Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2516/QĐ-UBND 2022 giá ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên Trà Vinh

Số hiệu: 2516/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2516/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 619/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm 3 Phụ lục), cụ thể như sau:

1. Đơn giá Điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục I).

2. Đơn giá Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục II).

3. Đơn giá Kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục III).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP Nguyễn Thanh Tâm;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, THU THẬP, CẬP NHẬT THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức độ khó khăn

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Chi phí vật liệu

Thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá

Chi phí dụng cụ

Điện năng

Khấu hao thiết bị

Điện năng

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

I.

PHẦN MỀM

1.

Xác định yêu cầu

1.1.

Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống

THSD

KK1

679.440

5.685

1.213

51.257

13.888

26.213

777.696

763.808

116.654

114.571

894.350

878.379

KK2

849.300

7.109

1.506

51.257

17.274

32.761

959.207

941.933

143.881

141.290

1.103.088

1.083.223

KK3

1.104.090

9.239

1.966

51.257

22.484

42.593

1.231.629

1.209.145

184.744

181.372

1.416.373

1.390.517

1.2.

Xác định yêu cầu chức năng

THSD

KK1

1.075.214

8.524

1.799

9.155

20.660

39.309

1.154.661

1.134.001

173.199

170.100

1.327.860

1.304.101

KK2

1.344.018

10.654

2.259

9.155

25.870

49.141

1.441.097

1.415.227

216.165

212.284

1.657.262

1.627.511

KK3

1.747.223

13.848

2.929

9.155

33.615

63.890

1.870.660

1.837.045

280.599

275.557

2.151.259

2.112.602

1.3.

Đặc tả dữ liệu

ĐTQL

KK1

1.433.619

11.370

2.406

8.403

27.604

52.426

1.535.828

1.508.224

230.374

226.234

1.766.202

1.734.458

KK2

1.792.024

14.208

3.012

8.403

34.548

65.521

1.917.716

1.883.168

287.657

282.475

2.205.373

2.165.643

KK3

2.329.631

18.470

3.912

8.403

44.877

85.186

2.490.479

2.445.602

373.572

366.840

2.864.051

2.812.442

1.4.

Xác định yêu cầu khác

Phần mềm

KK1

963.106

8.524

1.799

45.892

20.660

39.309

1.079.290

1.058.630

161.894

158.795

1.241.184

1.217.425

KK2

1.203.882

10.654

2.259

45.892

25.870

49.141

1.337.698

1.311.828

200.655

196.774

1.538.353

1.508.602

KK3

1.565.047

13.848

2.929

45.892

33.615

63.890

1.725.221

1.691.606

258.783

253.741

1.984.004

1.945.347

2.

Phân tích và thiết kế

2.1.

Phân tích yêu cầu

2.1.1.

Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

KK1

1.320.662

10.664

2.259

6.970

25.374

43.953

1.409.882

1.384.508

211.482

207.676

1.621.364

1.592.184

KK2

1.650.828

13.327

2.824

6.970

31.753

54.936

1.760.638

1.728.885

264.096

259.333

2.024.734

1.988.218

KK3

2.146.076

17.323

3.682

6.970

41.294

71.421

2.286.766

2.245.472

343.015

336.821

2.629.781

2.582.293

2.1.2.

Xác định danh sách chức năng hệ thống

THSD

KK1

509.580

4.262

900

9.270

10.330

19.644

553.986

543.656

83.098

81.548

637.084

625.204

KK2

636.975

5.327

1.130

9.270

12.955

24.560

690.217

677.262

103.533

101.589

793.750

778.851

KK3

828.068

6.925

1.464

9.270

16.873

31.924

894.524

877.651

134.179

131.648

1.028.703

1.009.299

2.1.3.

Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu

ĐTQL

KK1

16.051.760

142.102

30.083

41.748

334.090

551.493

17.151.276

16.817.186

2.572.691

2.522.578

19.723.967

19.339.764

KK2

20.064.700

177.627

37.614

41.748

417.613

689.377

21.428.679

21.011.066

3.214.302

3.151.660

24.642.981

24.162.726

KK3

26.084.110

230.915

48.890

41.748

542.917

896.192

27.844.772

27.301.855

4.176.716

4.095.278

32.021.488

31.397.133

2.1.4.

Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm

THSD

KK1

642.070

4.262

900

9.270

10.330

19.644

686.476

676.146

102.971

101.422

789.447

777.568

KK2

601.941

5.327

1.130

9.270

12.955

24.560

655.183

642.228

98.277

96.334

753.460

738.562

KK3

1.043.364

6.925

1.464

9.270

16.873

31.924

1.109.820

1.092.947

166.473

163.942

1.276.293

1.256.889

2.1.5.

Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm

Phần mềm

KK1

3.930.555

36.940

7.824

9.270

89.673

170.331

4.244.593

4.154.920

636.689

623.238

4.881.282

4.778.158

KK2

4.913.194

46.180

9.770

9.270

112.156

212.903

5.303.473

5.191.317

795.521

778.698

6.098.994

5.970.015

KK3

6.387.152

60.029

12.698

9.270

145.771

276.772

6.891.692

6.745.921

1.033.754

1.011.888

7.925.446

7.757.809

2.2.

Thiết kế hệ thống

2.2.1.

Thiết kế kiến trúc phần mềm

THSD

KK1

609.288

4.844

1.025

6.156

11.683

22.280

655.276

643.593

98.291

96.539

753.567

740.132

KK2

761.610

6.043

1.276

6.156

14.649

27.845

817.579

802.930

122.637

120.440

940.216

923.370

KK3

990.093

7.866

1.653

6.156

19.028

36.192

1.060.988

1.041.960

159.148

156.294

1.220.136

1.198.254

2.2.2.

Thiết kế biểu đồ THSD

THSD

KK1

1.416.631

12.795

2.720

6.937

30.420

52.760

1.522.263

1.491.843

228.339

223.776

1.750.602

1.715.619

KK2

1.770.789

15.989

3.389

6.937

37.999

65.940

1.901.043

1.863.044

285.156

279.457

2.186.199

2.142.501

KK3

2.302.026

20.785

4.414

6.937

49.374

85.730

2.469.266

2.419.892

370.390

362.984

2.839.656

2.782.876

2.2.3.

Thiết kế biểu đồ tuần tự (sequence diagram)

THSD

KK1

679.440

5.685

1.213

6.156

13.888

26.213

732.595

718.707

109.889

107.806

842.484

826.513

KK2

849.300

7.109

1.506

6.156

17.274

32.761

914.106

896.832

137.116

134.525

1.051.222

1.031.357

KK3

1.104.090

9.239

1.966

6.156

22.484

42.593

1.186.528

1.164.044

177.979

174.607

1.364.507

1.338.651

2.2.4.

Thiết kế biểu đồ lớp (class)

THSD

KK1

1.180.526

10.664

2.259

6.937

25.374

43.953

1.269.713

1.244.339

190.457

186.651

1.460.170

1.430.990

KK2

1.475.658

13.327

2.824

6.937

31.753

54.936

1.585.435

1.553.682

237.815

233.052

1.823.250

1.786.734

KK3

1.918.355

17.323

3.682

6.937

41.294

71.421

2.059.012

2.017.718

308.852

302.658

2.367.864

2.320.376

2.2.5.

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu (database)

ĐTQL

KK1

9.508.766

76.788

16.255

44.928

182.458

310.076

10.139.271

9.956.813

1.520.891

1.493.522

11.660.162

11.450.335

KK2

11.885.958

95.988

20.313

44.928

227.998

387.606

12.662.791

12.434.793

1.899.419

1.865.219

14.562.210

14.300.012

KK3

15.451.745

124.781

26.401

44.928

296.417

503.879

16.448.151

16.151.734

2.467.223

2.422.760

18.915.374

18.574.494

2.2.6.

Thiết kế

THSD

KK1

321.035

2.848

607

41.524

6.863

2

372.879

366.016

55.932

54.902

428.811

420.918

KK2

401.294

3.555

753

41.524

8.596

2

455.724

447.128

68.359

67.069

524.083

514.197

KK3

521.682

4.619

983

41.524

11.181

3

579.992

568.811

86.999

85.322

666.991

654.133

3.

Lập trình

3.1.

Viết mã nguồn

THSD

KK1

6.420.704

56.843

12.029

12.235

129.388

236.752

6.867.951

6.738.563

1.030.193

1.010.784

7.898.144

7.749.347

KK2

8.025.880

71.050

15.041

12.235

161.775

295.934

8.581.915

8.420.140

1.287.287

1.263.021

9.869.202

9.683.161

KK3

10.433.644

92.369

19.560

12.235

210.275

384.719

11.152.802

10.942.527

1.672.920

1.641.379

12.825.722

12.583.906

3.2.

Tích hợp mã nguồn

THSD

KK1

1.019.160

8.524

1.799

6.142

13.388

35.522

1.084.535

1.071.147

162.680

160.672

1.247.215

1.231.819

KK2

1.273.950

10.654

2.259

6.142

16.714

44.392

1.354.111

1.337.397

203.117

200.610

1.557.228

1.538.007

KK3

1.656.135

13.848

2.929

6.142

21.724

57.718

1.758.496

1.736.772

263.774

260.516

2.022.270

1.997.288

4.

Kiểm tra, kiểm thử

4.1.

Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình (coding convention)

THSD

188.969

1.773

377

3.080

4.566

10.774

209.539

204.973

31.431

30.746

240.970

235.719

4.2.

Kiểm thử mức thành phần

THSD

KK1

967.521

9.105

1.925

6.916

22.053

41.924

1.049.444

1.027.391

157.417

154.109

1.206.861

1.181.500

KK2

1.209.402

11.370

2.406

6.916

27.604

52.405

1.310.103

1.282.499

196.515

192.375

1.506.618

1.474.874

KK3

1.572.222

14.790

3.138

6.916

35.900

68.136

1.701.102

1.665.202

255.165

249.780

1.956.267

1.914.982

4.3.

Kiểm tra mức hệ thống

THSD

KK1

424.650

3.555

753

6.145

9.214

21.548

465.865

456.651

69.880

68.498

535.745

525.149

KK2

530.813

4.446

941

6.145

11.563

26.945

580.853

569.290

87.128

85.394

667.981

654.684

KK3

690.056

5.778

1.234

6.145

14.975

35.020

753.208

738.233

112.981

110.735

866.189

848.968

5.

Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm

5.1.

Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm

THSD

KK1

169.860

1.414

293

4.039

3.593

8.619

187.818

184.225

28.173

27.634

215.991

211.859

KK2

212.325

1.773

377

4.039

4.566

10.774

233.854

229.288

35.078

34.393

268.932

263.681

KK3

276.023

2.305

481

4.039

5.941

14.016

302.805

296.864

45.421

44.530

348.226

341.394

5.2.

Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm

THSD

KK1

75.588

717

146

2.716

1.948

4.310

85.425

83.477

12.814

12.522

98.239

95.999

KK2

94.485

890

188

2.716

2.349

5.397

106.025

103.676

15.904

15.551

121.929

119.227

KK3

122.830

1.158

251

2.716

3.101

7.008

137.064

133.963

20.560

20.094

157.624

154.057

5.3.

Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm

THSD

KK1

226.763

2.132

460

4.606

5.540

12.929

252.430

246.890

37.865

37.034

290.295

283.924

KK2

283.454

2.663

565

4.606

6.915

16.171

314.374

307.459

47.156

46.119

361.530

353.578

KK3

368.490

3.463

732

4.606

9.043

21.025

407.359

398.316

61.104

59.747

468.463

458.063

5.4.

Đóng gói phần mềm

THSD

KK1

509.580

2.226

460

4.997

5.180

11.987

534.430

529.250

80.165

79.388

614.595

608.638

KK2

636.975

2.780

565

4.997

6.465

14.979

666.761

660.296

100.014

99.044

766.775

759.340

KK3

828.068

3.616

732

4.997

8.413

19.477

865.303

856.890

129.795

128.534

995.098

985.424

6.

Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng

6.1.

Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng

THSD

KK1

128.414

1.180

230

1.337

2.705

5.230

139.096

136.391

20.864

20.459

159.960

156.850

KK2

160.518

1.475

293

1.337

3.386

6.548

173.557

170.171

26.034

25.526

199.591

195.697

KK3

208.673

1.913

377

1.337

4.439

8.514

225.253

220.814

33.788

33.122

259.041

253.936

6.2.

Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm

THSD

KK1

481.553

4.304

900

2.111

10.330

19.644

518.842

508.512

77.826

76.277

596.668

584.789

KK2

601.941

5.378

1.130

2.111

12.955

24.560

648.075

635.120

97.211

95.268

745.286

730.388

KK3

782.523

6.993

1.464

2.111

16.873

31.924

841.888

825.015

126.283

123.752

968.171

948.767

6.3.

Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm

Phần mềm

94.485

942

188

694

2.349

5.397

104.055

101.706

15.608

15.256

119.663

116.962

7.

Bảo trì, bảo hành phần mềm

7.1.

Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm

THSD

KK1

128.414

1.138

230

962

2.525

4.728

137.997

135.472

20.700

20.321

158.697

155.793

KK2

160.518

1.424

293

962

3.206

5.920

172.323

169.117

25.848

25.368

198.171

194.485

KK3

208.673

1.845

377

962

4.169

7.699

223.725

219.556

33.559

32.933

257.284

252.489

7.2.

Phát hành các bản vá lỗi

THSD

KK1

96.311

841

188

962

1.944

3.556

103.802

101.858

15.570

15.279

119.372

117.137

KK2

120.388

1.065

230

962

2.445

4.435

129.525

127.080

19.429

19.062

148.954

146.142

KK3

156.505

1.374

293

962

3.186

5.774

168.094

164.908

25.214

24.736

193.308

189.644

7.3.

Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu

ĐTQL

KK1

224.725

1.996

418

962

4.509

8.284

240.894

236.385

36.134

35.458

277.028

271.843

KK2

280.906

2.490

523

962

5.651

10.355

300.887

295.236

45.133

44.285

346.020

339.521

KK3

365.178

3.246

690

962

7.355

13.472

390.903

383.548

58.635

57.532

449.538

441.080

8.

Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi

8.1.

Ghi nhận yêu cầu thay đổi

THSD

165.614

1.773

377

3.066

4.296

9.979

185.105

180.809

27.766

27.121

212.871

207.930

8.2.

Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi

THSD

849.300

7.109

1.506

12.235

17.308

39.957

927.415

910.107

139.112

136.516

1.066.527

1.046.623

II

CƠ SỞ DỮ LIỆU

1.

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.1.

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

1.1.1.

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

944.845

8.881

1.883

8.400

24.634

57.656

1.046.299

1.021.665

156.945

153.250

1.203.244

1.174.915

1.1.2.

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

Bộ dữ liệu

755.876

7.109

1.506

8.400

19.178

44.706

836.775

817.597

125.516

122.640

962.291

940.237

1.2.

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.2.1.

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

KK1

1.433.619

11.370

2.406

8.400

27.604

51.463

1.534.862

1.507.258

230.229

226.089

1.765.091

1.733.347

KK2

1.792.024

14.208

3.012

8.400

34.548

64.329

1.916.521

1.881.973

287.478

282.296

2.203.999

2.164.269

KK3

2.329.631

18.470

3.912

8.400

44.877

83.638

2.488.928

2.444.051

373.339

366.608

2.862.267

2.810.659

1.2.2.

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

KK1

12.841.408

113.685

24.058

41.748

267.264

431.747

13.719.910

13.452.646

2.057.987

2.017.897

15.777.897

15.470.543

KK2

16.051.760

142.102

30.083

41.748

334.090

539.694

17.139.477

16.805.387

2.570.922

2.520.808

19.710.399

19.326.195

KK3

20.867.288

184.735

39.099

41.748

434.309

701.594

22.268.773

21.834.464

3.340.316

3.275.170

25.609.089

25.109.634

1.2.3.

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

ĐTQL

KK1

4.722.104

42.633

9.017

26.544

101.333

172.255

5.073.886

4.972.553

761.083

745.883

5.834.969

5.718.436

KK2

5.902.630

53.289

11.276

26.544

126.666

215.330

6.335.735

6.209.069

950.360

931.360

7.286.095

7.140.429

KK3

7.673.419

69.278

14.665

26.544

164.666

279.931

8.228.503

8.063.837

1.234.275

1.209.576

9.462.778

9.273.413

1.2.4.

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

1.344.018

10.654

2.259

5.311

25.870

48.242

1.436.354

1.410.484

215.453

211.573

1.651.807

1.622.057

1.2.5.

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

KK1

567.333

5.685

1.213

6.132

13.888

25.732

619.983

606.095

92.997

90.914

712.980

697.009

KK2

709.166

7.109

1.506

6.132

17.274

32.175

773.362

756.088

116.004

113.413

889.366

869.501

KK3

921.916

9.239

1.966

6.132

22.484

41.819

1.003.556

981.072

150.533

147.161

1.154.089

1.128.233

1.2.6.

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

KK1

13.206.620

106.576

22.552

56.953

253.331

430.659

14.076.691

13.823.360

2.111.504

2.073.504

16.188.195

15.896.864

KK2

16.508.275

133.220

28.200

56.953

316.665

538.334

17.581.647

17.264.982

2.637.247

2.589.747

20.218.894

19.854.729

KK3

21.460.758

173.191

36.652

56.953

411.749

699.837

22.839.140

22.427.391

3.425.871

3.364.109

26.265.011

25.791.500

1.2.7.

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

42.465

358

84

883

884

1.987

46.661

45.777

6.999

6.867

53.660

52.644

2.

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

2.1.

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

CSDL

KK1

6.420.704

57.031

12.029

44.928

138.026

257.316

6.930.034

6.792.008

1.039.505

1.018.801

7.969.539

7.810.809

KK2

8.025.880

71.286

15.041

44.928

172.573

321.645

8.651.353

8.478.780

1.297.703

1.271.817

9.949.056

9.750.597

KK3

10.433.644

92.674

19.560

44.928

224.312

418.149

11.233.267

11.008.955

1.684.990

1.651.343

12.918.257

12.660.298

2.2.

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

KK1

9.508.766

76.924

16.255

44.928

182.458

310.076

10.139.407

9.956.949

1.520.911

1.493.542

11.660.318

11.450.491

KK2

11.885.958

96.157

20.313

44.928

227.998

387.606

12.662.960

12.434.962

1.899.444

1.865.244

14.562.404

14.300.206

KK3

15.451.745

125.003

26.401

44.928

296.417

503.879

16.448.373

16.151.956

2.467.256

2.422.793

18.915.629

18.574.749

2.3.

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

KK1

662.456

7.109

1.506

12.187

16.628

37.593

737.479

720.851

110.622

108.128

848.101

828.979

KK2

828.070

8.881

1.883

12.187

20.764

46.986

918.771

898.007

137.816

134.701

1.056.587

1.032.708

KK3

1.076.491

11.544

2.448

12.187

26.989

61.086

1.190.745

1.163.756

178.612

174.563

1.369.357

1.338.319

3.

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

3.1.

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

ĐTQL

3.545.830

35.526

7.531

7.839

80.888

145.017

3.822.631

3.741.743

573.395

561.261

4.396.026

4.303.004

3.2.

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

ĐTQL

2.836.664

28.417

6.025

7.770

64.694

116.001

3.059.571

2.994.877

458.936

449.232

3.518.507

3.444.109

4.

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

4.1.

Chuyển đổi dữ liệu

4.1.1.

Chuẩn hóa phông chữ

ĐTQL

KK1

7.949.472

85.446

18.054

24.326

194.083

348.025

8.619.406

8.425.323

1.292.911

1.263.798

9.912.317

9.689.121

KK2

9.936.840

106.811

22.573

24.326

242.583

435.031

10.768.164

10.525.581

1.615.225

1.578.837

12.383.389

12.104.418

KK3

12.917.892

138.852

29.351

24.326

315.374

565.551

13.991.346

13.675.972

2.098.702

2.051.396

16.090.048

15.727.368

4.1.2.

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

KK1

5.299.648

57.031

12.029

5.374

138.256

314.909

5.827.247

5.688.991

874.087

853.349

6.701.334

6.542.340

KK2

6.624.560

71.286

15.041

5.374

172.830

393.631

7.282.722

7.109.892

1.092.408

1.066.484

8.375.130

8.176.376

KK3

8.611.928

92.674

19.560

5.374

224.671

511.724

9.465.931

9.241.260

1.419.890

1.386.189

10.885.821

10.627.449

4.1.3.

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

KK1

2.267.628

21.413

4.519

3.106

51.841

118.093

2.466.600

2.414.759

369.990

362.214

2.836.590

2.776.973

KK2

2.834.535

26.761

5.648

3.106

64.811

147.612

3.082.473

3.017.662

462.371

452.649

3.544.844

3.470.311

KK3

3.684.896

34.789

7.343

3.106

84.246

191.899

4.006.279

3.922.033

600.942

588.305

4.607.221

4.510.338

4.2.

Quét (chụp) tài liệu

4.2.1.

Quét tài liệu

Trang A4

1.325

0

0

0

83

0

1.408

1.325

211

199

1.619

1.524

4.2.2.

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

414

0

0

0

12

0

426

414

64

62

490

476

4.3.

Nhập, đối soát dữ liệu

4.3.1.

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

KK1

411

0

0

0

12

0

423

411

63

62

486

473

KK2

513

0

0

0

19

0

532

513

80

77

612

590

KK3

667

0

0

0

25

0

692

667

104

100

796

767

4.3.2.

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

KK1

729

0

0

0

12

0

741

729

111

109

852

838

KK2

911

0

0

0

19

0

930

911

140

137

1.070

1.048

KK3

1.184

0

0

0

25

0

1.209

1.184

181

178

1.390

1.362

4.3.3.

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

KK1

7.512

0

0

0

247

0

7.759

7.512

1.164

1.127

8.923

8.639

KK2

9.390

0

0

0

309

0

9.699

9.390

1.455

1.409

11.154

10.799

KK3

12.207

0

0

0

402

0

12.609

12.207

1.891

1.831

14.500

14.038

4.3.4.

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

KK1

8.877

0

0

0

247

0

9.124

8.877

1.369

1.332

10.493

10.209

KK2

11.096

0

0

0

309

0

11.405

11.096

1.711

1.664

13.116

12.760

KK3

14.425

0

0

0

402

0

14.827

14.425

2.224

2.164

17.051

16.589

4.3.2.

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

KK1

119

0

0

0

5

0

124

119

19

18

143

137

KK2

149

0

0

0

6

0

155

149

23

22

178

171

KK3

194

0

0

0

8

0

202

194

30

29

232

223

4.3.6.

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

KK1

199

0

0

0

5

0

204

199

31

30

235

229

KK2

248

0

0

0

6

0

254

248

38

37

292

285

KK3

323

0

0

0

8

0

331

323

50

48

381

371

4.3.7.

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

KK1

1.895

0

0

0

64

0

1.959

1.895

294

284

2.253

2.179

KK2

2.368

0

0

0

80

0

2.448

2.368

367

355

2.815

2.723

KK3

3.079

0

0

0

104

0

3.183

3.079

477

462

3.660

3.541

4.3.8.

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

KK1

2.252

0

0

0

64

0

2.316

2.252

347

338

2.663

2.590

KK2

2.815

0

0

0

80

0

2.895

2.815

434

422

3.329

3.237

KK3

3.660

0

0

0

104

0

3.764

3.660

565

549

4.329

4.209

5.

Biên tập dữ liệu

5.1.

Tuyên bố đối tượng

ĐTQL

KK1

9.936.840

106.726

22.552

8.383

232.721

341.791

10.649.013

10.416.292

1.597.352

1.562.444

12.246.365

11.978.736

KK2

12.421.050

133.408

28.200

8.383

290.891

427.228

13.309.160

13.018.269

1.996.374

1.952.740

15.305.534

14.971.009

KK3

16.147.365

173.436

36.652

8.383

378.166

555.405

17.299.407

16.921.241

2.594.911

2.538.186

19.894.318

19.459.427

5.2.

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL

KK1

13.249.120

142.252

30.083

8.522

310.268

455.700

14.195.945

13.885.677

2.129.392

2.082.852

16.325.337

15.968.529

KK2

16.561.400

177.815

37.614

8.522

387.855

569.631

17.742.837

17.354.982

2.661.426

2.603.247

20.404.263

19.958.229

KK3

21.529.820

231.160

48.890

8.522

504.195

740.526

23.063.113

22.558.918

3.459.467

3.383.838

26.522.580

25.942.756

5.3.

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

ĐTQL

KK1

9.936.840

106.726

22.552

8.383

232.721

341.791

10.649.013

10.416.292

1.597.352

1.562.444

12.246.365

11.978.736

KK2

12.421.050

133.408

28.200

8.383

290.891

427.228

13.309.160

13.018.269

1.996.374

1.952.740

15.305.534

14.971.009

KK3

16.147.365

173.436

36.652

8.383

378.166

555.405

17.299.407

16.921.241

2.594.911

2.538.186

19.894.318

19.459.427

5.4.

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

ĐTQL

KK1

3.210.352

28.567

6.025

8.082

64.694

116.022

3.433.742

3.369.048

515.061

505.357

3.948.803

3.874.405

KK2

4.012.940

35.714

7.531

8.082

80.888

145.017

4.290.172

4.209.284

643.526

631.393

4.933.698

4.840.677

KK3

5.216.822

46.425

9.791

8.082

105.138

188.531

5.574.789

5.469.651

836.218

820.448

6.411.007

6.290.099

6.

Kiểm tra sản phẩm

6.1.

Kiểm tra mô hình CSDL

ĐTQL

KK1

1.698.600

14.302

3.012

21.747

39.973

85.061

1.862.695

1.822.722

279.404

273.408

2.142.099

2.096.130

KK2

2.123.250

17.880

3.766

21.747

49.957

106.315

2.322.915

2.272.958

348.437

340.944

2.671.352

2.613.902

KK3

2.760.225

23.242

4.895

21.747

64.996

138.218

3.013.323

2.948.327

451.998

442.249

3.465.321

3.390.576

6.2.

Kiểm tra nội dung CSDL

ĐTQL

KK1

5.666.525

64.093

13.535

22.077

150.379

258.404

6.175.013

6.024.634

926.252

903.695

7.101.265

6.928.329

KK2

8.853.945

80.120

16.924

22.077

188.019

323.005

9.484.090

9.296.071

1.422.614

1.394.411

10.906.704

10.690.482

KK3

11.510.129

104.158

22.008

22.077

244.433

419.906

12.322.711

12.078.278

1.848.407

1.811.742

14.171.118

13.890.020

6.3.

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

KK1

2.038.320

21.413

4.519

22.077

59.939

127.570

2.273.838

2.213.899

341.076

332.085

2.614.914

2.545.984

KK2

3.184.875

26.761

5.648

22.077

74.979

159.473

3.473.813

3.398.834

521.072

509.825

3.994.885

3.908.659

KK3

4.140.338

34.789

7.343

22.077

97.473

207.317

4.509.337

4.411.864

676.401

661.780

5.185.738

5.073.644

7.

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

7.1.

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

3.584.048

28.605

6.025

21.747

70.093

128.658

3.839.176

3.769.083

575.876

565.362

4.415.052

4.334.445

7.2.

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

377.938

3.555

753

41.008

9.984

21.255

454.493

444.509

68.174

66.676

522.667

511.185

7.3.

Giao nộp sản phẩm

CSDL

165.614

1.773

377

139

4.296

9.832

182.031

177.735

27.305

26.660

209.336

204.395

Ghi chú:

Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 02 hạng mục xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường và phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường thì định mức ở các bước “Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu” và “Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu” chỉ tính một lần ở Mục “II. Cơ sở dữ liệu”.

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức độ khó khăn

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá

Chi phí dụng cụ

Điện năng

Khấu hao thiết bị

Điện năng

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

I.

DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1.

Kiểm tra, giám sát

1.1.

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Phần mềm

KK1

833.535

8.761

2.652

0

21.652

26.181

892.781

871.129

133.917

130.669

1.026.698

1.001.798

KK2

1.042.043

10.953

3.317

0

27.070

32.727

1.116.110

1.089.040

167.417

163.356

1.283.527

1.252.396

KK3

1.354.557

14.237

4.311

0

35.188

42.545

1.450.838

1.415.650

217.626

212.348

1.668.464

1.627.998

1.2.

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Phần mềm

KK1

951.081

8.761

2.652

0

21.652

26.181

1.010.327

988.675

151.549

148.301

1.161.876

1.136.976

KK2

1.188.993

10.953

3.317

0

27.070

32.727

1.263.060

1.235.990

189.459

185.399

1.452.519

1.421.389

KK3

1.545.577

14.237

4.311

0

35.188

42.545

1.641.858

1.606.670

246.279

241.001

1.888.137

1.847.671

1.3.

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Phần mềm

KK1

5.706.864

52.584

15.920

0

129.918

157.086

6.062.372

5.932.454

909.356

889.868

6.971.728

6.822.322

KK2

7.133.580

65.731

19.901

0

162.400

196.359

7.577.971

7.415.571

1.136.696

1.112.336

8.714.667

8.527.907

KK3

9.273.654

85.451

25.869

0

211.119

255.265

9.851.358

9.640.239

1.477.704

1.446.036

11.329.062

11.086.275

1.4.

Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp)

Phần mềm

KK1

5.706.864

52.584

15.920

0

129.918

157.086

6.062.372

5.932.454

909.356

889.868

6.971.728

6.822.322

KK2

7.133.580

65.731

19.901

0

162.400

196.359

7.577.971

7.415.571

1.136.696

1.112.336

8.714.667

8.527.907

KK3

9.273.654

85.451

25.869

0

211.119

255.265

9.851.358

9.640.239

1.477.704

1.446.036

11.329.062

11.086.275

1.5.

Kiểm tra, theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu

Phần mềm

KK1

453.526

4.178

1.263

43.526

10.710

12.591

525.794

515.084

78.869

77.263

604.663

592.347

KK2

566.907

5.222

1.581

43.526

13.399

15.740

646.375

632.976

96.956

94.946

743.331

727.922

KK3

736.979

6.790

2.054

43.526

17.410

20.461

827.220

809.810

124.083

121.472

951.303

931.282

2.

Ghi nhận sự cố

2.1.

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

KK1

16.561

173

52

1.834

441

523

19.584

19.143

2.938

2.871

22.522

22.014

KK2

20.702

217

66

1.834

562

654

24.035

23.473

3.605

3.521

27.640

26.994

KK3

26.995

282

85

1.834

723

849

30.768

30.045

4.615

4.507

35.383

34.552

2.2.

Xác minh sự cố

Phần mềm

KK1

42.465

347

104

0

858

1.039

44.813

43.955

6.722

6.593

51.535

50.548

KK2

53.081

434

131

0

1.075

1.301

56.022

54.947

8.403

8.242

64.425

63.189

KK3

69.006

564

169

0

1.396

1.690

72.825

71.429

10.924

10.714

83.749

82.143

2.3.

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

16.561

173

52

1.834

441

523

19.584

19.143

2.938

2.871

22.522

22.014

KK2

20.702

217

66

1.834

562

654

24.035

23.473

3.605

3.521

27.640

26.994

KK3

26.995

282

85

1.834

723

849

30.768

30.045

4.615

4.507

35.383

34.552

3.

Phân tích sự cố

3.1.

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

42.465

347

104

0

858

1.039

44.813

43.955

6.722

6.593

51.535

50.548

KK2

53.081

434

131

0

1.075

1.301

56.022

54.947

8.403

8.242

64.425

63.189

KK3

69.006

564

169

0

1.396

1.690

72.825

71.429

10.924

10.714

83.749

82.143

3.2.

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Phần mềm

KK1

672.009

5.222

1.581

0

12.906

15.604

707.322

694.416

106.098

104.162

813.420

798.578

KK2

840.011

6.529

1.976

0

16.132

19.505

884.153

868.021

132.623

130.203

1.016.776

998.224

KK3

1.092.239

8.486

2.568

0

20.972

25.357

1.149.622

1.128.650

172.443

169.298

1.322.065

1.297.948

3.3.

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

806.411

6.267

1.897

65.338

16.083

18.886

914.882

898.799

137.232

134.820

1.052.114

1.033.619

KK2

1.008.014

7.835

2.372

65.338

20.112

23.610

1.127.281

1.107.169

169.092

166.075

1.296.373

1.273.244

KK3

1.310.418

10.185

3.083

65.338

26.139

30.691

1.445.854

1.419.715

216.878

212.957

1.662.732

1.632.672

4.

Khắc phục sự cố

4.1.

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

KK1

134.402

1.043

315

0

2.580

3.121

141.461

138.881

21.219

20.832

162.680

159.713

KK2

168.002

1.305

395

0

3.226

3.901

176.829

173.603

26.524

26.040

203.353

199.643

KK3

218.627

1.696

512

0

4.193

5.071

230.099

225.906

34.515

33.886

264.614

259.792

4.2.

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

806.411

6.267

1.897

0

15.486

18.725

848.786

833.300

127.318

124.995

976.104

958.295

KK2

1.008.014

7.835

2.372

0

19.359

23.407

1.060.987

1.041.628

159.148

156.244

1.220.135

1.197.872

KK3

1.310.418

10.185

3.083

0

25.165

30.428

1.379.279

1.354.114

206.892

203.117

1.586.171

1.557.231

4.3.

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

134.402

521

158

0

1.288

1.558

137.927

136.639

20.689

20.496

158.616

157.135

KK2

168.002

652

198

0

1.613

1.949

172.414

170.801

25.862

25.620

198.276

196.421

KK3

218.627

847

257

0

2.094

2.533

224.358

222.264

33.654

33.340

258.012

255.604

4.4.

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

16.561

173

52

1.834

441

523

19.584

19.143

2.938

2.871

22.522

22.014

KK2

20.702

217

66

1.834

562

654

24.035

23.473

3.605

3.521

27.640

26.994

KK3

26.995

282

85

1.834

723

849

30.768

30.045

4.615

4.507

35.383

34.552

5.

Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1.

Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

165.614

1.740

527

14.476

4.470

5.246

192.073

187.603

28.811

28.140

220.884

215.743

6.

Sao lưu, phục hồi hệ thống

6.1.

Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký

Phần mềm

566.907

5.222

1.581

43.526

13.399

15.740

646.375

632.976

96.956

94.946

743.331

727.922

6.2.

Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu

Phần mềm

283.454

2.611

790

0

6.453

7.803

301.111

294.658

45.167

44.199

346.278

338.857

7.

Cài đặt bản vá lỗi

7.1.

Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống

Phần mềm

41.404

434

131

0

1.075

1.301

44.345

43.270

6.652

6.491

50.997

49.761

7.2.

Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống

Phần mềm

850.361

7.835

2.372

65.338

20.112

23.610

969.628

949.516

145.444

142.427

1.115.072

1.091.943

8.

Hỗ trợ người dùng

8.1.

Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email)

Người dùng được cấp quyền

KK1

1.159

9

2

0

24

33

1.227

1.203

184

180

1.411

1.383

KK2

1.325

12

4

0

34

43

1.418

1.384

213

208

1.631

1.592

KK3

1.822

16

4

0

40

56

1.938

1.898

291

285

2.229

2.183

8.2.

Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm

Người dùng được cấp quyền

KK1

7.559

67

20

0

166

207

8.019

7.853

1.203

1.178

9.222

9.031

KK2

9.448

86

27

0

216

259

10.036

9.820

1.505

1.473

11.541

11.293

KK3

12.283

111

33

0

274

336

13.037

12.763

1.956

1.914

14.993

14.677

8.3.

Xử lý yêu cầu người dùng

Người dùng được cấp quyền

KK1

24.078

206

62

0

509

623

25.478

24.969

3.822

3.745

29.300

28.714

KK2

30.097

260

79

0

646

780

31.862

31.216

4.779

4.682

36.641

35.898

KK3

39.327

338

102

0

834

1.012

41.613

40.779

6.242

6.117

47.855

46.896

8.4.

Ghi nhận kết quả xử lý

Người dùng được cấp quyền

KK1

1.159

9

2

154

24

33

1.381

1.357

207

204

1.588

1.561

KK2

1.325

12

4

154

34

43

1.572

1.538

236

231

1.808

1.769

KK3

1.822

16

4

154

40

56

2.092

2.052

314

308

2.406

2.360

II.

DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1.

Kiểm tra, giám sát

1.1.

Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống

Thiết bị

1.045.024

13.086

3.326

261.840

34.165

69.663

1.427.104

1.392.939

214.066

208.941

1.641.170

1.601.880

1.2.

Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống

Thiết bị

2.090.049

21.976

6.652

0

67.571

136.398

2.322.646

2.255.075

348.397

338.261

2.671.043

2.593.336

1.3.

Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống

Thiết bị

755.876

6.964

2.112

0

21.386

43.304

829.642

808.256

124.446

121.238

954.088

929.494

2.

Ghi nhận sự cố

2.1.

Ghi nhận sự cố

Thiết bị

20.702

219

62

0

682

1.255

22.920

22.238

3.438

3.336

26.358

25.574

2.2.

Xác minh sự cố

Thiết bị

150.485

1.310

397

0

3.806

6.066

162.064

158.258

24.310

23.739

186.374

181.997

2.3.

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

20.702

219

62

3.030

722

1.464

26.199

25.477

3.930

3.822

30.129

29.299

3.

Phân tích sự cố

3.1.

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Thiết bị

53.081

434

125

0

1.340

2.719

57.699

56.359

8.655

8.454

66.354

64.813

3.2.

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Thiết bị

336.005

2.611

794

8.010

7.828

12.970

368.218

360.390

55.233

54.059

423.451

414.449

3.3.

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

159.244

1.305

397

1.602

4.228

8.786

175.562

171.334

26.334

25.700

201.896

197.034

4.

Khắc phục sự cố

4.1.

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Thiết bị

53.081

434

131

14.760

1.412

2.947

72.765

71.353

10.915

10.703

83.680

82.056

4.2.

Thực hiện giải pháp khắc phục

Thiết bị

336.005

3.091

790

0

7.616

12.319

359.821

352.205

53.973

52.831

413.794

405.036

4.3.

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Thiết bị

26.541

219

66

0

670

1.351

28.847

28.177

4.327

4.227

33.174

32.404

4.4.

Cập nhật danh mục sự cố

Thiết bị

11.905

116

33

2.610

349

736

15.749

15.400

2.362

2.310

18.111

17.710

5.

Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1.

Tổng hợp xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

23.621

217

66

5.220

706

1.472

31.302

30.596

4.695

4.589

35.997

35.185

6.

Bảo dưỡng hệ thống

6.1.

Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ

Thiết bị

7.937

70

23

1.740

234

491

10.495

10.261

1.574

1.539

12.069

11.800

6.2.

Vệ sinh các thiết bị

Thiết bị

41.404

1.110

131

0

1.340

2.700

46.685

45.345

7.003

6.802

53.688

52.147

6.3.

Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị

Thiết bị

7.937

78

23

0

222

449

8.709

8.487

1.306

1.273

10.015

9.760

6.4.

Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ,, hệ thống làm mát của hệ thống

Thiết bị

15.684

144

43

0

447

899

17.217

16.770

2.583

2.516

19.800

19.286

6.5.

Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo

Thiết bị

15.684

144

43

0

447

899

17.217

16.770

2.583

2.516

19.800

19.286

6.6.

Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị

Thiết bị

47.242

434

131

0

1.340

2.700

51.847

50.507

7.777

7.576

59.624

58.083

6.7.

Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ

Thiết bị

23.621

217

64

0

670

1.351

25.923

25.253

3.888

3.788

29.811

29.041

6.8.

Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo

Thiết bị

47.242

434

131

1.740

1.412

2.947

53.906

52.494

8.086

7.874

61.992

60.368

6.9.

Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng

Thiết bị

94.485

869

263

1.740

2.816

5.893

106.066

103.250

15.910

15.488

121.976

118.738

7.

Cập nhật firmware

7.1.

Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan

Thiết bị

3.968

34

10

870

1.036

244

6.162

5.126

924

769

7.086

5.895

7.2.

Thực hiện sao lưu dữ liệu

Thiết bị

47.242

434

131

0

1.340

2.700

51.847

50.507

7.777

7.576

59.624

58.083

7.3.

Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống

Thiết bị

7.937

70

23

0

222

449

8.701

8.479

1.305

1.272

10.006

9.751

7.4.

Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống

Thiết bị

47.242

434

131

0

1.340

2.700

51.847

50.507

7.777

7.576

59.624

58.083

7.5.

Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp

Thiết bị

7.937

70

23

870

354

491

9.745

9.391

1.462

1.409

11.207

10.800

III.

DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG

1.

Kiểm tra, giám sát hệ thống

1.1.

Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

KK1

3.345.403

35.172

10.648

0

108.126

218.237

3.717.586

3.609.460

557.638

541.419

4.275.224

4.150.879

KK2

4.190.034

43.966

13.311

0

135.159

272.796

4.655.266

4.520.107

698.290

678.016

5.353.556

5.198.123

KK3

5.018.104

52.758

15.972

0

162.187

327.356

5.576.377

5.414.190

836.457

812.129

6.412.834

6.226.319

KK4

6.276.771

65.948

19.966

0

202.738

409.195

6.974.618

6.771.880

1.046.193

1.015.782

8.020.811

7.787.662

KK5

7.535.437

79.139

23.959

0

243.285

491.034

8.372.854

8.129.569

1.255.928

1.219.435

9.628.782

9.349.004

1.2.

Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ

Phần mềm

KK1

7.634.348

70.345

21.296

0

216.248

436.474

8.378.711

8.162.463

1.256.807

1.224.369

9.635.518

9.386.832

KK2

9.542.935

87.932

26.622

0

270.313

545.593

10.473.395

10.203.082

1.571.009

1.530.462

12.044.404

11.733.544

KK3

11.451.521

105.518

31.946

0

324.375

654.712

12.568.072

12.243.697

1.885.211

1.836.555

14.453.283

14.080.252

KK4

14.323.850

131.900

39.934

0

405.468

818.390

15.719.542

15.314.074

2.357.931

2.297.111

18.077.473

17.611.185

KK5

17.177.282

158.279

47.919

0

486.562

982.068

18.852.110

18.365.548

2.827.817

2.754.832

21.679.927

21.120.380

1.3.

Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

KK1

907.051

8.357

2.529

0

25.692

51.881

995.510

969.818

149.327

145.473

1.144.837

1.115.291

KK2

1.133.814

10.446

3.163

0

32.116

64.852

1.244.391

1.212.275

186.659

181.841

1.431.050

1.394.116

KK3

1.360.577

12.536

3.794

0

38.536

77.822

1.493.265

1.454.729

223.990

218.209

1.717.255

1.672.938

KK4

1.700.721

15.670

4.744

0

48.174

97.278

1.866.587

1.818.413

279.988

272.762

2.146.575

2.091.175

KK5

2.040.865

18.804

5.692

0

57.808

116.733

2.239.902

2.182.094

335.985

327.314

2.575.887

2.509.408

1.4.

Kiểm tra nhật ký log hoạt động của phần mềm, dịch vụ

Phần mềm

KK1

2.872.329

26.378

7.985

140.400

81.093

163.678

3.291.863

3.210.770

493.779

481.616

3.785.642

3.692.386

KK2

3.571.514

32.973

9.983

140.400

101.369

204.597

4.060.836

3.959.467

609.125

593.920

4.669.961

4.553.387

KK3

4.289.596

39.569

11.978

140.400

121.640

245.517

4.848.700

4.727.060

727.305

709.059

5.576.005

5.436.119

KK4

5.366.720

49.460

14.974

140.400

152.053

306.896

6.030.503

5.878.450

904.575

881.768

6.935.078

6.760.218

KK5

6.443.843

59.353

17.968

140.400

182.463

368.275

7.212.302

7.029.839

1.081.845

1.054.476

8.294.147

8.084.315

2.

Ghi nhận sự cố

2.1.

Ghi nhận sự cố

Phần mềm

KK1

37.794

259

77

0

802

1.673

40.605

39.803

6.091

5.970

46.696

45.773

KK2

37.794

325

98

0

1.003

2.092

41.312

40.309

6.197

6.046

47.509

46.355

KK3

37.794

390

117

0

1.203

2.510

42.014

40.811

6.302

6.122

48.316

46.933

KK4

56.691

488

146

0

1.502

3.138

61.965

60.463

9.295

9.069

71.260

69.532

KK5

56.691

585

175

0

1.805

3.765

63.021

61.216

9.453

9.182

72.474

70.398

2.2.

Xác minh sự cố

Phần mềm

KK1

120.388

1.043

315

0

1.645

3.347

126.738

125.093

19.011

18.764

145.749

143.857

KK2

160.518

1.305

395

0

2.058

4.184

168.460

166.402

25.269

24.960

193.729

191.362

KK3

200.647

1.566

472

0

2.467

5.020

210.172

207.705

31.526

31.156

241.698

238.861

KK4

240.776

1.956

592

0

3.085

6.276

252.685

249.600

37.903

37.440

290.588

287.040

KK5

280.906

2.349

711

0

3.703

7.531

295.200

291.497

44.280

43.725

339.480

335.222

2.3.

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

33.123

259

77

1.404

802

1.673

37.338

36.536

5.601

5.480

42.939

42.016

KK2

33.123

325

98

1.404

1.003

2.092

38.045

37.042

5.707

5.556

43.752

42.598

KK3

33.123

390

117

1.404

1.203

2.510

38.747

37.544

5.812

5.632

44.559

43.176

KK4

49.684

488

146

1.404

1.502

3.138

56.362

54.860

8.454

8.229

64.816

63.089

KK5

49.684

585

175

1.404

1.805

3.765

57.418

55.613

8.613

8.342

66.031

63.955

3.

Phân tích sự cố

3.1.

Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

42.465

259

77

0

802

1.673

45.276

44.474

6.791

6.671

52.067

51.145

KK2

42.465

325

98

0

1.003

2.092

45.983

44.980

6.897

6.747

52.880

51.727

KK3

42.465

390

117

0

1.203

2.510

46.685

45.482

7.003

6.822

53.688

52.304

KK4

63.698

488

146

0

1.502

3.138

68.972

67.470

10.346

10.121

79.318

77.591

KK5

63.698

585

175

0

1.805

3.765

70.028

68.223

10.504

10.233

80.532

78.456

3.2.

Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố

Phần mềm

KK1

268.804

1.043

315

0

6.090

9.874

286.126

280.036

42.919

42.005

329.045

322.041

KK2

358.405

1.305

395

0

7.616

12.342

380.063

372.447

57.009

55.867

437.072

428.314

KK3

403.205

1.566

472

0

9.139

14.811

429.193

420.054

64.379

63.008

493.572

483.062

KK4

492.807

1.956

592

0

11.422

18.514

525.291

513.869

78.794

77.080

604.085

590.949

KK5

627.208

2.349

711

0

13.706

22.217

666.191

652.485

99.929

97.873

766.120

750.358

3.3.

Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

127.395

976

315

1.404

3.210

6.527

139.827

136.617

20.974

20.493

160.801

157.110

KK2

169.860

1.221

395

1.404

4.016

8.158

185.054

181.038

27.758

27.156

212.812

208.194

KK3

191.093

1.465

472

1.404

4.819

9.790

209.043

204.224

31.356

30.634

240.399

234.858

KK4

233.558

1.831

592

1.404

6.022

12.238

255.645

249.623

38.347

37.443

293.992

287.066

KK5

297.255

2.199

711

1.404

7.226

14.685

323.480

316.254

48.522

47.438

372.002

363.692

4.

Khắc phục sự cố

4.1.

Nghiên cứu giải pháp được đề xuất

Phần mềm

KK1

134.402

521

158

0

1.605

3.179

139.865

138.260

20.980

20.739

160.845

158.999

KK2

179.202

652

198

0

2.006

3.974

186.032

184.026

27.905

27.604

213.937

211.630

KK3

224.003

782

238

0

2.407

4.769

232.199

229.792

34.830

34.469

267.029

264.261

KK4

268.804

978

297

0

3.009

5.962

279.050

276.041

41.858

41.406

320.908

317.447

KK5

313.604

1.175

357

0

3.611

7.154

325.901

322.290

48.885

48.344

374.786

370.634

4.2.

Thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

63.698

521

158

0

3.045

4.853

72.275

69.230

10.841

10.385

83.116

79.615

KK2

84.930

652

198

0

3.806

6.066

95.652

91.846

14.348

13.777

110.000

105.623

KK3

106.163

782

238

0

4.567

7.280

119.030

114.463

17.855

17.169

136.885

131.632

KK4

127.395

978

297

0

5.709

9.100

143.479

137.770

21.522

20.666

165.001

158.436

KK5

148.628

1.175

357

0

6.851

10.920

167.931

161.080

25.190

24.162

193.121

185.242

4.3.

Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục

Phần mềm

KK1

134.402

521

158

0

1.605

3.179

139.865

138.260

20.980

20.739

160.845

158.999

KK2

179.202

652

198

0

2.006

3.974

186.032

184.026

27.905

27.604

213.937

211.630

KK3

224.003

782

238

0

2.407

4.769

232.199

229.792

34.830

34.469

267.029

264.261

KK4

268.804

978

297

0

3.009

5.962

279.050

276.041

41.858

41.406

320.908

317.447

KK5

313.604

1.175

357

0

3.611

7.154

325.901

322.290

48.885

48.344

374.786

370.634

4.4.

Cập nhật danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

42.465

259

77

1.404

842

1.840

46.887

46.045

7.033

6.907

53.920

52.952

KK2

42.465

325

98

1.404

1.055

2.301

47.648

46.593

7.147

6.989

54.795

53.582

KK3

42.465

390

117

1.404

1.263

2.761

48.400

47.137

7.260

7.071

55.660

54.208

KK4

63.698

488

146

1.404

1.578

3.451

70.765

69.187

10.615

10.378

81.380

79.565

KK5

63.698

585

175

1.404

1.897

4.142

71.901

70.004

10.785

10.501

82.686

80.505

5.

Báo cáo thống kê, nhật ký

5.1.

Tổng hợp xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

2.267.628

20.894

6.326

4.716

67.593

141.419

2.508.576

2.440.983

376.286

366.147

2.884.862

2.807.130

6.

Cập nhật

6.1.

Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan

Phần mềm

KK1

37.794

347

104

0

1.071

2.175

41.491

40.420

6.224

6.063

47.715

46.483

KK2

56.691

434

131

0

1.340

2.719

61.315

59.975

9.197

8.996

70.512

68.971

KK3

56.691

521

156

0

1.605

3.263

62.236

60.631

9.335

9.095

71.571

69.726

KK4

75.588

651

196

0

2.010

4.079

82.524

80.514

12.379

12.077

94.903

92.591

KK5

94.485

782

236

0

2.411

4.895

102.809

100.398

15.421

15.060

118.230

115.458

6.2.

Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết

Phần mềm

KK1

37.794

347

104

0

1.071

2.175

41.491

40.420

6.224

6.063

47.715

46.483

KK2

56.691

434

131

0

1.340

2.719

61.315

59.975

9.197

8.996

70.512

68.971

KK3

56.691

521

156

0

1.605

3.263

62.236

60.631

9.335

9.095

71.571

69.726

KK4

75.588

651

196

0

2.010

4.079

82.524

80.514

12.379

12.077

94.903

92.591

KK5

94.485

782

236

0

2.411

4.895

102.809

100.398

15.421

15.060

118.230

115.458

6.3.

Tiến hành cập nhật dịch vụ

Phần mềm

KK1

75.588

695

209

0

2.138

4.351

82.981

80.843

12.447

12.126

95.428

92.969

KK2

94.485

869

263

0

2.676

5.439

103.732

101.056

15.560

15.158

119.292

116.214

KK3

113.381

1.043

315

0

3.210

6.527

124.476

121.266

18.671

18.190

143.147

139.456

KK4

151.175

1.305

395

0

4.012

8.158

165.045

161.033

24.757

24.155

189.802

185.188

KK5

170.072

1.566

472

0

4.815

9.790

186.715

181.900

28.007

27.285

214.722

209.185

6.4.

Kiểm tra vận hành sau cập nhật

Phần mềm

KK1

75.588

695

209

786

2.138

4.351

83.767

81.629

12.565

12.244

96.332

93.873

KK2

94.485

869

263

786

2.676

5.439

104.518

101.842

15.678

15.276

120.196

117.118

KK3

113.381

1.043

315

786

3.210

6.527

125.262

122.052

18.789

18.308

144.051

140.360

KK4

151.175

1.305

395

786

4.012

8.158

165.831

161.819

24.875

24.273

190.706

186.092

KK5

170.072

1.566

472

786

4.815

9.790

187.501

182.686

28.125

27.403

215.626

210.089

7.

Sao lưu

7.1.

Lập kế hoạch phương án sao lưu

Phần mềm

KK1

113.381

1.043

315

0

3.210

6.527

124.476

121.266

18.671

18.190

143.147

139.456

KK2

151.175

1.305

395

0

4.016

8.158

165.049

161.033

24.757

24.155

189.806

185.188

KK3

170.072

1.566

472

0

4.819

9.790

186.719

181.900

28.008

27.285

214.727

209.185

KK4

207.866

1.956

592

0

6.022

12.238

228.674

222.652

34.301

33.398

262.975

256.050

KK5

264.557

2.349

711

0

7.226

14.685

289.528

282.302

43.429

42.345

332.957

324.647

7.2.

Kiểm tra, xác định nội dung cần sao lưu

Phần mềm

KK1

226.763

2.088

631

0

6.420

12.886

248.788

242.368

37.318

36.355

286.106

278.723

KK2

283.454

2.611

790

0

8.029

16.108

310.992

302.963

46.649

45.444

357.641

348.407

KK3

340.144

3.133

947

0

9.634

19.330

373.188

363.554

55.978

54.533

429.166

418.087

KK4

434.629

3.916

1.186

0

12.041

24.162

475.934

463.893

71.390

69.584

547.324

533.477

KK5

510.216

4.700

1.422

0

14.449

28.995

559.782

545.333

83.967

81.800

643.749

627.133

7.3.

Thực hiện sao lưu

Phần mềm

KK1

226.763

2.088

631

0

6.420

12.886

248.788

242.368

37.318

36.355

286.106

278.723

KK2

283.454

2.611

790

0

8.029

16.108

310.992

302.963

46.649

45.444

357.641

348.407

KK3

340.144

3.133

947

0

9.634

19.330

373.188

363.554

55.978

54.533

429.166

418.087

KK4

434.629

3.916

1.186

0

12.041

24.162

475.934

463.893

71.390

69.584

547.324

533.477

KK5

510.216

4.700

1.422

0

14.449

28.995

559.782

545.333

83.967

81.800

643.749

627.133

7.4.

Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu

Phần mềm

KK1

226.763

2.088

631

4.716

6.420

12.886

253.504

247.084

38.026

37.063

291.530

284.147

KK2

283.454

2.611

790

4.716

8.029

16.108

315.708

307.679

47.356

46.152

363.064

353.831

KK3

340.144

3.133

947

4.716

9.634

19.330

377.904

368.270

56.686

55.241

434.590

423.511

KK4

434.629

3.916

1.186

4.716

12.041

24.162

480.650

468.609

72.098

70.291

552.748

538.900

KK5

510.216

4.700

1.422

4.716

14.449

28.995

564.498

550.049

84.675

82.507

649.173

632.556

8.

Phục hồi

8.1.

Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu

Phần mềm

KK1

56.691

521

158

0

1.605

3.179

62.154

60.549

9.323

9.082

71.477

69.631

KK2

75.588

652

198

0

2.006

3.974

82.418

80.412

12.363

12.062

94.781

92.474

KK3

94.485

782

238

0

2.407

4.769

102.681

100.274

15.402

15.041

118.083

115.315

KK4

113.381

978

297

0

3.009

5.962

123.627

120.618

18.544

18.093

142.171

138.711

KK5

132.278

1.175

357

0

3.611

7.154

144.575

140.964

21.686

21.145

166.261

162.109

8.2.

Kiểm tra hệ thống

Phần mềm

KK1

56.691

521

158

0

1.605

3.179

62.154

60.549

9.323

9.082

71.477

69.631

KK2

75.588

652

198

0

2.006

3.974

82.418

80.412

12.363

12.062

94.781

92.474

KK3

94.485

782

238

0

2.407

4.769

102.681

100.274

15.402

15.041

118.083

115.315

KK4

113.381

978

297

0

3.009

5.962

123.627

120.618

18.544

18.093

142.171

138.711

KK5

132.278

1.175

357

0

3.611

7.154

144.575

140.964

21.686

21.145

166.261

162.109

8.3.

Thực hiện phục hồi

Phần mềm

KK1

113.381

1.043

315

0

3.210

6.527

124.476

121.266

18.671

18.190

143.147

139.456

KK2

151.175

1.305

395

0

4.016

8.158

165.049

161.033

24.757

24.155

189.806

185.188

KK3

170.072

1.566

472

0

4.819

9.790

186.719

181.900

28.008

27.285

214.727

209.185

KK4

207.866

1.956

592

0

6.022

12.238

228.674

222.652

34.301

33.398

262.975

256.050

KK5

264.557

2.349

711

0

7.226

14.685

289.528

282.302

43.429

42.345

332.957

324.647

8.4.

Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi

Phần mềm

KK1

113.381

1.043

315

618

3.210

6.527

125.094

121.884

18.764

18.283

143.858

140.167

KK2

151.175

1.305

395

618

4.016

8.158

165.667

161.651

24.850

24.248

190.517

185.899

KK3

170.072

1.566

472

618

4.819

9.790

187.337

182.518

28.101

27.378

215.438

209.896

KK4

207.866

1.956

592

618

6.022

12.238

229.292

223.270

34.394

33.491

263.686

256.761

KK5

264.557

2.349

711

618

7.226

14.685

290.146

282.920

43.522

42.438

333.668

325.358

9.

Quản lý thông tin cấu hình

9.1.

Lập kế hoạch thực hiện

Phần mềm

KK1

160.518

695

209

0

2.138

4.351

167.911

165.773

25.187

24.866

193.098

190.639

KK2

200.647

869

263

0

2.676

5.439

209.894

207.218

31.484

31.083

241.378

238.301

KK3

240.776

1.043

315

0

3.210

6.527

251.871

248.661

37.781

37.299

289.652

285.960

KK4

321.035

1.305

395

0

4.012

8.158

334.905

330.893

50.236

49.634

385.141

380.527

KK5

361.165

1.566

472

0

4.815

9.790

377.808

372.993

56.671

55.949

434.479

428.942

9.2.

Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu

Phần mềm

KK1

160.518

695

209

0

2.138

4.351

167.911

165.773

25.187

24.866

193.098

190.639

KK2

200.647

869

263

0

2.676

5.439

209.894

207.218

31.484

31.083

241.378

238.301

KK3

240.776

1.043

315

0

3.210

6.527

251.871

248.661

37.781

37.299

289.652

285.960

KK4

321.035

1.305

395

0

4.012

8.158

334.905

330.893

50.236

49.634

385.141

380.527

KK5

361.165

1.566

472

0

4.815

9.790

377.808

372.993

56.671

55.949

434.479

428.942

9.3.

Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi

Phần mềm

KK1

321.035

1.392

420

786

4.281

8.702

336.616

332.335

50.492

49.850

387.108

382.185

KK2

401.294

1.740

527

786

5.352

10.878

420.577

415.225

63.087

62.284

483.664

477.509

KK3

481.553

2.088

631

786

6.420

13.054

504.532

498.112

75.680

74.717

580.212

572.829

KK4

601.941

2.611

790

786

8.029

16.317

630.474

622.445

94.571

93.367

725.045

715.812

KK5

722.329

3.133

947

786

9.634

19.581

756.410

746.776

113.462

112.016

869.872

858.792

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số: 2516/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Mức độ khó khăn

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá

Chi phí dụng cụ

Điện năng

Khấu hao thiết bị

Điện năng

khấu hao

Không có khấu hao

khấu hao

Không có khấu hao

khấu hao

Không có khấu hao

I.

Kiểm tra, nghiệm thu phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

1.

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1.

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

24.842

168

38

0

623

1.410

27.081

26.458

4.062

3.969

31.143

30.427

1.2.

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

16.561

254

56

0

414

939

18.224

17.810

2.734

2.672

20.958

20.482

2.

Kiểm tra xác định yêu cầu phần mềm

2.1.

Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình phát triển phần mềm

THSD

KK1

7.559

69

15

0

169

377

8.189

8.020

1.228

1.203

9.417

9.223

KK2

9.448

85

19

0

209

471

10.232

10.023

1.535

1.503

11.767

11.526

KK3

12.283

110

25

0

271

613

13.302

13.031

1.995

1.955

15.297

14.986

2.2.

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ

THSD

KK1

7.559

69

15

0

169

377

8.189

8.020

1.228

1.203

9.417

9.223

KK2

9.448

85

19

0

209

471

10.232

10.023

1.535

1.503

11.767

11.526

KK3

12.283

110

25

0

271

613

13.302

13.031

1.995

1.955

15.297

14.986

2.3.

Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng

THSD

KK1

3.024

28

6

0

68

151

3.277

3.209

492

481

3.769

3.690

KK2

3.779

34

8

0

84

188

4.093

4.009

614

601

4.707

4.610

KK3

4.913

45

10

0

113

245

5.326

5.213

799

782

6.125

5.995

3.

Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm

3.1.

Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa

THSD

KK1

16.986

135

29

0

329

751

18.230

17.901

2.735

2.685

20.965

20.586

KK2

21.233

168

38

0

414

939

22.792

22.378

3.419

3.357

26.211

25.735

KK3

27.602

220

48

0

538

1.222

29.630

29.092

4.445

4.364

34.075

33.456

3.2.

Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống

THSD

KK1

8.493

69

15

0

169

377

9.123

8.954

1.368

1.343

10.491

10.297

KK2

10.616

85

19

0

209

471

11.400

11.191

1.710

1.679

13.110

12.870

KK3

13.801

110

25

0

271

613

14.820

14.549

2.223

2.182

17.043

16.731

3.3.

Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết

ĐTQL

KK1

8.493

69

15

0

169

377

9.123

8.954

1.368

1.343

10.491

10.297

KK2

10.616

85

19

0

209

471

11.400

11.191

1.710

1.679

13.110

12.870

KK3

13.801

110

25

0

271

613

14.820

14.549

2.223

2.182

17.043

16.731

3.4.

Kiểm tra kiến trúc phần mềm

THSD

KK1

28.282

203

46

0

498

1.128

30.157

29.659

4.524

4.449

34.681

34.108

KK2

35.352

254

56

0

623

1.410

37.695

37.072

5.654

5.561

43.349

42.633

KK3

45.958

330

73

0

809

1.833

49.003

48.194

7.350

7.229

56.353

55.423

3.5.

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng

THSD

KK1

16.986

135

29

0

329

751

18.230

17.901

2.735

2.685

20.965

20.586

KK2

21.233

168

38

0

414

939

22.792

22.378

3.419

3.357

26.211

25.735

KK3

27.602

220

48

0

538

1.222

29.630

29.092

4.445

4.364

34.075

33.456

3.6.

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự

THSD

KK1

16.986

135

29

0

329

751

18.230

17.901

2.735

2.685

20.965

20.586

KK2

21.233

168

38

0

414

939

22.792

22.378

3.419

3.357

26.211

25.735

KK3

27.602

220

48

0

538

1.222

29.630

29.092

4.445

4.364

34.075

33.456

3.7.

Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp

THSD

KK1

16.986

135

29

0

329

751

18.230

17.901

2.735

2.685

20.965

20.586

KK2

21.233

168

38

0

414

939

22.792

22.378

3.419

3.357

26.211

25.735

KK3

27.602

220

48

0

538

1.222

29.630

29.092

4.445

4.364

34.075

33.456

3.8.

Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu

ĐTQL

KK1

16.986

135

29

0

329

751

18.230

17.901

2.735

2.685

20.965

20.586

KK2

21.233

168

38

0

414

939

22.792

22.378

3.419

3.357

26.211

25.735

KK3

27.602

220

48

0

538

1.222

29.630

29.092

4.445

4.364

34.075

33.456

3.9.

Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm

THSD

KK1

12.094

109

23

0

265

600

13.091

12.826

1.964

1.924

15.055

14.750

KK2

15.118

136

29

0

333

751

16.367

16.034

2.455

2.405

18.822

18.439

KK3

19.653

176

38

0

430

977

21.274

20.844

3.191

3.127

24.465

23.971

4.

Kiểm tra chức năng phần mềm

4.1.

Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình

THSD

KK1

7.559

54

13

0

131

301

8.058

7.927

1.209

1.189

9.267

9.116

KK2

7.559

68

15

0

165

377

8.184

8.019

1.228

1.203

9.412

9.222

KK3

7.559

89

19

0

215

490

8.372

8.157

1.256

1.224

9.628

9.381

4.2.

Kiểm tra sản phẩm báo

THSD

KK1

7.559

54

13

0

131

301

8.058

7.927

1.209

1.189

9.267

9.116

KK2

7.559

68

15

0

165

377

8.184

8.019

1.228

1.203

9.412

9.222

KK3

7.559

89

19

0

215

490

8.372

8.157

1.256

1.224

9.628

9.381

4.3.

Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống

THSD

KK1

7.559

54

13

0

131

301

8.058

7.927

1.209

1.189

9.267

9.116

KK2

7.559

68

15

0

165

377

8.184

8.019

1.228

1.203

9.412

9.222

KK3

7.559

89

19

0

215

490

8.372

8.157

1.256

1.224

9.628

9.381

4.4.

Kiểm tra các chức năng phần mềm

THSD

KK1

50.958

406

90

0

996

2.255

54.705

53.709

8.206

8.056

62.911

61.765

KK2

63.698

506

113

0

1.245

2.820

68.382

67.137

10.257

10.071

78.639

77.208

KK3

82.807

658

146

0

1.619

3.665

88.895

87.276

13.334

13.091

102.229

100.367

5.

Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm

5.1.

Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng

THSD

4.968

51

10

0

125

282

5.436

5.311

815

797

6.251

6.108

5.2.

Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng

THSD

KK1

3.975

41

8

0

96

226

4.346

4.250

652

638

4.998

4.888

KK2

4.968

51

10

0

125

282

5.436

5.311

815

797

6.251

6.108

KK3

6.459

66

15

0

159

368

7.067

6.908

1.060

1.036

8.127

7.944

6.

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

6.1.

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

49.684

640

113

106.800

406

3.190

160.833

160.427

24.125

24.064

184.958

184.491

6.2.

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

33.123

383

75

111.350

917

2.125

147.973

147.056

22.196

22.058

170.169

169.114

II.

Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

1.

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1.

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

24.842

254

56

0

623

1.410

27.185

26.562

4.078

3.984

31.263

30.546

1.2.

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

16.561

168

38

0

414

939

18.120

17.706

2.718

2.656

20.838

20.362

2.

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

2.1.

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

KK1

3.024

27

6

0

68

151

3.276

3.208

491

481

3.767

3.689

KK2

3.779

34

8

0

83

188

4.092

4.009

614

601

4.706

4.610

KK3

4.913

43

10

0

113

245

5.324

5.211

799

782

6.123

5.993

2.2.

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

2.3.

Kiểm tra việc phân tích sự cố

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

3.024

27

6

0

68

151

3.276

3.208

491

481

3.767

3.689

KK2

3.779

34

8

0

83

188

4.092

4.009

614

601

4.706

4.610

KK3

4.913

43

10

0

113

245

5.324

5.211

799

782

6.123

5.993

2.4.

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

2.5.

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

2.6.

Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống

Phần mềm

KK1

1.512

13

3

0

34

75

1.637

1.603

246

240

1.883

1.843

KK2

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

KK3

2.457

23

5

0

56

121

2.662

2.606

399

391

3.061

2.997

2.7.

Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng

Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng

Người dùng

KK1

567

5

1

0

12

29

614

602

92

90

706

692

KK2

756

6

1

0

16

38

817

801

123

120

940

921

KK3

945

9

2

0

22

48

1.026

1.004

154

151

1.180

1.155

3.

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1.

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

49.684

640

113

106.800

1.378

3.190

161.805

160.427

24.271

24.064

186.076

184.491

3.2.

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

33.123

383

75

111.350

917

2.125

147.973

147.056

22.196

22.058

170.169

169.114

III.

Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin

1.

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1.

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

24.842

254

56

0

623

1.410

27.185

26.562

4.078

3.984

31.263

30.546

1.2.

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

16.561

168

38

0

414

939

18.120

17.706

2.718

2.656

20.838

20.362

2.

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin

2.1.

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

11.338

101

23

0

249

564

12.275

12.026

1.841

1.804

14.116

13.830

2.2.

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Thiết bị

5.669

51

11

0

125

282

6.138

6.013

921

902

7.059

6.915

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

5.669

51

11

0

125

282

6.138

6.013

921

902

7.059

6.915

2.3.

Kiểm tra việc phân tích sự cố

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Thiết bị

11.338

101

23

0

249

564

12.275

12.026

1.841

1.804

14.116

13.830

2.4.

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Thiết bị

5.669

51

11

0

125

282

6.138

6.013

921

902

7.059

6.915

Kiểm tra danh mục sự cố

Thiết bị

5.669

51

11

0

125

282

6.138

6.013

921

902

7.059

6.915

2.5.

Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống

Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

5.669

51

11

0

125

282

6.138

6.013

921

902

7.059

6.915

Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế

Thiết bị

5.669

51

11

0

125

282

6.138

6.013

921

902

7.059

6.915

2.6.

Kiểm tra việc cập nhật firmware

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Thiết bị

11.338

101

23

0

249

564

12.275

12.026

1.841

1.804

14.116

13.830

3.

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1.

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

49.684

640

113

106.800

1.378

3.190

161.805

160.427

24.271

24.064

186.076

184.491

3.2.

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

33.123

383

75

111.350

917

2.125

147.973

147.056

22.196

22.058

170.169

169.114

IV.

Kiểm tra, nghiệm thu việc duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

1.

Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm

1.1.

Kiểm tra khối lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

24.842

254

56

0

623

1.410

27.185

26.562

4.078

3.984

31.263

30.546

1.2.

Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

16.561

168

38

0

414

939

18.120

17.706

2.718

2.656

20.838

20.362

2.

Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống

2.1.

Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

3.779

34

8

0

83

188

4.092

4.009

614

601

4.706

4.610

2.2.

Kiểm tra việc ghi nhận sự cố

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

2.3.

Kiểm tra việc phân tích sự cố

Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố

Phần mềm

3.779

34

8

0

83

188

4.092

4.009

614

601

4.706

4.610

2.4.

Kiểm tra việc khắc phục sự cố

Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố

Phần mềm

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

Kiểm tra danh mục sự cố

Phần mềm

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

2.5.

Kiểm tra việc cập nhật phần mềm

Kiểm tra báo cáo cập nhật

Phần mềm

3.779

34

8

0

83

188

4.092

4.009

614

601

4.706

4.610

2.6.

Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống

Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống

Phần mềm

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống

Phần mềm

1.890

16

4

0

41

94

2.045

2.004

307

301

2.352

2.305

2.7.

Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình

Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin

Phần mềm

7.559

68

15

0

16

376

8.034

8.018

1.205

1.203

9.239

9.221

3.

Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu

3.1.

Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công

Hồ sơ

49.684

640

113

106.800

1.378

3.190

161.805

160.427

24.271

24.064

186.076

184.491

3.2.

Lập hồ sơ nghiệm thu dự án

Hồ sơ

33.123

383

75

111.350

817

2.125

147.873

147.056

22.181

22.058

170.054

169.114

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2516/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về đơn giá cho hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


618

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.226.117
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!