|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO
THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 06 THÁNG CUỐI NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi
hành toàn bộ 06 tháng cuối năm 2022 (tính từ ngày 01/7/2022 đến hết ngày
31/12/2022).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2022 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm
2023)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Nghị định
|
số 68/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền
đối với tàu bay.
|
- điểm a khoản 1, điểm c khoản
2, khoản 3 Điều 4;
- điểm b khoản 2 Điều 5, điểm
b khoản 2 Điều 6, điểm b khoản 3 Điều 7, điểm b khoản 2 Điều 15, điểm b khoản
2 Điều 16, điểm b khoản 2 Điều 17 và điểm b khoản 3 Điều 19;
- điểm b khoản 3 Điều 9, điểm
b khoản 2 Điều 20, điểm b khoản 2 Điều 21;
- khoản 1 Điều 9;
- khoản 3 Điều 10;
- khoản 2 Điều 12 ;
- điểm a khoản 2, khoản 4 và
khoản 5 Điều 13;
- khoản 1 Điều 16;
- khoản 3 Điều 20;
- khoản 3 Điều 21;
- điểm b khoản 2 Điều 22 và
khoản 5 Điều 22;
- điểm b khoản 2, khoản 5 Điều
23;
- Điều 24;
- điểm b khoản 2, khoản 4 Điều
26;
- Điều 27 ;
- Cụm từ “hoặc bằng các hình
thức khác” tại khoản 2 Điều 9, khoản 1 Điều 15;
- Cụm từ “hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác” tại khoản 1 Điều 5, khoản 1 Điều 6, khoản 2 Điều 7, khoản
1 Điều 17, khoản 2 Điều 19, khoản 1 Điều 20, khoản 1 Điều 21, khoản 1 Điều
22, khoản 1 Điều 23, khoản 1 Điều 26;
- Cụm từ “Bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu)” tại điểm c, điểm d, điểm đ và
điểm e khoản 2 Điều 5; điểm c, điểm d khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 15;
điểm c, điểm d khoản 2 Điều 16; điểm c khoản 2 Điều 22 và điểm c khoản 2 Điều
23;
- khoản 3 Điều 5, khoản 3 Điều
6, khoản 4 Điều 9, điểm c khoản 1 Điều 10, khoản 3 Điều 15, khoản 3 Điều 16,
khoản 3 Điều 22, khoản 3 Điều 23;
- Mẫu số 03 tại Phụ lục.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên
quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
15/9/2022
|
2.
|
Nghị định
|
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
- khoản 1 Điều 16 Nghị định số
92/2016/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 15 Điều 1 Nghị định số
89/2019/NĐ-CP ;
- khoản 1, khoản 2 Điều 18
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 16 Điều 1 Nghị
định số 89/2019/NĐ-CP ;
- điểm b khoản 2 Điều 19;
- khoản 3 Điều 27 Nghị định số
92/2016/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 22 Điều 1 Nghị định số
89/2019/NĐ-CP ;
- Cụm từ “hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác” tại khoản 2 Điều 19;
- Mẫu số 03 và Mẫu số 04 tại
Phụ lục.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế bởi Điều 2 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
15/9/2022
|
3.
|
Nghị định
|
số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
- khoản 1, điểm b khoản 2 Điều
43;
- điểm a khoản 2 Điều 45;
- khoản 4 Điều 49;
- khoản 5, khoản 6 Điều 50;
- khoản 4, khoản 5, khoản 6,
khoản 9, khoản 10 Điều 51;
- điểm b khoản 1, khoản 2,
khoản 4, khoản 6 Điều 52;
- điểm b khoản 2, khoản 3 Điều
53;
- điểm b khoản 1, khoản 4,
khoản 6, khoản 7 Điều 55;
- khoản 2, khoản 3 Điều 56;
- điểm c, điểm d khoản 1, khoản
2, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 57;
- khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản
5, khoản 6, khoản 7 Điều 59;
- cụm từ “hoặc bằng các hình
thức phù hợp khác” tại khoản 1 Điều 52; khoản 2 Điều 53; khoản 1 Điều 55; khoản
1 Điều 57; khoản 1 Điều 60;
- cụm từ “hoặc thông báo bằng
văn bản lý do từ chối cấp giấy chứng nhận cho người đề nghị” tại khoản 2 Điều
60;
- điểm b khoản 1 Điều 57.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
15/9/2022
|
4.
|
Thông tư
|
số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27
tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế an
toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay.
|
- khoản b, khoản c Điều
5.070;
- khoản c Phụ lục 1 Điều
7.350 quy định tại tại Phần 7;
- khoản e Phụ lục 1 Điều
7.350 quy định tại Phần 7;
- khoản d Phụ lục 1 Điều
10.115.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 11/2022/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ
Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay.
|
29/6/2022
|
5.
|
Thông tư
|
số 21/2017/TT-BGTVT ngày 30
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực
tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu
bay và khai thác tàu bay.
|
- Phụ lục 1 Điều 5.033 quy định
tại Mục 6 Phụ lục IV.
|
6.
|
Thông tư
|
số 42/2020/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác
tàu bay.
|
- khoản d Phụ lục 1 Điều
7.350 quy định tại Mục 10 Phụ lục 7;
- khoản f và khoản h Phụ lục
1 Điều 7.350 quy định tại Mục 9 Phụ lục VII.
|
7.
|
Thông tư
|
số 56/2018/TT-BGTVT ngày 11
tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác
tàu bay.
|
- khoản g Phụ lục 1 Điều
7.350 quy định tại khoản c Mục 4 Phụ lục V.
|
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
8.
|
Nghị định
|
số 78/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
Khoản 2 Điều 11
|
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị định
số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định
về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
01/11/2022
|
9.
|
Nghị định
|
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28
tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa.
|
- khoản 2 Điều 65;
- khoản 3 Điều 65.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
2 Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
01/11/2022
|
10.
|
Thông tư
|
số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường
thủy nội địa.
|
Điều 7
|
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều
16 Thông tư số 21/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 8 tháng 2022 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa.
|
01/11/2022
|
11.
|
Thông tư
|
số 38/2020/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn phương pháp giá và quản lý
giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì ĐTNĐ thực hiện
theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương nguồn kinh phí chi thường
xuyên.
|
- Điều 1, Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 23/2022/TT-BGTVT ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 38/2020/TT-BGTVT ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn phương pháp giá và quản
lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì ĐTNĐ thực hiện
theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương nguồn kinh phí chi thường
xuyên.
|
18/11/2022
|
|
III- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
12.
|
Nghị định
|
số 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
- điểm b khoản 3 Điều 12;
- điểm d khoản 1 Điều 13;
- tên khoản 5 Điều 18;
- điểm b khoản 5 Điều 18;
- điểm d khoản 7 Điều 19;
- khoản 7 Điều 22;
- khoản 8 Điều 22;
- điểm a khoản 9 Điều 22;
- khoản 9 Điều 23.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
01/9/2022
|
khoản 8 và khoản 9 Điều 19
|
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
2 Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ
quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
13.
|
Nghị định
|
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ.
|
- khoản 1 Điều 12b (đã được bổ
sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016;
được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị định số 125/2018/NĐ-CP
ngày 19 tháng 9 năm 2018);
- khoản 2, khoản 3 Điều 12b
(đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016);
- khoản 3 Điều 12d (đã được bổ
sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016);
- khoản 3 Điều 12đ (đã được bổ
sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016);
- khoản 2, khoản 3 Điều 12e
(đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016);
- Phụ lục I, II, III, IV, V,
VI, VII (đã được bổ sung tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 64/2016/NĐ- CP ngày
01 tháng 7 năm 2016);
- cụm từ “Tổng cục Đường bộ
Việt Nam” tại khoản 1 Điều 12 (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số
64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); khoản 5 Điều 12b (đã được bổ sung tại
khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); khoản 1,
khoản 5 Điều 12d (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016); Điểm a khoản 2 Điều 25;
- cụm từ “Tổng cục Đường bộ
Việt Nam” tại khoản 4 Điều 45.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bởi Điều 1 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
01/11/2022
|
14.
|
Nghị định
|
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
- cụm từ “Tổng cục Đường bộ
Việt Nam” tại các Điều: Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 19,
Điều 20, Điều 21, Điều 23 và Điều 26; và Điều 8, Điều 9 (đã được sửa đổi tại
khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 1 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018);
- điểm a khoản 2 Điều 6 (đã
được sửa đổi tại điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08
tháng 10 năm 2018);
- điểm b khoản 2 Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ- CP ngày 27 tháng 9 năm
2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
|
01/11/2022
|
15.
|
Nghị định
|
số 138/2018/NĐ-CP ngày 08
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch
vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
điểm b khoản 2 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định
số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực đường bộ.
|
01/11/2022
|
16.
|
Thông tư
|
số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
- khoản 4 Điều 20;
- khoản 1 Điều 25;
- khoản 2 Điều 29;
- điểm a khoản 6 Điều 30;
- khoản 3 Điều 38;
- khoản 7 Điều 43;
- khoản 5 Điều 46;
- khoản 5 Điều 62;
- khoản 10 Điều 63;
- khoản 11 Điều 63.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 12/2020/TTBGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô
tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
15/9/2022
|
|
IV - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
17.
|
Nghị định
|
số 70/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn
hàng hải.
|
- điểm a và điểm c khoản 2 Điều
19;
- Cụm từ “tối thiểu 05 năm” tại
khoản 2 Điều 5, khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều
10, khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 12, khoản 1 Điều 14, Điều 16 đã được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7,
khoản 9 và khoản 11 Điều 2 của Nghị định số 147/2018/NĐ-CP .
|
Được sửa đổi bổ sung hoặc
thay thế bởi Điều 1 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
30/10/2022
|
18.
|
Nghị định
|
số 37/2017/NĐ-CP ngày 04
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển.
|
- khoản 1 và khoản 3 Điều 10;
- khoản 2 Điều 11;
- khoản 4 Điều 11;
- Tài liệu kèm theo tại Mẫu số
01 Phụ lục các mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động kinh doanh khai thác cảng
biển.
|
Được sửa đổi bổ sung hoặc
thay thế bởi Điều 2 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
30/10/2022
|
19.
|
Nghị định
|
số 29/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện
và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải.
|
- khoản 1 Điều 13;
- khoản 2 Điều 14;
- Mẫu số 04 tại Phụ lục.
|
Được sửa đổi bổ sung hoặc
thay thế bởi Điều 3 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
30/10/2022
|
20.
|
Nghị định
|
số 58/2017/NĐ-CP ngày 10
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng
hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
|
- khoản 1 và khoản 3 Điều 6;
- khoản 4 Điều 7;
- khoản 5 Điều 13;
- khoản 1 và khoản 4 Điều 14;
- điểm a khoản 2 Điều 17;
- khoản 1 Điều 40;
- khoản 1 Điều 41;
- điểm b khoản 3 Điều 75;
- Cụm từ “hoặc gửi bằng hình
thức phù hợp khác” tại điểm a khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 25; điểm a khoản 3
Điều 75;
- Cụm từ “và gửi văn bản cho
chủ đầu tư qua hệ thống bưu chính hoặc chủ đầu tư nhận trực tiếp tại Cục Hàng
hải Việt Nam” tại điểm b khoản 3, khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 25;
- Cụm từ “và gửi cho người đề
nghị thông qua hệ thống bưu chính hoặc người đề nghị đến nhận trực tiếp tại Cục
Hàng hải Việt Nam” tại điểm b khoản 2 Điều 17.
|
Được sửa đổi bổ sung hoặc
thay thế bởi Điều 4 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
30/10/2022
|
21.
|
Nghị định
|
số 05/2017/NĐ-CP ngày 16
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam.
|
- khoản 1 Điều 13;
- khoản 3 Điều 13.
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều
5 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
30/10/2022
|
22.
|
Thông tư
|
số 34/2020/TT-BGTVT ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng
hải.
|
Điều 2
|
Được bãi bỏ tại khoản 3 Điều 14
Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải.
|
01/10/2022
|
23.
|
Thông tư
|
số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30
tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến
vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
- khoản 1 khoản 2 Điều 2;
- khoản 1, khoản 2, khoản 3
Điều 3;
- Điều 6;
- Phụ lục I, Phụ lục II.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
hoặc thay thế bởi Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
trong vùng biển Việt Nam.
|
15/12/2022
|
24.
|
Thông tư
|
số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16
tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực hàng hải.
|
- Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông
tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
15/12/2022
|
V - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
25.
|
Thông tư
|
số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng
5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt.
|
- Khoản 2 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 10/2022/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc
kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông đường sắt.
|
01/7/2022
|
26.
|
Thông tư
|
số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông
đường sắt.
|
- Điểm c khoản 3 Điều 5;
- Điểm c khoản 2 Điều 7 Thông
tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông đường sắt (đã được sửa đổi tại khoản 3 Điều 1 của
Thông tư số 32/2020/T-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải).
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông
tư số 10/2022/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông
đường sắt.
|
01/7/2022
|
27.
|
Thông tư
|
số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới.
|
- khoản 1 Điều 4;
- khoản 4 Điều 5;
- gạch đầu dòng thứ nhất tại
điểm a khoản 6 Điều 5;
- điểm b, điểm c và điểm d
khoản 6 Điều 5;
- Điều 7 đã được sửa đổi bởi
khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ;
- gạch đầu dòng thứ nhất tại
điểm a khoản 2 Điều 9;
- điểm b, d khoản 2 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
28.
|
Thông tư
|
số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu.
|
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều
10 của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều
4 của Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
2 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
29.
|
Thông tư
|
số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp
giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện,
thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển.
|
- khoản 2, 3 Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
4 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
30.
|
Thông tư
|
số 45/2012/TT-BGTVT ngày 25
tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô,
xe gắn máy.
|
- Điều 5;
- khoản 1 Điều 7;
- Phụ lục I.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
3 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
31.
|
Thông tư
|
số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05
tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện.
|
- khoản 1 Điều 5;
- điểm a khoản 1 Điều 8;
- điểm d khoản 1 Điều 8;
- điểm a, điểm b, điểm c khoản
2 Điều 8 của Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT đã được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 5
của Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
5 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
32.
|
Thông tư
|
số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13
tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối
với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao
thông đường bộ.
|
- Điều 5;
- khoản 1 Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
6 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
33.
|
Thông tư
|
số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31
tháng
12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
- Điều 5;
- khoản 4 Điều 7;
- điểm d khoản 5 Điều 7;
- khoản 6 Điều 7;
- điểm b khoản 7 Điều 10;
- điểm c khoản 6 Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
7 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
34.
|
Thông tư
|
số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối
với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao
thông trong phạm vi hạn chế.
|
- Điều 5;
- khoản 1 Điều 7;
- khoản 1, khoản 2 Điều 12 đã
được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 3 của Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
8 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
35.
|
Thông tư
|
số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm
phương tiện thủy nội địa.
|
- Điều 8;
- khoản 1 Điều 9;
- khoản 5 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
9 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
36.
|
Thông tư
|
số 40/2016/TT-BGTVT ngày 7
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm
tàu biển Việt Nam.
|
- khoản 2 Điều 9;
- khoản 3 Điều 9;
- khoản 5 Điều 9;
- điểm b khoản 2 Điều 16;
- điểm b khoản 2 Điều 18;
- Mẫu số 11 tại Phụ lục.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
10 Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/8/2022
|
|
Tổng số: 36 văn bản.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2022 ĐẾN HẾT
NGÀY 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 10/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2023)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Nghị định
|
số 07/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2019
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của
Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay.
|
Được bãi bỏ bởi Điều 4 Nghị định
số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong
lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
15/9/2022
|
2.
|
Thông tư
|
số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên
cơ.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
25/2022/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang.
|
15/12/2022
|
3.
|
Thông tư
|
số 53/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2010/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ.
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
4.
|
Quyết định
|
số 47/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2015
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường
thủy nội địa.
|
Quyết định số 21/2022/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế chính sách khuyến
khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa.
|
25/12/2022
|
5.
|
Thông tư
|
số 01/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
21/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 8 tháng 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý, bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội
địa.
|
01/11/2022
|
III - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
6.
|
Thông tư
|
số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
19/2022/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về bảo trì công trình hàng hải.
|
01/10/2022
|
7.
|
Thông tư
|
số 07/2019/TT-BGTVT ngày 14 tháng 02 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
52/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về bảo trì công trình hàng hải.
|
8.
|
Thông tư
|
số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 09 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận
tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2022/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
15/12/2022
|
9.
|
Thông tư
|
số 30/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
10.
|
Thông tư
|
số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
IV - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
11.
|
Thông tư
|
số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
12/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải.
|
15/8/2022
|
V- LĨNH VỰC KHÁC
|
12.
|
Nghị định
|
số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
Được thay thế bởi Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
01/10/2022
|
13.
|
Thông tư
|
số 50/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 9 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy
định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2022/TT-BGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
15/9/2022
|
14.
|
Thông tư
|
số 36/2018/TT-BGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
|
Tổng số: 14 Văn bản.
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày ngưng hiệu lực
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1.
|
Thông tư
|
số 24/2019/TT-BGTVT ngày 05 tháng 7 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị
phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động QCVN 104:2019/BGTVT trên phạm vi toàn
quốc từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành cho đến thời điểm có hiệu
lực thi hành của văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động.
|
Được ngưng hiệu lực bởi Thông
tư số 27/2022/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định ngưng hiệu lực thi hành của Thông tư số 24/2019/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh
báo tự động QCVN 104:2019/BGTVT.
|
28/11/2022
|
|
Tổng số: 01 Văn bản.
|
Quyết định 10/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng cuối năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/QĐ-BGTVT ngày 09/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng cuối năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|