Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Cầu Kè Trà Vinh
Số hiệu:
45/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
11/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
45/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 11 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẦU KÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật S ửa đ ổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật S ửa đ ổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 75 1/2019/ UBTVQH 14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04
tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 06 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu
Kè với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (đ í nh kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(đính kèm Phụ lục 02);
3. Kế hoạch thu hồi đất (đ í nh kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè chưa có kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Cầu Kè có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Cầu Kè chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Cầu Kè (03 bản);
- LĐVP; các phòng, ban,
trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU KÈ
(Kèm theo Quyết định số: 4 5/QĐ-UBND ngà y 11 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT Cầu Kè
Xã Thạnh Phú
Xã Thông Hòa
Xã Tam Ngãi
Xã Phong Thạnh
Xã Phong Phú
Xã Ninh Th ớ i
Xã Hòa Tân
Xã An Phú Tân
Xã Châu Điền
Xã Hòa Ân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
LOẠI Đ Ấ T
1
Đất nông
nghiệp
NNP
19.885,16
196,41
1.098,38
2.425,44
1.941,63
2.432,46
2.526,34
1.293,87
1.864,85
1.489,19
2.808,22
1.808,38
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
8.686,02
13,34
464,01
927,93
257,10
1.716,22
1.716,29
116,13
466,22
71,22
1.904,71
1.032,85
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.686,02
13,34
464,01
927,93
257,10
1.716,22
1.716,29
116,13
466,22
71,22
1.904,71
1.032,85
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
208,33
5,46
8,55
31,59
8,61
2,76
9,13
0,28
7,52
19,93
85,69
28,82
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
10.803,20
176,13
625,56
1.465,35
1.674,98
712,31
799,14
1.145,85
1.306,44
1.337,94
817,31
742,19
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
116,48
-
-
-
-
-
-
22,21
41,71
52,56
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: đất có r ừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
69,64
1,22
0,16
0,56
-
1,15
1,78
9,41
42,96
7,55
0,35
4,52
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,48
0,26
0,09
-
0,94
0,02
-
-
-
-
0,17
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.778,40
108,73
141,99
262,31
260,71
250,36
253,25
976,61
1.224,18
811,83
275,86
212,58
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
4,96
3,32
-
-
-
-
-
-
-
-
1,64
-
2.2
Đất an ninh
CAN
5,81
5,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,52
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
25,00
-
-
-
-
-
-
25,00
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
20,00
-
-
-
-
-
-
-
-
20,00
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
19,12
4,06
0,56
0,35
0,28
2,11
1,41
1,84
2,49
1,59
2,64
1,81
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
18,71
0,85
1,49
0,10
0,10
0,03
2,48
0,35
0,41
6,42
5,16
1,34
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đ ấ t phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
630,46
48,54
24,38
55,07
50,20
62,02
55,53
57,85
66,30
66,42
76,43
67,71
Trong đ ó :
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
446,72
27,61
17,88
46,23
34,64
45,76
35,69
35,70
50,82
52,93
53,03
46,43
-
Đ ấ t
th ủ y l ợ i
DTL
27,39
0,77
0,03
0,42
-
0,72
0,12
11,96
8,01
2,53
2,81
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1 ,67
1,46
0,09
-
0,04
-
-
-
-
-
-
0,08
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở y t ế
D YT
2,69
1,46
0,09
0,10
0,17
0,17
0,05
0,17
0,09
0,20
0,07
0,12
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
29,05
4,22
1,73
1,86
2,96
2,09
3,31
2,65
1,76
3,16
2,96
2,34
-
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,65
0,98
0,45
0,59
1,29
0,07
-
0,77
-
0,49
-
-
-
Đất công
trình n ă ng lượng
DNL
2,32
0,15
-
-
0,14
0,51
0,32
-
0,06
0,02
1,03
0,08
-
Đất công
trình b ưu ch í nh, vi ễ n thông
DBV
1,41
0,30
0,16
0,04
0,15
0,15
0,08
0,10
0,12
0,09
0,16
0,08
-
Đất xây
d ựn g kho lưu
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,38
-
-
-
1,38
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
2,65
1,00
-
-
-
0,57
-
-
-
0,03
-
1,05
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
65,30
7,06
1,13
0,89
5,78
6,34
12,77
1,68
2,65
0,95
14,84
11,20
-
Đất l à m
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa t á ng
NTD
38,32
3,03
2,39
4,78
3,31
5,12
1,67
1,78
2,77
5,63
1,54
6,31
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
d ựn g cơ sở dịch vụ v à xã
hội
DXH
0,37
-
-
-
-
0,37
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
6,54
0,51
0,44
0,16
0,35
0,14
1,52
3,05
-
0,38
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồn g
DSH
2,42
0,06
0,15
0,13
0,57
0,22
0,13
0,26
0,37
0,26
0,14
0,11
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,79
-
-
-
-
-
0,69
-
-
-
-
0,10
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
724,15
-
45,58
85,74
78,14
65,88
65,58
65,12
84,04
79,05
88,53
66,47
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,07
30,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
9,81
2,92
0,27
0,37
0,74
0,44
1,49
1,59
0,23
0,33
0,49
0,95
2. 16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
0,15
0,11
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
4,13
0,25
0,43
0,29
0,55
0,06
0,28
0,77
0,74
0,58
0,11
0,07
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.282,47
13,22
68,86
120,21
130,13
119,59
125,65
823,83
1.069,60
637,19
100,73
73,45
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,35
0,04
0,26
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
3,24
0,93
-
0,59
-
-
-
-
0,03
1,13
0,36
0,20
II
KHU CHỨC
NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu
kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô
thị
KDT
306,06
306,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu s ả n
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuy ê n
trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
8.686,02
13,34
464,01
927,93
257,10
1.716,22
1.716,29
116,13
466,22
71,22
1.904,71
1.032,85
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
116,48
-
-
-
-
-
-
22,21
41,71
52,56
-
-
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu b ả o
t ồ n thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)
KPC
45,00
-
-
-
-
-
-
25,00
-
20,00
-
-
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
306,06
306,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu
thương mại-dịch vụ
KTM
19,12
4,06
0,56
0,35
0,28
2,11
1,41
1,84
2,49
1,59
2,64
1,81
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
325,18
310,12
0,56
0,35
0,28
2,11
1,41
1,84
2,49
1,59
2,64
1,81
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
774,15
50,58
90,74
83,14
70,88
70,58
70,12
89,04
84,05
93,53
71,47
13
Khu ở,
làng nghề, s ả n xuất phi nông nghiệp n ô ng
th ô n
KON
742,01
47,08
85,84
78,24
65,91
68,05
65,47
84,45
85,47
93,69
67,81
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp kh i t ính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 CỦA HUYỆN CẦU KÈ
(Kèm theo Quyết định số: 45/Q Đ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã (ha)
TT
Cầu Kè
Xã
Thạnh Phú
Xã
Thông Hòa
Xã
Tam Ngãi
Xã
Phong Thạnh
Xã
Phong Phú
Xã
Ninh Th ới
Xã
Hòa Tân
Xã
An Phú Tân
Xã
Châu Điền
Xã
Hòa Ân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
103,88
10,45
1,23
2,02
2,33
0,90
2,42
25,75
12,01
34,00
9,40
3,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
17,25
4,04
0,20
0,85
0,29
0,30
1,82
0,10
2,37
0,31
5,47
1,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC/PNN
17,25
4,04
0,20
0,85
0,29
0,30
1,82
0,10
2,37
0,31
5,47
1,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,52
0,21
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
-
0,35
1,71
0,35
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
82,52
6,20
0,88
1,02
1,89
0,45
0,45
25,65
9,29
31,62
3,35
1,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó: đất c ó r ừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,59
-
-
-
-
-
-
-
-
0,36
0,23
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông nghiệp
3,53
-
-
-
-
1,00
1,65
-
0,88
-
-
-
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
3,53
-
-
-
-
1,00
1,65
-
0,88
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng th ủy s ản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuy ển sang đất làm muối
LUA/LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy s ản
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòn g hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc d ụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RDD/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó: đất có r ừng sản xuất là r ừng tự nhiên
RSN/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,31
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng th uỷ s ản, đ ất làm muối và đ ất nông nghiệp khác.
- PKO là đ ất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU
KÈ
(Kèm theo Quyết định số: 4 5/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT
Cầu Kè
Xã
Thạnh Phú
Xã
Thông Hòa
Xã
Tam Ngãi
Xã
Phong Thạnh
Xã
Phong Phú
Xã
Ninh Th ới
Xã
Hòa Tân
Xã
An Phú Tân
Xã
Châu Điền
Xã
Hòa Ân
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
91,22
9,15
0,51
1,32
1,63
0,20
0,95
24,98
11,19
32,17
6,91
2,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,90
3,54
0,10
0,75
0,19
0,20
0,95
-
2,27
0,21
3,60
1,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
12,90
3,54
0,10
0,75
0,19
0,20
0,95
2,27
0,21
3,60
1,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,91
0,01
-
-
-
-
-
-
0,20
1,50
0,20
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
75,82
5,60
0,41
0,57
1,44
-
-
24,98
8,72
30,10
2,88
1,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,59
-
-
-
-
-
-
-
-
0,36
0,23
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất ph i n ông nghiệp
PNN
12,17
1,83
-
0,01
-
-
0,03
8,50
-
1,75
0,01
0,04
Trong đ ó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,22
0,40
-
-
-
-
-
1,45
-
0,37
-
-
Trong đ ó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
0,13
0,05
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
Đất th ủy lợi
DTL
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
0,29
-
-
Đất xây dựng cơ sở v ăn h óa
DVH
0,06
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,29
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình b ưu chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DR A
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa t áng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dự ng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây d ựng cơ sở dịch vụ và xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
1,45
-
-
-
-
-
-
1,45
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,27
-
-
0,01
-
-
0,03
0,20
-
1,02
0,01
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,16
1,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,47
0,26
-
-
-
-
-
6,85
-
0,36
-
-
2.20
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/01/2023 huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
1.020
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng