|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2902/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUANG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Quang
Bình tại Tờ trình số 812/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND huyện
Quang Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3943/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Quang Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích
|
cơ
cấu
%
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.279,62
|
90,03
|
73.169,24
|
93,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.957,48
|
6,35
|
4.803,59
|
6,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2.556,92
|
3,28
|
2.536,01
|
3,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.590,40
|
4,60
|
1.890,95
|
2,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.133,46
|
9,14
|
6.095,51
|
7,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.054,82
|
21,85
|
17.564,40
|
22,50
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37.099,36
|
47,52
|
42.341,00
|
54,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.543,66
|
34,00
|
26.543,66
|
34,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
363,06
|
0,47
|
359,75
|
0,46
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
81,03
|
0,10
|
114,03
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.728,09
|
4,78
|
4.776,16
|
6,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,75
|
0,004
|
102,75
|
0,13
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,78
|
0,001
|
4,42
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
6,24
|
0,01
|
106,24
|
0,14
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,93
|
0,001
|
6,73
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
20,74
|
0,03
|
42,09
|
0,05
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
10,31
|
0,01
|
53,92
|
0,07
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
78,76
|
0,10
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
1.761,85
|
2,26
|
2.429,15
|
3,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.167,77
|
1,50
|
1.296,24
|
1,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
72,09
|
0,09
|
109,19
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,30
|
0,03
|
24,83
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,37
|
0,01
|
5,82
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
43,84
|
0,06
|
51,85
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
10,80
|
0,01
|
21,49
|
0,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
389,24
|
0,50
|
802,70
|
1,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,82
|
0,00
|
1,62
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
1,55
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,74
|
0,01
|
27,44
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
0,00
|
5,40
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
40,29
|
0,05
|
70,81
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,24
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,22
|
0,01
|
9,97
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
14,39
|
0,02
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,17
|
0,00
|
17,33
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
616,46
|
0,79
|
727,57
|
0,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
123,53
|
0,16
|
150,49
|
0,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,93
|
0,02
|
13,32
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
0,00
|
1,27
|
0,00
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,84
|
0,00
|
1,55
|
0,00
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.153,24
|
1,48
|
1.003,18
|
1,29
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13,23
|
0,02
|
20,38
|
0,03
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,89
|
0,00
|
1,89
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.057,99
|
5,20
|
120,30
|
0,15
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.758,59
|
6,10
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
8.631,52
|
11,06
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
59.905,40
|
76,74
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
38,00
|
0,05
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
106,24
|
0,14
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
150,49
|
0,19
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
6,73
|
0,01
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
152,05
|
0,19
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
4.546,16
|
5,82
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
651,83
|
0,83
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Yên Bình
|
Xã Bản Rịa
|
Xã Bằng Lang
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Nà Khương
|
Xã Tân Bắc
|
Xã Tân Nam
|
Xã Tân Trịnh
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
941,96
|
207,49
|
22,07
|
53,24
|
24,98
|
18,72
|
128,01
|
92,37
|
42,74
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
147,69
|
20,50
|
1,44
|
5,55
|
4,54
|
3,75
|
23,74
|
10,24
|
11,26
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
94,75
|
14,61
|
0,39
|
5,54
|
2,21
|
0,01
|
10,22
|
6,76
|
6,57
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
208,83
|
79,26
|
3,96
|
8,52
|
9,10
|
8,81
|
10,85
|
14,60
|
12,58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
157,37
|
46,56
|
4,71
|
1,94
|
8,38
|
0,68
|
20,24
|
16,13
|
6,27
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,05
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,90
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
423,75
|
60,97
|
11,81
|
37,00
|
2,86
|
5,19
|
72,02
|
50,50
|
12,52
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,28
|
0,20
|
|
0,23
|
0,10
|
0,29
|
1,17
|
|
0,11
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
191,60
|
|
|
40,00
|
2,50
|
|
4,00
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
191,50
|
|
|
40,00
|
2,50
|
|
4,00
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,82
|
1,41
|
|
|
|
|
0,02
|
0,39
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Nguyên
|
Xã Tiên Yên
|
Xã Vĩ Thượng
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Yên Hà
|
Xã Yên Thành
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
941,96
|
75,37
|
55,07
|
65,78
|
58,71
|
39,05
|
32,32
|
26,05
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
147,69
|
14,75
|
10,79
|
8,12
|
21,84
|
3,19
|
4,64
|
3,35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
94,75
|
6,50
|
8,37
|
6,65
|
19,74
|
|
4,41
|
2,77
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
208,83
|
13,35
|
8,47
|
9,99
|
7,56
|
8,46
|
6,53
|
6,79
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
157,37
|
14,58
|
1,17
|
6,51
|
4,96
|
17,28
|
1,37
|
6,58
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
423,75
|
32,63
|
34,28
|
41,16
|
23,98
|
9,74
|
19,78
|
9,30
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,28
|
0,05
|
0,36
|
|
0,37
|
0,38
|
|
0,03
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
191,60
|
0,10
|
61,00
|
50,00
|
|
|
34,00
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
191,50
|
|
61,00
|
50,00
|
|
|
34,00
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Yên Bình
|
Xã Bản Rịa
|
Xã Bằng Lang
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Nà Khương
|
Xã Tân Bắc
|
Xã Tân Nam
|
Xã Tân Trịnh
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.831,50
|
35,00
|
370,00
|
110,00
|
|
|
60,00
|
515,00
|
20,00
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.790,00
|
35,00
|
370,00
|
110,00
|
|
|
60,00
|
505,00
|
20,00
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
106,19
|
5,79
|
1,40
|
3,06
|
2,62
|
0,07
|
3,55
|
40,96
|
2,16
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,38
|
|
|
3,00
|
|
|
|
0,25
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
3,41
|
|
|
|
|
|
3,41
|
|
|
2.4
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,33
|
3,22
|
|
|
2,08
|
|
|
|
0,10
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
65,65
|
2,33
|
1,40
|
0,06
|
0,54
|
0,07
|
0,14
|
40,71
|
1,96
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,38
|
1,71
|
1,40
|
0,06
|
|
|
|
1,81
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,27
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1,72
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,71
|
0,60
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
51,25
|
0,02
|
|
|
0,04
|
|
0,03
|
38,20
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2.7
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Nguyên
|
Xã Tiên Yên
|
Xã Vĩ Thượng
|
Xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Minh
|
Xã Yên Hà
|
Xã Yên Thành
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.831,50
|
1.630,00
|
|
|
100,00
|
590,00
|
80,00
|
320,00
|
1.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
40,00
|
15,00
|
|
|
|
|
|
15,00
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.790,00
|
1.615,00
|
|
|
100,00
|
590,00
|
80,00
|
305,00
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
106,19
|
12,66
|
0,59
|
4,09
|
0,04
|
5,10
|
9,57
|
14,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
18,38
|
|
|
|
|
|
5,18
|
9,95
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
3,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,33
|
|
|
|
|
|
4,39
|
4,54
|
2.6
|
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
65,65
|
12,66
|
0,59
|
0,09
|
0,04
|
5,02
|
|
0,04
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,38
|
3,24
|
0,08
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
2,27
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
51,25
|
7,92
|
0,01
|
|
|
5,02
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,23
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm
2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình với các chỉ tiêu theo quyết định
số 2595/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của quyết định này:
1. UBND huyện Quang Bình có trách nhiệm:
Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai; Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Tăng cường tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; xử lý
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai
mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai; Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường: Tổ chức
kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện
Quang Bình; Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2902/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
4.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|