|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3492/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3492/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày
02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 988/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là
503,07 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 196,45 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
là 406,43 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 là 6,98 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 135
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 503,07 ha. Trong đó:
- 71 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 286,65 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 64 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 216,42 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất huyện Phú Lương
- Điều chỉnh tên, diện tích đối với 06 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định
số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022.
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày
30/12/2020; Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số
3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số
105/NQ-HĐND ngày 8/12/2023.
(Chi tiết tại phụ
lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 24
công trình, dự án trên địa bàn huyện Phú Lương do đã quá 3 năm chưa thực hiện
theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1
Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ
lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và
Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Trạch
|
|
Tổng
|
503,07
|
39,18
|
17,51
|
14,27
|
47,06
|
19,52
|
1,81
|
1,40
|
45,80
|
18,05
|
22,52
|
39,13
|
204,15
|
0,52
|
1,25
|
30,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
215,26
|
|
|
0,69
|
0,12
|
|
|
|
23,42
|
|
1,54
|
|
159,67
|
|
|
29,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
215,14
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
23,42
|
|
1,54
|
|
159,67
|
|
|
29,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
287,81
|
39,18
|
17,51
|
13,58
|
46,94
|
19,52
|
1,81
|
1,40
|
22,38
|
18,05
|
20,98
|
39,13
|
44,48
|
0,52
|
1,25
|
1,06
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
27,83
|
|
|
0,13
|
0,02
|
10,45
|
1,61
|
0,01
|
0,01
|
7,04
|
8,55
|
|
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
16,26
|
16,07
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
1,27
|
0,23
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,26
|
0,15
|
0,16
|
|
0,17
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
42,75
|
|
|
|
42,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
24,87
|
6,67
|
0,45
|
7,00
|
2,22
|
0,95
|
0,15
|
0,18
|
0,01
|
4,42
|
0,27
|
0,48
|
0,39
|
0,34
|
1,05
|
0,30
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
133,32
|
12,11
|
16,11
|
|
0,75
|
8,12
|
|
0,64
|
22,20
|
6,20
|
11,79
|
28,20
|
27,00
|
|
|
0,20
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
40,84
|
3,70
|
0,61
|
6,46
|
1,20
|
0,01
|
|
0,57
|
0,01
|
0,13
|
0,02
|
10,30
|
17,09
|
|
0,19
|
0,56
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Đổ
|
Xã Yên Trạch
|
|
Tổng
|
196,45
|
24,44
|
1,17
|
13,42
|
43,12
|
11,23
|
1,79
|
0,75
|
0,17
|
11,62
|
8,85
|
35,08
|
42,25
|
0,29
|
1,25
|
1,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
161,37
|
20,54
|
0,67
|
10,67
|
41,88
|
9,23
|
1,79
|
0,73
|
0,02
|
10,73
|
7,73
|
21,65
|
34,34
|
|
0,55
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
47,85
|
11,61
|
0,06
|
2,36
|
0,26
|
7,07
|
1,65
|
|
|
3,68
|
6,78
|
9,73
|
3,98
|
|
0,40
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
10,05
|
0,56
|
|
0,54
|
1,68
|
1,215
|
0,01
|
|
0,003
|
1,24
|
0,19
|
2,91
|
1,70
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
33,39
|
5,74
|
|
5,71
|
6,75
|
0,67
|
|
0,26
|
0,01
|
3,61
|
0,57
|
4,37
|
5,13
|
|
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
64,17
|
1,37
|
0,61
|
1,84
|
33,16
|
|
0,05
|
0,47
|
|
2,05
|
0,15
|
4,53
|
19,79
|
|
0,15
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,84
|
1,26
|
|
0,23
|
0,02
|
0,23
|
0,08
|
|
|
0,15
|
0,04
|
0,11
|
3,73
|
|
|
0,001
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,07
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
35,08
|
3,90
|
0,51
|
2,75
|
1,24
|
2,00
|
|
0,02
|
0,15
|
0,90
|
1,12
|
13,43
|
7,90
|
0,29
|
0,69
|
0,18
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
9,95
|
|
|
1,08
|
0,10
|
0,17
|
|
0,02
|
|
0,20
|
0,186
|
3,22
|
4,93
|
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,25
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,1653
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,0005
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
4,49
|
1,77
|
0,10
|
0,05
|
0,08
|
0,99
|
|
|
|
0,03
|
0,15
|
0,0002
|
0,21
|
0,29
|
0,69
|
0,13
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,17
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
16,15
|
1,21
|
0,24
|
1,28
|
1,00
|
0,75
|
|
|
0,005
|
0,53
|
0,657
|
7,97
|
2,51
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,18
|
0,06
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,004
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,83
|
0,15
|
0,01
|
0,17
|
0,01
|
|
|
|
|
0,14
|
0,1274
|
1,97
|
0,25
|
|
|
0,003
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ
LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đu
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Ôn Lương
|
Xã Phú Đô
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Yên Đổ
|
|
Tổng
|
406,43
|
29,57
|
4,52
|
10,86
|
44,87
|
16,25
|
1,81
|
1,36
|
44,23
|
17,19
|
19,59
|
24,24
|
181,95
|
0,55
|
0,85
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
225,82
|
29,57
|
4,52
|
10,80
|
44,64
|
16,25
|
1,81
|
1,36
|
21,80
|
16,98
|
18,10
|
24,24
|
34,34
|
0,55
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
60,16
|
15,47
|
0,89
|
2,39
|
2,72
|
7,63
|
1,66
|
0,12
|
0,30
|
3,70
|
9,32
|
11,32
|
3,98
|
0,40
|
0,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
17,71
|
0,93
|
|
0,54
|
1,98
|
1,40
|
0,01
|
|
0,02
|
1,24
|
5,99
|
3,91
|
1,70
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39,35
|
6,83
|
0,40
|
5,81
|
6,76
|
1,67
|
0,01
|
0,65
|
0,86
|
4,09
|
2,19
|
4,37
|
5,13
|
|
0,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
101,96
|
4,87
|
3,24
|
1,84
|
33,16
|
5,00
|
0,05
|
0,58
|
20,46
|
7,81
|
0,49
|
4,53
|
19,79
|
0,15
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,58
|
1,47
|
|
0,23
|
0,02
|
0,51
|
0,08
|
0,01
|
0,17
|
0,15
|
0,11
|
0,11
|
3,73
|
|
0,001
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,07
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
180,61
|
|
|
0,06
|
0,23
|
|
|
|
22,43
|
0,21
|
1,49
|
|
147,61
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,71
|
|
|
0,06
|
0,11
|
|
|
|
0,12
|
0,21
|
0,22
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
179,77
|
|
|
|
|
|
|
|
22,31
|
|
1,27
|
|
147,61
|
|
8,58
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Giang
Tiên
|
Thị trấn Đu
|
Xã Động Đạt
|
Xã Phấn Mễ
|
Xã Phủ Lý
|
Xã Tức Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Yên Lạc
|
Xã Yên Ninh
|
Xã Yên Trạch
|
|
Tổng
|
6,98
|
0,14
|
0,19
|
1,05
|
0,11
|
0,11
|
0,18
|
0,90
|
0,03
|
1,47
|
2,44
|
0,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6,44
|
0,14
|
0,19
|
1,05
|
0,11
|
0,11
|
0,18
|
0,90
|
0,03
|
1,47
|
2,24
|
0,02
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,19
|
|
|
|
0,002
|
|
0,16
|
0,02
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,05
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,53
|
0,10
|
0,04
|
|
0,08
|
|
0,01
|
0,27
|
|
|
|
0,02
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,48
|
|
0,13
|
|
0,03
|
0,11
|
|
0,62
|
|
0,47
|
0,13
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
3,61
|
|
0,01
|
0,45
|
|
|
0,002
|
0,001
|
0,034
|
1,00
|
2,11
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 71 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
286,65
|
53,36
|
|
|
233,29
|
1
|
Dự án nuôi lợn công nghệ cao
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
18,00
|
|
|
|
18,00
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của
hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Nguyễn Văn Trọng)
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
4,84
|
|
|
|
4,84
|
3
|
Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
29,80
|
1,00
|
|
|
28,80
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của
hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Đỗ Quang Hưng)
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của
hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Hoàng Minh Nhật)
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã
Yên Ninh (hộ bà Đỗ Thị Hường)
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
1,97
|
|
|
|
1,97
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã
Cổ Lũng (ông Đào Văn Sách và bà Trần Thị Thịnh)
|
Xã Cổ Lũng, huyện
Phú Lương
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã
Vô Tranh (hộ ông Đinh Quang Huy)
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
1,54
|
|
|
|
1,54
|
9
|
Khu dân cư tổ dân phố Thái An (Đấu giá)
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
10
|
Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2)
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
4,03
|
1,96
|
|
|
2,07
|
11
|
Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1)
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
5,56
|
5,11
|
|
|
0,45
|
12
|
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
6,27
|
0,99
|
|
|
5,28
|
13
|
Khu dân cư Hầm Lò, phố Giang Khánh (Đấu giá)
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
14
|
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
15
|
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
16
|
Khu dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương
|
Xã Ôn Lương, huyện
Phú Lương
|
1,59
|
1,50
|
|
|
0,09
|
17
|
Khu dân cư Đồng Danh
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
6,99
|
2,69
|
|
|
4,30
|
18
|
Dự án Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
9,35
|
6,12
|
|
|
3,23
|
19
|
Dự án Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
8,50
|
6,77
|
|
|
1,73
|
20
|
Điểm dân cư nông thôn Mỹ Khánh, Chợ chè (Khu dân
cư Mỹ Khánh)
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
0,94
|
|
|
0,06
|
21
|
Trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lương
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
0,31
|
0,20
|
|
|
0,11
|
22
|
Mở rộng trụ sở Công an huyện
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
23
|
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
24
|
Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự
huyện Phú Lương
|
xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
2,75
|
|
|
|
2,75
|
25
|
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
1,64
|
0,70
|
|
|
0,93
|
26
|
Nhà Văn Hóa TDP Thái An (Giao đất)
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
27
|
Nhà Văn Hóa TDP Giang Trung (Thu hồi đất)
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,00
|
28
|
Nhà Văn Hóa TDP Giang Tân (Giao đất)
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
29
|
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
2,00
|
1,77
|
|
|
0,23
|
30
|
Trạm y tế xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
31
|
Trạm Y tế xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
32
|
Trạm Y Tế xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thành, huyện
Phú Lương
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
33
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
34
|
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
35
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương
(Giao đất)
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
2,36
|
|
|
|
2,36
|
36
|
Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú
Lương
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
37
|
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi
phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên
|
Xã Cổ Lũng, huyện
Phú Lương
|
6,95
|
0,74
|
|
|
6,21
|
38
|
Trường Tiểu học Yên Lạc II
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
39
|
Trường tiểu học Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
40
|
Trường Mầm Non xóm Làng
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
41
|
Trường THCS xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
42
|
Dự án: Mở rộng trường Tiểu học Yên Đổ 1 (Thu hồi)
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
43
|
Trường tiểu học Động Đạt 1 (Thu hồi)
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
0,15
|
0,06
|
|
|
0,09
|
44
|
Trường mầm Non xã Hợp Thành (Giao đất)
|
Xã Hợp Thành, huyện
Phú Lương
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
45
|
Trường THPT Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
3,69
|
0,73
|
|
|
2,96
|
46
|
Cụm công nghiệp Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
27,00
|
3,73
|
|
|
23,27
|
47
|
Cụm công nghiệp xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
25,60
|
9,26
|
|
|
16,34
|
48
|
Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
2,04
|
1,93
|
|
|
0,11
|
49
|
Tổ hợp thương mại dịch vụ
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
1,75
|
1,66
|
|
|
0,09
|
50
|
Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
51
|
Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện
Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
0,75
|
0,69
|
|
|
0,06
|
52
|
Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ đi kèm tại thị
trấn Đu của Công ty TNHH Thương mại Long Hưng Thịnh Thái Nguyên
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,49
|
0,27
|
|
|
0,22
|
53
|
Trụ sở làm việc cũ của phòng Tài chính - Kế hoạch
huyện Phú Lương (đấu giá)
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
54
|
Trụ sở làm việc cũ của Đội quản lý thị trường huyện
Phú Lương (đấu giá)
|
TT Đu, huyện Phú
Lương
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
55
|
Nhà máy nước sạch Giang Tiên
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
56
|
Mở rộng mỏ đá Núi Chuông
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
1,60
|
1,59
|
|
|
0,005
|
57
|
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
58
|
Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan
khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu và xã
Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
13,72
|
|
|
|
13,72
|
59
|
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
60
|
Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
61
|
Mỏ đất khai thác vật liệu xây dựng thông thường Đồi
Đá Xô
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
9,99
|
|
|
|
9,99
|
62
|
Mỏ đất xóm Quyết Tiến, xã
Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
6,20
|
|
|
|
6,20
|
63
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
6,20
|
|
|
|
6,20
|
64
|
Dự án đường bê tông từ ngã 3 xóm Pháng 2 đi xóm
Cúc Lùng
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
65
|
Dự án đường bê tông từ xóm Na Sàng đi xóm Phú Thọ
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
66
|
Dự án Đường Vành đai I (Đoạn Bờ Đậu, Phú Lương -
Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ
|
Xã Cổ Lũng, huyện
Phú Lương
|
6,46
|
1,62
|
|
|
4,83
|
67
|
Đường giao thông từ xóm Ba Họ, Đồng Danh đến
trung tâm xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
13,09
|
|
|
|
13,09
|
68
|
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ
474 E6.2 sang lộ 471 E6.6
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,023
|
0,008
|
|
|
0,015
|
69
|
Dự án Đường dây và TBA 110 kV Định Hóa, tỉnh Thái
Nguyên
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,19
|
0,04
|
|
|
0,15
|
70
|
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ
474 E6.2 sang lộ 471 E6.6
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,021
|
0,003
|
|
|
0,018
|
71
|
Chợ xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
216,42
|
10,77
|
|
|
205,65
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Lương
|
0,32
|
0,08
|
|
|
0,23
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các thị trấn trên
địa bàn huyện Phú Lương
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,06
|
4
|
Giao đất, đấu giá đất ở ô nhỏ lẻ
|
Xã Hợp Thành, huyện
Phú Lương
|
0,007
|
|
|
|
0,007
|
5
|
Giao đất, đấu giá đất ở ô nhỏ lẻ
|
Xã Ôn Lương, huyện
Phú Lương
|
0,006
|
|
|
|
0,006
|
6
|
Đấu giá đất ở (khu Trụ Sở Trạm trồng trọt và Trạm
bảo vệ thực vật huyện Phú Lương)
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
7
|
Đấu giá đất ở (khu Chợ cũ)
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
8
|
Khu dân cư số 1 Dương Tự Minh
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
9
|
Mở rộng Trụ sở UBND huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
10
|
Trụ sở Công an thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
11
|
Trụ sở Công an xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thành, huyện
Phú Lương
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
12
|
Trụ sở Công an xã Tức Tranh
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
13
|
Trụ sở Công an xã Phủ Lý
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
14
|
Trụ sở Công an xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
15
|
Trụ sở Công an thị trấn Giang Tiên
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
16
|
Trụ sở Công an xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
17
|
Trung tâm văn hóa huyện Phú Lương - Hạng mục nhà
đa năng
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
18
|
Nhà văn hóa xóm Na Mọn
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
19
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm Bản Đông
|
Xã Ôn Lương, huyện
Phú Lương
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
20
|
Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 4
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
21
|
Nhà văn hóa xóm Tân Thủy
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
22
|
Nhà văn hóa xóm Làng Trò
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
23
|
Nhà văn hóa xóm Giang 1
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
24
|
Nhà văn hóa xóm Hoa 1
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
25
|
Nhà văn hóa xóm Na Mụ
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
26
|
Nhà văn hóa xóm Tân Long
|
Xã Cổ Lũng, huyện
Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
27
|
Nhà văn hóa xóm Cây Khế
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
28
|
Nhà văn hóa xóm Làng
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
29
|
Nhà văn hóa xóm Thượng
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
30
|
Nhà văn hóa xóm Na Mẩy
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
0,17
|
0,09
|
|
|
0,08
|
31
|
Nhà văn hóa xóm Ba Luồng
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
32
|
Nhà văn hóa xóm Suối Bốc
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
33
|
Nhà văn hóa xóm Đồng Phủ 2
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
34
|
Nhà văn hóa xóm Yên Phú
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
35
|
Trạm Y tế xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
36
|
Trường Tiểu học thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Tiểu
học thị trấn Đu)
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
37
|
Trường Mầm non thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Mầm non
thị trấn Đu)
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
38
|
Trường Mầm non xã Tức Tranh (điểm Trường Trung
tâm)
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
39
|
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,25
|
0,055
|
|
|
0,195
|
40
|
Trường Mầm non xã Yên Trạch
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
41
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Yên Trạch,
huyện Phú Lương
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
0,20
|
0,18
|
|
|
0,02
|
42
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã huyện
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
2,104
|
1,289
|
|
|
0,815
|
43
|
Nhà máy nước sạch tại xóm Toàn Thắng
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
1,20
|
0,30
|
|
|
0,90
|
44
|
Trung tâm thương mại chợ Đu
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
45
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (khu Trụ sở UBND
thị trấn Giang Tiên cũ)
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
46
|
Hợp tác xã chăn nuôi và trồng trọt tổng hợp Non
Tranh
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
29,83
|
2,35
|
|
|
27,47
|
47
|
Khu sản xuất nông nghiệp tập trung Trọng Khôi
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
127,90
|
0,50
|
|
|
127,40
|
48
|
Trung tâm thương mại Chợ Chè
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,60
|
0,06
|
|
|
0,54
|
49
|
Trụ sở làm việc, kinh doanh thương mại dịch vụ
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,85
|
0,76
|
|
|
0,09
|
50
|
Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,645
|
0,119
|
|
|
0,526
|
51
|
Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
2,29
|
0,95
|
|
|
1,34
|
52
|
Bãi đổ thải và sơ tuyển quặng mỏ Ilmenite phía
Tây Cây Châm tại xóm Na Mọn, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
13,00
|
0,15
|
|
|
12,85
|
53
|
Bãi thải rắn mỏ Ilmenit phía Tây mỏ Cây Châm
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
9,20
|
0,15
|
|
|
9,05
|
54
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 3 nối vào tuyến đường Đu -
Khe Mát huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
3,62
|
2,65
|
|
|
0,97
|
55
|
Đường giao thông từ xóm Đồng Danh, Suối Bén, Đồng
Phủ 1 đi Trung tâm xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
2,23
|
0,23
|
|
|
2,00
|
56
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến
đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung
du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên - Tiểu dự án 3: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường
giao thông đi qua các xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch huyện Phú
Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
1,89
|
0,07
|
|
|
1,82
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
1,20
|
0,20
|
|
|
1,00
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
1,68
|
0,02
|
|
|
1,66
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,074
|
0,001
|
|
|
0,073
|
57
|
Đình Đồng Tâm
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
58
|
Khu di tích Đền Đình Đẩu
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
59
|
Đền quan núi Đá Xô
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
60
|
Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện
Phú Lương năm 2024
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,006
|
0,003
|
|
|
0,003
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,010
|
|
|
|
0,010
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,011
|
|
|
|
0,011
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,003
|
|
|
|
0,003
|
Xã Yên Đổ, huyện
Phú Lương
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
Xã Yên Trạch, huyện
Phú Lương
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
61
|
Công trình xử lý nước thải
xã Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
62
|
Bãi rác thải huyện Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
7,78
|
|
|
|
7,78
|
63
|
Chùa Sơn Lâm
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
64
|
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ
|
Xã Ôn Lương, huyện
Phú Lương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại
như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự
án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất
(ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự
án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất
(ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết
định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày
30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
6,00
|
0,72
|
|
|
5,28
|
1
|
Khu đô thị Thác Lở
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
6,27
|
0,99
|
|
|
5,28
|
B
|
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
9,35
|
8,39
|
|
|
0,96
|
2
|
Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
9,35
|
6,12
|
|
|
3,23
|
3
|
Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
8,50
|
6,56
|
|
|
1,94
|
3
|
Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
8,50
|
6,77
|
|
|
1,73
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
5,37
|
0,51
|
|
|
4,86
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Tiến
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
5
|
Cụm công nghiệp Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
28,00
|
9,00
|
|
|
19,00
|
5
|
Cụm công nghiệp Yên Ninh
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
27,00
|
3,73
|
|
|
23,27
|
C
|
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa
Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
5,00
|
2,30
|
|
|
2,70
|
6
|
Đường Vành đai 1 (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa
Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
6,46
|
1,62
|
|
|
4,83
|
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 24 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
|
Diện tích đề
nghị hủy bỏ (đối với dự án chưa thu hồi hoặc chưa cho phép CMĐ)
|
1
|
Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
70,00
|
|
70,00
|
2
|
Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
1,20
|
|
1,20
|
3
|
Khu dân cư Làng Mới
|
Xã Hợp Thành, huyện
Phú Lương
|
0,16
|
|
0,16
|
4
|
Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện
Phú Lương
|
18,60
|
|
18,60
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,51
|
|
0,51
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh, huyện
Phú Lương
|
2,10
|
|
2,10
|
7
|
Mở rộng trụ sở UBND huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
0,10
|
|
0,10
|
8
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
3,95
|
|
3,95
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa Ba Họ
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
|
0,02
|
10
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm Pháng 1
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
|
0,02
|
11
|
Mở rộng nhà văn hóa xóm Phú Nam 1
|
Xã Phú Đô, huyện
Phú Lương
|
0,02
|
|
0,02
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
|
Xã Phủ Lý, huyện
Phú Lương
|
0,30
|
|
0,30
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,30
|
|
0,30
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát
triển Việt Nam
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,30
|
|
0,30
|
15
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang
Tân).
|
Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương
|
1,50
|
|
1,50
|
16
|
Mỏ than Bá Sơn
|
Xã Cổ Lũng, huyện
Phú Lương
|
23,58
|
|
23,58
|
17
|
Mở rộng nhà máy gạch của Công ty TNHH Quang Trung
|
Xã Cổ Lũng, huyện
Phú Lương
|
3,40
|
|
3,40
|
18
|
Mở rộng tuyến đường xóm Đồng Danh
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,25
|
|
0,25
|
19
|
Mở rộng tuyến đường xóm Ba Luồng- Khe Khoang
|
Xã Yên Ninh, huyện
Phú Lương
|
0,20
|
|
0,20
|
20
|
Mở rộng chợ Phấn Mễ
|
Xã Phấn Mễ, huyện
Phú Lương
|
0,50
|
|
0,50
|
21
|
Mở rộng chợ thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
|
1,00
|
22
|
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái
|
Xã Tức Tranh, huyện
Phú Lương
|
25,00
|
|
25,00
|
23
|
Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện
Phú Lương
|
0,73
|
|
0,73
|
24
|
Bến xe thị trấn Đu
|
Thị trấn Đu, huyện
Phú Lương
|
1,00
|
|
1,00
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Diện tích thửa
đất đã được cấp GCNQSD đất (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Xã Động Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Danh
|
Xã Động Đạt
|
533
|
31
|
0,015
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
2
|
Hoàng Văn Hợp và bà Nguyễn Thị Mỵ
|
Xã Động Đạt
|
268
|
29
|
0,048
|
BHK
|
0,008
|
0,008
|
|
3
|
Hoàng Văn Hợp và bà Nguyễn Thị Mỵ
|
Xã Động Đạt
|
269
|
29
|
0,049
|
BHK
|
0,006
|
0,006
|
|
4
|
Bế Thị Tươi
|
Xã Động Đạt
|
427
|
33
|
0,122
|
LUK
|
0,122
|
|
0,122
|
II
|
Xã Phấn Mễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Hà
|
Xã Phấn Mễ
|
252
|
28
|
0,094
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
III
|
Xã Phủ Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Thị Nga
|
Xã Phủ Lý
|
299
|
28
|
0,012
|
CLN
|
0,012
|
0,012
|
|
IV
|
Xã Cổ Lũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Phương Thu
|
Xã Cổ Lũng
|
64
|
14
|
0,081
|
CLN
|
0,030
|
0,030
|
|
2
|
Trần Minh Hiệu
|
Xã Cổ Lũng
|
180
|
74
|
0,034
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
3
|
Trần Văn Ba
|
Xã Cổ Lũng
|
136
|
81
|
0,109
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
4
|
Trần Thị Hoàng Anh
|
Xã Cổ Lũng
|
527
|
65
|
0,015
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
5
|
Chu Thị Hồng Nhung
|
Xã Cổ Lũng
|
185
|
23
|
0,073
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
6
|
Phạm Thị Duyên
|
xa Cổ Lũng
|
149
|
70
|
0,049
|
CLN
|
0,019
|
0,019
|
|
V
|
Xã Phú Đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàm Văn Tuấn
|
Xã Phú Đô
|
400
|
59
|
0,061
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
VI
|
Thị trấn Đu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phan Thị Miên
|
Thị trấn Đu
|
90
|
2
|
0,010
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
2
|
Nguyễn Văn Kiên
|
Thị trấn Đu
|
65
|
2
|
0,009
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
3
|
Lê Tuấn Anh
|
Thị trấn Đu
|
504
|
8
|
0,132
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
4
|
Nguyễn Duyên Luyện
|
Thị trấn Đu
|
274
|
13
|
0,009
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
VII
|
Xã Vô Tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Diện
|
Xã Vô Tranh
|
933
|
28
|
0,045
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
2
|
Phạm Thị Thanh Xuân
|
Xã Vô Tranh
|
1321
|
31
|
0,036
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
VIII
|
Xã Ôn Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tống Đình Công
|
Xã Ôn Lương
|
896
|
35
|
0,429
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
2
|
Phan Thị Thạch
|
Xã Ôn Lương
|
206
|
23
|
0,170
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
IX
|
Xã Giang Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Hoa
|
Thị trấn Giang Tiên
|
262
|
20
|
0,025
|
RSX
|
0,025
|
0,025
|
|
2
|
Hoàng Thị Hà
|
Thị trấn Giang Tiên
|
204
|
10
|
0,079
|
LUC
|
0,079
|
0,020
|
|
X
|
Xã Tức Tranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trương Văn Bình
|
Xã Tức Tranh
|
761
|
25
|
0,027
|
LUK
|
0,012
|
0,012
|
|
2
|
Bùi Hữu Khanh
|
Xã Tức Tranh
|
419
|
25
|
0,125
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
3
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Xã Tức Tranh
|
1156
|
25
|
0,041
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
4
|
Đào Thị Kim Cúc
|
Xã Tức Tranh
|
1155
|
25
|
0,036
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3492/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|