Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3494/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3494/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày
23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1012/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là
410,98 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 180,63 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
là 347,41 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 là 24,56 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 94
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 410,98 ha. Trong đó:
- 60 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 307,24 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 34 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 103,74 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất đối với 05 công trình,
dự án trên địa bàn huyện Võ Nhai do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại
Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch)
và do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ
2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023.
(Chi tiết tại phụ
lục VII)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và
Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước
khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã Sảng Mộc
Xã Nghinh Tường
Xã Thần Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Thượng Nung
Xã Phú Thượng
Xã Cúc Đường
Xã La Hiên
Xã Lâu Thượng
Xã Tràng Xá
Xã Phương Giao
Xã Liên Minh
Xã Dân Tiến
Xã Bình Long
Tổng
410,98
24,73
4,61
0,02
54,92
4,93
2,09
12,89
42,39
166,78
16,24
34,91
5,91
22,71
17,57
0,30
1
Đất nông nghiệp
128,57
4,61
4,88
25,80
93,02
0,20
0,06
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,86
0,60
0,20
0,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
127,71
4,61
4,88
25,80
92,42
2
Đất phi nông nghiệp
282,41
24,73
0,02
54,92
0,05
2,09
12,89
16,59
73,76
16,24
34,91
5,91
22,51
17,57
0,24
2.1
Đất ở tại nông thôn
25,46
0,02
6,26
4,46
3,88
4,67
0,41
4,37
1,06
0,03
0,07
0,24
2.2
Đất ở tại đô thị
6,10
6,10
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,79
0,52
0,27
2.4
Đất quốc phòng
20,00
2,00
18,00
2.5
Đất an ninh
0,96
0,30
0,25
0,30
0,1 1
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
10,06
0,94
1,10
1,65
1,70
1,20
2,50
0,17
0,80
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
134,97
5,37
39,46
0,05
1,93
4,34
65,77
14,07
0,05
0,72
2,08
1,14
2.8
Đất có mục đích công cộng
79,97
8,64
8,26
1,82
5,40
4,42
3,32
0,06
11,29
1,38
19,93
15,45
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
1,23
1,23
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2,87
2,87
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã Sảng Mộc
Xã Nghinh Tường
Xã Thần Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Thượng Nung
Xã Phú Thượng
Xã Cúc Đường
Xã La Hiên
Xã Lâu Thượng
Xã Tràng Xá
Xã Phương Giao
Xã Liên Minh
Xã Dân Tiến
Xã Bình Long
Tổng
180,63
17,18
-
-
43,63
-
2,09
10,40
11,31
10,69
13,50
34,14
4,66
16,98
16,05
-
1
Đất nông nghiệp
171,27
16,71
-
-
42,28
-
2,05
9,72
10,59
7,99
10,85
34,12
4,62
16,79
15,55
-
1.1
Đất trồng lúa
56,79
10,87
-
-
1,96
-
1,96
9,45
5,75
5,90
1,15
9,55
1,00
0,27
8,93
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
24,61
2,97
-
-
1,50
-
0,09
0,18
0,60
0,09
9,70
1,28
3,60
0,38
4,22
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4,59
-
-
-
0,92
-
-
0,04
0,48
1,40
0,00
-
0,02
0,58
1,15
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
33,29
-
-
-
10,00
-
-
-
-
-
-
23,29
-
-
-
-
1.5
Đất rừng dặc dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
51,53
2,87
-
-
27,58
-
-
0,05
3,66
0,60
-
-
-
15,52
1,25
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,46
-
-
-
0,32
-
-
-
0,10
-
-
-
-
0,04
-
-
1.8
Đất làm muối
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
9,36
0,47
-
-
1,35
-
0,04
0,68
0,72
2,70
2,65
0,02
0,04
0,19
0,50
-
2.1
Đất ở nông thôn
1,50
0,04
-
-
0,05
-
-
-
0,04
0,45
0,32
-
-
0,10
0,50
-
2.2
Đất ở đô thị
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,04
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,80
0,05
-
-
-
-
-
-
0,66
0,09
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất có mục đích công cộng
4,58
0,01
-
-
0,55
-
-
0,68
0,00
2,08
1,24
0,02
-
-
-
-
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
0,60
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
0,44
-
-
-
-
-
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1,21
0,20
-
-
0,15
-
-
-
-
0,08
0,65
-
0,04
0,09
-
-
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
0,61
0,01
-
-
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã Sảng Mộc
Xã Nghinh Tường
Xã Thần Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Thượng Nung
Xã Phú Thượng
Xã Cúc Đường
Xã La Hiên
Xã Lâu Thượng
Xã Tràng Xá
Xã Phương Giao
Xã Liên Minh
Xã Dân Tiến
Xã Bình Long
Tổng
347,41
20,15
1,91
0,02
42,34
1,56
2,05
11,93
40,88
139,96
11,59
34,54
5,47
19,10
15,62
0,30
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
225,76
20,15
-
0,02
42,34
0,05
2,05
11,93
15,08
47,81
11,59
34,54
5,47
18,90
15,62
0,24
1.1
Đất trồng lúa
64,08
13,68
-
-
1,96
0,05
1,96
11,45
6,01
6,58
1,65
9,67
1,00
0,92
8,97
0,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
34,63
3,32
-
-
1,54
-
0,09
0,22
0,68
8,59
9,87
1,46
3,97
0,66
4,23
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
20,32
-
-
-
0.94
-
-
0,20
0,52
15,67
0,07
0,12
0,03
1,56
1,17
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
33,29
-
-
-
10,00
-
-
-
-
-
-
23,29
-
-
-
-
1.5
Đất rừng dặc đụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
72,65
2.89
-
0,02
27,58
-
-
0,05
7,77
16,91
-
-
0,46
15,72
1,25
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,79
0,26
-
-
0,32
-
-
0,01
0,10
0,06
-
-
-
0,04
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
121,64
-
1,91
-
-
1,51
-
-
25,80
92,16
-
-
-
0,20
-
0,06
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
0.86
-
-
-
-
-
-
-
-
0,60
-
-
-
0,20
-
0.06
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
120,78
-
1,91
-
-
1,51
-
-
25,80
91,56
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã Sảng Mộc
Xã Nghinh Tường
Xã Thần Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Thượng Nung
Xã Phú Thượng
Xã Cúc Đường
Xã La Hiên
Xã Lâu Thượng
Xã Tràng Xá
Xã Phương Giao
Xã Liên Minh
Xã Dân Tiến
Xã Bình Long
Tổng
24,56
0,57
-
-
0,20
-
-
-
0,00
21,87
0,26
0,11
0,10
1,45
-
-
1
Đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
24,56
0,57
-
-
0,20
-
-
-
0,0004
21,87
0,26
0,11
0,10
1,45
-
-
2.1
Đất ở nông thôn
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở đô thị
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
22,65
0,33
-
-
0,20
-
-
-
0,0004
21,86
0,26
-
-
-
-
-
2.8
Đất có mục đích công cộng
1,87
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
0,10
1,45
-
-
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 60 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích
Trong đó sử dụng
từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
307,24
52,52
11,89
-
242,83
1
Khu chăn nuôi tập trung xã Cúc Đường
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
25,80
25,80
2
Trang trại chăn nuôi lợn
Xã Sàng Mộc, huyện
Võ Nhai
4,61
0,89
3,72
3
Chăn nuôi sinh học Công nghệ cao kết hợp với du lịch
sinh thái tại xã La Hiên
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
91,56
91,56
4
Khu dân cư số 01
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,21
0,15
0,06
5
Khu dân cư số 3
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
14,28
9,46
4,82
6
Khu dân cư số 1
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
2,31
2,31
7
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
6,50
5,04
1,46
8
Khu dân cư nông thôn mới Đồng Danh, xã Tràng Xá
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
10,00
9,52
0,48
9
Khu dân cư nông thôn mới xã Phú Thượng
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
10,00
9,90
0,10
10
Dự án tái định cư tập trung khu vực ảnh hưởng bởi
thiên tai xóm Tân Kim, xã Thần Sa. Tổng diện tích 10 ha, trong đó đất ở là
4,0 ha
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
6,60
6,60
11
Khu dân cư nông thôn mới số 3
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
3,00
2,30
0,70
12
Khu dân cư nông thôn mới và Chợ Cúc Đường
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
5,20
3,37
1,83
13
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
0,27
0,18
0,09
14
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Phương Giao
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
0,25
0,25
15
Trụ sở Công an xã Cúc Đường
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
0,30
0,08
0,22
16
Nhà văn hóa xóm Nho
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,04
0,04
17
Nhà văn hóa xóm Khuôn Đã
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,07
0,07
18
Nhà văn hóa xóm Vang
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,06
0,06
19
Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ
Nhai
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
0,10
0,10
20
Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm
Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
0,30
0,30
21
Khu thể thao xã Phương Giao
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
1,50
1,50
22
Khu thể thao xã Bình Long
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
1,00
1,00
23
Khu thể thao xã Phú Thượng
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
1,10
1,10
24
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
1,50
1,50
25
Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất)
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
1,70
1,70
26
Cụm công nghiệp Trúc Mai
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
13,44
1,10
12,34
27
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Cây Bòng
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
2,09
2,09
28
Cụm công nghiệp Cây Bòng
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
2,49
0,18
2,31
29
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng
hợp Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
5,22
2,75
2,47
30
Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai
tỉnh Thái Nguyên
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
1,83
1,74
0,09
31
Khu sinh thái (hộ: Phạm Thị Hợi)
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
1,04
1,04
32
Khu sinh thái (hộ: Trương Quang Thọ)
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,67
0,50
0,17
33
Khu sinh thái (hộ: Nguyễn Văn Thu)
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,12
0,12
34
Khu giới thiệu và trưng bày sản phẩm địa phương
(đấu giá)
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,10
0,10
35
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện
Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,11
0,11
36
Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế
hoạch huyện Võ Nhai.
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,04
0,04
37
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
0,37
0,25
0,12
38
Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi
khu vực Đèo Cắng - Lũng địa chất
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
9,86
9,86
39
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
2,00
0,75
1,25
40
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mố và công trình
phụ trợ
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
14,63
14,63
41
Mò vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và
công trình phụ trợ (đợt 2)
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
0,71
0,71
42
Mỏ sét Cúc Đường
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
4,24
0,17
4,07
43
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát sỏi Suối Cái, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
10,76
10,76
44
Mỏ đá vôi La Hiên (đợt 2)
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
6,43
6,43
45
Mỏ đá Trúc Mai và công trình phụ trợ
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
0,26
0,26
46
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát sỏi Sông Rong, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
1,14
1,14
47
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông
thường tại khu vực xóm Hang Hon
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
1,66
1,66
48
Mỏ đá vôi Đồng Dong
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
22,34
0,21
22,13
49
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ
đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,05
0,05
50
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà,
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,10
0,10
51
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,25
0,25
52
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị
trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,07
0,07
53
Di tích điểm thành lập Đội cứu quốc quân 11 ngày
15/9/1941 (Rừng Khuôn Mánh) tại xã Tràng Xá
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
5,29
5,29
54
Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng
Hoàng - Suối Mỏ Gà
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,90
0,90
55
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
0,08
0,02
0,06
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
0,02
0,01
0,01
56
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371-E6.8
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
0,04
0,04
57
Chợ xã Thượng Nung
xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
0,17
0,13
0,04
58
Chợ La Hiên
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
0,90
0,66
0,24
59
Khu xử lý rác thải tập
trung phía Nam huyện Võ Nhai
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
6,70
6,70
60
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
2,87
2,87
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 34 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích
Trong đó sử dụng
từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
103,74
13,90
21,40
68,43
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Xã La Hiên, Bình
Long, Liên Minh
0,86
0,86
2
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Phạm
Thị Hương)
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
0,10
0,10
3
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ
Nguyễn Thành Lộc-phần mở rộng)
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
0,40
0,40
4
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý
Văn Tình)
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
0,24
0,24
5
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý
Văn Nùng)
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
0,12
0,12
6
Trang trại chăn nuôi lợn tại xóm Na Mấy, xã Vũ Chấn
- Bình Sơn, xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai.
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
4,88
0,68
4,20
7
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,18
0,06
0,12
8
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa
bàn huyện Võ Nhai
2,54
1,08
1,46
9
Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng
bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
3,40
3,40
10
Khu dân cư nông thôn mới xóm Xuyên Sơn, xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
5,00
5,00
11
Trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch huyện Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,15
0,15
12
Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,37
0,32
0,05
13
Trụ sở Công an xã Liên Minh
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,30
0,08
0,22
14
Trụ sở Công an xã Dân Tiến
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
0,11
0,11
15
Xây dựng Trận địa phòng không/Ban Chỉ huy quân sự
huyện Võ Nhai
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
2,00
2,00
16
Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng
mục trường bắn
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
18,00
18,00
17
Khu thể thao xã Dân Tiến
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
0,60
0,60
18
Khu thể thao xã Tràng Xá
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
1,20
0,03
1,17
19
Trạm y tế xã Dân Tiến (để giao đất)
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
0,20
0,20
20
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
Xã Thần Sa, huyện Võ
Nhai
1,50
0,50
1,00
21
Cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022- 2025 (Công trình: cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai)
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
0,102
0,102
22
Đất thương mại dịch vụ (hộ
Nguyễn Minh Huy)
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,05
0,05
23
Đất thương mại dịch vụ (hộ Vũ Đức Chờ)
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
0,05
0,05
24
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Min (hộ Lê
Văn Bộ)
Xã Phương Giao, huyện
Võ Nhai
0,42
0,42
25
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Phương
Đông (hộ Lê Đức Minh)
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
0,30
0,30
26
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (hộ Nguyễn Đức
Toàn)
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
0,20
0,20
27
Mỏ đá vôi La Hiên 1 và công trình phụ trợ
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
10,21
10,21
28
Hợp tác xã chế biến nông sản huyện Võ Nhai
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
0,05
0,05
29
Mỏ đá vôi Hiên Bình
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
2,94
0,05
2,89
30
Mò đá vôi La Hiên 2 và công trình phụ trợ
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
17,61
0,11
17,50
31
Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên
Thế tỉnh Bắc Giang
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
12,98
0,09
12,89
32
Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
15,45
8,33
7,12
33
Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
1,13
0,94
0,19
34
Nhà thờ giáo họ Đình Cả
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
0,10
0,10
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 05 CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
Diện tích hủy bỏ
Ghi chú
TỔNG
10,26
10,26
1
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số
1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,10
0,10
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4129/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 do đã quá 3 năm chưa thực hiện và do không còn phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt
điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
2
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh
Tùng)
Xã Sảng Mộc, huyện
Võ Nhai
10,00
10,00
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
3
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ)
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,04
0,04
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
4
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm)
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,04
0,04
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
5
Cơ sở Giết Mổ Gia súc, gia cầm Thúy Lâm
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
0,08
0,08
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3413/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định
số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
I
Xã La Hiên
1
Hoàng Tiến Thịnh
Xã La Hiên
293
88
LUC
0,149
0,15
2
Hà Sỹ Nguyên
Xã La Hiên
225
87
LUC
0,103
0,10
Xã La Hiên
235
87
LUC
0,055
0,06
Xã La Hiên
236
87
LUC
0,045
0,05
3
Dương Thị Huyền
Xã La Hiên
137
42
LUK
0,007
0,007
4
Lộc Văn Tính
Xã La Hiên
368
86
LUC
0,015
0,015
5
Lâm Văn Sáng
Xã La Hiên
325
67
LUK
0,040
0,040
6
Nguyễn Thanh Thảo
Xã La Hiên
266
85
LUK
0,010
0,010
7
Nguyễn Đức Thịnh
Xã La Hiên
289
86
LUK
0,007
0,007
8
Ngô Thanh Tùng
Xã La Hiên
76
101
LUK
0,020
0,020
9
Nguyễn Văn Quỳnh
Xã La Hiên
1
68
LUK
0.007
0,007
Xã La Hiên
31
68
LUK
10
Nguyễn Thị Thìn
Xã La Hiên
436
67
LUK
0,015
0,015
Xã La Hiên
294
67
LUK
0,015
0,015
11
Lê Văn Trung
Xã La Hiên
4
57
BHK
0,030
0,030
12
Triệu Quang Vinh
Xã La Hiên
236
99
CLN
0,020
0,020
13
Nông Quốc Thắng
Xã La Hiên
317
80
HNK
0,040
0,040
14
Nông Quốc Tinh
Xã La Hiên
257
80
BHK
0.023
0.023
15
Triệu Văn Phúc
Xã La Hiên
95
TĐ 11
CLN
0,016
0,016
16
Phạm Văn Chính
Xã La Hiên
159
86
CLN
0,015
0,015
17
Nông Văn Bộ
Xã La Hiên
559
52
LUK
0,030
0,030
18
Hoàng Văn Thần
Xã La Hiên
27
66
LUC
0,082
0,0817
Xã La Hiên
50
66
LUC
0,026
0,0263
Xã La Hiên
37
66
LUK
0,049
0,0492
19
Trần Văn Huy
Xã La Hiên
185
65
LUK
0,064
0,0637
20
Hà Văn Trình
Xã La Hiên
53
88
LUK
0.07
0.07
21
Đỗ Quang Vũ
Xã La Hiên
51
64
LUK
0,024
0,0239
22
Nguyễn Đăng Hùng
Xã La Hiên
110
67
HNK
0,035
0,035
23
Phạm Huy Hòe
Xã La Hiên
96
54
LUK
0,020
0,020
Xã La Hiên
97
54
LUK
0,020
0,020
24
Dương Thị Kiên
Xã La Hiên
307
93
BHK
0,006
0,006
25
Chu Thế Hùng
Xã La Hiên
306
93
BHK
0,007
0,007
26
Nguyễn Thị Nguyên
Xã La Hiên
238
43
HNK
0,012
0,012
27
Vũ Tiến Điệp
Xã La Hiên
200
43
HNK
0,020
0,020
28
Dương Văn Khôi
Xã La Hiên
26
71
LUC
0,030
0,030
29
Nguyễn Hồng Sơn
Xã La Hiên
298
93
LUK
0,015
0,015
Xã La Hiên
444
94
LUK
0,010
0,010
30
Trần Thị Thìn
Xã La Hiên
46
93
LUK
0,030
0,030
31
Bùi Văn Tiến
Xã La Hiên
62
TĐ 12
LUK
0,018
0,018
II
Xã Phú Thượng
1
Lê Thị Huệ
Xã Phú Thượng
29
47
CLN
0,028
0,028
2
Hứa Diệp Linh
Xã Phú Thượng
190
45
LUC
0,018
0,018
3
Vũ Trọng Thanh
Xã Phú Thượng
111
54
LUC
0,040
0,040
4
Nguyễn Văn Bằng
Xã Phú Thượng
93
63
LUC
0,010
0,010
Nguyễn Văn Bằng
Xã Phú Thượng
7
57
CLN
0,010
0,010
5
Hứa Thị Hợp
Xã Phú Thượng
78
63
LUC
0,010
0,010
Xã Phú Thượng
80
63
LUK
0,020
0,020
6
Hoàng Công Khảo
Xã Phú Thượng
59
38
BHK
0,020
0,020
7
La Thị Dung
Xã Phú Thượng
152
45
LUC
0,020
0,020
Xã Phú Thượng
186
45
LUC
0,019
0,019
8
Lê Văn Hoá
Xã Phú Thượng
219
46
LNK
0,030
0,030
9
La Thị Ươm
Xã Phú Thượng
362
30
CLN
0,018
0,018
10
La Văn Đồng
Xã Phú Thượng
185
46
LNK
0,020
0,020
11
Nguyễn Văn Long
Xã Phú Thượng
232
60
LUK
0,013
0,013
12
Đỗ Văn Cường
Xã Phú Thượng
367
38
HNK
0,020
0,020
13
Lê Văn Đông
Xã Phú Thượng
245
46
LUK
0,023
0,023
14
Nông Cảnh Tùng
Xã Phú Thượng
98
63
LUK
0,040
0,040
15
Lý Kính Trọng
Xã Phú Thượng
5
82
LNK
0,020
0,020
16
Lê Văn Tiến
Xã Phú Thượng
267
46
LUK
0,010
0,010
Xã Phú Thượng
301
46
LUK
0,011
0,011
17
Lường Thị Minh
Xã Phú Thượng
128
37
LUK
0,025
0,025
18
Lê Minh Tiến
Xã Phú Thượng
272
60
CLN
0,016
0,016
19
Vũ Hồng Tuyết
Xã Phú Thượng
58
29
CLN
0,015
0,015
III
Xã Tràng Xá
1
Vũ Đình Vụ
Xã Tràng Xá
324
82
BHK
0,010
0,010
2
Trần Văn Tân
Xã Tràng Xá
23
113
CLN
0,010
0,010
3
Nguyễn Trọng Hoá
Xã Tràng Xá
27
113
CLN
0,015
0,015
4
Đỗ Thị Bé
Xã Tràng Xá
187
16
HNK
0,010
0,010
Xã Tràng Xá
165
16
LUK
0,010
0,010
5
Lý Thị Nguyệt
Xã Tràng Xá
76
19
HNK
0,010
0,010
6
Lý Tài Hà
Xã Tràng Xá
96
79
HNK
0,020
0,020
7
Hoàng Văn Hợp
Xã Tràng Xá
90
79
HNK
0,010
0,010
8
Dương Thị Giang
Xã Tràng Xá
174
118
CLN
0,010
0,010
9
Vũ Đức Ngọc
Xã Tràng Xá
300
46
CLN
0,015
0,015
10
Vũ Đức Hiếu
Xã Tràng Xá
326
82
BHK
0,010
0,010
11
Nông Văn Dũng
Xã Tràng Xá
283
60
CLN
0,010
0,010
12
Bế Thị Thư
Xã Tràng Xá
233
81
LUK
0,015
0,015
13
Vũ Đức Hải
Xã Tràng Xá
31
39
HNK
0,020
0,020
14
Hoàng Văn Tinh
Xã Tràng Xá
128
114
BHK
0,009
0,009
15
Lê Thị Hằng
Xã Tràng Xá
258
68
CLN
0,010
0,010
16
Lý Thị Thuỳ
Xã Tràng Xá
369
58
LUK
0,010
0,010
17
Giang Văn Huấn
Xã Tràng Xá
416
82
HNK
0,016
0,016
18
Phan Thị Yên
Xã Tràng Xá
458
102
LUK
0,030
0,030
19
Nguyễn Thị Hoa
Xã Tràng Xá
87
118
LNK
0,010
0,010
20
Nguyễn Hữu Miên
Xã Tràng Xá
156
100
CLN
0,020
0,020
21
Đặng Xuân Khương
Xã Tràng Xá
196
81
CLN
0,020
0,020
22
Nguyễn Quốc Phòng
Xã Tràng Xá
182
82
LUK
0,010
0,010
23
Phan Trung Thông
Xã Tràng Xá
202
102
LUC
0,040
0,040
Xã Tràng Xá
216
102
LUK
24
Nguyễn Công Khánh
Xã Tràng Xá
181
102
BHK
0,017
0,017
IV
Xã Dân Tiến
1
Nguyễn Văn Tùng
Xã Dân Tiến
64
47
LUK
0,035
0,035
2
Nguyễn Văn Sen
Xã Dân Tiến
205
93
CLN
0,020
0,020
3
Nguyễn Văn Hà
Xã Dân Tiến
305
29
HNK
0,010
0,010
V
Xã Lâu Thượng
1
Nông Thị Hạnh
Xã Lâu Thượng
504
20
LUK
0,017
0,017
2
Nông Văn En
Xã Lâu Thượng
237
31
LUC
0,020
0,020
3
Lâm Văn Chinh
Xã Lâu Thượng
238
62
HNK
0,025
0,025
4
Hoàng Thị Huệ
Xã Lâu Thượng
33
72
BHK
0,008
0,008
5
Nông Văn Tiệp
Xã Lâu Thượng
583
53
LUK
0,010
0,010
6
Ong Khắc Duy
Xã Lâu Thượng
149
20
LUK
0,020
0,020
7
Luân Thị Thời
Xã Lâu Thượng
233
19
LUK
0,011
0,011
8
Lâm Hoàng Vũ
Xã Lâu Thượng
420
40
LUK
0,040
0,040
9
Toàn Thị Hạnh
Xã Lâu Thượng
468
54
BHK
0,031
0,031
10
Triệu Văn Tám
Xã Lâu Thượng
486
20
LUK
0,045
0,045
11
Phạm Duy Thanh
Xã Lâu Thương
528
20
BHK
0,004
0,004
Xã Lâu Thượng
529
20
LUK
0,012
0,012
12
Nông Văn Hiền
Xã Lâu Thượng
115
75
CLN
0.04
0,040
13
Vi Văn Đức
Xã Lâu Thượng
409
31
LUC
0,025
0,025
14
Lâm Thị Điệp
Xã Lâu Thượng
202
39
LUC
0,011
0,011
15
Vi Văn Hoà
Xã Lâu Thượng
171
31
LUK
0,022
0,022
Xã Lâu Thượng
187
31
BHK
0,0004
0,0004
16
Trần Huy Hoàng
Xã Lâu Thượng
67
41
BHK
0,010
0,010
17
Nguyễn Thị Hồng
Xã Lâu Thượng
445
20
HNK
0,013
0,013
18
Hoàng Thị Thuý Lành
Xã Lâu Thượng
158
54
LUK
0,015
0,015
19
Lưu Thuý Phương
Xã Lâu Thượng
110
72
CLN
0,018
0,010
20
Vũ Thị Lan
Xã Lâu Thượng
190
64
LNC
0,019
0,019
VI
Xã Phương Giao
21
Bàn Tiến Dũng
Xã Phương Giao
227
85
HNK
0,012
0,012
22
Lao Văn Ngân
Xã Phương Giao
185
85
CLN
0,016
0,016
23
Lê Đức Minh
Xã Phương Giao
101
22
HNK
0,040
0,040
24
Tô Văn Khải
Xã Phương Giao
182
85
HNK
0,011
0,011
Xã Phương Giao
172
85
BHK
0,011
0,011
25
Lê Văn Bộ
Xã Phương Giao
699
1
RSX
0,040
0,040
VII
Xã Thần Xa
1
Hoàng Văn San
Xã Thần Xa
609
52
HNK
0,040
0,040
2
Đồng Thị Nhung
Xã Thần Xa
75
91
CLN
0,020
0,020
VIII
Xã Bình Long
1
Lê Văn Viện
Xã Bình Long
30
37
LUC
0,030
0,030
2
Triệu Văn Vụ
Xã Bình Long
18
37
LUK
0,030
0,030
3
Chu Văn Lượng
Xã Bình Long
276
37
CLN
0,015
0,015
4
Trần Thị Hà
Xã Bình Long
43
28
LUK
0,010
0,010
5
Triệu Văn Trường
Xã Bình Long
334
37
LUK
0,030
0,030
6
Nguyễn Huy Vững
Xã Bình Long
142
28
CLN
0,015
0,015
7
Đàm Văn Lực
Xã Bình Long
32
28
LUK
0,017
0,017
Xã Bình Long
33
LUK
0,016
0,016
8
Đàm Công Hoan
Xã Bình Long
40
28
LUK
0,020
0,020
42
LUK
0,013
0,013
9
Hạng Mí Lòng
Xã Bình Long
143
50
CLN
0,010
0,010
10
Đàm Văn Lượng
Xã Bình Long
116
29
LUK
0,060
0,05958
11
Chu Thị Vương
Xã Bình Long
328
37
LUK
0,035
0,035
IX
Xã Liên Minh
1
Nguyễn Ngọc Đoàn
Xã Liên Minh
68
64
LUK
0,018
0,02
Xã Liên Minh
69
64
LUK
0,026
0,03
Xã Liên Minh
98
64
LUK
0,022
0,02
Xã Liên Minh
97
64
LUK
0,007
0,01
Xã Liên Minh
99
64
LUK
0,025
0,02
Xã Liên Minh
100
64
LUK
0,021
0,02
Xã Liên Minh
101
64
LUK
0,008
0,01
Xã Liên Minh
102
64
LUK
0,010
0,01
Xã Liên Minh
103
64
LUK
0,010
0,01
Xã Liên Minh
104
64
LUK
0,003
0,00
Xã Liên Minh
106
64
LUK
0,030
0,03
Xã Liên Minh
132
64
LUK
0,026
0,03
2
Nguyễn Văn Vui
Xã Liên Minh
158
85
LUC
0,020
0,020
3
Vương Việt Dũng
Xã Liên Minh
11
107
LUC
0,010
0,010
X
Xã Nghinh Tường
1
Nông Đình Tuất
Xã Nghinh Tường
720
2
RSX
0,020
0,020
XI
TT. Đình Cả
XII
Xã Cúc Đường
1
Hoàng Thị Tình
Xã Cúc Đường
17
40
BHK
0,030
0,030
2
Nguyễn Văn Trại
Xã Cúc Đường
284
56
LUK
0,020
0,020
3
Chu Thị Ni
Xã Cúc Đường
132
56
BHK
0,020
0,020
4
Lương Quốc Trịnh
Xã Cúc Đường
135
56
BHK
0,008
0,008
5
Nông Thị Mặc
Xã Cúc Đường
52
63
LUC
0,030
0,030
6
Hoàng Văn Nam
Xã Cúc Đường
226
40
HNK
0,020
0,020
7
Hoàng Duy
Xã Cúc Đường
256
47
CLN
0,040
0,040
8
Nông Tiến Lan
Xã Cúc Đường
179
39
LUK
0,040
0,040
9
Nông Tiến Hợi
Xã Cúc Đường
214
2
RSX
0,040
0,040
Quyết định 3494/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai do tỉnh Thái Nguyên ban hành
228
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng