Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4380/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Cần Thơ
Số hiệu:
4380/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
29/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4380/QĐ-UBND
Cần
Thơ, ngày 29 tháng 12
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ s ửa đ ổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày
9 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án c ần thu h ồi đất năm 2023;
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày
20/05/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 huyện Phong Đi ền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phong Điền tại tờ trình s ố 4758/TTr-UBND ngày
16 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
4305/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2022; Căn cứ kết luận Phiên họp Thành viên Ủy
ban nhân dân thành phố ngày 27 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Phong Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Phong Điền
Xã
Giai Xuân
Xã Mỹ
Khánh
Xã
Nhơn Ái
Xã
Nhơn Nghĩa
Xã
Tân Thới
Xã
Trường Long
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng
diện tích tự nhiên (1+2+3)
12.558,54
813,21
1.963,02
1.082,98
1.628,01
2.187,62
1.782,40
3.101,30
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.768,79
525,01
1.565,97
674,16
1.313,63
1.677,35
1.392,64
2.620,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.010,15
14,60
141,57
1,10
8,84
151,50
692,54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1 .010,15
14,60
141,57
1,10
8,84
151,50
692,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
96,65
37,51
20,72
32,29
1,65
4,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.660,66
510,41
1.386,89
652,34
1.304,79
1.643,73
1.239,49
1.923,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đ ó: đất có rừng s ản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,33
1,33
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.789,75
288,20
397,05
408,82
314,38
510,27
389,76
481,27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
63,72
6,00
13,27
1,66
42,79
2.2
Đất an ninh
CAN
7,24
2,53
3,60
0,98
0,04
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
90,37
17,25
0,41
40,10
0,52
31,19
0,36
0,54
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
8,11
0,74
0,30
6,49
0,07
0,19
0,32
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
530,51
81,84
96,74
120,39
35,20
90,16
45,20
60,98
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
435,73
62,82
88,93
87,56
30,58
74,14
40,68
51,02
-
Đất thủy lợi
DTL
1,75
1,70
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,57
3,21
0,02
0,24
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,43
2,45
0,07
0,23
0,20
0,10
0,18
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
41,99
9,38
6,19
14,09
2,28
2,99
2,66
4,40
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,20
0,20
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,94
0,96
0,29
0,25
0,42
0,81
1,21
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,70
0,32
0,05
0,15
0,13
0,04
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
14,75
0,21
5,17
6,74
2,63
-
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
0,63
0,08
0,05
0,10
0,17
0,23
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,15
1,08
0,95
3,80
0,75
0,37
0,45
0,75
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
9,06
0,35
6,81
0,91
0,66
0,16
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
4,40
4,40
-
Đất chợ
DCH
2,21
1,06
0,45
0,30
0,08
0,15
0,17
2.10
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,51
0,06
0,24
0,24
0,13
0,24
0,28
0,32
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,29
2,55
0,70
0,02
0,02
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
941,97
151,22
123,45
136,43
167,81
167,61
195,45
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
104,23
104,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,17
16,82
0,95
7,44
1,43
0,65
0,29
0,59
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,43
0,43
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,96
0,01
0,12
0,41
0,04
0,18
0,20
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.009,24
61,74
141,07
106,00
126,35
220,12
173,90
180,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
813,21
813,21
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công ng hi ệp lâu năm)
KNN
1.010,15
14,60
141,57
1,10
8,84
151,50
692,54
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
2.572,02
428,60
253,92
397,39
496,56
415,51
580,05
13
Khu ở, làn g nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
949,34
151,52
129,94
136,50
167,81
167,80
195,77
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn
vị t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Phong Điền
Xã
Giai Xuân
Xã Mỹ
Khánh
Xã N hơn
Ái
Xã
Nh ơn Nghĩa
Xã
Tân Thới
Xã
Trường Long
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5) +...+ (11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng
diện tích
90,92
7,08
50,09
7,18
2,00
15,87
8,47
0,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
85,18
6,71
46,27
7,01
1,97
15,38
7,61
0,23
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
32,60
1,68
25,97
0,50
4,45
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
32,60
1,68
25,97
0,50
4,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,04
1,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
51,54
5,03
19,26
6,51
1,97
10,93
7,61
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,74
0,37
3,82
0,17
0,03
0,49
0,86
Trong đ ó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,95
1,65
0,17
0,03
0,24
0,86
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,24
0,24
2.3
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,55
0,13
2,17
0,25
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Phong Điền
Xã
Giai Xuân
Xã Mỹ
Khánh
Xã
Nhơn Ái
Xã
Nhơn Nghĩa
Xã
Tân Thới
Xã Trường Long
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +...+ ( 11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
143,99
10,57
56,46
24,82
5,95
32,01
9,34
4,84
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
42,96
1,88
26,82
2,05
0,06
11,30
0,28
0,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
42,96
1,88
26,82
2,05
0,06
11,30
0,28
0,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,08
1,04
0,03
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
99,95
8,69
28,60
22,77
5,89
20,71
9,03
4,26
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
278,46
0,98
124,22
7,37
9,90
37,23
58,59
40,17
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
275,79
0,98
124,22
7,37
9,90
36,31
58,50
38,51
2.2
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
2,67
0,92
0,09
1,66
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,10
1,10
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới
đất trồng lúa ngoài thực địa.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài
chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường huyện Phong Điền và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Lưu VP.VK
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
D ương Tấn Hiển
Quyết định 4380/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4380/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
896
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng