hệ
thống
|
|
1
|
100,0
|
|
|
Máy phát số truyền tín
hiệu từ hiện trường về Tổng khống chế
|
hệ
thống
|
|
1
|
1.200,0
|
|
|
Thiết bị truyền cáp
quang tới Tổng khống chế (main +backup)
|
hệ
thống
|
|
1
|
319,0
|
|
|
PHẦN
PHÁT THANH
|
|
|
|
|
|
|
HỆ
THỐNG THIẾT BỊ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT THANH
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị ghi âm hiện
trường
|
hệ
thống
|
|
10
|
10,0
|
|
|
Hệ thống thu thanh
chuyên dụng tại hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ
|
hệ
thống
|
|
2
|
27,5
|
|
|
Hệ thống biên tập
âm thanh lưu động và bộ phần mềm phần cứng dựng
âm thanh
|
hệ
thống
|
|
10
|
7,7
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn
phát sóng Main + Backup
|
hệ
thống
|
|
2
|
265,0
|
|
|
Thiết bị trang âm
lưu động
|
hệ
thống
|
|
1
|
810,0
|
|
|
Lưu trữ 16 TB
|
hệ
thống
|
|
1
|
729,0
|
|
|
Lưu điện và ổn áp
15-30KVA
|
bộ
|
|
1
|
400,0
|
|
|
STUDIO
TIN TỨC
|
|
|
|
|
|
|
Bàn Mixer âm thanh
kỹ thuật số
|
bộ
|
|
2
|
250,0
|
|
|
Hệ thống Micro thu âm
chuyên dụng kèm tay MIC để
bàn
|
hệ
thống
|
|
2
|
30,0
|
|
|
Thiết bị monitor, hệ
thống Tally
|
hệ
thống
|
|
2
|
55,0
|
|
|
Lưu trữ NAS
|
bộ
|
|
2
|
20,0
|
|
|
Hệ thống dựng
|
hệ
thống
|
|
2
|
75,0
|
|
|
Hệ thống xử lý âm thanh
|
hệ
thống
|
|
2
|
55,0
|
|
|
Thiết bị cách âm
phòng thu
|
hệ
thống
|
|
2
|
200,0
|
|
|
Lưu điện và ổn áp
15-30KVA
|
bộ
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa,
chống sét
|
hệ
thống
|
|
1
|
50,0
|
|
|
STUDIO
VĂN NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
Bàn Mixer âm thanh
kỹ thuật số
|
bộ
|
|
1
|
250,0
|
|
|
Hệ thống Micro thu
âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn
|
hệ
thống
|
|
1
|
24,0
|
|
|
Thiết bị monitor, hệ
thống Tally
|
hệ
thống
|
|
1
|
220,0
|
|
|
Lưu trữ NAS
|
bộ
|
|
1
|
80,0
|
|
|
Hệ thống dựng
|
hệ
thống
|
|
1
|
300,0
|
|
|
Hệ thống xử lý âm
thanh
|
hệ
thống
|
|
1
|
220,0
|
|
|
Thiết bị cách âm
phòng thu
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Lưu điện và ổn áp
30KVA
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
STUDIO
TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
Bàn Mixer âm thanh
kỹ thuật số
|
bộ
|
|
1
|
250,0
|
|
|
Hệ thống Micro thu
âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn
|
hệ
thống
|
|
1
|
24,0
|
|
|
Thiết bị monitor, hệ
thống Tally
|
hệ
thống
|
|
1
|
220,0
|
|
|
Lưu trữ NAS
|
bộ
|
|
1
|
80,0
|
|
|
Hệ thống dựng
|
hệ
thống
|
|
1
|
300,0
|
|
|
Hệ thống xử lý âm
thanh
|
hệ
thống
|
|
1
|
220,0
|
|
|
Thiết bị cách âm
phòng thu
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn
phát sóng trực tiếp
|
hệ
thống
|
|
1
|
200,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa
|
hệ
thống
|
|
1
|
100,0
|
|
|
Lưu điện và ổn áp
15-30 KVA
|
hệ
thống
|
|
1
|
400,0
|
|
|
Hệ thống PCCC, chống
sét
|
hệ
thống
|
|
1
|
50,0
|
|
|
MÁY
PHÁT THANH FM 5KW
|
|
|
|
|
|
|
Máy phát loại công
suất 10KW
|
máy
|
|
2
|
2.551,0
|
|
|
Antena
|
hệ
thống
|
|
2
|
307,0
|
|
|
Thiết bị phụ trợ: Mixer
Audio, Thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách
ly 100KVA, ổn áp dải rộng 3 pha 100KVA...
|
hệ
thống
|
|
2
|
203,0
|
|
|
Hệ thống điều hòa,
chống sét, hệ thống PCCC
|
hệ
thống
|
|
1
|
|
|
4
|
Trung
tâm công nghệ thông tin tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch
Cisco 24 port, 10/100 catalyst Switch,
standard Image only
WS-C2950-24
|
chiếc
|
Phòng
Dịch vụ và Hạ tầng CNTT
|
1
|
12,0
|
|
|
Thiết bị định tuyến
Cisco 2811 w /ACPWR 2FE 4HWICs 2PVDMs 1NME 2AIMS IP BASE 64F/256D-CISCO2811
|
chiếc
|
Phòng
Dịch vụ và Hạ tầng CNTT
|
1
|
35,0
|
|
|
Thiết bị định tuyến
Cisco 2 port Serial WAN Interface
Card sapca WIC-2T
|
chiếc
|
Phòng
Dịch vụ và Hạ tầng
CNTT
|
1
|
10,0
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch
Cisco Catalyst Switch 2950-T
|
chiếc
|
Phòng
Dịch vụ và Hạ tầng CNTT
|
3
|
50,0
|
|
|
Thiết bị định tuyến
Cisco Router 3725
|
chiếc
|
Phòng
Dịch vụ và Hạ tầng CNTT
|
1
|
140,0
|
|
|
Hệ thống báo cháy tự
động
|
chiếc
|
Trung
tâm CNTT
|
1
|
200,0
|
|
|
Máy bơm điện chữa
cháy
|
chiếc
|
Trung
tâm CNTT
|
1
|
60,0
|
|
|
Máy bơm nổ chữa
cháy
|
chiếc
|
Trung
tâm CNTT
|
1
|
150,0
|
|
|
Camera quan sát
|
chiếc
|
Trung
tâm CNTT
|
11
|
5,0
|
|
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
chiếc
|
Phòng
Dịch vụ và Hạ tầng CNTT
|
2
|
25,0
|
|
|
Máy quét 3D
|
chiếc
|
Phòng
Đào tạo
|
1
|
30,0
|
|
|
Máy in 3D
|
chiếc
|
Phòng
Đào tạo
|
1
|
20,0
|
|
|
Camera 3600
|
chiếc
|
Phòng
Nghiên cứu và ứng dụng
|
1
|
10,0
|
|
|
Thiết bị bay điều
khiển từ xa dùng để chụp ảnh và quay phim từ trên không - Fly cam
|
chiếc
|
Phòng
Nghiên cứu và ứng dụng
|
1
|
25,0
|
|
|
Máy tính bảng của
hãng Apple loại Ipad Pro
|
chiếc
|
Phòng
Nghiên cứu và ứng dụng
|
1
|
30,0
|
|
|
Bảng vẽ điện tử
Wacom
|
chiếc
|
Phòng
Nghiên cứu và ứng dụng
|
1
|
20,0
|
|
|
Bút vẽ điện tử
Wacom
|
chiếc
|
Phòng
Nghiên cứu và ứng dụng
|
2
|
5,0
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ
liệu
|
chiếc
|
Phòng
Dịch vụ và Hạ tầng CNTT
|
2
|
30,0
|
|
5
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Máy cưa cầm tay
|
chiếc
|
Ban
QL dự án Đầu tư Xây dựng Khu kinh tế, công nghiệp
|
1
|
6,0
|
|
|
Máy toàn đạt điện tử
leica (chân máy, gương, sào)
|
chiếc
|
Trung
tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư, dịch vụ
|
3
|
150,0
|
|
|
Máy thủy chuẩn
leica
|
chiếc
|
3
|
11,0
|
|
|
Máy in A0
|
chiếc
|
2
|
100,0
|
|
6
|
Các
đơn vị trường học (mầm non, cấp 1, cấp 2, cấp 3)
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục thiết bị và
đồ chơi ngoài trời và trong nhà cho giáo dục mầm non thực hiện theo Thông tư
số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012, Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT ngày
30 tháng 7 năm 2010, Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010,
Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp tiểu học thực hiện theo Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16
tháng 7 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp trung học cơ sở thực hiện theo Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT
ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
Danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp trung học phổ thông thực hiện theo Thông tư
01/2010/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1019/QĐ-UBND ngày 12/05/2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
2.175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|