Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3190/QĐ-UBND 2016 kết quả rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo Ninh Thuận
Số hiệu:
3190/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Lê Văn Bình
Ngày ban hành:
22/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3190/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày
22 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH NINH THUẬN
NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3931 /TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo
năm 2016 của tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
- Hộ nghèo: 20.253 hộ, chiếm tỷ lệ
12,54% so với 161.516 hộ dân số toàn tỉnh.
- Hộ cận nghèo: 16.649 hộ, chiếm tỷ lệ
10,31% so với 161.516 hộ dân số toàn tỉnh.
(Đính
kèm bảng tổng hợp chi tiết)
Điều 2 . Căn cứ kết quả rà soát hộ
nghèo, hộ cận nghèo được phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn và chỉ đạo Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành Quyết định công nhận, cấp giấy
chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, lập danh sách quản lý hộ cận nghèo và triển
khai thực hiện các chế độ chính sách cho hộ nghèo, hộ cận nghèo theo quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, Văn phòng Ban Chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo tỉnh
và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN, các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KGVX. NVT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
Biểu 4a
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Q uy ết định số: 3190/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Thuận)
TT
Thành phố/ Thị xã/ huyện/
Tổng số hộ dân cư
Số hộ nghèo đầu năm
Diễn biến hộ nghèo trong năm
Số hộ nghèo cuối năm
Số hộ thoát nghèo
Số hộ tái nghèo
Số hộ
nghèo phát sinh
Số hộ
Số khẩu
Trong đó Hộ DTTS
Số khẩu
DTTS
Số hộ
Tỷ lệ %
Số hộ
Tỷ l ệ %
Số hộ
Tỷ lệ %
Số hộ
Tỷ lệ
%
Số hộ
S ố khẩu
Tỷ lệ %
S ố hộ DTTS
Số khẩu DTTS
Tỷ lệ %
1
2
3
4
5
7
8
9=8/5
10
11=10/5
12
13=12/ 14
14
15
16=14/ 1
17
18
19=17/ 14
I
Tổng cộng: I+II
161.516
678.116
33.599
156.753
23.767
164.90
4.873
20,50
86
0,36
1.283
6,33
20.253
81.294
12,54
11,139
51.673
55,00
II
Khu vực thành thị
1
TP. PR-TC
47.729
190.043
861
3.772
1.735
3,59
254
14,64
11
0,63
120
7,44
1.612
6.009
3,38
12
50
0,01
III
Khu vực
nông thôn
-
2
Ninh Phước
34.685
156.825
9.903
48.540
4.632
13,66
1717
37,07
10
0,22
198
6,36
3.113
11.988
8,98
1.127
5.370
0,36
3
Thuận Nam
14.783
66.721
3.851
19.615
2.344
16,84
537
22,91
11
0,47
168
8,46
1.986
7.458
13,43
783
3.519
0,39
4
Ninh Hải
26.052
105.038
2.049
9.285
2.024
7,86
692
34,19
9
0,44
113
7,77
1.454
3.871
5,58
148
569
0,10
5
Thuận Bắc
10.106
44.657
6.376
30.254
3.767
38,22
304
8,07
0
0,00
207
5,64
3.670
16.650
36,32
3.319
15.490
0,90
6
Ninh Sơn
21.284
85.364
4.598
19.438
5.339
25,95
777
14,55
0
0,00
271
5,61
4.833
18.606
22,71
2.210
10.096
0,46
7
Bác Ái
6.877
29.468
5.961
25.849
3.926
58,78
592
15,08
45
1,15
206
5,75
3.585
16.712
52,13
3.540
16.579
0,99
Biểu 4b
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM
2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3190/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
TT
Thành phố/ Thị xã/ huyện/
Tổng số hộ dân cư
Số hộ cận nghèo đầu năm
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
Số hộ
cận nghèo cuối năm
Số hộ thoát cận nghèo
Số hộ
tái cận nghèo
Số hộ
cận nghèo phát sinh
Số hộ
Số khẩu
Trong đó Hộ DTTS
Số khẩu
DTTS
Số hộ
Tỷ lệ %
Số hộ
Tỷ l ệ %
Số hộ
Tỷ lệ %
Số hộ
Tỷ lệ
%
Số hộ
S ố khẩu
Tỷ lệ %
S ố hộ DTTS
Số khẩu DTTS
Tỷ lệ %
1
2
3
4
5
7
8
9=8/5
1 0
11=10/ 5
12
13=12 /14
14
15
16=14 / 1
17
18
19=17 /14
I
Tổng cộng: I+II
161.516
678.116
33.599
156.753
14.034
65,48
5.539
25,22
202
1,44
5.954
35,76
16.649
68.094
10,31
5.371
25.393
32,26
II
Khu v ực
thành thị
1
TP.PR-TC
47.729
190.043
861
3.772
2.485
5,13
419
16,86
15
0,60
440
17,45
2.521
9.457
5,28
10
42
0,40
III
Khu vực
nông thôn
2
Ninh Phước
34.685
156.825
9.903
48,540
5.116
15,09
1586
31,00
2
0,04
2.245
38,87
5.775
24.707
16,65
2.112
10.306
36,57
3
Thuận Nam
14.783
66.721
3.851
19.615
1.234
8,87
299
24,23
50
4,05
553
35,96
1.538
7.072
10,40
500
2.690
32,51
4
Ninh Hải
26.052
105.038
2.049
9.285
1.779
6,91
508
28,56
0
0,00
790
38,33
2.061
6.764
7,91
180
828
8,73
5
Thuận Bắc
10.106
44.657
6.376
30.254
954
9,68
154
16,14
0
0,00
593
42,57
1.393
6.358
13,78
1.098
5.207
78,82
6
Ninh Sơn
21.284
85.364
4.598
19.438
1.698
8,30
274
16,14
0
0,00
986
40,90
2.411
9.606
11,33
573
2.390
23,77
7
Bác Ái
6.877
29.468
5.961
25.849
768
11,50
299
38,93
135
17,58
347
36,53
950
4.130
13,81
898
3.930
94,53
Quyết định 3190/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Ninh Thuận năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3190/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Ninh Thuận năm 2016
13.268
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng