Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 177/QĐ-BNN-TCLN 2023 diện tích rừng thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng
Số hiệu:
177/QĐ-BNN-TCLN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Nguyễn Quốc Trị
Ngày ban hành:
09/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
177/QĐ-BNN-TCLN
Hà Nội, ngày 09
tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC CÁC LƯU VỰC LÀM CƠ SỞ THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP , ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP , ngày 16/11/2018 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp ;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố diện tích rừng thuộc 12 lưu vực mới làm cơ sở
thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; điều chỉnh diện tích rừng
thuộc lưu vực nhà máy thủy điện Đắk Kar đã được công bố tại Quyết định
417/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng.
(Thông tin chi tiết tại phụ
biểu 01 đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng
tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch
vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn
có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có
tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
xác định các đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng tương ứng với
mỗi lưu vực tại Quyết định này và triển khai chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng
theo quy định hiện hành.
3. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- UBND các tỉnh có tên tại Điều 1;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- UBND các tỉnh liên quan;
- Tập đoàn điện lực Việt Nam;
- Các nhà máy thủy điện, nhà máy nước;
- Các Vụ: KH, TC, KHCN&MT;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Quỹ BV&PTR Việt Nam;
- Quỹ BV&PTR các tỉnh;
- Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Trị
Phụ biểu 01:
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC
THEO TỪNG TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số: 177/QĐ-BNN-TCLN, ngày 09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT
Tên nhà máy
Tỉnh
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%)
1
Nhà máy thủy điện Đắk Mi 2
Quảng Nam
2.901
2.757
7,8%
Kon Tum
41.742
32.605
92,2%
Tổng
44.643
35.362
100%
2
Nhà máy thủy điện Chư Pông
Krông
Đắk Lắk
63.524
51.210
26,4%
Đắk Nông
109.211
40.234
20,8%
Lâm Đồng
128.330
102.267
52,8%
Tổng
301.065
193.711
100%
3
Nhà máy thủy điện Đức Thành
Đắk Nông
198.886
48.017
17,5%
Lâm Đồng
456.094
215.254
78,3%
Bình Phước
21.034
11.506
4,2%
Tổng
676.014
274.777
100%
4
Nhà máy thủy điện Đăk Robaye
Kon Tum
1.389
247
12,2%
Quảng Ngãi
2.329
1.786
87,8%
Tổng
3.718
2.033
100%
5
Nhà máy thủy điện Tân Mỹ
Khánh Hòa
34.020
21.146
39,4%
Ninh Thuận
39.581
31.740
59,0%
Lâm Đồng
1.021
882
1,6%
Tổng
74.622
53.768
100%
6
Nhà
máy thủy điện Thác Xăng
Lạng Sơn
133.784
101.225
51,7%
Bắc Kạn
123.315
94.704
48,3%
Tổng
257.099
195.929
100%
7
Nhà máy thủy điện Pắc Ma
Điện Biên
73.390
46.423
47,0%
Lai Châu
65.396
52.262
53,0%
Tổng
138.786
98.685
100%
8
Nhà máy thủy điện Mường Mít
Yên Bái
651
515
3,9%
Lai Châu
25.424
12.524
96,1%
Tổng
26.075
13.039
100%
9
Nhà máy thủy điện Yên Sơn
Bắc Kạn
175.460
120.057
21,1%
Cao Bằng
198.549
98.582
17,3%
Hà Giang
271.625
126.928
22,3%
Tuyên Quang
301.075
223.848
39,3%
Tổng
946.709
569.415
100%
10
Nhà máy thủy điện Sông Lô 7
Hà Giang
430.767
269.727
92,9%
Tuyên Quang
25.497
18.856
6,5%
Yên Bái
2.563
1.631
0,6%
Tổng
458.827
290.214
100%
11
Nhà máy nước mặt Sông Đuống
Điện Biên
581.995
265.425
8,2%
Lai Châu
906.878
454.809
14,1%
Lào Cai
636.315
362.191
11,2%
Hà Giang
795.093
440.464
13,6%
Cao Bằng
198.572
98.581
3,1%
Sơn La
899.875
374.288
11,6%
Yên Bái
688.132
433.617
13,4%
Tuyên Quang
586.010
382.649
11,9%
Bắc Kạn
213.343
150.852
4,7%
Hòa Bình
154.997
87.541
2,7%
Phú Thọ
352.892
145.728
4,5%
Vĩnh Phúc
138.258
30.397
0,9%
Hà Nội
79.649
4.669
0,1%
Tổng
6.232.009
3.231.211
100%
12
Nhà máy thủy điện Đắk Kar
Bình Phước
861
519
11,5%
Đắk Nông
9.430
4.008
88,5%
Tổng
10.291
4.527
100%
13
Nhà máy nước Chơn Thành
Bình Dương
2.908
-
0
Đắk Nông
97.088
54.956
39,4%
Bình Phước
401.679
84.514
60,6%
Tổng
501.675
139.470
100%
Quyết định 177/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 177/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/01/2023 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.640
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng