|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3443/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Hài
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3443/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 31
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 18/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI - Kỳ họp thứ 16 về danh mục các dự
án cần thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất vào mục đích phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào
Cai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát tại
Tờ trình số 367/TTr-UBND ngày 25/12/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 615/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất nông nghiệp có 92.758,42
ha.
- Trong kế hoạch năm 2024 diện tích đất nông nghiệp
giảm 1.019,52 ha.
- Đến năm 2024, đất nông nghiệp có 91.738,90 ha,
chiếm 88,58% diện tích tự nhiên.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2023, diện tích đất phi nông nghiệp có
5.420,16 ha.
- Đến năm 2024, diện tích đất phi nông nghiệp có
6.602,46 ha, chiếm 6,38% diện tích tự nhiên, thực tăng 1.182,30 ha so với năm
2023.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2023, diện tích đất chưa sử dụng có 5.389,44
ha.
- Trong kế hoạch 2024 diện tích đất chưa sử dụng giảm
162,78 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2024, diện tích đất chưa sử dụng có
5.226,66 ha, chiếm 5,04% diện tích tự nhiên.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024)
2. Kế hoạch thu hồi:
Năm 2024 dự kiến thu hồi 1.237,57 ha đất để thực hiện
các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:
2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 1.129,42 ha. Trong đó:
Đất trồng lúa 165,10 ha, đất trồng cây hàng năm khác 404,06 ha, đất trồng cây
lâu năm 166,47 ha, đất rừng phòng hộ 13,80 ha, đất rừng sản xuất 371,10 ha, đất
nuôi trồng thủy sản: 8,88 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 108,15 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu
hồi đất năm 2024)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Trong kế hoạch 2024 dự kiến chuyển mục đích
1.476,68 ha, trong đó:
3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp:
1.169,53 ha.
3.2. Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp:
306,85 ha.
3.3. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở: 0,30 ha.
(Chi tiết thể hiện
tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất:
Trong kế hoạch 2024 sẽ đưa 162,78 ha đất chưa sử dụng
cho các mục đích:
4.1. Đất nông nghiệp 150,00 ha.
4.2. Đất phi nông nghiệp 12,78 ha.
(Chi tiết thể hiện
tại phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và
báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch UBND huyện Bát Xát chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (05 bản);
- UBND huyện Bát Xát (25 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2,3, QLĐT1, NLN1,2,3, KT1,2, TNMT1,2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH
LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bát Xát
|
Xã A Lù
|
Xã A Mú Sung
|
Xã Bản Qua
|
Xã Bản Vược
|
Xã Bản Xèo
|
Xã Cốc Mỳ
|
Xã Dền Sáng
|
Xã Dền Thàng
|
Xã Mường Hum
|
Xã Mường Vi
|
Xã Nậm Chạc
|
Xã Nậm Pung
|
Xã Pa Cheo
|
Xã Phìn Ngan
|
Xã Quang Kim
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Xã Tòng Sành
|
Xã Trịnh Tường
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
Xã Y Tý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
103568,02
|
1301,62
|
4189,24
|
5365,79
|
4402,83
|
3647,97
|
2373,05
|
6424,66
|
4023,53
|
3553,63
|
2374,29
|
2697,50
|
5077,83
|
3839,18
|
2763,33
|
7042,68
|
2602,85
|
7245,92
|
2775,70
|
8231,71
|
15066,18
|
8568,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
91738,90
|
732,96
|
3736,87
|
4567,25
|
3851,88
|
2716,95
|
2127,58
|
5416,72
|
3451,90
|
2619,85
|
2043,60
|
2377,85
|
4885,87
|
3338,30
|
2615,38
|
6740,38
|
2128,78
|
7052,23
|
2606,25
|
6950,95
|
14084,75
|
7692,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6124,13
|
100,60
|
439,44
|
199,83
|
291,88
|
192,15
|
268,55
|
311,37
|
298,48
|
253,68
|
267,40
|
357,78
|
265,98
|
240,64
|
218,74
|
341,05
|
190,75
|
496,86
|
184,84
|
510,75
|
259,75
|
433,61
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1280,61
|
95,67
|
|
|
144,37
|
170,97
|
1,25
|
101,57
|
52,93
|
0,05
|
11,12
|
259,37
|
104,62
|
|
|
12,63
|
125,61
|
|
|
200,45
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
11526,03
|
7,25
|
822,84
|
840,89
|
253,70
|
574,21
|
491,52
|
845,08
|
282,57
|
615,63
|
216,25
|
413,43
|
1033,87
|
329,76
|
473,51
|
672,06
|
180,46
|
1171,27
|
423,07
|
775,97
|
329,42
|
773,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2352,94
|
145,67
|
67,99
|
284,02
|
104,91
|
87,85
|
87,85
|
162,82
|
80,69
|
103,41
|
106 90
|
200,51
|
142,12
|
205,68
|
68,04
|
13,30
|
4,24
|
108,55
|
60,38
|
162,47
|
21,96
|
133,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30286,34
|
|
1199,69
|
1031,66
|
1691,84
|
408,40
|
777,04
|
2385,38
|
1584,01
|
1264,14
|
1190,74
|
895,69
|
1624,26
|
1269,99
|
1625,71
|
3964,75
|
373,35
|
1314,48
|
467,84
|
3273,12
|
1670,93
|
2273,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
18636,72
|
|
|
|
|
|
|
|
1112,03
|
|
|
|
|
545,55
|
|
|
|
3205,82
|
|
|
11136,77
|
2636,55
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22321,98
|
421,64
|
1132,80
|
2209,87
|
1464,04
|
1445,99
|
496,93
|
1680,75
|
85,79
|
378,94
|
256,26
|
507,29
|
1794,90
|
735,18
|
227,66
|
1742,16
|
1282,03
|
735,06
|
1466,82
|
2192,99
|
655,86
|
1409,03
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8664,92
|
6,13
|
644,48
|
789,91
|
356,54
|
236,92
|
242,00
|
275,11
|
84,67
|
224,95
|
154,64
|
170,70
|
567,93
|
478,45
|
132,21
|
409,43
|
239,41
|
522,39
|
1140,01
|
744,52
|
350,67
|
893,85
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
310,00
|
56,80
|
1,57
|
0,99
|
41,01
|
8,35
|
3,19
|
29,02
|
8,33
|
0,85
|
6,05
|
3,15
|
8,90
|
8,24
|
1,72
|
5,54
|
61,06
|
12,19
|
2,97
|
32,40
|
5,74
|
11,93
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
180,76
|
1,00
|
72,54
|
|
4,50
|
|
2,50
|
2,30
|
|
3,20
|
|
|
15,84
|
3,26
|
|
1,52
|
36,89
|
8,00
|
0,33
|
3,25
|
4,32
|
21,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6602,46
|
545,66
|
223,83
|
321,22
|
505,94
|
801,23
|
147,23
|
905,51
|
189,04
|
143,78
|
177,98
|
131,14
|
188,93
|
177,52
|
110,15
|
214,19
|
466,30
|
153,61
|
125,69
|
470,07
|
269,71
|
333,73
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
145,66
|
2,66
|
0,31
|
23,88
|
86,43
|
4,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
10,57
|
|
17,26
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,46
|
1,67
|
0,24
|
0,19
|
0,12
|
0,22
|
0,14
|
0,21
|
0,20
|
0,20
|
0,17
|
0,24
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,14
|
0,21
|
0,16
|
0,20
|
0,21
|
0,14
|
0,20
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
247,00
|
|
|
|
61,10
|
35,90
|
|
103,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,50
|
|
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21,50
|
21,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
136,50
|
66,85
|
21,86
|
0,60
|
0,85
|
3,78
|
0,18
|
0,06
|
11,14
|
0,06
|
0,70
|
0,05
|
0,55
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
4,42
|
0,10
|
0,10
|
8,70
|
0,10
|
16,10
|
2,6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
150,63
|
0,81
|
0,30
|
34,08
|
34,45
|
41,59
|
2,72
|
0,20
|
0,30
|
0,20
|
0,55
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
4,78
|
0,20
|
0,20
|
29,25
|
|
|
2,7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
1268,13
|
63,91
|
|
34,20
|
51,88
|
336,67
|
|
614,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,40
|
|
|
7,20
|
|
|
2,8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
74,86
|
|
2,82
|
3,45
|
22,37
|
27,89
|
2,00
|
0,20
|
0,30
|
2,00
|
3,70
|
0,30
|
|
|
0,30
|
0,66
|
3,81
|
1,36
|
0,20
|
2,50
|
|
1,00
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2127,47
|
207,24
|
93,16
|
83,82
|
114,77
|
178,35
|
75,55
|
55,10
|
85,85
|
64,10
|
96,65
|
51,73
|
72,98
|
88,67
|
56,04
|
111,95
|
148,94
|
54,47
|
71,27
|
138,55
|
128,96
|
149,33
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1362,87
|
72,85
|
79,92
|
74,06
|
102,52
|
97,49
|
52,93
|
45,62
|
50,05
|
26,26
|
42,93
|
44,87
|
58,01
|
35,27
|
46,87
|
71,17
|
124,96
|
39,62
|
43,98
|
121,86
|
17,60
|
114,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
80,20
|
3,89
|
3,52
|
0,87
|
3,95
|
2,13
|
6,96
|
0,85
|
3,27
|
2,59
|
5,04
|
0,74
|
6,70
|
5,23
|
0,56
|
0,37
|
4,76
|
4,77
|
1,40
|
2,97
|
2,35
|
17,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
14,71
|
2,51
|
0,91
|
0,60
|
0,58
|
1,11
|
0,14
|
0,94
|
0,19
|
0,25
|
0,19
|
0,62
|
0,66
|
0,33
|
0,05
|
0,34
|
0,86
|
0,98
|
0,24
|
0,96
|
0,06
|
2,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
13,93
|
9,22
|
0,46
|
0,16
|
0,09
|
0,15
|
0,41
|
0,10
|
0,21
|
0,33
|
0,26
|
0,25
|
0,56
|
0,16
|
0,35
|
0,21
|
0,12
|
0,03
|
0,41
|
|
0,13
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
107,08
|
22,26
|
3,68
|
3,03
|
2,67
|
4,79
|
1,60
|
4,80
|
2,33
|
3,66
|
5,36
|
2,08
|
4,37
|
2,59
|
6,40
|
2,74
|
2,65
|
6,20
|
2,68
|
9,78
|
2,83
|
10,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
88,93
|
80,58
|
0,54
|
|
|
|
0,40
|
0,13
|
|
|
0,54
|
|
0,55
|
0,23
|
1,66
|
0,73
|
2,26
|
|
0,40
|
0,24
|
0,04
|
0,63
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
385,28
|
8,50
|
0,27
|
0,03
|
2,82
|
63,84
|
11,11
|
0,21
|
27,58
|
29,30
|
39,90
|
0,05
|
0,10
|
35,58
|
0,03
|
34,20
|
6,42
|
0,38
|
18,69
|
0,33
|
105,00
|
0,95
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,68
|
0,15
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,13
|
|
0,04
|
0,01
|
|
0,03
|
0,09
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,64
|
|
0,54
|
|
|
1,50
|
0,16
|
|
0,18
|
0,17
|
0,12
|
0,08
|
0,21
|
0,34
|
|
0,11
|
0,77
|
0,35
|
1,00
|
0,14
|
0,09
|
0,88
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,85
|
4,20
|
2,68
|
5,06
|
2,13
|
6,55
|
1,44
|
2,41
|
2,04
|
1,54
|
1,98
|
3,03
|
1,81
|
8,81
|
0,12
|
2,04
|
6,11
|
2,14
|
2,27
|
1,82
|
0,85
|
1,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học CN
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,30
|
3,08
|
0,58
|
|
|
0,78
|
0,38
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,17
|
0,36
|
|
0,62
|
2,10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
21,03
|
20,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,39
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
708,44
|
|
33,47
|
37,60
|
41,36
|
59,15
|
15,88
|
36,78
|
18,26
|
27,75
|
23,80
|
28,09
|
19,96
|
13,56
|
24,25
|
53,37
|
65,92
|
39,87
|
34,56
|
68,52
|
12,52
|
53,77
|
2,1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
103,33
|
103,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,46
|
3,46
|
0,87
|
0,33
|
0,33
|
0,45
|
0,19
|
0,51
|
0,28
|
0,51
|
0,33
|
1,34
|
0,73
|
0,20
|
0,40
|
1,92
|
0,18
|
0,32
|
0,18
|
2,41
|
0,31
|
0,21
|
2,2
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,69
|
2,00
|
|
|
0,33
|
|
0,12
|
|
0,53
|
|
0,12
|
|
0,03
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
1,19
|
2,2
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
0,71
|
|
|
2,2
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1545,33
|
43,58
|
70,64
|
99,68
|
91,95
|
113,18
|
48,88
|
94,09
|
72,18
|
48,96
|
49,45
|
49,19
|
94,28
|
74,59
|
28,66
|
45,85
|
68,63
|
56,74
|
18,98
|
154,95
|
127,68
|
93,19
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
17,89
|
8,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,65
|
|
|
|
|
1,17
|
2,2
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
8,11
|
|
0,17
|
3,39
|
|
|
1,57
|
|
|
|
2,47
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5226,66
|
23,00
|
228,54
|
477,32
|
45,01
|
129,79
|
98,24
|
102,43
|
382,60
|
790,01
|
152,71
|
188,51
|
3,03
|
323,35
|
37,80
|
88,11
|
7,77
|
40,08
|
43,76
|
810,69
|
711,72
|
542,19
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định
số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bát Xát
|
Xã A Lù
|
Xã A Mú Sung
|
Xã Bản Qua
|
Xã Bản Vược
|
Xã Bản Xèo
|
Xã Cốc Mỳ
|
Xã Dền Sáng
|
Xã Dền Thàng
|
Xã Mường Hum
|
Xã Mường Vi
|
Xã Nậm Chạc
|
Xã Nậm Pung
|
Xã Pa Cheo
|
Xã Phìn Ngan
|
Xã Quang Kim
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Xã Tòng Sành
|
Xã Trịnh Tường
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
Xã Y Tý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +… +(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI
|
|
1237,57
|
108,97
|
38,31
|
27,51
|
105,12
|
108,46
|
16,72
|
250,25
|
39,89
|
8,39
|
33,90
|
1,09
|
5,91
|
23,56
|
20,93
|
20,60
|
120,53
|
20,06
|
15,64
|
146,93
|
57,85
|
66,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1129,42
|
108,57
|
37,35
|
27,51
|
98,15
|
105,83
|
16,72
|
212,03
|
29,19
|
8,29
|
27,69
|
1,04
|
5,91
|
18,56
|
20,93
|
20,60
|
119,83
|
19,96
|
15,64
|
129,51
|
40,35
|
65,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
165,10
|
16,06
|
4,24
|
4,22
|
30,31
|
31,60
|
1,11
|
22,83
|
3,10
|
|
2,30
|
|
0,14
|
1,00
|
2,75
|
1,98
|
8,49
|
3,00
|
2,41
|
7,68
|
4,40
|
17,49
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
53,68
|
13,41
|
|
|
8,81
|
22,94
|
|
3,52
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
3,91
|
|
|
1,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNN
|
404,06
|
30,41
|
23,04
|
10,24
|
30,20
|
29,09
|
8,73
|
78,02
|
13,77
|
5,09
|
12,50
|
0,80
|
3,14
|
9,27
|
9,29
|
8,49
|
46,77
|
9,59
|
10,12
|
39,07
|
12,04
|
14,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
166,47
|
7,60
|
2,45
|
2.59
|
9,83
|
18,69
|
2,22
|
44,44
|
7,68
|
0,26
|
6,14
|
0,10
|
1,60
|
6,55
|
5,49
|
1,70
|
1,22
|
3,45
|
1,05
|
30,01
|
1,45
|
11,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,80
|
|
0,50
|
1,60
|
|
1,00
|
2,50
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
371,10
|
51,75
|
7,12
|
8,87
|
27,33
|
25,45
|
2,16
|
64,74
|
2,64
|
2,94
|
4,75
|
0,14
|
1,03
|
1,74
|
2,40
|
8,43
|
62,40
|
3,92
|
2,06
|
49,05
|
22,46
|
19,73
|
|
Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
8,88
|
2,75
|
|
|
0,48
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
2,70
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
108,15
|
0,40
|
0,96
|
|
6,97
|
2,63
|
|
38,22
|
10,70
|
0,10
|
6,21
|
0,05
|
|
5,00
|
|
|
0,70
|
0,10
|
|
17,42
|
17,50
|
1,20
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,66
|
|
0,20
|
|
0,50
|
0,30
|
|
14,06
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,90
|
|
0,20
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,51
|
|
0,20
|
|
0,50
|
0,30
|
|
13,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
0,70
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
9ất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
26,78
|
|
0,04
|
|
5,45
|
1,33
|
|
14,00
|
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,10
|
|
5,50
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,55
|
0,16
|
|
|
0,02
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
63,93
|
|
0,72
|
|
1,00
|
1,00
|
|
10,00
|
10,70
|
|
6,20
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
10,81
|
17,50
|
1,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bát Xát
|
Xã A Lù
|
Xã A Mú Sung
|
Xã Bản Qua
|
Xã Bản Vược
|
Xã Bản Xèo
|
Xã Cốc Mỳ
|
Xã Dền Sáng
|
Xã Dền Thàng
|
Xã Mường Hum
|
Xã Mường Vi
|
Xã Nậm Chạc
|
Xã Nậm Pung
|
Xã Pa Cheo
|
Xã Phìn Ngan
|
Xã Quang Kim
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Xã Tòng Sành
|
Xã Trịnh Tường
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
Xã Y Tý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1169,53
|
114,37
|
4139
|
28,90
|
99,26
|
107,12
|
17,02
|
212,92
|
39,29
|
8,35
|
29,04
|
1,71
|
634
|
18,88
|
2134
|
20,93
|
124,65
|
20,03
|
15,79
|
136,10
|
40,35
|
65,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
167,95
|
17,06
|
4,74
|
4,35
|
30,31
|
31,60
|
1,16
|
22,83
|
3,10
|
|
2,32
|
0,03
|
0,14
|
1,09
|
2,75
|
1,98
|
8,49
|
3,03
|
2,41
|
8,68
|
4,40
|
17,49
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
53,71
|
13,41
|
|
|
8,81
|
22,94
|
|
3,52
|
|
|
|
0,03
|
0,09
|
|
|
|
3,91
|
|
|
1,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
425,09
|
33,20
|
24,78
|
10,84
|
31,05
|
29,93
|
8,85
|
78,65
|
21,09
|
5,15
|
13,53
|
1,14
|
3,34
|
9,40
|
9,43
|
8,82
|
49,51
|
9,61
|
10,15
|
40,15
|
12,04
|
14,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
172,60
|
8,77
|
2,65
|
2,79
|
10,09
|
19,14
|
2,35
|
44,63
|
8,88
|
0,26
|
6,38
|
0,38
|
1,83
|
6,59
|
5,54
|
1,70
|
1,88
|
3,47
|
1,05
|
30,77
|
1,45
|
12,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,80
|
|
0,50
|
1,60
|
|
1,00
|
2,50
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
381,18
|
52,59
|
8,62
|
9,33
|
27,33
|
25,45
|
2,16
|
64,81
|
4,22
|
2,94
|
4,81
|
0,14
|
1,03
|
1,80
|
2,62
|
8,43
|
63,82
|
3,92
|
2,18
|
52,80
|
22,46
|
19,73
|
|
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
8,90
|
2,75
|
|
|
0,48
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
2,70
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
306,85
|
|
70,64
|
3,50
|
3,35
|
0,50
|
10,50
|
3,72
|
5,16
|
11,25
|
3,80
|
7,00
|
20,73
|
38,24
|
11,25
|
5,50
|
22,51
|
38,50
|
5,50
|
11,33
|
5,35
|
28,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,63
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
50,56
|
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2,62
|
4,36
|
0,50
|
3,80
|
0,50
|
0,50
|
7,88
|
0,50
|
0,50
|
0,51
|
10,78
|
0,50
|
0,58
|
5,35
|
9,28
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
252,78
|
|
70,24
|
3,00
|
2,72
|
|
10,00
|
1,10
|
|
10,75
|
|
6,50
|
20,23
|
30,00
|
10,75
|
5,00
|
22,00
|
25,50
|
5,00
|
10,75
|
|
19,24
|
|
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN BÁT XÁT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Bát Xát
|
Xã A Lù
|
Xã A Mú Sung
|
Xã Bản Qua
|
Xã Bản Vược
|
Xã Bản Xèo
|
Xã Cốc Mỳ
|
Xã Dền Sáng
|
Xã Dền Thàng
|
Xã Mường Hum
|
Xã Mường Vi
|
Xã Nậm Chạc
|
Xã Nậm Pung
|
Xã Pa Cheo
|
Xã Phìn Ngan
|
Xã Quang Kim
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Xã Tòng Sành
|
Xã Trịnh Tường
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
Xã Y Tý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
|
|
162,78
|
0,10
|
2,87
|
6,10
|
4,71
|
7,93
|
|
4,60
|
1,80
|
3,00
|
0,52
|
6,00
|
40,10
|
5,40
|
|
41,00
|
6,55
|
|
10,00
|
21,60
|
|
0,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNF
|
150,00
|
|
2,00
|
6,00
|
4,00
|
7,00
|
|
2,00
|
|
3,00
|
|
6,00
|
40,00
|
5,00
|
|
40,00
|
5,00
|
|
10,00
|
20,00
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
140,00
|
|
2,00
|
4,00
|
4,00
|
7,00
|
|
2,00
|
|
3,00
|
|
3,00
|
40,00
|
|
|
40,00
|
5,00
|
|
10,00
|
20,00
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
12,78
|
0,10
|
0,87
|
0,10
|
0,71
|
0,93
|
|
2,60
|
1,80
|
|
0,52
|
|
0,10
|
0,40
|
|
1,00
|
1,55
|
|
|
1,60
|
|
0,50
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,85
|
|
0,75
|
0,10
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,73
|
|
|
|
|
0,73
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,18
|
0,10
|
0,12
|
|
0,71
|
0,20
|
|
0,60
|
1,20
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
0,30
|
1,05
|
|
|
1,60
|
|
0,50
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,18
|
0,10
|
0,12
|
|
0,71
|
0,20
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
1,05
|
|
|
1,60
|
|
0,50
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,70
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3443/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3443/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
28
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|