Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/NQ-HĐND 2022 quyết toán thu ngân sách nhà nước Phú Thọ
Số hiệu:
12/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Minh Châu
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
12/NQ-HĐND
Ph ú
Thọ, ngày 09 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quy ền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, b ổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
C ăn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 3 1/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về Quy chế lập, th ẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư c ông
trung hạn 05 n ăm địa phương, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 n ăm địa phương, dự toán và
phân b ổ ngân sách địa phương, phê chu ẩn quyết toán ngân sách địa phương h ằng năm;
Xét Báo cáo s ố 181/BC-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân d ân tỉnh; Báo cáo th ẩm tra của Ban Kinh tế -
Ng ân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của các đại bi ểu Hội đồng
nh ân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách): 11.858.958 triệu
đồng. Cụ thể:
- Thu nội địa (hoạt động sản xuất
kinh doanh): 8.588.747 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
392.034 triệu đồng.
- Thu chuy ển nguồn,
chuy ển nhiệm vụ chi năm 2020 sang năm 2021: 2.824.188 triệu
đồng.
- Thu kết dư ngân sách địa phương
niên độ 2020 chuyển 2021: 336 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Các khoản huy động, đóng góp:
48.880 triệu đồng.
2. Quyết toán thu, chi ng ân sách địa phương năm 2021:
a. Tổng thu ngân sách địa phương:
17.847.617 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng:
7.689.898 triệu đồng.
- Thu bổ sung ngân sách địa phương:
7.324.914 triệu đồng.
- Thu kết dư n gân
sách: 336 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn sang năm 2021:
2.824.188 triệu đồng.
- Thu vay: 4.773 triệu đồng.
- Thu hoàn trả ngân sách cấp trên:
3.508 triệu đồng.
b. Tổng chi ngân sách địa phương:
17.845.037 triệu đồng.
c. Kết dư ngân sách năm 2021: 2.580
triệu đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 2.164 triệu
đồng.
- Kết dư ngân sách huyện: 202 triệu đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 214 triệu đồng.
(C ó
các phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Khoá XIX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQ H , Chính
phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TTTU, TT H ĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn th ể của t ỉ nh;
- T THĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, Phòng CT HĐND ( TL ).
CHỦ
TỊCH
Bùi Minh Châu
Biểu số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồn g nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
Nội dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
T uyệt đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4 =2/1
A
T ỔNG
NGUỒN THU NS ĐP
12.159.052
17.847.617
5.688.565
147
I
Thu NS ĐP được hưởng theo phân c ấp
4.511.810
7.689.898
3.178.088
170
-
Thu NSĐP hư ởng
100%
1.407.410
4.142.305
2.734.895
294
-
Thu NSĐP hư ởng
từ các kho ản thu phân chia
3.104.400
3.547.593
443.193
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
7.647.242
7.324.914
(322.328)
96
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
5.868.425
5.868 .425
-
100
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.778.817
1.456.489
(322.328)
82
III
Thu từ quỹ d ự trữ tài chính
-
-
-
IV
Thu kết dư
-
336
336
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuy ển sang
-
2.824.188
2.824.188
VI
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
-
3.508
3.508
VII
Vay NSNN
-
4.773
4.773
B
T ỔNG
CHI NS ĐP
12.159.052
17.845.037
5.685.985
147
I
Tổng chi cân đối NSĐP
10.638.216
13.981.922
3.343.706
131
1
Chi đầu tư phát triển
1.189.820
4.667.661
3.477.841
392
2
Chi thường xuyên
9.235.691
9.309.940
74.249
101
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương va y
3.900
3.121
(779)
80
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
-
100
5
Dự phòng ngân sách
207.605
-
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
II
Chi các ch ương trình mục tiêu
1.520.836
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
III
Chi chuy ển nguồn sang năm sau
3.863.115
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
2.580
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
263.700
59.350
I
Từ ngu ồn vay đ ể trả n ợ gốc
II
T ừ nguồn
bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
E
T ỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
230.500
4.773
I
Vay để bù đắp bội chi
II
Vay đ ể trả n ợ gốc
G
T ỔNG
MỨC DƯ NỢ VAY CU ỐI NĂM CỦA NSĐP
216.936
189.331
Biểu số 02
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồn g nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
N ội dung
Dự án HĐND tỉnh giao
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
T ỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E)
5.926.900
4.511.810
11.858.958
10.519.195
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
5.926.900
4.511.810
9.029.661
7.689.898
152
170
I
Thu nội địa
5.596.900
4.511.810
8.588.747
7.641.018
153
169
1
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
500.000
500.000
630.862
630.862
126
126
-
Thuế giá trị gia tăng
413.000
413.000
456.790
456.790
111
111
Trong đó: Thu từ hoạt động th ăm dò, khai thác, dầu khí
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
55.000
55.000
135.776
135.776
247
247
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
21.000
21.000
26.247
26.247
125
125
Trong đ ó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập kh ẩu tiếp
tục bán ra trong nước
-
Thuế tài nguyên
11.000
11.000
12.049
12.049
110
110
Trong đó: Thuế tài nguyên d ầu khí
-
Thu khác
-
-
2
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
450.000
450.000
469.662
469.662
104
104
-
Thuế giá trị gia tăng
87.000
87.000
111.705
111.705
128
128
-
Thuế thu nh ập
doanh nghiệp
18.000
18.000
14.827
14.827
82
82
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
340.000
340.000
339.334
339.334
100
100
Trong đ ó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập kh ẩu tiếp
tục bán ra trong nước
-
-
-
Thu ế môn bài
-
-
-
Thu từ thu nhập sau thuế
-
-
-
Thuế tài nguyên
5.000
5.000
3.796
3.796
76
76
-
Thu khác
-
-
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp c ó v ốn đầu tư nước ngoài
220.000
220.000
409.293
409.293
186
186
-
Thuế giá trị gia t ăng
90.000
90.000
98.781
98.781
110
110
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác dầu, khí
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
130.000
130.000
310.466
310.466
239
239
Trong đ ó: Thu từ hoạ t động thăm dò và khai thác dầu,
kh í
-
Thu từ khí thiên nhiên
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Trong đó: - Thu từ cơ s ở kinh doanh nhập kh ẩu tiếp tục bán ra trong nước
-
Thuế tài n guyên
-
-
46
46
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu,
kh í
-
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
-
-
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm
dò và khai thác d ầu, khí
-
Thu khác
-
-
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
1.106.000
1.106.000
1.212.652
1.212.652
110
110
-
Thuế giá trị gia tăng
751.000
751.000
898.896
898.896
120
120
-
Thu ế thu nhập
doanh nghiệp
210.000
210.000
185 .447
185.447
88
88
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
90.000
90.000
69.383
69.383
77
77
Trong đ ó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập kh ẩu tiếp
tục b án ra trong nước
-
-
-
Thuế tài nguyên
55.000
55.000
58.926
58.926
107
107
-
Thuế môn bài
-
-
-
Thu khác
-
-
5
Thu ế thu nhập cá nhân
360.000
360.000
455.429
455.429
127
127
6
Thuế bảo vệ môi trường
1.450.000
539.400
1.187.498
441.753
82
82
7
Lệ phí trước bạ
330.000
330.000
490.147
490.147
149
149
8
Thu phí, lệ phí
131.900
95.000
135.690
99.464
103
105
-
Phí và lệ phí trung ương
36.900
-
29.361
8.648
-
Phí và lệ phí tỉnh
-
Phí và lệ phí huyện
95.000
95.000
93.047
93.047
-
Ph í và
lệ phí xã, phường
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
-
-
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
10.000
10.000
12.745
12.745
127
127
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
160.000
160.000
283.391
283.391
177
177
12
Thu tiền sử dụng đất
650.000
650.000
2.899.067
2.899.067
446
446
13
Tiền cho thuê và tiền b án nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
-
-
-
-
14
Thu t ừ hoạt động xổ số kiến thiết
22.000
22.000
27.194
27.194
124
124
15
Thu tiền c ấp qu yền khai thác kho áng sản
20.000
17.410
33.970
27.533
170
158
16
Thu khác ngân sách
170.000
35.700
294.592
136.018
173
381
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
16.000
15.300
45.360
45.360
284
296
18
Thu hồi v ốn, thu cổ tức
-
-
19
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
1.000
1.000
1.195
448
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
-
-
-
-
II
Thu từ dầu thô
-
-
-
-
III
Thu từ hoạt động xuất nhập kh ẩu
330.000
-
392.034
-
119
1
Thuế xuất khẩu
1.000
-
3.637
-
364
2
Thuế nhập khẩu
26.000
-
22.415
-
86
3
Thu ế tiêu thụ
đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
-
-
-
-
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
-
-
668
-
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
303.000
-
363.669
-
6
Thu khác
1.645
-
I V
Thu viện trợ
-
-
-
-
V
Các kho ản đóng góp
48.880
48.880
B
VAY CỦA NSĐP
4.773
4.773
C
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍN H
-
-
-
-
D
THU K ẾT D Ư NĂM TRƯỚC
-
-
336
336
E
THU CHUY ỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUY ỂN SANG
-
-
2.824.188
2.824.188
Biểu mẫu số 03
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/ NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị:
Triệ u đ ồng
STT
Nội
dung
D ự toán
Quyết
toán
So
sánh
(%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
12.159.052
17.845.037
147
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10.638.216
13.981.922
131
I
Chi đầu tư phát triển
1.189.820
4.667.661
392
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.189.820
4.608.311
387
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
586.083
-
Chi khoa học và c ông nghệ
Trong đ ó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
-
Chi xây dựng cơ bản tập trung
2
Chi đầu tư phát triển khác
59.350
II
Chi thường xuyên
9.235.691
9.306.440
101
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
4.104.988
3.782.557
92
2
Ch i khoa
học và công nghệ
39.295
37.718
96
III
Chi trả nợ l ãi các khoản do chính quyền địa phương vay
3.900
3.121
80
I V
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
100
V
Dự phòng ngân sách
207.605
0
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
VII
Chi viện trợ
3.500
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.520.836
0
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm
vụ
Thực hiện chính sách
BS có mục tiêu khác
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
3.863.115
Biểu số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/N Q-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ph ú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự
toán
Quy ết toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI
10.759.675
14.026.840
3.267.165
130
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
4.664.087
4.664.089
2
100
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
6.095.588
6.636.848
541.260
109
I
Chi đầu tư phát triển
811.820
2.208.707
1.396.887
272
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.149.357
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
240.945
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Chi quốc phòng
46.891
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
7.000
-
Chi y tế, dân số và gia đình
38.832
-
Chi văn hóa thông tin
43.969
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
107
-
Chi thể dục thể thao
37.678
-
Chi bảo vệ môi trường
54.357
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.611.911
-
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
65.400
-
Chi bảo đảm xã hội
2.267
2
Chi đầu tư phát triển khác
59.350
II
Chi thường xuyên
5.147.002
4.423.820
-723.182
86
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
949.950
637.249
-312.701
67
-
Chi khoa học và công nghệ
39.295
37.710
-1.585
96
-
Chi quốc phòng
119.775
107.269
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
49.284
-
Chi y tế, dân số và gia đình
874.293
959.135
84.842
110
-
Chi văn h óa
thông tin
98 .709
92.608
-6.101
94
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
34.335
32.413
-1.922
94
-
Chi thể dục thể thao
39.642
24.795
-14.847
63
-
Chi bảo vệ môi trường
6.726
6.726
-
Chi các hoạt động kinh tế
624.260
312.997
-311.263
50
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
659.797
571.901
-87.896
87
-
Chi bảo đảm xã hội
137.502
38.706
-98.796
28
-
Chi khác
1.569.444
1.553.027
-16.417
99
Ill
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
3.900
3 .121
-779
80
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
0
100
V
D ự phòng ngân sách
131.666
-
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
Iương
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.725.903
Biểu mẫu số 05
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/N Q-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ph ú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp t ỉ nh
Ngân sách hu yện
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp t ỉ nh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
T Ổ NG
CHI NSĐP
12.159.052
6.095.588
6.063.464
17.845.037
8.142.691
9.702.346
147
134
160
A
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
10.638.216
4.574.752
6.063.464
13.981.922
5.416.788
8.565.134
131
118
141
I
Chi đầu
tư phá t triển
1.189.820
811.820
378.000
4.667.661
2.208.707
2.458 . 954
392
272
651
1
Chi đầu tư
cho các dự án
1.189.820
811.820
378.000
4.608.311
2.149.357
2.458.954
387
265
651
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
-
-
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
586.083
240.945
345.138
-
Chi khoa
học và công nghệ
-
-
-
Trong đ ó :
Chia theo nguồn v ố n
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
-
-
Chi đ ầ u
tư xây dựng cơ bản tập trung
-
2
Chi đầu tư
phát triển khác
-
59.350
59.350
-
II
Chi thường
xuyên
9.235.691
3.626.166
5.609.525
9.309.940
3.203.760
6.106.180
101
88
109
Trong đ ó
-
-
1
Chi giáo
dục- đào tạo và dạy nghề
4.104.988
949.950
3. 1 55.038
3.782.557
637.249
3.145.308
92
67
100
2
Chi khoa
học và công nghệ
39.295
39.295
-
37.718
37.710
8
96
96
III
Chi trả
n ợ lãi các khoản do chính quy ề n
địa phương vay
3.900
3.900
-
3.121
3.121
IV
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.200
1.200
-
1.200
1.200
100
100
V
Dự phòng
ngân sách
207.605
131.666
75.939
-
-
-
VI
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.520.836
1.520.836
-
I
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
-
II
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm v ụ
Vốn đầu tư
thực hiện các dự án, nhiệm vụ
-
-
Thực hiện
chính sách
-
-
BS có mục
tiêu khác
-
-
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
-
3.863.115
2.725.903
1.137.212
Biểu
số 06
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/N Q-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ph ú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
D ự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi thường xuyên (Không k ể CT MTQG)
Tổng số
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG)
Chi chương trình MTQG
Chi chuy ể n nguồn sang ng â n
sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
B
1
2
3
4
6
10
7
8
9
TỔNG CỘNG
1.848.371
1.836.801
2.695.193
2.684.494
10.700
-
10.700
132.408
1,5
I 1
VĂN
PHÒNG UBND TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
32.602
32.602
38.627
38.627
-
-
-
500
1
Văn ph ò ng UBND
tỉnh
31.328
31.328
36.615
36.615
-
-
500
1,2
3
Trung tâm h ộ i ngh ị t ỉ nh
1.274
1.274
2.012
2.012
-
-
-
1,6
I 2
VĂN
PHÒNG HĐND TỈNH
18 . 749
18.749
19.683
19.683
-
-
1.089
I 3
SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
12.450
12.450
14.218
14.218
*
-
792
1
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
9.725
9.725
10.372
10.372
-
-
792
1,1
2
Trung tâm
xúc tiến đầu tư
2.720
2.725
3.846
3.846
-
-
-
1,4
I 4
SỞ
NN& PTNT VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
124.031
116.131
182.323
174.444
7.880
7.880
736
1
Sở NN và PT
nông thôn
10.098
9.998
10.592
10.492
100
100
-
1,0
2
Chi c ụ c Chăn
nuôi và thú y
12.273
12.273
14.163
14.163
-
-
-
1,2
3
Chi c ụ c Trồng
tr ọ t và B ả o v ệ thực vật
11.220
9.720
11.214
9.714
1.500
1.500
-
1,0
4
Chi cục Thủy lợi
17.858
17.858
19.055
19 . 055
-
-
-
1,1
5
Chi cục Thủy
s ả n
5.383
4.583
5.382
4 . 582
800
800
-
1,0
6
Chi cục Quản
lý chất lượng nông lâm s ả n và thủy s ả n
5.521
4.721
5.423
4.623
800
800
-
1,0
7
Chi cục phát
triển nông thôn
5.728
3.328
6.435
4.041
2.394
2 . 394
-
1,1
8
Chi cục kiểm
lâm
39.788
38 . 988
40.821
40.021
800
800
516
1,0
9
Vườn Quốc
gia Xuân Sơn
7.916
7.916
8 . 250
8.250
-
-
220
1,0
10
Trung t â m khuy ế n nông
8.247
6.747
8.188
6.702
1.486
1.486
-
1,0
11
BQL DA công
trình XD NN&PTNT
-
-
52.701
52.701
-
-
-
0,0
12
BQLDA hỗ tr ợ NN các
bon thấp
-
-
100
100
-
-
-
0 , 0
I 5
SỞ NỘI VỤ
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TR Ự C THUỘC
15.906
15.906
45.746
45.746
-
-
-
1
Sở Nội vụ
7.600
7.600
27.608
27.608
-
-
-
3,6
2
Chi cục Văn
thư lưu trữ
4.245
4 . 245
6.917
6 . 917
-
-
-
1 ,6
3
Ban Thi đua
khen thưởng
2.288
2 . 288
9 . 264
9.264
-
-
-
4,0
4
Ban T ôn giáo
1 . 773
1.773
1.957
1.957
-
-
-
1,1
I 6
SỞ TÀI
CHÍNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
17.506
17.506
19.597
19.597
-
-
-
1
Sở Tài
chính
14.008
14.008
16.117
16.117
-
-
-
1,2
2
TT thông
tin Tư v ấ n tài sản và Dịch vụ tài chính
2 . 845
2.845
2.828
2.828
-
-
-
1,0
3
Quỹ phát
triển đất t ỉ nh Phú Th ọ
653
653
652
652
-
-
-
1,0
I 7
SỞ CÔNG
THƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
22.829
22.829
22.743
22.743
-
-
450
1
Sở C ô ng
thương
13.516
13.516
13.513
13.513
-
-
-
1,0
2
Trung t â m Khuyến
công và Tư vấn phát triển côn g thương
9.313
9.313
9.230
9.230
-
-
450
1,0
I 8
SỞ XÂY DỰNG
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
9.621
9.621
10.972
10.972
-
-
536
1
Sở Xây dựng
7.448
7.448
8.811
8.811
-
-
536
1,2
2
TT quy hoạch xây d ự ng Phú Th ọ
936
936
927
927
-
-
-
1,0
3
TT Ki ể m đ ị nh CLCT
xây dựng Phú Th ọ
1 . 237
1.237
1.234
1.234
-
-
-
1,0
I 9
SỞ TƯ
PHÁP VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
13.100
13.000
15.118
15.118
-
-
1.179
1
Sở Tư pháp
8.182
8.082
9.255
9.255
-
-
1.179
1,1
2
Phòng công
chứng số 1
576
576
576
576
-
-
-
1,0
3
Phòng công
chứng số 2
493
493
493
493
-
-
-
1,0
4
Trung tâm
tr ợ giúp pháp lý:
3.145
3.145
4.090
4.090
-
-
-
1,3
5
T rung tâm d ị ch v ụ bán đấu giá tài sản:
704
704
704
704
-
-
-
1,0
I 10
SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUY Ề N THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
12.472
12.472
26.640
26.640
-
-
-
1
Sở Thông
tin và truyền thông
8.453
8.453
22.650
22.650
-
-
-
2,7
2
T run g tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
4.019
4.019
3.990
3.990
-
-
-
1,0
I 11
SỞ NGOẠI
VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
6.885
6.885
6.312
6.312
-
-
-
1
Sở Ngo ạ i vụ
5 . 047
5.047
4.507
4.507
-
-
-
0,9
2
Trung tâm
Thông tin tư vấn và Dịch vụ đố i ngo ạ i
1.838
1.838
1.805
1.805
-
-
-
1,0
I 12
SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
435 . 174
435.174
479.850
479.850
-
-
14.452
1
Sở Giáo dục
v à đào tạo
54.904
54.904
74.925
74.925
-
-
5.401
1.4
2
Trường THPT
Thanh Sơn
12 . 350
12.350
13.033
13.033
-
-
64
1,1
3
T rường T HPT Minh Đ à i
8.155
8.155
9 . 239
9.239
-
-
1.004
1,1
4
Trường THPT
Văn Miếu
7.634
7.634
9.480
9.480
-
-
535
1 , 2
5
T rường T HP T Hương C ầ n
7 . 979
7.979
10.014
10.014
-
-
17
1,3
6
Trường THPT
Th ạ ch Ki ệ t
7.342
7.342
11.259
11.259
-
-
209
1,5
7
Trường THPT
Yên Lập
8.935
8.935
10.425
10.425
-
-
-
1,2
8
Trường THPT
Minh H oà
5.913
5 . 913
8.391
8.391
-
-
-
1,4
9
Trường THPT
Lương Sơn
7.442
7.442
10.082
10.082
-
-
1
1,4
10
Trường T HPT C ẩ m Khê
10.738
10.738
11.192
11.192
-
-
730
1,0
11
Trường THPT
Hiền Đ a
7.829
7.829
8.004
8.004
-
-
1.000
1,0
12
Trường THPT
Phương Xá
9.434
9.434
9.625
9.625
-
-
26
1,0
13
Trường THPT
H ạ Hoà
8.051
8 . 051
8 . 388
8.388
-
-
1.170
1,0
14
Trường THPT
Xuân áng
6.894
6.894
6.994
6.994
-
-
36
1,0
15
Trường T HPT
Vĩnh Chân
7.503
7.503
8.046
8.046
-
-
37
1,1
16
Trường THPT
Thanh Ba
11 . 077
11.077
11 . 674
11.674
-
-
1.059
1,1
17
Trường T HPT Y ể n Khê
9.416
9.416
8.570
8.570
-
-
733
0,9
18
Trường THPT
Đoan Hùng
9.159
9.159
9.283
9.283
-
-
15
1,0
19
Trường THPT
Chân M ộ ng
8.019
8.019
8.174
8.174
-
-
6
1,0
20
Trường T H PT Quế
L â m
7.581
7.581
8.026
8.026
-
-
-
1,1
21
Trường THPT
Thanh Thủy
9.593
9.593
9.667
9.667
-
-
-
1,0
22
Trường T H P T Trung
Nghĩa
7.963
7.963
8.064
8.064
-
-
-
1,0
23
Trư ờ ng THPT
Phù Ninh
10.037
10.037
10 . 056
10.056
-
-
-
1,0
24
Trường T H PT T ử Đà
7.742
7.742
8.165
8.165
-
-
-
1,1
25
Trường THPT
Trun g Giáp
7.969
7.969
8.405
8.405
-
-
75
1,1
26
Trường THPT Long
Châu Sa
11.737
11.737
12 . 309
12.309
-
-
59
1,0
27
Trường THPT
Phong Châu
11.918
11.918
11.965
11.965
-
-
54
1,0
28
Trường THPT
Mỹ Văn
8.566
8.566
9.042
9.042
-
-
37
1,1
29
Trường THPT
Tam Nông
9 . 383
9.383
9.427
9.427
-
-
-
1,0
30
Trường T H P T Hưng
hoá
6.516
6.516
6.987
6.987
-
-
31
1,1
31
Trường THPT
Hùng Vương
10.681
10.681
10.835
10.835
-
-
344
1,0
32
Trường THPT
Vi ệ t Tr ì
12 . 994
12.994
14.198
14 . 198
-
-
49
1,1
33
Trường T HPT CN
Vi ệ t Trì
9 . 240
9 . 240
9.618
9 . 618
-
-
-
1,0
34
Trư ờ ng T HPT KT
Vi ệ t Trì
9.115
9.115
9.541
9.541
-
-
528
1,0
35
Trường THP T Chuyên
Hùng Vương
25.286
25.286
25.473
25.473
-
-
-
1,0
36
Trường TH PT D â n t ộ c N ộ i trú T ỉ nh
22.470
22.470
23 . 466
23.466
-
-
723
1,0
37
Trường phổ
thông Dân tộc Nội trú T HCS và THPT Y ê n Lập
15.595
15.595
15.704
13.704
-
-
-
1,0
38
Trung tâm
KT-TH-HN t ỉ nh
10.927
10.927
11.362
11.362
-
-
4
1,0
39
Trung t â m giáo
d ục thường xuyên T ỉ nh
10.808
10.808
10.741
10.741
-
-
505
1,0
40
Trường
trung cấp nghề H ERMANGME I NER
277
277
-
-
-
-
-
0,0
I 13
SỞ Y TẾ
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
476.383
476.383
557.460
557.460
-
-
80.386
1
Sở Y tế
17.091
17.091
46.414
46.414
-
-
10.440
2,7
2
B ệ nh vi ệ n Tỉnh:
29.260
29.260
29.259
29 . 259
-
-
33.587
1,0
3
B ệ nh viện
Phổi
9.303
9.303
10 . 093
10.093
-
-
758
1,1
4
B ệ nh vi ệ n Tâm
thần:
8.580
8.580
10.542
10.542
-
-
330
1,2
5
Bệnh viện Y
dược c ổ truyền và PHCN
11.683
11.683
12.879
12.879
-
-
-
1,1
6
Trung tâm
kiểm soát b ệ nh t ậ t
21.590
21.590
30.046
30.046
-
-
1.157
1,4
7
B ệ nh viện
m ắ t
3.852
3.852
4.832
4.832
-
-
1
1,3
8
Trung t â m kiểm nghiệm
4.591
4.591
5.515
5.515
-
-
372
1,2
9
Trung tâm
Giám đ ị nh Y khoa
2.076
2.076
2.076
2.076
-
-
-
1,0
10
Trung t â m Pháp
y
2.077
2.077
2.077
2.077
-
-
500
1,0
11
Chi cục an
toàn v ệ sinh thực phẩm
2.221
2.221
2.221
2 . 2 2 1
-
-
-
1,0
12
Bệnh viện
đa khoa th ị x ã Phú Th ọ :
10.454
10.454
11.396
11 . 396
-
-
2 . 827
1,1
13
Trung tâm Y
tế Vi ệ t trì
18.039
18.039
19.032
19.032
-
-
3.740
1,1
14
Trung t â m Y tế
th ị xã Phú Th ọ
7.835
7.835
8.369
8.369
-
-
981
1,1
15
Trung tâm Y
tế T hanh ba
34 . 471
34 . 471
36.837
36.837
-
-
3.327
1,1
16
Trung tâm Y
tế H ạ hoà
34.295
34 . 295
36.324
36 . 324
-
-
2.424
1,1
17
Trung tâm Y
tế Đoan hùng
31.958
31.958
33.209
33.209
-
-
3.037
1,0
18
Trung t â m Y tế Tam
nông
22.865
22.865
26.474
26.474
-
-
1.800
1 , 2
19
Trung t â m Y t ế Lâm T hao
20.637
20.637
22.815
22.815
-
-
3.722
1,1
20
Trung t â m Y tế
Ph ù Ninh
21.371
21.371
24.402
24.402
-
-
955
1,1
21
Trung tâm Y
t ế Cẩm khê
33.787
33.787
39.120
39.120
-
-
2.826
1,2
22
Trung tâm Y
tế Thanh thu ỷ
20.682
20 . 682
25 . 859
25.859
-
-
1.954
1,3
23
Trung tâm Y
t ế Yên lập
25.217
25.217
29.114
29.114
-
-
1.912
1,2
24
Trung tâm Y
tế Thanh sơn
33 . 778
33.778
38.150
38.150
-
-
1.262
1,1
25
Trung tâm Y
t ế Tân sơn
29.113
29.113
31.838
31.838
-
-
1.200
1,1
26
Chi cục Dân
số - KHHGĐ
5.443
5.443
4.840
4.840
-
-
1.271
0,9
27
Trường Cao
đ ẳ ng Y tế
14.115
14.115
13.726
13.726
-
-
4
1,0
I 14
SỞ VĂN
HÓA- THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
106.945
106.945
115.395
115.395
-
-
3.809
1
Sở V ă n hoá -
Thể thao và Du l ị ch
16.424
16.424
22.525
22.525
-
-
2.744
1,4
2
Đoàn nghệ
thuật tỉnh
11 . 643
11 . 643
11.300
11.300
-
-
-
1,0
3
Bảo t à ng Hùng
Vương
4.958
4.958
4.81 4
4.814
-
-
0
1,0
4
Thư viện t ỉ nh
4 . 737
4.737
4.669
4.669
-
-
-
1,0
5
Trung tâm
Văn hóa và Chiếu phim Phú Th ọ
11 . 511
11.511
11.485
11.485
-
-
-
1,0
6
Trung tâm
Thông tin Xúc ti ế n Du lịch
4.736
4.736
4.700
4.700
-
-
-
1,0
7
Ban quản lý
dự án Văn hóa thể thao và du lịch
1.110
1.110
1.069
1.069
-
-
-
1,0
9
Khu di tích
lịch sử Đền Hùng
6.788
6 . 788
15.983
15.983
-
-
996
2,4
10
Trung tâm d ị ch vụ
môi trường và HT kỹ thuật khu Di tích l ị ch sử Đ ền Hùng
7.538
7.538
7.508
7.508
-
-
-
1,0
11
Ban Quản lý
dự án đ ầ u tư xây dựng Đ ền Hùng
413
413
413
413
-
-
-
1,0
12
Hội Liên hiệp
Văn học nghệ thuật Phú Thọ
3 084
3.084
3.066
3.066
-
-
-
1 , 0
13
T ạ p chí
văn nghệ Đất Tổ
2.504
2.504
2 . 562
2.562
-
-
-
1,0
14
Hội Nhà báo
1.282
1.282
1.279
1.279
-
-
-
1,0
15
Trung tâm
Đào tạo, huấn luy ệ n TDTT t ỉ nh
26.454
26 . 454
21.620
21.620
-
-
69
0,8
16
Hỗ trợ đội
bóng chuyền (Công an t ỉ nh)
1.350
1.350
-
-
-
-
-
0,0
17
Trung tâm
Quản lý Khai thác khu liên hợp TDTT
2.414
2.414
2.402
2.402
-
-
-
1,0
I 15
SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
16.147
16.147
112.061
112.061
-
-
-
1
Sở Giao th ô ng v ậ n tải
14.907
14.907
18.047
18.047
-
-
-
1,2
2
Văn phòn g Ban an
toàn giao thông tỉnh
1.240
1.240
3.682
3 . 682
-
-
-
3,0
3
Ban quản lý
dự án XD v à b ả o tr ì công trình GT
-
-
87.736
87.736
-
-
-
0,0
4
Ban quản lý
dự án đ ầ u tư xây dựng công tr ì nh giao thông
-
-
2.595
2 . 595
-
-
-
0,0
I 16
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
56.533
56.433
64.266
64.266
-
-
596
1
Sở LĐ
Thương binh xã hội
15.674
15.574
17.010
17.010
-
-
510
1,1
2
Chi cục
phòng chống tệ nạn xã hội
2.494
2.494
2.475
2.475
-
-
-
1,0
3
Trung tâm
Trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm th ầ n
9.959
9.959
11.102
11.102
-
-
-
1,1
4
TT điều dư ỡ ng người
có công
6.627
6.627
6.378
6.378
-
-
-
1,0
5
Cơ sở điều
trị nghiện ma túy t ỉ nh Phú Thọ
11.891
11.891
15 . 568
15.568
-
-
2
1,3
1
Cơ sở 01
6.778
6 . 778
10.549
10.549
-
-
2
1,6
2
Cơ s ở 2
5.113
5.113
5.020
5.020
-
-
-
1,0
6
Trung cấp
Nghề Dân tộc Nội trú Phú Thọ
5.184
5.184
7.111
7.111
-
-
84
1,4
7
Trung tâm dịch vụ việc làm
4.702
4.702
4.621
4.621
-
-
-
1,0
I 17
SỞ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
43.824
43.324
43.272
42.772
500
500
21.835
1
Sở Khoa học công nghệ
7 . 664
7.664
8.189
8.189
-
-
-
1,1
2
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
4.136
3.636
4.128
3.628
500
500
-
1,0
3
Trung tâm ứng
dụng và Thông tin khoa học công nghệ
2.795
2.79 5
2.783
2.783
-
-
-
1,0
4
Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ
18 . 714
18.714
28.172
28.172
-
21.835
1,5
5
Chi ho ạ t đ ộ ng sự
nghiệp
10.516
10.516
-
-
-
-
-
0,0
I 18
SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
33.823
33.823
65.804
65.804
-
-
3.105
1
Sở Tài
nguyên và Môi trường
15.543
15.543
41.04 2
41.042
-
-
3.105
2,6
2
Chi cục quản
lý đất đai
3 . 307
3.307
9.007
9.007
-
-
-
2,7
3
Chi cục B ả o v ệ Môi
trường
5.167
5.167
5.618
5.618
-
-
-
1,1
3.1
Chi cục B ả o vệ
Môi trường
3 . 226
3.226
3.222
3.222
-
-
-
1,0
3.2
Trung tâm
quan trắc bảo vệ môi trường
1.940
1.940
2 . 396
2.396
-
-
-
1,2
4
Trung tâm kỹ
thuật, công nghệ Tài nguyên và M ô i Trường
3.467
3.467
3.460
3.460
-
-
-
1,0
5
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
1.543
1.543
1.721
1.721
-
-
-
1,1
6
Trung tâm
phát triển quỹ đất
2.217
2.217
2.376
2.376
-
-
-
1,1
7
Quỹ Bảo vệ
môi trường
2.579
2.579
2.579
2.579
-
-
-
1,0
I 19
THANH TRA
TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
10.546
10.546
11.398
11.398
-
-
-
1
Thanh tra t ỉ nh
8.921
8.921
9.796
9.796
-
-
-
1,1
2
TT Thông
tin tư li ệ u thanh tra
1.625
1.625
1.602
1.602
-
-
-
1,0
I 20
BAN DÂN
TỘC
3 . 366
3.366
3.851
3.851
-
-
-
I 21
BAN QL
CÁC KCN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
9.458
9.458
15.116
15.116
-
-
-
1
Ban QL các
khu công nghiệp Phú Thọ
7.018
7.018
12.560
12.560
-
-
-
1,8
2
Trung tâm
Phát triển hạ tầng và D ị ch v ụ KCN
2 . 440
2 . 440
2 . 557
2.557
-
-
-
1,0
I 22
KH Ố I
Đ Ả NG
164 . 952
164.732
170.453
170.233
220
220
-
I 23
TỈNH
ĐOÀN THANH NIÊN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
15.371
14.871
14.480
13.980
500
500
-
1
Tỉnh đoàn thanh niên
8.598
8 . 098
8.250
7.750
500
500
-
1,0
2
Hội liên hiệp
thanh niên
886
886
877
877
-
-
-
1,0
3
Trung tâm
Thanh thiếu Nhi Hùng Vương
5.887
5.887
5 . 353
5.353
-
-
-
0,9
I 24
HỘI LIÊN
HIỆP PHỤ NỮ TỈNH VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
8.704
7.904
10.082
9.282
800
800
-
1
Hội liên hiệp phụ
nữ t ỉ nh
8.704
7.904
10.082
9.282
800
800
-
1,2
I25
ỦY BAN MẶT TRẬN
TỔ QUỐC TỈNH
9 . 587
9.487
10.241
10.141
100
100
-
I 26
HỘI NÔNG
DÂN VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
7.619
7.119
8.228
8.228
-
-
500
1
Hội nông
dân
6.973
6.473
8 . 228
8 . 228
-
-
500
1,2
2
TT Hỗ trợ
nông dân và GDNN
646
646
-
-
-
-
-
0,0
I 27
HỘI CỰU
CHIẾN BINH
2.828
2.728
3.335
3.235
100
100
-
I 28
LIÊN
MINH HTX VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
4.781
4.281
5.746
5.246
500
500
-
1
Liên minh
HTX
4.364
3.864
5.331
4 . 831
500
500
-
1,2
2
TT tư vấn
và Hỗ trợ KT tập thể.
417
417
415
415
-
-
-
1,0
I 29
HỘI CHỮ
THẬP ĐỎ
3.557
3.557
4.412
4.412
-
-
-
I 30
BAN ĐẠI DIỆN HỘI
NGƯỜI CAO TUỔI
913
913
913
913
-
-
-
I 31
LIÊN HIỆP
CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH
5.142
5.142
5.127
5.127
-
-
-
I 32
LIÊN HIỆP
CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH
1.382
1.382
1.382
1.382
-
-
-
I 33
CÁC HỘI ĐẶC THÙ
2.394
2.394
2.015
2.015
-
-
14
1
Hội Cựu
thanh niên xung phong t ỉ nh Phú Th ọ
173
173
203
203
-
-
-
1,2
2
Hội Khuy ế n học
356
356
416
416
-
-
-
1,2
3
Hội Bảo trợ
người t à n tật và tr ẻ e m m ồ côi t ỉ nh Phú Th ọ
214
214
244
244
-
-
-
1,1
4
Hội người
mù
285
285
345
345
-
-
-
1,2
5
Hội Luật
gia
143
143
143
143
-
-
-
1,0
6
Hội Nạn
nhân chất đ ộc da cam/ diôxin
143
143
198
198
-
-
-
1,4
7
Hội Đ ô ng y
90
90
106
106
-
-
14
1 , 2
8
Hội Sinh vật
cảnh và làm vườn
290
290
360
360
-
-
-
1,2
9
Chi hoạt động
700
700
-
-
-
-
-
0,0
I 34
TRƯỜNG ĐẠI
HỌC HÙNG VƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
80.394
80.394
81.601
81.601
-
-
-
1
Trường Đại
h ọ c Hùng vương
80.394
80.394
81.601
81.601
-
-
-
1.0
I 35
TRƯỜNG
CAO ĐẲNG NGHỀ
29.933
29.933
39.673
39.673
-
-
1.732
I 36
ĐÀI PHÁT
THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
32 . 312
32 . 212
32.413
32.313
100
100
-
I 37
CÁC ĐƠN
VỊ KHÁC
150
-
434.640
434.640
-
-
697
1
Đo à n đ ại biểu
Quốc hội
-
-
1.400
1 400
-
-
-
0,0
2
Công an t ỉ nh
150
-
918
918
-
-
-
6 , 1
3
Bộ Chỉ huy
quân sự t ỉ nh
-
-
3.163
3.163
-
-
-
0,0
4
SOS làng trẻ
em Việt Tr ì
-
-
775
775
-
-
-
0,0
5
Liên đoàn
Lao động
-
-
60
60
-
-
-
0,0
6
Hội truyền
th ố ng Trường Sơn - Đư ờ ng HCM Việt Nam
-
-
20
20
-
-
-
0 , 0
7
Trường
trung cấp nghề Herman Gm e in e r
-
-
267
267
-
-
-
0,0
8
Cục thống
kê
-
-
100
100
-
-
-
0,0
9
Cục Quản lý
thị trườn g
-
-
200
200
-
-
-
0 , 0
10
B ả o hi ể m xã hội
t ỉ nh
-
-
427.205
427 . 205
-
-
-
0 , 0
11
Hội Cựu
giáo chức
-
-
50
50
-
-
-
0,0
12
Công ty
TNHH đ à o tạo lái xe Hùng Vương
-
-
192
192
-
-
-
0,0
13
Công ty CP
XD DV và TM Phú Đạt
-
-
149
149
-
-
-
0,0
14
Công ty
TNHH Đ ầ u tư và Dịch vụ kỹ thuật Gia Huy
-
-
142
142
-
-
-
0 , 0
15
Bệnh vi ệ n Sản
nhi t ỉ nh Phú Th ọ
-
-
-
-
-
-
697
0,0
Biểu
số 07
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/N Q-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ph ú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
Tên đơn vị
D ự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuy ê n
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi chuyển nguồn
Tổng
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng
Trong đó
Tổng
Trong đó
Chi GDĐT và d ạy nghề
Chi GD Đ T và dạy nghề
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10=4/1
11=5/2
12=8/3
TỔNG SỐ
6.077 . 575
371.000
5.706.575
9.702.346
2.458.954
345.138
6.106.179
3.145.308
1.137.212
1
Việt Trì
807.860
119.000
688.860
1.704.483
719.737
115.907
64 1 .290
303.047
343.456
211
605
93
2
Phú Thọ
290.746
35.000
255.746
597.622
221.078
1 5.686
257.125
105.454
119.4 1 9
206
632
101
3
Phù Ninh
395.810
2 1 .000
374.810
618.981
106.08 1
13.356
443.976
215.615
68.924
156
505
118
4
Lâm Thao
371.668
35.000
336.668
769.858
279.864
31.686
374.274
190.695
115.720
207
800
111
5
Tam Nông
375.3 1 1
21.000
354.31 1
586.496
1 01.237
21.036
432.743
190.213
52.516
56
482
122
6
Thanh Th ủ y
344.776
21.000
323.776
630.863
176.744
30.752
359. 1 26
1 86. 1 81
94.993
183
842
1 11
7
Đoan Hùng
489.892
1 0.500
479.392
621.976
65.224
19.198
503.670
264.762
53.082
127
62 1
105
8
Thanh Ba
491.026
24.500
466.526
712.917
94.110
10.542
497.930
239.202
120.877
145
384
107
9
H ạ Hòa
499.413
14.000
485.413
686.469
95.585
13.510
521.367
248.083
69.517
137
683
107
10
Cẩm Khê
568.503
24.500
544.003
815.827
262.868
33.328
518.089
264.705
34.870
144
1.073
95
11
Yên Lập
404.152
14 . 000
390.152
610.713
1 66.947
22.480
422.211
238.857
21.555
151
1.192
108
12
Thanh Sơn
620.251
21.000
599.251
744.747
76.787
12.949
647.755
410.314
20.205
120
366
108
13
T ân Sơn
418.167
10.500
407.667
601.394
92.692
4.707
486.623
288.180
22.079
144
883
119
Biểu số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/N Q-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ph ú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Huyện,
thành, thị
D ự toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
số
Trong
đó
Tổng
số
BS
cân đối
BS
mục tiêu
Tổng số
BS
cân đ ối
BS
cân đối
Cộng
Nguồn
vốn sự nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ
Nguồn
vốn để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác
A
B
1=2+3
2
7=8 +9
8
9=10+11+12
11
12
13=7/1
14=8/2
TỔNG
SỐ
4.664.089
4.664.089
5.884.149
4.664.089
1.220.060
242.643
977.417
126
100
1
Việt Trì
243.025
243.025
564.963
243.025
321.938
12.932
309.006
232
100
2
Phú Thọ
200.541
200.541
237.859
200.541
37.318
5.104
32.214
119
100
3
Phù Ninh
301.178
301.178
388.289
301.178
87.111
15.518
71.593
129
100
4
Lâm Thao
266.432
266.432
348.451
266.432
82.019
12.082
69.938
131
100
5
Tam Nông
317.742
317.742
400.659
317.742
82.917
13.802
69.114
126
100
6
Thanh Thủy
279.056
279.056
377.127
279.056
98.071
9.577
88.495
135
100
7
Đoan Hùng
428.586
428.586
475.101
428.586
46.515
16.266
30.249
111
100
8
Thanh Ba
416.760
416.760
492.292
416.760
75.532
18.016
57.516
118
100
9
Hạ Hòa
431.870
431.870
476.182
431.870
44.312
17.612
26.700
110
100
10
Cẩm Khê
493.744
493.744
573.017
493.744
79.273
25.699
53.574
116
100
11
Yên Lập
345.444
345.444
438.069
345.444
92.625
35.245
57.380
127
100
12
Thanh Sơn
544.937
544.937
600.485
544.937
55.548
26.427
29.120
110
100
13
Tân Sơn
394.774
394.774
511.655
394.774
116.881
34.362
82.519
130
100
Biểu số 09
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2021 (VỐN SỰ NGHIỆP)
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/N Q-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ph ú Thọ)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung (1)
D ự t oán
Quyết
toán
So
sánh chi thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Kinh
phí sự nghiệp
Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
Kinh phí sự nghiệp CTMTQG NTM
Kinh
phí s ự nghiệp CTMTQ G
GNBV
Tổng
số
Kinh
phí sự nghiệp
Tổng
số
Kinh
phí sự nghiệp
Tổng
số
Chia
ra
Tổng
số
Chia
ra
Vốn
trong nước
Vốn
trong nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TỔNG SỐ
47.322
47.322
-
39.611
39.611
39.611
39.611
-
-
-
84%
I
Ngân sách cấp tỉnh
11.570
11.570
-
10.700
10.700
10.700
10.700
-
-
-
92%
1
Sở NN và PT nông thôn
100
100
-
100
100
100
100
-
-
-
100%
2
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
1.500
1.500
-
1.500
1.500
1.500
1.500
-
-
100%
3
Chi cục Thủy sản
800
800
-
800
800
800
800
-
-
-
100%
4
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
800
800
-
800
800
800
800
-
-
-
100%
5
Chi cục Phát triển nông thôn
2.400
2.400
-
2.394
2.394
2.394
2.394
-
-
-
100%
6
Chi cục Ki ểm
lâm
800
800
-
800
800
800
800
-
-
-
100%
7
Trun g tâm Khuyến
nông
1.500
1.500
-
1.486
1.486
1.486
1.486
-
-
-
99%
8
Sở Tư pháp
100
100
-
-
-
-
-
-
-
0%
9
Sở LĐ, Thương binh - xã hội
100
100
-
-
-
-
-
-
-
-
0%
10
Chi cục Ti êu
chuẩn đo lường chất lượng
500
500
-
500
500
500
500
-
-
-
100%
11
Khối Đảng
220
220
-
220
220
220
220
-
-
-
100%
12
Tỉnh đoàn thanh niên
500
500
-
500
500
500
500
-
-
100%
13
Hội Liên hiệp phụ nữ t ỉnh
800
800
-
800
800
800
800
-
-
-
100%
14
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
100
100
-
100
100
100
100
-
-
-
100%
15
Hội Nông dân
500
500
-
-
-
-
-
-
-
0%
16
Hội Cựu chiến binh
100
100
-
100
100
100
100
-
-
100%
17
Liên minh HTX
500
500
-
500
500
500
500
-
-
-
100%
18
Đài Phát thanh và Truyền hình
100
100
-
100
100
100
100
-
-
-
100%
19
Công an t ỉnh
150
150
-
-
-
-
-
-
-
0%
II
Ngân sách cấp huy ện
35.752
35.752
-
28.911
28.911
28.911
28.911
-
-
-
81%
1
Việt Tr ì
1.530
1.530
-
1.335
1.335
1.335
1.335
-
-
-
87%
2
TX Phú Thọ
850
850
-
850
850
850
850
-
-
-
100%
3
L âm Thao
2.100
2.100
-
1.700
1.700
1.700
1.700
-
-
-
81%
4
Phù Ninh
4.900
4.900
-
3.277
3.277
3.277
3.277
-
-
-
67%
5
Đoan Hùng
3.500
3.500
-
4.370
4.370
4.370
4.370
-
-
-
125%
6
Hạ Hoà
3.200
3.200
-
1.085
1.085
1.085
1.085
-
-
-
34%
7
Thanh Ba
5.500
5.500
-
5.161
5.161
5.161
5.161
-
-
-
94%
8
Cẩm Khê
4.052
4.052
-
3.752
3.752
3.752
3.752
-
-
-
93%
9
Tam Nông
3.200
3.200
-
1.761
1.761
1.761
1.761
-
-
-
55%
10
Thanh Thủy
1.700
1.700
-
1.300
1.300
1.300
1.300
-
-
-
76%
11
Thanh Sơn
2.780
2.780
-
2.480
2.480
2.480
2.480
-
-
-
89%
12
Y ên Lập
850
850
-
850
850
850
850
-
-
-
100%
13
Tân Sơn
1.590
1.590
-
990
990
990
990
-
-
-
62%
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
936
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng