|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Đặng Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2024/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày
17 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ NAM BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2020/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 5 NĂM
2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất; số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 quy định về khung giá đất; số
12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT- BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số
1323/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Hà Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí tại các Bảng giá đất
số 2, 3, 4, 5, 6, 7 ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12
tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất
giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam, như sau:
1. Điều chỉnh Bảng
giá đất số 2 - Giá đất ở tại khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ
(chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh Bảng
giá đất số 3 - Giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (chi tiết tại phụ lục số 02
kèm theo).
3. Điều chỉnh Bảng
giá đất số 4 - Giá đất ở tại thị xã Duy Tiên (chi tiết tại phụ lục số 03 kèm
theo).
4. Điều chỉnh Bảng
giá đất số 5 - Giá đất ở tại các thị trấn (chi tiết tại phụ lục số 04 kèm
theo).
5. Điều chỉnh Bảng
giá đất số 6 - Giá đất ở tại khu vực nông thôn các huyện (chi tiết tại phụ lục
số 05 kèm theo).
6. Điều chỉnh Bảng
giá đất số 7 - Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại dịch vụ và đất thương mại dịch vụ (chi tiết tại phụ lục số 06 kèm
theo).
Các nội dung khác không được điều
chỉnh tại các khoản 1,2,3,4,5 và 6 Điều này thực hiện theo quy định về Bảng giá
các loại đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Nam.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam Khoá XIX, Kỳ họp thứ mười tám (Kỳ họp thường lệ giữa
năm 2024) thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 01
tháng 8 năm 2024./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính, TN và MT;
- Cục KTVBQPPL-BTP;
- TT tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Các Ban, các Tổ, các ĐB HĐND tỉnh;
- Các Sơ: Tài chính, TN và MT, TP;
- TT HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 2-GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
2. Đường Quốc lộ 21
2.2. Đường Quốc lộ 21A
|
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
|
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
|
I
|
Huyện Bình Lục
|
|
1
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ Cầu Sắt đến nhà ông
Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31).
|
5.600
|
|
Đoạn từ Cầu Họ đến nhà ông Trưởng
thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31)
|
6.370
|
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp huyện Thanh
Liêm đến thị trấn Bình Mỹ
|
4.500
|
|
II
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
1
|
Xã Liêm Cần
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến
giáp xã Liêm Phong
|
5.000
|
|
2
|
Xã Liêm Phong
|
Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến
giáp huyện Bình Lục
|
4.000
|
|
2.3. Đường Quốc Lộ 21B
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
|
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
|
I
|
Huyện Kim Bảng
|
|
3
|
Xã Tân Sơn
|
Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ
đến Chùa Thụy Sơn
|
2.500
|
|
4. Đường Quốc Lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT497
cũ)
|
|
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
|
I
|
Huyện Bình Lục (đường ĐT497 cũ)
|
|
1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa
phận xã Tràng An.
|
2.500
|
|
2
|
Xã Đồn Xá
|
Đoạn từ giáp thị trấn Bình
Mỹ (xã An Mỹ cũ) đến lối rẽ vào Thôn Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ)
|
2.500
|
|
Đoạn từ lối rẽ vào Thôn
Thanh Hòa (thôn Hòa Mục cũ) đến giáp xã Trịnh Xá.
|
1.600
|
|
3
|
Xã La Sơn
|
Đoạn từ thị trấn Bình Mỹ (xã
Mỹ Thọ cũ) đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên tây đường QL37B
áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường
còn lại áp dụng vị trí 2)
|
2.500
|
|
4
|
Xã Tiêu Động
|
Đoạn từ giáp xã La Sơn đến
đường trục thôn Đỗ Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê). (Đối với các hộ nằm bên
tây đường QL37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối
trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
2.500
|
|
Đoạn từ đường trục thôn Đỗ
Khả Xuân (cũ là thôn Đỗ Khê) đến giáp xã An Lão. (Đối với những hộ nằm bên
tây đường QL37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối
trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2)
|
2.000
|
|
5
|
Xã An Lão
|
Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai
đến Cây đa Dinh giáp hộ ông Quyền (Tờ 34, thửa 167).
|
2.700
|
|
- Đoạn từ đường vào Chùa đến
sông S20
- Đoạn từ Cây đa Dinh giáp
nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô
|
1.500
|
|
- Đoạn từ sông S20 nam làng
Thứ Nhất đến giáp xã Tiêu Động.
- Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ
đi Mỹ Đô đến Cầu Vĩnh Tứ giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên
|
1.200
|
|
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG TỈNH LỘ:
|
|
1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
|
Stt
|
Tên huyện,
xã
|
Ranh giới khu
vực giá
|
Giá đất
|
|
1
|
Đường ĐT494B
|
|
1.1
|
Xã Thi Sơn
|
- Đoạn từ chợ Quyển Sơn đến
đầu địa giới xã Thanh Sơn ( thửa 122, tờ 7)
|
3.100
|
|
3. Đường tỉnh lộ tại huyện
Bình Lục
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
|
Stt
|
Tên đường,
tên xã
|
Ranh giới
khu vực giá
|
Giá đất
|
|
1
|
Đường ĐT496
|
|
1.1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ Dốc Mỹ đến giáp xã
Đồng Du
|
2.400
|
|
1.2
|
Xã Đồng Du
|
- Đoạn từ giáp xã Tràng An
qua cầu An Bài đến hộ ông Nguyễn Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ).
- Đoạn từ nhà ông Ngô Kim Hài
thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ) đến Cầu An Bài.
|
2.000
|
|
Đoạn từ thửa giáp nhà ông
Nguyễn Văn Sở thôn Đội 1 (xóm Giếng Bóng cũ) đến Dốc Bình cạnh hộ ông Ngô Kim
Hài Thôn Quyết Thắng (thôn Bình cũ).
|
1.300
|
|
1.3
|
Xã Hưng Công
|
Từ trường tiểu học Cổ Viễn
thôn Đội 2 đến hộ ông Thuân thôn đội 3 (xóm 6 cũ) (Thửa 151, tờ 14)
|
2.000
|
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học
thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du.
- Đoạn từ hộ ông Thuân (Tờ
14, thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ.
|
1.500
|
|
1.4
|
Xã Ngọc Lũ
|
Đoạn từ giáp xã Hưng Công đến
hết hộ bà Dần thôn đội 5 (Đội 11 cũ).
|
2.070
|
|
Đoạn từ hộ ông Giảng thôn Đội
5 (Đội 11 cũ) đến hộ ông Mưu thôn Đội 6 (Đội 10 cũ)
|
1.800
|
|
Đoạn từ hộ ông Nội Thôn Đội
6 (Đội 10 cũ) đến giáp xã Bồ Đề.
|
1.500
|
|
1.5
|
Xã Bồ Đề
|
Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Nghị
qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến hộ ông Chu Văn Trường thôn 4.
|
2.000
|
|
- Đoạn từ hộ ông Trần Trọng
Bính đến giáp xã Ngọc Lũ.
- Đoạn từ hộ ông Đào Ngọc Hộ
đến hộ ông Trần Huy Hồng.
|
1.300
|
|
Đoạn từ hộ ông Trương Đình
Tuyên đến giáp xã An Ninh.
|
1.000
|
|
1.6
|
Xã An Ninh
|
Đoạn từ Nhà văn hoá thôn An
Thuận (Thôn 1 cũ) (PL9, thửa 166) đến nhà ông Chướng thôn An Tâm (Thôn 4 cũ)
(PL11, thửa 01).
|
2.000
|
|
- Đoạn tiếp giáp từ hộ ông
Chướng thôn An Tâm đến hộ ông Hưu thôn An Tiến (thôn 8 cũ).
- Đoạn từ Nhà Văn hoá thôn
An Thuận (thôn 1 cũ) đến giáp xã Bồ Đề
|
1.300
|
|
2
|
Đường ĐT491
|
|
2.1
|
Xã Bình Nghĩa
|
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh
Trụ đến nhà hàng Liêm Minh
|
2.400
|
|
|
|
Đoạn từ hộ ông Lào (Tờ 32, thửa
31) đến đường vào Cây Thánh giá Thôn 5 Cát Lại (hộ bà Hằng, tờ 28, thửa 267)
|
1.500
|
|
Đoạn từ hộ ông Hồng (Tờ 31,
thửa 232) đến giáp xã Tràng An
|
1.000
|
|
2.2
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến
giáp xã Bình Nghĩa
|
2.400
|
|
3
|
Đường ĐT496B
|
|
3.1
|
Xã Trung Lương
|
Đoạn từ đường vào Chợ Họ đến
hết xã Trung Lương
|
2.500
|
|
3.2
|
Xã An Nội
|
Đoạn từ giáp xã Trung Lương
đến giáp xã Bối Cầu
|
2.500
|
|
3.3
|
Xã Bối Cầu
|
Đoạn từ giáp xã An Nội đến
giáp xã Hưng Công
|
2.500
|
|
3.4
|
Xã Hưng Công
|
Đoạn từ giáp xã Bối Cầu đến
Cầu Châu Giang
|
2.500
|
|
4
|
Đường Đê Hữu
Sông Sắt
|
Từ Trạm bơm Đồng Du chạy đến
hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du: Bối Cầu, thị trấn Bình Mỹ
(xã An Mỹ cũ), An Đổ, Tiêu Động, An Lão).
|
610
|
|
5
|
Đường ĐT499
|
|
5.1
|
Xã Tràng An
|
Đoạn từ giáp xã Đinh Xá
(thành phố Phủ Lý) đến giáp xã Bình Nghĩa
|
3.000
|
|
5.2
|
Xã Bình Nghĩa
|
Đoạn từ giáp xã Tràng An đến
giáp xã Công Lý (huyện Lý Nhân)
|
3.000
|
|
B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
|
Stt
|
Tên đường,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Đường ĐT494B
|
|
1.1
|
Xã Thi
Sơn:
|
|
- Đoạn từ đầu địa giới xã
Thanh Sơn (thửa 122, tờ 7) đến hết địa phận xã Thi Sơn
|
1.700
|
1.2
|
Xã Thanh Sơn
|
|
- Đoạn từ địa phận xã Thi
Sơn đến đường Lê Chân nhánh 1
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 3-GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ PHỦ
LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Stt
|
Tên đường,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
2
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (đường ĐT493)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến
đường Lê Công Thanh
|
5.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh
đến hết địa phận xã Lam Hạ
|
3.900
|
3
|
Đường ĐT493: Địa bàn
xã Tiên Hải
|
2.500
|
4
|
Đường Lê Lợi
|
|
Đoạn từ đường Châu Cầu đến
đường Trường Chinh
|
20.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh
đến đường Biên Hoà
|
15.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến
đường Quy Lưu
|
15.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến
ngã ba đường Trần Hưng Đạo
|
15.500
|
6
|
Đường Quy Lưu
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Lê Công Thanh
|
20.000
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh
đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
22.000
|
7
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh
đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
8
|
Đường Trần Thị Phúc
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Biên Hoà
|
14.000
|
Đoạn từ đường Biên Hoà đến đường
Quy Lưu
|
8.000
|
Đoạn từ đường Quy Lưu đến
đường Trường Chinh.
|
6.000
|
Đoạn từ đường Trường Chinh
đến ngã tư giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn giao nhau với đường sắt)
|
8.000
|
Đoạn từ ngã tư giao nhau với
đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc
|
7.500
|
9
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Đoạn từ đường Trần Thị Phúc
đến đường Lê Lợi (ngã tư)
|
21.000
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Điện Biên Phủ
|
10.000
|
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ
đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình
|
7.000
|
12
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến
ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc
|
9.000
|
Đoạn từ ngã tư đường Đinh
Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến phố Nguyễn Lam
|
7.500
|
Đoạn từ Phố Nguyễn Lam đến
giáp huyện Thanh Liêm
|
6.000
|
13
|
Đường Lê Duẩn (đường N6
khu đô thị Liêm Chính)
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến đường Nguyễn Phúc Lai
|
20.000
|
Đoạn từ đường Nguyễn Phúc
Lai đến nút giao Liêm Tuyền
|
25.000
|
17
|
Đường Lê Công Thanh
|
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang
đến đường Nguyễn Chí Thanh
|
20.000
|
18
|
Đường 3 tháng 7 (đường
D2)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công
Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm
|
3.900
|
22
|
Đường Ngô Quyền
|
|
Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường
Lê Hoàn
|
7.500
|
24
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến
đường Ngô Gia Tự
|
8.500
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
ngã 3 Thanh Sơn
|
6.500
|
26
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt
đến phố Trần Văn Chuông
|
15.000
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông
đến đường Lê Chân
|
12.000
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến
đường Đinh Công Tráng
|
10.000
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến
phố Trần Văn Chuông
|
7.500
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông
đến đường Lê Chân
|
6.500
|
29
|
Đường Ngô Gia Tự (Đường
vành đai nhánh N5): Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lý Thường Kiệt
|
10.000
|
30
|
Đường Lê Chân
|
|
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến hết
Công Ty TNHH Đông Nam Á
|
11.000
|
Đoạn từ Công Ty TNHH Đông
Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố đến ngã tư đường vào nhà máy xi
măng Bút Sơn
|
4.500
|
31
|
Đường Đinh Công Tráng
|
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến
phố Trần Bình Trọng
|
7.500
|
Đoạn từ phố Trần Bình Trọng
đến UBND phường Châu Sơn (mới)
|
4.500
|
36
|
Đường Lê Đức Thọ (ĐT494
cũ)
|
|
Địa bàn phường Liêm
Chính: Từ đường Lê Duẩn (đường N6) đến giáp xã Liêm Chung
|
13.200
|
40
|
Đường Điện Biên Phủ (đường
68m)
|
|
Đoạn địa bàn phường Liêm
Chính, Lam Hạ
|
15.000
|
Đoạn địa bàn xã Liêm Chung,
Tiên Hiệp, Tiên Tân
|
10.000
|
42
|
Đường Xuân Diệu (đường
kè Nam Châu Giang)
|
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến
ngõ 17 đường Lê Lợi
|
7.000
|
Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi
đến đường Trần Hưng Đạo
|
4.500
|
43
|
Đường Nguyễn An Ninh (đường
dẫn cầu Phù Vân)
|
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến
thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch)
|
7.000
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường
Lê Chân nhánh 2)
|
|
Đoạn từ Công Ty TNHH Đông
Nam Á đến hết trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội
|
9.000
|
Đoạn từ đại học Công nghiệp
Hà Nội đến đường ĐT494B
|
4.500
|
46
|
Đường Phạm Văn Đồng (đường
nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá)
|
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền:
- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá
|
5.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá:
|
|
- Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã
Trịnh Xá
|
4.000
|
- Đoạn từ giáp xã Trịnh Xá đến giáp xã
Tràng An (huyện Bình Lục)
|
3.000
|
Địa bàn xã Trịnh Xá: - Đoạn thuộc
địa bàn xã Trịnh Xá
|
3.000
|
48
|
Đường Phan Hưng (đường
30m phía tây bệnh viện Việt Đức)
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đường
Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo
đến kè Nam sông Châu Giang
|
8.000
|
II
|
Các tuyến phố
|
1
|
Phố Hàng Chuối: Từ
đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa
|
8.400
|
2
|
Phố Kim Đồng: Từ đường
Châu Cầu đến đường Trường Chinh
|
8.400
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc
|
|
Từ đường Trường Chinh đến
đường Lê Công Thanh
|
8.400
|
4
|
Phố Tân Khai: Từ đường
Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy
Lưu
|
20.000
|
5
|
Phố Trần Tử Bình: Từ
đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh
|
18.000
|
6
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Từ đường Trường Chinh đến
đường Lê Lợi
|
22.000
|
Từ đường Lê Lợi đến phố Lý
Tự Trọng
|
12.000
|
7
|
Phố Lý Tự Trọng: Từ
đường Trần Hưng Đạo đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)
|
12.000
|
8
|
Phố Võ Thị Sáu: Từ
phố Ngô Sỹ Liên đến đường Trần Hưng Đạo
|
8.000
|
9
|
Phố Bùi Văn Dị: Từ
đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo
|
25.000
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản: Từ
đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh
|
8.000
|
11
|
Phố Trần Khát Chân: Từ
đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương
|
10.000
|
12
|
Đường cổng phụ Khu đô thị
Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Trân
|
8.000
|
13
|
Phố Phạm Ngũ Lão (đường
quy hoạch trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu
|
8.000
|
14
|
Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường
N2): Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
12.000
|
15
|
Phố Hồ Xuân Hương: Đường
quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo
|
10.000
|
16
|
Phố Yết Kiêu (đường D4)
|
|
Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến
đường Lê Duẩn
|
10.000
|
17
|
Phố Dã Tượng (đường D5):
Từ đường Lê Duẩn đến phố Yết Kiêu
|
9.500
|
18
|
Phố Nguyễn Phúc Lai
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Lê Duẩn
|
20.000
|
Từ đường Lê Duẩn đến phố
Nguyễn Lam
|
16.000
|
Từ phố Nguyễn Lam đến kênh
chính Tây
|
10.000
|
19
|
Phố Lương Văn Đài
|
|
Từ đường bê tông (dốc lò mổ)
đến đường Lê Duẩn
|
9.000
|
20
|
Phố Tô Hiệu: Từ Trần
Hưng Đạo đến phố Lương Văn Đài
|
8.000
|
21
|
Phố Trương Công Giai (đường
N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Nguyễn Thị Định
|
4.550
|
22
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường
N3 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ Lý Trần Thản đến phố
Phan Trọng Tuệ
|
3.900
|
23
|
Phố Tô Vĩnh Diện (đường
N4 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ
D1 đến D5 KĐT Bắc Thanh Châu)
|
3.900
|
24
|
Phố Trương Minh Lượng
(đường N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến phố Trần Nguyên
Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)
|
3.900
|
26
|
Phố Trần Nguyên Hãn (đường
N5 KĐT Bắc Thanh Châu): Từ phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) đến phố
Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ)
|
3.900
|
27
|
Phố Phan Trọng Tuệ (D4
KĐT Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công
Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm
|
3.000
|
Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến
phố Nguyễn Thị Định
|
3.900
|
28
|
Phố Đặng Việt Châu (D3
KĐT Bắc Thanh Châu)
|
|
Đoạn từ phố Trương Công
Giai (đường N1 cũ) đến phố Nguyễn Thị Định
|
3.900
|
33
|
Phố Đề Yêm: Từ đường
Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự
|
8.000
|
34
|
Phố Võ Văn Tần (Đường
đôi trước cửa ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ phố Trần Văn
Chuông đến khu đô thị Vân Sơn
|
6.500
|
35
|
Phố Tống Văn Trân (đường
D2)
|
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến
phố Trần Văn Chuông
|
4.200
|
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông
đến đường Lê Chân
|
5.000
|
37
|
Phố Trần Văn Chuông: Từ
đường Lý Thường Kiệt đến trường THPT Phủ Lý A
|
6.500
|
39
|
Phố Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn
từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết trường Cao đẳng Y tế Hà Nam
|
6.500
|
40
|
Phố Trần Quang Khải:
|
|
Từ đường Lý Thường Kiệt đến
đường Lý Thái Tổ
|
6.500
|
41
|
Phố Trần Nhật Duật: Từ
đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ
|
6.500
|
43
|
Phố Cù Chính Lan: Từ
đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
6.000
|
44
|
Phố Đặng Quốc Kiêu (đường
QH-Đ.D): Từ phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) đến phố Trần Đăng Ninh
(đường QH-NLC4)
|
5.000
|
45
|
Phố Dương Văn Nội (đường
QH-NLC2):
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường
D5) đến đường Đinh Công Tráng
|
5.000
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường
D5) đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
46
|
Phố Nguyễn Đức Quý (đường
QH - NLC3): Từ đường Hoàng Văn Thụ (đường D5) đến đường Lý Thái Tổ
|
5.000
|
47
|
Phố Trần Đăng Ninh (đường
QH-NLC4): Từ đường Lê chân đến đường Hoàng Văn Thụ (đường D5)
|
5.000
|
48
|
Phố Trịnh Đình Cửu (đường
QH-Đ.F): Từ đường Lê chân đến đường Đinh Công Tráng
|
5.000
|
62
|
Phố Lê Anh Xuân: Đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Phạm Ngọc Thạch
|
14.000
|
67
|
Phố Bùi Kỷ: Từ phố Đặng
Văn Ngữ đến khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị CEO 2 Liêm Tuyền)
|
4.600
|
70
|
Phố Ngô Sỹ Liên (KĐT
Minh Khôi): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu đến phố
Lý Tự Trọng
|
8.000
|
72
|
Phố Bạch Trà: Từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
6.000
|
74
|
Phố Đào Tấn: Đoạn từ
đường Điện Biên Phủ đến giáp khu dân cư cũ
|
6.200
|
75
|
Phố Huỳnh Thúc Kháng: Đoạn
từ phố Trần Quang Tặng đến phố Nguyễn Lam
|
6.200
|
76
|
Phố Lê Quý Đôn: Đoạn
từ phố Chu Văn An đến giáp Công viên cây xanh
|
6.200
|
77
|
Phố Chu Văn An: Đoạn
từ đường Lê Duẩn đến phố Nguyễn Lam
|
8.000
|
78
|
Phố Đào Văn Tập: Đoạn
từ phố Nguyễn Phúc Lai đến đường Điện Biên Phủ
|
6.200
|
79
|
Phố Trần Quốc Vượng: Đoạn
từ phố Trần Quang Tặng đến đường Điện Biên Phủ
|
5.600
|
81
|
Phố Hồ Đắc Di: Đoạn
từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
82
|
Phố Tôn Thất Tùng: Đoạn
từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
83
|
Phố Đặng Thùy Trâm: Đoạn
từ nút giao khu CEO với khu đất 7% đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
84
|
Phố Vũ Văn Lý: Đoạn
từ đường Điện Biên Phủ đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức
|
5.600
|
85
|
Phố Đặng Văn Ngữ: Đoạn
từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
5.600
|
86
|
Phố Lê Tư Lành: Đoạn
từ phố Tôn Thất Tùng đến đường Lê Duẩn
|
5.600
|
III
|
Các đường phát sinh mới
hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các
xã, phường như sau:
|
|
1
|
Các phường Liêm Chính,
Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường
21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến
kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường
Hà Huy Tập)
|
|
1.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32 m trở lên
|
7.500
|
1.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 20 m đến dưới 32 m
|
6.500
|
1.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
4.500
|
1.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9 m đến dưới 15 m
|
3.000
|
2
|
Các phường Lê Hồng
Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí
còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến
đường ĐH03)
|
|
2.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32 m trở lên
|
6.500
|
2.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang
từ 20 m đến dưới 32 m
|
5.000
|
2.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
3.500
|
2.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 15 m
|
2.500
|
3
|
Các phường Thanh Tuyền,
Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá
(các vị trí còn lại)
|
|
3.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32 m trở lên
|
5.000
|
3.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 20 m đến dưới 32 m
|
3.500
|
3.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
2.500
|
3.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9m đến dưới 15 m
|
2.000
|
4
|
Các xã Trịnh Xá, Kim
Bình, Tiên Hải
|
|
4.1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 32 m trở lên
|
3.500
|
4.2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 20 m đến dưới 32 m
|
2.500
|
4.3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 15 m đến dưới 20 m
|
2.000
|
4.4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9 m đến dưới 15 m
|
1.300
|
II.
KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ
PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại
Bảng giá này):
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên đường,
ranh giới, khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Phường Liêm Chính
|
|
|
Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã Liêm
Chung (gần chùa lơ)
|
3.800
|
Các trục đường liên thôn, liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại
|
2.200
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
|
Đối với tổ dân phố Bầu Cừu,
Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:
|
|
- Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
2.000
|
- Các đường thôn, xóm , tổ
dân phố và vị trí còn lại
|
1.700
|
Đối với tổ dân phố Bảo Lộc 1,
Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ:
|
|
- Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
1.700
|
- Các đường thôn, xóm, tổ
dân phố và vị trí còn lại
|
1.300
|
3
|
Phường Châu Sơn
|
|
|
Đường từ chợ Mỏ đến giáp huyện
Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)
|
1.700
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
1.500
|
4
|
Phường Lam Hạ
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Công Thanh
kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh
Chân)
|
4.000
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu
Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài
|
4.000
|
Đường từ đường Lê Công
Thanh kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)
|
4.000
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm, tổ dân phố
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
2.000
|
5
|
Phường Quang Trung
|
|
|
Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2,
thửa 13, đến PL12, thửa 11
|
3.800
|
Đường trục cống Ba Đa: Từ
PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1
|
3.300
|
Đường cầu Phù Vân (Phía bắc
đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6
|
2.500
|
Đường cầu Phù Vân (Phía nam
đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13
|
3.500
|
|
Các trục đường liên thôn,
xóm, tổ dân phố
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm, tổ dân
phố và vị trí còn lại
|
2.300
|
6
|
Phường Thanh Tuyền
|
|
|
Đường Phạm Công Trứ (đường
ĐH 08): Đoạn từ đường Lê Hoàn đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm
|
1.800
|
Đường từ đường ĐH01 đến đê
sông Đáy (ĐH08).
|
1.600
|
Các đường xóm, tổ dân phố
và vị trí còn lại
|
1.300
|
7
|
Phường Lê Hồng Phong
|
|
|
Đường Phú Viên (đường
liên tổ Phú Viên): Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến nút giao Lê Chân
nhánh 2 (ĐT494B cũ)
|
1.800
|
Đường Lạt Sơn (đường
liên tổ Lạt Sơn): Đoạn từ Chùa Lạt Sơn đến ngã tư đi Nhà máy xi măng Bút
Sơn (đường Lê Chân kéo dài)
|
1.800
|
Đường Phú Cường (đường
liên tổ Phú Cường): Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự đến
Chùa Lạt Sơn
|
1.800
|
Các trục đường liên thôn (tổ
dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn
|
1.800
|
Các đường thôn (tổ dân phố)
của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại
|
1.500
|
8
|
Xã Liêm Chung
|
|
|
Đường từ đường Đinh Tiên
Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)
|
4.000
|
Đường từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến hết xã Liêm Chung
|
3.000
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị
trí còn lại
|
1.800
|
9
|
Xã Phù Vân
|
|
|
Đường Nguyễn Thiện kéo dài
(điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi
đến đê Kim Bình)
|
5.000
|
Đường trục xã gồm các đoạn:
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thiện
kéo dài đến hết địa phần thôn 4, thôn 5
|
3.000
|
- Đoạn từ PL12, thửa 256 đến
PL4 , thửa 4
|
3.000
|
Đường trục xã: Từ PL1, thửa
292 đến PL7, thửa 149
|
2.800
|
Các trục đường liên thôn,
liên xóm
|
2.500
|
Các đường thôn, xóm và vị
trí còn lại
|
2.000
|
10
|
Xã Liêm Tuyền
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ đường ĐT 491 đến giáp xã
Đinh Xá
|
4.500
|
Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường
ĐT491 đến hết địa phận xóm 7;
|
2.500
|
Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì,
Ngái Trì.
|
2.500
|
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
2.000
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp
xã Liêm Cần
|
4.200
|
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm
Phong.
|
2.200
|
Đường trục thôn Văn Lâm.
|
1.800
|
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo
trợ xã hội.
|
1.500
|
Các đường thôn và vị trí còn lại
|
1.300
|
12
|
Xã Tiên Tân
|
|
|
Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 đến
PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105
|
2.000
|
Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt): từ
PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25
|
2.500
|
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt đến giáp xã Tiên Nội
|
2.500
|
Đường đi thôn Kiều: Từ đường Sắt đến thửa 52,
PL8 thôn Kiều
|
2.000
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
1.500
|
13
|
Xã Tiên Hiệp
|
|
|
Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến
hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)
|
2.500
|
Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến
hộ ông Hò (PL5, thửa 7)
|
2.000
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
1.500
|
14
|
Xã Tiên Hải
|
|
|
Đường trục xã và trục đường khu tái định cư
|
1.300
|
Các đường xã, thôn và vị trí còn lại
|
1.000
|
15
|
Xã Đinh Xá
|
|
|
Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp
xã Liêm Cần
|
4.200
|
Các trục đường liên xã
|
1.600
|
Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại
|
1.300
|
16
|
Xã Trịnh Xá
|
|
|
Đường ĐH06
|
1.700
|
Các đường trục xã
|
1.300
|
Các trục đường thôn, xóm
|
1.200
|
Các đường còn lại của các thôn: Tràng, Thượng,
An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn
|
1.000
|
17
|
Xã Kim Bình
|
|
|
Thôn Phù Lão (đường liên xã): Từ Quốc Lộ 21B đến
cống Ba Đa
|
2.000
|
Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng,
Đồng Tiến, Phù Lão
|
1.300
|
Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc
và vị trí còn lại
|
1.000
|
B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
I. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ
|
|
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên đường, ranh
giới khu vực giá
|
Giá đất
|
I
|
Các tuyến đường phố
|
|
a
|
Bổ sung giá đất 03 đoạn của
03 tuyến đường đã có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
18
|
Đường 3 tháng 7 (đường D2): Đoạn từ phố
Trương Minh Lượng đến trường THCS Thanh Châu
|
3.900
|
28
|
Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Lê
Chân đến đường Đinh Công Tráng
|
6.500
|
42
|
Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu
Giang): Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo đến ranh giới khu đô thị
Ceo 2
|
4.000
|
b
|
Bổ sung giá đất 02 tuyến đường chưa có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
53
|
Đường bờ kè sông Đáy (địa phận phường Lê Hồng
Phong): Đoạn từ cầu Hồng Phú đến giáp xã Phù Vân
|
5.000
|
54
|
Đường bờ kè sông Đáy (địa phận xã Phù Vân):
Đoạn từ giáp huyện Kim Bảng (thửa 690, tờ PL11) đến hết địa phận xã Phù Vân
(thửa 3, tờ PL15)
|
5.000
|
II
|
Các tuyến phố và ngõ
|
|
a
|
Bổ sung giá đất 05 đoạn của
05 tuyến phố đã có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
3
|
Phố Phạm Tất Đắc: Đoạn từ đường Lê Công
Thanh đến chùa Mễ Thượng
|
8.400
|
16
|
Phố Yết Kiêu (đường D4): Đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn
|
12.000
|
19
|
Phố Lương Văn Đài: Đoạn từ nhà hàng Ngọc
Sơn (thửa 590, tờ 16) nối đến phố Bạch Trà
|
9.000
|
37
|
Phố Trần Văn Chuông: Từ trường THPT Phủ
Lý A đến trường THCS Lê Hồng Phong
|
6.500
|
80
|
Phố Nguyễn Lam: Đoạn từ phố Nguyễn Phúc
Lai đến đường Đinh Tiên Hoàng
|
8.000
|
b
|
Bổ sung giá đất 06 tuyến
phố chưa có trong bảng giá đất, gồm:
|
|
91
|
Phố Nguyễn Thái Học: Từ phố Đặng Thai
Mai qua đường Lê Duẩn đến đường Đào Văn Tập (đường phía Tây trường chuyên
Biên Hòa)
|
8.000
|
92
|
Phố Bùi Thức: Từ đường Huỳnh Thúc Kháng
đến đường Điện Biện Phủ (Khu đô thị Liêm Chính)
|
6.000
|
93
|
Phố Trần Quang Tặng: Từ đường Nguyễn
Phúc Lai đến đường 17,5m bên hông chi cục Hải quan (Khu đô thị Liêm Chính)
|
6.200
|
94
|
Phố Ngô Đình Quỳ: Từ phố Hoàng Ngân đến
phố Bùi Văn Quế (Thuộc Khu Tái định cư Thá-Liêm Chính)
|
6.500
|
95
|
Phố Bùi Đình Thảo: Đoạn từ kè Sông Châu
Giang đến phố Dịu Hương (khu đô thị Ceo 2) Liêm Tuyền
|
4.600
|
96
|
Phố Dịu Hương: Từ Phố Đặng Văn Ngữ đến
khu dân cư thôn Triệu Xá (khu đô thị Ceo 2) Liêm Tuyền
|
4.500
|
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC
XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu
vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá)
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên khu vực,
ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
2
|
Phường Thanh Châu
|
|
Khu vực nông thôn: Đối với tổ dân phố Đọ Xá
|
|
- Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân
phố
|
1.700
|
- Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí
còn lại
|
1.300
|
11
|
Xã Liêm Tiết
|
|
Đường trục thôn Khê Lôi: Đoạn từ chùa Khê Lôi
đến giáp xã Liêm Tuyền
|
1.000
|
C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI
BẢNG GIÁ ĐẤT
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên đường,
ranh giới, khu vực giá
|
Giá đất
|
Lí do điều
chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
52
|
Đường ĐT499
|
|
Vì trùng với đường Phạm Văn
Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) (số thứ tự 46 mục
I. Khu vực các đường, phố)
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền:
- Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến giáp xã Đinh Xá
|
5.000
|
Địa bàn xã Đinh Xá:
|
|
- Đoạn từ đường Hà Huy
Tập đến giáp xã Trịnh Xá
|
4.000
|
- Đoạn từ giáp xã Trịnh
Xá đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)
|
3.000
|
Địa bàn xã Trịnh
Xá: - Đoạn thuộc địa bàn xã Trịnh Xá
|
3.000
|
II. KHU VỰC NÔNG THÔN
CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài
khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên đường,
ranh giới,
khu vực giá
|
Giá đất
|
Lí do điều
chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
1
|
Phường Liêm chính
|
|
|
Đường từ lối rẽ vào UBND xã
đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường
THCS)
|
3.000
|
Do đã được xác định theo vị
trí của các tuyến đường, phố và mặt cắt đã được quy định trong Bảng giá đất
|
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 4 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ XÃ DUY
TIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ
1. Đường Quốc lộ 38
1.1. Đường Quốc lộ 38 – Điều chỉnh
đổi tên thành đường Nguyễn Tất Thành.
1.3. Đường Quốc lộ 38 mới (đoạn
tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng đến cầu Yên Lệnh) – Điều chỉnh đổi tên thành đường
Nguyễn Tất Thành.
2. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT493 cũ)
– Điều chỉnh đổi tên thành đường Lý Nhân Tông
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ
2. Đường ĐT493 - Điều chỉnh đổi tên thành
đường Lý Nhân Tông
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, XÃ
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Stt
|
Tên phường,
khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Phường Đồng Văn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (Quốc
lộ 38): Đoạn từ chân cầu Vượt đến giáp phường Yên Bắc.
|
15.000
|
Đường Phạm Ngọc Nhị
(ĐT498C): Đoạn từ QL1A đến giáp phường Duy Minh
|
7.500
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
(QL1A): Thuộc địa bàn phường Đồng Văn
|
5.500
|
Đường Độc Lập trên địa bàn
phường Đồng Văn
|
7.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (QL38
mới): Đoạn từ đường gom QL1A đến giáp phường Duy Minh
|
4.000
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến: Đoạn
đường gom từ Quốc lộ 1A đến hết cầu vượt về phía Đông (phía Bắc Cầu vượt)
|
4.000
|
Phố Tố Hữu: Trục đường cảnh
quan khu đô thị mới Đồng Văn
|
5.500
|
Phố Nguyên Phi Ỷ Lan: Đường
từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến hết đường 36m vào sân vận động Đồng Văn
|
5.500
|
Phố Nguyễn Nghĩa Thọ: Đường
22m nối từ thửa 94, PL30 đến thửa 211, PL31
|
5.000
|
Phố Dương Văn Nội: Đường từ
QL38 vào khu đô thi mới (từ giáp thửa 269, PL12 đến thửa 57, PL30)
|
4.000
|
Đường Nguyễn Văn Ninh: Đường
vào Khu công nghiệp Đồng Văn.
|
5.000
|
Phố Bùi Đình Thảo: Đường
22m phía Đông khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu Tái định cư tổ dân
phố Vực Vòng).
|
5.500
|
|
Phố Nam Cao: Đường phía Nam
khu đất sân vận động Đồng Văn và phố Hồ Xuân Hương (đường 18m phía Bắc sân vận
động Đồng Văn)
|
4.500
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường Đinh Công Tráng (đường
ĐH11): Từ QL38 đến giáp phường Duy Minh
|
3.500
|
Đường Bạch Thái Bưởi: Trục
kết nối QL38 với QL21B đến giáp phường Tiên Nội
|
4.000
|
Đường ĐH10: Từ giáp Quốc lộ 38 đến hết địa phận
phường (giáp phường Bạch Thượng)
|
3.500
|
Đường vào xí nghiệp đông lạnh (cũ)
|
3.000
|
Các đường còn lại trong khu Đô thị mới
|
3.000
|
Các đường còn lại trong khu Đô thị HDT
|
3.000
|
Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng
Văn
|
3.000
|
d
|
Khu vực 4
|
|
|
Đường trục chính trong các khu
đất tái định cư, hỗ trợ 7% phục vụ giải phóng mặt bằng Khu Công nghiệp Đồng
Văn 3
|
2.200
|
|
Đường trục chính tổ dân phố
Đồng Văn và Ninh Lão, Phạm Văn Đồng
|
2.000
|
|
Các trục đường còn lại
trong tổ dân phố Đồng Văn, Ninh Lão, Phạm Văn Đồng và trong khu tập thể trại
giống lúa
|
1.500
|
Đường trục tổ dân phố Sa
Lao (địa phận xã Tiên nội cũ): Từ ông Thản thửa 127, PL01 đến chùa Sa
Lao và ông Phú thửa 01, PL01 (BĐĐC xã Tiên Nội cũ)
|
1.800
|
2
|
Phường Hòa Mạc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn
từ sân vận động Hoà Mạc đến hết thửa đất số 31, tờ PL8 (hộ ông Thảo), Thửa đất
số 95, tờ PL7 (hộ ông Thành).
|
12.000
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ
thửa 63, tờ số 3 (ông Khánh); khu đường gom (tổ dân phố số 4) đến giáp xã
Trác Văn
|
9.000
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn
từ giáp phường Yên Bắc đến sân vận động Hoà Mạc
|
6.000
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ
hộ Bà Ngân (đầu cầu Giát, PL27, thửa 52) đến giáp xã Chuyên Ngoại
|
5.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp (địa
bàn phường Hoà Mạc)
|
4.500
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn
từ giáp QL38 đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66)
|
5.000
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục phố chính trong
khu đô thị Hoà Mạc: Lê Quý Đôn, Nguyễn Thành Lê, Cao Bá Quát, Trần Quốc Vượng
|
4.000
|
Phố Nguyễn Công Thành
|
3.500
|
|
Các đường còn lại trong khu
Đô thị Hòa Mạc
|
3.000
|
Đường Lý Nhân Tông: Từ trụ
sở UBND thị xã đến giáp xã Yên Nam
|
3.000
|
Đường Đào Văn Tập: Từ hộ
ông Sử (PL9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97)
|
3.000
|
Đường Trần Bình Trọng: Đoạn
từ Cống I4-15 đến giáp phường Châu Giang
|
3.000
|
Đường từ Chợ Hòa Mạc đến hết Trung tâm y tế thị
xã
|
3.000
|
Đường Châu Giang: Từ giáp
đường ĐH01 đến Cầu Nông Giang (giáp phường Châu Giang)
|
3.000
|
Đường Lũng Xuyên
|
3.000
|
d
|
Khu vực 4
|
|
|
Đường Đào Văn Tập: Từ giáp hộ
ông Dũng (PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn
|
1.700
|
Các trục đường chính của phố
còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7%
|
1.500
|
Các trục đường tổ dân phố
Quan Nha, Trại Quan Nha (chuyển từ xã Yên Bắc cũ sang)
|
1.200
|
Các trục đường tổ dân phố Chuyên
Mỹ
|
1.000
|
Trục đường chính nội bộ khu
đất đấu giá phía Đông đường ĐH01 (giáp phường Châu Giang)
|
1.700
|
Trục đường chính nội bộ khu
đất đấu giá và đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành - phía Tây đường ĐH01
(giáp phường Châu Giang)
|
1.500
|
Đường trong khu tái định cư
dự án đường tránh QL38 Tổ dân phố số 1
|
1.500
|
3
|
Phường Tiên Nội
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Bạch Thái Bưởi
|
3.000
|
Đường Lê Tung
|
3.500
|
Trục đường chính đất 7%
(khu vực các tổ dân phố Trung Hòa B, Kim Hòa, Ngô Tân)
|
2.500
|
Đường Trương Minh Lượng
|
3.500
|
Đường trong khu Đô thị Đại
học Nam Cao (Đường ĐH06 cũ): Từ đầu đường giáp xã Tiên Ngoại đến hết địa phận
phường Tiên Nội (Giáp phường Hoàng Đông)
|
3.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Các trục đường đô thị (trục
đường xã cũ)
|
2.500
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường đô thị còn lại
(đường thôn cũ).
|
1.500
|
4
|
Phường Bạch Thượng
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH 10: Từ giáp phường
Đồng Văn đến giáp đường D1 (tổ dân phố Thần Nữ)
|
3.000
|
Đường Võ Văn Kiệt, D1, các
khu tái định cư trên địa bàn phường
|
4.000
|
Đường ĐH10B cũ: Đoạn từ hộ
bà Thành (PL10, thửa 20) tổ dân phố Giáp Nhất đến Nhà văn hóa tổ dân phố Giáp
Nhất
|
2.000
|
Đường Hoành Uyển: Từ giáp
phường Yên Bắc đến giáp phường Duy Minh
|
2.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục (đường xã
cũ):
- Từ hộ ông Viện (PL10, thửa
11) đến hộ ông Thông (PL9, thửa 214) tổ dân phố Giáp Nhất
|
2.000
|
Các trục đường thuộc tổ dân
phố Giáp Nhất:
- Từ hộ ông Cẩn (PL10, thửa
68) đến hộ ông Phúc (PL9, thửa 47) tổ dân phố Giáp Nhất
- Từ giáp hộ ông Hải (PL10,
thửa 62) đến hộ ông Trường (PL10, thửa 88) tổ dân phố Giáp Nhất
|
1.800
|
Trục đường: Từ giáp hộ ông
Động (PL9, thửa 215) đến hộ ông Học (PL9, thửa 306) tổ dân phố Giáp Nhất
|
1.800
|
Trục đường: Từ hộ bà Lan
(PL1, thửa 37) tổ dân phố Ngũ Nội đến hộ ông Huy (PL4, thửa 299) tổ dân phố
Giáp Nhì
|
1.800
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường tổ dân phố
còn lại
|
1.000
|
5
|
Phường Duy Minh
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa
bàn xã Duy Minh)
|
8.500
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
5.000
|
Đường Đinh Công Tráng (địa bàn
phường Duy Minh)
|
3.500
|
Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn
từ giáp phường Đồng Văn đến giáp dốc tổ dân phố Tú
|
4.500
|
Đường Đinh Tiên Hoàng: Đoạn
từ dốc tổ dân phố Tú đến hết địa giới phường Duy Minh giáp TP. Hà Nội.
|
4.000
|
Đường Duy Tân (thuộc địa
bàn phường Duy Minh)
|
3.500
|
Đường Phạm Ngọc Nhị (ĐT
498C): Thuộc địa bàn phường Duy Minh
|
5.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục phường: Từ hộ
ông Lương (PL7, thửa 293) đến giáp hộ ông Quang - Hoài (PL7, thửa 271).
|
2.000
|
|
Trục đường: Từ hộ ông Mùi (PL7,
thửa 143) đến hộ ông Phương (PL7, thửa 209) (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường: Từ hộ ông Quýnh
(PL5, thửa 9) tổ dân phố Tú đến Chùa tổ dân phố Tú (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường: Từ giáp hộ ông
Anh (PL1, thửa 36) đến Trạm bơm tổ dân phố Ngọc Thị (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường: Từ hộ bà Thật tổ
dân phố Ngọc Thị đến thửa đất số 56, PL 02 (Đất UB) (đường xã cũ)
|
2.000
|
Trục đường đê Sông Nhuệ: Từ
Đầu tuyến đến hết địa phận phường Duy Minh giáp phường Hoàng Đông
|
2.000
|
Đường ĐH10B: Từ giáp phường
Bạch Thượng đến Quốc lộ 1A
|
2.500
|
Đường Trần Quyết (địa bàn
phường Duy Minh)
|
1.300
|
6
|
Phường Duy Hải
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Hữu Tiến (địa
bàn phường Duy Hải)
|
8.500
|
Trục đường chính khu Đô thị
Đồng Văn Xanh (đường Đặng Thùy Trâm): Đường 42m (đoạn từ Bệnh viện Quốc tế Đồng
Văn đến vị trí QH trường Tiểu học)
|
6.500
|
Trục đường trong khu Đô thị
Đồng Văn Xanh 17.5m (hướng Đông - Tây) (đường Nguyễn Tri Phương) nối tiếp đoạn
đường giáp phường Duy Minh đến giáp huyện Kim Bảng
|
5.000
|
Trục đường Đô thị Đồng Văn
Xanh (đường Nguyễn Thượng Hiền): Đoạn nối từ đường ĐT 498C (tổ dân phố
Chuông, phường Duy Minh) đến QL38 phường Duy Hải
|
4.000
|
Đường Duy Tân (thuộc địa
bàn phường Duy Hải)
|
4.000
|
Đường Ngô Quyền: Từ hộ ông
Thạo (PL13, thửa 70) đến kho lương thực
|
1.200
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Trần Khánh Dư
|
700
|
Trục đường: Từ trạm điện tổ
dân phố Tứ Giáp (đầu tuyến đường) đến giáp đường QL1A
|
600
|
Từ Cổng làng tổ dân phố Đông
Hải giáp hộ ông Minh (PL08, thửa 236) đến giáp đường Ngô Quyền
|
600
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Đường Ngô Quyền: Từ cổng
kho dự trữ Quốc gia (thửa 16, PL12) đến giáp phường Duy Minh (thửa 2, PL03).
|
600
|
Các trục đường tổ dân phố còn lại
|
750
|
7
|
Phường Hoàng Đông
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (thuộc
địa bàn phường Hoàng Đông).
|
5.000
|
|
Đường Trương Minh Lượng địa
phận tổ dân phố Hoàng Hạ
|
2.000
|
Đường Trần Quyết tổ dân phố
Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL10, thửa 15)
|
1.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố
Ngọc Động gồm: Đường Trần Quyết (Từ giáp phường Duy Minh đến Trường tiểu học)
và trục đường phía tây tổ dân phố Ngọc Động
|
900
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố
Bạch Xá: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hết giếng làng (PL5, thửa 149)
|
3.000
|
Các trục đường phố chính
còn lại thuộc tổ dân phố Bạch Xá (trục đường thôn cũ)
|
1.500
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố
Hoàng Thượng: Đường Trần Quyết (Từ trường tiểu học đến giáp hộ ông Phụng
(PL10, thửa 15) và đường trục chính tổ dân phố Hoàng Thượng; đường phía Đông
tổ dân phố lên cụm công nghiệp; đường trục xóm trại tổ dân phố Hoàng Thượng.
(trục đường thôn cũ)
|
900
|
Đoạn đường thuộc tổ dân phố
Hoàng Lý (trục đường thôn cũ) và đường Trương Minh Lượng (đoạn từ khu đất hỗ
trợ 7% tổ dân phố Hoàng Lý đến thành phố Phủ Lý)
|
900
|
Đường Lê Tung
|
3.500
|
8
|
Phường Châu Giang
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Võ Nguyên Giáp (thuộc
địa bàn phường Châu Giang)
|
4.500
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp
phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
5.000
|
Đường Trần Quang Khải: Từ
giáp phường Hòa Mạc đến giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ
ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến ngã ba tổ dân phố Đoài
|
4.000
|
Đường Châu Giang: Từ đầu cầu
Chợ Lương đến Cầu Nông Giang (giáp phường Hòa Mạc)
|
4.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Trần Quang Khải - đoạn
còn lại: Từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến giáp đường Trần Bình Trọng
|
4.000
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ
giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại
|
4.000
|
Đường Trần Bình Trọng: Từ
ngã ba tổ dân phố Đoài đến hết địa phận phường Châu Giang (giáp xã Mộc Bắc)
|
3.000
|
Đường Lý Trần Thản: Từ ngã ba
trường mầm non tổ dân phố Đông Ngoại đến Cổng nghĩa trang liệt sỹ
|
1.000
|
|
Đường Lý Trần Thản: Từ ngã
ba tổ dân phố Tây Duyên Giang đến chùa tổ dân phố Tây Duyên Giang
|
1.000
|
Trục đường chính nội bộ khu
đất đấu giá phía Đông đường Trần Bình Trọng (giáp phường Hòa Mạc)
|
1.500
|
Trục đường chính nội bộ khu
đất hỗ trợ 7% tổ dân phố Phúc Thành
|
1.000
|
Đường Trần Thuấn Du: Từ
giáp đường Võ Nguyên Giáp đến đường Trần Quang Khải
|
1.000
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường còn lại (Trục
đường xã, thôn còn lại cũ)
|
750
|
9
|
Phường Yên Bắc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ
giáp phường Đồng Văn đến đường Lũng Xuyên
|
12.000
|
Khu vực còn lại đường Nguyễn
Tất Thành (từ đường Lũng Xuyên đến giáp phường Hoà Mạc)
|
8.000
|
Đường Võ Nguyên Giáp (địa
bàn phường Yên Bắc)
|
4.500
|
Đường Lũng Xuyên: Từ giáp
đường Nguyễn Tất Thành đến kênh I48.1 (thửa 53, PL4)
|
4.500
|
Đường Lũng Xuyên: Từ giáp
Kênh I48.1 (thửa 53, PL4) đến hết địa phận phường Yên Bắc (giáp phường Hoà Mạc)
|
3.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường Trương Minh Lượng
(trên địa bàn phường Yên Bắc)
|
2.000
|
Trục đường thuộc tổ dân phố
Đôn Lương: Từ giáp đường Lũng Xuyên đến hộ ông Tỉnh (thửa 234, PL17)
|
5.000
|
Tuyến còn lại thuộc tổ dân phố
Đôn Lương: Từ hộ ông Tỉnh (Thửa đất số: 234, PL17) đến hết địa phận phường
Yên Bắc (giáp phường Tiên Nội) (Trục đường thôn cũ)
|
2.500
|
Đường Hoành Uyển (địa bàn
phường Yên Bắc)
|
2.500
|
Các trục đường thuộc các
tổ dân phố: Vũ Xá; Lương Xá; Chợ Lương (trục đường xã cũ).
|
2.000
|
Đường dọc Kênh I48 nối từ
đường Nguyễn Tất Thành đến giáp phường Tiên Nội
|
3.500
|
Trục đường Tổ dân phố Bùi:
Từ Giếng Bùi đến hết khu đất dịch vụ 7%
|
2.500
|
10
|
Xã Mộc Nam
|
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại
|
550
|
11
|
Xã Chuyên Ngoại
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Đào Văn Tập: Từ hộ
ông Hiền (thửa 178, PL23) đến xã Trác Văn.
|
2.000
|
|
Đường ĐH02: Từ Ngã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ
|
3.000
|
Đường trục chính khu đất hỗ trợ 7%
|
2.500
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục thôn Quan Phố; Từ QL38 đến nhà văn
hóa thôn
|
1.800
|
Đường trục thôn Quan Phố; Từ QL38 đến hộ ông
Phong (PL13, thửa 16)
|
1.200
|
Đường trục thôn Từ Đài; Từ QL38 đến hộ ông
Trãi (PL02, thửa 26)
|
1.200
|
Đường trục thôn Điện Biên; Từ hộ ông Thi (PL6,
thửa 114) đến trường trung học cơ sở
|
1.200
|
Đường trục thôn Yên Mỹ; Từ đường ĐH02 đến hộ
ông Dương (PL9, thửa 163) thôn Yên Mỹ
|
850
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường trục thôn, xóm còn lại.
|
650
|
12
|
Xã Trác Văn
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Các đường dọc chính vào Khu đô thị Hòa Mạc (đường
20,5m, đường 27m, đường 45): Từ giáp QL38 đến đường 24m
|
4.000
|
Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc
|
3.000
|
Đường Đào Văn Tập: Giáp phường
Hoà Mạc đến hết địa giới xã Trác Văn giáp xã Chuyên Ngoại
|
2.000
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường thôn còn lại.
|
600
|
Các đường nội bộ còn lại trong khu đất dịch vụ
(vị trí từ cửa ông Giới xuống khu vực trường cấp 1B cũ)
|
600
|
13
|
Xã Mộc Bắc
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH01: Từ Nhà máy gạch Mộc Bắc đến hết địa
phận xã Mộc Bắc (giáp phường Châu Giang).
|
1.600
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Dành thôn Hoàn Dương (PL12, thửa 01) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Chính
thôn Yên Bình (PL19, thửa 09).
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Hiệu thôn Yên Bình (PL14, thửa 216) đến hết tuyến đường xã, hộ ông Thiệu thôn
Yên Hoà (PL16, thửa 29).
- Đường trục xã: Từ hộ ông
Tài thôn Yên Bình (PL14, thửa 109) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Tốt thôn Yên
Bình (PL13, thửa 29).
- Đường trục xã: Từ hộ ông Biên thôn Hoàn
Dương (PL01, thửa 06) đến hết tuyến đường xã, hộ bà Huệ thôn Hoàn Dương
(PL01, thửa 59).
|
1.000
|
14
|
Xã Tiên Ngoại
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Bạch Thái Bưởi
|
2.000
|
|
Từ hộ ông Tùng thôn Doãn
(PL7, thửa 244) đến hộ ông Phẩm (PL7, thửa 190)
Khu đất hỗ trợ 7% (dãy giáp đường D1- khu đô
thị Đại học Nam Cao)
|
1.200
|
Đường ĐH06 Từ giáp xã Yên
Nam đến cầu chui thôn Doãn
Đường trong khu đại học Nam Cao: Từ nhà thờ
Nguyễn Lương đến giáp phường Tiên Nội
|
1.000
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường trục xã: Từ thôn Thượng
(giáp phường Tiên Nội) đến Trụ sở UBND xã
Đường trục xã: Từ cống I48 đến hết địa phận
thôn Yên Bảo (giáp xã Tiên Hiệp)
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xã thôn còn lại
|
600
|
15
|
Xã Yên Nam
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường Lũng Xuyên (Đường
ĐH05): Từ Trạm Bơm Nách Lôm đến Đình Trắng thôn Thận Y)
|
1.500
|
16
|
Xã Tiên Sơn (xã Đọi Sơn, Châu Sơn, Tiên
Phong cũ)
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH07: Từ đường QL37B - Khu Tịch Điền đến
hết thôn Lĩnh Trung
|
900
|
Đường ĐH07: Từ giáp thôn Lĩnh Trung đến thửa
111; PL8 thôn An Mông 1
|
750
|
Đường đê Bắc Châu Giang: Từ trường Tiểu học
(xã Tiên Phong cũ) đến Cầu Câu Tử
|
Đường trục xã: Từ hộ ông Vương (xóm Trung) thôn
Trung Thượng (PL01, thửa 09, đầu tuyến đường xã) đến cuối tuyến đường xã (hộ
ông Chắc thôn Trung Thượng (PL01, thửa 149- Bản đồ xã Châu Sơn cũ)
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
Đường đê Bắc Châu Giang: Từ giáp đường ĐT493B
thôn Lê Xá đến hộ ông Thọ thôn Lê Xá (PL04; thửa 106 - bản đồ xã Châu Sơn cũ)
|
600
|
Các trục đường xã, thôn (khu vực xã Đọi Sơn
cũ)
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Các trục đường xã (khu vực xã Châu Sơn cũ) từ
thửa 141, PL4 đến hết xóm Thượng (thôn Trưng Thượng)
|
600
|
Đường trục xã: Từ nhà ông Sinh thôn An mông 2
(PL4, thửa 07) đến hộ bà Yến thôn An Mông 1 (PL9, thửa 34)
|
550
|
Các trục đường thôn, xóm còn lại (thuộc xã
Tiên Phong và Châu Sơn cũ)
|
500
|
B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên phường, khu
vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
4
|
Phường Bạch Thượng
|
|
a
|
Khu Vực 1
|
|
|
Đường trục chính tổ dân phố
Văn Phái (dọc tuyến đường 25m thuộc KCN Đồng Văn I mở rộng)
|
3.000
|
8
|
Phường Châu Giang
|
|
b
|
Khu Vực 2
|
|
|
Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp đường Trần Quang
Khải đến hết địa phận phường Châu Giang (Giáp TP Hà Nội)
|
4.000
|
9
|
Phường Yên Bắc
|
|
b
|
Khu Vực 2
|
|
|
Trục đường từ Đình Lũng Xuyên đến hết địa phận
phường Yên Bắc (PL16, thửa 57) giáp phường Hoà Mạc
|
2.500
|
6
|
Phường Duy Hải
|
|
a
|
Khu Vực 1
|
|
|
Các trục đường còn lại trong khu đô thị Đồng
Văn Xanh
|
2.500
|
17
|
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên
nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau:
|
|
|
Xã Mộc Bắc
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17m trở
lên
|
2.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13m đến dưới
17m
|
1.500
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9m đến dưới
13m
|
1.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét
|
700
|
C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI
BẢNG GIÁ ĐẤT
III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG, XÃ
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên phường,
khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
Lí do điều
chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
1
|
Phường Đồng Văn
|
|
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường 22m phía Đông khu đất
sân vận động Đồng Văn
|
5.000
|
Do trùng vị trí đã được quy
định trong Bảng giá đất
|
PHỤ LỤC 04
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 5 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
1. Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
2
|
Khu vực 2 (các tổ dân phố số 2,3,6,7)
|
|
|
Vị trí còn lại của tổ 6,7
|
1.050
|
3
|
Khu vực 3 (các tổ 1 và còn lại của tổ 2)
|
|
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ hộ
ông Khoa tổ 2 đến hộ ông Dũng tổ 1
|
1.500
|
Vị trí còn lại của tổ 1
|
1.050
|
4. Thị trấn Tân Thanh,
huyện Thanh Liêm
|
Đơn vị
tính: 1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Tại các trục đường tỉnh.
|
|
b
|
Đường ĐT499B
(xã Thanh Lưu cũ)
|
Đoạn từ giáp xã Thanh Phong
đến lối rẽ nhà thờ An Hòa hộ ông (bà) Quý (thửa 314, PL3)
|
3.000
|
5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện
Bình Lục
|
Đơn vị
tính: 1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
A
|
Thị trấn Bình Mỹ (đơn vị hành chính Thị
trấn Bình Mỹ cũ)
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo
(đường QL21A): đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha (Tổ dân phố
Bình Long) (Tiểu khu Bình Long cũ).
- Đường Trần Tử Bình (Tức
đường ĐT497): Từ nhà ông Định (Đ12) đến đường Sắt
- Đường Trần Văn Chuông (đường
liên xã): Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Chéo Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu
Bình Thuận cũ).
- Đường Điện Biên Phủ (đường
N3): đoạn từ nhà ông Vương đến ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt.
|
10.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Các hộ liền kề Chợ Phủ -
Bình Mỹ.
|
5.300
|
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo
khu Trung tâm huyện. Gồm:
+ Từ hộ ông Nông đến ông
Phóng - tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ).
+ Từ sau cây xăng đến nhà
bà Thu (hướng Ngân hàng)
+ Từ sau hiệu sách đến Nhà
Văn hoá huyện.
+ Từ đường Trần Hưng Đạo
qua Kho bạc đến hết Trường Nguyễn Khuyến.
+ Đường 3/2 (đường vào trụ
sở UBND huyện): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện)
đến cổng UBND huyện.
- Đường gom (Nam đường sắt):
Đoạn từ sau nhà ông Ất đến hộ ông bà Loan Toàn (tổ dân phố Bình Nam) (Tiểu
khu Bình Tiến cũ).
- Các vị trí còn lại của
khu đô thị mới: BA5A, BA7, A3 và A7.
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo
(ngõ hộ bà Uyên)
|
3.800
|
2
|
Khu vực 2
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường trục thị trấn:
+ Đường Điện Biên Phủ: đoạn
từ ngã tư giao với đường Lý Thường Kiệt đến hết Xí nghiệp Thuỷ nông.
|
7.900
|
+ Các hộ bám mặt đường
chính khu quy hoạch BA5A và BA5B.
|
6.900
|
+ Đường Triều Hội (đường vào
xã An Mỹ cũ): Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm
Thủy nông đến hết lô BA7.
|
+ Khu quy hoạch đô thị mới
phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn.
|
+ Đường Lý Thường Kiệt (tđường
Đ4): từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện đến hết lô A3.
|
+ Đường Nguyễn Khuyến (N2):
Đoạn từ đường 3/2 đến hết Cung thiếu nhi.
|
- Trần Hưng Đạo:
|
+ Đoạn từ hộ ông Thao - tổ
dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường Lý Công Bình (đường vào
Đồn Xá).
|
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường
Triều Hội đến đường Trần Quốc Toản (đường vào An Tập)
|
- Đường Trần Văn Chuông: Đoạn
từ cầu Chéo Bình thuận đến Cầu Cao thôn An Thái (hết địa phận thị trấn cũ).
|
- Đường Trần Tử Bình: Đoạn
từ mương Đ12 đến hộ ông Chinh (Tổ dân phố Bình Tiến) (Tiểu khu Bình Tiến cũ)
hết địa phận thị trấn (cũ), giáp xã Mỹ Thọ (cũ).
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
+ Đường phía Nam đường Sắt:
Từ hộ ông Hoàng Sơn đến hộ ông Truy.
|
3.600
|
+ Đường Trần Văn Chuông:
Sau nhà ông Chấp (tổ dân phố Bình Thuận) (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến hộ ông
Qúy (tổ dân phố Bình Thành) (Tiểu khu Bình Thành cũ).
|
+ Đường Cát Tường (tức đường
Đê Sông Sắt): Khu phía Tây đê sông Sắt từ đường Sắt đến trạm bơm An Đổ
|
+ Đường Cát Tường: Từ mương
S8 theo sông Sắt đến hết địa phận Thị trấn cũ (giáp xã An Mỹ cũ)
|
+ Các vị trí còn lại của
khu đô thị mới: BA5B
|
+ Từ Trường THPT đến hết xóm
ông Cửu - tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ) đến Bệnh viện đa khoa
huyện Bình Lục.
|
+ Sau Trường THCS thị trấn
tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Long cũ).
|
- Đường từ UB dân số KHH gia
đình và trẻ em đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an
huyện)
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Nam đường Sắt: Từ hộ ông
Truy đến hộ ông Độ (Tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ).
- Đường Điện Biên Phủ kéo dài
đoạn từ hộ ông Dũng tổ dân phố Bình Long đến hết đường Điện Biên Phủ.
|
2.600
|
3
|
Khu vực 3
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Đường Trần Hưng Đạo:
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường
Lý Công Bình đến giáp xã Đồn Xá
+ Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần
Quốc Toản đến cầu Sắt - Tổ dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Giang cũ)
|
5.500
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ hộ ông Vọng đến hết
đình Cống - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
|
2.700
|
- Từ hộ ông Thoả đến Nhà
Văn hoá - tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
|
- Các hộ phía Tây Kênh đông
- Tổ dân phố Bình Tiến (Tiểu khu Bình Tiến cũ) chạy qua Trường Dân lập đến
giáp địa phận xã Mỹ Thọ (cũ),
|
- Đường Trần Văn Chuông: từ
sau Nhà trẻ tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ). đến hộ ông Long Tổ
dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ)
|
|
- Đường Trần Quốc Toản: từ mương S8 đến hết địa
phận thị trấn cũ (đường vào thôn An Tập).
|
2.700
|
- Từ hộ ông Sơn thuộc Tổ dân phố Bình Thắng
(Tiểu khu Bình Thắng cũ) (PL8, thửa 132) xóm ông Phán đến hết hộ ông Dương
(Thửa 214, PL8) Tổ dân phố Bình Thắng (Tiểu khu Bình Thắng cũ).
|
- Phía Nam đường Sắt: Từ cầu An Tập đến nhà
máy nước Bình Mỹ
|
4
|
Khu vực 4
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
- Đường từ đường Sắt (hộ
ông Tới) đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú.
|
1.100
|
- Đường Lý Công Bình (tức
đường vào thôn Đa Bồ Đạo (Thôn Đạo Truyền cũ)): Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà
ông Thuyên) đến hết thị trấn.
|
- Đường Triều Hội đoạn từ
giáp khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ (cũ) đến hết địa phận thị trấn
(cũ).
|
- Toàn bộ xóm ông Duyên - tổ
dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ): Từ hộ ông Đạo đến hộ ông Hùng cả
2 bên đường.
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
- Từ cạnh hộ ông Chinh đến
Trạm biến thế tổ dân phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ) đường vào tiểu khu
Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
|
900
|
- Từ phía tây Nhà văn hoá tổ
dân phố Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ) đến hộ bà Hiếu - tổ dân phố Bình
Long (Tiểu khu Bình Minh cũ).
|
- Nam đường Sắt từ cạnh hộ
ông Độ (tổ dân phố Bình Thắng) (Tiểu khu Bình Thắng cũ) đến đường vào thôn
Văn Phú.
|
- Từ nhà Ông Dũng bám kênh
đông qua Nhà Văn hoá tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ) đến thôn
An Thái.
|
- Toàn bộ trong xóm Khu
thương mại cũ thuộc tổ dân phố Bình Thắng.
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
- Toàn bộ trong xóm tổ dân
phố Bình Nam (Tiểu khu Bình Nam cũ).
|
700
|
- Toàn bộ trong xóm tổ dân phố
Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ), toàn bộ phía bắc khu dân cư Tổ dân phố
Bình Long (Tiểu khu Bình Minh cũ).
|
|
- Toàn bộ trong xóm ông Nhạ
- tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ), toàn bộ phía bắc UBND huyện
thuộc Tổ dân phố Bình Thuận (Tiểu khu Bình Thuận cũ).
|
700
|
- Toàn bộ trong xóm Trại
chăn nuôi cũ.
|
- Toàn bộ trong xóm Công ty
Xây dựng cũ.
|
- Toàn bộ trong xóm ông Văn
(Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường)
|
B
|
Thị trấn Bình Mỹ (xã
An Mỹ cũ)
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 21 (Đường
Phủ Lý - Mỹ Lộc cũ)
|
|
Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến
giáp xã Trung Lương
|
4.200
|
2
|
Đường Quốc lộ 37B (đường
tỉnh lộ ĐT 497 cũ)
|
|
- Đoạn từ Cầu An Thái giáp địa
phận thị trấn Bình Mỹ (cũ) đến hộ ông Nguyễn Công Khang.
|
2.500
|
- Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến
ngã ba đường ra Ga.
- Đoạn từ Cầu phía bắc hộ
ông Nguyễn Văn Hoàn đến đường rẽ thôn An Thái
|
3
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp với địa
phận thị trấn Bình Mỹ (cũ), Mỹ Đôi qua UBND xã (cũ) đến nhà ông Lê Văn Tròn
(PL5, thửa 29).
- Đoạn từ Miếu Đệ Nhất thôn
An Thái qua Mỹ Đôi, qua Đình Hoà Trung đến nhà ông Đạt thôn An Tập (PL16, thửa
21) giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ (cũ).
|
1.100
|
4
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục xã (cũ): Đoạn
từ nhà ông Tròn (PL5, thửa 29) đến gốc Gạo đê sông Sắt thôn Cao Cát.
- Đường trục xã (cũ): Đoạn
từ Cầu Hoà Trung qua thôn Cao Cát (thôn Cát Tường cũ) đến đê sông Sắt nhà ông
Anh (PL12, thửa 21).
|
900
|
5
|
Khu vực 3
|
|
|
Các đường còn lại nằm trong
khu dân cư của xã (cũ).
|
700
|
C
|
Thị trấn Bình Mỹ (xã Mỹ Thọ cũ)
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 37B (đường
tỉnh lộ ĐT 497 cũ)
|
|
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn
Bình Mỹ (cũ) từ hộ ông Lập đến đường ra Chiều Thọ hộ ông Kiều.
|
2.500
|
Đoạn từ hộ ông Kiều đến cống
Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ (cũ)
|
1.600
|
2
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường trục xã: Đoạn từ cống
Thọ Lương (Thôn Lương Ý cũ) hộ ông Nhung (Tờ 7, thửa 3) đến cống ông Tôn thửa
đất hộ ông Thường (Tờ 11, thửa 265).
- Đường trục xã (cũ): Đoạn
từ hộ ông Thắng (Tờ 11, thửa 22) theo hướng tây đến hộ bà Dân (Tờ 13, thửa
2).
|
1.100
|
3
|
Khu vực 2
|
|
|
Gồm các trục đường xã (cũ)
còn lại:
- Đoạn từ hộ ông Hiển (Tờ
11, thửa 323) đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24)
- Đoạn từ hộ ông Hiên (Tờ
16, thửa 95) đến hộ ông Nhung (Tờ 17, thửa 3) theo hướng Đông Tây và Nam Bắc.
- Đoạn từ bờ Giếng An Dương
đến cống BH15 hộ ông Hùng (Tờ 18, thửa 52).
- Đoạn từ mương BH15 đến
Nhà Văn hoá xóm La Cầu thôn Tân An (Thôn La Cầu cũ).
|
900
|
4
|
Khu vực 3
|
|
D
|
- Đường từ miếu bà An Dương
thôn Tân An (thôn An Dưỡng cũ) đến hộ ông Tuấn Văn Phú (Tờ 10, thửa 352).
- Đường từ hộ ông Đảo (Tờ
1, thửa 1) theo hướng Đông sang Tây đến hộ ông Bội (Tờ 5, thửa 24).
- Đường từ Cống Thọ đến Cống
Đìa hộ ông Dũng.
- Đường từ hộ ông Lập (Tờ
13, thửa 22) đến hộ ông Hải (Tờ 13, thửa 32).
- Các tuyến đường còn lại của
các thôn: Thọ Lương, Tân An, Văn Phú (thôn Thượng Thọ, Lương Ý, La Cầu, An
Dương, Văn Phú cũ)
|
700
|
D
|
Các tuyến đường phát
sinh mới chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt như sau:
|
|
1
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 17 m trở lên
|
2.800
|
2
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 13 m đến dưới 17 m
|
2.100
|
3
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang từ 9 m đến dưới 13 m
|
1.400
|
4
|
Các tuyến đường có mặt cắt
ngang dưới 9 mét
|
1.200
|
B.
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1. Thị trấn Quế huyện
Kim Bảng
Đơn vị
tính: 1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
3
|
Khu vực 3 (tổ 1 và còn lại
của tổ 2)
|
|
|
Các ngõ của đường N10
|
1.500
|
5. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục
|
|
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
A
|
Thị trấn Bình Mỹ (đơn
vị hành chính Thị trấn Bình Mỹ cũ)
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Các hộ bám mặt đường QL.37B khu đô thị Tây
Bình Mỹ
|
10.000
|
b
|
Vị trí 2
|
|
|
Các hộ bám mặt đường 20m Khu đô thị Tây Bình Mỹ
(từ nhà ông Quang - TDP.Bình Thuận đến đường QL.37B)
|
5.300
|
c
|
Vị trí 3
|
|
|
Các vị trí còn lại của Khu đô thị Tây Bình Mỹ
|
3.800
|
2
|
Khu vực 2
|
|
a
|
Vị trí 1
|
|
|
Các hộ bám mặt đường Đường 27m Khu đô thị Tây
Bình Mỹ (Từ QL.21A đến đường QL.37B)
|
6.900
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 6 - GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC
NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
A. ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí
|
Ranh giới
khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
7
|
Xã Tân Sơn
|
|
7.1
|
Khu vực 1
|
|
a
|
Vị trí 1
|
- Đường ĐH03
|
2.500
|
- Đường từ trường PTTH Kim Bảng B đến đê sông
Đáy
|
2.500
|
3. Huyện Bình Lục
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
|
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Xã Tiêu Động
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã: Đoạn từ hộ ông Thái thôn Đích Chiều
(thôn Chiều cũ) đi qua ngã tư Ba Hàng, qua UBND xã đến ngã 3 thôn Tiêu Hạ Bắc
(cũ là thôn Tiêu Hạ) và khu vực Chợ Dằm.
|
900
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường xã: Đoạn từ hộ ông Thái thôn Đích Chiều
(thôn Chiều cũ) đi qua Xí nghiệp gạch ngói Đước đến hết thôn Vũ Xá.
- Đường thôn và đường liên thôn gồm:
+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đỗ Khê cũ): Đoạn từ hộ
bà Thơm đến hộ bà Viện.
+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Khả Lôi cũ): Đoạn từ
hộ ông Hoạt đến hộ ông Xuyên.
+ Thôn Đỗ Khả Xuân (thôn Đồng Xuân cũ): Đoạn từ
hộ ông Bình qua Sân vận động đến mương S18 (thôn Khả Lôi).
+ Thôn Tiêu Viên: Đoạn từ hộ ông Bốn (phía tây
làng) đến hộ ông Luân (phía đông làng).
+ Thôn Tiêu Thượng: Đoạn từ hộ ông Sử đến Nhà
Thờ lớn.
+ Thôn Tiêu Hạ Nam (thôn Tiêu Hạ cũ): Đoạn từ
mương S16 đến hộ ông Đào Tất Thắng.
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
Tất cả các đường ngõ còn lại
|
500
|
5
|
Xã Tràng An
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường xã: Từ Tràng An đi xã Bình Nghĩa
- Đường liên xóm trong thôn Bãi Vĩnh đến thôn
Cương Thôn (đường liên xóm 5 đi xóm 6, xóm 7 cũ)
- Đường trục Thôn Mỹ Duệ (đường trục xóm 4 cũ)
- Đường trục thôn Dân Khang Ninh (đường trục
làng Đội 5, Đội 6, Đội 7 cũ).
- Đường liên xóm trong thôn Ô Mễ (đường liên
thôn: Từ Đội 1, Đội 2, Đội 3, Đội 4 cũ) và khu vực chợ Sông.
|
900
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường trục thôn Thiên Doãn (xóm 2 cũ)
- Phần cuối đường của Thôn Ô Mễ (Đội 4 cũ) tiếp
giáp xã Đồng Du
- Đường trục thôn Cương Thôn (xóm 7 cũ) tiếp
giáp xã Bình Nghĩa
- Đường trục thôn Ô Mễ (Đội 4 cũ) tiếp giáp
Thôn Hòa Thái Thịnh (Đội 8 cũ).
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
- Đường thôn Hòa Thái Thịnh, Thôn Thiên Doãn
(Đội 10, Đội 11, xóm 1 cũ), đường ra đồng thôn Ô Mễ (Đội 2 cũ) đến nhà ông
Mùi thôn Ô Mễ (đội 2 cũ) tiếp giáp xã Bình Nghĩa
- Các trục đường còn lại nằm trong khu vực dân
cư xã.
|
500
|
14
|
Xã Vũ Bản
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
- Đường ĐH02 (9021 cũ)
- Đường trục xã (khu vực UBND xã): Từ hộ ông
Trần Xuân Thể thôn 5 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378) đến nhà ông Trần Văn
Hoan thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 277).
- Đường trục xã (khu vực Chợ Vọc): Từ hộ ông
Trần Đình Bình thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 200) đến nhà ông Đặng Văn
Chiến thôn 3 (thôn Trung cũ) (PL15, thửa 437).
|
900
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
- Đường từ hộ ông Trương Đình Bích thôn 2
(thôn Đông Thành cũ) (PL4, thửa 18) đến hộ ông Lê Danh Ngưu thôn 1 (thôn Hậu
cũ) (PL9, thửa 28).
|
700
|
- Đường từ cầu Ba Hàng đến cầu Chợ Vọc: Từ hộ
ông Trần Hữu Vê thôn 1 (thôn Đông Tiền cũ) (PL7, thửa 30) đến hộ ông Nguyễn Mại
thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL15, thửa 245).
|
- Đường từ Cống Miến đến đầu Ngã ba Đông Tự: Từ
hộ ông Trần Văn Mai thôn 2 (thôn Liễm cũ) (PL16 - thửa 8) đến hộ ông Lê Quang
Soang thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) (PL18 - thửa 245).
|
- Đường từ ngã ba thôn 3 (thôn Đông Tự cũ) đến
đầu thôn 5 (thôn Gia Hội cũ): Từ hộ ông Lê Quang Soang thôn 3 (PL18, thửa
245) đến nhà ông Trần Xuân Thể thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL23, thửa 378).
|
|
- Đường từ Ngã ba Chùa Đô đến đầu Phủ Nãi: Từ
hộ bà Trần Thị Thanh thôn 3 (thôn Gia Hội cũ) (PL22, thửa 233) đến hộ ông Trần
Đình Bình thôn 5 (thôn Nãi Văn cũ) (PL35, thửa 199).
- Đường từ Ngã ba Nách phướn đến Đình Đoài: Từ
hộ ông Trần Văn Yên thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL22, thửa 147) đến nhà hộ Trần Thị
Duyệt thôn 6 (thôn Đoài cũ) (PL29, thửa 78).
|
700
|
c
|
Khu vực 3
|
|
1
2
|
- Các tuyến đường còn lại của các thôn: thôn
1, thôn 2, thôn 3, thôn 5, thôn 6 (các thôn Tiền, Miễu, Hậu, Bắc, Liễm,
Trung, Đông Tự, Xuân Mai, Nãi Văn, Gia Hội, Đoài cũ).
- Các tuyến đường còn lại của các thôn: thôn
2, thôn 3, thôn 4 , thôn 6, thôn 7 (Đông Thành, Đa Côn, Hưng Vượng, Độ Việt,
Văn An, Nam Đoài, Nam, Đồng Quê, Chính Bản).
|
500
|
4. Huyện Lý Nhân
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
9
|
Xã Xuân Khuê
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường xã ĐX04
|
- Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ
25, thửa 276 và thửa 149) đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6)
|
720
|
|
|
|
|
B. BỔ SUNG GIÁ ĐẤT
1. Huyện Kim Bảng
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
|
a
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Tuyến đường từ đường ĐT494
(đường QL21A cũ) đến đầu thôn Bút Phong, xã Liên Sơn
|
860
|
2. Huyện Thanh Liêm
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
1
|
Các tuyến đường phát sinh mới chưa có tên
nêu trên được xác định theo độ rộng mặt cắt như sau:
|
|
|
Các xã Thanh Hà, Thanh Phong, Thanh Thủy,
Thanh Tân, Liêm Phong, Liêm Thuận, Liêm Cần, Liêm Túc, Liêm Sơn, Thanh Tâm,
Thanh Nguyên, Thanh Hương, Thanh Hải, Thanh Nghị
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở
lên
|
2.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến
dưới 17 mét
|
1.500
|
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 mét đến
dưới 13 mét
|
1.000
|
Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét
|
700
|
4. Huyện Lý Nhân
Đơn
vị tính: 1.000đ/m2
Stt
|
Tên xã, khu
vực, đường và ranh giới khu vực giá
|
Giá đất
|
5
|
Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ)
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
Đường ĐH10: Đoạn từ thửa 47, tờ số 32 đến hết
địa phận xã Nhân Đạo cũ (thửa 104, tờ 10)
|
900
|
C. ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA KHỎI
BẢNG GIÁ ĐẤT
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính:
1.000đ/m2
Stt
|
Tên khu vực,
vị trí
|
Ranh giới
khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
Lí do điều
chỉnh đưa ra khỏi Bảng giá đất
|
1
|
Xã Thanh sơn
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường Lê Chân nhánh 2: Đoạn từ đường tỉnh 494B
đến giáp xã Thi Sơn
|
1.700
|
Vì đã bổ sung vào bảng giá
đất số 02: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ. Đường
giao thông tỉnh lộ ĐT494B
|
2
|
Xã Thi Sơn
|
|
|
2.2
|
Khu vực 2
|
thôn Phù Thụy
|
|
|
a
|
Vị trí 1
|
Đường Lê Chân nhánh 2
(ĐT494B)
|
1.700
|
Vì đã bổ sung vào bảng giá
đất số 02: Khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ. Đường
giao thông tỉnh lộ ĐT494B
|
PHỤ LỤC 06
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 7- GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của
HĐND tỉnh)
I. Giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1. Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong các Khu
công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp:
A. Điều chỉnh
tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm tiểu thủ công nghiệp
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp
|
Giá đất
|
2
|
Khu công nghiệp
Đồng Văn (bao gồm cả phần các khu mở rộng), cụ thể: Khu công nghiệp Đồng
Văn I; Khu công nghiệp Đồng Văn II; Khu công nghiệp hỗ trợ Đồng Văn III; Khu
công nghiệp Đồng Văn IV.
|
1.800
|
8
|
Cụm công nghiệp Thi Sơn, huyện Kim Bảng
|
550
|
B. Bổ sung giá đất
Đơn vị
tính: 1.000đồng/m2
STT
|
Tên khu công
nghiệp, cụm công nghiệp cụm tiểu thủ công nghiệp
|
Giá đất
|
17
|
Khu Công nghiệp Thái Hà
|
1.500
|
18
|
Khu Công nghiệp Kim Bảng I
|
1.400
|
19
|
Cụm công nghiệp Châu Giang
|
1.200
|
20
|
Cụm công nghiệp Trác Văn
|
1.200
|
21
|
Cụm công nghiệp Trung Lương
|
1.200
|
22
|
Cụm công nghiệp Lê Hồ
|
1.300
|
23
|
Cụm công nghiệp Yên Lệnh
|
1.200
|
Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2024/NQ-HĐND ngày 17/07/2024 điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|