Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3492/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 30/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3492/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 988/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 503,07 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 196,45 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 406,43 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 6,98 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 135 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 503,07 ha. Trong đó:

- 71 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 286,65 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 64 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 216,42 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương

- Điều chỉnh tên, diện tích đối với 06 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 8/12/2023.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất

Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 24 công trình, dự án trên địa bàn huyện Phú Lương do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).

(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đu

Thị trấn Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Hợp Thành

Xã Yên Đổ

Xã Yên Trạch

Tổng

503,07

39,18

17,51

14,27

47,06

19,52

1,81

1,40

45,80

18,05

22,52

39,13

204,15

0,52

1,25

30,89

1

Đất nông nghiệp

215,26

0,69

0,12

23,42

1,54

159,67

29,83

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,12

0,12

1.8

Đất nông nghiệp khác

215,14

0,69

23,42

1,54

159,67

29,83

2

Đất phi nông nghiệp

287,81

39,18

17,51

13,58

46,94

19,52

1,81

1,40

22,38

18,05

20,98

39,13

44,48

0,52

1,25

1,06

2.1

Đất ở nông thôn

27,83

0,13

0,02

10,45

1,61

0,01

0,01

7,04

8,55

0,01

2.2

Đất ở đô thị

16,26

16,07

0,19

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,41

0,41

2.4

Đất an ninh

1,27

0,23

0,15

0,15

0,26

0,15

0,16

0,17

2.5

Đất quốc phòng

42,75

42,75

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

24,87

6,67

0,45

7,00

2,22

0,95

0,15

0,18

0,01

4,42

0,27

0,48

0,39

0,34

1,05

0,30

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

133,32

12,11

16,11

0,75

8,12

0,64

22,20

6,20

11,79

28,20

27,00

0,20

2.8

Đất có mục đích công cộng

40,84

3,70

0,61

6,46

1,20

0,01

0,57

0,01

0,13

0,02

10,30

17,09

0,19

0,56

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,20

0,20

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,05

0,05

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đu

Thị trấn Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Hợp Thành

Xã Yên Đổ

Xã Yên Trạch

Tổng

196,45

24,44

1,17

13,42

43,12

11,23

1,79

0,75

0,17

11,62

8,85

35,08

42,25

0,29

1,25

1,03

1

Đất nông nghiệp

161,37

20,54

0,67

10,67

41,88

9,23

1,79

0,73

0,02

10,73

7,73

21,65

34,34

0,55

0,85

1.1

Đất trồng lúa

47,85

11,61

0,06

2,36

0,26

7,07

1,65

3,68

6,78

9,73

3,98

0,40

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10,05

0,56

0,54

1,68

1,215

0,01

0,003

1,24

0,19

2,91

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

33,39

5,74

5,71

6,75

0,67

0,26

0,01

3,61

0,57

4,37

5,13

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

64,17

1,37

0,61

1,84

33,16

0,05

0,47

2,05

0,15

4,53

19,79

0,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5,84

1,26

0,23

0,02

0,23

0,08

0,15

0,04

0,11

3,73

0,001

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,07

0,05

-

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

35,08

3,90

0,51

2,75

1,24

2,00

0,02

0,15

0,90

1,12

13,43

7,90

0,29

0,69

0,18

2.1

Đất ở nông thôn

9,95

1,08

0,10

0,17

0,02

0,20

0,186

3,22

4,93

0,05

2.2

Đất ở đô thị

0,60

0,60

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,25

0,10

0,15

2.4

Đất an ninh

0,1653

0,16

0,0005

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,49

1,77

0,10

0,05

0,08

0,99

0,03

0,15

0,0002

0,21

0,29

0,69

0,13

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,17

0,16

0,01

2.8

Đất có mục đích công cộng

16,15

1,21

0,24

1,28

1,00

0,75

0,005

0,53

0,657

7,97

2,51

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,23

0,23

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,18

0,06

0,08

0,03

0,004

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,83

0,15

0,01

0,17

0,01

0,14

0,1274

1,97

0,25

0,003

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

0,05

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đu

Thị trấn Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Hợp Thành

Xã Yên Đổ

Tổng

406,43

29,57

4,52

10,86

44,87

16,25

1,81

1,36

44,23

17,19

19,59

24,24

181,95

0,55

0,85

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

225,82

29,57

4,52

10,80

44,64

16,25

1,81

1,36

21,80

16,98

18,10

24,24

34,34

0,55

0,85

1.1

Đất trồng lúa

60,16

15,47

0,89

2,39

2,72

7,63

1,66

0,12

0,30

3,70

9,32

11,32

3,98

0,40

0,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,71

0,93

0,54

1,98

1,40

0,01

0,02

1,24

5,99

3,91

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

39,35

6,83

0,40

5,81

6,76

1,67

0,01

0,65

0,86

4,09

2,19

4,37

5,13

0,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

101,96

4,87

3,24

1,84

33,16

5,00

0,05

0,58

20,46

7,81

0,49

4,53

19,79

0,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

6,58

1,47

0,23

0,02

0,51

0,08

0,01

0,17

0,15

0,11

0,11

3,73

0,001

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,07

0,05

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

180,61

0,06

0,23

22,43

0,21

1,49

147,61

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,71

0,06

0,11

0,12

0,21

0,22

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

0,12

0,12

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

179,77

22,31

1,27

147,61

8,58

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Đu

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Cổ Lũng

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Yên Trạch

Tổng

6,98

0,14

0,19

1,05

0,11

0,11

0,18

0,90

0,03

1,47

2,44

0,37

1

Đất nông nghiệp

0,54

0,20

0,34

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,54

0,20

0,34

2

Đất phi nông nghiệp

6,44

0,14

0,19

1,05

0,11

0,11

0,18

0,90

0,03

1,47

2,24

0,02

2.1

Đất ở nông thôn

0,19

0,002

0,16

0,02

2.2

Đất ở đô thị

0,05

0,04

0,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

0,60

0,60

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,53

0,10

0,04

0,08

0,01

0,27

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,48

0,13

0,03

0,11

0,62

0,47

0,13

2.8

Đất có mục đích công cộng

3,61

0,01

0,45

0,002

0,001

0,034

1,00

2,11

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 71 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG

286,65

53,36

233,29

1

Dự án nuôi lợn công nghệ cao

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

18,00

18,00

2

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Nguyễn Văn Trọng)

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

4,84

4,84

3

Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

29,80

1,00

28,80

4

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Đỗ Quang Hưng)

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,26

0,26

5

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Hoàng Minh Nhật)

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,32

0,32

6

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Yên Ninh (hộ bà Đỗ Thị Hường)

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

1,97

1,97

7

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Cổ Lũng (ông Đào Văn Sách và bà Trần Thị Thịnh)

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,69

0,69

8

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Vô Tranh (hộ ông Đinh Quang Huy)

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

1,54

1,54

9

Khu dân cư tổ dân phố Thái An (Đấu giá)

TT Đu, huyện Phú Lương

0,09

0,09

10

Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

4,03

1,96

2,07

11

Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1)

TT Đu, huyện Phú Lương

5,56

5,11

0,45

12

Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)

TT Đu, huyện Phú Lương

6,27

0,99

5,28

13

Khu dân cư Hầm Lò, phố Giang Khánh (Đấu giá)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,04

0,04

14

Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,07

0,07

15

Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,01

0,01

16

Khu dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

1,59

1,50

0,09

17

Khu dân cư Đồng Danh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

6,99

2,69

4,30

18

Dự án Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

6,12

3,23

19

Dự án Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,77

1,73

20

Điểm dân cư nông thôn Mỹ Khánh, Chợ chè (Khu dân cư Mỹ Khánh)

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

1,00

0,94

0,06

21

Trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lương

TT Đu, huyện Phú Lương

0,31

0,20

0,11

22

Mở rộng trụ sở Công an huyện

TT Đu, huyện Phú Lương

0,10

0,10

23

Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

40,00

40,00

24

Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

xã Động Đạt, huyện Phú Lương

2,75

2,75

25

Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương

TT Đu, huyện Phú Lương

1,64

0,70

0,93

26

Nhà Văn Hóa TDP Thái An (Giao đất)

TT Đu, huyện Phú Lương

0,06

0,06

27

Nhà Văn Hóa TDP Giang Trung (Thu hồi đất)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,05

0,05

0,00

28

Nhà Văn Hóa TDP Giang Tân (Giao đất)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,05

0,05

29

Bệnh viện đa khoa Đông Bắc

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

2,00

1,77

0,23

30

Trạm y tế xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,19

0,19

31

Trạm Y tế xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,11

0,11

32

Trạm Y Tế xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,12

0,12

33

Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,18

0,18

34

Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,10

0,10

35

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương (Giao đất)

TT Đu, huyện Phú Lương

2,36

2,36

36

Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,19

0,19

37

Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

6,95

0,74

6,21

38

Trường Tiểu học Yên Lạc II

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,35

0,35

39

Trường tiểu học Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,70

0,70

40

Trường Mầm Non xóm Làng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,28

0,28

41

Trường THCS xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,15

0,15

42

Dự án: Mở rộng trường Tiểu học Yên Đổ 1 (Thu hồi)

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,17

0,17

43

Trường tiểu học Động Đạt 1 (Thu hồi)

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,15

0,06

0,09

44

Trường mầm Non xã Hợp Thành (Giao đất)

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,22

0,22

45

Trường THPT Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

3,69

0,73

2,96

46

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

27,00

3,73

23,27

47

Cụm công nghiệp xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

25,60

9,26

16,34

48

Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương

TT Đu, huyện Phú Lương

2,04

1,93

0,11

49

Tổ hợp thương mại dịch vụ

TT Đu, huyện Phú Lương

1,75

1,66

0,09

50

Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,00

1,00

51

Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,75

0,69

0,06

52

Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ đi kèm tại thị trấn Đu của Công ty TNHH Thương mại Long Hưng Thịnh Thái Nguyên

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,49

0,27

0,22

53

Trụ sở làm việc cũ của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lương (đấu giá)

TT Đu, huyện Phú Lương

0,07

0,07

54

Trụ sở làm việc cũ của Đội quản lý thị trường huyện Phú Lương (đấu giá)

TT Đu, huyện Phú Lương

0,08

0,08

55

Nhà máy nước sạch Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,16

0,16

56

Mở rộng mỏ đá Núi Chuông

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,60

1,59

0,005

57

Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

3,00

3,00

58

Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

13,72

13,72

59

Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

2,00

2,00

60

Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,47

0,47

61

Mỏ đất khai thác vật liệu xây dựng thông thường Đồi Đá Xô

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

9,99

9,99

62

Mỏ đất xóm Quyết Tiến, xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

6,20

6,20

63

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

6,20

6,20

64

Dự án đường bê tông từ ngã 3 xóm Pháng 2 đi xóm Cúc Lùng

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,10

0,10

65

Dự án đường bê tông từ xóm Na Sàng đi xóm Phú Thọ

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,47

0,47

66

Dự án Đường Vành đai I (Đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

6,46

1,62

4,83

67

Đường giao thông từ xóm Ba Họ, Đồng Danh đến trung tâm xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

13,09

13,09

68

Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,023

0,008

0,015

69

Dự án Đường dây và TBA 110 kV Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,19

0,04

0,15

70

Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,021

0,003

0,018

71

Chợ xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,40

0,40

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG

216,42

10,77

205,65

1

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,12

0,12

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương

0,32

0,08

0,23

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,08

0,02

0,06

4

Giao đất, đấu giá đất ở ô nhỏ lẻ

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,007

0,007

5

Giao đất, đấu giá đất ở ô nhỏ lẻ

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,006

0,006

6

Đấu giá đất ở (khu Trụ Sở Trạm trồng trọt và Trạm bảo vệ thực vật huyện Phú Lương)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,03

0,03

7

Đấu giá đất ở (khu Chợ cũ)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,11

0,11

8

Khu dân cư số 1 Dương Tự Minh

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,05

0,05

9

Mở rộng Trụ sở UBND huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,10

0,10

10

Trụ sở Công an thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,13

0,13

11

Trụ sở Công an xã Hợp Thành

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,17

0,17

12

Trụ sở Công an xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,26

0,26

13

Trụ sở Công an xã Phủ Lý

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,15

0,15

14

Trụ sở Công an xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,16

0,16

15

Trụ sở Công an thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,15

0,15

16

Trụ sở Công an xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,15

0,15

17

Trung tâm văn hóa huyện Phú Lương - Hạng mục nhà đa năng

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,97

0,97

18

Nhà văn hóa xóm Na Mọn

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,01

0,01

19

Mở rộng nhà văn hóa xóm Bản Đông

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,15

0,15

20

Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 4

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,02

0,02

21

Nhà văn hóa xóm Tân Thủy

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,03

0,03

22

Nhà văn hóa xóm Làng Trò

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,10

0,10

23

Nhà văn hóa xóm Giang 1

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,30

0,30

24

Nhà văn hóa xóm Hoa 1

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,55

0,55

25

Nhà văn hóa xóm Na Mụ

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,08

0,08

26

Nhà văn hóa xóm Tân Long

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,05

0,05

27

Nhà văn hóa xóm Cây Khế

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,07

0,07

28

Nhà văn hóa xóm Làng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,12

0,12

29

Nhà văn hóa xóm Thượng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,22

0,22

30

Nhà văn hóa xóm Na Mẩy

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,17

0,09

0,08

31

Nhà văn hóa xóm Ba Luồng

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,04

0,04

32

Nhà văn hóa xóm Suối Bốc

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,08

0,08

33

Nhà văn hóa xóm Đồng Phủ 2

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,04

0,04

34

Nhà văn hóa xóm Yên Phú

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,04

0,04

35

Trạm Y tế xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,07

0,07

36

Trường Tiểu học thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đu)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,76

0,76

37

Trường Mầm non thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,88

0,88

38

Trường Mầm non xã Tức Tranh (điểm Trường Trung tâm)

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,03

0,03

39

Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,25

0,055

0,195

40

Trường Mầm non xã Yên Trạch

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,13

0,13

41

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,20

0,18

0,02

42

Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

2,104

1,289

0,815

43

Nhà máy nước sạch tại xóm Toàn Thắng

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

1,20

0,30

0,90

44

Trung tâm thương mại chợ Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,00

1,00

45

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (khu Trụ sở UBND thị trấn Giang Tiên cũ)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,11

0,11

46

Hợp tác xã chăn nuôi và trồng trọt tổng hợp Non Tranh

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

29,83

2,35

27,47

47

Khu sản xuất nông nghiệp tập trung Trọng Khôi

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

127,90

0,50

127,40

48

Trung tâm thương mại Chợ Chè

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,60

0,06

0,54

49

Trụ sở làm việc, kinh doanh thương mại dịch vụ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,85

0,76

0,09

50

Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,645

0,119

0,526

51

Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

2,29

0,95

1,34

52

Bãi đổ thải và sơ tuyển quặng mỏ Ilmenite phía Tây Cây Châm tại xóm Na Mọn, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

13,00

0,15

12,85

53

Bãi thải rắn mỏ Ilmenit phía Tây mỏ Cây Châm

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

9,20

0,15

9,05

54

Tuyến đường từ Quốc lộ 3 nối vào tuyến đường Đu - Khe Mát huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

3,62

2,65

0,97

55

Đường giao thông từ xóm Đồng Danh, Suối Bén, Đồng Phủ 1 đi Trung tâm xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

2,23

0,23

2,00

56

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên - Tiểu dự án 3: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông đi qua các xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,89

0,07

1,82

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

1,20

0,20

1,00

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

1,68

0,02

1,66

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,55

0,55

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,074

0,001

0,073

57

Đình Đồng Tâm

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,11

0,11

58

Khu di tích Đền Đình Đẩu

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,23

0,23

59

Đền quan núi Đá Xô

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,61

0,61

60

Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Lương năm 2024

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,006

0,003

0,003

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,010

0,010

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,011

0,011

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,003

0,003

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,004

0,004

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,006

0,006

61

Công trình xử lý nước thải xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,09

0,09

62

Bãi rác thải huyện Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

7,78

7,78

63

Chùa Sơn Lâm

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,20

0,20

64

Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,05

0,05

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

A

Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

1

Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

6,00

0,72

5,28

1

Khu đô thị Thác Lở

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

6,27

0,99

5,28

B

Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

2

Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

8,39

0,96

2

Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

6,12

3,23

3

Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,56

1,94

3

Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,77

1,73

4

Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

5,37

0,51

4,86

4

Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Tiến

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,00

1,00

5

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

28,00

9,00

19,00

5

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

27,00

3,73

23,27

C

Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

6

Đường Vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

5,00

2,30

2,70

6

Đường Vành đai 1 (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

6,46

1,62

4,83

PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 24 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích đề nghị hủy bỏ (đối với dự án chưa thu hồi hoặc chưa cho phép CMĐ)

1

Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

70,00

70,00

2

Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,20

1,20

3

Khu dân cư Làng Mới

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,16

0,16

4

Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

18,60

18,60

5

Điểm dân cư nông thôn

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,51

0,51

6

Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

2,10

2,10

7

Mở rộng trụ sở UBND huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,10

0,10

8

Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

3,95

3,95

9

Xây dựng nhà văn hóa Ba Họ

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,02

0,02

10

Mở rộng nhà văn hóa xóm Pháng 1

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,02

0,02

11

Mở rộng nhà văn hóa xóm Phú Nam 1

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,02

0,02

12

Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,30

0,30

13

Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,30

0,30

14

Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,30

0,30

15

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân).

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

1,50

1,50

16

Mỏ than Bá Sơn

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

23,58

23,58

17

Mở rộng nhà máy gạch của Công ty TNHH Quang Trung

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

3,40

3,40

18

Mở rộng tuyến đường xóm Đồng Danh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,25

0,25

19

Mở rộng tuyến đường xóm Ba Luồng- Khe Khoang

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,20

0,20

20

Mở rộng chợ Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,50

0,50

21

Mở rộng chợ thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,00

1,00

22

Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

25,00

25,00

23

Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,73

0,73

24

Bến xe thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,00

1,00

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Diện tích thửa đất đã được cấp GCNQSD đất (ha)

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Động Đạt

1

Nguyễn Thị Danh

Xã Động Đạt

533

31

0,015

CLN

0,010

0,010

2

Hoàng Văn Hợp và bà Nguyễn Thị Mỵ

Xã Động Đạt

268

29

0,048

BHK

0,008

0,008

3

Hoàng Văn Hợp và bà Nguyễn Thị Mỵ

Xã Động Đạt

269

29

0,049

BHK

0,006

0,006

4

Bế Thị Tươi

Xã Động Đạt

427

33

0,122

LUK

0,122

0,122

II

Xã Phấn Mễ

1

Trần Thị Hà

Xã Phấn Mễ

252

28

0,094

LUK

0,030

0,030

III

Xã Phủ Lý

1

Từ Thị Nga

Xã Phủ Lý

299

28

0,012

CLN

0,012

0,012

IV

Xã Cổ Lũng

1

Mai Phương Thu

Xã Cổ Lũng

64

14

0,081

CLN

0,030

0,030

2

Trần Minh Hiệu

Xã Cổ Lũng

180

74

0,034

CLN

0,015

0,015

3

Trần Văn Ba

Xã Cổ Lũng

136

81

0,109

CLN

0,020

0,020

4

Trần Thị Hoàng Anh

Xã Cổ Lũng

527

65

0,015

CLN

0,015

0,015

5

Chu Thị Hồng Nhung

Xã Cổ Lũng

185

23

0,073

LUK

0,030

0,030

6

Phạm Thị Duyên

xa Cổ Lũng

149

70

0,049

CLN

0,019

0,019

V

Xã Phú Đô

1

Đàm Văn Tuấn

Xã Phú Đô

400

59

0,061

CLN

0,010

0,010

VI

Thị trấn Đu

1

Phan Thị Miên

Thị trấn Đu

90

2

0,010

CLN

0,010

0,010

2

Nguyễn Văn Kiên

Thị trấn Đu

65

2

0,009

CLN

0,009

0,009

3

Lê Tuấn Anh

Thị trấn Đu

504

8

0,132

CLN

0,010

0,010

4

Nguyễn Duyên Luyện

Thị trấn Đu

274

13

0,009

CLN

0,009

0,009

VII

Xã Vô Tranh

1

Nguyễn Thị Diện

Xã Vô Tranh

933

28

0,045

CLN

0,020

0,020

2

Phạm Thị Thanh Xuân

Xã Vô Tranh

1321

31

0,036

BHK

0,020

0,020

VIII

Xã Ôn Lương

1

Tống Đình Công

Xã Ôn Lương

896

35

0,429

LUK

0,010

0,010

2

Phan Thị Thạch

Xã Ôn Lương

206

23

0,170

CLN

0,010

0,010

IX

Xã Giang Tiên

1

Lê Thị Hoa

Thị trấn Giang Tiên

262

20

0,025

RSX

0,025

0,025

2

Hoàng Thị Hà

Thị trấn Giang Tiên

204

10

0,079

LUC

0,079

0,020

X

Xã Tức Tranh

1

Trương Văn Bình

Xã Tức Tranh

761

25

0,027

LUK

0,012

0,012

2

Bùi Hữu Khanh

Xã Tức Tranh

419

25

0,125

CLN

0,020

0,020

3

Nguyễn Thị Nguyệt

Xã Tức Tranh

1156

25

0,041

CLN

0,010

0,010

4

Đào Thị Kim Cúc

Xã Tức Tranh

1155

25

0,036

CLN

0,009

0,009

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3492/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.68.167
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!