Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
39/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Trần Văn Lâu
Ngày ban hành:
10/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 39/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày 10 tháng
01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN
NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các
cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm
2020 của tỉnh Sóc Trăng theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế; Cục Thống kê;
- Kho bạc Nhà nước Sóc Trăng;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sóc Trăng;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Lâu
Biểu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)
11.024.600
17.197.281
6.172.681
155,99%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
3.413.500
3.961.850
548.350
116,06%
- Thu NSĐP hưởng 100%
1.602.550
2.172.139
569.589
135,54%
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
1.810.950
1.789.711
-21.239
98,83%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
7.611.100
8.876.943
1.265.843
116,63%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
5.498.352
5.498.352
0
100,00%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.112.748
3.378.591
1.265.843
159,91%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
1.063.359
1.063.359
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
3.295.129
3.295.129
B
TỔNG CHI NSĐP (2)
11.137.200
16.170.723
5.033.523
145,20%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
9.024.452
11.832.601
2.808.149
131,12%
1
Chi đầu tư phát triển
2.226.086
3.859.986
1.633.900
173,40%
2
Chi thường xuyên
6.608.626
7.971.615
1.362.989
120,62%
3
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
10.500
-10.500
0,00%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
100,00%
5
Dự phòng ngân sách
178.240
-178.240
0,00%
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
II
Chi các chương trình mục tiêu
2.112.748
380.996
-1.731.752
18,03%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
381.528
380.996
-532
99,86%
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.731.220
0
-1.731.220
0,00%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
3.957.126
3.957.126
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
112.600
-112.600
0,00%
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
0
0
0
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
11.632
11.632
0
100,00%
I
Vay để bù đắp bội chi
0
II
Vay để trả nợ gốc
11.632
11.632
0
100,00%
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
124.200
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa phương đã loại trừ số thu bổ sung
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã là 6.652.360 triệu đồng và thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên 59.343 triệu đồng, vay lại từ nguồn vay lại của
Chính phủ: 26.914 triệu đồng
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã loại trừ số chi bổ sung
từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ sung từ ngân sách cấp
huyện cho ngân sách cấp xã 6.652.360 triệu đồng; loại trừ số chi nộp ngân sách
cấp trên 64.169 triệu đồng, trả nợ gốc 11.632 triệu đồng./.
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP (*)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
11.294.600
11.024.600
17.611.122
17.224.195
155,93%
156,23%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
3.683.500
3.413.500
4.348.776
3.961.850
118,06%
116,06%
I
Thu nội địa
3.628.500
3.413.500
4.200 . 390
3.955.931
115,76%
115,89%
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
155.000
155.000
121.360
121.360
78,30%
78,30%
Thuế giá trị gia tăng
150.500
150.500
118.258
118.258
78,58%
78,58%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4.500
4.500
3.102
3.102
68,93%
68,93%
Thuế môn bài
0
Thu khác của ngành thuế
0
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
36.000
36.000
40.793
40.793
113,31%
113,31%
Thuế giá trị gia tăng
24.000
24.000
24.431
24.431
101,80%
101,80%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
9.000
9.000
11.736
11.736
130,40%
130,40%
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
0
Thuế tài nguyên
3.000
3.000
4.626
4.626
154,20%
154,20%
Thuế môn bài
0
Thu khác của ngành thuế
0
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.000
1.000
16.679
16.679
1667,90%
1667,90%
Thuế giá trị gia tăng
700
700
5.461
5.461
780,14%
780,14%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
300
300
11.200
11.200
3733,33%
3733,33%
Thuế tài nguyên
18
18
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Thuế môn bài
Thu khác
4
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
1.195.500
1.195.500
1.132.637
1.132.517
94,74%
94,73%
Thuế giá trị gia tăng
530.100
530.100
416.158
416.158
78,51%
78,51%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
153.300
153.300
226.984
226.984
148,07%
148,07%
Thuế tài nguyên
9.550
9.550
12.632
12.632
132,27%
132,27%
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
502.550
502.550
476.863
476.743
94,89%
94,86%
Thuế môn bài
0
0
Thu khác
0
0
5
Thuế thu nhập cá nhân
360.000
360.000
394.866
394.866
109,69%
109,69%
6
Thuế bảo vệ môi trường
205 . 000
76.000
270.883
100.771
132,14%
132,59%
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
129.000
200.533
30.421
155,45%
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản xuất trong nước
76.000
76.000
70.350
70.350
92,57%
92,57%
7
Lệ phí trước bạ
175.000
175.000
180.345
180.345
103,05%
103,05%
8
Thu phí, lệ phí
72.000
46.000
67.465
41.742
93,70%
90,74%
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3.000
3.000
3.706
3.706
123,53%
123,53%
11
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước
12
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
25.000
25.000
46.599
46.599
186,40%
186,40%
13
Thu tiền sử dụng đất
200.000
200.000
373.584
373.584
186,79%
186,79%
14
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
15
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1.100.000
1.100.000
1.380.317
1.380.317
125,48%
125,48%
16
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
2.500
2.500
2.021
1.802
17
Thu khác ngân sách
95.000
35.000
162.993
114.708
171,57%
327,74%
18
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
0
19
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
20
Thu hồi vốn, thu cổ tức
3.500
3.500
2.178
2.178
21
Lợi nhuận được chi của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn
lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
3.964
3.964
22
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
55.000
142.466
259,03%
1
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
55.000
0
142.466
0
259,03%
1.1
Thuế xuất khẩu
12.000
0,00%
1.2
Thuế nhập khẩu
43.000
4.778
11,11%
1.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
1.4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
1.5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
137.653
1.6
Thuế bảo vệ môi trường
1.7
Thu khác
35
IV
Thu viện trợ
V
Các khoản đóng góp
5.919
5.919
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
7.611.100
7.611.100
8.876.943
8.876.943
259,91%
259,91%
1
Thu bổ sung cân đối
5.498.352
5498.352
5.498.352
5.498.352
100,00%
100,00%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.112.748
2.112.748
3 378.591
3.378.591
159,91%
159,91%
D
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
0
0
26.914
26.914
0,00%
0,00%
1
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước)
26.914
26.914
2
Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước)
E
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
1.063.359
1.063.359
G
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
0
3.295.129
3.295.129
Ghi chú: (*) Số thu ngân sách địa phương chưa bao gồm số thu
bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới 6.652.360 triệu đồng và số
thu từ cấp dưới nộp lên 64.169 triệu đồng.
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
(%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11.137.200
16.182.355
145,30%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.024.452
11.844.233
131,25%
I
Chi đầu tư phát triển
2.214.454
3.859.986
174,31%
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.214.454
3.799.986
171,60%
Trong đó: Chi theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
973.596
- Chi khoa học và công nghệ
5.574
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2
Chi trích lập quỹ phát triển đất
60.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
6.608.626
7.97 1 .615
120,62%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.992.828
2
Chi khoa học và công nghệ
9.436
III
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
10.500
0,00%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,00%
V
Dự phòng ngân sách
178.240
0,00%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
VII
Chi trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương
11.632
11.632
100,00%
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.112.748
380.996
18,03%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
381.528
380.996
99,86%
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.731.220
0,00%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
3.957.126
Ghi chú: Số quyết toán chi NSĐP không bao gồm số bổ sung có
mục tiêu cho ngân sách cấp dưới số tiền là 6.652.360 triệu đồng; số chi nộp
ngân sách cấp trên số tiền là 64.169 triệu đồng, không bao gồm trả nợ gốc
11.632 triệu đồng./.
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
11.334.056
15.180.176
133,93%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
4.568.105
5.625.577
123,15%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (*)
4.653.203
5.900.819
126,81%
I
Chi đầu tư phát triển
1.821.366
2.596.118
142,54%
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.821.366
2.536.118
139,24%
1.1
Chi quốc phòng
2.312
1.2
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
1.3
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
291.222
1.4
Chi khoa học và công nghệ
5.574
1.5
Chi y tế, dân số và gia đình
79.326
1.6
Chi văn hóa thông tin
23.216
1.7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.8
Chi thể dục thể thao
57.289
1.9
Chi bảo vệ môi trường
328.457
1.10
Chi các hoạt động kinh tế
1.660.019
1.11
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể
36.164
1.12
Chi bảo đảm xã hội
52.539
1.13
Chi ngành, lĩnh vực khác
2
Chi trích lập quỹ phát triển đất
60.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên (*)
2.727.611
3.199.343
117,29%
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
639.128
572.995
89,65%
2
Chi khoa học và công nghệ
27.634
9.063
32,80%
3
Chi quốc phòng
171.980
203.181
118,14%
4
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
33.983
55.281
162,67%
5
Chi y tế, dân số và gia đình
723.864
1.362.687
188,25%
6
Chi văn hóa thông tin
31.021
27.540
88,78%
7
Chi phát thanh, truyền hình
17.411
17.401
99,94%
8
Chi thể dục thể thao
8.497
7.297
85,88%
9
Chi bảo vệ môi trường
22.690
32.244
142,11%
10
Chi các hoạt động kinh tế
373.280
424.432
113,70%
11
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn
thể
380.799
415.787
109,19%
12
Chi bảo đảm xã hội
85.295
66.491
77,95%
13
Chi thường xuyên khác
212.029
4.944
2,33%
III
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100,00%
V
Dự phòng ngân sách
92.726
92.726
100,00%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
VIII
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
10.500
11.632
110,78%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
3.648.953
E
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
2.112.748
0,00%
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
4.827
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số
39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa phương
Cấp sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
11.137.200
6.765.951
4.371.249
16.182.355
9.549.772
6.632.583
145,30%
141,14%
151,73%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.024.452
4.653.203
4.371.249
11.844.233
5.856.741
5.987.492
131,25%
125,86%
136,97%
I
Chi đầu tư phát triển
2.226.086
1.821.366
404.720
3.944.686
2.571.418
1.373.268
177,20%
141,18%
339,31%
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.226.086
1.821.366
404.720
3.884.686
2.511.418
1.373.268
174,51%
137,89%
339,31%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
- Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chi theo nguồn vốn
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2
Chi trích lập quỹ phát triển đất
60.000
60.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
6.608.626
2.727.611
3.881.015
7.886.915
3.272.691
4.614.224
119,34%
119,98%
118,89%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.894.713
639.128
2.255.585
2.992.828
572.995
2.419.833
103,39%
89,65%
107,28%
2
Chi khoa học và công nghệ
17.803
27.634
9 . 436
9.063
373
53,00%
32,80%
III
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
0
11.632
11.632
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
1.000
100,00%
100,00%
V
Dự phòng ngân sách
178.240
92.726
85.514
0
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
0
0
VIII
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
10.500
10.500
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.112.748
2.112.748
380.996
44.078
336.918
18,03%
2,09%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
381.528
381.528
380.996
44 . 078
336.918
99,86%
11,55%
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.731.220
1.731.220
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
0
3.957.126
3.648.953
308.173
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Sóc Trăng
4.427
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng