|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/NQ-HĐND 2022 quyết toán thu ngân sách nhà nước Phú Thọ
Số hiệu:
|
12/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/NQ-HĐND
|
Phú
Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 181/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 11.858.958 triệu
đồng. Cụ thể:
- Thu nội địa (hoạt động sản xuất
kinh doanh): 8.588.747 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
392.034 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn,
chuyển nhiệm vụ chi năm 2020 sang năm 2021: 2.824.188 triệu
đồng.
- Thu kết dư ngân sách địa phương
niên độ 2020 chuyển 2021: 336 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Các khoản huy động, đóng góp:
48.880 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021:
a. Tổng thu ngân sách địa phương:
17.847.617 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng:
7.689.898 triệu đồng.
- Thu bổ sung ngân sách địa phương:
7.324.914 triệu đồng.
- Thu kết dư ngân
sách: 336 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn sang năm 2021:
2.824.188 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Thu hoàn trả ngân sách cấp trên:
3.508 triệu đồng.
b. Tổng chi ngân sách địa phương:
17.845.037 triệu đồng.
c. Kết dư ngân sách năm 2021: 2.580
triệu đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 2.164 triệu
đồng.
- Kết dư ngân sách huyện: 202 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 214 triệu đồng.
(Có
các phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khoá XIX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính
phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, Phòng CT HĐND (TL).
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Minh Châu
|
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
12.159.052
|
17.847.617
|
5.688.565
|
147
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.511.810
|
7.689.898
|
3.178.088
|
170
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
1.407.410
|
4.142.305
|
2.734.895
|
294
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
3.104.400
|
3.547.593
|
443.193
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.647.242
|
7.324.914
|
(322.328)
|
96
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.868.425
|
5.868.425
|
-
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.778.817
|
1.456.489
|
(322.328)
|
82
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
336
|
336
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
2.824.188
|
2.824.188
|
|
VI
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
-
|
3.508
|
3.508
|
|
VII
|
Vay NSNN
|
-
|
4.773
|
4.773
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.159.052
|
17.845.037
|
5.685.985
|
147
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10.638.216
|
13.981.922
|
3.343.706
|
131
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.189.820
|
4.667.661
|
3.477.841
|
392
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.235.691
|
9.309.940
|
74.249
|
101
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.900
|
3.121
|
(779)
|
80
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
-
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
207.605
|
|
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
-
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.520.836
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.863.115
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
|
2.580
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
263.700
|
59.350
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn
bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
230.500
|
4.773
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
216.936
|
189.331
|
|
|
Biểu số 02
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự án HĐND tỉnh giao
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E)
|
5.926.900
|
4.511.810
|
11.858.958
|
10.519.195
|
|
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.926.900
|
4.511.810
|
9.029.661
|
7.689.898
|
152
|
170
|
I
|
Thu nội địa
|
5.596.900
|
4.511.810
|
8.588.747
|
7.641.018
|
153
|
169
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
500.000
|
500.000
|
630.862
|
630.862
|
126
|
126
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
413.000
|
413.000
|
456.790
|
456.790
|
111
|
111
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
55.000
|
55.000
|
135.776
|
135.776
|
247
|
247
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
21.000
|
21.000
|
26.247
|
26.247
|
125
|
125
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
12.049
|
12.049
|
110
|
110
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
450.000
|
450.000
|
469.662
|
469.662
|
104
|
104
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
87.000
|
87.000
|
111.705
|
111.705
|
128
|
128
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
18.000
|
18.000
|
14.827
|
14.827
|
82
|
82
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
340.000
|
340.000
|
339.334
|
339.334
|
100
|
100
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
5.000
|
3.796
|
3.796
|
76
|
76
|
-
|
Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
220.000
|
220.000
|
409.293
|
409.293
|
186
|
186
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
90.000
|
90.000
|
98.781
|
98.781
|
110
|
110
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
130.000
|
130.000
|
310.466
|
310.466
|
239
|
239
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu,
khí
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
46
|
46
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
khí
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
1.106.000
|
1.106.000
|
1.212.652
|
1.212.652
|
110
|
110
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
751.000
|
751.000
|
898.896
|
898.896
|
120
|
120
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
210.000
|
210.000
|
185.447
|
185.447
|
88
|
88
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
90.000
|
90.000
|
69.383
|
69.383
|
77
|
77
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp
tục bán ra trong nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
58.926
|
58.926
|
107
|
107
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
360.000
|
360.000
|
455.429
|
455.429
|
127
|
127
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.450.000
|
539.400
|
1.187.498
|
441.753
|
82
|
82
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
330.000
|
330.000
|
490.147
|
490.147
|
149
|
149
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
131.900
|
95.000
|
135.690
|
99.464
|
103
|
105
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
36.900
|
-
|
29.361
|
8.648
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
95.000
|
95.000
|
93.047
|
93.047
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
12.745
|
12.745
|
127
|
127
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
160.000
|
160.000
|
283.391
|
283.391
|
177
|
177
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
650.000
|
2.899.067
|
2.899.067
|
446
|
446
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
27.194
|
27.194
|
124
|
124
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
20.000
|
17.410
|
33.970
|
27.533
|
170
|
158
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
170.000
|
35.700
|
294.592
|
136.018
|
173
|
381
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
16.000
|
15.300
|
45.360
|
45.360
|
284
|
296
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
-
|
-
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
1.195
|
448
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
330.000
|
-
|
392.034
|
-
|
119
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
1.000
|
-
|
3.637
|
-
|
364
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
26.000
|
-
|
22.415
|
-
|
86
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
668
|
-
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
303.000
|
-
|
363.669
|
-
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
1.645
|
-
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
V
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
48.880
|
48.880
|
|
|
B
|
VAY CỦA NSĐP
|
|
|
4.773
|
4.773
|
|
|
C
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
-
|
-
|
336
|
336
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
2.824.188
|
2.824.188
|
|
|
Biểu mẫu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.159.052
|
17.845.037
|
147
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.638.216
|
13.981.922
|
131
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.189.820
|
4.667.661
|
392
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.189.820
|
4.608.311
|
387
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
586.083
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
59.350
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.235.691
|
9.306.440
|
101
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.104.988
|
3.782.557
|
92
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
39.295
|
37.718
|
96
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.900
|
3.121
|
80
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
207.605
|
|
0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
|
|
VII
|
Chi viện trợ
|
|
3.500
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.520.836
|
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
Thực hiện chính sách
|
|
|
|
|
BS có mục tiêu khác
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.863.115
|
|
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
|
10.759.675
|
14.026.840
|
3.267.165
|
130
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.664.087
|
4.664.089
|
2
|
100
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
6.095.588
|
6.636.848
|
541.260
|
109
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
811.820
|
2.208.707
|
1.396.887
|
272
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
2.149.357
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
240.945
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
46.891
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
38.832
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
43.969
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
107
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
37.678
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
54.357
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.611.911
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
|
65.400
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2.267
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
59.350
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.147.002
|
4.423.820
|
-723.182
|
86
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
949.950
|
637.249
|
-312.701
|
67
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
39.295
|
37.710
|
-1.585
|
96
|
-
|
Chi quốc phòng
|
119.775
|
107.269
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
49.284
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
874.293
|
959.135
|
84.842
|
110
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
98.709
|
92.608
|
-6.101
|
94
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
34.335
|
32.413
|
-1.922
|
94
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
39.642
|
24.795
|
-14.847
|
63
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
6.726
|
6.726
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
624.260
|
312.997
|
-311.263
|
50
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
659.797
|
571.901
|
-87.896
|
87
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
137.502
|
38.706
|
-98.796
|
28
|
-
|
Chi khác
|
1.569.444
|
1.553.027
|
-16.417
|
99
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.900
|
3.121
|
-779
|
80
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
131.666
|
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
Iương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.725.903
|
|
|
Biểu mẫu số 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
12.159.052
|
6.095.588
|
6.063.464
|
17.845.037
|
8.142.691
|
9.702.346
|
147
|
134
|
160
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
10.638.216
|
4.574.752
|
6.063.464
|
13.981.922
|
5.416.788
|
8.565.134
|
131
|
118
|
141
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.189.820
|
811.820
|
378.000
|
4.667.661
|
2.208.707
|
2.458.954
|
392
|
272
|
651
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
1.189.820
|
811.820
|
378.000
|
4.608.311
|
2.149.357
|
2.458.954
|
387
|
265
|
651
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
586.083
|
240.945
|
345.138
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư xây dựng cơ bản tập trung
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
-
|
59.350
|
59.350
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
9.235.691
|
3.626.166
|
5.609.525
|
9.309.940
|
3.203.760
|
6.106.180
|
101
|
88
|
109
|
|
Trong đó
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục- đào tạo và dạy nghề
|
4.104.988
|
949.950
|
3.155.038
|
3.782.557
|
637.249
|
3.145.308
|
92
|
67
|
100
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
39.295
|
39.295
|
-
|
37.718
|
37.710
|
8
|
96
|
96
|
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
3.900
|
3.900
|
-
|
3.121
|
3.121
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
207.605
|
131.666
|
75.939
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.520.836
|
1.520.836
|
-
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư
thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
chính sách
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
BS có mục
tiêu khác
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
-
|
3.863.115
|
2.725.903
|
1.137.212
|
|
|
|
Biểu
số 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)
|
Tổng số
|
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
10
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.848.371
|
1.836.801
|
2.695.193
|
2.684.494
|
10.700
|
-
|
10.700
|
132.408
|
1,5
|
I1
|
VĂN
PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
32.602
|
32.602
|
38.627
|
38.627
|
-
|
-
|
-
|
500
|
|
1
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
31.328
|
31.328
|
36.615
|
36.615
|
-
|
|
-
|
500
|
1,2
|
3
|
Trung tâm hội nghị tỉnh
|
1.274
|
1.274
|
2.012
|
2.012
|
-
|
|
-
|
-
|
1,6
|
I2
|
VĂN
PHÒNG HĐND TỈNH
|
18.749
|
18.749
|
19.683
|
19.683
|
-
|
|
-
|
1.089
|
|
I3
|
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
12.450
|
12.450
|
14.218
|
14.218
|
*
|
|
-
|
792
|
|
1
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
9.725
|
9.725
|
10.372
|
10.372
|
-
|
|
-
|
792
|
1,1
|
2
|
Trung tâm
xúc tiến đầu tư
|
2.720
|
2.725
|
3.846
|
3.846
|
-
|
|
-
|
-
|
1,4
|
I4
|
SỞ
NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
124.031
|
116.131
|
182.323
|
174.444
|
7.880
|
|
7.880
|
736
|
|
1
|
Sở NN và PT
nông thôn
|
10.098
|
9.998
|
10.592
|
10.492
|
100
|
|
100
|
-
|
1,0
|
2
|
Chi cục Chăn
nuôi và thú y
|
12.273
|
12.273
|
14.163
|
14.163
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
3
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
11.220
|
9.720
|
11.214
|
9.714
|
1.500
|
|
1.500
|
-
|
1,0
|
4
|
Chi cục Thủy lợi
|
17.858
|
17.858
|
19.055
|
19.055
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
5
|
Chi cục Thủy
sản
|
5.383
|
4.583
|
5.382
|
4.582
|
800
|
|
800
|
-
|
1,0
|
6
|
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
5.521
|
4.721
|
5.423
|
4.623
|
800
|
|
800
|
-
|
1,0
|
7
|
Chi cục phát
triển nông thôn
|
5.728
|
3.328
|
6.435
|
4.041
|
2.394
|
|
2.394
|
-
|
1,1
|
8
|
Chi cục kiểm
lâm
|
39.788
|
38.988
|
40.821
|
40.021
|
800
|
|
800
|
516
|
1,0
|
9
|
Vườn Quốc
gia Xuân Sơn
|
7.916
|
7.916
|
8.250
|
8.250
|
-
|
|
-
|
220
|
1,0
|
10
|
Trung tâm khuyến nông
|
8.247
|
6.747
|
8.188
|
6.702
|
1.486
|
|
1.486
|
-
|
1,0
|
11
|
BQL DA công
trình XD NN&PTNT
|
-
|
-
|
52.701
|
52.701
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
12
|
BQLDA hỗ trợ NN các
bon thấp
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
I5
|
SỞ NỘI VỤ
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
15.906
|
15.906
|
45.746
|
45.746
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Nội vụ
|
7.600
|
7.600
|
27.608
|
27.608
|
-
|
|
-
|
-
|
3,6
|
2
|
Chi cục Văn
thư lưu trữ
|
4.245
|
4.245
|
6.917
|
6.917
|
-
|
|
-
|
-
|
1 ,6
|
3
|
Ban Thi đua
khen thưởng
|
2.288
|
2.288
|
9.264
|
9.264
|
-
|
|
-
|
-
|
4,0
|
4
|
Ban Tôn giáo
|
1.773
|
1.773
|
1.957
|
1.957
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
I6
|
SỞ TÀI
CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
17.506
|
17.506
|
19.597
|
19.597
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Tài
chính
|
14.008
|
14.008
|
16.117
|
16.117
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
2
|
TT thông
tin Tư vấn tài sản và Dịch vụ tài chính
|
2.845
|
2.845
|
2.828
|
2.828
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
3
|
Quỹ phát
triển đất tỉnh Phú Thọ
|
653
|
653
|
652
|
652
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I7
|
SỞ CÔNG
THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
22.829
|
22.829
|
22.743
|
22.743
|
-
|
|
-
|
450
|
|
1
|
Sở Công
thương
|
13.516
|
13.516
|
13.513
|
13.513
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
2
|
Trung tâm Khuyến
công và Tư vấn phát triển công thương
|
9.313
|
9.313
|
9.230
|
9.230
|
-
|
|
-
|
450
|
1,0
|
I8
|
SỞ XÂY DỰNG
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
9.621
|
9.621
|
10.972
|
10.972
|
-
|
|
-
|
536
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
7.448
|
7.448
|
8.811
|
8.811
|
-
|
|
-
|
536
|
1,2
|
2
|
TT quy hoạch xây dựng Phú Thọ
|
936
|
936
|
927
|
927
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
3
|
TT Kiểm định CLCT
xây dựng Phú Thọ
|
1.237
|
1.237
|
1.234
|
1.234
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I9
|
SỞ TƯ
PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
13.100
|
13.000
|
15.118
|
15.118
|
-
|
|
-
|
1.179
|
|
1
|
Sở Tư pháp
|
8.182
|
8.082
|
9.255
|
9.255
|
-
|
|
-
|
1.179
|
1,1
|
2
|
Phòng công
chứng số 1
|
576
|
576
|
576
|
576
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
3
|
Phòng công
chứng số 2
|
493
|
493
|
493
|
493
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
4
|
Trung tâm
trợ giúp pháp lý:
|
3.145
|
3.145
|
4.090
|
4.090
|
-
|
|
-
|
-
|
1,3
|
5
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản:
|
704
|
704
|
704
|
704
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I10
|
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
12.472
|
12.472
|
26.640
|
26.640
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
8.453
|
8.453
|
22.650
|
22.650
|
-
|
|
-
|
-
|
2,7
|
2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
4.019
|
4.019
|
3.990
|
3.990
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I11
|
SỞ NGOẠI
VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
6.885
|
6.885
|
6.312
|
6.312
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Ngoại vụ
|
5.047
|
5.047
|
4.507
|
4.507
|
-
|
|
-
|
-
|
0,9
|
2
|
Trung tâm
Thông tin tư vấn và Dịch vụ đối ngoại
|
1.838
|
1.838
|
1.805
|
1.805
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I12
|
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
435.174
|
435.174
|
479.850
|
479.850
|
-
|
|
-
|
14.452
|
|
1
|
Sở Giáo dục
và đào tạo
|
54.904
|
54.904
|
74.925
|
74.925
|
-
|
|
-
|
5.401
|
1.4
|
2
|
Trường THPT
Thanh Sơn
|
12.350
|
12.350
|
13.033
|
13.033
|
-
|
|
-
|
64
|
1,1
|
3
|
Trường THPT Minh Đài
|
8.155
|
8.155
|
9.239
|
9.239
|
-
|
|
-
|
1.004
|
1,1
|
4
|
Trường THPT
Văn Miếu
|
7.634
|
7.634
|
9.480
|
9.480
|
-
|
|
-
|
535
|
1,2
|
5
|
Trường THPT Hương Cần
|
7.979
|
7.979
|
10.014
|
10.014
|
-
|
|
-
|
17
|
1,3
|
6
|
Trường THPT
Thạch Kiệt
|
7.342
|
7.342
|
11.259
|
11.259
|
-
|
|
-
|
209
|
1,5
|
7
|
Trường THPT
Yên Lập
|
8.935
|
8.935
|
10.425
|
10.425
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
8
|
Trường THPT
Minh Hoà
|
5.913
|
5.913
|
8.391
|
8.391
|
-
|
|
-
|
-
|
1,4
|
9
|
Trường THPT
Lương Sơn
|
7.442
|
7.442
|
10.082
|
10.082
|
-
|
|
-
|
1
|
1,4
|
10
|
Trường THPT Cẩm Khê
|
10.738
|
10.738
|
11.192
|
11.192
|
-
|
|
-
|
730
|
1,0
|
11
|
Trường THPT
Hiền Đa
|
7.829
|
7.829
|
8.004
|
8.004
|
-
|
|
-
|
1.000
|
1,0
|
12
|
Trường THPT
Phương Xá
|
9.434
|
9.434
|
9.625
|
9.625
|
-
|
|
-
|
26
|
1,0
|
13
|
Trường THPT
Hạ Hoà
|
8.051
|
8.051
|
8.388
|
8.388
|
-
|
|
-
|
1.170
|
1,0
|
14
|
Trường THPT
Xuân áng
|
6.894
|
6.894
|
6.994
|
6.994
|
-
|
|
-
|
36
|
1,0
|
15
|
Trường THPT
Vĩnh Chân
|
7.503
|
7.503
|
8.046
|
8.046
|
-
|
|
-
|
37
|
1,1
|
16
|
Trường THPT
Thanh Ba
|
11.077
|
11.077
|
11.674
|
11.674
|
-
|
|
-
|
1.059
|
1,1
|
17
|
Trường THPT Yển Khê
|
9.416
|
9.416
|
8.570
|
8.570
|
-
|
|
-
|
733
|
0,9
|
18
|
Trường THPT
Đoan Hùng
|
9.159
|
9.159
|
9.283
|
9.283
|
-
|
|
-
|
15
|
1,0
|
19
|
Trường THPT
Chân Mộng
|
8.019
|
8.019
|
8.174
|
8.174
|
-
|
|
-
|
6
|
1,0
|
20
|
Trường THPT Quế
Lâm
|
7.581
|
7.581
|
8.026
|
8.026
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
21
|
Trường THPT
Thanh Thủy
|
9.593
|
9.593
|
9.667
|
9.667
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
22
|
Trường THPT Trung
Nghĩa
|
7.963
|
7.963
|
8.064
|
8.064
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
23
|
Trường THPT
Phù Ninh
|
10.037
|
10.037
|
10.056
|
10.056
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
24
|
Trường THPT Tử Đà
|
7.742
|
7.742
|
8.165
|
8.165
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
25
|
Trường THPT
Trung Giáp
|
7.969
|
7.969
|
8.405
|
8.405
|
-
|
|
-
|
75
|
1,1
|
26
|
Trường THPT Long
Châu Sa
|
11.737
|
11.737
|
12.309
|
12.309
|
-
|
|
-
|
59
|
1,0
|
27
|
Trường THPT
Phong Châu
|
11.918
|
11.918
|
11.965
|
11.965
|
-
|
|
-
|
54
|
1,0
|
28
|
Trường THPT
Mỹ Văn
|
8.566
|
8.566
|
9.042
|
9.042
|
-
|
|
-
|
37
|
1,1
|
29
|
Trường THPT
Tam Nông
|
9.383
|
9.383
|
9.427
|
9.427
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
30
|
Trường THPT Hưng
hoá
|
6.516
|
6.516
|
6.987
|
6.987
|
-
|
|
-
|
31
|
1,1
|
31
|
Trường THPT
Hùng Vương
|
10.681
|
10.681
|
10.835
|
10.835
|
-
|
|
-
|
344
|
1,0
|
32
|
Trường THPT
Việt Trì
|
12.994
|
12.994
|
14.198
|
14.198
|
-
|
|
-
|
49
|
1,1
|
33
|
Trường THPT CN
Việt Trì
|
9.240
|
9.240
|
9.618
|
9.618
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
34
|
Trường THPT KT
Việt Trì
|
9.115
|
9.115
|
9.541
|
9.541
|
-
|
|
-
|
528
|
1,0
|
35
|
Trường THPT Chuyên
Hùng Vương
|
25.286
|
25.286
|
25.473
|
25.473
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
36
|
Trường THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh
|
22.470
|
22.470
|
23.466
|
23.466
|
-
|
|
-
|
723
|
1,0
|
37
|
Trường phổ
thông Dân tộc Nội trú THCS và THPT Yên Lập
|
15.595
|
15.595
|
15.704
|
13.704
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
38
|
Trung tâm
KT-TH-HN tỉnh
|
10.927
|
10.927
|
11.362
|
11.362
|
-
|
|
-
|
4
|
1,0
|
39
|
Trung tâm giáo
dục thường xuyên Tỉnh
|
10.808
|
10.808
|
10.741
|
10.741
|
-
|
|
-
|
505
|
1,0
|
40
|
Trường
trung cấp nghề HERMANGMEINER
|
277
|
277
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
I13
|
SỞ Y TẾ
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
476.383
|
476.383
|
557.460
|
557.460
|
-
|
|
-
|
80.386
|
|
1
|
Sở Y tế
|
17.091
|
17.091
|
46.414
|
46.414
|
-
|
|
-
|
10.440
|
2,7
|
2
|
Bệnh viện Tỉnh:
|
29.260
|
29.260
|
29.259
|
29.259
|
-
|
|
-
|
33.587
|
1,0
|
3
|
Bệnh viện
Phổi
|
9.303
|
9.303
|
10.093
|
10.093
|
-
|
|
-
|
758
|
1,1
|
4
|
Bệnh viện Tâm
thần:
|
8.580
|
8.580
|
10.542
|
10.542
|
-
|
|
-
|
330
|
1,2
|
5
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền và PHCN
|
11.683
|
11.683
|
12.879
|
12.879
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
6
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật
|
21.590
|
21.590
|
30.046
|
30.046
|
-
|
|
-
|
1.157
|
1,4
|
7
|
Bệnh viện
mắt
|
3.852
|
3.852
|
4.832
|
4.832
|
-
|
|
-
|
1
|
1,3
|
8
|
Trung tâm kiểm nghiệm
|
4.591
|
4.591
|
5.515
|
5.515
|
-
|
|
-
|
372
|
1,2
|
9
|
Trung tâm
Giám định Y khoa
|
2.076
|
2.076
|
2.076
|
2.076
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
10
|
Trung tâm Pháp
y
|
2.077
|
2.077
|
2.077
|
2.077
|
-
|
|
-
|
500
|
1,0
|
11
|
Chi cục an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.221
|
2.221
|
2.221
|
2.221
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
12
|
Bệnh viện
đa khoa thị xã Phú Thọ:
|
10.454
|
10.454
|
11.396
|
11.396
|
-
|
|
-
|
2.827
|
1,1
|
13
|
Trung tâm Y
tế Việt trì
|
18.039
|
18.039
|
19.032
|
19.032
|
-
|
|
-
|
3.740
|
1,1
|
14
|
Trung tâm Y tế
thị xã Phú Thọ
|
7.835
|
7.835
|
8.369
|
8.369
|
-
|
|
-
|
981
|
1,1
|
15
|
Trung tâm Y
tế Thanh ba
|
34.471
|
34.471
|
36.837
|
36.837
|
-
|
|
-
|
3.327
|
1,1
|
16
|
Trung tâm Y
tế Hạ hoà
|
34.295
|
34.295
|
36.324
|
36.324
|
-
|
|
-
|
2.424
|
1,1
|
17
|
Trung tâm Y
tế Đoan hùng
|
31.958
|
31.958
|
33.209
|
33.209
|
-
|
|
-
|
3.037
|
1,0
|
18
|
Trung tâm Y tế Tam
nông
|
22.865
|
22.865
|
26.474
|
26.474
|
-
|
|
-
|
1.800
|
1,2
|
19
|
Trung tâm Y tế Lâm Thao
|
20.637
|
20.637
|
22.815
|
22.815
|
-
|
|
-
|
3.722
|
1,1
|
20
|
Trung tâm Y tế
Phù Ninh
|
21.371
|
21.371
|
24.402
|
24.402
|
-
|
|
-
|
955
|
1,1
|
21
|
Trung tâm Y
tế Cẩm khê
|
33.787
|
33.787
|
39.120
|
39.120
|
-
|
|
-
|
2.826
|
1,2
|
22
|
Trung tâm Y
tế Thanh thuỷ
|
20.682
|
20.682
|
25.859
|
25.859
|
-
|
|
-
|
1.954
|
1,3
|
23
|
Trung tâm Y
tế Yên lập
|
25.217
|
25.217
|
29.114
|
29.114
|
-
|
|
-
|
1.912
|
1,2
|
24
|
Trung tâm Y
tế Thanh sơn
|
33.778
|
33.778
|
38.150
|
38.150
|
-
|
|
-
|
1.262
|
1,1
|
25
|
Trung tâm Y
tế Tân sơn
|
29.113
|
29.113
|
31.838
|
31.838
|
-
|
|
-
|
1.200
|
1,1
|
26
|
Chi cục Dân
số - KHHGĐ
|
5.443
|
5.443
|
4.840
|
4.840
|
-
|
|
-
|
1.271
|
0,9
|
27
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
14.115
|
14.115
|
13.726
|
13.726
|
-
|
|
-
|
4
|
1,0
|
I14
|
SỞ VĂN
HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
106.945
|
106.945
|
115.395
|
115.395
|
-
|
|
-
|
3.809
|
|
1
|
Sở Văn hoá -
Thể thao và Du lịch
|
16.424
|
16.424
|
22.525
|
22.525
|
-
|
|
-
|
2.744
|
1,4
|
2
|
Đoàn nghệ
thuật tỉnh
|
11.643
|
11.643
|
11.300
|
11.300
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
3
|
Bảo tàng Hùng
Vương
|
4.958
|
4.958
|
4.814
|
4.814
|
-
|
|
-
|
0
|
1,0
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
4.737
|
4.737
|
4.669
|
4.669
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa và Chiếu phim Phú Thọ
|
11.511
|
11.511
|
11.485
|
11.485
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
6
|
Trung tâm
Thông tin Xúc tiến Du lịch
|
4.736
|
4.736
|
4.700
|
4.700
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
7
|
Ban quản lý
dự án Văn hóa thể thao và du lịch
|
1.110
|
1.110
|
1.069
|
1.069
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
9
|
Khu di tích
lịch sử Đền Hùng
|
6.788
|
6.788
|
15.983
|
15.983
|
-
|
|
-
|
996
|
2,4
|
10
|
Trung tâm dịch vụ
môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích lịch sử Đền Hùng
|
7.538
|
7.538
|
7.508
|
7.508
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
11
|
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng Đền Hùng
|
413
|
413
|
413
|
413
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
12
|
Hội Liên hiệp
Văn học nghệ thuật Phú Thọ
|
3 084
|
3.084
|
3.066
|
3.066
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
13
|
Tạp chí
văn nghệ Đất Tổ
|
2.504
|
2.504
|
2.562
|
2.562
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
14
|
Hội Nhà báo
|
1.282
|
1.282
|
1.279
|
1.279
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
15
|
Trung tâm
Đào tạo, huấn luyện TDTT tỉnh
|
26.454
|
26.454
|
21.620
|
21.620
|
-
|
|
-
|
69
|
0,8
|
16
|
Hỗ trợ đội
bóng chuyền (Công an tỉnh)
|
1.350
|
1.350
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
17
|
Trung tâm
Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT
|
2.414
|
2.414
|
2.402
|
2.402
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I15
|
SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
16.147
|
16.147
|
112.061
|
112.061
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
14.907
|
14.907
|
18.047
|
18.047
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
2
|
Văn phòng Ban an
toàn giao thông tỉnh
|
1.240
|
1.240
|
3.682
|
3.682
|
-
|
|
-
|
-
|
3,0
|
3
|
Ban quản lý
dự án XD và bảo trì công trình GT
|
-
|
-
|
87.736
|
87.736
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
4
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
-
|
-
|
2.595
|
2.595
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
I16
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
56.533
|
56.433
|
64.266
|
64.266
|
-
|
|
-
|
596
|
|
1
|
Sở LĐ
Thương binh xã hội
|
15.674
|
15.574
|
17.010
|
17.010
|
-
|
|
-
|
510
|
1,1
|
2
|
Chi cục
phòng chống tệ nạn xã hội
|
2.494
|
2.494
|
2.475
|
2.475
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
3
|
Trung tâm
Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần
|
9.959
|
9.959
|
11.102
|
11.102
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
4
|
TT điều dưỡng người
có công
|
6.627
|
6.627
|
6.378
|
6.378
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
5
|
Cơ sở điều
trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ
|
11.891
|
11.891
|
15.568
|
15.568
|
-
|
|
-
|
2
|
1,3
|
1
|
Cơ sở 01
|
6.778
|
6.778
|
10.549
|
10.549
|
-
|
|
-
|
2
|
1,6
|
2
|
Cơ sở 2
|
5.113
|
5.113
|
5.020
|
5.020
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
6
|
Trung cấp
Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ
|
5.184
|
5.184
|
7.111
|
7.111
|
-
|
|
-
|
84
|
1,4
|
7
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
4.702
|
4.702
|
4.621
|
4.621
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I17
|
SỞ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
43.824
|
43.324
|
43.272
|
42.772
|
500
|
|
500
|
21.835
|
|
1
|
Sở Khoa học công nghệ
|
7.664
|
7.664
|
8.189
|
8.189
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
2
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
4.136
|
3.636
|
4.128
|
3.628
|
500
|
|
500
|
-
|
1,0
|
3
|
Trung tâm ứng
dụng và Thông tin khoa học công nghệ
|
2.795
|
2.795
|
2.783
|
2.783
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
4
|
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ
|
18.714
|
18.714
|
28.172
|
28.172
|
|
|
-
|
21.835
|
1,5
|
5
|
Chi hoạt động sự
nghiệp
|
10.516
|
10.516
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
I18
|
SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
33.823
|
33.823
|
65.804
|
65.804
|
-
|
|
-
|
3.105
|
|
1
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
15.543
|
15.543
|
41.042
|
41.042
|
-
|
|
-
|
3.105
|
2,6
|
2
|
Chi cục quản
lý đất đai
|
3.307
|
3.307
|
9.007
|
9.007
|
-
|
|
-
|
-
|
2,7
|
3
|
Chi cục Bảo vệ Môi
trường
|
5.167
|
5.167
|
5.618
|
5.618
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
3.1
|
Chi cục Bảo vệ
Môi trường
|
3.226
|
3.226
|
3.222
|
3.222
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
3.2
|
Trung tâm
quan trắc bảo vệ môi trường
|
1.940
|
1.940
|
2.396
|
2.396
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
4
|
Trung tâm kỹ
thuật, công nghệ Tài nguyên và Môi Trường
|
3.467
|
3.467
|
3.460
|
3.460
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
5
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
1.543
|
1.543
|
1.721
|
1.721
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
6
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
2.217
|
2.217
|
2.376
|
2.376
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
7
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
2.579
|
2.579
|
2.579
|
2.579
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I19
|
THANH TRA
TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
10.546
|
10.546
|
11.398
|
11.398
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh tra tỉnh
|
8.921
|
8.921
|
9.796
|
9.796
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
2
|
TT Thông
tin tư liệu thanh tra
|
1.625
|
1.625
|
1.602
|
1.602
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I20
|
BAN DÂN
TỘC
|
3.366
|
3.366
|
3.851
|
3.851
|
-
|
|
-
|
-
|
|
I21
|
BAN QL
CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
9.458
|
9.458
|
15.116
|
15.116
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban QL các
khu công nghiệp Phú Thọ
|
7.018
|
7.018
|
12.560
|
12.560
|
-
|
|
-
|
-
|
1,8
|
2
|
Trung tâm
Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN
|
2.440
|
2.440
|
2.557
|
2.557
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I22
|
KHỐI
ĐẢNG
|
164.952
|
164.732
|
170.453
|
170.233
|
220
|
|
220
|
-
|
|
I23
|
TỈNH
ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
15.371
|
14.871
|
14.480
|
13.980
|
500
|
|
500
|
-
|
|
1
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
8.598
|
8.098
|
8.250
|
7.750
|
500
|
|
500
|
-
|
1,0
|
2
|
Hội liên hiệp
thanh niên
|
886
|
886
|
877
|
877
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
3
|
Trung tâm
Thanh thiếu Nhi Hùng Vương
|
5.887
|
5.887
|
5.353
|
5.353
|
-
|
|
-
|
-
|
0,9
|
I24
|
HỘI LIÊN
HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
8.704
|
7.904
|
10.082
|
9.282
|
800
|
|
800
|
-
|
|
1
|
Hội liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
8.704
|
7.904
|
10.082
|
9.282
|
800
|
|
800
|
-
|
1,2
|
I25
|
ỦY BAN MẶT TRẬN
TỔ QUỐC TỈNH
|
9.587
|
9.487
|
10.241
|
10.141
|
100
|
|
100
|
-
|
|
I26
|
HỘI NÔNG
DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
7.619
|
7.119
|
8.228
|
8.228
|
-
|
|
-
|
500
|
|
1
|
Hội nông
dân
|
6.973
|
6.473
|
8.228
|
8.228
|
-
|
|
-
|
500
|
1,2
|
2
|
TT Hỗ trợ
nông dân và GDNN
|
646
|
646
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
I27
|
HỘI CỰU
CHIẾN BINH
|
2.828
|
2.728
|
3.335
|
3.235
|
100
|
|
100
|
-
|
|
I28
|
LIÊN
MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
4.781
|
4.281
|
5.746
|
5.246
|
500
|
|
500
|
-
|
|
1
|
Liên minh
HTX
|
4.364
|
3.864
|
5.331
|
4.831
|
500
|
|
500
|
-
|
1,2
|
2
|
TT tư vấn
và Hỗ trợ KT tập thể.
|
417
|
417
|
415
|
415
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
I29
|
HỘI CHỮ
THẬP ĐỎ
|
3.557
|
3.557
|
4.412
|
4.412
|
-
|
|
-
|
-
|
|
I30
|
BAN ĐẠI DIỆN HỘI
NGƯỜI CAO TUỔI
|
913
|
913
|
913
|
913
|
-
|
|
-
|
-
|
|
I31
|
LIÊN HIỆP
CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH
|
5.142
|
5.142
|
5.127
|
5.127
|
-
|
|
-
|
-
|
|
I32
|
LIÊN HIỆP
CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH
|
1.382
|
1.382
|
1.382
|
1.382
|
-
|
|
-
|
-
|
|
I33
|
CÁC HỘI ĐẶC THÙ
|
2.394
|
2.394
|
2.015
|
2.015
|
-
|
|
-
|
14
|
|
1
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong tỉnh Phú Thọ
|
173
|
173
|
203
|
203
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
2
|
Hội Khuyến học
|
356
|
356
|
416
|
416
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
3
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh Phú Thọ
|
214
|
214
|
244
|
244
|
-
|
|
-
|
-
|
1,1
|
4
|
Hội người
mù
|
285
|
285
|
345
|
345
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
5
|
Hội Luật
gia
|
143
|
143
|
143
|
143
|
-
|
|
-
|
-
|
1,0
|
6
|
Hội Nạn
nhân chất độc da cam/ diôxin
|
143
|
143
|
198
|
198
|
-
|
|
-
|
-
|
1,4
|
7
|
Hội Đông y
|
90
|
90
|
106
|
106
|
-
|
|
-
|
14
|
1,2
|
8
|
Hội Sinh vật
cảnh và làm vườn
|
290
|
290
|
360
|
360
|
-
|
|
-
|
-
|
1,2
|
9
|
Chi hoạt động
|
700
|
700
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
I34
|
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
80.394
|
80.394
|
81.601
|
81.601
|
-
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường Đại
học Hùng vương
|
80.394
|
80.394
|
81.601
|
81.601
|
-
|
|
-
|
-
|
1.0
|
I35
|
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG NGHỀ
|
29.933
|
29.933
|
39.673
|
39.673
|
-
|
|
-
|
1.732
|
|
I36
|
ĐÀI PHÁT
THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
|
32.312
|
32.212
|
32.413
|
32.313
|
100
|
|
100
|
-
|
|
I37
|
CÁC ĐƠN
VỊ KHÁC
|
150
|
-
|
434.640
|
434.640
|
-
|
|
-
|
697
|
|
1
|
Đoàn đại biểu
Quốc hội
|
-
|
-
|
1.400
|
1 400
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
2
|
Công an tỉnh
|
150
|
-
|
918
|
918
|
-
|
|
-
|
-
|
6,1
|
3
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
-
|
-
|
3.163
|
3.163
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
4
|
SOS làng trẻ
em Việt Trì
|
-
|
-
|
775
|
775
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
5
|
Liên đoàn
Lao động
|
-
|
-
|
60
|
60
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
6
|
Hội truyền
thống Trường Sơn - Đường HCM Việt Nam
|
-
|
-
|
20
|
20
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
7
|
Trường
trung cấp nghề Herman Gmeiner
|
-
|
-
|
267
|
267
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
8
|
Cục thống
kê
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
9
|
Cục Quản lý
thị trường
|
-
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
10
|
Bảo hiểm xã hội
tỉnh
|
-
|
-
|
427.205
|
427.205
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
11
|
Hội Cựu
giáo chức
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
12
|
Công ty
TNHH đào tạo lái xe Hùng Vương
|
-
|
-
|
192
|
192
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
13
|
Công ty CP
XD DV và TM Phú Đạt
|
-
|
-
|
149
|
149
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
14
|
Công ty
TNHH Đầu tư và Dịch vụ kỹ thuật Gia Huy
|
-
|
-
|
142
|
142
|
-
|
|
-
|
-
|
0,0
|
15
|
Bệnh viện Sản
nhi tỉnh Phú Thọ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
697
|
0,0
|
Biểu
số 07
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chuyển nguồn
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó
|
Chi GDĐT và dạy nghề
|
Chi GDĐT và dạy nghề
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=4/1
|
11=5/2
|
12=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
6.077.575
|
371.000
|
5.706.575
|
9.702.346
|
2.458.954
|
345.138
|
6.106.179
|
3.145.308
|
1.137.212
|
|
|
|
1
|
Việt Trì
|
807.860
|
119.000
|
688.860
|
1.704.483
|
719.737
|
115.907
|
641.290
|
303.047
|
343.456
|
211
|
605
|
93
|
2
|
Phú Thọ
|
290.746
|
35.000
|
255.746
|
597.622
|
221.078
|
15.686
|
257.125
|
105.454
|
119.419
|
206
|
632
|
101
|
3
|
Phù Ninh
|
395.810
|
21.000
|
374.810
|
618.981
|
106.081
|
13.356
|
443.976
|
215.615
|
68.924
|
156
|
505
|
118
|
4
|
Lâm Thao
|
371.668
|
35.000
|
336.668
|
769.858
|
279.864
|
31.686
|
374.274
|
190.695
|
115.720
|
207
|
800
|
111
|
5
|
Tam Nông
|
375.311
|
21.000
|
354.311
|
586.496
|
101.237
|
21.036
|
432.743
|
190.213
|
52.516
|
56
|
482
|
122
|
6
|
Thanh Thủy
|
344.776
|
21.000
|
323.776
|
630.863
|
176.744
|
30.752
|
359.126
|
186.181
|
94.993
|
183
|
842
|
111
|
7
|
Đoan Hùng
|
489.892
|
10.500
|
479.392
|
621.976
|
65.224
|
19.198
|
503.670
|
264.762
|
53.082
|
127
|
621
|
105
|
8
|
Thanh Ba
|
491.026
|
24.500
|
466.526
|
712.917
|
94.110
|
10.542
|
497.930
|
239.202
|
120.877
|
145
|
384
|
107
|
9
|
Hạ Hòa
|
499.413
|
14.000
|
485.413
|
686.469
|
95.585
|
13.510
|
521.367
|
248.083
|
69.517
|
137
|
683
|
107
|
10
|
Cẩm Khê
|
568.503
|
24.500
|
544.003
|
815.827
|
262.868
|
33.328
|
518.089
|
264.705
|
34.870
|
144
|
1.073
|
95
|
11
|
Yên Lập
|
404.152
|
14.000
|
390.152
|
610.713
|
166.947
|
22.480
|
422.211
|
238.857
|
21.555
|
151
|
1.192
|
108
|
12
|
Thanh Sơn
|
620.251
|
21.000
|
599.251
|
744.747
|
76.787
|
12.949
|
647.755
|
410.314
|
20.205
|
120
|
366
|
108
|
13
|
Tân Sơn
|
418.167
|
10.500
|
407.667
|
601.394
|
92.692
|
4.707
|
486.623
|
288.180
|
22.079
|
144
|
883
|
119
|
Biểu số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
thành, thị
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
BS
cân đối
|
BS
mục tiêu
|
Tổng số
|
BS
cân đối
|
BS
cân đối
|
Cộng
|
Nguồn
vốn sự nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ
|
Nguồn
vốn để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
7=8+9
|
8
|
9=10+11+12
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.664.089
|
4.664.089
|
5.884.149
|
4.664.089
|
1.220.060
|
242.643
|
977.417
|
126
|
100
|
1
|
Việt Trì
|
243.025
|
243.025
|
564.963
|
243.025
|
321.938
|
12.932
|
309.006
|
232
|
100
|
2
|
Phú Thọ
|
200.541
|
200.541
|
237.859
|
200.541
|
37.318
|
5.104
|
32.214
|
119
|
100
|
3
|
Phù Ninh
|
301.178
|
301.178
|
388.289
|
301.178
|
87.111
|
15.518
|
71.593
|
129
|
100
|
4
|
Lâm Thao
|
266.432
|
266.432
|
348.451
|
266.432
|
82.019
|
12.082
|
69.938
|
131
|
100
|
5
|
Tam Nông
|
317.742
|
317.742
|
400.659
|
317.742
|
82.917
|
13.802
|
69.114
|
126
|
100
|
6
|
Thanh Thủy
|
279.056
|
279.056
|
377.127
|
279.056
|
98.071
|
9.577
|
88.495
|
135
|
100
|
7
|
Đoan Hùng
|
428.586
|
428.586
|
475.101
|
428.586
|
46.515
|
16.266
|
30.249
|
111
|
100
|
8
|
Thanh Ba
|
416.760
|
416.760
|
492.292
|
416.760
|
75.532
|
18.016
|
57.516
|
118
|
100
|
9
|
Hạ Hòa
|
431.870
|
431.870
|
476.182
|
431.870
|
44.312
|
17.612
|
26.700
|
110
|
100
|
10
|
Cẩm Khê
|
493.744
|
493.744
|
573.017
|
493.744
|
79.273
|
25.699
|
53.574
|
116
|
100
|
11
|
Yên Lập
|
345.444
|
345.444
|
438.069
|
345.444
|
92.625
|
35.245
|
57.380
|
127
|
100
|
12
|
Thanh Sơn
|
544.937
|
544.937
|
600.485
|
544.937
|
55.548
|
26.427
|
29.120
|
110
|
100
|
13
|
Tân Sơn
|
394.774
|
394.774
|
511.655
|
394.774
|
116.881
|
34.362
|
82.519
|
130
|
100
|
Biểu số 09
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2021 (VỐN SỰ NGHIỆP)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
Kinh phí sự nghiệp CTMTQG NTM
|
Kinh
phí sự nghiệp CTMTQG
GNBV
|
Tổng
số
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
47.322
|
47.322
|
-
|
39.611
|
39.611
|
39.611
|
39.611
|
-
|
-
|
-
|
84%
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
11.570
|
11.570
|
-
|
10.700
|
10.700
|
10.700
|
10.700
|
-
|
-
|
-
|
92%
|
1
|
Sở NN và PT nông thôn
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
2
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1.500
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
100%
|
3
|
Chi cục Thủy sản
|
800
|
800
|
-
|
800
|
800
|
800
|
800
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
4
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
800
|
800
|
-
|
800
|
800
|
800
|
800
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.400
|
2.400
|
-
|
2.394
|
2.394
|
2.394
|
2.394
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
6
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
800
|
800
|
-
|
800
|
800
|
800
|
800
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
7
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
1.500
|
1.500
|
-
|
1.486
|
1.486
|
1.486
|
1.486
|
-
|
-
|
-
|
99%
|
8
|
Sở Tư pháp
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0%
|
9
|
Sở LĐ, Thương binh - xã hội
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0%
|
10
|
Chi cục Tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
11
|
Khối Đảng
|
220
|
220
|
-
|
220
|
220
|
220
|
220
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
12
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
|
100%
|
13
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
800
|
800
|
-
|
800
|
800
|
800
|
800
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
14
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
15
|
Hội Nông dân
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0%
|
16
|
Hội Cựu chiến binh
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
-
|
-
|
100%
|
17
|
Liên minh HTX
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
18
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
19
|
Công an tỉnh
|
150
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0%
|
II
|
Ngân sách cấp huyện
|
35.752
|
35.752
|
-
|
28.911
|
28.911
|
28.911
|
28.911
|
-
|
-
|
-
|
81%
|
1
|
Việt Trì
|
1.530
|
1.530
|
-
|
1.335
|
1.335
|
1.335
|
1.335
|
-
|
-
|
-
|
87%
|
2
|
TX Phú Thọ
|
850
|
850
|
-
|
850
|
850
|
850
|
850
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
3
|
Lâm Thao
|
2.100
|
2.100
|
-
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
81%
|
4
|
Phù Ninh
|
4.900
|
4.900
|
-
|
3.277
|
3.277
|
3.277
|
3.277
|
-
|
-
|
-
|
67%
|
5
|
Đoan Hùng
|
3.500
|
3.500
|
-
|
4.370
|
4.370
|
4.370
|
4.370
|
-
|
-
|
-
|
125%
|
6
|
Hạ Hoà
|
3.200
|
3.200
|
-
|
1.085
|
1.085
|
1.085
|
1.085
|
-
|
-
|
-
|
34%
|
7
|
Thanh Ba
|
5.500
|
5.500
|
-
|
5.161
|
5.161
|
5.161
|
5.161
|
-
|
-
|
-
|
94%
|
8
|
Cẩm Khê
|
4.052
|
4.052
|
-
|
3.752
|
3.752
|
3.752
|
3.752
|
-
|
-
|
-
|
93%
|
9
|
Tam Nông
|
3.200
|
3.200
|
-
|
1.761
|
1.761
|
1.761
|
1.761
|
-
|
-
|
-
|
55%
|
10
|
Thanh Thủy
|
1.700
|
1.700
|
-
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
76%
|
11
|
Thanh Sơn
|
2.780
|
2.780
|
-
|
2.480
|
2.480
|
2.480
|
2.480
|
-
|
-
|
-
|
89%
|
12
|
Yên Lập
|
850
|
850
|
-
|
850
|
850
|
850
|
850
|
-
|
-
|
-
|
100%
|
13
|
Tân Sơn
|
1.590
|
1.590
|
-
|
990
|
990
|
990
|
990
|
-
|
-
|
-
|
62%
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|