Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2515/QĐ-UBND 2022 đơn giá lưu trữ dữ liệu tài nguyên môi trường Trà Vinh
Số hiệu:
2515/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2515/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng
11 năm 2011;
Căn cứ Luật
Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị
định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương
cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông
tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ
chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông
tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công
tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và
môi trường;
Căn cứ Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 620/TTr-STNMT ngày 13
tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ,
bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh (đính kèm 2 Phụ lục), như sau:
1. Đơn giá quản
lý, bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục I).
2. Đơn giá chỉnh
lý tài liệu lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
(đính kèm phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Nguyễn Thanh Tâm;
- Lưu: VT, NN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, BẢO QUẢN, CỦNG CỐ THÔNG TIN TÀI LIỆU, DỮ LIỆU NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Mức khó khăn
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Khấu hao thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
1
Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
1.1
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
Trường dữ liệu
62
0
0
0
2
64
64
10
10
74
74
1.2
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
(1.2.1 + 1.2.2)
Trường dữ liệu
KK1
577
0
0
19
0
577
596
87
89
664
685
KK2
720
0
0
25
0
720
745
108
112
828
857
KK3
937
0
0
32
0
937
969
141
145
1.078
1.114
1.2.1
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
(Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
447
0
0
14
0
KK2
558
0
0
19
0
KK3
726
0
0
24
0
1.2.2
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không
gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
130
0
0
5
0
KK2
162
0
0
6
0
KK3
211
0
0
8
0
1.3
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (1.3.1 +
1.3.2)
Trường dữ liệu
KK1
577
0
0
19
0
577
596
87
89
664
685
KK2
720
0
0
25
0
720
745
108
112
828
857
KK3
937
0
0
32
0
937
969
141
145
1.078
1.114
1.3.1
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
(Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
447
0
0
14
0
KK2
558
0
0
19
0
KK3
726
0
0
24
0
1.3.2
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không
gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
130
0
0
5
0
KK2
162
0
0
6
0
KK3
211
0
0
8
0
1.4
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này
không tính định mức)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
2.1
Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này không
tính định mức)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.2
Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số
Hệ số 1,0
2.2.1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
451.338
5.647
3.315
1.394
15.555
475.855
477.249
71.378
71.587
547.233
548.836
2.2.2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu
nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin,
tài liệu tài nguyên và môi trường
Lần
23.107
5.625
861
17
151
29.744
29.761
4.462
4.464
34.206
34.225
2.2.3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
25.787
16.457
0
0
742
42.986
42.986
6.448
6.448
49.434
49.434
2.3
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy
Hệ số 0,6
2.3.1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
270.803
3.389
1.989
836
15.555
291.736
292.572
43.760
43.886
335.496
336.458
2.3.2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu
nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin,
tài liệu tài nguyên và môi trường
Lần
13.864
3.376
526
10
151
17.917
17.927
2.688
2.689
20.605
20.616
2.3.3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
15.759
9.876
0
0
742
26.377
26.377
3.957
3.957
30.334
30.334
2.4
Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số
Hệ số 0,2
2.4.1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
90.267
1.130
663
278
15.555
107.615
107.893
16.142
16.184
123.757
124.077
2.4.2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu
nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin,
tài liệu tài nguyên và môi trường
Lần
4.622
1.126
190
4
151
6.089
6.093
913
914
7.002
7.007
2.4.3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
5.731
3.292
0
0
742
9.765
9.765
1.465
1.465
11.230
11.230
3
Tổ chức, lưu trữ tài liệu số
3.1
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
Phương tiện lưu trữ
9.242
117
22.830
150
208
32.397
32.547
4.860
4.882
37.257
37.429
3.2
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện
phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
1GB
18.022
106
0
185
352
18.480
18.665
2.772
2.800
21.252
21.465
3.3
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (4.3.1 + 4.3.2)
Trường dữ liệu
KK1
577
0
0
19
0
577
596
87
89
664
685
KK2
720
0
0
25
0
720
745
108
112
828
857
KK3
937
0
0
32
0
937
969
141
145
1.078
1.114
3.3.1
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
(Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
447
0
0
14
0
KK2
558
0
0
19
0
KK3
726
0
0
24
0
3.3.2
Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không
gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT- BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
130
0
0
5
0
KK2
162
0
0
6
0
KK3
211
0
0
8
0
3.4
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
Phương tiện lưu trữ
3.466
677
0
0
189
4.332
4.332
650
650
4.982
4.982
3.5
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này
không tính định mức)
Lần
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
4.1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
Kho chuyên dụng
m² kho
Hệ số 1,0
85.271
11.359
13.122
83
1.265
111.017
111.100
16.653
16.665
127.670
127.765
Kho thông thường
m² kho
Hệ số 1,2
102.527
13.628
15.826
99
1.265
133.246
133.345
19.987
20.002
153.233
153.347
Kho tạm
m² kho
Hệ số 1,5
127.906
17.038
19.683
124
1.265
165.892
166.016
24.884
24.902
190.776
190.918
4.2
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
Kho chuyên dụng
Báo cáo
Hệ số 1,0
34.890
459
17.400
884
2.292
55.041
55.925
8.256
8.389
63.297
64.314
Kho thông thường
Báo cáo
Hệ số 1,2
41.868
548
20.880
1.061
2.292
65.588
66.649
9.838
9.997
75.426
76.646
Kho tạm
Báo cáo
Hệ số 1,5
52.336
689
31.320
1.326
2.292
86.637
87.963
12.996
13.194
99.633
101.157
5
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
5.1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
Kho chuyên dụng
Mét giá
Hệ số 1,0
363.016
149
5.900
0
216
369.281
369.281
55.392
55.392
424.673
424.673
Kho thông thường
Mét giá
Hệ số 1,2
435.647
178
7.080
0
216
443.121
443.121
66.468
66.468
509.589
509.589
Kho tạm
Mét giá
Hệ số 1,5
544.523
223
10.620
0
216
555.582
555.582
83.337
83.337
638.919
638.919
5.2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không
tính định mức)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6
Bảo quản tài liệu số
6.1
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số
Phương tiện lưu trữ
5.233
85
3
0
26
5.347
5.347
802
802
6.149
6.149
6.2
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
Phương tiện lưu trữ
145.568
1.789
11.058
1.511
5.636
164.051
165.562
24.608
24.834
188.659
190.396
6.3
Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ
1GB
18.022
106
0
185
0
18.128
18.313
2.719
2.747
20.847
21.060
6.4
Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ
1GB
18.022
106
0
185
0
18.128
18.313
2.719
2.747
20.847
21.060
6.5
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính
định mức)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
7.1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tài liệu khổ A5
Tờ A5
Hệ số 0,8
1.318
0
0
0
0
1.318
1.318
198
198
1.516
1.516
Tài liệu khổ A4
Tờ A4
Hệ số 1,0
1.648
0
0
0
0
1.648
1.648
247
247
1.895
1.895
Tài liệu khổ A3
Tờ A3
Hệ số 1,5
2.478
0
0
0
0
2.478
2.478
372
372
2.850
2.850
Tài liệu khổ A2
Tờ A2
Hệ số 2,5
4.126
0
0
0
0
4.126
4.126
619
619
4.745
4.745
Tài liệu khổ A1
Tờ A1
Hệ số 5,0
8.237
0
0
0
0
8.237
8.237
1.236
1.236
9.473
9.473
Tài liệu khổ A0
Tờ A0
Hệ số 10,0
16.475
0
0
0
0
16.475
16.475
2.471
2.471
18.946
18.946
7.2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
7.2.1
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01
mặt)
Tài liệu khổ A5
Tờ A5
Hệ số 0,8
1.376
778
3.464
41
868
6.486
6.527
973
979
7.459
7.506
Tài liệu khổ A4
Tờ A4
Hệ số 1,0
1.719
972
4.331
52
868
7.890
7.942
1.184
1.191
9.074
9.133
Tài liệu khổ A3
Tờ A3
Hệ số 1,5
2.579
1.459
6.518
62
868
11.424
11.486
1.714
1.723
13.138
13.209
Tài liệu khổ A2
Tờ A2
Hệ số 2,5
4.297
2.430
10.849
103
868
18.444
18.547
2.767
2.782
21.211
21.329
Tài liệu khổ A1
Tờ A1
Hệ số 5,0
8.596
4.862
21.655
206
868
35.981
36.187
5.397
5.428
41.378
41.615
Tài liệu khổ A0
Tờ A0
Hệ số 10,0
17.191
9.724
43.310
413
868
71.093
71.506
10.664
10.726
81.757
82.232
7.2.2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02
mặt)
Tài liệu khổ A5
Tờ A5
Hệ số 0,8*2
2.751
1.556
6.928
83
868
12.103
12.186
1.815
1.828
13.918
14.014
Tài liệu khổ A4
Tờ A4
Hệ số 1,0*2
3.438
1.945
8.662
103
868
14.913
15.016
2.237
2.252
17.150
17.268
Tài liệu khổ A3
Tờ A3
Hệ số 1,5*2
5.157
2.917
13.035
124
868
21.977
22.101
3.297
3.315
25.274
25.416
Tài liệu khổ A2
Tờ A2
Hệ số 2,5*2
8.596
4.862
21.697
206
868
36.023
36.229
5.403
5.434
41.426
41.663
Tài liệu khổ A1
Tờ A1
Hệ số 5,0*2
17.191
9.724
43.310
413
868
71.093
71.506
10.664
10.726
81.757
82.232
Tài liệu khổ A0
Tờ A0
Hệ số 10,0* 2
34.382
19.447
86.620
825
868
141.317
142.142
21.198
21.321
162.515
163.463
7.3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
7.3.1
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi
nền (01 mặt)
Tài liệu khổ A5
Tờ A5
Hệ số 0,8
2.751
455
16.388
83
1.352
20.946
21.029
3.142
3.154
24.088
24.183
Tài liệu khổ A4
Tờ A4
Hệ số 1,0
3.438
568
20.506
103
1.352
25.864
25.967
3.880
3.895
29.744
29.862
Tài liệu khổ A3
Tờ A3
Hệ số 1,5
5.157
853
30.825
124
1.352
38.187
38.311
5.728
5.747
43.915
44.058
Tài liệu khổ A2
Tờ A2
Hệ số 2,5
8.596
1.420
51.331
206
1.352
62.699
62.905
9.405
9.436
72.104
72.341
Tài liệu khổ A1
Tờ A1
Hệ số 5,0
17.191
2.842
102.530
413
1.352
123.915
124.328
18.587
18.649
142.502
142.977
Tài liệu khổ A0
Tờ A0
Hệ số 10,0
34.382
5.685
205.060
825
1.352
246.479
247.304
36.972
37.096
283.451
284.400
7.3.2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi
nền (02 mặt)
Tài liệu khổ A5
Tờ A5
Hệ số 0,8*2
5.501
910
32.776
165
1.352
40.539
40.704
6.081
6.106
46.620
46.810
Tài liệu khổ A4
Tờ A4
Hệ số 1,0*2
6.877
1.137
41.012
206
1.352
50.378
50.584
7.557
7.588
57.935
58.172
Tài liệu khổ A3
Tờ A3
Hệ số 1,5*2
10.314
1.705
61.649
248
1.352
75.020
75.268
11.253
11.290
86.273
86.558
Tài liệu khổ A2
Tờ A2
Hệ số 2,5*2
17.191
2.842
102.661
413
1.352
124.046
124.459
18.607
18.669
142.653
143.128
Tài liệu khổ A1
Tờ A1
Hệ số 5,0*2
34.382
5.685
205.060
825
1.352
246.479
247.304
36.972
37.096
283.451
284.400
Tài liệu khổ A0
Tờ A0
Hệ số 10,0* 2
68.764
11.369
410.120
1.650
1.352
491.605
493.255
73.741
73.988
565.346
567.243
7.4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tài liệu khổ A5
Tờ A5
Hệ số 0,8
252
0
0
0
252
252
38
38
290
290
Tài liệu khổ A4
Tờ A4
Hệ số 1,0
307
0
0
0
307
307
46
46
353
353
Tài liệu khổ A3
Tờ A3
Hệ số 1,5
469
0
0
0
469
469
70
70
539
539
Tài liệu khổ A2
Tờ A2
Hệ số
775
0
0
0
775
775
116
116
891
891
2,5
Tài liệu khổ A1
Tờ A1
Hệ số 5,0
1.532
0
0
0
1.532
1.532
230
230
1.762
1.762
Tài liệu khổ A0
Tờ A0
Hệ số 10,0
3.063
0
0
0
3.063
3.063
459
459
3.522
3.522
7.5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tài liệu khổ A5
Tờ A5
Hệ số 0,8
258
0
0
0
258
258
39
39
297
297
Tài liệu khổ A4
Tờ A4
Hệ số 1,0
316
0
0
0
316
316
47
47
363
363
Tài liệu khổ A3
Tờ A3
Hệ số 1,5
472
0
0
0
472
472
71
71
543
543
Tài liệu khổ A2
Tờ A2
Hệ số 2,5
788
0
0
0
788
788
118
118
906
906
Tài liệu khổ A1
Tờ A1
Hệ số 5,0
1.576
0
0
0
1.576
1.576
236
236
1.812
1.812
Tài liệu khổ A0
Tờ A0
Hệ số 10,0
3.152
0
0
0
3.152
3.152
473
473
3.625
3.625
7.6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu
Kho chuyên dụng
Báo cáo
Hệ số 1,0
34.890
459
0
884
35.349
36.233
5.302
5.435
40.651
41.668
Kho thông thường
Báo cáo
Hệ số 1,2
41.868
548
0
1.061
42.416
43.477
6.362
6.522
48.778
49.999
Kho tạm
Báo cáo
Hệ số 1,5
52.336
689
0
1.326
53.025
54.351
7.954
8.153
60.979
62.504
8
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
0
0
8.1
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa
điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
Mét giá
326.914
3.913
19.323
13.461
34.019
384.169
397.630
57.625
59.645
441.794
457.275
8.2
Số hóa tài liệu
Trang A4
K=1
1.442
0
0
0
1.442
1.442
216
216
1.658
1.658
Trang A3
K=2
2.884
0
0
0
2.884
2.884
433
433
3.317
3.317
Trang A2
K=4
5.768
0
0
0
5.768
5.768
865
865
6.633
6.633
Trang A1
K=8
11.534
0
0
0
11.534
11.534
1.730
1.730
13.264
13.264
Trang A0
K=16
23.070
0
0
0
23.070
23.070
3.461
3.461
26.531
26.531
8.3
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không
tính định mức)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.4
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa
8.4.1
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu (xem mục 1.1)
Trường dữ liệu
62
0
0
0
62
62
9
9
71
71
8.4.2
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về
Trường dữ liệu
KK1
577
0
0
0
577
577
87
87
664
664
KK2
720
0
0
0
720
720
108
108
828
828
KK3
937
0
0
0
937
937
141
141
1.078
1.078
8.5
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử
Trang A4
K=1
451
0
0
0
451
451
68
68
519
519
Trang A3
K=2
901
0
0
0
901
901
135
135
1.036
1.036
Trang A2
K=4
1.802
0
0
0
1.802
1.802
270
270
2.072
2.072
Trang A1
K=8
3.604
0
0
0
3.604
3.604
541
541
4.145
4.145
Trang A0
K=16
7.210
0
0
0
7.210
7.210
1.082
1.082
8.292
8.292
8.6
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị
trí lưu trữ ban đầu
Mét giá
103.145
3.913
149.078
774
9.647
265.783
266.557
39.867
39.984
305.650
306.541
9
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
9.1
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
Mét giá
129.394
0
0
0
129.394
129.394
19.409
19.409
148.803
148.803
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
Mét giá
109.985
0
0
0
109.985
109.985
16.498
16.498
126.483
126.483
9.2
Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu huỷ tài
liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức)
Mét giá
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.3
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
Mét giá
Hệ số 1,0
16.174
4.507
0
1.664
9.245
29.926
31.590
4.489
4.739
34.415
36.329
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý
Mét giá
Hệ số 0,86
12.939
3.874
0
1.435
9.245
26.058
27.493
3.909
4.124
29.967
31.617
9.4
Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá
trị sử dụng
Kho chuyên dụng
Lần
Hệ số 1,0
34.890
459
0
0
35.349
35.349
5.302
5.302
40.651
40.651
Kho thông thường
Lần
Hệ số 1,2
41.868
548
0
0
42.416
42.416
6.362
6.362
48.778
48.778
Kho tạm
Lần
Hệ số 1,5
52.336
689
0
0
53.025
53.025
7.954
7.954
60.979
60.979
10
Cung cấp thông tin, tài liệu
10.1
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ
10.1.1
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
Hệ số 1,0
10.1.1.1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
1.762
0
0
0
1.762
1.762
264
264
2.026
2.026
10.1.1.2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
nhất)
Mảnh
10.133
225
0
63
499
10.857
10.920
1.629
1.638
12.486
12.558
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.101
26
0
63
499
1.626
1.689
244
253
1.870
1.942
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
3.921
203
0
59
456
4.580
4.639
687
696
5.267
5.335
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
441
22
0
59
456
919
978
138
147
1.057
1.125
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
28
0
0
0
1
29
29
4
4
33
33
10.1.1.3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.630
0
0
0
1.630
1.630
245
245
1.875
1.875
10.1.2
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số
Hệ số 0,82
10.1.2.1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
1.445
0
0
0
1.445
1.445
217
217
1.662
1.662
10.1.2.2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
nhất)
Mảnh
8.309
185
0
52
499
8.993
9.045
1.349
1.357
10.342
10.402
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
881
21
0
52
499
1.401
1.453
210
218
1.611
1.671
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
3.216
168
0
49
456
3.840
3.889
576
583
4.416
4.472
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
441
19
0
49
456
916
965
137
145
1.053
1.110
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
24
0
0
0
1
25
25
4
4
29
29
10.1.2.3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.337
0
0
0
1.337
1.337
201
201
1.538
1.538
10.2
Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc
cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí
10.2.1
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
Hệ số 0,79
10.2.1.1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
1.392
0
0
0
1.392
1.392
209
209
1.601
1.601
10.2.1.2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
nhất)
Mảnh
8.005
178
0
63
499
8.682
8.745
1.302
1.312
9.984
10.057
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
871
20
0
63
499
1.390
1.453
209
218
1.599
1.671
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
3.097
160
0
59
456
3.713
3.772
557
566
4.270
4.338
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
348
19
0
59
456
823
882
123
132
946
1.014
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
22
0
0
0
1
23
23
3
3
26
26
10.2.1.3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.288
0
0
0
1.288
1.288
193
193
1.481
1.481
10.2.2
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số
Hệ số 0,82* 0,79
10.2.2.1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
1.142
0
0
0
1.142
1.142
171
171
1.313
1.313
10.2.2.2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
nhất)
Mảnh
6.564
147
0
52
499
7.210
7.262
1.082
1.089
8.292
8.351
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
696
16
0
52
499
1.211
1.263
182
189
1.393
1.452
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
2.540
132
0
49
456
3.128
3.177
469
477
3.597
3.654
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
348
15
0
49
456
819
868
123
130
942
998
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
20
0
0
0
1
21
21
3
3
24
24
10.2.2.3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
22
0
0
0
22
22
3
3
25
25
10.3
Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin
10.3.1
Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy
Hệ số 1,05
10.3.1.1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
1.850
0
0
0
1.850
1.850
278
278
2.128
2.128
10.3.1.2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
nhất)
Mảnh
10.640
450
0
67
499
11.589
11.656
1.738
1.748
13.327
13.404
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
1.101
50
0
67
499
1.650
1.717
248
258
1.898
1.975
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
4.117
409
0
62
456
4.982
5.044
747
757
5.729
5.801
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
441
44
0
62
456
941
1.003
141
150
1.082
1.153
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
30
1
0
0
1
32
32
5
5
37
37
10.3.1.3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.712
0
0
0
1.712
1.712
257
257
1.969
1.969
10.3.2
Cung cấp thông tin tài liệu dạng số
Hệ số 0,82* 1,05
10.3.2.1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
1.518
0
0
0
1.518
1.518
228
228
1.746
1.746
10.3.2.2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
nhất)
Mảnh
8.725
371
0
67
499
9.595
9.662
1.439
1.449
11.034
11.111
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ
hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)
Mảnh
881
41
0
67
499
1.421
1.488
213
223
1.634
1.711
Tài liệu khác (trang thứ nhất)
Trang A4
3.377
335
0
62
456
4.168
4.230
625
635
4.793
4.865
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ
sơ yêu cầu cung cấp)
Trang A4
441
37
0
62
456
934
996
140
149
1.074
1.145
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
26
0
0
0
1
27
27
4
4
31
31
10.3.2.3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
1.403
0
0
0
1.403
1.403
210
210
1.613
1.613
10.4
Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài
liệu (bước này không tính định mức)
Lần
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2515/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Mức khó khăn
Chi phí LĐKT
Chi phí dụng cụ
Chi phí vật liệu
Khấu hao thiết bị
Chi phí năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
1
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy
1.1
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
Hệ số 1,0
1.1.1
Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử
phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ
Mét giá
83.182
1.943
160
394
4.442
89.727
90.121
13.459
13.518
103.186
103.639
1.1.2
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
Mét giá
25.787
965
0
0
742
27.494
27.494
4.124
4.124
31.618
31.618
1.1.3
Phân loại tài liệu
Mét giá
243.838
2.916
63
580
6.940
253.757
254.337
38.064
38.151
291.821
292.488
1.1.4
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
Mét giá
1.247.173
17.498
1.569
3.596
68.353
1.334.593
1.338.189
200.189
200.728
1.534.782
1.538.917
1.1.5
Biên mục phiếu tin
Mét giá
991.343
13.609
73.136
3.422
49.423
1.127.511
1.130.933
169.127
169.640
1.296.638
1.300.573
1.1.6
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
Mét giá
663.560
9.722
842
1.969
30.049
704.173
706.142
105.626
105.921
809.799
812.063
1.1.7
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
Mét giá
159.894
1.943
345
387
4.432
166.614
167.001
24.992
25.050
191.606
192.051
1.1.8
Biên mục hồ sơ
Mét giá
1.798.808
25.277
102.748
6.040
122.746
2.049.579
2.055.619
307.437
308.343
2.357.016
2.363.962
1.1.9
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
379.748
4.861
22
967
12.544
397.175
398.142
59.576
59.721
456.751
457.863
1.1.10
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
91.939
1.077
483.204
873
3.593
579.813
580.686
86.972
87.103
666.785
667.789
1.1.11
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
43.971
973
502.966
193
2.119
550.029
550.222
82.504
82.533
632.533
632.755
1.1.12
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
287.810
2.924
0
0
901
291.635
291.635
43.745
43.745
335.380
335.380
1.1.13
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
Mét giá
231.846
1.984
2.399
588
6.956
243.185
243.773
36.478
36.566
279.663
280.339
1.2
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
Hệ số 1,1
1.2.1
Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử
phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ
Mét giá
93.163
2.138
169
434
4.442
99.912
100.346
14.987
15.052
114.899
115.398
1.2.2
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
Mét giá
28.651
1.062
0
0
742
30.455
30.455
4.568
4.568
35.023
35.023
1.2.3
Phân loại tài liệu
Mét giá
267.822
3.209
73
638
6.940
278.044
278.682
41.707
41.802
319.751
320.484
1.2.4
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
Mét giá
1.371.091
19.249
1.742
3.956
68.353
1.460.435
1.464.391
219.065
219.659
1.679.500
1.684.050
1.2.5
Biên mục phiếu tin
Mét giá
1.091.277
14.972
80.449
3.764
49.423
1.236.121
1.239.885
185.418
185.983
1.421.539
1.425.868
1.2.6
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
Mét giá
731.515
10.693
908
2.165
30.049
773.165
775.330
115.975
116.300
889.140
891.630
1.2.7
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
Mét giá
175.883
2.138
379
426
4.432
182.832
183.258
27.425
27.489
210.257
210.747
1.2.8
Biên mục hồ sơ
Mét giá
1.978.688
27.804
113.023
6.644
122.746
2.242.261
2.248.905
336.339
337.336
2.578.600
2.586.241
1.2.9
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
419.722
5.347
26
1.064
12.544
437.639
438.703
65.646
65.805
503.285
504.508
1.2.10
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
99.934
1.185
531.523
961
3.593
636.235
637.196
95.435
95.579
731.670
732.775
1.2.11
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
47.968
1.070
553.261
213
2.119
604.418
604.631
90.663
90.695
695.081
695.326
1.2.12
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
315.790
3.218
0
0
901
319.909
319.909
47.986
47.986
367.895
367.895
1.2.13
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
Mét giá
255.831
2.184
2.630
646
6.956
267.601
268.247
40.140
40.237
307.741
308.484
Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2515/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về đơn giá hoạt động thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.021
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng