STT
|
Nhiệm
vụ
|
Cấp
trình
|
Thời
gian trình
|
Văn
bản giao nhiệm vụ
|
Ghi
chú
|
Phần I
|
CÁC NHIỆM
VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO BỘ TRƯỞNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TRUNG
ƯƠNG
|
|
1.
|
1.
|
Tổ chức triển khai Phong trào thi
đua “Đẩy mạnh phát triển kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí”
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
2.
|
2.
|
Lễ Kỷ niệm 75 năm ngày Chủ tịch Hồ
Chí Minh ra lời kêu gọi thi đua ái quốc (11/6/1948 - 11/6/2023)
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
3.
|
3.
|
Tổ chức triển khai thực hiện Đề án “Tuyên
truyền gương điển hình tiên tiến giai đoạn 2022 - 2025”
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
4.
|
4.
|
Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022
|
Chính
phủ
|
Tháng
7
|
Quyết định số 917/QD-TTg ngày 01/8/2022
|
|
5.
|
5.
|
Nghị định quy định chi tiết trình tự,
thủ tục xét tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” (khoản 3 Điều 96)
|
Chính
phủ
|
Tháng
7
|
Quyết định số 917/QD-TTg ngày
01/8/2022
|
6.
|
6.
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết một số
điều của Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022
|
Bộ
trưởng
|
15/10/2023
|
Đơn vị đăng ký
|
|
7.
|
7.
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết một số
điều của Nghị định quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét tặng, truy tặng
“Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang”
|
Bộ
trưởng
|
15/10/2023
|
Đơn vị đăng ký
|
|
8.
|
8.
|
Hội nghị triển khai thực hiện Luật
Thi đua, khen thưởng năm 2022 và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật (khu vực phía Bắc)
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
9.
|
9.
|
Hội nghị triển khai thực hiện Luật
Thi đua, khen thưởng năm 2022 và các văn bản hướng dẫn
thi hành Luật (khu vực phía Nam)
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
10.
|
10.
|
Hội thảo đẩy mạnh thực hiện Phong
trào thi đua “Vì người nghèo - Không để ai bị bỏ lại phía sau”
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
10-11/2023
|
Đơn vị đăng ký
|
|
II
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
|
|
|
11.
|
1.
|
Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động khối cơ quan Bộ năm 2022
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
12.
|
2.
|
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại,
luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức
lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại
các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
13.
|
3.
|
Tổng kết 10 năm
thực hiện Nghị quyết Trung ương 8 khóa XI về Chiến lược
bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới
|
Ban
Cán sự đảng Bộ
|
Tháng
01
|
Hướng dẫn số 247-HD/BCĐ ngày
14/4/2022
|
|
14.
|
4.
|
Đề án Đào tạo,
bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ lãnh đạo trẻ các cấp Bộ Nội vụ giai đoạn 2023 -
2025, định hướng đến năm 2030
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang
|
|
15.
|
5.
|
Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ Nội vụ (thay thế Quyết định số 2359/QĐ-BNV ngày 20/7/2016)
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
16.
|
6.
|
Thông tư ban hành Quy định tiêu
chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
lĩnh vực Bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
5
|
Điểm a khoản 1 Điều
2 Quyết định số 765/QĐ-TTg ngày 23/6/2022
|
|
17.
|
7.
|
Thông tư ban hành Quy định tiêu
chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước lĩnh vực Lưu trữ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
5
|
|
18.
|
8.
|
Quy định về bố trí công tác đối với cán bộ sau kỷ luật
|
Ban
Cán sự đảng Bộ
|
Tháng
5
|
Thông báo số
20-TB/TW ngày 08/9/2022
|
|
19.
|
9.
|
Kiểm tra công tác tổ chức cán bộ, tổ
chức bộ máy
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
7
|
Đơn vị đăng ký
|
|
20.
|
10.
|
Kiểm tra công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức và công tác dân chủ trong hoạt động của các đơn
vị trực thuộc Bộ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
21.
|
11.
|
Kế hoạch tổ chức kỳ thi nâng ngạch
công chức và xét thăng hạng viên chức năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
22.
|
12.
|
Đề án vị trí
việc làm của Bộ Nội vụ.
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Sau
khi Thông tư hướng dẫn về VTVL chuyên môn dùng chung được ban hành
|
Khoản 3 Điều 14 Nghị
định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
|
|
III
|
VỤ CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC
|
|
|
|
|
23.
|
1.
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
lãnh đạo trẻ, lãnh đạo nữ chính quyền địa phương tại nước ngoài năm 2023
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
01
|
Chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
24.
|
2.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 01/2018/TT-BNV
ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức và Thông tư số 10/2017/TT-BNV ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang
|
|
25.
|
3.
|
Chủ trì tham
mưu phối hợp với Bộ Tài chính xây dựng cơ chế chính sách đối với cán bộ, công
chức, viên chức thực hiện quản trị hệ thống dữ liệu chuyển đổi số đặc biệt là an toàn thông tin cho chuyển
đổi số
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
3
|
Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
26.
|
4.
|
Nghị định về khuyến khích, bảo vệ
cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám đột phá vì lợi ích chung
|
Chính
phủ
|
Tháng
4
|
Nghị quyết số 85/NQ-CP ngày
09/7/2022
|
|
27.
|
5.
|
Đề án liên thông cán bộ, công chức
cấp xã với cấp huyện, cấp tỉnh
|
Chính phủ
|
Tháng
5
|
Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021
|
|
28.
|
6.
|
Đề án Chiến lược quốc gia thu hút, trọng
dụng nhân tài đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
6
|
Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày
24/10/2018 và Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 04/02/2020
|
|
29.
|
7.
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định hợp
lao động trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (trường hợp có
khó khăn vướng mắc)
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
Sau khi Nghị định hợp lao động
trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập ban hành
|
30.
|
8.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định Kiểm định chất lượng đầu vào công chức
|
Bộ trưởng
|
Tháng
5
|
Triển khai thực hiện Nghị định Kiểm
định chất lượng đầu vào công chức
|
Sau khi Nghị định được ban hành
|
31.
|
9.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công
chức, thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức và thực hiện chế độ
hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (Thông tư
13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010; 12/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012; 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 và 15/2001/TT-BTCCBCP ngày 11/4/2001)
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
9
|
Triển khai thực hiện Nghị định sửa đổi các quy định của Chính phủ về cán bộ, công chức, viên chức (sau khi
Nghị định được ban hành)
|
|
32.
|
10.
|
Xây dựng Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ cho đội ngũ làm công tác công chức, viên chức
và quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC giai đoạn 2023 - 2025
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
9
|
Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày
25/01/2016
|
|
33.
|
11.
|
Nghị định về chính sách thu hút và
trọng dụng người có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước
và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Chính
phủ
|
Tháng
10
|
Quyết định số 70/QĐ-BNV ngày 31/01/2022
|
|
34.
|
12.
|
Nghiên cứu rà soát Luật cán bộ,
công chức, Luật viên chức và các Luật có liên quan; báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc Hội
|
Chính
phủ; UBTVQH
|
Tháng
11
Tháng
12
|
Kế hoạch số 81/KHUBTVQH15 ngày
05/11/2021 của UBTVQH
|
|
IV
|
VĂN PHÒNG BỘ
|
|
|
|
|
35.
|
1.
|
Quyết định ban hành Chương trình
công tác năm 2023 của Bộ Nội vụ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
36.
|
2.
|
Kế hoạch triển khai Nghị quyết số
75/2022/QH15 ngày 15/11/2022 của Quốc hội về hoạt động
chất vấn tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XV
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Nghị quyết số 75/2022/QH15 ngày
15/11/2022
|
|
37.
|
3.
|
Quyết định bổ sung Chương trình
công tác của Bộ Nội vụ năm 2023 hằng quý
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
4,7,10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
38.
|
4.
|
Báo cáo kết quả công tác quý I
của Bộ, ngành Nội vụ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
39.
|
5.
|
Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm của Bộ, ngành Nội vụ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
40.
|
6.
|
Báo cáo kết quả công tác quý III của Bộ, ngành Nội vụ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
41.
|
7.
|
Báo cáo kết quả công tác năm của Bộ,
ngành Nội vụ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
42.
|
8.
|
Báo cáo giải quyết, trả lời kiến
nghị cử tri gửi tới Kỳ họp Quốc hội khóa XV
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3, 10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
43.
|
9.
|
Hội nghị tuyên truyền, phổ biến kiến thức pháp luật và tập huấn nghiệp vụ về công tác phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn cứu hộ của cơ quan Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
44.
|
10.
|
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định điều
kiện, tiêu chuẩn về các danh hiệu, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
10
|
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
45.
|
11.
|
Công trình sửa chữa, chống thấm tầng hầm và một số hạng mục xây dựng Trụ sở Bộ Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
46.
|
12.
|
Hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng Dự án Xây dựng Cơ sở dữ liệu tích hợp ngành Nội vụ và
Trung tâm điều hành thông minh Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
47.
|
13.
|
Hoàn thành bàn giao, đưa vào sử
dụng Dự án Chuyển đổi số của Bộ Nội vụ - giai đoạn 1
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
48.
|
14.
|
Triển khai thực hiện Dự án Chuyển đổi số của Bộ Nội vụ - giai đoạn 2
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
Năm 2023-2024
|
Phần II
|
CÁC NHIỆM
VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN TRỌNG THỪA PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
VỤ TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ
|
|
|
|
|
49.
|
1.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung các quy định về cấp phó tại Nghị định số
101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 và Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020
|
Chính
phủ
|
Tháng
3
|
Văn bản số 5815/VPCP-TCCV ngày 06/9/2022
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
50.
|
2.
|
Thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng vị trí việc làm trong các cơ quan,
tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
51.
|
3.
|
Nghị quyết của Chính phủ về đẩy mạnh
thực hiện sắp xếp đơn vị sự nghiệp công lập
|
Chính
phủ
|
Tháng
5
|
Chỉ đạo của TTgCP sau khi tổ chức
HN về đẩy mạnh sắp xếp các ĐVSNCL
|
|
52.
|
4.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018,
Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 (lưu ý cả chính sách sắp xếp cán
bộ, công chức, viên chức dôi dư sau sắp xếp, tổ chức bộ máy, đơn vị hành
chính kể cả cán bộ, công chức cấp xã và không chuyên trách cấp xã)
|
Chính
phủ
|
Tháng
5
|
Văn bản số 5129/BNV-VP ngày 17/10/2022
|
53.
|
5.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm
và biên chế công chức
|
Chính
phủ
|
Tháng
7
|
Quyết định số 1046/QĐ-TTg ngày
06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
54.
|
6.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí
việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Chính
phủ
|
Tháng
7
|
Quyết định số 1046/QĐ-TTg ngày
06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
55.
|
7.
|
Thực hiện rà soát và đề xuất tổng
thể về xây dựng và phát triển nguồn nhân lực thực hiện chuyển đổi số quốc gia
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
7
|
Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
56.
|
8.
|
Báo cáo sơ kết 06 năm thực hiện Nghị
quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung ương 6 khóa XII một số vấn đề tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống
chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
|
Ban
Cán sự đảng Chính phủ
|
Tháng
12
|
Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 03/02/2018
của Chính phủ
|
Báo cáo đánh giá định kỳ
|
57.
|
9.
|
Báo cáo sơ kết 06 năm thực hiện Nghị
quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động
của các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Ban
Cán sự đảng Chính phủ
|
Tháng
12
|
Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày
24/01/2018 của Chính phủ
|
Báo cáo đánh giá định kỳ
|
II
|
VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
58.
|
1.
|
Xây dựng và triển khai thực hiện Kế
hoạch hoạt động, Kế hoạch kiểm tra, báo cáo, văn bản chỉ đạo điều hành của
Ban Chỉ đạo CCHC của Chính phủ năm 2023
|
Ban
Chỉ đạo CCHC của Chính phủ
|
Tháng
3
|
Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo
CCHC của Chính phủ
|
|
59.
|
2.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch thông
tin, tuyên truyền về cải cách hành chính năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
60.
|
3.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch
tăng cường năng lực công chức chuyên trách cải cách hành
chính năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
61.
|
4.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Đề án “Hệ thống ứng dụng
công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo
lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà
nước giai đoạn 2021-2030” năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
62.
|
5.
|
Báo cáo thực
hiện Nghị quyết 02/NQ-CP 6 tháng, năm 2023 và đột xuất
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6, 12
|
Nghị quyết 02 của Chính phủ năm
2023
|
|
63.
|
6.
|
Báo cáo cải cách hành chính của
chính phủ quý, 6 tháng, năm 2023 hoặc đột xuất
|
Phiên
họp Chính phủ
|
Tháng
3,6,9,12
|
Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021
|
|
64.
|
7.
|
Báo cáo cải cách hành chính của Bộ
Nội vụ hàng quý, 6 tháng, năm 2023 hoặc đột xuất
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3,6,9,12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
65.
|
8.
|
Tiếp tục triển khai Kế hoạch xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ
và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và công bố Chỉ số cải cách
hành chính năm 2022
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Kế hoạch
đã được phê duyệt năm 2022
|
|
66.
|
9.
|
Tiếp tục triển
khai Kế hoạch đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước và công bố Chỉ
số hài lòng về phục vụ hành chính năm 2022
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Kế hoạch
đã được phê duyệt năm 2022
|
|
67.
|
10.
|
Xây dựng Kế hoạch xác định Chỉ
số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan
ngang bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
68.
|
11.
|
Xây dựng Kế hoạch đo lường sự hài lòng
của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
69.
|
12.
|
Biên tập và xuất bản cuốn sách Chỉ số cải cách hành chính của các bộ,
cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
70.
|
13.
|
Xây dựng và triển khai thực hiện Kế
hoạch cải cách hành chính của Bộ Nội vụ năm 2024
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
71.
|
14.
|
Chiến lược quốc gia về cải cách hành chính của Việt Nam đến năm 2030 và tầm
nhìn đến năm 2050
|
Chính
phủ
|
Quý
IV/2025
|
Nghị quyết số
27-NQ/TW ngày 09/11/2022
|
|
III
|
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
72.
|
1.
|
Quy chế phối hợp, chia sẻ thông tin
Thống kê với Tổng Cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Trên cơ sở kết
quả Tổng Điều tra cơ sở hành chính và Tổng Điều tra kinh tế năm 2021
|
|
73.
|
2.
|
Báo cáo Đoàn Giám sát Quốc hội khóa XV về việc huy động, quản lý và sử dụng
các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch COVID-19, việc thực hiện
chính sách, pháp luật về y tế cơ sở, y tế dự phòng
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Công văn số 335/ĐGS
ngày 18/10/2022 của Đoàn Giám sát QH khóa XV
|
|
74.
|
3.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06/3/2018 quy định chế độ báo cáo thống
kê ngành Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
02
|
Chương trình công tác năm 2022 của
Bộ
|
Trình ban hành trước ngày
10/02/2023
|
75.
|
4.
|
Thông tư quy định
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
02
|
Chương trình công tác năm 2022 của
Bộ
|
|
76.
|
5.
|
Quy chế quản
lý tài chính của Bộ Nội vụ (Thay thế cho Quy chế ban hành tại Quyết định số 1176/QĐ-BNV
ngày 13/11/2014)
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
8
|
Đơn vị đăng ký
|
|
77.
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung về tiêu chuẩn định mức xe ô tô của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
8
|
Đơn vị đăng ký
|
|
78.
|
7.
|
Quy chế quản lý sử dụng tài sản công tại Bộ Nội vụ (Thay thế cho Quy chế ban hành tại Quyết định số
86/QĐ-BNV ngày 06/02/2015)
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
79.
|
8.
|
Quy chế phối hợp chia sẻ thông tin
thống kê với một số Bộ, ngành và cơ quan Đảng
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
80.
|
9.
|
Xây dựng Kế hoạch “Thực hiện
Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045 thuộc ngành Nội vụ”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
11
|
Quyết định số 2014/QĐ-TTg ngày
01/12/2021; 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05/7/2022
|
|
81.
|
10.
|
Đề án: Hoàn thiện và nâng cao năng
lực quản lý tài chính trong môi trường số
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
11
|
Trên cơ sở Đề án Chuyển đổi số của
Bộ Nội vụ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM THÔNG TIN
|
|
|
|
|
82.
|
1.
|
Lễ ra mắt và
ký kết hợp tác truyền thông với Công ty Cổ phần ANG:
Công ty chủ quản Zalo về truyền
thông các hoạt động của Bộ Nội vụ
trên Zalo
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
83.
|
2.
|
Xây dựng Thư viện số Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
5
|
Quyết định số 1105/QĐ-BNV ngày
15/10/2021
|
|
84.
|
3.
|
Sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động
và cung cấp thông tin của Cổng thông tin điện tử Bộ Nội
vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
85.
|
4.
|
Xây dựng Quy chế an toàn, an ninh mạng
của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
86.
|
5.
|
Xây dựng CSDL dùng chung về lĩnh vực
Nội vụ phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo
Bộ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
8
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng giao tại VB
5129/BNV-VP
|
|
87.
|
6.
|
Xây dựng Quyết định quy định kỹ thuật
của Thẻ công chức, viên chức điện tử
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
Triển khai Đề án 893 đã thử nghiệm kỹ thuật tại BNV
|
88.
|
7.
|
Tổ chức diễn tập An toàn thông tin
của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
89.
|
8.
|
Xây dựng phần mềm chấm điểm chỉ số chuyển đổi số của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
90.
|
9.
|
Xây dựng phần mềm chuẩn hóa thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
91.
|
10.
|
Ứng dụng phần mềm theo dõi, giám
sát dư luận trên mạng xã hội liên quan đến chức năng quản
lý Nhà nước của Bộ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
11
|
Đơn vị đăng ký
|
Phối hợp với Văn phòng Ban Cán sự
|
Phần III
|
CÁC NHIỆM
VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN DUY THĂNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
VỤ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
92.
|
1.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
giai đoạn 2022 - 2030 (trong đó có nội dung áp dụng các
chính sách đặc thù)
|
Chính
phủ UBTVQH
|
Tháng
2
|
Thay thế Nghị quyết số
653/2019/UBTVQH14
|
|
93.
|
2.
|
Nghiên cứu xây dựng Đề án mô hình
thành phố trực thuộc Thủ đô
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
3
|
Văn bản số 3330/VPCP-QHĐP ngày
30/5/2022 về xây dựng Chương trình hành động thực hiện NQ số 15-NQ/TW của BCT
|
|
94.
|
3.
|
Nghị quyết của Chính phủ ban hành Kế
hoạch sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022 - 2030
|
Chính phủ
|
Tháng
4
|
Theo đề xuất tại Đề án của BCSĐ BNV
trình Bộ Chính trị
|
Thay thế Nghị quyết số 32/NQ-CP và
04/NQ-CP
|
95.
|
4.
|
Nghị định quy định về cán bộ, công
chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố (Thay thế Nghị định số
34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 và các quy định của pháp luật có liên quan)
|
Chính
phủ
|
Tháng
4
|
Thông báo số 220/TB-VPCP ngày
01/8/2022 của VPCP
|
|
96.
|
5.
|
Hướng dẫn của Bộ Nội vụ về hồ sơ đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai
đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Theo đề xuất tại Đề án của BCSĐ BNV
trình Bộ Chính trị
|
|
97.
|
6.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Kế hoạch về xây dựng Đề án Quy hoạch tổng thể đơn vị hành chính các
cấp giai đoạn đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
8
|
Nghị quyết số 148/NQ-CP ngày 11/11/2022
|
Trình Chính phủ Đề án vào Quý IV/2025
|
98.
|
7.
|
Thông tư hướng
dẫn một số điều của Nghị định quy định về cán bộ, công chức
cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
8
|
Đơn vị đăng ký
|
|
99.
|
8.
|
Báo cáo sơ kết thực hiện tổ chức mô hình chính quyền đô thị
theo các Nghị quyết của Quốc hội
|
Chính
phủ Quốc hội
|
Tháng
7
|
Nghị quyết số 148/NQ-CP
ngày 11/11/2022
|
|
100.
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng
dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
10
|
Kế hoạch triển khai thi hành Luật
Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
Thay thế Thông tư số 01/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012
|
101.
|
10.
|
Đề án mô hình tổ chức chính quyền
đô thị trực thuộc cấp tỉnh
|
Chính
phủ
|
Tháng
12
|
Nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang
|
Sau khi sơ kết thực hiện tổ chức mô
hình CQĐT của 03 TP theo các NQ của QH và NĐ của CP
|
102.
|
11.
|
Đề án Quy hoạch tổng thể đơn vị hành chính các cấp giai đoạn đến năm 2030 và tầm nhìn đến
năm 2045
|
Chính
phủ
|
Quý IV/2025
|
Nghị quyết số 148/NQ-CP ngày 11/11/2022
|
|
II
|
VỤ TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
103.
|
1.
|
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Chính
phủ
|
Tháng
3
|
Nghị quyết dự toán ngân sách nhà nước
năm 2023 của Quốc hội khóa XV (kỳ họp thứ tư)
|
|
104.
|
2.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức
lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội và hội
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Sau
khi Chính phủ ban hành Nghị định mức lương cơ sở
|
Đơn vị đăng ký
|
|
105.
|
3.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện điều
chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định
số 130-CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ và Quyết định số 111-HĐBT
ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Sau
khi Chính phủ ban hành Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm và trợ
cấp hàng tháng
|
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định
điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm và trợ cấp hàng tháng
|
|
106.
|
4.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
bãi bỏ Thông tư số 03/2008/TT-BNV ngày 3/6/2008 về hướng
dẫn thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức
đã có thông báo nghỉ hưu.
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật và văn bản đã hết hiệu lực thi hành.
|
|
107.
|
5.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân
sách nhà nước cho cải cách chính sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Phó
Thủ tướng Chính phủ, Trưởng Ban Chỉ
đạo Tiền lương
|
Tháng
7
|
- Kết luận của
Hội nghị Trung ương 4 và Trung ương 6 khóa XIII
- Nghị quyết số 107/NQ-CP ngày
16/8/2018 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW
ngày 21/5/2018
|
|
108.
|
6.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân
sách nhà nước cho cải cách chính sách tiền lương giai đoạn
sau năm 2023
|
Ban
Cán sự Đảng Chính phủ
|
Tháng
11
|
|
109.
|
7.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền
lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cho cải cách chính
sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Bộ
Chính trị
|
Tháng
12
|
|
110.
|
8.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cho cải cách chính sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Hội
nghị Trung ương
|
Tháng
3/2024
|
|
111.
|
9.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách
tiền lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà
nước cho cải cách chính sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Quốc
hội
|
Tháng
5/2024
|
|
112.
|
10.
|
Tiếp tục hoàn thiện dự thảo Nghị định và 12 Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ tiền lương mới
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Cả
năm 2023
|
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021
|
|
Ill
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
|
|
|
|
113.
|
1.
|
Quyết định Ban hành Kế hoạch công
tác pháp chế của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12/2022
|
Đơn vị đăng ký
|
|
114.
|
2.
|
Quyết định ban hành Chương trình xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
115.
|
3.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch theo
dõi tình hình thi hành pháp luật của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
116.
|
4.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch thực
hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ kỳ 2019 - 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
117.
|
5.
|
Quyết định Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội
vụ năm 2022
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
118.
|
6.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch triển khai
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật cho công chức, viên chức Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
119.
|
7.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch kiểm tra trực tiếp văn bản quy phạm pháp luật tại các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
120.
|
8.
|
Hệ thống thông tin quản lý công tác
Pháp chế của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
121.
|
9.
|
Báo cáo công tác tư pháp năm 2023 của
Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
122.
|
10.
|
Báo cáo công tác theo dõi thi hành
pháp luật năm 2023 của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
IV
|
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
|
123.
|
1.
|
Dự án Luật Lưu trữ (sửa đổi)
|
Chính
phủ
|
Tháng
6
|
Quyết định số
799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của TTgCP
|
|
124.
|
2.
|
Văn bản hướng dẫn tạm thời của Bộ Nội
vụ hướng dẫn quy trình thu thập và nộp lưu tài liệu lưu trữ điện tử vào Lưu trữ lịch sử
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
7
|
Đơn vị đăng ký
|
|
125.
|
3.
|
Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày 21/8/2014 của Bộ Nội
vụ và Bộ Xây dựng hướng dẫn thành phần tài liệu, dự án, công trình xây dựng nộp
lưu vào Lưu trữ lịch sử
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
9
|
Văn bản số 4322/TCT ngày 03/11/2022
của Tổ Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
|
126.
|
4.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
10
|
Kế hoạch số 4936/KH-BNV ngày
03/10/2021
|
|
127.
|
5.
|
Thông tư sửa đổi,
bổ sung Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày
14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ
để phù hợp với Luật Cư trú
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
11
|
Công văn số 7896/VPCP-KSTT ngày
25/11/2022
|
|
128.
|
6.
|
Đề án "Xây dựng Cơ sở dữ liệu
quốc gia và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ thế giới về Chủ tịch Hồ Chí
Minh"
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
|
129.
|
7.
|
Dự án “Điều tra, khảo sát thực trạng
và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ nhân sự
làm công tác văn thư, lưu trữ đáp ứng yêu cầu Chính phủ số”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Năm
2023-2024
|
Đơn vị đăng ký
|
|
130.
|
8.
|
Dự án đầu tư công “Lưu trữ tài liệu
điện tử phông Lưu trữ nhà nước Việt Nam giai đoạn 1”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Theo
tiến độ Dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
|
131.
|
9.
|
Dự án đầu tư
công “Lưu trữ tài liệu điện tử phông Lưu trữ nhà nước Việt Nam giai đoạn 2”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Theo
tiến độ Dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
|
132.
|
10.
|
Triển khai Đề
án “Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc
gia giai đoạn 2023-2030” sau khi được phê duyệt
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Theo
tiến độ Dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Phần IV
|
CÁC NHIỆM
VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG TRIỆU VĂN CƯỜNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
VIỆN KHOA HỌC TỔ CHỨC NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
133.
|
1.
|
Biên soạn các chuyên đề tổng kết đánh giá và Lịch sử Chính phủ Việt Nam
(giản lược).
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
3
|
Quyết định số 55/QĐ-BCĐLSCPVN ngày 05/5/2015
|
|
134.
|
2.
|
Hội thảo “Chia sẻ kinh nghiệm về cải
cách công vụ, cải cách hành chính, chuyển đổi số”
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
4
|
Văn bản số
4975/BC-BNV ngày 06/10/2022
|
Hội thảo cấp
quốc gia
|
135.
|
3.
|
Danh mục các nhiệm vụ khoa học,
công nghệ của Bộ Nội vụ năm 2024
|
Bộ trưởng
|
Tháng
6
|
Công văn số 2062/BKHCN-KHTC ngày 15/7/2020
|
|
136.
|
4.
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý hoạt động khoa học và
công nghệ của Bộ Nội vụ
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
137.
|
5.
|
Nghị định ban hành Bộ Quy tắc đạo đức
công vụ
|
Chính
phủ
|
Tháng
6
|
Quyết định số
126/QĐ-BNV ngày 28/02/2022
|
|
138.
|
6.
|
Nhiệm vụ “Đánh giá sắp xếp tổ chức
bộ máy hành chính, sự nghiệp trong các cơ quan nhà nước”.
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
7
|
Quyết định số 1286/QĐ-BNV ngày
20/12/2021
|
|
139.
|
7.
|
Xuất bản, tái bản bộ sách Lịch sử Chính phủ Việt Nam (1945-2015)
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
8
|
Quyết định 794/QĐ-BNV ngày
16/10/2022
|
|
140.
|
8.
|
Xuất bản, tái bản bộ sách Lịch sử Bộ
Nội vụ từ năm (1945 - 2020).
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
8
|
Quyết định số 643/QĐ-BNV ngày
25/8/2022
|
|
141.
|
9.
|
Chuyền đề
nghiên cứu mô hình tổ chức các cơ quan độc lập có chức năng thực
thi pháp luật trên một số lĩnh vực
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
11
|
Công văn số 3884/BNV-CCHC ngày
11/8/2021
|
|
142.
|
10.
|
Chương trình khoa học trọng điểm cấp
Bộ: “Tổ chức hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu đổi mới
quản trị quốc gia theo hướng hiện đại, hiệu quả” giai đoạn 2021-2025 của Bộ Nội
vụ.
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Quyết định số 533/QĐ-BNV ngày
23/7/2020
|
|
II
|
VỤ CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
|
|
|
|
143.
|
1.
|
Kế hoạch tổ chức đối thoại của Thủ tướng Chính phủ với thanh niên
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
01
|
Nghị định số 13/2021/NĐ-CP
|
|
144.
|
2.
|
Hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm quản lý nhà nước về thanh
niên năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Luật Thanh niên năm 2020
|
|
145.
|
3.
|
Phối hợp tham mưu Kế hoạch Thủ
tướng Chính phủ gặp mặt cán bộ lãnh đạo nữ các cấp nhân dịp Kỷ
niệm ngày Quốc tế phụ nữ 08/3/2023
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
2
|
Ý kiến chỉ đạo
của Bộ trưởng
|
|
146.
|
4.
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về thanh niên năm 2022
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Luật thanh niên năm 2020; Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020; 17/2021/NĐ-CP ngày
09/3/2021
|
|
147.
|
5.
|
Xây dựng Kế hoạch triển khai thực
hiện Chỉ thị số 33/CT-TTg ngày
26/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục tăng cường và đổi mới công tác dân vận của cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền
các cấp trong tình hình mới.
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Chỉ thị số
33/CT-TTg ngày 26/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
148.
|
6.
|
Tham mưu triển khai thực hiện
Chương trình phối hợp số 03-CTr/BDVTW-BCSĐCP ngày 15/12/2021 giữa Ban Dân vận
Trung ương và Ban Cán sự đảng Chính phủ về công tác dân
vận giai đoạn 2021-2026
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Chương trình phối hợp số
03-CTr/BDVTW-BCSĐCP ngày 15/12/202
|
|
149.
|
7.
|
Nghị định quy định chi tiết một số
điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở.
|
Chính
phủ
|
Tháng
4
|
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày
12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và
phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết
thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV
thông qua tại Kỳ họp thứ 4
|
|
150.
|
8.
|
Nghiên cứu, đề xuất sửa đổi bổ sung Nghị định
số 56/2012/NĐ-CP ngày 16/7/2022 của Chính phủ quy định
trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân và các cấp trong việc bảo đảm cho
các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ tham gia quản lý nhà nước
|
Chính
phủ
|
Tháng
10
|
Công văn số
7491/VPCP-QHĐP ngày 07/11/2022
|
|
151.
|
9.
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện mô hình tổ chức thanh niên xung phong
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Luật Thanh niên 2020; Nghị định số
17/2021/NĐ-CP ngày 09/3/2021
|
|
Ill
|
TẠP CHÍ TỔ CHỨC NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
152.
|
1.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam”
chuyên đề Quý I-2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
01
|
Đơn vị đăng ký
|
Phát hành tháng 01/2023
|
153.
|
2.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch tuyên
truyền về các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2023 trên Tạp chí điện tử Tổ chức nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
02
|
Đơn vị đăng ký
|
Cả năm 2023
|
154.
|
3.
|
Lớp bồi dưỡng kỹ năng viết tin bài
cho website, trang thông tin điện tử
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
5
|
Đơn vị đăng ký
|
|
155.
|
4.
|
Nâng cấp giao diện Tạp chí điện tử
Tổ chức nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
156.
|
5.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam”
chuyên đề Quý II-2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Đơn vị đăng ký
|
Phát hành tháng 6/2023
|
157.
|
6.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam”
chuyên đề Quý III-2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
Phát hành tháng 9/2023
|
158.
|
7.
|
Lớp Bồi dưỡng kỹ năng truyền thông
và quan hệ công chúng
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
159.
|
8.
|
Sách nhà nước đặt hàng
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
160.
|
9.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam”
chuyên đề Quý IV-2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
161.
|
10.
|
Sách chuyên khảo
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
162.
|
11.
|
Tổng hợp, chọn
lọc 06 đến 10 sự kiện nổi bật, tiêu biểu của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
163.
|
12.
|
Đề án “Xây dựng đội ngũ nhân lực
làm công tác truyền thông chính sách của Bộ Nội vụ có
năng lực, có chuyên môn, có tâm, có đức bảo đảm hoạt động chuyên nghiệp, hiệu
quả”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
IV
|
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
|
|
|
|
|
164.
|
1.
|
Tổ chức thực hiện Đề án sáp nhập
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội vào Học viện Hành chính Quốc gia
|
Bộ
trưởng
|
Quý I/2023
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng giao
|
|
165.
|
2.
|
Xây dựng và triển khai Chương trình
hợp tác với Temasek và các đối tác quốc tế về trao đổi và chia sẻ kinh nghiệm
tại Cộng hòa Singapore về quản trị quốc gia tốt và chuyển đổi số
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
166.
|
3.
|
Đề cương chiến
lược phát triển Học viện Hành chính Quốc gia giai đoạn 2023 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
10
|
Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
167.
|
4.
|
Tổ chức Hội nghị thường niên Tổ chức
Hành chính miền Đông thế giới EROPA
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
10
|
Đơn vị đăng ký
|
Tổ chức Hành chính miền Đông thế giới
(EROPA), Học viện HCQG là thành viên
|
168.
|
5.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng
nghi thức giao tiếp quốc tế trong ngoại giao cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
169.
|
6.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng
chuyển đổi số cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
170.
|
7.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng về
đổi mới sáng tạo trong khu vực công cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
171.
|
8.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
172.
|
9.
|
Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp chiến lược với Singapore: Tổ chức
khóa bồi dưỡng “Nâng cao năng lực
công chức lãnh đạo tiềm năng cấp chiến lược, đáp ứng yêu cầu quản trị
quốc gia hiện đại, hiệu quả” do Học viện Hành chính Quốc
gia và Viện Quản trị Chandler, Singapore tổ chức năm
2023
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Công văn số 1421/BNV-VP ngày
08/4/2022
|
Kế hoạch hợp tác 5 năm giữa Học viện
Hành chính Quốc gia với Viện Quản trì Chandler
|
173.
|
10.
|
Tổ chức 01 Hội thảo khoa học quốc tế
(Tổ chức trực tuyến) về quản trị, cải cách thể chế, chính sách công với đối tác quốc tế (CHLĐ Đức, Ôt-Xtrây-lia,OECD
Hàn Quốc...)
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
Học viện HCQG đã trao đổi với một số đối tác quốc tế trong khuôn khổ các
nội dung hợp tác về nghiên cứu khoa học và đào tạo, bồi dưỡng
|
174.
|
11.
|
Xây dựng và triển khai Đề án đảm nhiệm Mạng lưới các cơ sở đào tạo công vụ ASEAN (PSTI) nhiệm kỳ
2023-2024 của Học viện Hành chính Quốc gia
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
Mạng lưới các cơ sở đào tạo công vụ
ASEAN (PSTI), Học viện Hành chính Quốc gia là thành viên
|
175.
|
12.
|
Thí điểm tổ chức đánh giá chất lượng
đầu vào công chức cho một số Bộ, ngành, địa phương
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
|
Sau khi có Nghị định quy định về nội
dung này
|
176.
|
13.
|
Đề án: Tái cấu
trúc nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng của Học viện Hành chính Quốc gia sau khi sáp
nhập
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
177.
|
14.
|
Đề án tự chủ tài chính giai đoạn
2023-2027
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
178.
|
15.
|
Dự án cấp Bộ giai đoạn 2022-2023: “Điều tra thực trạng tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
Phần V
|
CÁC NHIỆM
VỤ CỦA ĐƠN VỊ DO THỨ TRƯỞNG VŨ CHIẾN THẮNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
179.
|
1.
|
Thông tư quy định về phân cấp quản
lý nhà nước trong lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
6
|
Quyết định số 285/QĐ-BNV
ngày 05/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Hoàn thiện hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật ngành Nội vụ giai đoạn 2021-2025, định hướng đến
năm 2030”
|
Xây dựng sau
khi Nghị định thay thế Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo được ban hành
|
180.
|
2.
|
Sửa đổi Bộ thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Do Nghị định số 162/2017/NĐ-CP bị
thay thế bằng Nghị định mới
|
Sau khi Thông tư phân cấp quản lý
nhà nước trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được Bộ trưởng
ký ban hành
|
181.
|
3.
|
Xây dựng Đề án “Nâng cao hiệu quả
quản lý nhà nước đối với hoạt động của đạo Tin lành vùng đồng
bào Mông góp phần phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc
thiểu số và miền núi, giai đoạn
2025-2030, tầm nhìn đến năm 2045”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Chương trình số 03-Tr/BCSĐ, ngày
17/10/2022 của BCSĐB về thực hiện NQ số 11-NQ/TW, ngày
10/02/2022 của Bộ Chính trị về “Phương hướng phát triển
kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045”
|
Trình Lãnh đạo Bộ xem xét, phê duyệt
Đề án để triển khai thực hiện ở giai đoạn 2025-2030
|
182.
|
4.
|
Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế, Bộ Nội vụ đánh giá Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 30/5/2014 hướng dẫn
thực hiện nếp sống văn minh tại cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
7
|
Quyết định số 285/QĐ-BNV ngày
05/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Hoàn
thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ngành Nội vụ
giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030”
|
|
183.
|
5.
|
Kế hoạch công tác đối với nâng cấp quan hệ Việt Nam Vatican; Đặc phái viên thường trú của
Tòa thánh Vatican tại Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
10
|
Đơn vị đăng ký, đề xuất
|
|
184.
|
6.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ “Xây dựng hệ thống bảo mật cơ
sở dữ liệu và truy cập từ xa Trang Thông tin điện tử Ban Tôn giáo Chính phủ”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Quyết định số 855/QĐ-BNV ngày
31/10/2022 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt nhiệm vụ “Xây dựng hệ thống bảo mật
cơ sở dữ liệu và truy cập từ xa
Trang thông tin điện tử Ban Tôn giáo Chính phủ”
|
|
185.
|
7.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc tôn giáo”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày
21/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
186.
|
8.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề
án “Nghiên cứu thực trạng tín ngưỡng của người Mông - Những vấn đề đặt ra và đề xuất chủ trương, chính sách”
|
Thủ
tướng Chính phủ, Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Quyết định số 341/QĐ-BNV ngày
19/7/2021 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Nghiên cứu thực trạng tín
ngưỡng của người Mông - Những vấn đề đặt ra và đề xuất
chủ trương, chính sách”
|
|
187.
|
9.
|
Báo cáo kết quả 20 năm công tác quản lý nhà nước đối với Hồi giáo theo tinh thần
Thông báo số 119-TB/TW ngày 30/9/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chủ trương công tác đối với
Hồi giáo
|
Thủ
tướng Chính phủ; Ban Cán sự đảng Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký, đề xuất
|
|
188.
|
10.
|
Báo cáo kết quả 25 năm công tác quản
lý nhà nước đối với Phật giáo Hòa Hảo theo tinh thần Thông báo số 165-TB/TW ngày 04/9/1998 của Thường trực Bộ Chính trị về công tác đối với Phật giáo Hòa
Hảo
|
Thủ
tướng Chính phủ; Ban Cán sự đảng Bộ
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký, đề xuất
|
|
189.
|
11.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Nghiên cứu nguồn lực của tôn giáo trong lĩnh vực hoạt
động an sinh xã hội, đề xuất giải pháp quản lý và phát huy nguồn lực cho phát
triển đất nước”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Quyết định số 486/QĐ-BNV ngày
02/10/2020 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Nghiên cứu nguồn lực của
tôn giáo trong lĩnh vực hoạt động an sinh xã hội, đề xuất giải pháp quản lý
và phát huy nguồn lực cho phát triển đất nước”
|
|
190.
|
12.
|
Triển khai Kế hoạch triển khai kết
quả Đề án “Tiếp tục hỗ trợ cho các hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, tạo điều kiện
để kiều bào được tham gia các sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng trong nước”
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Kế hoạch số 96/KH-BNV
ngày 19/4/2022 của Bộ Nội vụ
|
|
II
|
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
191.
|
1.
|
Báo cáo hoạt động
chữ thập đỏ năm 2022
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
03
|
Luật hoạt động chữ thập đỏ năm 2008
|
|
192.
|
2.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
của quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm 2022
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
03
|
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019
|
|
193.
|
3.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
hội năm 2022
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tháng
03
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010
|
|
194.
|
4.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
Chính
phủ
|
Tháng
6
|
Công văn (Mật) số 2338/VPCP-TCCV ngày 24/8/2021
|
|
195.
|
5.
|
Nghiên cứu, rà soát Luật hoạt động
chữ thập đỏ
|
Chính
phủ Ủy ban thường vụ QH
|
Tháng
9, Tháng 12
|
Kế hoạch số
81/KHUBTVQH15 ngày 05/11/2021; Quyết định số 2114/QĐ-TTg
ngày 16/12/2021
|
Báo cáo nghiên cứu, rà soát Luật hoạt
động chữ thập đỏ.
|
196.
|
6.
|
Làm việc đối với một số hội được Đảng, Nhà nước giao vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
11
|
NĐ số 63/2022/NĐ-CP
ngày 12/9/2022; NĐ số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010
|
Thực hiện trong cả năm
|
197.
|
7.
|
Khảo sát, sơ kết việc thực hiện Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/11/2019 quy định về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và đề xuất sửa đổi Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ và Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022
|
|
198.
|
8.
|
Tổ chức hội nghị tập huấn Nghị định
thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/10/2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội tại 02 Miền
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
Sau khi Chính phủ ban hành NĐ thay
thế NĐ số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/10/2010
|
199.
|
9.
|
Tập huấn nghiệp vụ quản lý nhà nước
về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện cho công chức và công tác hội, quỹ người làm
việc tại hội, quỹ tại các khu vực
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
12
|
Đơn vị đăng ký
|
Thực hiện trong cả năm (có Kế hoạch cụ thể)
|
200.
|
10.
|
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước
về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của một số bộ, ngành, địa phương; việc chấp
hành pháp luật và điều lệ của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm 2023
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
NĐ số 63/2022/NĐ-CP
ngày 12/9/2022; 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 và 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
|
Thực hiện trong cả năm (có Kế hoạch cụ thể)
|
201.
|
11.
|
Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 350/QĐ-BNV ngày 25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Danh sách cơ quan quản lý nhà nước về
ngành, lĩnh vực hoạt động của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày
12/02/2020
|
Thực
hiện trong cả năm
|
202.
|
12.
|
Thẩm định các thủ tục về hội theo
thẩm quyền của Bộ Nội vụ: thành lập hội; phê duyệt Điều lệ hội; cho phép tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ hoặc Đại hội bất thường, theo quy
định pháp luật
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Cả
năm
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về
tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
|
203.
|
13.
|
Thẩm định các thủ tục về quỹ thuộc
thẩm quyền của Bộ Nội vụ: cấp giấy phép thành và công nhận
Điều lệ Quỹ; công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) Quỹ; công nhận thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ,... theo quy định
pháp luật
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Cả
năm
|
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của Quỹ
|
|
204.
|
14.
|
Thẩm định, phê duyệt các khoản viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của hội, quỹ xã hội,
quỹ từ thiện
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Cả
năm
|
Nghị định số
80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính
phủ quy định về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
|
205.
|
15.
|
Thẩm định, cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế đối với hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Cả
năm
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTG ngày
12/02/2022
|
|
206.
|
16.
|
Phối hợp với các cơ quan để giải
quyết các vụ việc liên quan đến khiếu nại
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Cả
năm
|
Theo quy định của pháp luật và theo
chỉ đạo hoặc yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
|
III
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
|
|
|
207.
|
1.
|
Kế hoạch hợp tác quốc tế của cơ
quan Bộ Nội vụ năm 2023
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
01
|
Quy chế quản
lý hợp tác quốc tế của Bộ Nội vụ
|
|
208.
|
2.
|
Bản ghi nhớ hợp
tác giai đoạn 2023-2026 với Bộ Nội vụ Lào
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
5
|
Đơn vị đăng ký
|
|
209.
|
3.
|
Phối hợp tổ chức Hội thảo Việt Nam - Pháp chia sẻ kinh nghiệm cải cách
công vụ, cải cách hành chính, chuyển đổi số.
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
6
|
Biên bản thỏa
thuận hợp tác với Bộ Chuyển đổi và Công vụ Pháp; Kết quả chuyển công tác của Bộ trưởng tại Pháp
|
Phối hợp với Viện KHTCNN và các đơn
vị thuộc, trực thuộc Bộ
|
210.
|
4.
|
Xây dựng các tài liệu giới thiệu về
Bộ Nội vụ bằng tiếng Anh phục vụ công tác thông tin đối ngoại
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
6
|
Kế hoạch 03/KH-BCS ngày 22/4/2021 về
kế hoạch công tác thông tin đối ngoại năm 2021 và định hướng đến năm 2025 của
Ban Cán sự đảng Bộ Nội vụ
|
Phối hợp Trung tâm Thông tin, Tạp chí
Tổ chức nhà nước
|
211.
|
5.
|
Đề án tăng cường
hợp tác với các đối tác Hàn Quốc đến năm 2030
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
8
|
Đơn vị đăng ký
|
Phối hợp với các đơn vị thuộc, trực
thuộc Bộ
|
212.
|
6.
|
Đề án tăng cường quan hệ hợp tác với
Bộ phát triển địa phương của Ai Cập đến 2028
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
9
|
Đơn vị đăng ký
|
Phối hợp cùng Bộ Công Thương, Vụ Chính quyền địa phương
|
213.
|
7.
|
Đề án phát triển quan hệ với các đối
tác Nhật Bản của Bộ Nội vụ đến năm 2030
|
Bộ
trưởng
|
Tháng
10
|
Đơn vị đăng ký
|
Các hoạt động đề xuất phối hợp cùng
Đề án phát triển quan hệ Việt Nam - Nhật Bản đến năm 2030 do Chính phủ giao Bộ
Ngoại giao xây dựng triển khai. Bộ Nội vụ đã thông báo tới Bộ Ngoại giao các
hoạt động phối hợp tại công văn số 257/BNV-HTQT ngày
30/8/2022
|
214.
|
8.
|
Tham dự đầy đủ các hoạt động hợp
tác trong lĩnh vực công vụ (ACCSM) do Ban Thư ký ASEAN và nước chủ tịch ACCSM
22 Brunei tổ chức
|
|
Năm
2023
|
Cơ chế hợp tác ASEAN về các vấn đề công vụ (ACCSM)
|
|
215.
|
9.
|
Tổ chức các đoàn ra của Lãnh đạo Bộ
Nội vụ; đón đoàn vào cấp Lãnh đạo Bộ của các nước đối tác
|
Bộ
trưởng
|
Năm
2023
|
Kế hoạch Hợp tác quốc tế của Cơ quan Bộ
|
Phối hợp với các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
|
216.
|
10.
|
Phối hợp tổ chức các đoàn đào tạo,
bồi dưỡng cho cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý trẻ và
nữ của chính quyền địa phương
|
|
Năm
2023
|
Theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của
Bộ Nội vụ
|
Phối hợp Vụ
Công chức-Viên chức, Văn phòng Bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
217.
|
11.
|
Hội thảo tuyên truyền phổ biến Đề án triển khai Tuyên bố ASEAN về vai trò
của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN
2023”.
|
Bộ
trưởng
|
Quý II hoặc Quý III
|
Quyết định số 1439/QĐ-TTg của TTgCP
phê duyệt Đề án: “Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được Tầm nhìn Cộng
đồng ASEAN 2025”.
|
|
218.
|
12.
|
Hội nghị tập huấn phổ biến kiến thức, nâng cao nhận thức cho công chức của Bộ Nội vụ về công
tác đối ngoại đa phương
|
Bộ
trưởng
|
Quý
II
|
Kế hoạch triển khai “Chương trình
hành động đẩy mạnh và nâng tầm đối ngoại đa phương đến năm 2030 của BNV” năm 2023
|
|
219.
|
13.
|
Tọa đàm tuyên truyền, phổ biến kiến thức, cập nhật tình hình, nâng cao nhận thức cho công chức
của Bộ về các hiệp định thương mại tự do (CPTPP, EVFTA)
|
Bộ
trưởng
|
|
Quyết định số 287/QĐ-BNV
ngày 04/4/2019; Quyết định số 623/QĐ-BNV ngày 10/9/2020
|
|
IV
|
THANH TRA BỘ
|
|
|
|
|
220.
|
1.
|
Quyết định ban
hành Quy trình ISO về xử lý đơn của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3
|
Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy trình xử lý đơn
khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
221.
|
2.
|
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động Đoàn thanh tra của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Quý I/2023
|
Thông tư số 06/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của Đoàn
thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra; Quyết định số 465/QĐ-TTCP ngày 29/11/2022
|
|
222.
|
3.
|
Quyết định ban
hành Kế hoạch phòng, chống tham nhũng năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
4
|
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019; Kế hoạch
số 13-KH/BCĐTW ngày 26/01/2022;
Chương trình số 14-CTr/BCĐTW ngày 28/01/2022 của BGĐ
Trung ương về phòng chống TNTC
|
|
223.
|
4.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch phòng,
chống tội phạm năm 2023 của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
5
|
Quyết định số 1944/QĐ-TTg ngày
18/11/2021; Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 09/02/2021 của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
224.
|
5.
|
Quyết định ban hành Quy chế tiếp
công dân; xử lý đơn; giải quyết khiếu nại, tố cáo (thay
thế Quyết định số 1850/QĐ-BNV ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Quy chế tiếp công dân; xử lý đơn; giải quyết khiếu nại, tố cáo)
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
6
|
Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ; Thông
tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân
|
|
225.
|
6.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch thanh
tra năm 2024
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
12
|
Nghị định số 90/2012/NĐ-CP ngày
05/11/2012 về tổ chức và hoạt động
thanh tra ngành Nội vụ
|
|
226.
|
7.
|
Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo hàng quý của Bộ Nội vụ
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3,6,9,12
|
Thông tư số
02/2021/TT-TTCP ngày 22/3/2022
|
|
227.
|
8.
|
Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo 6 tháng, 9 tháng
và hằng năm của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng
6,9,12
|
Thông tư số 02/2021/TT-TTCP ngày
22/3/2022
|
|
228.
|
9.
|
Báo cáo định kỳ công tác phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực, tội phạm hằng tháng, quý, 6 tháng,
9 tháng và hằng năm
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Tháng
3,6,9,12
|
Hướng dẫn số
25-HD/BNCTW ngày 16/9/2020; Công văn số 2207/TTCP-C.IV ngày 12/12/202022; Công văn số 2081c-CV/BNCTW ngày 04/5/2022; Công văn số 2678c ngày
23/8/2022
|
|
229.
|
10.
|
Xử lý, giải quyết khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh đối với 04 công chức, viên chức
thuộc các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ và các công chức, viên chức khác
(nếu có phát sinh)
|
Lãnh
đạo Bộ
|
Quý I/2023 và trong năm 2023
|
Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
|