Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4379/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận Bình Thủy Cần Thơ
Số hiệu:
4379/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
29/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4379/QĐ-UBND
Cần
Thơ, ngày 29 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, b ổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đ ất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đ ất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục các dự án c ần thu hồi đất năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
Bình Thủy tại Tờ trình s ố 645/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình s ố 4303/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 n ăm 2022; Căn cứ kết luận Phiên họp Thành viên Ủy ban nhân dân thành phố
ngày 27 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận
Bình Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
An Thới
Phường
Bình Thủy
Phường
Bùi Hữu Nghĩa
Phường
Long Hòa
Phường
Long Tuyền
Phường
Th ới An Đông
Phường
Trà An
Phường
Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5) +..+ ( 12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng
DTTN (1+2+3)
7.086,95
381,57
602,30
716,37
1.429,50
1.453,27
1.209,51
648,39
646,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.317,72
31,01
59,67
148,68
961,52
1.075,42
822,77
53,13
165,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
744,68
8,46
291,84
106,22
290,13
3,42
44,61
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
744,68
8,46
291,84
106,22
290,13
3,42
44,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
248,47
1,36
0,92
1,04
45,79
155,98
40,82
0,93
1,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.267,27
29,65
58,54
94,87
617,25
813,22
487,78
48,03
117,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
56,62
0,21
44,30
6,07
3,92
0,75
1,37
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,69
0,57
0,12
2
Đất p hi nông nghiệp
PNN
3.769,23
350,56
542,63
567,70
467,98
377,85
386,74
595,26
480,52
2.1
Đất quốc phòng
CQP
576,41
124,95
95,65
10,47
6,63
1,12
337,59
2.2
Đất an ninh
CAN
15,11
0,64
1,11
4,45
0,07
8,24
0,06
0,53
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
118,20
118,20
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
22,00
22,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
31,87
3,38
3,19
7,27
1,95
1,17
8,74
1,59
4,58
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
51,51
2,57
10,18
10,82
8,12
1,41
9,08
7,98
1,35
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
1,70
1,70
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
730,62
72,59
117,13
44,11
131,30
117,09
155,17
32,28
60,95
-
Đất giao thông
DGT
605,79
55,30
100,49
25,97
123,78
87,97
146,42
26,90
38,96
-
Đất thủy lợi
DTL
14,71
1,79
1,79
1,40
0,47
4,86
1,02
3,38
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,16
4,81
2,12
0,18
0,02
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1,99
1,05
0,06
0,03
0,17
0,16
0,11
0,36
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
47,47
12,34
5,03
0,83
3,12
18,68
3,98
1,24
2,24
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
0,19
0,19
-
Đất công trình năng lượng
DNL
17,37
0,46
16,91
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,12
0,01
0,01
0,01
0,06
1,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,75
0,12
0,63
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,34
0,07
0,27
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,58
0,22
2,17
11,67
1,70
0,14
2,03
0,65
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
10,19
0,22
0,81
1,42
1,27
4,35
1,43
0,14
0,55
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,60
1,60
-
Đất chợ
DCH
3,37
1,84
0,67
0,14
0,12
0,26
0,34
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,11
0,05
1,74
0,05
0,03
0,01
0,05
0,09
0,09
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
10,65
2,36
6,11
2,03
0,08
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
937,40
130,47
192,03
57,97
203,17
152,30
80,84
53,70
66,93
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,18
0,28
26,14
0,68
0,20
0,27
0,19
0,33
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
3,62
0,41
0,06
1,90
0,09
1,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,82
0,78
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.236,30
12,86
88,51
425,18
116,34
97,29
107,79
161,18
227,15
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,73
2,73
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất k hu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
7.086,95
381,57
602,30
716,37
1.429,50
1.453,27
1.209,51
648,39
646,04
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
744,68
8,46
291,84
106,22
290,13
3,42
44,61
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, r ừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
140,20
22,00
118,20
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
29,04
15,28
10,66
0,29
2,81
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
49,76
29,89
12,90
6,97
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
An Thới
Phường
Bình Thủy
Phường
Bùi Hữu Nghĩa
Phường
Long Hòa
Phường
Long Tuyền
Phường
Th ới An Đông
Phường
Trà An
Phường
Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5) +...+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Loại đất
NNP
131,70
29,89
12,97
6,97
19,26
21,64
34,91
4,07
1,99
1
Đất nông nghiệp
NNP
129,17
29,81
12,50
6,97
18,36
20,71
34,81
4,02
1,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
44,53
5,30
2,30
1,42
8,78
26,67
0,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
44,53
5,30
2,30
1,42
8,78
26,67
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3,05
1,05
1,00
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
81,59
24,51
12,50
4,67
15,89
10,93
8,14
3,02
1,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,53
0,08
0,47
0,90
0,93
0,10
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
0,05
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,48
0,08
0,47
0,90
0,93
0,10
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
An
Thới
Bình
Thủy
Bùi
Hữu Nghĩa
Long
Hòa
Long
Tuyền
Th ới An Đông
Trà
An
Trà
Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5) +..+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
145,63
31,58
14,31
7,85
20,07
23,84
36,56
4,97
6,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
49,48
5,80
0,04
2,32
1,92
9,24
27,52
0,02
2,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
49,48
5,80
0,04
2,32
1,92
9,24
27,52
0,02
2,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,22
1,07
1,06
1,00
0,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
92,93
25,78
14,27
5,53
17,08
13,54
9,04
3,95
3,74
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,81
0,70
5,69
7,64
6,10
0,29
5,40
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
LUA/HNK
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
23,19
0,70
5,00
6,10
6,10
0,29
5,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
2,62
0,69
1,54
0,40
2.4
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,63
0,03
0,09
0,50
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Đối với các khu dân cư tự phát đã
được tổ công tác kiểm tra, đề nghị Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy giữ nguyên hiện
trạng không để phát sinh thêm, không cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để cho
chuyển mục đích sử dụng đất cho đến khi có ý kiến chỉ đạo xử lý của Ủy ban nhân
dân thành phố. Đồng thời, không cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất để chuyển mục
đích các vị trí làm ảnh hưởng đến các công trình, dự án thu hồi đất thuộc vốn
ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận Bình Thủy, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thủy và Thủ trưởng
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu VP. VK
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
D ương Tấn Hiển
Quyết định 4379/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4379/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
1.723
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng