Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2898/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2898/QĐ-UBND
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XÍN MẦN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, b ổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ UBTVQH 14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và M ôi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Xín Mần tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 15/11/2021 của UBND huyện Xín Mần
về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đ ầu của quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 3945/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Xín Mần với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích hiện trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích
C ơ cấu %
Tổng
diện tích
Cơ
cấu (%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.563,38
93,03
53.596,21
91,38
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.066,78
5,23
2.768,91
4,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
852,38
1,45
842,73
1,44
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
19.258,41
32,84
14.239,61
24,28
13
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.747,61
2,98
1.507,80
2,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17.165,23
29,27
17.524,55
29,88
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
13.300,15
22,68
17.475,17
29,79
Trong đ ó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
10.394,68
17,72
10.394,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
15,59
0,03
16,41
0,03
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,62
0,02
63,77
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.890,59
3,22
3.047,50
5,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
28,49
0,05
412,05
0,70
2 . 2
Đất an ninh
CAN
0,56
0,00
4,13
0,01
2 . 3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,94
0,01
19,34
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,27
0,00
44,52
0,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,66
0,02
26,94
0,05
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ g ốm
SKX
4,59
0,01
13,78
0,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
943,77
1,61
1.471,39
2,51
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
378,29
0,64
614,02
1,05
Đất thủy lợi
DTL
32,54
0,06
56,61
0,10
Đ ất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,42
0,00
9,35
0,02
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,45
0,01
6,53
0,01
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
50,01
0,09
61,50
0,10
Đất xây dựng cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
4,38
0,01
17,41
0,03
Đất công trình năng lượng
DNL
385,40
0,66
550,56
0,94
Đất công trình bưu ch ính viễn thông
DBV
1,28
0,00
2,75
0,00
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đ ất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
73,50
0,13
74,05
0,13
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,48
0,01
16,56
0,03
Đ ất
cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
3,28
0,01
50,89
0,09
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
5,73
0,01
11,17
0,02
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
17,66
0,03
25,16
0,04
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,93
0,01
6,63
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
28,12
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
557,35
0,95
673,50
1,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
40,96
0,07
58,72
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,93
0,02
13,15
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,76
0,00
1,77
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,48
0,00
0,53
0,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
254,78
0,43
224,21
0,38
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
23,12
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.198,36
3,75
2.008,64
3,42
II
KHU CHỨC NĂNG
41.263,11
1
Đất khu c ông nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
18,00
0,03
3
Đất đô thị
KDT
1.646,05
2,81
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
2.350,53
4,01
5
Khu l âm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
34.999,71
59,67
6
Khu du lịch
KDL
99,21
0,17
7
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
50,00
0,09
8
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
19,34
0,03
9
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
61,66
0,11
10
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.307,60
2,23
11
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
711,01
1,21
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện
tích chuy ển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Cốc Pài
Xã
Bản Díu
Xã
Bản Ngò
Xã
Chế Là
Xã
Chí Cà
Xã
Cốc R ế
Xã
Khuôn Lùng
Xã
Nà Chì
Xã
Nàn Ma
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
1.075,28
101,01
20,85
76,88
20,45
81,32
16,43
59,44
70,21
64,26
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
50,92
4,47
0,25
0,61
0,15
0,48
0,86
8,64
0,38
2,45
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,65
3,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
510,14
57,57
13,76
19,35
10,40
34,94
9,41
25,12
9,16
37,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,94
2,71
1,04
1,40
2,28
0,59
0,13
3,05
0,69
1,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
123,70
11,04
0,10
0,13
39,42
0,42
0,28
0,37
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
355,41
25,22
5,70
55,52
7,49
5,90
5,62
22,33
59,61
23,39
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,18
0,02
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đ ất
nông nghiệp
112,84
6,86
7,22
6,65
6,50
6,80
6,88
6,50
7,00
7,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
109,00
6,50
6,50
6,50
6,50
6,50
6,50
6,50
7,00
7,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,62
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
0,28
2.5
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
2,94
0,36
0,72
0,15
0,30
0,38
Ghi chú: ( a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy sản, đất làm mu ối và đất nông nghiệp
khác; PKO là đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở.
1.2. Diện
tích chuy ển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đ ơn vị
hành chính
Xã
Nàn X ỉn
Xã
Nấm Dẩn
Xã
Pà Vầy Sủ
Xã
Quảng Nguy ên
Xã
Tả Nh ìu
Xã
Thèn Phàng
Xã
Thu Tà
Xã
Trung Thịnh
Xã
Xín Mần
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
1.075,28
28,80
49,47
111,05
34,26
19,26
116,78
34,74
45,60
124,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
50,92
1,06
10,48
1,57
5,38
0,13
1,89
4,86
2,66
4,60
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,65
0,06
1,51
3,03
1,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
510,14
12,93
21,53
97,44
13,86
8,83
80,98
15,99
17,32
24,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,94
0,03
6,51
1,85
1,81
2,82
0,39
0,18
1,34
6,98
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
123,70
1,29
0,51
0,18
1,17
3,00
0,90
0,10
0,29
64,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
355,41
13,49
10,36
10,01
11,96
4,48
32,62
13,61
23,99
24,11
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,18
0,08
0,08
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
112,84
7,00
8,18
6,50
5,00
5,00
5,75
5,00
4,00
5,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
109,00
7,00
7,00
6,50
5,00
5,00
5,00
5,00
4,00
5,00
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,62
0,62
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,28
0,28
2.4
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
2,94
0,28
0,75
Ghi chú: ( a) g ồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy sản, đất làm mu ối và đất nông nghiệp
khác; PKO là đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở.
1. 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích :
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Cốc Pài
Xã Bản Díu
Xã
Bản Ngò
Xã
Chế Là
Xã Ch í Cà
Xã
Cốc R ế
Xã
Khuôn Lùng
Xã
Nà Chì
Xã
Nàn Ma
1
Đất nông nghiệp
NNP
107,56
1.1
Đất rừng sản xuất
RSX
107,46
6,46
8,00
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
82,16
0,93
1,40
4,10
10,77
13,72
13,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
44,91
1,06
5,72
7,90
2.2
Đất an ninh
CAN
0,08
0,08
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,37
2,00
0,37
2.4
Đất phát triển hạ tầng các cấp
DHT
32,17
0,65
1,40
1,04
10,40
8,00
4,92
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
5,49
0,40
0,04
Đất thủy lợi
DTL
1,00
0,20
0,40
Đất xây d ựng cơ sở văn h óa
DVH
0,02
0,02
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
0,40
0,40
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,10
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
18,01
10,00
8,00
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,80
4,80
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
2,00
1,00
1,00
Đất chợ
DCH
0,35
0,05
2.5
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
0,33
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,00
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
0,20
2.9
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
1,00
1. 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp
theo)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nàn Xỉn
Xã
Nấm Dẩn
Xã
Pà Vầy Sủ
Xã
Quảng Nguyên
Xã
Tả Nh ìu
Xã
Thèn Phàng
Xã
Thu Tà
Xã
Trung Thịnh
Xã
Xín Mần
1
Đất nông nghiệp
NNP
107,56
1.1
Đất rừng sản xuất
RSX
107,46
9,00
4,00
80,00
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
82,16
0,42
0,40
5,69
0,56
7,39
2,23
20,73
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
44,91
7,38
2,23
20,62
2.2
Đất an ninh
CAN
0,08
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,37
2.4
Đất phát triển hạ tầng các cấp
DHT
32,17
0,42
0,40
4,69
0,23
0,01
0,01
Đất giao thông
DGT
5,49
0,42
4,38
0,23
0,01
0,01
Đất thủy lợi
DTL
1,00
0,40
Đất xây d ựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
DGD
0,40
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
18,01
0,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,80
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
2,00
Đấ t chợ
DCH
0,35
0,30
2.5
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
0,33
0,33
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,00
1,00
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,10
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
2.9
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm
2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần với các chỉ tiêu theo quyết định
số 2588/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần có
trách nhiệm.
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Xín Mần.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Xín Mần chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.T ỉ nh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT ).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Quyết định 2898/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2898/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
4.787
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng