Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 25/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 23/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 23 tháng 6 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1044/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; Quyết định số 1090/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;

Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 173/BC- UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của Ban Hội đồng nhãn dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022: Tại Phụ lục I kèm theo.

Điều 2. Dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: Tại Phụ lục II, III, IV, V kèm theo.

Các cấp ngân sách chủ động cân đối, bố trí tỷ lệ vốn đối ứng theo quy định; huy động, lồng ghép các nguồn vốn hợp pháp khác để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

PHỤ LỤC I

MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Trung ương giao

Địa phương giao

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

4

4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4

4

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo

%

6-8

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Cấp xã

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

51.8

51.8

Trong đó:

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

22.7

22.7

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

6.8

6.8


PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình

Trung ương giao

Địa phương giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ĐTPT

Trong đó

Vốn sự nghiệp

Vốn ĐTPT

Trong đó

Vốn sự nghiệp

KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm

KH năm 2022

KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm

KH năm 2022

Tổng số

898,432

672,411

93,080

579,331

226,021

898,432

672,411

93,080

579,331

226,021

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

471,305

323,925

323,925

147,380

471,305

323,925

323,925

147,380

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

265,917

213,436

213,436

52,481

265,917

213,436

213,436

52,481

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

161,210

135,050

93,080

41,970

26,160

161,210

135,050

93,080

41,970

26,160

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

Ghi chú

Tổng 03 chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1:2021 -2025

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Trong đó

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

Vốn đầu tư phát triển

Vốn sự nghiệp

KH năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022

KH năm 2022

TỔNG SỐ

898,432

672,411

226,021

161,210

135,050

93,080

41,970

26,160

265,917

213,436

52,481

471,305

323,925

147,380

I

Cấp tỉnh

125,321

64,911

60,410

7,230

7,230

27,724

22,417

5,307

90,367

42,494

47,873

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18,007

6,394

11,613

640

640

134

134

17,233

6,394

10,839

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3,198

934

2,264

2,777

934

1,843

421

421

3

Ban Dân tộc

8,100

1,785

6,315

8,100

1,785

6,315

4

Sở Công Thương

147

147

147

147

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

34,830

20,464

14,366

34,830

20,464

14,366

6

Sở Nội vụ

581

581

581

581

7

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

24,696

21,483

3,213

24,696

21,483

3,213

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6,867

4,664

2,203

500

500

6,367

4,664

1,703

9

Văn phòng Điều phối NTM tỉnh

1,000

1,000

1,000

1,000

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4,546

4,546

700

700

3,846

3,846

11

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

940

441

499

300

300

640

441

199

12

Hội Nông dân tỉnh

197

197

90

90

107

107

13

Tỉnh đoàn

507

507

400

400

107

107

14

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

25

25

25

25

15

Ban Dân vận Tỉnh ủy

8

8

8

8

16

Sở Thông tin và Truyền thông

3,878

661

3,217

3,000

3,000

117

117

761

661

100

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

8

8

8

18

Sở Tài chính

8

8

8

8

19

Sở Y tế

11,541

8,085

3,456

450

450

11,091

8,085

3,006

20

Sở Tư pháp

32

32

32

32

21

Sở Giao thông Vận tải

8

8

8

8

22

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum

8

8

8

8

23

Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray

4,741

4,741

4,741

4,741

24

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

690

690

690

690

25

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

8

8

8

8

26

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

300

300

300

300

27

Công an tỉnh

450

450

150

150

300

300

II

Cấp huyện

773,111

607,500

165,611

153,980

135,050

93,080

41,970

18,930

238,193

191,019

47,174

380,938

281,431

99,507

1

Thành phố Kon Tum

28,365

18,768

9,597

15,423

13,523

4,948

8,575

1,900

3,324

3,324

9,618

5,245

4,373

2

Huyện Đăk Hà

58,807

42,300

16,507

15,203

13,123

9,513

3,610

2,080

4,391

4,391

39,213

29,177

10,036

3

Huyện Đăk Tô

50,539

36,244

14,295

13,105

11,165

9,811

1,354

1,940

3,424

3,424

34,010

25,079

8,931

4

Huyện Ngọc Hồi

41,147

29,692

11,455

18,901

17,031

4,395

12,636

1,870

2,641

2,641

19,605

12,661

6,944

5

Huyện Tu Mơ Rông

163,346

138,921

24,425

20,770

18,770

18,770

2,000

74,334

66,409

7,925

68,242

53,742

14,500

6

Huyện Đăk Glei

86,265

64,944

21,321

18,354

16,284

14,930

1,354

2,070

4,619

4,619

63,292

48,660

14,632

7

Huyện Sa Thầy

62,683

41,722

20,961

15,889

13,749

11,944

1,805

2,140

4,949

4,949

41,845

27,973

13,872

8

Huyện Kon Rẫy

50,532

35,650

14,882

17,700

15,950

5,119

10,831

1,750

3,356

3,356

29,476

19,700

9,776

9

Huyện Kon Plông

122,922

104,833

18,089

13,205

11,165

9,811

1,354

2,040

68,529

61,186

7,343

41,188

32,482

8,706

10

Huyện Ia H’Drai

108,505

94,426

14,079

5,430

4,290

3,839

451

1,140

68,626

63,424

5,202

34,449

26,712

7,737

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

Ghi chú

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết dự án thành phần

Dự án 1 (TDA 1)

Dự án 2

Dự án 3 (TDA 1)

Dự án 4

Dự án 6

Dự án 7

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

vốn SN

Vốn SN

vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Chi tiết tiểu dự án

TDA 1

TDA 2

TDA 3

TDA 1

TDA 2

TDA 1

TDA 2

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

TỔNG SỐ

265,917

213,436

52,481

196,583

191,019

5,564

15,456

6,686

41,518

22,417

19,101

37,546

21,483

16,063

705

3,267

934

2,333

874

389

485

4,800

3,136

1,664

I

Cấp tỉnh

27,724

22,417

5,307

134

25,863

22,417

3,446

24,696

21,483

3,213

1,167

934

233

287

117

170

1,440

941

499

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

134

134

134

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2,777

934

1,843

1,167

934

233

1,167

934

233

170

170

1,440

941

499

3

Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

24,696

21,483

3,213

24,696

21,483

3,213

24,696

21,483

3,213

4

Sở Thông tin và Truyền thông

117

117

117

117

II

Cấp huyện

238,193

191,019

47,174

196,583

191,019

5,564

15,456

6,552

15,655

15,655

12,850

12,850

705

2,100

2,100

587

272

315

3,360

2,195

1,165

1

Thành phố Kon Tum

3,324

3,324

1,447

613

878

878

677

677

201

201

58

27

31

328

214

114

2

Huyện Đăk Hà

4,391

4,391

1,567

664

1,743

1,743

1,454

1,454

289

289

62

29

33

355

232

123

3

Huyện Đăk Tô

3,424

3,424

1,149

487

1,483

1,483

1,268

1,268

215

215

45

21

24

260

170

90

4

Huyện Ngọc Hồi

2,641

2,641

836

355

1,227

1,227

1,049

1,049

178

178

33

15

18

190

124

66

5

Huyện Tu Mơ Rông

74,334

66,409

7,925

68,343

66,409

1,934

2,315

981

2,141

2,141

1,697

1,697

259

185

185

82

38

44

472

308

164

6

Huyện Đăk Glei

4,619

4,619

1,688

716

1,764

1,764

1,527

1,527

237

237

67

31

36

384

251

133

7

Huyện Sa Thầy

4,949

4,949

1,808

767

1,893

1,893

1,599

1,599

294

294

71

33

38

410

268

142

8

Huyện Kon Rẫy

3,356

3,356

1,109

470

1,482

1,482

1,311

1,311

171

171

44

20

24

251

164

87

9

Huyện Kon Plông

68,529

61,186

7,343

62,969

61,186

1,783

2,058

872

2,144

2,144

1,657

1,657

259

228

228

73

34

39

413

270

143

10

Huyện Ia H’Drai

68,626

63,424

5,202

65,271

63,424

1,847

1,479

627

900

900

611

611

187

102

102

52

24

28

297

194

103

Ghi chú:

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

1 Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

- Tiểu dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo

2 Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

3 Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

4 Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

- Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

- Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

5 Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

- Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin

- Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

6 Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

- Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

- Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết dự án thành phần

Dự án 1

Dự án 2

Dự án 3

Dự án 4 (TDA 1)

Dự án 5

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn ĐTPT

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

TDA1

TDA 2

TDA1

TDA2

TDA3

TDA4

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

TỔNG SỐ

471,305

323,925

147,380

38,694

31,264

7,430

69,777

83,362

6,394

76,968

57,174

26,188

6,394

19,794

150,288

143,759

6,529

86,433

47,814

38,619

62,864

47,814

15,050

3,627

16,162

3,780

I

Cấp tỉnh

90,367

42,494

47,873

23,280

6,394

16,886

15,105

8,175

6,394

1,781

2,896

2,688

208

39,869

20,464

19,405

34,521

20,464

14,057

2,109

404

2,835

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17,233

6,394

10,839

17,216

6,394

10,822

9,674

7,542

6,394

1,148

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

421

421

404

404

404

3

Ban Dân tộc

8,100

1,785

6,315

197

197

197

197

3,495

3,495

660

2,835

4

Sở Công Thương

147

147

139

139

139

139

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

34,830

20,464

14,366

34,813

20,464

14,349

34,521

20,464

14,057

292

6

Sở Nội vụ

581

581

573

573

573

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6,367

4,664

1,703

8

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3,846

3,846

9

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

640

441

199

99

99

99

99

10

Hội Nông dân tỉnh

107

107

99

99

99

99

11

Tỉnh đoàn

107

107

99

99

99

99

12

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

25

25

13

Ban Dân vận Tỉnh ủy

8

8

14

Sở Thông tin và Truyền thông

761

661

100

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

8

16

Sở Tài chính

8

8

17

Sở Y tế

11,091

8,085

3,006

2,896

2,688

208

18

Sở Tư pháp

32

32

19

Sở Giao thông Vận tải

8

8

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum

8

8

21

BQL Vườn quốc gia Chư Mo Ray

4,741

4,741

4,741

4,741

4,741

22

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

690

690

690

690

690

23

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

8

8

24

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

300

300

292

292

292

25

Công an tỉnh

300

300

292

292

292

II

Cấp huyện

380,938

281,431

99,507

38,694

31,264

7,430

69,777

60,082

60,082

42,069

18,013

18,013

147,392

141,071

6,321

46,564

27,350

19,214

28,343

27,350

993

1,518

15,758

945

1

Thành phố Kon Tum

9,618

5,245

4,373

1,386

1,162

224

1,054

1,054

601

453

453

2,979

2,771

208

2,456

2,456

19

19

231

2,187

19

2

Huyện Đăk Hà

39,213

29,177

10,036

4,043

3,037

1,006

7,622

6,060

6,060

4,376

1,684

1,684

16,873

16,201

672

3,319

1,673

1,646

1,767

1,673

94

143

1,311

98

3

Huyện Đăk Tô

34,010

25,079

8,931

2,754

2,307

447

5,387

5,668

5,668

4,332

1,336

1,336

14,455

13,929

526

4,504

2,776

1,728

2,835

2,776

59

143

1,440

86

4

Huyện Ngọc Hồi

19,605

12,661

6,944

1,265

1,090

175

5,386

4,543

4,543

4,195

348

348

3,940

3,800

140

2,773

1,108

1,665

1,127

1,108

19

132

1,493

21

5

Huyện Tu Mơ Rông

68,242

53,742

14,500

6,501

5,178

1,323

12,567

7,751

7,751

3,592

4,159

4,159

26,529

25,314

1,215

11,870

8,677

3,193

8,830

8,677

153

187

2,667

186

6

Huyện Đăk Glei

63,292

48,660

14,632

5,733

4,745

988

14,190

9,651

9,651

5,771

3,880

3,880

23,711

22,582

1,129

7,074

5,199

1,875

5,305

5,199

106

198

1,400

171

7

Huyện Sa Thầy

41,845

27,973

13,872

4,625

3,740

885

5,781

9,868

9,868

7,888

1,980

1,980

17,941

17,143

798

2,144

544

1,600

854

544

310

165

1,000

125

8

Huyện Kon Rẫy

29,476

19,700

9,776

3,689

2,837

852

4,999

4,999

3,530

1,469

1,469

15,034

14,452

582

4,619

1,844

2,775

1,955

1,844

111

110

2,473

81

9

Huyện Kon Plông

41,188

32,482

8,706

4,349

3,584

765

9,813

4,814

4,814

3,061

1,753

1,753

14,935

14,251

684

4,039

2,336

1,703

2,445

2,336

109

154

1,333

107

10

Huyện Ia H'Drai

34,449

26,712

7,737

4,349

3,584

765

9,031

5,674

5,674

4,723

951

951

10,995

10,628

367

3,766

3,193

573

3,206

3,193

13

55

454

51

Ghi chú:

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 - 2025

1 Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

2 Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

3 Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

- Tiểu dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân

- Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

4 Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

- Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

5 Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

- Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng ĐBDTTS

- Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

- Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi.

- Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp.

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị, địa phương

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

Ghi chú

Chi tiết dự án thành phần

Dự án 6

Dự án 7

Dự án 8

Dự án 9

Dự án 10

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

VốnSN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

VốnSN

VốnSN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

VốnSN

Chi tiết tiểu dự án

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chi tiết tiểu dự án

TDA1

TDA2

TDA1

TDA2

TDA3

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

Vốn SN

Tổng cộng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Vốn SN

TỔNG SỐ

16,136

13,326

2,810

8,187

5,397

2,790

6,382

3,812

1,785

2,027

2,409

1,785

624

1,403

8,234

4,409

3,825

2,383

5,019

4,409

610

832

I

Cấp tỉnh

6,350

4,664

1,686

8,187

5,397

2,790

3,829

3,040

1,785

1,255

2,409

1,785

624

631

2,916

1,102

1,814

956

1,511

1,102

409

449

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17

17

17

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

17

17

17

3

Ban Dân tộc

3,040

1,785

1,255

2,409

1,785

624

631

1,368

1,368

861

305

305

202

4

Sở Công Thương

8

8

8

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

17

17

6

Sở Nội vụ

8

8

8

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6,350

4,664

1,686

17

17

17

8

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3,829

17

17

17

9

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

541

441

100

533

441

92

8

10

Hội Nông dân tỉnh

8

8

8

11

Tỉnh đoàn

8

8

8

12

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

25

25

25

13

Ban Dân vận Tỉnh ủy

8

8

8

14

Sở Thông tin và Truyền thông

761

661

100

71

673

661

12

17

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

8

8

16

Sở Tài chính

8

8

8

17

Sở Y tế

8,187

5,397

2,790

8

8

8

18

Sở Tư pháp

32

32

24

8

19

Sở Giao thông Vận tải

8

8

8

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum

8

8

8

21

BQL Vườn quốc gia Chư Mo Ray

22

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông

23

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

8

8

8

24

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

8

8

8

25

Công an tỉnh

8

8

8

II

Cấp huyện

9,786

8,662

1,124

2,553

772

772

772

5,318

3,307

2,011

1,427

3,508

3,307

201

383

1

Thành phố Kon Tum

1,396

1,300

96

93

57

57

57

197

12

185

163

13

12

1

21

2

Huyện Đăk Hà

428

321

107

279

59

59

59

530

323

207

149

343

323

20

38

3

Huyện Đăk Tô

448

365

83

220

76

76

76

498

315

183

128

334

315

19

36

4

Huyện Ngọc Hồi

1,359

1,212

147

59

66

66

66

214

65

149

130

69

65

4

15

5

Huyện Tu Mơ Rông

1,470

1,315

155

465

108

108

108

981

691

290

179

733

691

42

69

6

Huyện Đăk Glei

1,462

1,315

147

444

89

89

89

938

629

309

206

667

629

38

65

7

Huyện Sa Thầy

400

321

79

338

92

92

92

656

444

212

137

471

444

27

48

8

Huyện Kon Rẫy

414

307

107

237

62

62

62

422

260

162

117

276

260

16

29

9

Huyện Kon Plông

2,265

2,118

147

279

101

101

101

593

380

213

147

403

380

23

43

10

Huyện Ia H'Drai

144

88

56

139

62

62

62

289

188

101

71

199

188

11

19

Ghi chú:

Các dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

6 Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

7 Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

8 Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

9 Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

- Tiểu dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù

- Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

10 Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tong thể và Chương trình

- Tiểu dự án 2: ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

- Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 25/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương ngày 23/06/2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


26

DMCA.com Protection Status
IP: 3.23.101.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!