|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
05/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2022/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
05 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ;
Căn cứ Quyết định số
2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 1562/TTr-SYT ngày 25/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 (Hai mươi ba) quy trình nội bộ thủ
tục hành chính Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Sở Y tế lập danh
sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2022/QĐ- UBND ngày 05 /8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
Phần I.
Danh mục thủ tục hành chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
12
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
13
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2019
|
14
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
15
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
16
|
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ
thuật lần đầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
17
|
Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ
thuật bổ sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế.
|
18
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
19
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám đa khoa
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà Hộ sinh
|
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết
TTHC
LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
29 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
|
35 ngày
|
2. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
20 ngày
|
3. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
20 ngày
|
4. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
20 ngày
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
07 ngày
|
6. Tên
TTHC: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
39 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
45 ngày
|
7. Tên thủ
tục: Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
54 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
60 ngày
|
8. Tên thủ
tục: Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
54 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
60 ngày
|
9. Tên
TTHC: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
10 ngày
|
10. Tên
TTHC: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
05 ngày
|
11. Tên
TTHC: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về
tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
10 ngày
|
12. Tên
TTHC: Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
10 ngày
|
13. Tên
TTHC: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
10 ngày
|
14. Tên
TTHC: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
10 ngày
|
15. Tên
TTHC: Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
10 ngày
|
16. Tên thủ
tục: Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật
lần đầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
20 ngày
|
17. Tên thủ
tục: Đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật
bổ sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
20 ngày
|
18. Tên thủ
tục: Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
* Đối với trường hợp không phải
xác minh:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
30 ngày
|
* Đối với trường hợp cần xác
minh đào tạo ở nước ngoài hoặc với chứng chỉ do nước ngoài cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
174 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
180 ngày
|
19. Tên thủ
tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CBCCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả đến
bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả và công bố
lên trang website đơn vị
|
Bộ phận văn thư
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
15 ngày
|
20. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
54 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
60 ngày
|
21. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám đa khoa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
39 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
45 ngày
|
22. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
39 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả,
đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
45 ngày
|
23. Tên thủ
tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ sinh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Y tế xử lý
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ
sơ đến phòng Nghiệp vụ để xử lý
|
Bộ phận văn thư
|
Sở Y tế
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
39 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt đến bộ phận văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng
dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCVC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
|
45 ngày
|
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2022/QĐ-UBND ngày 05/08/2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
135
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|