Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2516/QĐ-UBND 2022 giá ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên Trà Vinh
Số hiệu:
2516/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2516/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật
Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định
số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định
số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ
sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định
số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở
dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông
tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ
chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông
tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì,
vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 619/TTr-STNMT ngày 13
tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cho hoạt động ứng dụng công
nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính
kèm 3 Phụ lục), cụ thể như sau:
1. Đơn giá Điều
tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục I).
2. Đơn giá Duy
trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh (đính kèm phụ lục II).
3. Đơn giá Kiểm
tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Nguyễn Thanh Tâm;
- Lưu: VT, NN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, THU THẬP, CẬP NHẬT
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Mức độ khó khăn
Chi phí LĐKT
Dụng cụ
Chi phí vật liệu
Thiết bị
Chi phí trực tiếp
Chi phí quản lý chung
Đơn giá
Chi phí dụng cụ
Điện năng
Khấu hao thiết bị
Điện năng
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
I.
PHẦN MỀM
1.
Xác định yêu cầu
1.1.
Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị
sử dụng hệ thống
THSD
KK1
679.440
5.685
1.213
51.257
13.888
26.213
777.696
763.808
116.654
114.571
894.350
878.379
KK2
849.300
7.109
1.506
51.257
17.274
32.761
959.207
941.933
143.881
141.290
1.103.088
1.083.223
KK3
1.104.090
9.239
1.966
51.257
22.484
42.593
1.231.629
1.209.145
184.744
181.372
1.416.373
1.390.517
1.2.
Xác định yêu cầu chức năng
THSD
KK1
1.075.214
8.524
1.799
9.155
20.660
39.309
1.154.661
1.134.001
173.199
170.100
1.327.860
1.304.101
KK2
1.344.018
10.654
2.259
9.155
25.870
49.141
1.441.097
1.415.227
216.165
212.284
1.657.262
1.627.511
KK3
1.747.223
13.848
2.929
9.155
33.615
63.890
1.870.660
1.837.045
280.599
275.557
2.151.259
2.112.602
1.3.
Đặc tả dữ liệu
ĐTQL
KK1
1.433.619
11.370
2.406
8.403
27.604
52.426
1.535.828
1.508.224
230.374
226.234
1.766.202
1.734.458
KK2
1.792.024
14.208
3.012
8.403
34.548
65.521
1.917.716
1.883.168
287.657
282.475
2.205.373
2.165.643
KK3
2.329.631
18.470
3.912
8.403
44.877
85.186
2.490.479
2.445.602
373.572
366.840
2.864.051
2.812.442
1.4.
Xác định yêu cầu khác
Phần mềm
KK1
963.106
8.524
1.799
45.892
20.660
39.309
1.079.290
1.058.630
161.894
158.795
1.241.184
1.217.425
KK2
1.203.882
10.654
2.259
45.892
25.870
49.141
1.337.698
1.311.828
200.655
196.774
1.538.353
1.508.602
KK3
1.565.047
13.848
2.929
45.892
33.615
63.890
1.725.221
1.691.606
258.783
253.741
1.984.004
1.945.347
2.
Phân tích và thiết kế
2.1.
Phân tích yêu cầu
2.1.1.
Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa
THSD
KK1
1.320.662
10.664
2.259
6.970
25.374
43.953
1.409.882
1.384.508
211.482
207.676
1.621.364
1.592.184
KK2
1.650.828
13.327
2.824
6.970
31.753
54.936
1.760.638
1.728.885
264.096
259.333
2.024.734
1.988.218
KK3
2.146.076
17.323
3.682
6.970
41.294
71.421
2.286.766
2.245.472
343.015
336.821
2.629.781
2.582.293
2.1.2.
Xác định danh sách chức năng hệ thống
THSD
KK1
509.580
4.262
900
9.270
10.330
19.644
553.986
543.656
83.098
81.548
637.084
625.204
KK2
636.975
5.327
1.130
9.270
12.955
24.560
690.217
677.262
103.533
101.589
793.750
778.851
KK3
828.068
6.925
1.464
9.270
16.873
31.924
894.524
877.651
134.179
131.648
1.028.703
1.009.299
2.1.3.
Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu
ĐTQL
KK1
16.051.760
142.102
30.083
41.748
334.090
551.493
17.151.276
16.817.186
2.572.691
2.522.578
19.723.967
19.339.764
KK2
20.064.700
177.627
37.614
41.748
417.613
689.377
21.428.679
21.011.066
3.214.302
3.151.660
24.642.981
24.162.726
KK3
26.084.110
230.915
48.890
41.748
542.917
896.192
27.844.772
27.301.855
4.176.716
4.095.278
32.021.488
31.397.133
2.1.4.
Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm
THSD
KK1
642.070
4.262
900
9.270
10.330
19.644
686.476
676.146
102.971
101.422
789.447
777.568
KK2
601.941
5.327
1.130
9.270
12.955
24.560
655.183
642.228
98.277
96.334
753.460
738.562
KK3
1.043.364
6.925
1.464
9.270
16.873
31.924
1.109.820
1.092.947
166.473
163.942
1.276.293
1.256.889
2.1.5.
Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm
Phần mềm
KK1
3.930.555
36.940
7.824
9.270
89.673
170.331
4.244.593
4.154.920
636.689
623.238
4.881.282
4.778.158
KK2
4.913.194
46.180
9.770
9.270
112.156
212.903
5.303.473
5.191.317
795.521
778.698
6.098.994
5.970.015
KK3
6.387.152
60.029
12.698
9.270
145.771
276.772
6.891.692
6.745.921
1.033.754
1.011.888
7.925.446
7.757.809
2.2.
Thiết kế hệ thống
2.2.1.
Thiết kế kiến trúc phần mềm
THSD
KK1
609.288
4.844
1.025
6.156
11.683
22.280
655.276
643.593
98.291
96.539
753.567
740.132
KK2
761.610
6.043
1.276
6.156
14.649
27.845
817.579
802.930
122.637
120.440
940.216
923.370
KK3
990.093
7.866
1.653
6.156
19.028
36.192
1.060.988
1.041.960
159.148
156.294
1.220.136
1.198.254
2.2.2.
Thiết kế biểu đồ THSD
THSD
KK1
1.416.631
12.795
2.720
6.937
30.420
52.760
1.522.263
1.491.843
228.339
223.776
1.750.602
1.715.619
KK2
1.770.789
15.989
3.389
6.937
37.999
65.940
1.901.043
1.863.044
285.156
279.457
2.186.199
2.142.501
KK3
2.302.026
20.785
4.414
6.937
49.374
85.730
2.469.266
2.419.892
370.390
362.984
2.839.656
2.782.876
2.2.3.
Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)
THSD
KK1
679.440
5.685
1.213
6.156
13.888
26.213
732.595
718.707
109.889
107.806
842.484
826.513
KK2
849.300
7.109
1.506
6.156
17.274
32.761
914.106
896.832
137.116
134.525
1.051.222
1.031.357
KK3
1.104.090
9.239
1.966
6.156
22.484
42.593
1.186.528
1.164.044
177.979
174.607
1.364.507
1.338.651
2.2.4.
Thiết kế biểu đồ lớp (class)
THSD
KK1
1.180.526
10.664
2.259
6.937
25.374
43.953
1.269.713
1.244.339
190.457
186.651
1.460.170
1.430.990
KK2
1.475.658
13.327
2.824
6.937
31.753
54.936
1.585.435
1.553.682
237.815
233.052
1.823.250
1.786.734
KK3
1.918.355
17.323
3.682
6.937
41.294
71.421
2.059.012
2.017.718
308.852
302.658
2.367.864
2.320.376
2.2.5.
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)
ĐTQL
KK1
9.508.766
76.788
16.255
44.928
182.458
310.076
10.139.271
9.956.813
1.520.891
1.493.522
11.660.162
11.450.335
KK2
11.885.958
95.988
20.313
44.928
227.998
387.606
12.662.791
12.434.793
1.899.419
1.865.219
14.562.210
14.300.012
KK3
15.451.745
124.781
26.401
44.928
296.417
503.879
16.448.151
16.151.734
2.467.223
2.422.760
18.915.374
18.574.494
2.2.6.
Thiết kế
THSD
KK1
321.035
2.848
607
41.524
6.863
2
372.879
366.016
55.932
54.902
428.811
420.918
KK2
401.294
3.555
753
41.524
8.596
2
455.724
447.128
68.359
67.069
524.083
514.197
KK3
521.682
4.619
983
41.524
11.181
3
579.992
568.811
86.999
85.322
666.991
654.133
3.
Lập trình
3.1.
Viết mã nguồn
THSD
KK1
6.420.704
56.843
12.029
12.235
129.388
236.752
6.867.951
6.738.563
1.030.193
1.010.784
7.898.144
7.749.347
KK2
8.025.880
71.050
15.041
12.235
161.775
295.934
8.581.915
8.420.140
1.287.287
1.263.021
9.869.202
9.683.161
KK3
10.433.644
92.369
19.560
12.235
210.275
384.719
11.152.802
10.942.527
1.672.920
1.641.379
12.825.722
12.583.906
3.2.
Tích hợp mã nguồn
THSD
KK1
1.019.160
8.524
1.799
6.142
13.388
35.522
1.084.535
1.071.147
162.680
160.672
1.247.215
1.231.819
KK2
1.273.950
10.654
2.259
6.142
16.714
44.392
1.354.111
1.337.397
203.117
200.610
1.557.228
1.538.007
KK3
1.656.135
13.848
2.929
6.142
21.724
57.718
1.758.496
1.736.772
263.774
260.516
2.022.270
1.997.288
4.
Kiểm tra, kiểm thử
4.1.
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding
convention)
THSD
188.969
1.773
377
3.080
4.566
10.774
209.539
204.973
31.431
30.746
240.970
235.719
4.2.
Kiểm thử mức thành phần
THSD
KK1
967.521
9.105
1.925
6.916
22.053
41.924
1.049.444
1.027.391
157.417
154.109
1.206.861
1.181.500
KK2
1.209.402
11.370
2.406
6.916
27.604
52.405
1.310.103
1.282.499
196.515
192.375
1.506.618
1.474.874
KK3
1.572.222
14.790
3.138
6.916
35.900
68.136
1.701.102
1.665.202
255.165
249.780
1.956.267
1.914.982
4.3.
Kiểm tra mức hệ thống
THSD
KK1
424.650
3.555
753
6.145
9.214
21.548
465.865
456.651
69.880
68.498
535.745
525.149
KK2
530.813
4.446
941
6.145
11.563
26.945
580.853
569.290
87.128
85.394
667.981
654.684
KK3
690.056
5.778
1.234
6.145
14.975
35.020
753.208
738.233
112.981
110.735
866.189
848.968
5.
Hoàn
thiện, đóng gói sản phẩm
5.1.
Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm
THSD
KK1
169.860
1.414
293
4.039
3.593
8.619
187.818
184.225
28.173
27.634
215.991
211.859
KK2
212.325
1.773
377
4.039
4.566
10.774
233.854
229.288
35.078
34.393
268.932
263.681
KK3
276.023
2.305
481
4.039
5.941
14.016
302.805
296.864
45.421
44.530
348.226
341.394
5.2.
Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm
THSD
KK1
75.588
717
146
2.716
1.948
4.310
85.425
83.477
12.814
12.522
98.239
95.999
KK2
94.485
890
188
2.716
2.349
5.397
106.025
103.676
15.904
15.551
121.929
119.227
KK3
122.830
1.158
251
2.716
3.101
7.008
137.064
133.963
20.560
20.094
157.624
154.057
5.3.
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
THSD
KK1
226.763
2.132
460
4.606
5.540
12.929
252.430
246.890
37.865
37.034
290.295
283.924
KK2
283.454
2.663
565
4.606
6.915
16.171
314.374
307.459
47.156
46.119
361.530
353.578
KK3
368.490
3.463
732
4.606
9.043
21.025
407.359
398.316
61.104
59.747
468.463
458.063
5.4.
Đóng gói phần mềm
THSD
KK1
509.580
2.226
460
4.997
5.180
11.987
534.430
529.250
80.165
79.388
614.595
608.638
KK2
636.975
2.780
565
4.997
6.465
14.979
666.761
660.296
100.014
99.044
766.775
759.340
KK3
828.068
3.616
732
4.997
8.413
19.477
865.303
856.890
129.795
128.534
995.098
985.424
6.
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng
6.1.
Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng
THSD
KK1
128.414
1.180
230
1.337
2.705
5.230
139.096
136.391
20.864
20.459
159.960
156.850
KK2
160.518
1.475
293
1.337
3.386
6.548
173.557
170.171
26.034
25.526
199.591
195.697
KK3
208.673
1.913
377
1.337
4.439
8.514
225.253
220.814
33.788
33.122
259.041
253.936
6.2.
Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm
THSD
KK1
481.553
4.304
900
2.111
10.330
19.644
518.842
508.512
77.826
76.277
596.668
584.789
KK2
601.941
5.378
1.130
2.111
12.955
24.560
648.075
635.120
97.211
95.268
745.286
730.388
KK3
782.523
6.993
1.464
2.111
16.873
31.924
841.888
825.015
126.283
123.752
968.171
948.767
6.3.
Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm
Phần mềm
94.485
942
188
694
2.349
5.397
104.055
101.706
15.608
15.256
119.663
116.962
7.
Bảo trì, bảo hành phần mềm
7.1.
Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá
trình sử dụng phần mềm
THSD
KK1
128.414
1.138
230
962
2.525
4.728
137.997
135.472
20.700
20.321
158.697
155.793
KK2
160.518
1.424
293
962
3.206
5.920
172.323
169.117
25.848
25.368
198.171
194.485
KK3
208.673
1.845
377
962
4.169
7.699
223.725
219.556
33.559
32.933
257.284
252.489
7.2.
Phát hành các bản vá lỗi
THSD
KK1
96.311
841
188
962
1.944
3.556
103.802
101.858
15.570
15.279
119.372
117.137
KK2
120.388
1.065
230
962
2.445
4.435
129.525
127.080
19.429
19.062
148.954
146.142
KK3
156.505
1.374
293
962
3.186
5.774
168.094
164.908
25.214
24.736
193.308
189.644
7.3.
Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu
ĐTQL
KK1
224.725
1.996
418
962
4.509
8.284
240.894
236.385
36.134
35.458
277.028
271.843
KK2
280.906
2.490
523
962
5.651
10.355
300.887
295.236
45.133
44.285
346.020
339.521
KK3
365.178
3.246
690
962
7.355
13.472
390.903
383.548
58.635
57.532
449.538
441.080
8.
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi
8.1.
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
THSD
165.614
1.773
377
3.066
4.296
9.979
185.105
180.809
27.766
27.121
212.871
207.930
8.2.
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi
THSD
849.300
7.109
1.506
12.235
17.308
39.957
927.415
910.107
139.112
136.516
1.066.527
1.046.623
II
CƠ SỞ DỮ LIỆU
1.
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu
1.1.
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu
1.1.1.
Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được
chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
Bộ dữ liệu
944.845
8.881
1.883
8.400
24.634
57.656
1.046.299
1.021.665
156.945
153.250
1.203.244
1.174.915
1.1.2.
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
Bộ dữ liệu
755.876
7.109
1.506
8.400
19.178
44.706
836.775
817.597
125.516
122.640
962.291
940.237
1.2.
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
1.2.1.
Xác định danh mục các ĐTQL
ĐTQL
KK1
1.433.619
11.370
2.406
8.400
27.604
51.463
1.534.862
1.507.258
230.229
226.089
1.765.091
1.733.347
KK2
1.792.024
14.208
3.012
8.400
34.548
64.329
1.916.521
1.881.973
287.478
282.296
2.203.999
2.164.269
KK3
2.329.631
18.470
3.912
8.400
44.877
83.638
2.488.928
2.444.051
373.339
366.608
2.862.267
2.810.659
1.2.2.
Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL
ĐTQL
KK1
12.841.408
113.685
24.058
41.748
267.264
431.747
13.719.910
13.452.646
2.057.987
2.017.897
15.777.897
15.470.543
KK2
16.051.760
142.102
30.083
41.748
334.090
539.694
17.139.477
16.805.387
2.570.922
2.520.808
19.710.399
19.326.195
KK3
20.867.288
184.735
39.099
41.748
434.309
701.594
22.268.773
21.834.464
3.340.316
3.275.170
25.609.089
25.109.634
1.2.3.
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL
ĐTQL
KK1
4.722.104
42.633
9.017
26.544
101.333
172.255
5.073.886
4.972.553
761.083
745.883
5.834.969
5.718.436
KK2
5.902.630
53.289
11.276
26.544
126.666
215.330
6.335.735
6.209.069
950.360
931.360
7.286.095
7.140.429
KK3
7.673.419
69.278
14.665
26.544
164.666
279.931
8.228.503
8.063.837
1.234.275
1.209.576
9.462.778
9.273.413
1.2.4.
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở
dữ liệu
CSDL
1.344.018
10.654
2.259
5.311
25.870
48.242
1.436.354
1.410.484
215.453
211.573
1.651.807
1.622.057
1.2.5.
Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính
kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
Bộ dữ liệu
KK1
567.333
5.685
1.213
6.132
13.888
25.732
619.983
606.095
92.997
90.914
712.980
697.009
KK2
709.166
7.109
1.506
6.132
17.274
32.175
773.362
756.088
116.004
113.413
889.366
869.501
KK3
921.916
9.239
1.966
6.132
22.484
41.819
1.003.556
981.072
150.533
147.161
1.154.089
1.128.233
1.2.6.
Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng
trong cơ sở dữ liệu
CSDL
KK1
13.206.620
106.576
22.552
56.953
253.331
430.659
14.076.691
13.823.360
2.111.504
2.073.504
16.188.195
15.896.864
KK2
16.508.275
133.220
28.200
56.953
316.665
538.334
17.581.647
17.264.982
2.637.247
2.589.747
20.218.894
19.854.729
KK3
21.460.758
173.191
36.652
56.953
411.749
699.837
22.839.140
22.427.391
3.425.871
3.364.109
26.265.011
25.791.500
1.2.7.
Quy đổi đối tượng quản lý
ĐTQL
42.465
358
84
883
884
1.987
46.661
45.777
6.999
6.867
53.660
52.644
2.
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
2.1.
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
CSDL
KK1
6.420.704
57.031
12.029
44.928
138.026
257.316
6.930.034
6.792.008
1.039.505
1.018.801
7.969.539
7.810.809
KK2
8.025.880
71.286
15.041
44.928
172.573
321.645
8.651.353
8.478.780
1.297.703
1.271.817
9.949.056
9.750.597
KK3
10.433.644
92.674
19.560
44.928
224.312
418.149
11.233.267
11.008.955
1.684.990
1.651.343
12.918.257
12.660.298
2.2.
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
ĐTQL
KK1
9.508.766
76.924
16.255
44.928
182.458
310.076
10.139.407
9.956.949
1.520.911
1.493.542
11.660.318
11.450.491
KK2
11.885.958
96.157
20.313
44.928
227.998
387.606
12.662.960
12.434.962
1.899.444
1.865.244
14.562.404
14.300.206
KK3
15.451.745
125.003
26.401
44.928
296.417
503.879
16.448.373
16.151.956
2.467.256
2.422.793
18.915.629
18.574.749
2.3.
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
ĐTQL
KK1
662.456
7.109
1.506
12.187
16.628
37.593
737.479
720.851
110.622
108.128
848.101
828.979
KK2
828.070
8.881
1.883
12.187
20.764
46.986
918.771
898.007
137.816
134.701
1.056.587
1.032.708
KK3
1.076.491
11.544
2.448
12.187
26.989
61.086
1.190.745
1.163.756
178.612
174.563
1.369.357
1.338.319
3.
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
3.1.
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu
ĐTQL
3.545.830
35.526
7.531
7.839
80.888
145.017
3.822.631
3.741.743
573.395
561.261
4.396.026
4.303.004
3.2.
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu
ĐTQL
2.836.664
28.417
6.025
7.770
64.694
116.001
3.059.571
2.994.877
458.936
449.232
3.518.507
3.444.109
4.
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
4.1.
Chuyển đổi dữ liệu
4.1.1.
Chuẩn hóa phông chữ
ĐTQL
KK1
7.949.472
85.446
18.054
24.326
194.083
348.025
8.619.406
8.425.323
1.292.911
1.263.798
9.912.317
9.689.121
KK2
9.936.840
106.811
22.573
24.326
242.583
435.031
10.768.164
10.525.581
1.615.225
1.578.837
12.383.389
12.104.418
KK3
12.917.892
138.852
29.351
24.326
315.374
565.551
13.991.346
13.675.972
2.098.702
2.051.396
16.090.048
15.727.368
4.1.2.
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô
hình cơ sở dữ liệu
ĐTQL
KK1
5.299.648
57.031
12.029
5.374
138.256
314.909
5.827.247
5.688.991
874.087
853.349
6.701.334
6.542.340
KK2
6.624.560
71.286
15.041
5.374
172.830
393.631
7.282.722
7.109.892
1.092.408
1.066.484
8.375.130
8.176.376
KK3
8.611.928
92.674
19.560
5.374
224.671
511.724
9.465.931
9.241.260
1.419.890
1.386.189
10.885.821
10.627.449
4.1.3.
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL
ĐTQL
KK1
2.267.628
21.413
4.519
3.106
51.841
118.093
2.466.600
2.414.759
369.990
362.214
2.836.590
2.776.973
KK2
2.834.535
26.761
5.648
3.106
64.811
147.612
3.082.473
3.017.662
462.371
452.649
3.544.844
3.470.311
KK3
3.684.896
34.789
7.343
3.106
84.246
191.899
4.006.279
3.922.033
600.942
588.305
4.607.221
4.510.338
4.2.
Quét (chụp) tài liệu
4.2.1.
Quét tài liệu
Trang A4
1.325
0
0
0
83
0
1.408
1.325
211
199
1.619
1.524
4.2.2.
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A4
414
0
0
0
12
0
426
414
64
62
490
476
4.3.
Nhập, đối soát dữ liệu
4.3.1.
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
411
0
0
0
12
0
423
411
63
62
486
473
KK2
513
0
0
0
19
0
532
513
80
77
612
590
KK3
667
0
0
0
25
0
692
667
104
100
796
767
4.3.2.
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
KK1
729
0
0
0
12
0
741
729
111
109
852
838
KK2
911
0
0
0
19
0
930
911
140
137
1.070
1.048
KK3
1.184
0
0
0
25
0
1.209
1.184
181
178
1.390
1.362
4.3.3.
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
Trang A4
KK1
7.512
0
0
0
247
0
7.759
7.512
1.164
1.127
8.923
8.639
KK2
9.390
0
0
0
309
0
9.699
9.390
1.455
1.409
11.154
10.799
KK3
12.207
0
0
0
402
0
12.609
12.207
1.891
1.831
14.500
14.038
4.3.4.
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
KK1
8.877
0
0
0
247
0
9.124
8.877
1.369
1.332
10.493
10.209
KK2
11.096
0
0
0
309
0
11.405
11.096
1.711
1.664
13.116
12.760
KK3
14.425
0
0
0
402
0
14.827
14.425
2.224
2.164
17.051
16.589
4.3.2.
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
119
0
0
0
5
0
124
119
19
18
143
137
KK2
149
0
0
0
6
0
155
149
23
22
178
171
KK3
194
0
0
0
8
0
202
194
30
29
232
223
4.3.6.
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trường dữ liệu
KK1
199
0
0
0
5
0
204
199
31
30
235
229
KK2
248
0
0
0
6
0
254
248
38
37
292
285
KK3
323
0
0
0
8
0
331
323
50
48
381
371
4.3.7.
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trang A4
KK1
1.895
0
0
0
64
0
1.959
1.895
294
284
2.253
2.179
KK2
2.368
0
0
0
80
0
2.448
2.368
367
355
2.815
2.723
KK3
3.079
0
0
0
104
0
3.183
3.079
477
462
3.660
3.541
4.3.8.
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trang A4
KK1
2.252
0
0
0
64
0
2.316
2.252
347
338
2.663
2.590
KK2
2.815
0
0
0
80
0
2.895
2.815
434
422
3.329
3.237
KK3
3.660
0
0
0
104
0
3.764
3.660
565
549
4.329
4.209
5.
Biên tập dữ liệu
5.1.
Tuyên bố đối tượng
ĐTQL
KK1
9.936.840
106.726
22.552
8.383
232.721
341.791
10.649.013
10.416.292
1.597.352
1.562.444
12.246.365
11.978.736
KK2
12.421.050
133.408
28.200
8.383
290.891
427.228
13.309.160
13.018.269
1.996.374
1.952.740
15.305.534
14.971.009
KK3
16.147.365
173.436
36.652
8.383
378.166
555.405
17.299.407
16.921.241
2.594.911
2.538.186
19.894.318
19.459.427
5.2.
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian
ĐTQL
KK1
13.249.120
142.252
30.083
8.522
310.268
455.700
14.195.945
13.885.677
2.129.392
2.082.852
16.325.337
15.968.529
KK2
16.561.400
177.815
37.614
8.522
387.855
569.631
17.742.837
17.354.982
2.661.426
2.603.247
20.404.263
19.958.229
KK3
21.529.820
231.160
48.890
8.522
504.195
740.526
23.063.113
22.558.918
3.459.467
3.383.838
26.522.580
25.942.756
5.3.
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian
ĐTQL
KK1
9.936.840
106.726
22.552
8.383
232.721
341.791
10.649.013
10.416.292
1.597.352
1.562.444
12.246.365
11.978.736
KK2
12.421.050
133.408
28.200
8.383
290.891
427.228
13.309.160
13.018.269
1.996.374
1.952.740
15.305.534
14.971.009
KK3
16.147.365
173.436
36.652
8.383
378.166
555.405
17.299.407
16.921.241
2.594.911
2.538.186
19.894.318
19.459.427
5.4.
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian
ĐTQL
KK1
3.210.352
28.567
6.025
8.082
64.694
116.022
3.433.742
3.369.048
515.061
505.357
3.948.803
3.874.405
KK2
4.012.940
35.714
7.531
8.082
80.888
145.017
4.290.172
4.209.284
643.526
631.393
4.933.698
4.840.677
KK3
5.216.822
46.425
9.791
8.082
105.138
188.531
5.574.789
5.469.651
836.218
820.448
6.411.007
6.290.099
6.
Kiểm tra sản phẩm
6.1.
Kiểm tra mô hình CSDL
ĐTQL
KK1
1.698.600
14.302
3.012
21.747
39.973
85.061
1.862.695
1.822.722
279.404
273.408
2.142.099
2.096.130
KK2
2.123.250
17.880
3.766
21.747
49.957
106.315
2.322.915
2.272.958
348.437
340.944
2.671.352
2.613.902
KK3
2.760.225
23.242
4.895
21.747
64.996
138.218
3.013.323
2.948.327
451.998
442.249
3.465.321
3.390.576
6.2.
Kiểm tra nội dung CSDL
ĐTQL
KK1
5.666.525
64.093
13.535
22.077
150.379
258.404
6.175.013
6.024.634
926.252
903.695
7.101.265
6.928.329
KK2
8.853.945
80.120
16.924
22.077
188.019
323.005
9.484.090
9.296.071
1.422.614
1.394.411
10.906.704
10.690.482
KK3
11.510.129
104.158
22.008
22.077
244.433
419.906
12.322.711
12.078.278
1.848.407
1.811.742
14.171.118
13.890.020
6.3.
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu
ĐTQL
KK1
2.038.320
21.413
4.519
22.077
59.939
127.570
2.273.838
2.213.899
341.076
332.085
2.614.914
2.545.984
KK2
3.184.875
26.761
5.648
22.077
74.979
159.473
3.473.813
3.398.834
521.072
509.825
3.994.885
3.908.659
KK3
4.140.338
34.789
7.343
22.077
97.473
207.317
4.509.337
4.411.864
676.401
661.780
5.185.738
5.073.644
7.
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm
7.1.
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản
phẩm
ĐTQL
3.584.048
28.605
6.025
21.747
70.093
128.658
3.839.176
3.769.083
575.876
565.362
4.415.052
4.334.445
7.2.
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số
ĐTQL
377.938
3.555
753
41.008
9.984
21.255
454.493
444.509
68.174
66.676
522.667
511.185
7.3.
Giao nộp sản phẩm
CSDL
165.614
1.773
377
139
4.296
9.832
182.031
177.735
27.305
26.660
209.336
204.395
Ghi chú:
Trường hợp nhiệm
vụ, dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và
phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
thì định mức ở các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu ” và “Nhập
dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu ” chỉ tính một lần ở Mục “II.
Cơ sở dữ liệu ”.
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG
TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Mức độ khó khăn
Chi phí LĐKT
Dụng cụ
Vật liệu
Thiết bị
Chi phí trực tiếp
Chi phí quản lý chung
Đơn giá
Chi phí dụng cụ
Điện năng
Khấu hao thiết bị
Điện năng
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
I.
DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI
THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.
Kiểm tra, giám sát
1.1.
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống
Phần mềm
KK1
833.535
8.761
2.652
0
21.652
26.181
892.781
871.129
133.917
130.669
1.026.698
1.001.798
KK2
1.042.043
10.953
3.317
0
27.070
32.727
1.116.110
1.089.040
167.417
163.356
1.283.527
1.252.396
KK3
1.354.557
14.237
4.311
0
35.188
42.545
1.450.838
1.415.650
217.626
212.348
1.668.464
1.627.998
1.2.
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống
Phần mềm
KK1
951.081
8.761
2.652
0
21.652
26.181
1.010.327
988.675
151.549
148.301
1.161.876
1.136.976
KK2
1.188.993
10.953
3.317
0
27.070
32.727
1.263.060
1.235.990
189.459
185.399
1.452.519
1.421.389
KK3
1.545.577
14.237
4.311
0
35.188
42.545
1.641.858
1.606.670
246.279
241.001
1.888.137
1.847.671
1.3.
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống
Phần mềm
KK1
5.706.864
52.584
15.920
0
129.918
157.086
6.062.372
5.932.454
909.356
889.868
6.971.728
6.822.322
KK2
7.133.580
65.731
19.901
0
162.400
196.359
7.577.971
7.415.571
1.136.696
1.112.336
8.714.667
8.527.907
KK3
9.273.654
85.451
25.869
0
211.119
255.265
9.851.358
9.640.239
1.477.704
1.446.036
11.329.062
11.086.275
1.4.
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống
cung cấp)
Phần mềm
KK1
5.706.864
52.584
15.920
0
129.918
157.086
6.062.372
5.932.454
909.356
889.868
6.971.728
6.822.322
KK2
7.133.580
65.731
19.901
0
162.400
196.359
7.577.971
7.415.571
1.136.696
1.112.336
8.714.667
8.527.907
KK3
9.273.654
85.451
25.869
0
211.119
255.265
9.851.358
9.640.239
1.477.704
1.446.036
11.329.062
11.086.275
1.5.
Kiểm tra, theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu
Phần mềm
KK1
453.526
4.178
1.263
43.526
10.710
12.591
525.794
515.084
78.869
77.263
604.663
592.347
KK2
566.907
5.222
1.581
43.526
13.399
15.740
646.375
632.976
96.956
94.946
743.331
727.922
KK3
736.979
6.790
2.054
43.526
17.410
20.461
827.220
809.810
124.083
121.472
951.303
931.282
2.
Ghi nhận sự cố
2.1.
Ghi nhận sự cố
Phần mềm
KK1
16.561
173
52
1.834
441
523
19.584
19.143
2.938
2.871
22.522
22.014
KK2
20.702
217
66
1.834
562
654
24.035
23.473
3.605
3.521
27.640
26.994
KK3
26.995
282
85
1.834
723
849
30.768
30.045
4.615
4.507
35.383
34.552
2.2.
Xác minh sự cố
Phần mềm
KK1
42.465
347
104
0
858
1.039
44.813
43.955
6.722
6.593
51.535
50.548
KK2
53.081
434
131
0
1.075
1.301
56.022
54.947
8.403
8.242
64.425
63.189
KK3
69.006
564
169
0
1.396
1.690
72.825
71.429
10.924
10.714
83.749
82.143
2.3.
Cập nhật danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
16.561
173
52
1.834
441
523
19.584
19.143
2.938
2.871
22.522
22.014
KK2
20.702
217
66
1.834
562
654
24.035
23.473
3.605
3.521
27.640
26.994
KK3
26.995
282
85
1.834
723
849
30.768
30.045
4.615
4.507
35.383
34.552
3.
Phân tích sự cố
3.1.
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
42.465
347
104
0
858
1.039
44.813
43.955
6.722
6.593
51.535
50.548
KK2
53.081
434
131
0
1.075
1.301
56.022
54.947
8.403
8.242
64.425
63.189
KK3
69.006
564
169
0
1.396
1.690
72.825
71.429
10.924
10.714
83.749
82.143
3.2.
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố
Phần mềm
KK1
672.009
5.222
1.581
0
12.906
15.604
707.322
694.416
106.098
104.162
813.420
798.578
KK2
840.011
6.529
1.976
0
16.132
19.505
884.153
868.021
132.623
130.203
1.016.776
998.224
KK3
1.092.239
8.486
2.568
0
20.972
25.357
1.149.622
1.128.650
172.443
169.298
1.322.065
1.297.948
3.3.
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
Phần mềm
KK1
806.411
6.267
1.897
65.338
16.083
18.886
914.882
898.799
137.232
134.820
1.052.114
1.033.619
KK2
1.008.014
7.835
2.372
65.338
20.112
23.610
1.127.281
1.107.169
169.092
166.075
1.296.373
1.273.244
KK3
1.310.418
10.185
3.083
65.338
26.139
30.691
1.445.854
1.419.715
216.878
212.957
1.662.732
1.632.672
4.
Khắc phục sự cố
4.1.
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất
Phần mềm
KK1
134.402
1.043
315
0
2.580
3.121
141.461
138.881
21.219
20.832
162.680
159.713
KK2
168.002
1.305
395
0
3.226
3.901
176.829
173.603
26.524
26.040
203.353
199.643
KK3
218.627
1.696
512
0
4.193
5.071
230.099
225.906
34.515
33.886
264.614
259.792
4.2.
Thực hiện giải pháp khắc phục
Phần mềm
KK1
806.411
6.267
1.897
0
15.486
18.725
848.786
833.300
127.318
124.995
976.104
958.295
KK2
1.008.014
7.835
2.372
0
19.359
23.407
1.060.987
1.041.628
159.148
156.244
1.220.135
1.197.872
KK3
1.310.418
10.185
3.083
0
25.165
30.428
1.379.279
1.354.114
206.892
203.117
1.586.171
1.557.231
4.3.
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục
Phần mềm
KK1
134.402
521
158
0
1.288
1.558
137.927
136.639
20.689
20.496
158.616
157.135
KK2
168.002
652
198
0
1.613
1.949
172.414
170.801
25.862
25.620
198.276
196.421
KK3
218.627
847
257
0
2.094
2.533
224.358
222.264
33.654
33.340
258.012
255.604
4.4.
Cập nhật danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
16.561
173
52
1.834
441
523
19.584
19.143
2.938
2.871
22.522
22.014
KK2
20.702
217
66
1.834
562
654
24.035
23.473
3.605
3.521
27.640
26.994
KK3
26.995
282
85
1.834
723
849
30.768
30.045
4.615
4.507
35.383
34.552
5.
Báo cáo thống kê, nhật ký
5.1.
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận
hành hệ thống
Phần mềm
165.614
1.740
527
14.476
4.470
5.246
192.073
187.603
28.811
28.140
220.884
215.743
6.
Sao lưu, phục hồi hệ thống
6.1.
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm
tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký
Phần mềm
566.907
5.222
1.581
43.526
13.399
15.740
646.375
632.976
96.956
94.946
743.331
727.922
6.2.
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu
Phần mềm
283.454
2.611
790
0
6.453
7.803
301.111
294.658
45.167
44.199
346.278
338.857
7.
Cài đặt bản vá lỗi
7.1.
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống
Phần mềm
41.404
434
131
0
1.075
1.301
44.345
43.270
6.652
6.491
50.997
49.761
7.2.
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống
Phần mềm
850.361
7.835
2.372
65.338
20.112
23.610
969.628
949.516
145.444
142.427
1.115.072
1.091.943
8.
Hỗ trợ người dùng
8.1.
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại,
email)
Người dùng được cấp quyền
KK1
1.159
9
2
0
24
33
1.227
1.203
184
180
1.411
1.383
KK2
1.325
12
4
0
34
43
1.418
1.384
213
208
1.631
1.592
KK3
1.822
16
4
0
40
56
1.938
1.898
291
285
2.229
2.183
8.2.
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm
Người dùng được cấp quyền
KK1
7.559
67
20
0
166
207
8.019
7.853
1.203
1.178
9.222
9.031
KK2
9.448
86
27
0
216
259
10.036
9.820
1.505
1.473
11.541
11.293
KK3
12.283
111
33
0
274
336
13.037
12.763
1.956
1.914
14.993
14.677
8.3.
Xử lý yêu cầu người dùng
Người dùng được cấp quyền
KK1
24.078
206
62
0
509
623
25.478
24.969
3.822
3.745
29.300
28.714
KK2
30.097
260
79
0
646
780
31.862
31.216
4.779
4.682
36.641
35.898
KK3
39.327
338
102
0
834
1.012
41.613
40.779
6.242
6.117
47.855
46.896
8.4.
Ghi nhận kết quả xử lý
Người dùng được cấp quyền
KK1
1.159
9
2
154
24
33
1.381
1.357
207
204
1.588
1.561
KK2
1.325
12
4
154
34
43
1.572
1.538
236
231
1.808
1.769
KK3
1.822
16
4
154
40
56
2.092
2.052
314
308
2.406
2.360
II.
DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1.
Kiểm tra, giám sát
1.1.
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống
Thiết bị
1.045.024
13.086
3.326
261.840
34.165
69.663
1.427.104
1.392.939
214.066
208.941
1.641.170
1.601.880
1.2.
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống
Thiết bị
2.090.049
21.976
6.652
0
67.571
136.398
2.322.646
2.255.075
348.397
338.261
2.671.043
2.593.336
1.3.
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống
Thiết bị
755.876
6.964
2.112
0
21.386
43.304
829.642
808.256
124.446
121.238
954.088
929.494
2.
Ghi nhận sự cố
2.1.
Ghi nhận sự cố
Thiết bị
20.702
219
62
0
682
1.255
22.920
22.238
3.438
3.336
26.358
25.574
2.2.
Xác minh sự cố
Thiết bị
150.485
1.310
397
0
3.806
6.066
162.064
158.258
24.310
23.739
186.374
181.997
2.3.
Cập nhật danh mục sự cố
Thiết bị
20.702
219
62
3.030
722
1.464
26.199
25.477
3.930
3.822
30.129
29.299
3.
Phân tích sự cố
3.1.
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
Thiết bị
53.081
434
125
0
1.340
2.719
57.699
56.359
8.655
8.454
66.354
64.813
3.2.
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố
Thiết bị
336.005
2.611
794
8.010
7.828
12.970
368.218
360.390
55.233
54.059
423.451
414.449
3.3.
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
Thiết bị
159.244
1.305
397
1.602
4.228
8.786
175.562
171.334
26.334
25.700
201.896
197.034
4.
Khắc phục sự cố
4.1.
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất
Thiết bị
53.081
434
131
14.760
1.412
2.947
72.765
71.353
10.915
10.703
83.680
82.056
4.2.
Thực hiện giải pháp khắc phục
Thiết bị
336.005
3.091
790
0
7.616
12.319
359.821
352.205
53.973
52.831
413.794
405.036
4.3.
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục
Thiết bị
26.541
219
66
0
670
1.351
28.847
28.177
4.327
4.227
33.174
32.404
4.4.
Cập nhật danh mục sự cố
Thiết bị
11.905
116
33
2.610
349
736
15.749
15.400
2.362
2.310
18.111
17.710
5.
Báo cáo thống kê, nhật ký
5.1.
Tổng hợp xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận
hành hệ thống
Thiết bị
23.621
217
66
5.220
706
1.472
31.302
30.596
4.695
4.589
35.997
35.185
6.
Bảo dưỡng hệ thống
6.1.
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận
liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ
Thiết bị
7.937
70
23
1.740
234
491
10.495
10.261
1.574
1.539
12.069
11.800
6.2.
Vệ sinh các thiết bị
Thiết bị
41.404
1.110
131
0
1.340
2.700
46.685
45.345
7.003
6.802
53.688
52.147
6.3.
Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối
nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị
Thiết bị
7.937
78
23
0
222
449
8.709
8.487
1.306
1.273
10.015
9.760
6.4.
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ,, hệ
thống làm mát của hệ thống
Thiết bị
15.684
144
43
0
447
899
17.217
16.770
2.583
2.516
19.800
19.286
6.5.
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu),
kiểm tra các đèn cảnh báo
Thiết bị
15.684
144
43
0
447
899
17.217
16.770
2.583
2.516
19.800
19.286
6.6.
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính,
máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị
Thiết bị
47.242
434
131
0
1.340
2.700
51.847
50.507
7.777
7.576
59.624
58.083
6.7.
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên
máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ
Thiết bị
23.621
217
64
0
670
1.351
25.923
25.253
3.888
3.788
29.811
29.041
6.8.
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục
vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo
Thiết bị
47.242
434
131
1.740
1.412
2.947
53.906
52.494
8.086
7.874
61.992
60.368
6.9.
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh
trong giai đoạn bảo dưỡng
Thiết bị
94.485
869
263
1.740
2.816
5.893
106.066
103.250
15.910
15.488
121.976
118.738
7.
Cập nhật firmware
7.1.
Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên
quan
Thiết bị
3.968
34
10
870
1.036
244
6.162
5.126
924
769
7.086
5.895
7.2.
Thực hiện sao lưu dữ liệu
Thiết bị
47.242
434
131
0
1.340
2.700
51.847
50.507
7.777
7.576
59.624
58.083
7.3.
Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống
Thiết bị
7.937
70
23
0
222
449
8.701
8.479
1.305
1.272
10.006
9.751
7.4.
Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống
Thiết bị
47.242
434
131
0
1.340
2.700
51.847
50.507
7.777
7.576
59.624
58.083
7.5.
Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp
Thiết bị
7.937
70
23
870
354
491
9.745
9.391
1.462
1.409
11.207
10.800
III.
DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
1.
Kiểm tra, giám sát hệ thống
1.1.
Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ
Phần mềm
KK1
3.345.403
35.172
10.648
0
108.126
218.237
3.717.586
3.609.460
557.638
541.419
4.275.224
4.150.879
KK2
4.190.034
43.966
13.311
0
135.159
272.796
4.655.266
4.520.107
698.290
678.016
5.353.556
5.198.123
KK3
5.018.104
52.758
15.972
0
162.187
327.356
5.576.377
5.414.190
836.457
812.129
6.412.834
6.226.319
KK4
6.276.771
65.948
19.966
0
202.738
409.195
6.974.618
6.771.880
1.046.193
1.015.782
8.020.811
7.787.662
KK5
7.535.437
79.139
23.959
0
243.285
491.034
8.372.854
8.129.569
1.255.928
1.219.435
9.628.782
9.349.004
1.2.
Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều
hành máy chủ dịch vụ
Phần mềm
KK1
7.634.348
70.345
21.296
0
216.248
436.474
8.378.711
8.162.463
1.256.807
1.224.369
9.635.518
9.386.832
KK2
9.542.935
87.932
26.622
0
270.313
545.593
10.473.395
10.203.082
1.571.009
1.530.462
12.044.404
11.733.544
KK3
11.451.521
105.518
31.946
0
324.375
654.712
12.568.072
12.243.697
1.885.211
1.836.555
14.453.283
14.080.252
KK4
14.323.850
131.900
39.934
0
405.468
818.390
15.719.542
15.314.074
2.357.931
2.297.111
18.077.473
17.611.185
KK5
17.177.282
158.279
47.919
0
486.562
982.068
18.852.110
18.365.548
2.827.817
2.754.832
21.679.927
21.120.380
1.3.
Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ
Phần mềm
KK1
907.051
8.357
2.529
0
25.692
51.881
995.510
969.818
149.327
145.473
1.144.837
1.115.291
KK2
1.133.814
10.446
3.163
0
32.116
64.852
1.244.391
1.212.275
186.659
181.841
1.431.050
1.394.116
KK3
1.360.577
12.536
3.794
0
38.536
77.822
1.493.265
1.454.729
223.990
218.209
1.717.255
1.672.938
KK4
1.700.721
15.670
4.744
0
48.174
97.278
1.866.587
1.818.413
279.988
272.762
2.146.575
2.091.175
KK5
2.040.865
18.804
5.692
0
57.808
116.733
2.239.902
2.182.094
335.985
327.314
2.575.887
2.509.408
1.4.
Kiểm tra nhật ký log hoạt động của phần mềm, dịch vụ
Phần mềm
KK1
2.872.329
26.378
7.985
140.400
81.093
163.678
3.291.863
3.210.770
493.779
481.616
3.785.642
3.692.386
KK2
3.571.514
32.973
9.983
140.400
101.369
204.597
4.060.836
3.959.467
609.125
593.920
4.669.961
4.553.387
KK3
4.289.596
39.569
11.978
140.400
121.640
245.517
4.848.700
4.727.060
727.305
709.059
5.576.005
5.436.119
KK4
5.366.720
49.460
14.974
140.400
152.053
306.896
6.030.503
5.878.450
904.575
881.768
6.935.078
6.760.218
KK5
6.443.843
59.353
17.968
140.400
182.463
368.275
7.212.302
7.029.839
1.081.845
1.054.476
8.294.147
8.084.315
2.
Ghi nhận sự cố
2.1.
Ghi nhận sự cố
Phần mềm
KK1
37.794
259
77
0
802
1.673
40.605
39.803
6.091
5.970
46.696
45.773
KK2
37.794
325
98
0
1.003
2.092
41.312
40.309
6.197
6.046
47.509
46.355
KK3
37.794
390
117
0
1.203
2.510
42.014
40.811
6.302
6.122
48.316
46.933
KK4
56.691
488
146
0
1.502
3.138
61.965
60.463
9.295
9.069
71.260
69.532
KK5
56.691
585
175
0
1.805
3.765
63.021
61.216
9.453
9.182
72.474
70.398
2.2.
Xác minh sự cố
Phần mềm
KK1
120.388
1.043
315
0
1.645
3.347
126.738
125.093
19.011
18.764
145.749
143.857
KK2
160.518
1.305
395
0
2.058
4.184
168.460
166.402
25.269
24.960
193.729
191.362
KK3
200.647
1.566
472
0
2.467
5.020
210.172
207.705
31.526
31.156
241.698
238.861
KK4
240.776
1.956
592
0
3.085
6.276
252.685
249.600
37.903
37.440
290.588
287.040
KK5
280.906
2.349
711
0
3.703
7.531
295.200
291.497
44.280
43.725
339.480
335.222
2.3.
Cập nhật danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
33.123
259
77
1.404
802
1.673
37.338
36.536
5.601
5.480
42.939
42.016
KK2
33.123
325
98
1.404
1.003
2.092
38.045
37.042
5.707
5.556
43.752
42.598
KK3
33.123
390
117
1.404
1.203
2.510
38.747
37.544
5.812
5.632
44.559
43.176
KK4
49.684
488
146
1.404
1.502
3.138
56.362
54.860
8.454
8.229
64.816
63.089
KK5
49.684
585
175
1.404
1.805
3.765
57.418
55.613
8.613
8.342
66.031
63.955
3.
Phân tích sự cố
3.1.
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
42.465
259
77
0
802
1.673
45.276
44.474
6.791
6.671
52.067
51.145
KK2
42.465
325
98
0
1.003
2.092
45.983
44.980
6.897
6.747
52.880
51.727
KK3
42.465
390
117
0
1.203
2.510
46.685
45.482
7.003
6.822
53.688
52.304
KK4
63.698
488
146
0
1.502
3.138
68.972
67.470
10.346
10.121
79.318
77.591
KK5
63.698
585
175
0
1.805
3.765
70.028
68.223
10.504
10.233
80.532
78.456
3.2.
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố
Phần mềm
KK1
268.804
1.043
315
0
6.090
9.874
286.126
280.036
42.919
42.005
329.045
322.041
KK2
358.405
1.305
395
0
7.616
12.342
380.063
372.447
57.009
55.867
437.072
428.314
KK3
403.205
1.566
472
0
9.139
14.811
429.193
420.054
64.379
63.008
493.572
483.062
KK4
492.807
1.956
592
0
11.422
18.514
525.291
513.869
78.794
77.080
604.085
590.949
KK5
627.208
2.349
711
0
13.706
22.217
666.191
652.485
99.929
97.873
766.120
750.358
3.3.
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
Phần mềm
KK1
127.395
976
315
1.404
3.210
6.527
139.827
136.617
20.974
20.493
160.801
157.110
KK2
169.860
1.221
395
1.404
4.016
8.158
185.054
181.038
27.758
27.156
212.812
208.194
KK3
191.093
1.465
472
1.404
4.819
9.790
209.043
204.224
31.356
30.634
240.399
234.858
KK4
233.558
1.831
592
1.404
6.022
12.238
255.645
249.623
38.347
37.443
293.992
287.066
KK5
297.255
2.199
711
1.404
7.226
14.685
323.480
316.254
48.522
47.438
372.002
363.692
4.
Khắc phục sự cố
4.1.
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất
Phần mềm
KK1
134.402
521
158
0
1.605
3.179
139.865
138.260
20.980
20.739
160.845
158.999
KK2
179.202
652
198
0
2.006
3.974
186.032
184.026
27.905
27.604
213.937
211.630
KK3
224.003
782
238
0
2.407
4.769
232.199
229.792
34.830
34.469
267.029
264.261
KK4
268.804
978
297
0
3.009
5.962
279.050
276.041
41.858
41.406
320.908
317.447
KK5
313.604
1.175
357
0
3.611
7.154
325.901
322.290
48.885
48.344
374.786
370.634
4.2.
Thực hiện giải pháp khắc phục
Phần mềm
KK1
63.698
521
158
0
3.045
4.853
72.275
69.230
10.841
10.385
83.116
79.615
KK2
84.930
652
198
0
3.806
6.066
95.652
91.846
14.348
13.777
110.000
105.623
KK3
106.163
782
238
0
4.567
7.280
119.030
114.463
17.855
17.169
136.885
131.632
KK4
127.395
978
297
0
5.709
9.100
143.479
137.770
21.522
20.666
165.001
158.436
KK5
148.628
1.175
357
0
6.851
10.920
167.931
161.080
25.190
24.162
193.121
185.242
4.3.
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục
Phần mềm
KK1
134.402
521
158
0
1.605
3.179
139.865
138.260
20.980
20.739
160.845
158.999
KK2
179.202
652
198
0
2.006
3.974
186.032
184.026
27.905
27.604
213.937
211.630
KK3
224.003
782
238
0
2.407
4.769
232.199
229.792
34.830
34.469
267.029
264.261
KK4
268.804
978
297
0
3.009
5.962
279.050
276.041
41.858
41.406
320.908
317.447
KK5
313.604
1.175
357
0
3.611
7.154
325.901
322.290
48.885
48.344
374.786
370.634
4.4.
Cập nhật danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
42.465
259
77
1.404
842
1.840
46.887
46.045
7.033
6.907
53.920
52.952
KK2
42.465
325
98
1.404
1.055
2.301
47.648
46.593
7.147
6.989
54.795
53.582
KK3
42.465
390
117
1.404
1.263
2.761
48.400
47.137
7.260
7.071
55.660
54.208
KK4
63.698
488
146
1.404
1.578
3.451
70.765
69.187
10.615
10.378
81.380
79.565
KK5
63.698
585
175
1.404
1.897
4.142
71.901
70.004
10.785
10.501
82.686
80.505
5.
Báo cáo thống kê, nhật ký
5.1.
Tổng hợp xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận
hành hệ thống
Phần mềm
2.267.628
20.894
6.326
4.716
67.593
141.419
2.508.576
2.440.983
376.286
366.147
2.884.862
2.807.130
6.
Cập nhật
6.1.
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan
Phần mềm
KK1
37.794
347
104
0
1.071
2.175
41.491
40.420
6.224
6.063
47.715
46.483
KK2
56.691
434
131
0
1.340
2.719
61.315
59.975
9.197
8.996
70.512
68.971
KK3
56.691
521
156
0
1.605
3.263
62.236
60.631
9.335
9.095
71.571
69.726
KK4
75.588
651
196
0
2.010
4.079
82.524
80.514
12.379
12.077
94.903
92.591
KK5
94.485
782
236
0
2.411
4.895
102.809
100.398
15.421
15.060
118.230
115.458
6.2.
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết
Phần mềm
KK1
37.794
347
104
0
1.071
2.175
41.491
40.420
6.224
6.063
47.715
46.483
KK2
56.691
434
131
0
1.340
2.719
61.315
59.975
9.197
8.996
70.512
68.971
KK3
56.691
521
156
0
1.605
3.263
62.236
60.631
9.335
9.095
71.571
69.726
KK4
75.588
651
196
0
2.010
4.079
82.524
80.514
12.379
12.077
94.903
92.591
KK5
94.485
782
236
0
2.411
4.895
102.809
100.398
15.421
15.060
118.230
115.458
6.3.
Tiến hành cập nhật dịch vụ
Phần mềm
KK1
75.588
695
209
0
2.138
4.351
82.981
80.843
12.447
12.126
95.428
92.969
KK2
94.485
869
263
0
2.676
5.439
103.732
101.056
15.560
15.158
119.292
116.214
KK3
113.381
1.043
315
0
3.210
6.527
124.476
121.266
18.671
18.190
143.147
139.456
KK4
151.175
1.305
395
0
4.012
8.158
165.045
161.033
24.757
24.155
189.802
185.188
KK5
170.072
1.566
472
0
4.815
9.790
186.715
181.900
28.007
27.285
214.722
209.185
6.4.
Kiểm tra vận hành sau cập nhật
Phần mềm
KK1
75.588
695
209
786
2.138
4.351
83.767
81.629
12.565
12.244
96.332
93.873
KK2
94.485
869
263
786
2.676
5.439
104.518
101.842
15.678
15.276
120.196
117.118
KK3
113.381
1.043
315
786
3.210
6.527
125.262
122.052
18.789
18.308
144.051
140.360
KK4
151.175
1.305
395
786
4.012
8.158
165.831
161.819
24.875
24.273
190.706
186.092
KK5
170.072
1.566
472
786
4.815
9.790
187.501
182.686
28.125
27.403
215.626
210.089
7.
Sao lưu
7.1.
Lập kế hoạch phương án sao lưu
Phần mềm
KK1
113.381
1.043
315
0
3.210
6.527
124.476
121.266
18.671
18.190
143.147
139.456
KK2
151.175
1.305
395
0
4.016
8.158
165.049
161.033
24.757
24.155
189.806
185.188
KK3
170.072
1.566
472
0
4.819
9.790
186.719
181.900
28.008
27.285
214.727
209.185
KK4
207.866
1.956
592
0
6.022
12.238
228.674
222.652
34.301
33.398
262.975
256.050
KK5
264.557
2.349
711
0
7.226
14.685
289.528
282.302
43.429
42.345
332.957
324.647
7.2.
Kiểm tra, xác định nội dung cần sao lưu
Phần mềm
KK1
226.763
2.088
631
0
6.420
12.886
248.788
242.368
37.318
36.355
286.106
278.723
KK2
283.454
2.611
790
0
8.029
16.108
310.992
302.963
46.649
45.444
357.641
348.407
KK3
340.144
3.133
947
0
9.634
19.330
373.188
363.554
55.978
54.533
429.166
418.087
KK4
434.629
3.916
1.186
0
12.041
24.162
475.934
463.893
71.390
69.584
547.324
533.477
KK5
510.216
4.700
1.422
0
14.449
28.995
559.782
545.333
83.967
81.800
643.749
627.133
7.3.
Thực hiện sao lưu
Phần mềm
KK1
226.763
2.088
631
0
6.420
12.886
248.788
242.368
37.318
36.355
286.106
278.723
KK2
283.454
2.611
790
0
8.029
16.108
310.992
302.963
46.649
45.444
357.641
348.407
KK3
340.144
3.133
947
0
9.634
19.330
373.188
363.554
55.978
54.533
429.166
418.087
KK4
434.629
3.916
1.186
0
12.041
24.162
475.934
463.893
71.390
69.584
547.324
533.477
KK5
510.216
4.700
1.422
0
14.449
28.995
559.782
545.333
83.967
81.800
643.749
627.133
7.4.
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu
Phần mềm
KK1
226.763
2.088
631
4.716
6.420
12.886
253.504
247.084
38.026
37.063
291.530
284.147
KK2
283.454
2.611
790
4.716
8.029
16.108
315.708
307.679
47.356
46.152
363.064
353.831
KK3
340.144
3.133
947
4.716
9.634
19.330
377.904
368.270
56.686
55.241
434.590
423.511
KK4
434.629
3.916
1.186
4.716
12.041
24.162
480.650
468.609
72.098
70.291
552.748
538.900
KK5
510.216
4.700
1.422
4.716
14.449
28.995
564.498
550.049
84.675
82.507
649.173
632.556
8.
Phục hồi
8.1.
Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu
Phần mềm
KK1
56.691
521
158
0
1.605
3.179
62.154
60.549
9.323
9.082
71.477
69.631
KK2
75.588
652
198
0
2.006
3.974
82.418
80.412
12.363
12.062
94.781
92.474
KK3
94.485
782
238
0
2.407
4.769
102.681
100.274
15.402
15.041
118.083
115.315
KK4
113.381
978
297
0
3.009
5.962
123.627
120.618
18.544
18.093
142.171
138.711
KK5
132.278
1.175
357
0
3.611
7.154
144.575
140.964
21.686
21.145
166.261
162.109
8.2.
Kiểm tra hệ thống
Phần mềm
KK1
56.691
521
158
0
1.605
3.179
62.154
60.549
9.323
9.082
71.477
69.631
KK2
75.588
652
198
0
2.006
3.974
82.418
80.412
12.363
12.062
94.781
92.474
KK3
94.485
782
238
0
2.407
4.769
102.681
100.274
15.402
15.041
118.083
115.315
KK4
113.381
978
297
0
3.009
5.962
123.627
120.618
18.544
18.093
142.171
138.711
KK5
132.278
1.175
357
0
3.611
7.154
144.575
140.964
21.686
21.145
166.261
162.109
8.3.
Thực hiện phục hồi
Phần mềm
KK1
113.381
1.043
315
0
3.210
6.527
124.476
121.266
18.671
18.190
143.147
139.456
KK2
151.175
1.305
395
0
4.016
8.158
165.049
161.033
24.757
24.155
189.806
185.188
KK3
170.072
1.566
472
0
4.819
9.790
186.719
181.900
28.008
27.285
214.727
209.185
KK4
207.866
1.956
592
0
6.022
12.238
228.674
222.652
34.301
33.398
262.975
256.050
KK5
264.557
2.349
711
0
7.226
14.685
289.528
282.302
43.429
42.345
332.957
324.647
8.4.
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục
hồi
Phần mềm
KK1
113.381
1.043
315
618
3.210
6.527
125.094
121.884
18.764
18.283
143.858
140.167
KK2
151.175
1.305
395
618
4.016
8.158
165.667
161.651
24.850
24.248
190.517
185.899
KK3
170.072
1.566
472
618
4.819
9.790
187.337
182.518
28.101
27.378
215.438
209.896
KK4
207.866
1.956
592
618
6.022
12.238
229.292
223.270
34.394
33.491
263.686
256.761
KK5
264.557
2.349
711
618
7.226
14.685
290.146
282.920
43.522
42.438
333.668
325.358
9.
Quản lý thông tin cấu hình
9.1.
Lập kế hoạch thực hiện
Phần mềm
KK1
160.518
695
209
0
2.138
4.351
167.911
165.773
25.187
24.866
193.098
190.639
KK2
200.647
869
263
0
2.676
5.439
209.894
207.218
31.484
31.083
241.378
238.301
KK3
240.776
1.043
315
0
3.210
6.527
251.871
248.661
37.781
37.299
289.652
285.960
KK4
321.035
1.305
395
0
4.012
8.158
334.905
330.893
50.236
49.634
385.141
380.527
KK5
361.165
1.566
472
0
4.815
9.790
377.808
372.993
56.671
55.949
434.479
428.942
9.2.
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu
Phần mềm
KK1
160.518
695
209
0
2.138
4.351
167.911
165.773
25.187
24.866
193.098
190.639
KK2
200.647
869
263
0
2.676
5.439
209.894
207.218
31.484
31.083
241.378
238.301
KK3
240.776
1.043
315
0
3.210
6.527
251.871
248.661
37.781
37.299
289.652
285.960
KK4
321.035
1.305
395
0
4.012
8.158
334.905
330.893
50.236
49.634
385.141
380.527
KK5
361.165
1.566
472
0
4.815
9.790
377.808
372.993
56.671
55.949
434.479
428.942
9.3.
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi
Phần mềm
KK1
321.035
1.392
420
786
4.281
8.702
336.616
332.335
50.492
49.850
387.108
382.185
KK2
401.294
1.740
527
786
5.352
10.878
420.577
415.225
63.087
62.284
483.664
477.509
KK3
481.553
2.088
631
786
6.420
13.054
504.532
498.112
75.680
74.717
580.212
572.829
KK4
601.941
2.611
790
786
8.029
16.317
630.474
622.445
94.571
93.367
725.045
715.812
KK5
722.329
3.133
947
786
9.634
19.581
756.410
746.776
113.462
112.016
869.872
858.792
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Mức độ khó khăn
Chi phí LĐKT
Dụng cụ
Vật liệu
Thiết bị
Chi phí trực tiếp
Chi phí quản lý chung
Đơn giá
Chi phí dụng cụ
Điện năng
Khấu hao thiết bị
Điện năng
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
Có khấu hao
Không có khấu hao
I.
Kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý,
khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
1.
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
1.1.
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
Hồ sơ
24.842
168
38
0
623
1.410
27.081
26.458
4.062
3.969
31.143
30.427
1.2.
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi
công
Hồ sơ
16.561
254
56
0
414
939
18.224
17.810
2.734
2.672
20.958
20.482
2.
Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm
2.1.
Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định
yêu cầu" tại Quy trình phát triển phần mềm
THSD
KK1
7.559
69
15
0
169
377
8.189
8.020
1.228
1.203
9.417
9.223
KK2
9.448
85
19
0
209
471
10.232
10.023
1.535
1.503
11.767
11.526
KK3
12.283
110
25
0
271
613
13.302
13.031
1.995
1.955
15.297
14.986
2.2.
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ
THSD
KK1
7.559
69
15
0
169
377
8.189
8.020
1.228
1.203
9.417
9.223
KK2
9.448
85
19
0
209
471
10.232
10.023
1.535
1.503
11.767
11.526
KK3
12.283
110
25
0
271
613
13.302
13.031
1.995
1.955
15.297
14.986
2.3.
Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng
THSD
KK1
3.024
28
6
0
68
151
3.277
3.209
492
481
3.769
3.690
KK2
3.779
34
8
0
84
188
4.093
4.009
614
601
4.707
4.610
KK3
4.913
45
10
0
113
245
5.326
5.213
799
782
6.125
5.995
3.
Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm
3.1.
Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa
THSD
KK1
16.986
135
29
0
329
751
18.230
17.901
2.735
2.685
20.965
20.586
KK2
21.233
168
38
0
414
939
22.792
22.378
3.419
3.357
26.211
25.735
KK3
27.602
220
48
0
538
1.222
29.630
29.092
4.445
4.364
34.075
33.456
3.2.
Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống
THSD
KK1
8.493
69
15
0
169
377
9.123
8.954
1.368
1.343
10.491
10.297
KK2
10.616
85
19
0
209
471
11.400
11.191
1.710
1.679
13.110
12.870
KK3
13.801
110
25
0
271
613
14.820
14.549
2.223
2.182
17.043
16.731
3.3.
Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi
tiết
ĐTQL
KK1
8.493
69
15
0
169
377
9.123
8.954
1.368
1.343
10.491
10.297
KK2
10.616
85
19
0
209
471
11.400
11.191
1.710
1.679
13.110
12.870
KK3
13.801
110
25
0
271
613
14.820
14.549
2.223
2.182
17.043
16.731
3.4.
Kiểm tra kiến trúc phần mềm
THSD
KK1
28.282
203
46
0
498
1.128
30.157
29.659
4.524
4.449
34.681
34.108
KK2
35.352
254
56
0
623
1.410
37.695
37.072
5.654
5.561
43.349
42.633
KK3
45.958
330
73
0
809
1.833
49.003
48.194
7.350
7.229
56.353
55.423
3.5.
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng
THSD
KK1
16.986
135
29
0
329
751
18.230
17.901
2.735
2.685
20.965
20.586
KK2
21.233
168
38
0
414
939
22.792
22.378
3.419
3.357
26.211
25.735
KK3
27.602
220
48
0
538
1.222
29.630
29.092
4.445
4.364
34.075
33.456
3.6.
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự
THSD
KK1
16.986
135
29
0
329
751
18.230
17.901
2.735
2.685
20.965
20.586
KK2
21.233
168
38
0
414
939
22.792
22.378
3.419
3.357
26.211
25.735
KK3
27.602
220
48
0
538
1.222
29.630
29.092
4.445
4.364
34.075
33.456
3.7.
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp
THSD
KK1
16.986
135
29
0
329
751
18.230
17.901
2.735
2.685
20.965
20.586
KK2
21.233
168
38
0
414
939
22.792
22.378
3.419
3.357
26.211
25.735
KK3
27.602
220
48
0
538
1.222
29.630
29.092
4.445
4.364
34.075
33.456
3.8.
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu
ĐTQL
KK1
16.986
135
29
0
329
751
18.230
17.901
2.735
2.685
20.965
20.586
KK2
21.233
168
38
0
414
939
22.792
22.378
3.419
3.357
26.211
25.735
KK3
27.602
220
48
0
538
1.222
29.630
29.092
4.445
4.364
34.075
33.456
3.9.
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm
THSD
KK1
12.094
109
23
0
265
600
13.091
12.826
1.964
1.924
15.055
14.750
KK2
15.118
136
29
0
333
751
16.367
16.034
2.455
2.405
18.822
18.439
KK3
19.653
176
38
0
430
977
21.274
20.844
3.191
3.127
24.465
23.971
4.
Kiểm tra chức năng phần mềm
4.1.
Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình
THSD
KK1
7.559
54
13
0
131
301
8.058
7.927
1.209
1.189
9.267
9.116
KK2
7.559
68
15
0
165
377
8.184
8.019
1.228
1.203
9.412
9.222
KK3
7.559
89
19
0
215
490
8.372
8.157
1.256
1.224
9.628
9.381
4.2.
Kiểm tra sản phẩm báo
THSD
KK1
7.559
54
13
0
131
301
8.058
7.927
1.209
1.189
9.267
9.116
KK2
7.559
68
15
0
165
377
8.184
8.019
1.228
1.203
9.412
9.222
KK3
7.559
89
19
0
215
490
8.372
8.157
1.256
1.224
9.628
9.381
4.3.
Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống
THSD
KK1
7.559
54
13
0
131
301
8.058
7.927
1.209
1.189
9.267
9.116
KK2
7.559
68
15
0
165
377
8.184
8.019
1.228
1.203
9.412
9.222
KK3
7.559
89
19
0
215
490
8.372
8.157
1.256
1.224
9.628
9.381
4.4.
Kiểm tra các chức năng phần mềm
THSD
KK1
50.958
406
90
0
996
2.255
54.705
53.709
8.206
8.056
62.911
61.765
KK2
63.698
506
113
0
1.245
2.820
68.382
67.137
10.257
10.071
78.639
77.208
KK3
82.807
658
146
0
1.619
3.665
88.895
87.276
13.334
13.091
102.229
100.367
5.
Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử
dụng phần mềm
5.1.
Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng
THSD
4.968
51
10
0
125
282
5.436
5.311
815
797
6.251
6.108
5.2.
Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng
THSD
KK1
3.975
41
8
0
96
226
4.346
4.250
652
638
4.998
4.888
KK2
4.968
51
10
0
125
282
5.436
5.311
815
797
6.251
6.108
KK3
6.459
66
15
0
159
368
7.067
6.908
1.060
1.036
8.127
7.944
6.
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
6.1.
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh
các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
Hồ sơ
49.684
640
113
106.800
406
3.190
160.833
160.427
24.125
24.064
184.958
184.491
6.2.
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
Hồ sơ
33.123
383
75
111.350
917
2.125
147.973
147.056
22.196
22.058
170.169
169.114
II.
Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống
phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
1.
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
1.1.
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
Hồ sơ
24.842
254
56
0
623
1.410
27.185
26.562
4.078
3.984
31.263
30.546
1.2.
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi
công
Hồ sơ
16.561
168
38
0
414
939
18.120
17.706
2.718
2.656
20.838
20.362
2.
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần
mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
2.1.
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Phần mềm
KK1
3.024
27
6
0
68
151
3.276
3.208
491
481
3.767
3.689
KK2
3.779
34
8
0
83
188
4.092
4.009
614
601
4.706
4.610
KK3
4.913
43
10
0
113
245
5.324
5.211
799
782
6.123
5.993
2.2.
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
Kiểm tra danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
2.3.
Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc
phục sự cố
Phần mềm
KK1
3.024
27
6
0
68
151
3.276
3.208
491
481
3.767
3.689
KK2
3.779
34
8
0
83
188
4.092
4.009
614
601
4.706
4.610
KK3
4.913
43
10
0
113
245
5.324
5.211
799
782
6.123
5.993
2.4.
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
Kiểm tra danh mục sự cố
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
2.5.
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
2.6.
Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống
Phần mềm
KK1
1.512
13
3
0
34
75
1.637
1.603
246
240
1.883
1.843
KK2
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
KK3
2.457
23
5
0
56
121
2.662
2.606
399
391
3.061
2.997
2.7.
Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng
Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng
Người dùng
KK1
567
5
1
0
12
29
614
602
92
90
706
692
KK2
756
6
1
0
16
38
817
801
123
120
940
921
KK3
945
9
2
0
22
48
1.026
1.004
154
151
1.180
1.155
3.
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
3.1.
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh
các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
Hồ sơ
49.684
640
113
106.800
1.378
3.190
161.805
160.427
24.271
24.064
186.076
184.491
3.2.
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
Hồ sơ
33.123
383
75
111.350
917
2.125
147.973
147.056
22.196
22.058
170.169
169.114
III.
Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần
cứng công nghệ thông tin
1.
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
1.1.
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
Hồ sơ
24.842
254
56
0
623
1.410
27.185
26.562
4.078
3.984
31.263
30.546
1.2.
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi
công
Hồ sơ
16.561
168
38
0
414
939
18.120
17.706
2.718
2.656
20.838
20.362
2.
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng
công nghệ thông tin
2.1.
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Thiết bị
11.338
101
23
0
249
564
12.275
12.026
1.841
1.804
14.116
13.830
2.2.
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Thiết bị
5.669
51
11
0
125
282
6.138
6.013
921
902
7.059
6.915
Kiểm tra danh mục sự cố
Thiết bị
5.669
51
11
0
125
282
6.138
6.013
921
902
7.059
6.915
2.3.
Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc
phục sự cố
Thiết bị
11.338
101
23
0
249
564
12.275
12.026
1.841
1.804
14.116
13.830
2.4.
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố
Thiết bị
5.669
51
11
0
125
282
6.138
6.013
921
902
7.059
6.915
Kiểm tra danh mục sự cố
Thiết bị
5.669
51
11
0
125
282
6.138
6.013
921
902
7.059
6.915
2.5.
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống
Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế
Thiết bị
5.669
51
11
0
125
282
6.138
6.013
921
902
7.059
6.915
Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế
Thiết bị
5.669
51
11
0
125
282
6.138
6.013
921
902
7.059
6.915
2.6.
Kiểm tra việc cập nhật firmware
Kiểm tra báo cáo cập nhật
Thiết bị
11.338
101
23
0
249
564
12.275
12.026
1.841
1.804
14.116
13.830
3.
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
3.1.
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các
sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
Hồ sơ
49.684
640
113
106.800
1.378
3.190
161.805
160.427
24.271
24.064
186.076
184.491
3.2.
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
Hồ sơ
33.123
383
75
111.350
917
2.125
147.973
147.056
22.196
22.058
170.169
169.114
IV.
Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm
hệ thống
1.
Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm
1.1.
Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật
đã được phê duyệt
Hồ sơ
24.842
254
56
0
623
1.410
27.185
26.562
4.078
3.984
31.263
30.546
1.2.
Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi
công
Hồ sơ
16.561
168
38
0
414
939
18.120
17.706
2.718
2.656
20.838
20.362
2.
Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ
thống
2.1.
Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Phần mềm
3.779
34
8
0
83
188
4.092
4.009
614
601
4.706
4.610
2.2.
Kiểm tra việc ghi nhận sự cố
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Phần mềm
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
Kiểm tra danh mục sự cố
Phần mềm
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
2.3.
Kiểm tra việc phân tích sự cố
Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc
phục sự cố
Phần mềm
3.779
34
8
0
83
188
4.092
4.009
614
601
4.706
4.610
2.4.
Kiểm tra việc khắc phục sự cố
Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố
Phần mềm
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
Kiểm tra danh mục sự cố
Phần mềm
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
2.5.
Kiểm tra việc cập nhật phần mềm
Kiểm tra báo cáo cập nhật
Phần mềm
3.779
34
8
0
83
188
4.092
4.009
614
601
4.706
4.610
2.6.
Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống
Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống
Phần mềm
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống
Phần mềm
1.890
16
4
0
41
94
2.045
2.004
307
301
2.352
2.305
2.7.
Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình
Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin
Phần mềm
7.559
68
15
0
16
376
8.034
8.018
1.205
1.203
9.239
9.221
3.
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
3.1.
Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh
các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công
Hồ sơ
49.684
640
113
106.800
1.378
3.190
161.805
160.427
24.271
24.064
186.076
184.491
3.2.
Lập hồ sơ nghiệm thu dự án
Hồ sơ
33.123
383
75
111.350
817
2.125
147.873
147.056
22.181
22.058
170.054
169.114
Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2022 về đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2516/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
739
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng