Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/QĐ-UBND 2023 kế hoạch sử dụng đất huyện Duyên Hải Trà Vinh
Số hiệu:
39/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
10/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
39/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 10 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DUYÊN HẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04
tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Duyên Hải với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục 01) ;
2. Kế hoạch thu hồi đất (đính kèm
Phụ lục 02) ;
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(đính kèm Phụ lục 03) ;
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng (đính kèm Phụ lục 04) .
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Duyên Hải có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Duyên Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Duyên Hải (03 bản);
- LĐVP; các phòng, ban, trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nh ân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
T T. Long Thành
Xã
Long Khánh
Xã
Long Vĩnh
Xã
Đông Hải
Xã
Ngũ L ạc
Xã
Đôn Xuân
Xã
Đôn Châu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
23.269,17
306,75
4.149,37
5.719,79
5.339,60
2.874,06
2.200,15
2.679,45
1.1
Đất trồng lúa
L UA
3.560,81
-
-
-
-
1.213,18
864,88
1.482,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.341,31
-
-
-
-
-
862,10
1.479,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
842,38
6,76
7,31
96,83
493,72
145,20
48,92
43,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.463,13
28,98
77,74
313,69
123,37
350,64
325,62
243,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.529,66
-
920,06
746,24
863,36
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.657,08
-
126,88
171,64
2.358,56
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
2.657,08
-
126,88
171,64
2.358,56
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12.052,64
271,02
3.017,39
4.391,30
1.338,05
1.164,89
960,21
909,80
1.8
Đất làm muối
LM U
160,35
-
-
-
160,35
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,12
-
-
0,10
2,19
0,15
0,52
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.000,47
146,82
581,57
3.813,51
932,30
614,99
374,67
536,62
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
92,38
-
3,80
10,83
77,75
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,27
0,23
-
-
0,10
2,94
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
366,00
-
75,20
-
-
135,23
-
155,57
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,97
1,31
0,53
0,55
3,04
2,18
0,09
0,27
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
130,59
0,34
-
1,60
127,69
0,93
0,02
0,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.927,87
43,70
359,19
423,92
474,18
216,93
203,97
205,99
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
670,71
23,22
77,86
176,78
148,26
99,00
51,60
93,99
Đất thủy lợi
DTL
963,47
9,89
268,25
229,87
178,94
77,56
116,86
82,10
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,46
-
-
-
-
2,46
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,80
1,36
0,19
0,34
0,39
0,12
0,30
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
24,05
2,71
1,50
3,54
4,44
4,58
2,21
5,07
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
8,92
-
0,56
3,13
1,58
1,35
1,06
1,25
Đất công trình năng lượng
DNL
146,31
0,05
3,80
1,47
131,24
9,52
-
0,23
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,54
0,07
0,05
0,09
0,15
0,10
0,04
0,04
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,76
-
-
0,36
2,40
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
64,17
3,25
1,26
3,64
2,77
16,00
19,89
17,36
Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
36,37
2,84
5,42
4,38
3,20
4,73
10,86
4,94
Đất chợ
DCH
5,32
0,31
0,29
0,32
0,82
1 ,51
1 ,15
0,92
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,26
0,36
0,08
0,23
0,12
0,13
0,25
0,10
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,23
0,65
0,16
-
-
-
0,29
0,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
359,01
-
38,76
67,56
55,32
96,69
44,28
56,41
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
56,17
56,17
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
31,30
2,45
11,56
0,34
0,63
15,55
0,34
0,44
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
0,76
-
0,11
-
-
-
0,13
0,52
2.17
Đất tín ngưỡng
TIN
2,81
0,01
0,36
0,48
1,15
0,75
0,06
-
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4.019,79
41,60
91,83
3.308,01
192,31
143,66
125,20
117,18
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,04
-
-
-
-
-
0,04
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.103,75
54,47
224,95
103,91
618,85
-
101,57
-
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
508,03
508,03
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
2.341,31
-
-
-
-
-
862,10
1.479,21
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
5.186,74
-
1.046,94
917,88
3.221,92
-
-
-
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, khu cụm công nghiệp)
KPC
366,00
-
75,20
-
-
135,23
-
155,57
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
DTC
508,03
508,03
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
7,97
1,31
0,53
0,55
3,04
2,18
0,09
0,27
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
509,34
509,34
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
389,02
43,76
72,56
60,32
101,69
49,28
61,41
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
KON
489,27
38,76
69,16
183,00
97,62
44,30
56,43
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
T T. Long Thành
Xã
Long Khánh
Xã
Long Vĩnh
Xã
Đông Hải
Xã
Ngũ L ạc
Xã
Đôn Xuân
Xã
Đôn Châu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
427,64
0,11
61,45
10,58
97,22
112,41
0,74
145,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,61
-
-
-
-
-
-
0,61
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
0,61
-
-
-
-
-
-
0,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
29,02
-
0,50
0,24
23,23
3,00
-
2,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
93,77
-
14,28
0,40
9,73
33,71
0,36
35,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,66
-
-
-
16,66
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
287,58
0,11
46,67
9,94
47,60
75,70
0,38
107,18
1.8
Đất làm muối
LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
53,35
0,65
15,33
0,51
0,06
25,23
0,04
11,53
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
35,76
0,65
10,00
0,46
-
22,89
-
1,76
Trong đ ó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
35,22
0,65
10,00
-
-
22,89
-
1,68
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,46
-
-
0,46
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho lưu trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã
hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ất chợ
DCH
0,08
-
-
-
-
-
-
0,08
2.10
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,13
-
0,02
-
0,06
-
-
0,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,80
-
0,31
-
-
1,45
0,04
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
15,66
-
5,00
0,05
-
0,89
-
9,72
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nh ân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
T T. Long Thành
Xã
Long Khánh
Xã
Long Vĩnh
Xã
Đông Hải
Xã
Ngũ L ạc
Xã
Đôn Xuân
Xã
Đôn Châu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
431,15
0,68
61,60
10,79
99,20
112,61
0,94
145,33
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
0,76
-
-
-
-
0,05
0,05
0,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC/PNN
0,71
-
-
-
-
-
0,05
0,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
29,75
0,43
0,55
0,29
23,28
3,05
0,05
2,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
94,21
0,08
14,33
0,51
9,78
33,76
0,41
35,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,66
-
-
-
16,66
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
289,77
0,17
46,72
9,99
49,48
75,75
0,43
107,23
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
L UA/LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,54
-
-
0,46
-
-
-
0,08
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 CỦA HUYỆN DUYÊN HẢI
(Kèm theo Quyết định số: 39/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
T T. Long Thành
Xã
Long Khánh
Xã
Long Vĩnh
Xã
Đông Hải
Xã
Ngũ L ạc
Xã
Đôn Xuân
Xã
Đôn Châu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
19,88
-
-
-
19,88
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
L UA
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
19,88
-
-
-
19,88
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
116,18
-
-
-
116,18
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
104,90
-
-
-
104,90
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,28
-
-
-
11,28
-
-
-
Trong đ ó:
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
11, 28
-
-
-
11, 28
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho lưu trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ và xã
hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
2 18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/01/2023 huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
947
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng