Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2901/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2901/QĐ-UBND
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN QUẢN BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, b ổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Quản Bạ
tại Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3973/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Quản Bạ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
T ổng s ố
Diện
tích (ha)
Cơ cấu
(%)
I
Loại đất
54.223,76
100,00
54.223,76
100,00
1
Đất nông nghiệp
44.475,98
82,02
46.077,69
84,98
1.1
Đất trồng lúa
1.737,61
3,91
1.514,35
3,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
9.153,63
20,58
8.531,00
18,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
395,19
0,89
811,38
1,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
24.442,36
54,96
25.465,79
55,27
1.5
Đất rừng đặc dụng
6.488,21
14,59
6.743,07
14,63
1.6
Đất rừng sản xuất
2.179,98
4,90
2.904,92
6,30
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
1.385,02
3,11
1.385,02
47,68
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
41,67
0,09
39,95
0,09
1.8
Đất nông nghiệp khác
37,33
0,08
67,23
0,15
2
Đất ph i nông nghiệp
1.933,23
3,57
2.731,86
5,04
2.1
Đất quốc phòng
23,92
1,24
101,56
3,72
2.2
Đất an ninh
0,59
0,03
5,54
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
8,00
0,29
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,71
0,04
39,02
1,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
108,68
5,62
114,18
4,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
20,39
1,05
42,98
1,57
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
0,55
0,03
21,08
0,77
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
772,10
39,94
1.182,78
43,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
518,03
67,09
848,90
71,77
-
Đất thủy lợi
51,53
6,67
75,86
6,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1,05
0,14
3,09
0,26
Đất xây dựng cơ sở y tế
3,70
0,48
4,88
0,41
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
34,44
4,46
39,79
3,36
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
2,61
0,34
18,66
1,58
-
Đất công trình năng lượng
110,59
14,32
116,06
9,81
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
0,55
0,07
1,27
0,11
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,04
0,52
9,04
0,76
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,92
0,25
8,38
0,71
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa táng
36,83
4,77
43,05
3,64
-
Đất chợ
6,81
0,88
13,80
1,17
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
4,74
0,25
5,25
0,19
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,40
0,02
96,58
3,54
2.13
Đất ở tại nông thôn
596,71
30,87
680,91
24,92
2.14
Đất ở đô thị
45,33
2,34
76,01
2,78
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
9,00
0,47
10,62
0,39
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức
sự nghiệp
0,30
0,02
0,46
0,02
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
4,56
0,24
5,06
0,19
2.18
Đất s ông,
ngòi, kênh, rạch, suối
335,59
17,36
332,18
12,16
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
9,40
0,49
9,40
0,34
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
0,26
0,01
0,26
0,01
3
Đất chưa sử dụng
7.814,55
14,41
5.414,21
9,98
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
1.330,43
2,45
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
811,38
1,50
3
Khu l âm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
35.113,78
64,76
4
Khu du l ịch
415,30
0,77
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
6.743,07
12,44
6
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
8,00
0,01
7
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
5,00
0,01
8
Khu đất thương mại - dịch vụ
39,02
0,07
9
Khu dân cư nông thôn
680,91
1,26
10
Khu ở, làng nghề, sản xuất ph i
nông nghiệp nông thôn
112,74
0,21
G hi ch ú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện
tích chuy ển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Tam Sơn
Xã
Bát Đại Sơn
Xã
Cán Tỷ
Xã
Cao Mã Pờ
Xã
Đông Hà
Xã
Lùng Tám
Xã
Nghĩa Thuận
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
702,25
198,11
30,88
27,51
26,92
43,76
15,32
42,47
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
173,77
112,04
0,11
0,98
1,64
5,13
0,81
3,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
330,37
57,17
14,98
24,58
21,98
22,58
11,08
29,43
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
28,02
5,17
3,50
0,42
0,09
5,88
0,41
0,35
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
65,05
0,60
7,90
0,08
1,75
1,30
4,34
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
2,20
2,05
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
101,02
21,77
2,28
1,45
1,46
8,88
3,02
5,06
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,72
1,36
0,05
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,10
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
70,49
12,07
0,03
0,04
0,03
0,08
0,06
12,98
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
49,49
12,07
0,03
0,04
0,03
0,08
0,06
12,73
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không ph ải rừng
RSX/NKR(a)
21,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,00
0,25
0,25
Ghi chú: - (a) gồm đ ất sản xuất nông nghiệp, đ ất nuôi trồng thủy
sản và đất nông nghiệp khác. - PKO là đ ất ph i
nông nghiệp không phải là đất ở.
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quản
Bạ
Xã
Quyết Tiến
Xã Tả
Ván
Xã
Thái An
Xã
Thanh Vân
Xã
Thái An
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
702,25
77,43
72,76
44,50
41,23
60,36
21,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
173,77
28,83
7,88
2,04
1,55
7,79
1,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
330,37
31,23
44,53
21,70
12,84
23,83
14,44
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
28,02
2,25
2,72
1,68
2,77
2,46
0,32
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
65,05
8,36
7,57
4,47
9,00
16,98
2,71
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
2,20
0,15
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
101,02
6,66
9,77
14,60
14,92
9,31
1,83
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,72
0,10
0,19
0,02
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,10
0,10
2
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
70,49
39,24
0,10
0,03
6,54
0,04
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
49,49
18,24
0,10
0,03
6,04
0,04
2.9
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
21,00
21,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,00
0,50
Ghi chú: - (a) gồm đ ất sản xuất nông nghiệp, đ ất nuôi trồng thủy
sản và đất nông nghiệp khác. - PKO là đ ất ph i
nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Tam Sơn
Xã
Bát Đ ại Sơn
Xã
Cán Tỷ
Xã
Cao Mã Pờ
Xã
Đông Hà
Xã
Lùng Tám
Xã
Nghĩa Thuận
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
2.303,96
222,46
143,20
230,00
154
95,00
115,00
61,76
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
105,86
101,46
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.345,54
121,00
33,20
135,00
154,00
115,00
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
846,96
110,00
95,00
95,00
110,00
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
96,38
51,09
3,82
0,65
2,58
3,35
3,78
9,23
2.1
Đất quốc phòng
CQP
11,56
0,60
0,80
3,00
2,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,09
0,05
0,01
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,41
0,31
1,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,15
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
45,85
23,75
3,74
0,53
0,41
2,33
0,77
6,88
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
43,27
23,70
3,50
0,23
0,41
2,33
0,77
6,87
-
Đất thủy lợi
DTL
0,65
0,20
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,15
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho d ự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,07
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa táng
NTD
0,60
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
0,05
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
20,48
19,48
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,64
0,03
0,12
1,37
0,25
2.14
Đất ở đô thị
ODT
6,89
6,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,00
0,00
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quản Bạ
Xã
Quyết Tiến
Xã Tả
Ván
Xã
Thái An
Xã
Thanh Vân
Xã
Thái An
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.303,96
120,00
374,12
115,00
256,00
242,00
175,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
105,86
4,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.345,54
110,00
105,00
115,00
170,00
166,00
121,34
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
846,96
124,96
86,00
76,00
150,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,60
5,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
96,38
5,01
3,71
2,68
2,11
6,66
1, 71
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
11,56
2,00
0,06
1,50
0,40
1,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,09
0,01
0,01
2 . 3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,41
2,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,15
1,15
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
45,85
1,40
0,90
2,06
0,60
2,33
0,15
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
43,27
1,30
0,80
1,36
0,60
1,30
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
0,65
0,10
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,15
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,10
0,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,07
1,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa táng
NTD
0,60
0,60
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,30
0,25
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
20,48
1,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,64
1,52
0,80
0,31
1,78
0,46
2.14
Đất ở đô thị
ODT
6,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,00
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quản Bạ.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm
2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Quản Bạ với các chỉ tiêu theo quyết định
số 2593/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm:
1. Phân b ổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ có
trách nhiệm.
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; xử
lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Quản Bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- U BMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT ).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Quyết định 2901/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2901/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
4.524
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng