|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3570/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hạ Hòa Phú Thọ
Số hiệu:
|
3570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3570/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN HẠ HÒA, TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật
Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết
số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục
các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại
các Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục
đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của
UBND huyện Hạ Hòa (Tờ trình số 2134/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 941/TTr-TNMT ngày
29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hạ Hòa với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất
tự nhiên là 34.150,51 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp:
26.790,17 ha.
(Đất chuyên trồng
lúa nước: 3.372,19 ha).
+ Đất phi nông
nghiệp: 7.237,55 ha.
+ Đất chưa sử dụng:
122,79 ha.
(Cụ thể theo
Phụ biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất
cần thu hồi để thực hiện các dự án là 487,93 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp:
435,19 ha.
(Đất chuyên trồng
lúa nước là: 99,33 ha).
- Đất phi nông
nghiệp: 52,74 ha.
(Cụ thể theo
phụ biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng là 923,17 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp: 906,18 ha.
(Đất chuyên trồng
lúa nước là: 147,45 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 8,80 ha.
- Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất: 8,19 ha.
(Cụ thể theo
phụ biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 10,55 ha, trong đó: đất phi nông nghiệp là
10,55 ha.
(Cụ thể theo
phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục dự
án thực hiện trong năm 2023
Tổng số 144 dự án,
trong đó 31 dự án đăng ký mới và 113 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2022.
(Cụ thể theo
phụ biểu 05 kèm theo)
6. Danh mục dự
án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 12 dự án.
(Cụ thể theo
phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Hạ
Hòa có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố
công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh
chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi
phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ
thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu
vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Hạ Hòa và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
Xã Ấm Hạ
|
Xã Bằng Giã
|
Xã Đại Phạm
|
Xã Đan Thượng
|
Xã Gia Điền
|
Xã Hà Lương
|
Xã Hiền Lương
|
Xã Hương Xạ
|
Xã Lang Sơn
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
34.150,51
|
1.027,64
|
1.267,73
|
836,53
|
2.182,85
|
1.983,67
|
1.299,61
|
1.051,51
|
3.618,26
|
1.531,60
|
898,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.790,17
|
281,57
|
1.045,91
|
600,57
|
1.959,68
|
1.464,22
|
1.199,75
|
942,64
|
2.747,85
|
1.334,15
|
691,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.650,00
|
30,67
|
132,74
|
161,25
|
205,34
|
366,84
|
134,66
|
116,72
|
472,32
|
220,82
|
155,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.372,19
|
30,67
|
123,52
|
88,03
|
189,00
|
320,16
|
130,80
|
75,18
|
274,03
|
199,60
|
64,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.059,07
|
-
|
24,43
|
51,23
|
40,18
|
79,32
|
27,54
|
41,44
|
9,72
|
55,81
|
33,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.111,84
|
174,83
|
279,64
|
194,70
|
352,43
|
478,38
|
182,49
|
215,30
|
306,73
|
688,43
|
185,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.288,37
|
12,39
|
19,92
|
-
|
-
|
13,30
|
-
|
3,99
|
-
|
51,29
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
670,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
670,00
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.776,23
|
53,03
|
579,67
|
172,93
|
1.328,19
|
446,60
|
836,46
|
537,23
|
1.052,47
|
298,32
|
284,96
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
129,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,60
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.221,01
|
10,65
|
9,51
|
20,46
|
33,54
|
78,85
|
18,60
|
27,49
|
236,26
|
19,48
|
31,67
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
0,47
|
0,35
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.237,55
|
740,17
|
221,17
|
235,11
|
223,17
|
516,43
|
95,23
|
106,44
|
870,13
|
189,00
|
203,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
248,76
|
0,44
|
75,00
|
-
|
4,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,00
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
395,40
|
3,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
249,53
|
199,03
|
0,06
|
1,22
|
0,09
|
0,19
|
0,03
|
0,09
|
38,86
|
0,20
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
71,24
|
4,92
|
11,46
|
6,48
|
2,14
|
2,22
|
3,35
|
2,57
|
3,69
|
7,41
|
5,74
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,23
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,17
|
0,49
|
0,60
|
2,11
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.479,83
|
157,10
|
73,04
|
93,19
|
123,85
|
208,32
|
57,23
|
74,96
|
258,89
|
84,91
|
76,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.598,82
|
107,49
|
53,03
|
75,28
|
62,99
|
104,05
|
30,67
|
39,48
|
204,53
|
60,79
|
50,11
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
611,59
|
19,46
|
13,19
|
5,92
|
49,69
|
85,73
|
17,52
|
28,00
|
29,33
|
15,59
|
13,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,31
|
3,02
|
0,68
|
0,55
|
0,84
|
1,64
|
0,53
|
0,76
|
1,00
|
1,05
|
0,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,37
|
2,76
|
0,09
|
0,20
|
0,07
|
0,46
|
0,20
|
0,16
|
0,41
|
0,18
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
75,14
|
13,04
|
1,63
|
2,39
|
3,27
|
5,20
|
2,30
|
1,83
|
5,15
|
2,76
|
3,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,17
|
3,00
|
0,83
|
-
|
0,43
|
1,43
|
1,07
|
-
|
0,94
|
0,32
|
0,60
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,50
|
1,06
|
0,14
|
0,22
|
2,84
|
1,33
|
0,32
|
0,19
|
0,27
|
0,32
|
1,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
0,14
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
0,20
|
0,03
|
0,02
|
0,18
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,08
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,08
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,35
|
3,57
|
0,54
|
1,51
|
0,16
|
1,19
|
0,25
|
0,24
|
0,68
|
0,38
|
4,73
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
96,83
|
2,93
|
2,70
|
5,75
|
2,78
|
6,93
|
4,19
|
4,28
|
9,41
|
3,28
|
2,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,58
|
0,63
|
0,15
|
1,20
|
0,41
|
0,16
|
0,15
|
-
|
0,76
|
0,22
|
0,51
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
42,67
|
12,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,50
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
850,80
|
-
|
28,95
|
31,71
|
52,00
|
73,46
|
26,92
|
22,36
|
84,40
|
36,72
|
28,59
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
145,36
|
145,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,07
|
2,63
|
0,69
|
0,28
|
0,26
|
1,11
|
0,25
|
0,50
|
0,86
|
0,48
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,16
|
0,94
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,44
|
0,16
|
1,51
|
0,47
|
-
|
1,17
|
-
|
-
|
1,90
|
0,15
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.575,79
|
87,38
|
8,38
|
44,87
|
22,44
|
226,08
|
4,59
|
5,96
|
243,79
|
8,90
|
80,56
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
809,61
|
123,15
|
21,33
|
50,62
|
18,29
|
3,46
|
2,86
|
-
|
202,26
|
-
|
11,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
122,79
|
5,90
|
0,65
|
0,85
|
-
|
3,02
|
4,63
|
2,43
|
0,28
|
8,45
|
3,79
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.027,64
|
1.027,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước,
khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
5.505,74
|
83,12
|
207,41
|
146,44
|
294,73
|
463,67
|
185,55
|
139,77
|
366,05
|
406,13
|
120,14
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
12.734,60
|
65,42
|
599,59
|
172,93
|
1.328,19
|
459,90
|
836,46
|
541,22
|
1.722,47
|
349,61
|
284,96
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
100,23
|
|
|
|
|
|
|
|
100,23
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
670,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
670,00
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
275,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
71,61
|
71,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
249,53
|
199,03
|
0,06
|
1,22
|
0,09
|
0,19
|
0,03
|
0,09
|
38,86
|
0,20
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.427,09
|
|
49,41
|
59,21
|
77,33
|
116,66
|
41,02
|
38,04
|
155,70
|
60,31
|
49,01
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.009,45
|
|
43,46
|
42,13
|
58,78
|
83,45
|
32,33
|
27,74
|
99,20
|
47,64
|
37,23
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Côi
|
Xã Minh Hạc
|
Xã Phương Viên
|
Xã Tứ Hiệp
|
Xã Văn Lang
|
Xã Vĩnh Chân
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Xuân Áng
|
Xã Yên Kỳ
|
Xã Yên Luật
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
34.150,51
|
977,33
|
527,40
|
1.006,12
|
3.195,85
|
1.092,12
|
1.110,99
|
2.500,09
|
4.520,94
|
2.820,23
|
701,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
26.790,17
|
665,82
|
381,57
|
910,85
|
2.602,34
|
882,27
|
793,34
|
1.735,47
|
3.435,32
|
2.526,39
|
588,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.650,00
|
116,45
|
107,22
|
110,36
|
393,22
|
202,31
|
412,73
|
189,42
|
571,59
|
392,37
|
157,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.372,19
|
81,71
|
72,83
|
89,29
|
282,65
|
145,83
|
300,96
|
170,64
|
412,82
|
271,05
|
48,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.059,07
|
59,42
|
12,45
|
22,13
|
62,98
|
17,83
|
105,14
|
57,44
|
189,89
|
145,94
|
22,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.111,84
|
196,65
|
117,31
|
519,89
|
718,53
|
75,01
|
168,49
|
224,32
|
578,73
|
1.210,71
|
243,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.288,37
|
-
|
-
|
-
|
34,50
|
48,09
|
-
|
495,59
|
592,90
|
16,40
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
670,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10.776,23
|
263,17
|
135,61
|
249,88
|
1.230,49
|
522,11
|
6,11
|
722,43
|
1.288,71
|
613,94
|
153,92
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
129,84
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
57,98
|
39,00
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.221,01
|
25,08
|
8,98
|
8,59
|
162,62
|
16,47
|
100,07
|
45,56
|
208,61
|
147,03
|
11,49
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,65
|
5,05
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
0,80
|
0,71
|
4,89
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.237,55
|
306,69
|
145,45
|
85,27
|
581,41
|
209,85
|
312,58
|
761,41
|
1.050,33
|
272,48
|
112,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
248,76
|
-
|
22,00
|
-
|
101,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
395,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
391,91
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,01
|
113,99
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
249,53
|
2,15
|
0,22
|
0,43
|
1,52
|
0,15
|
0,93
|
0,77
|
2,96
|
0,63
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
71,24
|
0,94
|
0,22
|
6,53
|
5,55
|
0,26
|
3,85
|
0,29
|
0,60
|
3,02
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,01
|
-
|
11,95
|
8,70
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,17
|
-
|
-
|
2,81
|
6,19
|
-
|
-
|
-
|
5,49
|
0,50
|
1,27
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.479,83
|
84,83
|
49,61
|
44,85
|
186,58
|
83,09
|
98,15
|
126,75
|
391,19
|
151,21
|
55,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.598,82
|
71,30
|
33,22
|
39,80
|
120,18
|
52,22
|
62,86
|
109,58
|
164,49
|
113,99
|
42,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
611,59
|
7,18
|
10,64
|
0,03
|
48,29
|
22,93
|
13,94
|
6,92
|
195,64
|
20,88
|
7,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,31
|
0,37
|
0,33
|
0,72
|
1,04
|
0,65
|
0,70
|
1,88
|
1,93
|
1,74
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,37
|
0,20
|
0,07
|
0,12
|
0,39
|
0,22
|
0,23
|
0,09
|
0,88
|
0,30
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
75,14
|
1,15
|
1,81
|
0,91
|
3,59
|
2,27
|
5,78
|
2,68
|
10,83
|
3,95
|
1,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,17
|
-
|
0,60
|
0,42
|
1,45
|
-
|
0,96
|
-
|
3,42
|
0,70
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
13,50
|
0,21
|
1,15
|
0,12
|
1,58
|
0,19
|
0,24
|
0,08
|
0,42
|
0,41
|
1,38
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
0,03
|
0,01
|
0,16
|
0,26
|
0,14
|
0,08
|
0,02
|
0,08
|
0,12
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
6,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,02
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,08
|
2,05
|
-
|
-
|
0,74
|
1,95
|
-
|
1,54
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,35
|
0,13
|
0,30
|
-
|
1,40
|
0,32
|
0,40
|
0,25
|
0,31
|
0,70
|
0,29
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
96,83
|
1,86
|
1,48
|
2,57
|
7,66
|
1,81
|
12,86
|
2,83
|
11,85
|
7,81
|
1,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,58
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
0,10
|
0,88
|
1,14
|
0,29
|
0,24
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
42,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
850,80
|
15,67
|
22,77
|
16,98
|
78,62
|
45,37
|
68,35
|
41,23
|
77,50
|
79,94
|
19,26
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
145,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,07
|
0,32
|
0,22
|
0,19
|
0,95
|
0,26
|
1,03
|
0,30
|
1,51
|
0,68
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,44
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,62
|
0,26
|
0,74
|
-
|
-
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.575,79
|
78,93
|
42,41
|
13,48
|
169,11
|
50,94
|
140,01
|
80,51
|
245,59
|
19,27
|
2,59
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
809,61
|
123,85
|
7,90
|
-
|
31,52
|
29,16
|
-
|
20,20
|
135,28
|
4,60
|
24,11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
122,79
|
4,82
|
0,38
|
10,00
|
12,10
|
-
|
5,07
|
3,21
|
35,29
|
21,36
|
0,56
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.027,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
5.505,74
|
140,71
|
108,02
|
245,26
|
498,21
|
168,33
|
351,51
|
237,94
|
586,44
|
634,26
|
122,06
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
12.734,60
|
263,17
|
135,61
|
249,88
|
1.264,99
|
570,20
|
6,11
|
1.218,02
|
1.881,61
|
630,34
|
153,92
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
100,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
670,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
275,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,01
|
188,99
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
71,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
249,53
|
2,15
|
0,22
|
0,43
|
1,52
|
0,15
|
0,93
|
0,77
|
2,96
|
0,63
|
-
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.427,09
|
39,63
|
36,05
|
31,45
|
123,40
|
65,43
|
96,38
|
80,10
|
150,60
|
122,36
|
35,01
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.009,45
|
20,39
|
24,97
|
25,50
|
91,63
|
48,93
|
75,76
|
47,21
|
92,19
|
89,29
|
21,62
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
Xã Ấm Hạ
|
Xã Bằng Giã
|
Xã Đại Phạm
|
Xã Đan Thượng
|
Xã Gia Điền
|
Xã Hà Lương
|
Xã Hiền Lương
|
Xã Hương Xạ
|
Xã Lang Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
435,19
|
32,67
|
3,83
|
12,64
|
3,11
|
2,15
|
4,17
|
3,38
|
18,91
|
9,33
|
7,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
111,20
|
19,55
|
0,38
|
6,49
|
0,80
|
1,97
|
0,29
|
1,06
|
7,71
|
2,05
|
2,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
99,33
|
18,04
|
1,12
|
5,40
|
1,65
|
1,80
|
0,87
|
1,45
|
6,86
|
0,90
|
2,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
71,11
|
4,78
|
1,37
|
2,11
|
0,60
|
0,09
|
1,60
|
0,81
|
0,49
|
0,55
|
2,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37,33
|
3,15
|
0,97
|
2,04
|
0,61
|
0,06
|
0,67
|
0,66
|
2,45
|
3,51
|
1,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,06
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
197,65
|
1,75
|
0,90
|
1,79
|
0,90
|
0,01
|
1,01
|
0,64
|
7,97
|
3,11
|
0,87
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
17,84
|
3,43
|
0,21
|
0,21
|
0,20
|
0,01
|
0,60
|
0,20
|
0,29
|
0,10
|
0,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
52,74
|
5,87
|
0,06
|
1,05
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
6,66
|
0,49
|
0,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,16
|
4,39
|
0,01
|
0,13
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
1,59
|
0,44
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,02
|
1,08
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
1,46
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,05
|
2,94
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,43
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,39
|
0,34
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,28
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
0,05
|
4,82
|
0,05
|
0,83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,88
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,57
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Côi
|
Xã Minh Hạc
|
Xã Phương Viên
|
Xã Tứ Hiệp
|
Xã Văn Lang
|
Xã Vĩnh Chân
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Xuân Áng
|
Xã Yên Kỳ
|
Xã Yên Luật
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
435,19
|
2,52
|
6,44
|
1,87
|
1,15
|
1,77
|
2,51
|
109,95
|
178,89
|
19,88
|
12,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
111,20
|
0,49
|
2,07
|
0,36
|
0,88
|
0,75
|
2,35
|
19,94
|
26,56
|
10,81
|
4,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
99,33
|
0,89
|
2,06
|
0,36
|
0,27
|
1,35
|
1,45
|
17,89
|
20,36
|
10,69
|
3,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
71,11
|
0,25
|
2,33
|
-
|
0,03
|
0,75
|
0,12
|
5,62
|
45,11
|
0,22
|
1,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37,33
|
0,28
|
1,19
|
0,30
|
0,12
|
0,21
|
0,04
|
15,91
|
2,35
|
0,70
|
0,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
197,65
|
1,50
|
-
|
1,00
|
0,11
|
-
|
-
|
62,86
|
99,61
|
8,00
|
5,62
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
17,84
|
-
|
0,85
|
0,21
|
0,01
|
0,05
|
-
|
5,61
|
5,26
|
0,15
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
52,74
|
0,01
|
0,25
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,09
|
14,99
|
15,20
|
1,59
|
5,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,16
|
0,01
|
0,17
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,09
|
2,44
|
6,71
|
1,59
|
0,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,02
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
0,24
|
5,77
|
0,99
|
0,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,05
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,58
|
0,94
|
0,60
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
29,28
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,61
|
6,79
|
-
|
4,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,94
|
1,65
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
Xã Ấm Hạ
|
Xã Bằng Giã
|
Xã Đại Phạm
|
Xã Đan Thượng
|
Xã Gia Điền
|
Xã Hà Lương
|
Xã Hiền Lương
|
Xã Hương Xạ
|
Xã Lang Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
906,18
|
285,29
|
13,37
|
17,14
|
5,27
|
14,12
|
7,75
|
6,15
|
141,56
|
12,69
|
15,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
185,06
|
43,82
|
4,73
|
8,15
|
2,56
|
6,85
|
1,96
|
2,53
|
22,70
|
3,26
|
4,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
147,45
|
36,52
|
4,60
|
6,21
|
2,51
|
6,68
|
1,72
|
1,94
|
12,90
|
1,46
|
3,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
114,35
|
18,45
|
1,69
|
2,47
|
0,67
|
3,68
|
1,71
|
1,01
|
16,01
|
1,91
|
3,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
158,46
|
82,17
|
2,69
|
2,89
|
0,88
|
2,51
|
1,08
|
1,18
|
25,58
|
3,97
|
5,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,06
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
406,58
|
122,05
|
3,95
|
3,38
|
0,90
|
0,01
|
2,34
|
1,14
|
75,08
|
3,41
|
0,87
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
41,67
|
18,79
|
0,31
|
0,25
|
0,26
|
1,06
|
0,66
|
0,28
|
2,19
|
0,13
|
1,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8,80
|
0,30
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
0,84
|
0,30
|
0,46
|
0,25
|
0,25
|
1,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,70
|
0,30
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
-
|
0,30
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
0,65
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,19
|
6,44
|
0,01
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,46
|
0,33
|
0,01
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Côi
|
Xã Minh Hạc
|
Xã Phương Viên
|
Xã Tứ Hiệp
|
Xã Văn Lang
|
Xã Vĩnh Chân
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Xuân Áng
|
Xã Yên Kỳ
|
Xã Yên Luật
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
906,18
|
5,87
|
10,56
|
2,63
|
11,97
|
9,11
|
6,58
|
119,50
|
185,25
|
21,37
|
14,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
185,06
|
1,72
|
3,86
|
0,80
|
3,73
|
1,98
|
4,37
|
20,97
|
29,32
|
11,40
|
5,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
147,45
|
1,42
|
3,85
|
0,80
|
2,21
|
1,98
|
2,60
|
18,52
|
22,32
|
11,03
|
5,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
114,35
|
1,64
|
2,66
|
0,07
|
2,32
|
0,83
|
0,79
|
7,34
|
45,70
|
0,30
|
1,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
158,46
|
0,66
|
2,02
|
0,51
|
1,88
|
1,17
|
0,47
|
16,85
|
4,31
|
0,99
|
1,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
406,58
|
1,50
|
0,75
|
1,00
|
3,05
|
4,88
|
-
|
68,02
|
100,63
|
8,00
|
5,62
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
41,67
|
0,35
|
1,27
|
0,25
|
0,99
|
0,24
|
0,95
|
6,31
|
5,29
|
0,68
|
0,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
8,80
|
0,30
|
-
|
-
|
0,30
|
0,30
|
0,95
|
-
|
0,40
|
0,65
|
0,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,70
|
0,30
|
-
|
-
|
0,30
|
0,30
|
0,55
|
-
|
0,40
|
0,25
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
0,40
|
0,40
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
8,19
|
0,01
|
0,09
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,09
|
0,07
|
0,14
|
0,29
|
0,01
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
Xã Ấm Hạ
|
Xã Bằng Giã
|
Xã Đại Phạm
|
Xã Đan Thượng
|
Xã Gia Điền
|
Xã Hà Lương
|
Xã Hiền Lương
|
Xã Hương Xạ
|
Xã Lang Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10,55
|
1,56
|
0,24
|
0,08
|
-
|
0,51
|
0,31
|
0,17
|
0,56
|
0,43
|
0,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
4,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,94
|
0,76
|
0,15
|
0,05
|
-
|
0,50
|
0,21
|
0,16
|
0,52
|
-
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,30
|
0,25
|
0,15
|
0,05
|
-
|
-
|
0,20
|
0,15
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,58
|
-
|
0,01
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,12
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,80
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Côi
|
Xã Minh Hạc
|
Xã Phương Viên
|
Xã Tứ Hiệp
|
Xã Văn Lang
|
Xã Vĩnh Chân
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Xuân Áng
|
Xã Yên Kỳ
|
Xã Yên Luật
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,55
|
0,21
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,03
|
0,47
|
4,61
|
0,23
|
0,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
4,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
4,35
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,94
|
0,20
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,03
|
-
|
0,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,03
|
-
|
0,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,50
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,58
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
0,13
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023 huyện Hạ Hòa
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
Các công
trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
34,72
|
5,65
|
29,07
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình,
dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Công trình,
dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công
trình, dự án còn lại
|
34,72
|
5,65
|
29,07
|
|
|
|
2.1
|
Công trình,
dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
22,62
|
5,65
|
16,97
|
|
|
|
*
|
Đất giao
thông
|
18,59
|
5,65
|
12,94
|
|
|
|
1
|
Xử lý điểm đen
tai nạn giao thông tại Km11+500 - Km11+900 và Km16+800 - Km17+300 QL.70B, tỉnh
Phú Thọ
|
1,40
|
-
|
1,40
|
CLN(0,4); RSX(1)
|
Thị trấn Hạ Hòa, xã Phương Viên
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
2
|
Đường từ QL 70B
đi thị trấn và DT320D, kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ
Hòa
|
17,19
|
5,65
|
11,54
|
LUC(1,1); LUK(0,1); HNK(1,43); CLN(0,36); RSX(1,01);
NTS(0,54); ONT(5,81); TSC(0,01); DTL(0,07); DYT(0,01); DGD(0,01); DVH(0,02);
TON(0,01); CSD(1,05)
|
Thị trấn Hạ Hòa Hạ Hòa, các xã: Minh Hạc, Lang Sơn, Yên
Luật
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết
số 23/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,37
|
-
|
0,37
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trường
mầm non Chuế Lưu
|
0,37
|
|
0,37
|
LUC(0,37)
|
Khu 3, xã Xuân Áng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
0,40
|
-
|
0,40
|
|
|
|
4
|
Xây dựng sân vận
động trung tâm xã
|
0,40
|
|
0,40
|
NTS(0,4)
|
Đầm Mưa, khu 2, xã Gia Điền
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất công
trình năng lượng
|
1,51
|
-
|
1,51
|
|
|
|
5
|
Nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa
nối (MDMC)
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC(0,01); LUK(0,03); HNK(0,03); CLN(0,02); NTS(0,01)
|
Xã Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC(0,02); LUK(0,02); HNK(0,03); CLN(0,02); CSD(0,01)
|
Xã Gia Điền
|
6
|
Xuất tuyến 35kV
lộ 371, 373 Trạm 110kV Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
0,06
|
|
0,06
|
LUC(0,02); CLN(0,03); NTS(0,01)
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,07
|
|
0,07
|
LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,01); CLN(0,02); NTS(0,01);
CSD(0,01)
|
Xã Minh Hạc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,06
|
|
0,06
|
LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,02); CLN(0,01); NTS(0,01)
|
Xã Lang Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
7
|
Xuất tuyến 35kV
lộ 375 Trạm 110kV Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
0,12
|
|
0,12
|
LUC(0,04); CLN(0,05); NTS(0,02); CSD(0,01)
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
8
|
Chống quá tải,
giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp
lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC(0,02); HNK(0,01); CLN(0,02)
|
Xã Minh Côi
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
9
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,02); CLN(0,01)
|
Xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,01); CLN(0,01); NTS(0,01)
|
Xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,06
|
|
0,06
|
LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,02); CLN(0,01); CSD(0,01)
|
Xã Hà Lương
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,01); CLN(0,01); NTS(0,01)
|
Xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
10
|
Chống quá tải cấp
bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019
|
0,004
|
|
0,004
|
CLN(0,004)
|
Xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
11
|
Xây dựng các
công trình đường dây và trạm biến áp
|
0,11
|
|
0,11
|
LUC(0,06); HNK(0,03); CLN(0,02)
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
12
|
Chống quá tải
TBA Động Lâm 1, Văn Lang 1, Văn Lang 2, Y Sơn 3, Y Sơn 4, Gia Điền 3, Hiền
Lương 1, Hiền Lương 3, Ấm Hạ 2, Ấm Hạ 1, Hạ Hòa 2, Hạ Hòa 3, Hạ Hòa 5, Hạ Hòa
7, Hạ Hòa 17, Vụ Cầu 2, Vĩnh Chân 2
|
0,137
|
|
0,137
|
LUC(0,063); LUK(0,06); CLN(0,014)
|
Xã Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Văn Lang, Hiền Lương, Gia Điền, Tứ
Hiệp và TT Hạ Hoà
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
13
|
Cải tạo đường
dây 35 kV lộ 372 trạm 110 kV Đồng Xuân khu vực TT Hạ Hòa đến xã Ấm Hạ, xã Gia
Điền, xã Phương Viên; Chống quá tải TBA Hạ Hòa 1, Hạ Hòa 3, Hạ Hòa 6, Hạ Hòa
7 - TT Hạ Hòa; Phương Viên 4 - xã Phương Viên; Đại Phạm 2 - xã Đại Phạm; Lang
Sơn 4 - xã Lang Sơn
|
0,190
|
|
0,190
|
LUC(0,1); HNK(0,05); CLN(0,04)
|
Huyện Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
14
|
Dự án tuyến đường
dây 110 kV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê
|
0,200
|
|
0,200
|
LUC(0,03); HNK(0,05); CLN(0,06)
|
Các xã
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
15
|
Xây dựng đường
dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh
Phú Thọ năm 2020
|
0,002
|
|
0,002
|
LUC(0,002)
|
Xã Yên Kỳ
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,002
|
|
0,002
|
LUC(0,002)
|
Xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,003
|
|
0,003
|
LUC(0,003)
|
Xã Minh Côi
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
16
|
Chống quá tải
lưới điện phân phối huyện Cẩm khê năm 2021
|
0,005
|
|
0,005
|
LUC(0,005)
|
Xã Minh Côi
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
17
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021
|
0,007
|
|
0,007
|
LUC(0,003); HNK(0,002); CLN(0,002)
|
Xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
18
|
Chống quá tải
lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa năm 2021
|
0,008
|
|
0,008
|
LUC(0,006); HNK(0,001); CLN(0,001)
|
Xã Hà Lương
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,007
|
|
0,007
|
LUC(0,001); HNK(0,003); CLN(0,003)
|
Xã Vĩnh Chân
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
19
|
Cải tạo một số
vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện
|
0,014
|
|
0,014
|
LUC(0,008); HNK(0,002); CLN(0,003); RSX(0,001)
|
Xã Minh Côi, Hiền Lương, Xuân Áng, Hà Lương, Đại Phạm, Tứ
Hiệp, Vĩnh Chân - H. Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
20
|
Mạch vòng 35kV
giữa lộ 372 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân, tỉnh Phú Thọ
|
0,050
|
|
0,050
|
LUC(0,02); HNK(0,03)
|
Xã Tứ Hiệp, Xã Xuân Áng - H. Hạ Hoà
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1,75
|
-
|
1,75
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư nông
thôn mới (Trong đó: DGT 0,52 ha; ONT 0,42 ha; DCK 0,10 ha)
|
1,05
|
|
1,05
|
LUC(0,85); LUK(0,05); HNK(0,08); DGT(0,05); DTL(0,02)
|
Khu 11, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
22
|
Khu dân cư nông
thôn mới (Trong đó: DGT 0,19 ha; ONT 0,21 ha)
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC(0,15); LUK(0,05); CLN(0,2)
|
Khu 2, xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
Khu dân cư nông
thôn mới (Trong đó: DGT 0,14 ha; ONT 0,16 ha)
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC(0,15); LUK(0,05); HNK(0,1)
|
Khu 6, xã Ấm Hạ
|
2.2
|
Công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
7,64
|
-
|
7,64
|
|
|
|
*
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
0,19
|
-
|
0,19
|
|
|
|
23
|
Khu kinh doanh
dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,19
|
|
0,19
|
LUK(0,18); ONT(0,01)
|
Khu 11, xã Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
7,45
|
-
|
7,45
|
|
|
|
24
|
Xưởng chế biến
gỗ và sản xuất kinh doanh ván ép
|
0,24
|
|
0,24
|
LUC(0,13); CLN(0,08); CSD(0,03)
|
Khu 2, xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
25
|
Xưởng chế biến
gỗ và sản xuất ván ép
|
0,49
|
|
0,49
|
LUC(0,34); CLN(0,14); DGT(0,01)
|
Khu 2, xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
26
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở sản xuất chế biến kinh doanh nông lâm sản và vật liệu chất đốt
|
0,73
|
|
0,73
|
LUC(0,58); CLN(0,15)
|
Khu 2, xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
27
|
Xưởng chế biến
lâm sản, kinh doanh ván ép
|
1,43
|
|
1,43
|
LUC(1,3); CLN(0,13)
|
Khu 7, xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
28
|
Nhà máy sản xuất
gạch Tuynel Hạ Hòa
|
4,25
|
|
4,25
|
LUK(0,35); HNK(0,2); CLN(3,65); DGT(0,03); DTL(0,02)
|
Khu 2, xã Lang Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
29
|
Xưởng chế biến
gỗ và sản xuất kinh doanh ván ép
|
0,31
|
|
0,31
|
LUC(0,31)
|
Khu 1, xã Gia Điền
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
2.3
|
Các khu vực
sử dụng đất khác
|
4,46
|
-
|
4,46
|
|
|
|
*
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
0,46
|
-
|
0,46
|
|
|
|
30
|
Xưởng sản xuất
và kinh doanh ván ép
|
0,46
|
|
0,46
|
CLN(0,46)
|
Khu 6, xã Ấm Hạ
|
Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện
Hạ Hòa quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
*
|
Đất ở
|
4,00
|
-
|
4,00
|
|
|
|
31
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở
|
4,00
|
|
4,00
|
CLN(4)
|
Thị trấn Hạ Hòa 0,15 ha; xã Ấm Hạ 0,20 ha; xã Bằng Giã
0,15 ha; xã Đan Thượng 0,18 ha; xã Đại Phạm 0,21 ha; xã Gia Điền 0,22 ha; xã
Hà Lương 0,17 ha; xã Hương Xạ 0,20 ha; xã Hiền Lương 0,23 ha; xã Lang Sơn
0,22 ha; xã Minh Côi 0,21 ha; xã Minh Hạc 0,20 ha; xã Phương Viên 0,17 ha; xã
Tứ Hiệp 0,22 ha; xã Văn Lang 0,20 ha; xã Vô Tranh 0,20 ha; xã Vĩnh Chân 0,21
ha; xã Xuân Áng 0,22 ha; xã Yên Luật 0,20 ha; xã Yên Kỳ 0,24 ha
|
QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa và nhu cầu sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân
|
B
|
Các công
trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
|
1.238,03
|
107,50
|
1.130,53
|
|
|
|
I
|
Công trình,
dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
2,82
|
-
|
2,82
|
|
|
|
*
|
Đất an ninh
|
2,82
|
-
|
2,82
|
|
|
|
32
|
Trụ sở mới và bãi
giữ xe vi phạm Công an huyện Hạ Hòa
|
2,82
|
|
2,82
|
LUC(0,1); HNK(0,04); CLN(0,66); RSX(1,3); NTS(0,55);
DGT(0,11); DTL(0,05)
|
Khu 5, thị trấn Hạ Hòa
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Công trình, dự
án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng
|
685,48
|
100,85
|
584,63
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
685,48
|
100,85
|
584,63
|
|
|
|
*
|
Đất khu công
nghiệp
|
200,00
|
-
|
200,00
|
|
|
|
33
|
Khu công nghiệp
Hạ Hòa
|
200,00
|
|
200,00
|
LUC(7,3); LUK(6,7); HNK(3,29); CLN(5,65); RSX(144,04);
NTS(7,54); ONT(15,19); DGT(2,76); DTL(0,66); SON(2,44); CSD(4,43)
|
Xã Vô Tranh, Xuân Áng
|
Văn bản số 992/TTg-CN ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính
Phủ
|
*
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
485,48
|
100,85
|
384,63
|
|
|
|
34
|
Khu đô thị, văn
hoá - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú
Thọ (Trong đó: TMD 94,76 ha; DGT 47,43 ha; DGD 2,87 ha; TON 3,22 ha; DKV 11,82
ha; ODT 95,47 ha; MNC 129,06 ha)
|
485,48
|
100,85
|
384,63
|
LUC(15,5); HNK(12,51); CLN(78,17); RSX(120,3);
NTS(13,53); DTL(0,18); DVH(0,09); NTD(0,12); MNC(129,06); CSD(0,02)
|
Khu 9, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
III
|
Các công
trình, dự án còn lại
|
549,73
|
6,65
|
543,08
|
|
|
|
3.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
372,08
|
6,65
|
365,43
|
|
|
|
*
|
Đất cụm công
nghiệp
|
75,00
|
-
|
75,00
|
|
|
|
35
|
Cụm công nghiệp
Đồng Phì
|
75,00
|
|
75,00
|
LUC(9,1); HNK(42,54); RSX(16,7); NTS(0,79); ONT(2);
DGT(3,06); DTL(0,6); CSD(0,21)
|
Xã Xuân Áng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
24,88
|
-
|
24,88
|
|
|
|
36
|
Đầu tư xây dựng
công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat
|
24,88
|
|
24,88
|
LUC(4); HNK(0,4); CLN(2); RSX(16); NTS(0,45); ONT(0,05);
DGT(1); DTL(0,6); CSD(0,38)
|
Dốc Kẻo, xã Yên Luật, Yên Kỳ, Hương Xạ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất giao
thông
|
72,46
|
5,03
|
67,43
|
|
|
|
37
|
Đường giao
thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi
Yên Bái
|
35,96
|
1,55
|
34,41
|
LUC(9,7); HNK(2,62); CLN(3,21); RSX(16,37); NTS(1,02);
ONT(0,11); DTL(0,01); SON(1,27); CSD(0,1)
|
Xã Hiền Lương, Xuân Áng, Bằng Giã, Vô Tranh, Văn Lang
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
38
|
Xử lý điểm đen
tại Km26+400 - Km26+900 Quốc lộ 70 tỉnh Phú Thọ
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN(0,28); CSD(0,02)
|
Xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
39
|
Xử lý điểm đen
tai nạn giao thông tại Km63+200 - Km63+700 Quốc lộ 32C (khu vực nút giao
QL.23C với QL.70B), tỉnh Phú Thọ
|
0,60
|
|
0,60
|
LUC(0,3); HNK(0,1); CLN(0,05); DTL(0,1); CSD(0,05)
|
Xã Bằng Giã
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
40
|
Đường giao
thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B - QL 70B - IC11 - Khu du lịch Ao Giời,
Suối Tiên và đền Mẫu Âu Cơ
|
19,20
|
3,08
|
16,12
|
LUC(2,9); LUK(1,6); HNK(2,89); CLN(1,18); RSX(5,95);
NTS(0,1); ONT(0,83); DTL(0,16); DGD(0,01); DVH(0,01); SON(0,11); MNC(0,18);
CSD(0,2)
|
Xã Vô Tranh, Hiền Lương
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
41
|
Nâng cấp cải tạo
đường tỉnh 314 đoạn từ Ấm Hạ đi QL 70, huyện Hạ Hòa
|
14,50
|
0,40
|
14,10
|
LUC(3); HNK(3,6); CLN(2,5); RSX(3,5); NTS(0,8); ONT(0,2);
CSD(0,5)
|
Xã Ấm Hạ, Gia Điền, Hà Lương, Đại Phạm
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
42
|
Cải tạo, sửa chữa
và nâng cấp ĐT 321B (đoạn Km0+100 - Km3+600)
|
0,90
|
|
0,90
|
LUC(0,33); HNK(0,2); CLN(0,37)
|
Xã Bằng Giã, Vô Tranh
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
43
|
Chuyển mục đích
đất CLN của các hộ gia đình, cá nhân tự nguyện trả lại đất để làm đường giao
thông (lối đi chung)
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN(1)
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất thủy lợi
|
44,51
|
-
|
44,51
|
|
|
|
44
|
Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB 8) tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 2) thuộc tiểu dự án thành phần:
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ (Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Cây
Quýt)
|
1,99
|
|
1,99
|
LUC(0,2); HNK(1,44); CLN(0,35)
|
Xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
45
|
Dự án khắc phục
sự cố tràn đê Tả sông Thao đoạn Km11 - Km15 thuộc địa bàn huyện Hạ Hòa
|
4,20
|
|
4,20
|
LUC(0,3); LUK(0,7); HNK(1,1); CLN(0,7); NTS(0,7);
ONT(0,7)
|
Xã Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
46
|
Dự án xây dựng
công trình nâng cấp hệ thống tiêu ngòi Hiêng, ngòi Trang huyện Hạ Hòa
|
13,00
|
|
13,00
|
LUC(9); HNK(2); CLN(1,41); NTS(0,5); ONT(0,09)
|
Xã Đan Thượng, Tứ Hiệp, Ấm Hạ, Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật,
Vĩnh Chân, TT Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
47
|
Xây dựng hệ thống
đường ống nối tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất
nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê
|
1,31
|
|
1,31
|
LUC(0,5); LUK(0,1); HNK(0,21); CLN(0,1); NTS(0,3);
CSD(0,1)
|
Xã Minh Côi
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
48
|
Đầu tư gia cố hệ
thống đê điều, thủy lợi xuống cấp năm 2021 trên địa bàn xã Hiền Lương - huyện
Hạ Hòa, xã Phượng Vĩ - huyện Cẩm Khê, xã Vân Du - huyện Đoan Hùng (Hạng mục
nâng cấp đê tả ngòi vần, xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa)
|
1,00
|
|
1,00
|
HNK(0,3); CLN(0,3); CSD(0,4)
|
Xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp
đoạn Km1,5- Km11,9 tuyến đê tả Sông Thao, huyện Hạ Hòa
|
9,00
|
|
9,00
|
LUC(3,55); HNK(2,3); CLN(1,7); NTS(0,95); CSD(0,5)
|
Xã Đan Thượng, Tứ Hiệp
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
50
|
Bổ sung diện
tích Kè bảo vệ bờ tả Sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lang Sơn, huyện
Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
14,01
|
|
14,01
|
HNK(5,26); CLN(3,62); NTS(2,47); DTL(2,16); CSD(0,5)
|
TT Hạ Hòa, Minh Hạc, Lang Sơn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
51
|
Dự án xây dựng
nhà bia tưởng niệm
|
0,06
|
|
0,06
|
HNK(0,06);
|
Khu 7, xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
0,63
|
-
|
0,63
|
|
|
|
52
|
Xây dựng nhà vật
lý trị liệu và mở rộng Trung tâm y tế huyện Hạ Hòa
|
0,63
|
|
0,63
|
LUC(0,3); HNK(0,1); CLN(0,1); NTS(0,13)
|
Khu 10, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3,64
|
1,62
|
2,02
|
|
|
|
53
|
Xây dựng trường
Mầm non Lang Sơn
|
0,65
|
|
0,65
|
LUC(0,65)
|
Khu 4, xã Lang Sơn
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
54
|
Mở rộng trường
tiểu học, trung học cơ sở
|
1,34
|
0,94
|
0,40
|
LUK(0,4)
|
Khu 3, xã Vô Tranh
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
55
|
Mở rộng trường
mầm non xã Xuân Áng
|
0,34
|
0,28
|
0,06
|
LUC(0,06)
|
Khu 10, xã Xuân Áng
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
56
|
Mở rộng trường
mầm non xã Đại Phạm
|
0,43
|
0,40
|
0,03
|
LUC(0,03)
|
Khu 4, xã Đại Phạm
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
57
|
Xây mới trường
mầm non xã Vĩnh Chân
|
0,88
|
|
0,88
|
NTS(0,88)
|
Khu 9, xã Vĩnh Chân
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
1,05
|
-
|
1,05
|
|
|
|
58
|
Sân thể thao xã
Lang Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
LUC(0,43); DGT(0,02)
|
Khu 3, xã Lang Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
59
|
Sân thể dục thể
thao và sinh hoạt cộng đồng
|
0,60
|
|
0,60
|
LUC(0,6)
|
Bờ Nghệ, khu 2, xã Minh Hạc
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất công
trình năng lượng
|
5,21
|
-
|
5,21
|
|
|
|
60
|
Đường dây và trạm
biến áp 110KV Hạ Hòa
|
3,70
|
|
3,70
|
LUC(0,8); HNK(0,5); CLN(1); RSX(1,4)
|
Xã Vĩnh Chân, Yên Luật, Lang Sơn, Minh Hạc, TT Hạ Hòa
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
61
|
Xây dựng Trạm biến
áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến áp 500kV Việt
Trì
|
1,15
|
|
1,15
|
LUC(0,17); HNK(0,05); CLN(0,05); RSX(0,8); RPH(0,06);
DGT(0,02)
|
Huyện Hạ Hoà
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
62
|
Nâng cao năng lực
truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm
110kV Cẩm Khê khu vực huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
0,08
|
|
0,08
|
LUC(0,061); RSX(0,004); DGT(0,011)
|
Xã Yên Luật, Vĩnh Chân, Lang Sơn, Minh Hạc, Thị trấn Hạ
Hòa
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
63
|
Chống quá tải
lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC(0,03); RSX(0,005); DGT(0,01)
|
Xã Phạm, Vĩnh Chân (Mai Tùng cũ), Xuân Áng (Lâm Lợi cũ),
Vô Tranh, Tứ Hiệp (Lệnh Khanh cũ), Minh Hạc, Gia Điền
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
64
|
Chống quá tải
lưới điện phân phối huyện Thanh Ba
|
0,01
|
|
0,01
|
LUC(0,004); RSX(0,01)
|
Xã Hương Xạ
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
65
|
CQT, giảm bán
kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực:
xã Bằng Giã, Đan Thượng (Đan Hà cũ), Vô Tranh, Tứ Hiệp (Y Sơn cũ), Yên Luật,
Hiền Lương huyện Hạ Hòa
|
0,22
|
|
0,22
|
LUK(0,04); CLN(0,11); RSX(0,07)
|
Xã Bằng Giã, Đan Thượng (Đan Hà cũ), Vô Tranh, Tứ Hiệp (Y
Sơn cũ), Yên Luật, Hiền Lương
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
0,20
|
-
|
0,20
|
|
|
|
66
|
Nâng cấp nghĩa
trang (Nghĩa trủng) xã Xuân Áng
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN(0,2)
|
Khu 11, xã Xuân Áng
|
Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
4,00
|
-
|
4,00
|
|
|
|
67
|
Khu xử lý rác
thải xã Minh Côi (di chuyển lò xử lý chất thải sinh hoạt từ khu 4 xã Vô Tranh
đầu nút IC11sang vị trí xã Minh Côi)
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK(0,4); CLN(0,5); RSX(3); CSD(0,1)
|
Khu 1, xã Minh Côi; Xã Văn Lang
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất chợ
|
1,25
|
-
|
1,25
|
|
|
|
68
|
Di chuyển chợ
Xuân Áng
|
0,80
|
|
0,80
|
LUK(0,8)
|
Khu 10, xã Xuân Áng
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
69
|
Xây dựng chợ
Lang Sơn
|
0,45
|
|
0,45
|
LUC(0,43); DTL(0,02)
|
Khu 4, xã Lang Sơn
|
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HDDND tỉnh
Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất ở
|
137,85
|
-
|
137,85
|
|
|
|
|
Khu đô thị,
khu dân cư, điểm dân cư
|
94,34
|
|
94,34
|
|
|
|
70
|
Khu nhà ở đô thị
Đầm Phai (Trong đó: TMD 0,22 ha; DGT 4,01 ha; DTL 0,29 ha; DVH 0,11 ha; DGD
0,24 ha; ODT 4,95 ha; DCK 1,43 ha)
|
11,25
|
|
11,25
|
LUC(1,23); LUK(7,28); HNK(0,16); CLN(0,2); NTS(0,98);
TSC(0,03); TMD(0,03); DGT(0,2); DTL(0,07); DGD(0,83); NTD(0,14); CSD(0,03)
|
Khu 2, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
71
|
Khu nhà ở đô thị
phía Nam thị trấn Hạ Hòa (Trong đó: TMD 0,87 ha; DGT 1,97 ha; DVH 1,20 ha;
DGD 0,54 ha; DKV 0,66 ha; ODT 6,86 ha)
|
12,10
|
|
12,10
|
LUC(8,64); HNK(0,26); NTS(0,46); DGT(2,14); DTL(0,15)
|
Khu 8, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
72
|
Khu nhà ở đô thị
trung tâm thị trấn Hạ Hòa (Trong đó: TMD 0,43 ha; DGT 0,55 ha; DVH 0,15 ha;
DKV 1,31 ha; ODT 11,94 ha; MNC 1,02 ha)
|
15,40
|
|
15,40
|
LUC(7,5); HNK(2,99); NTS(1,01); DGT(1,03); DTL(0,68);
NTD(0,35)
|
Khu 3, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
73
|
Dự án khu dân
cư nông thôn (Trong đó: DGT 1,40 ha; DTL 0,28 ha; ONT 3,92 ha)
|
5,60
|
|
5,60
|
LUC(0,35); LUK(1); HNK(0,54); CLN(2,7); NTS(0,1);
ONT(0,51); DTL(0,3); CSD(0,1)
|
Khu 5, xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
73
|
Dự án khu dân
cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,55 ha; DTL 0,13 ha; ONT 2,66 ha)
|
3,34
|
|
3,34
|
LUC(1,37); LUK(1,75); HNK(0,11); CLN(0,03); DGT(0,05);
DTL(0,03)
|
Khu 8, xã Vĩnh Chân
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
74
|
Dự án khu dân
cư nông thôn (Trong đó: DGT 3,36 ha; DTL 0,11 ha; DVH 0,66 ha; DGD 1,00 ha;
DCH 0,64 ha; DKV 0,49 ha; ONT 6,24 ha)
|
12,50
|
|
12,50
|
HNK(0,6); CLN(8,16); NTS(1,5); ONT(0,64); DTT(0,5);
DCH(1,1)
|
Khu 7, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
74
|
Dự án khu dân
cư nông thôn (Trong đó: DGT 1,83 ha; DTL 0,75 ha; DVH 0,17 ha; DCH 0,29 ha;
ONT 2,47 ha; DCK 0,49 ha)
|
6,00
|
|
6,00
|
LUC(5); HNK(0,03); DGT(0,85); DTL(0,12)
|
Đồng Bài, khu 6, xã Yên Kỳ
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
75
|
Dự án khu dân cư
nông thôn mới (Trong đó: DGT 4,22 ha; DCH 0,63 ha; ONT 0,90 ha; DCK 2,36 ha)
|
8,11
|
|
8,11
|
LUC(2,75); LUK(1,93); HNK(1,62); CLN(0,6); NTS(0,01);
ONT(0,1); DGT(0,08); DTL(0,05); NTD(0,05); SON(0,92)
|
Khu 5, khu 6, khu 7, khu 8, xã Bằng Giã
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
75
|
Dự án khu dân
cư nông thôn mới (Trong đó: DGT 2,90 ha; DKV 0,20 ha; ONT 3,20 ha)
|
6,30
|
|
6,30
|
LUC(1,63); HNK(1,67); CLN(1,71); NTS(0,64); ONT(0,15);
DGT(0,1); DTL(0,1); SON(0,1); CSD(0,2)
|
Khu 4, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
76
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 1,10 ha; ONT 0,88 ha; DCK 0,22 ha)
|
2,20
|
|
2,20
|
LUC(0,2); CLN(2)
|
Gò Yểng, Khu 2, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
76
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,17 ha; ONT 0,18 ha)
|
0,35
|
|
0,35
|
LUC(0,32); DTL(0,03)
|
(Tràn Đồng cổng UBND xã Động Lâm cũ), Khu 2 , xã Hiền
Lương
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
77
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,31 ha; ONT 0,26 ha; DCK 0,06 ha)
|
0,63
|
|
0,63
|
LUC(0,61); HNK(0,02)
|
Cầu Mạc, khu 7, xã Yên Kỳ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
77
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,57 ha; ONT 0,42 ha; DCK 0,13 ha)
|
1,12
|
|
1,12
|
LUC(0,7); LUK(0,37); HNK(0,05)
|
Khuân Chuông, khu 7, xã Yên Kỳ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
78
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,22 ha; ONT 0,23 ha)
|
0,45
|
|
0,45
|
LUC(0,22); LUK(0,2); HNK(0,03)
|
Khu 3, xã Minh Côi
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
79
|
Khu dân cư nông
thôn
|
0,33
|
|
0,33
|
LUC(0,3); HNK(0,03)
|
Khu 4, xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
79
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,33 ha; ONT 0,26 ha; DCK 0,07 ha)
|
0,66
|
|
0,66
|
LUC(0,5); LUK(0,14); HNK(0,02)
|
Khu 8, xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
80
|
Khu dân cư nông
thôn
|
0,21
|
|
0,21
|
LUC(0,01); HNK(0,2)
|
Dộc Móc, khu 2, xã Gia Điền
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
81
|
Khu dân cư nông
thôn
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK(0,2)
|
Đồng Già, khu 2, xã Gia Điền
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
82
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,18 ha; ONT 0,19 ha)
|
0,37
|
|
0,37
|
LUC(0,34); DTL(0,03)
|
Khu 5, xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
83
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,16 ha; ONT 0,16 ha)
|
0,32
|
|
0,32
|
LUC(0,06); LUK(0,24); HNK(0,02)
|
Khu 5, xã Hà Lương
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
83
|
Khu dân cư nông
thôn
|
0,35
|
|
0,35
|
LUC(0,35)
|
Khu 6, xã Hà Lương
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
83
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,42 ha; ONT 0,34 ha; DCK 0,09 ha)
|
0,85
|
|
0,85
|
LUC(0,8); LUK(0,05)
|
Khu 4, xã Đại Phạm
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
84
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,60 ha; ONT 0,46 ha; DCK 0,14 ha)
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC(0,32); LUK(0,28); CLN(0,04); NTS(0,51); DTL(0,05)
|
Khu 9, xã Xuân Áng
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
85
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,30 ha; DTL 0,02 ha; ONT 1,03 ha)
|
1,35
|
|
1,35
|
LUK(1,3); DTL(0,05)
|
Khu 2, xã Lang Sơn
|
Nghị quyết 02/2022-NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
86
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,20 ha; ONT 0,20 ha)
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC(0,3); HNK(0,1)
|
Khu 3, xã Yên Luật
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
86
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,25 ha; ONT 0,25 ha)
|
0,50
|
|
0,50
|
LUK(0,4); HNK(0,1)
|
Khu 2, xã Yên Luật
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
87
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,27 ha; ONT 0,22 ha; DCK 0,05 ha)
|
0,54
|
|
0,54
|
LUC(0,54)
|
Khu 1, xã Bằng Giã
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
87
|
Khu dân cư nông
thôn (Trong đó: DGT 0,50 ha; ONT 0,40 ha; DCK 0,28 ha)
|
1,18
|
|
1,18
|
CLN(1,18)
|
Khu 3, xã Bằng Giã
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
88
|
Điểm dân cư
nông thôn
|
0,53
|
|
0,53
|
LUC(0,43); HNK(0,1)
|
Tràn Đình, khu 8, xã Đại Phạm
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất
|
9,07
|
|
9,07
|
|
|
|
89
|
Dự án xây dựng hạ
tầng khu dân cư mới để đấu giá quyền sử dụng đất (Trong đó: DGT 1,73 ha; ODT
0,45 ha)
|
2,18
|
|
2,18
|
LUC(0,2); HNK(0,03); RSX(0,15); NTS(0,5); DGT(0,2);
DTL(0,15); CSD(0,95)
|
Khu 2 (0,4 ha), Khu 3 (0,3 ha), khu 4 (0,3 ha), khu 5
(0,28 ha), khu 7 (0,3 ha), khu 8 (0,2 ha), khu 11 (0,4 ha), thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
90
|
Xây dựng hạ tầng
đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC(0,19); DGT(0,01)
|
Khu 14, xã Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
91
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,39
|
|
0,39
|
LUC(0,34); HNK(0,04); CSD(0,01)
|
Khu 1 (0,22 ha), khu 6 (0,17 ha), xã Bằng Giã
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
92
|
Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC(0,3);
|
Khu 3 (0,15 ha), khu 7 (0,15 ha), thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
3,30
|
|
3,30
|
LUC(2,8); HNK(0,12); NTS(0,1); DGT(0,06); DTL(0,12);
CSD(0,1)
|
Khu 6 (1,5 ha), khu 7 (1,8 ha), xã Yên Kỳ
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,60
|
|
0,60
|
LUC(0,35); HNK(0,23); CLN(0,01); DTL(0,01)
|
Khu 4, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,12
|
|
0,12
|
LUC(0,12)
|
Khu 4, xã Bằng Giã
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,17
|
|
0,17
|
LUK(0,15); CSD(0,02)
|
Khu 2, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
93
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu 3, xã Minh Côi
|
0,40
|
|
0,40
|
LUC(0,4)
|
Khu 3, xã Minh Côi
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
94
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu 4, xã Đan Thượng
|
0,28
|
|
0,28
|
LUC(0,28)
|
Khu 4, xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
95
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu 8, xã Đan Thượng
|
0,62
|
|
0,62
|
LUC(0,62)
|
Khu 8, xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
96
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất khu 3, xã Phương Viên
|
0,21
|
|
0,21
|
NTS(0,21)
|
Khu 3, xã Phương Viên
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
97
|
Đấu giá các thửa
đất nhỏ hẹp cho người sử dụng đất liền kề
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC(0,1); HNK(0,05); CLN(0,05); NTS(0,05); CSD(0,05)
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
|
Hạ tầng đất ở
dân cư
|
9,30
|
|
9,30
|
|
|
|
98
|
Hạ tầng đất ở dân
cư
|
4,60
|
|
4,60
|
LUC(1,09); LUK(0,02); HNK(0,1); CLN(0,58); NTS(0,09);
DTL(1,91); DGD(0,04)
|
Khu 2 (1,5 ha), khu 8 (0,7 ha), khu 11 (2,5 ha), thị trấn
Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
99
|
Hạ tầng đất ở
dân cư
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC(0,2)
|
Khu 2, xã Minh Côi
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC(0,15)
|
Khu 4, xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
100
|
Hạ tầng đất ở
dân cư (Trong đó: DGT 0,56 ha; DTL 0,03 ha; ONT 1,33 ha; DCK 0,10 ha)
|
2,02
|
|
2,02
|
LUC(1,8); CLN(0,04); DGT(0,04); DTL(0,14)
|
Đầm Sen, khu 3, xã Minh Hạc
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
101
|
Hạ tầng đất ở
dân cư
|
0,41
|
|
0,41
|
LUC(0,41)
|
Khu 8, xã Đại Phạm
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC(0,3)
|
Khu 5, xã Phương Viên
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC(0,03); HNK(0,17)
|
Khu 2, xã Gia Điền
|
0,70
|
|
0,70
|
LUC(0,7)
|
Khu 5, xã Hà Lương
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
0,72
|
|
0,72
|
LUK(0,56); HNK(0,16)
|
Khu 4, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
|
Dự án tái định
cư
|
25,14
|
|
25,14
|
|
|
|
102
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án Khu công nghiệp Hạ Hòa (Trong đó: DGT 1,72 ha; ONT 3,73 ha; DCK
1,05 ha)
|
6,50
|
|
6,50
|
LUC(5,45); CLN(0,51); ONT(0,28); DGT(0,21); MNC(0,05)
|
Khu 7, xã Xuân Áng
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
102
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án Khu công nghiệp Hạ Hòa (Trong đó: DGT 2,33 ha; ONT 9,31 ha)
|
11,64
|
|
11,64
|
LUC(9,9); HNK(0,39); CLN(1,15); NTS(0,2)
|
Khu 4, khu 5, khu 6, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
103
|
Tái định cư dự
án Khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái tại xã Hiền Lương (Trong đó:
DGT 4,40 ha; ONT 1,10 ha)
|
5,50
|
|
5,50
|
LUC(5,5)
|
Khu 9, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
104
|
Tái định cư công
trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C
tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,40 ha)
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC(0,5)
|
Khu 4, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
105
|
Tái định cư
công trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B,
QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái (Trong đó: DGT 0,20 ha; ONT 0,80 ha)
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC(0,5); CLN(0,5)
|
Khu 3, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
1,34
|
-
|
1,34
|
|
|
|
106
|
Tu bổ, tôn tạo
đình Đức Ông và xây dựng nhà điều hành BQL thuộc khu di tích Đền mẫu Âu Cơ
|
1,00
|
|
1,00
|
LUC(1)
|
Khu 9, xã Hiền Lương
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
107
|
Xây dựng, tôn tạo
và mở rộng Đình Khảm Thôn
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC(0,28); CLN(0,05); DTL(0,01)
|
Khu 1, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
3.2
|
Công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
169,09
|
|
169,09
|
|
|
|
*
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
141,22
|
-
|
141,22
|
|
|
|
108
|
Khu đô thị nghỉ
dưỡng và du lịch văn hóa sinh thái tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
(Trong đó: TMD 15,26 ha; DGT 30,10 ha; DKV 29,50 ha; ONT 19,98 ha; DCK 5,39
ha)
|
100,23
|
|
100,23
|
LUK(8,69); HNK(15); CLN(18); RSX(49,69); NTS(1,85);
ONT(5); DGT(2)
|
Khu 9, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
109
|
Cửa hàng kinh
doanh, bán lẻ xăng dầu
|
0,60
|
|
0,60
|
LUK(0,6)
|
Khu 12, xã Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
110
|
Nhà hàng kinh
doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp
|
0,11
|
|
0,11
|
LUC(0,05); CLN(0,05); DTL(0,01)
|
Khu 4, xã Vô Tranh
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
111
|
Dịch vụ ăn uống,
vật liệu xây dựng
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC(0,05)
|
Khu 5, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
112
|
Dịch vụ ăn uống,
sửa chữa tổng hợp
|
0,04
|
|
0,04
|
LUC(0,04)
|
Khu 5, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
113
|
Kinh doanh dịch
vụ tổng hợp
|
0,05
|
|
0,05
|
LUC(0,05)
|
Khu 5, thị trấn Hạ Hòa
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
114
|
Dự án Khu du lịch
giáo dục trải nghiệm Âu Cơ tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa
|
39,80
|
|
39,80
|
CLN(4); RSX(17,1); ONT(0,4); MNC(18,3)
|
Xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
115
|
Cửa hàng kinh
doanh bán lẻ xăng dầu Nam Linh
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC(0,34)
|
Khu 14, xã Yên Kỳ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
15,95
|
-
|
15,95
|
|
|
|
116
|
Xưởng sản xuất,
chế biến lâm sản
|
0,96
|
|
0,96
|
LUC(0,88); DGT(0,02); DTL(0,05); MNC(0,01)
|
Khu 12, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Nghị quyết số 02/2021/NQ- HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
117
|
Cơ sở chế biến
lâm sản
|
0,42
|
|
0,42
|
LUC(0,42)
|
Khu 5, xã Phương Viên
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
118
|
Xây dựng dây
truyền sản xuất gỗ ván ép xuất khẩu
|
0,86
|
|
0,86
|
LUK(0,8); DTL(0,03); CSD(0,03)
|
Khu 3, xã Hương Xạ
|
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
119
|
Cơ sở chế biến
lâm sản
|
0,32
|
|
0,32
|
RSX(0,32)
|
Khu 13, xã Hiền Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
120
|
Cơ sở chế biến
lâm sản
|
0,38
|
|
0,38
|
LUC(0,11); CLN(0,17); RSX(0,1)
|
Khu 6, xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
121
|
Cơ sở chế biến
lâm sản
|
0,48
|
|
0,48
|
LUC(0,04); HNK(0,44)
|
Khu 2, xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
122
|
Cơ sở chế biến
lâm sản
|
0,43
|
|
0,43
|
LUK(0,28); RSX(0,13); NTS(0,02)
|
Khu 4, xã Hà Lương
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
123
|
Cơ sở chế biến
lâm sản
|
0,48
|
|
0,48
|
LUK(0,06); CLN(0,29); RSX(0,11); NTS(0,02)
|
Khu 4, xã Hà Lương
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
124
|
Nhà máy sản xuất
viên nén gỗ Bảo Khánh Linh
|
1,88
|
|
1,88
|
HNK(0,15); CLN(0,52); RSX(1,1); NTS(0,08); ONT(0,03)
|
Khu 5, xã Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
125
|
Dự án xây dựng
cơ sở sản xuất kinh doanh, khu chế biến nông lâm sản xã Hương Xạ (vị trí 2)
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC(0,4); HNK(0,85); CLN(0,03); RSX(0,2); DTL(0,02)
|
Khu 3, xã Hương Xạ
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
126
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,10
|
|
3,10
|
RSX(3,05); CSD(0,05)
|
Khu 2, xã Ấm Hạ
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
127
|
Dự án Nhà máy sản
xuất và kinh doanh gỗ ván ép Sơn Hà
|
2,74
|
|
2,74
|
LUC(0,48); HNK(0,24); CLN(0,08); RSX(1,84); NTS(0,1)
|
Khu 5, xã Tứ Hiệp
|
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
128
|
Dự án Nhà máy sản
xuất và kinh doanh chế biến gỗ ván ép
|
2,40
|
|
2,40
|
LUC(0,51); LUK(0,22); HNK(0,03); CLN(0,12); RSX(1,33);
DGT(0,11); CSD(0,08)
|
Khu 5, xã Gia Điền
|
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
3,40
|
-
|
3,40
|
|
|
|
129
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất lúa kém hiệu quả sang đất trông cây hàng năm khác
|
3,40
|
|
3,40
|
LUK(3,4)
|
Xã Bằng Giã: 0,3ha; xã Văn Lang: 0,3ha; xã Ấm Hạ: 0,3ha;
xã Hà Lương: 0,2ha; xã Gia Điền: 0,3ha; xã Tứ Hiệp: 0,3ha; xã Minh Côi:
0,3ha; xã Xuân Áng: 0,4ha; xã Đại Phạm: 0,3ha; xã Lang Sơn: 0,4ha; xã Vĩnh
Chân: 0,3ha
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
5,70
|
-
|
5,70
|
|
|
|
130
|
Chuyển mục đích
đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
|
2,00
|
|
2,00
|
LUK(2)
|
Xã Yên Kỳ (0,25 ha); Hương Xạ (0,25 ha); Ấm Hạ (0,25 ha);
Lang Sơn (0,25 ha); Bằng Giã (0,25 ha); Đại Phạm (0,25 ha); Hiền Lương (0,25
ha); Vĩnh Chân (0,25 ha).
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
3,70
|
|
3,70
|
LUK(3,7)
|
Thị trấn Hạ Hòa: 0,3ha; xã Bằng Giã: 0,3ha; xã Văn Lang: 0,3ha;
xã Ấm Hạ: 0,3ha; xã Hà Lương: 0,2ha; xã Gia Điền: 0,3ha; xã Tứ Hiệp: 0,3ha;
xã Minh Côi: 0,3ha; xã Xuân Áng: 0,4ha; xã Đại Phạm: 0,3ha; xã Lang Sơn:
0,4ha; xã Vĩnh Chân: 0,3ha; xã Yên Luật
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
2,00
|
-
|
2,00
|
|
|
|
131
|
Chuyển mục đích
đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2,00
|
|
2,00
|
LUK(2)
|
Xã Yên Kỳ (0,4 ha); Yên Luật (0,4 ha); Vĩnh Chân (0,4
ha); Lang Sơn (0,8 ha)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất nông
nghiệp khác
|
0,82
|
-
|
0,82
|
|
|
|
132
|
Xây dựng cơ sở
hạ tầng khung gắn với trung tâm sản xuất nông nghiệp tại xã Hiền Lương
|
0,35
|
|
0,35
|
LUC(0,35)
|
Khu 9, xã Hiền Lương
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
133
|
Trang trại chăn
nuôi gia súc
|
0,47
|
|
0,47
|
LUC(0,1); HNK(0,08); RSX(0,26); DTL(0,03)
|
Khu 6, xã Hà Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
3.3
|
Các khu vực
sử dụng đất khác
|
8,57
|
|
8,57
|
|
|
|
*
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
1,46
|
|
|
|
134
|
Cửa hàng xăng dầu
Mai Tùng
|
0,36
|
|
0,36
|
HNK(0,36)
|
Khu 3, xã Vĩnh Chân
|
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh
Phú Thọ
|
135
|
Địa điểm kinh doanh
vật liệu xây dựng Đạt Hương
|
1,10
|
|
1,10
|
HNK(1,1)
|
Khu 1, xã Minh Côi
|
Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh
Phú thọ v/v chấp thuận chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Thương mại Đạt
Hương
|
*
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
0,48
|
|
0,48
|
|
|
|
136
|
Trạm trộn bê
tông xi măng
|
0,48
|
|
0,48
|
CLN(0,475)
|
Khu 2, xã Ấm Hạ
|
Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện
Hạ Hòa quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
*
|
Đất ở
|
5,08
|
|
5,08
|
|
|
|
137
|
Giao các thửa đất
nhỏ hẹp do nhà nước quản lý
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC(1); DGT(0,2); CSD(0,3)
|
Các xã
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
138
|
Giao đổi đất
cho nhân dân làm nhà ở phục vụ công trình: Đường giao thông đến trung tâm xã
Phụ Khánh (nay là xã Tứ Hiệp), huyện Hạ Hòa
|
0,08
|
|
0,08
|
CLN(0,08)
|
Khu 6, xã Tứ Hiệp
|
Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh
Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng và một số nội dung
liên quan của công trình: Đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện
Hạ Hòa
|
139
|
Chuyển mục đích
đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở
|
0,74
|
|
0,74
|
HNK(0,74)
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa
|
1,25
|
|
1,25
|
HNK(1,25)
|
Các xã
|
QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa
|
140
|
Chuyển mục đích
đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở
|
0,75
|
|
0,75
|
NTS(0,75)
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa
|
0,76
|
|
0,76
|
NTS(0,76)
|
Các xã
|
QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa
|
*
|
Đất nông
nghiệp khác
|
1,55
|
-
|
1,55
|
|
|
|
141
|
Trang trại chăn
nuôi gia súc
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN(0,22)
|
Khu 5, xã Xuân Áng
|
Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 của UBND huyện
Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
142
|
Trang trại chăn
nuôi gia súc
|
0,23
|
|
0,23
|
CLN(0,23)
|
Khu 5, xã Xuân Áng
|
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 của UBND huyện
Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
143
|
Trang trại chăn
nuôi gia súc
|
0,26
|
|
0,26
|
CLN(0,26)
|
Khu 5, xã Xuân Áng
|
Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 của UBND huyện
Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
144
|
Đầu tư xây dựng
trang trại chăn nuôi lợn thịt
|
0,84
|
|
0,84
|
RSX(0,84)
|
Khu 5, xã Đan Thượng
|
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả
thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của
UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục công trình
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
I
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trận địa
súng máy phòng không 12,7 mm
|
0,10
|
Khu 2, khu 4 thị trấn Hạ Hòa
|
Hủy bỏ, do chưa có chủ trương thực hiện
|
II
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất
gạch tuynel Hạ Hòa
|
4,20
|
Khu 3, xã Minh Hạc
|
Hủy bỏ, do điều chỉnh vị trí
|
III
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng
Trạm biến áp 220kV và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ - TBA 500KV Việt Trì
|
1,20
|
Huyện Hạ Hòa
|
Hủy bỏ, do trùng tên dự án
|
IV
|
Dự án xây dựng
khu dân cư
|
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu dân cư và giao đất ở xen ghép
|
0,50
|
Đồng Cảy, Trước Đồng; Tràn Giáp Đất, xã Đại Phạm
|
Hủy bỏ, do hết hạn Nghị quyết
|
5
|
Dự án xây dựng
hạ tầng khu dân cư và giao đất ở xen ghép
|
0,23
|
Khu 3, xã Minh Côi
|
Hủy bỏ, do không khả thi
|
6
|
Dự án đấu giá
quyền sử dụng đất
|
0,20
|
Gò Chi, xã Vĩnh Chân
|
Hủy bỏ, do không khả thi
|
7
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,40
|
Khu 12, xã Hiền Lương
|
Hủy bỏ, do không khả thi
|
8
|
Hạ tầng đất ở
dân cư
|
0,20
|
Khu 5, xã Lang Sơn
|
Hủy bỏ, do không khả thi
|
0,25
|
Khu 5, xã Văn Lang
|
Hủy bỏ, do không khả thi
|
9
|
Hạ tầng đất ở
dân cư
|
0,06
|
Khu 2, 3, 8, 11 thị trấn Hạ Hòa
|
Hủy bỏ
|
10
|
Điểm dân cư
nông thôn
|
1,25
|
Khu 1, khu 3, xã Bằng Giã
|
Hủy bỏ, do trùng dự án khu dân cư nông thôn
|
11
|
Khu dân cư nông
thôn
|
0,25
|
Khu 5, xã Văn Lang
|
Hủy bỏ, do không khả thi
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
0,26
|
Khu 4, xã Hương Xạ
|
Hủy bỏ, do không khả thi
|
Tổng
|
9,10
|
|
|
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3570/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|