|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4646/QĐ-UBND 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng Hải Phòng
Số hiệu:
|
4646/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4646/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VÀ CHỈ SỐ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI
SỰ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN,
HUYỆN; KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 28/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành
chính năm 2022 của các Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân quận huyện; Kế hoạch số
236/KH-UBND ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về đo lường sự hài lòng
của người dân, tổ chức năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3078/QĐ-UBND
ngày 21/9/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về xác định Chỉ
số cải cách hành chính;
Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở,
ban ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định
về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người
đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải
cách hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Báo cáo số 178/BC-SNV
ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục
vụ hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của
người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện năm 2022 (có
các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính
năm 2022, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện khẩn trương rà soát, phân tích, đánh giá từng tiêu chí thành phần trong
Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022
của đơn vị và chỉ đạo ngay các biện pháp, giải pháp để khắc
phục những tồn tại, hạn chế, nâng cao hơn nữa hiệu quả công tác cải cách hành chính cũng như chất lượng phục
vụ người dân, tổ chức của đơn vị và của các cơ quan, tổ
chức thuộc, trực thuộc trong năm 2023 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Bí thư các Quận ủy, Huyện ủy;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Đài PTTH HP, Báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Các Phòng: KSTTHC,
NC&KTGS, HCTC;
- CV: KSTTHC1;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
STT
|
Đơn
vị
|
Điểm
thẩm định
(Tối đa 65 điểm)
|
Điểm
đo lường sự hài lòng
(Tối đa 35 điểm)
|
Chỉ
số CCHC
(Tối đa 100 điểm)
|
Xếp hạng
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
64,24
|
32,17
|
96,41
|
1
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
63,31
|
30,71
|
94,02
|
2
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
62,41
|
30,37
|
92,78
|
3
|
4
|
Thanh tra thành phố
|
61,02
|
31,01
|
92,03
|
4
|
5
|
Sở Nội vụ
|
61,87
|
30,07
|
91,94
|
5
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60,28
|
31,48
|
91,76
|
6
|
7
|
Sở Du lịch
|
59,92
|
30,03
|
89,95
|
7
|
8
|
Sở Tư pháp
|
57,65
|
31,64
|
89,29
|
8
|
9
|
Văn phòng UBND thành phố
|
56,32
|
31,68
|
88,00
|
9
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
56,87
|
31,05
|
87,92
|
10
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
57,22
|
30,63
|
87,85
|
11
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
56,74
|
30,76
|
87,50
|
12
|
13
|
Sở Công Thương
|
56,51
|
30,91
|
87,42
|
13
|
14
|
Sở Y tế
|
55,97
|
30,80
|
86,77
|
14
|
15
|
Sở Tài chính
|
56,21
|
30,10
|
86,31
|
15
|
16
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
56,08
|
29,86
|
85,94
|
16
|
17
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
56,21
|
29,58
|
85,79
|
17
|
18
|
Sở Xây dựng
|
55,95
|
29,26
|
85,21
|
18
|
19
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
56,19
|
28,82
|
85,01
|
19
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
55,91
|
28,97
|
84,88
|
20
|
PHỤ LỤC II
CHỈ
SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN,
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT
|
Đơn vị
|
Điểm thẩm định
(Tối đa 65 điểm)
|
Điểm đo lường sự hài lòng
(Tối đa 35 điểm)
|
Tổng
điểm
|
Xếp hạng
|
1
|
UBND quận Hải An
|
61,66
|
31,50
|
93,16
|
1
|
2
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
62,81
|
30,28
|
93,09
|
2
|
3
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
61,14
|
31,08
|
92,22
|
3
|
4
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
61,08
|
30,53
|
91,61
|
4
|
5
|
UBND huyện An Lão
|
61,61
|
30,00
|
91,61
|
4
|
6
|
UBND quận Dương Kinh
|
60,95
|
30,45
|
91,40
|
5
|
7
|
UBND quận Hồng
Bàng
|
60,55
|
29,51
|
90,06
|
6
|
8
|
UBND quận Ngô Quyền
|
59,12
|
30,73
|
89,85
|
7
|
9
|
UBND quận Lê Chân
|
59,10
|
30,66
|
89,76
|
8
|
10
|
UBND quận Đồ
Sơn
|
60,07
|
29,49
|
89,56
|
9
|
11
|
UBND huyện Vĩnh
Bảo
|
58,87
|
30,46
|
89,33
|
10
|
12
|
UBND quận Kiến An
|
58,33
|
30,35
|
88,68
|
11
|
13
|
UBND huyện An Dương
|
58,09
|
30,28
|
88,37
|
12
|
14
|
UBND huyện Cát Hải
|
57,29
|
29,75
|
87,04
|
13
|
15
|
UBND huyện Bạch
Long Vĩ
|
48,27
|
29,00
|
77,27
|
14
|
PHỤ LỤC III
KẾT
QUẢ ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
STT
|
Đơn
vị
|
Mức
độ hài lòng (%)
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
91,90
|
2
|
Văn phòng UBND thành phố
|
90,50
|
3
|
Sở Tư pháp
|
90,40
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
89,93
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
88,70
|
6
|
Thanh tra thành phố
|
88,60
|
7
|
Sở Công Thương
|
88,30
|
8
|
Sở Y tế
|
88,00
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
87,88
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
87,75
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
87,50
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
86,78
|
13
|
Sở Tài chính
|
86,00
|
14
|
Sở Nội vụ
|
85,90
|
15
|
Sở Du lịch
|
85,80
|
16
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
85,30
|
17
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
84,50
|
18
|
Sở Xây dựng
|
83,60
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
82,76
|
20
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
82,35
|
|
Trung
bình
|
87,12
|
PHỤ LỤC IV
KẾT
QUẢ ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
STT
|
Đơn
vị
|
Mức
độ hài lòng (%)
|
1
|
UBND quận Hải An
|
90,00
|
2
|
UBND quận Dương Kinh
|
89,75
|
3
|
UBND huyện
Tiên Lãng
|
88,80
|
4
|
UBND quận Hồng
Bàng
|
88,03
|
5
|
UBND quận Ngô Quyền
|
87,80
|
6
|
UBND quận Lê Chân
|
87,60
|
7
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
87,24
|
8
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
87,02
|
9
|
UBND quận Kiến
An
|
86,70
|
10
|
UBND huyện Kiến
Thụy
|
86,50
|
11
|
UBND huyện An Dương
|
86,50
|
12
|
UBND huyện An Lão
|
85,70
|
13
|
UBND huyện Cát Hải
|
85,00
|
14
|
UBND quận Đồ
Sơn
|
84,25
|
15
|
UBND huyện Bạch Long Vĩ
|
82,87
|
|
Trung
bình
|
86,92
|
PHỤ LỤC V
ĐÁNH
GIÁ, PHÂN LOẠI NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRONG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng)
STT
|
Người
đứng đầu
|
Kết
quả phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ công tác
CCHC năm 2022
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
4
|
Thanh tra thành phố
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
5
|
Sở Nội vụ
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
7
|
Sở Du lịch
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
8
|
Sở Tư pháp
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
9
|
Văn phòng UBND thành phố
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
13
|
Sở Công Thương
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
14
|
Sở Y tế
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
15
|
Sở Tài chính
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
16
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
17
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
18
|
Sở Xây dựng
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
19
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
PHỤ LỤC VI
ĐÁNH
GIÁ, PHÂN LOẠI NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN TRONG CÔNG TÁC
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4646/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
Người
đứng đầu
|
Kết
quả phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ công tác CCHC năm 2022
|
1
|
UBND quận Hải An
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
2
|
UBND huyện Kiến Thụy
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
3
|
UBND huyện Tiên Lãng
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
4
|
UBND huyện Thủy Nguyên
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
5
|
UBND huyện An Lão
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
6
|
UBND quận Dương Kinh
|
Hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ
|
7
|
UBND quận Hồng Bàng
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
8
|
UBND quận Ngô Quyền
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
9
|
UBND quận Lê
Chân
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
10
|
UBND quận Đồ Sơn
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
11
|
UBND huyện Vĩnh Bảo
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
12
|
UBND quận Kiến An
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
13
|
UBND huyện An Dương
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
14
|
UBND huyện Cát Hải
|
Hoàn
thành tốt nhiệm vụ
|
15
|
UBND huyện Bạch Long Vĩ
|
Hoàn
thành nhiệm vụ
|
Quyết định 4646/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4646/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính ngày 30/12/2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện ngày 30/12/2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|