|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3494/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3494/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày
23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1012/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là
410,98 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 180,63 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
là 347,41 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 là 24,56 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 94
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 410,98 ha. Trong đó:
- 60 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện
năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 307,24 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 34 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện
tích sử dụng đất là 103,74 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất đối với 05 công trình,
dự án trên địa bàn huyện Võ Nhai do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại
Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch)
và do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ
2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND
ngày 23/10/2023.
(Chi tiết tại phụ
lục VII)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy
đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và
Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước
khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
Tổng
|
410,98
|
24,73
|
4,61
|
0,02
|
54,92
|
4,93
|
2,09
|
12,89
|
42,39
|
166,78
|
16,24
|
34,91
|
5,91
|
22,71
|
17,57
|
0,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
128,57
|
|
4,61
|
|
|
4,88
|
|
|
25,80
|
93,02
|
|
|
|
0,20
|
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
0,20
|
|
0,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
127,71
|
|
4,61
|
|
|
4,88
|
|
|
25,80
|
92,42
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
282,41
|
24,73
|
|
0,02
|
54,92
|
0,05
|
2,09
|
12,89
|
16,59
|
73,76
|
16,24
|
34,91
|
5,91
|
22,51
|
17,57
|
0,24
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
25,46
|
|
|
0,02
|
6,26
|
|
|
4,46
|
3,88
|
4,67
|
0,41
|
4,37
|
1,06
|
0,03
|
0,07
|
0,24
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
6,10
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,79
|
0,52
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
18,00
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,25
|
0,30
|
0,1 1
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
10,06
|
|
|
|
0,94
|
|
|
1,10
|
1,65
|
|
1,70
|
1,20
|
2,50
|
0,17
|
0,80
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
134,97
|
5,37
|
|
|
39,46
|
0,05
|
|
1,93
|
4,34
|
65,77
|
14,07
|
0,05
|
0,72
|
2,08
|
1,14
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
79,97
|
8,64
|
|
|
8,26
|
|
1,82
|
5,40
|
4,42
|
3,32
|
0,06
|
11,29
|
1,38
|
19,93
|
15,45
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
2,87
|
2,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
Tổng
|
180,63
|
17,18
|
-
|
-
|
43,63
|
-
|
2,09
|
10,40
|
11,31
|
10,69
|
13,50
|
34,14
|
4,66
|
16,98
|
16,05
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
171,27
|
16,71
|
-
|
-
|
42,28
|
-
|
2,05
|
9,72
|
10,59
|
7,99
|
10,85
|
34,12
|
4,62
|
16,79
|
15,55
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
56,79
|
10,87
|
-
|
-
|
1,96
|
-
|
1,96
|
9,45
|
5,75
|
5,90
|
1,15
|
9,55
|
1,00
|
0,27
|
8,93
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
24,61
|
2,97
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
0,09
|
0,18
|
0,60
|
0,09
|
9,70
|
1,28
|
3,60
|
0,38
|
4,22
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,59
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
0,04
|
0,48
|
1,40
|
0,00
|
-
|
0,02
|
0,58
|
1,15
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
33,29
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng dặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
51,53
|
2,87
|
-
|
-
|
27,58
|
-
|
-
|
0,05
|
3,66
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
15,52
|
1,25
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
9,36
|
0,47
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
0,04
|
0,68
|
0,72
|
2,70
|
2,65
|
0,02
|
0,04
|
0,19
|
0,50
|
-
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
1,50
|
0,04
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,45
|
0,32
|
-
|
-
|
0,10
|
0,50
|
-
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,80
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
4,58
|
0,01
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
0,68
|
0,00
|
2,08
|
1,24
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,60
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,21
|
0,20
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,65
|
-
|
0,04
|
0,09
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,61
|
0,01
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
Tổng
|
347,41
|
20,15
|
1,91
|
0,02
|
42,34
|
1,56
|
2,05
|
11,93
|
40,88
|
139,96
|
11,59
|
34,54
|
5,47
|
19,10
|
15,62
|
0,30
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
225,76
|
20,15
|
-
|
0,02
|
42,34
|
0,05
|
2,05
|
11,93
|
15,08
|
47,81
|
11,59
|
34,54
|
5,47
|
18,90
|
15,62
|
0,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
64,08
|
13,68
|
-
|
-
|
1,96
|
0,05
|
1,96
|
11,45
|
6,01
|
6,58
|
1,65
|
9,67
|
1,00
|
0,92
|
8,97
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
34,63
|
3,32
|
-
|
-
|
1,54
|
-
|
0,09
|
0,22
|
0,68
|
8,59
|
9,87
|
1,46
|
3,97
|
0,66
|
4,23
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
20,32
|
-
|
-
|
-
|
0.94
|
-
|
-
|
0,20
|
0,52
|
15,67
|
0,07
|
0,12
|
0,03
|
1,56
|
1,17
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
33,29
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng dặc đụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
72,65
|
2.89
|
-
|
0,02
|
27,58
|
-
|
-
|
0,05
|
7,77
|
16,91
|
-
|
-
|
0,46
|
15,72
|
1,25
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,79
|
0,26
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
0,01
|
0,10
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
121,64
|
-
|
1,91
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
25,80
|
92,16
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,06
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0.86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0.06
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
120,78
|
-
|
1,91
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
25,80
|
91,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Đình Cả
|
Xã Sảng Mộc
|
Xã Nghinh Tường
|
Xã Thần Sa
|
Xã Vũ Chấn
|
Xã Thượng Nung
|
Xã Phú Thượng
|
Xã Cúc Đường
|
Xã La Hiên
|
Xã Lâu Thượng
|
Xã Tràng Xá
|
Xã Phương Giao
|
Xã Liên Minh
|
Xã Dân Tiến
|
Xã Bình Long
|
|
Tổng
|
24,56
|
0,57
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
21,87
|
0,26
|
0,11
|
0,10
|
1,45
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
24,56
|
0,57
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,0004
|
21,87
|
0,26
|
0,11
|
0,10
|
1,45
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
22,65
|
0,33
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,0004
|
21,86
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,87
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
0,10
|
1,45
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 60 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
307,24
|
52,52
|
11,89
|
-
|
242,83
|
1
|
Khu chăn nuôi tập trung xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
25,80
|
|
|
|
25,80
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
Xã Sàng Mộc, huyện
Võ Nhai
|
4,61
|
0,89
|
|
|
3,72
|
3
|
Chăn nuôi sinh học Công nghệ cao kết hợp với du lịch
sinh thái tại xã La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
91,56
|
|
|
|
91,56
|
4
|
Khu dân cư số 01
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,21
|
0,15
|
|
|
0,06
|
5
|
Khu dân cư số 3
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
14,28
|
9,46
|
|
|
4,82
|
6
|
Khu dân cư số 1
|
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
|
2,31
|
|
|
|
2,31
|
7
|
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
6,50
|
5,04
|
|
|
1,46
|
8
|
Khu dân cư nông thôn mới Đồng Danh, xã Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
10,00
|
9,52
|
|
|
0,48
|
9
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
10,00
|
9,90
|
|
|
0,10
|
10
|
Dự án tái định cư tập trung khu vực ảnh hưởng bởi
thiên tai xóm Tân Kim, xã Thần Sa. Tổng diện tích 10 ha, trong đó đất ở là
4,0 ha
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
6,60
|
|
6,60
|
|
|
11
|
Khu dân cư nông thôn mới số 3
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
3,00
|
2,30
|
|
|
0,70
|
12
|
Khu dân cư nông thôn mới và Chợ Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
5,20
|
3,37
|
|
|
1,83
|
13
|
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung
|
Xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,27
|
0,18
|
|
|
0,09
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Phương Giao
|
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
15
|
Trụ sở Công an xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,22
|
16
|
Nhà văn hóa xóm Nho
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa xóm Khuôn Đã
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
18
|
Nhà văn hóa xóm Vang
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ
Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
20
|
Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm
Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
21
|
Khu thể thao xã Phương Giao
|
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
22
|
Khu thể thao xã Bình Long
|
Xã Bình Long, huyện
Võ Nhai
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
23
|
Khu thể thao xã Phú Thượng
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
24
|
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
25
|
Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất)
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
26
|
Cụm công nghiệp Trúc Mai
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
13,44
|
1,10
|
|
|
12,34
|
27
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
2,09
|
|
|
|
2,09
|
28
|
Cụm công nghiệp Cây Bòng
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
2,49
|
0,18
|
|
|
2,31
|
29
|
Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng
hợp Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
5,22
|
2,75
|
|
|
2,47
|
30
|
Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai
tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
1,83
|
1,74
|
|
|
0,09
|
31
|
Khu sinh thái (hộ: Phạm Thị Hợi)
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
32
|
Khu sinh thái (hộ: Trương Quang Thọ)
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,67
|
0,50
|
|
|
0,17
|
33
|
Khu sinh thái (hộ: Nguyễn Văn Thu)
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
34
|
Khu giới thiệu và trưng bày sản phẩm địa phương
(đấu giá)
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
35
|
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện
Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
36
|
Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế
hoạch huyện Võ Nhai.
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
37
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,37
|
0,25
|
|
|
0,12
|
38
|
Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi
khu vực Đèo Cắng - Lũng địa chất
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
9,86
|
|
|
|
9,86
|
39
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
2,00
|
0,75
|
|
|
1,25
|
40
|
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mố và công trình
phụ trợ
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
14,63
|
|
|
|
14,63
|
41
|
Mò vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và
công trình phụ trợ (đợt 2)
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
42
|
Mỏ sét Cúc Đường
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
4,24
|
0,17
|
|
|
4,07
|
43
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát sỏi Suối Cái, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
10,76
|
|
|
|
10,76
|
44
|
Mỏ đá vôi La Hiên (đợt 2)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
6,43
|
|
|
|
6,43
|
45
|
Mỏ đá Trúc Mai và công trình phụ trợ
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
46
|
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát sỏi Sông Rong, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
1,14
|
|
|
|
1,14
|
47
|
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông
thường tại khu vực xóm Hang Hon
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
48
|
Mỏ đá vôi Đồng Dong
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
22,34
|
0,21
|
|
|
22,13
|
49
|
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ
đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
50
|
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà,
xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
51
|
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
52
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị
trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
53
|
Di tích điểm thành lập Đội cứu quốc quân 11 ngày
15/9/1941 (Rừng Khuôn Mánh) tại xã Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
5,29
|
|
5,29
|
|
|
54
|
Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng
Hoàng - Suối Mỏ Gà
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
55
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,08
|
0,02
|
|
|
0,06
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
56
|
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với
371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh
viện đa khoa lộ 371-E6.8
|
Xã Lâu Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
57
|
Chợ xã Thượng Nung
|
xã Thượng Nung,
huyện Võ Nhai
|
0,17
|
0,13
|
|
|
0,04
|
58
|
Chợ La Hiên
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,90
|
0,66
|
|
|
0,24
|
59
|
Khu xử lý rác thải tập
trung phía Nam huyện Võ Nhai
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
6,70
|
|
|
|
6,70
|
60
|
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
2,87
|
|
|
|
2,87
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 34 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
103,74
|
13,90
|
21,40
|
|
68,43
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
|
Xã La Hiên, Bình
Long, Liên Minh
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Phạm
Thị Hương)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
3
|
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ
Nguyễn Thành Lộc-phần mở rộng)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
4
|
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý
Văn Tình)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
5
|
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý
Văn Nùng)
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
6
|
Trang trại chăn nuôi lợn tại xóm Na Mấy, xã Vũ Chấn
- Bình Sơn, xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai.
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
4,88
|
0,68
|
|
|
4,20
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,18
|
0,06
|
|
|
0,12
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa
bàn huyện Võ Nhai
|
2,54
|
1,08
|
|
|
1,46
|
9
|
Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng
bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
3,40
|
|
3,40
|
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn mới xóm Xuyên Sơn, xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
Xã Thần Sa, huyện
Võ Nhai
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
11
|
Trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
12
|
Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,37
|
0,32
|
|
|
0,05
|
13
|
Trụ sở Công an xã Liên Minh
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,30
|
0,08
|
|
|
0,22
|
14
|
Trụ sở Công an xã Dân Tiến
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
15
|
Xây dựng Trận địa phòng không/Ban Chỉ huy quân sự
huyện Võ Nhai
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
16
|
Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng
mục trường bắn
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
18,00
|
|
18,00
|
|
|
17
|
Khu thể thao xã Dân Tiến
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
18
|
Khu thể thao xã Tràng Xá
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
1,20
|
0,03
|
|
|
1,17
|
19
|
Trạm y tế xã Dân Tiến (để giao đất)
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
20
|
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
|
Xã Thần Sa, huyện Võ
Nhai
|
1,50
|
0,50
|
|
|
1,00
|
21
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022- 2025 (Công trình: cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai)
|
Xã Cúc Đường, huyện
Võ Nhai
|
0,102
|
|
|
|
0,102
|
22
|
Đất thương mại dịch vụ (hộ
Nguyễn Minh Huy)
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
23
|
Đất thương mại dịch vụ (hộ Vũ Đức Chờ)
|
Xã Tràng Xá, huyện
Võ Nhai
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
24
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Min (hộ Lê
Văn Bộ)
|
Xã Phương Giao, huyện
Võ Nhai
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
25
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Phương
Đông (hộ Lê Đức Minh)
|
Xã Phương Giao,
huyện Võ Nhai
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
26
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (hộ Nguyễn Đức
Toàn)
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
27
|
Mỏ đá vôi La Hiên 1 và công trình phụ trợ
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
10,21
|
|
|
|
10,21
|
28
|
Hợp tác xã chế biến nông sản huyện Võ Nhai
|
Xã Vũ Chấn, huyện
Võ Nhai
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
29
|
Mỏ đá vôi Hiên Bình
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
2,94
|
0,05
|
|
|
2,89
|
30
|
Mò đá vôi La Hiên 2 và công trình phụ trợ
|
Xã La Hiên, huyện
Võ Nhai
|
17,61
|
0,11
|
|
|
17,50
|
31
|
Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên
Thế tỉnh Bắc Giang
|
Xã Liên Minh, huyện
Võ Nhai
|
12,98
|
0,09
|
|
|
12,89
|
32
|
Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến
|
Xã Dân Tiến, huyện
Võ Nhai
|
15,45
|
8,33
|
|
|
7,12
|
33
|
Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
1,13
|
0,94
|
|
|
0,19
|
34
|
Nhà thờ giáo họ Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả,
huyện Võ Nhai
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 05 CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
|
Diện tích đã
thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023
|
Diện tích hủy bỏ
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
|
10,26
|
|
10,26
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số
1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,10
|
|
0,10
|
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4129/QĐ-UBND
ngày 30/12/2020 do đã quá 3 năm chưa thực hiện và do không còn phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt
điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
2
|
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh
Tùng)
|
Xã Sảng Mộc, huyện
Võ Nhai
|
10,00
|
|
10,00
|
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
3
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ)
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
|
0,04
|
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
4
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm)
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,04
|
|
0,04
|
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
5
|
Cơ sở Giết Mổ Gia súc, gia cầm Thúy Lâm
|
Xã Phú Thượng, huyện
Võ Nhai
|
0,08
|
|
0,08
|
Hủy bỏ kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3413/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai
thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số
2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023
|
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định
số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ và tên chủ sử
dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng
cây lâu năm
|
Sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
I
|
Xã La Hiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Tiến Thịnh
|
Xã La Hiên
|
293
|
88
|
LUC
|
0,149
|
|
0,15
|
|
|
2
|
Hà Sỹ Nguyên
|
Xã La Hiên
|
225
|
87
|
LUC
|
0,103
|
|
0,10
|
|
|
Xã La Hiên
|
235
|
87
|
LUC
|
0,055
|
|
0,06
|
|
|
Xã La Hiên
|
236
|
87
|
LUC
|
0,045
|
|
0,05
|
|
|
3
|
Dương Thị Huyền
|
Xã La Hiên
|
137
|
42
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
4
|
Lộc Văn Tính
|
Xã La Hiên
|
368
|
86
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
5
|
Lâm Văn Sáng
|
Xã La Hiên
|
325
|
67
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Thảo
|
Xã La Hiên
|
266
|
85
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Xã La Hiên
|
289
|
86
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
8
|
Ngô Thanh Tùng
|
Xã La Hiên
|
76
|
101
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Quỳnh
|
Xã La Hiên
|
1
|
68
|
LUK
|
0.007
|
0,007
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
31
|
68
|
LUK
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Thìn
|
Xã La Hiên
|
436
|
67
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
294
|
67
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
11
|
Lê Văn Trung
|
Xã La Hiên
|
4
|
57
|
BHK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
12
|
Triệu Quang Vinh
|
Xã La Hiên
|
236
|
99
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
13
|
Nông Quốc Thắng
|
Xã La Hiên
|
317
|
80
|
HNK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
14
|
Nông Quốc Tinh
|
Xã La Hiên
|
257
|
80
|
BHK
|
0.023
|
0.023
|
|
|
|
15
|
Triệu Văn Phúc
|
Xã La Hiên
|
95
|
TĐ 11
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
16
|
Phạm Văn Chính
|
Xã La Hiên
|
159
|
86
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
17
|
Nông Văn Bộ
|
Xã La Hiên
|
559
|
52
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
18
|
Hoàng Văn Thần
|
Xã La Hiên
|
27
|
66
|
LUC
|
0,082
|
|
0,0817
|
|
|
Xã La Hiên
|
50
|
66
|
LUC
|
0,026
|
|
0,0263
|
|
|
Xã La Hiên
|
37
|
66
|
LUK
|
0,049
|
|
0,0492
|
|
|
19
|
Trần Văn Huy
|
Xã La Hiên
|
185
|
65
|
LUK
|
0,064
|
|
0,0637
|
|
|
20
|
Hà Văn Trình
|
Xã La Hiên
|
53
|
88
|
LUK
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
21
|
Đỗ Quang Vũ
|
Xã La Hiên
|
51
|
64
|
LUK
|
0,024
|
|
0,0239
|
|
|
22
|
Nguyễn Đăng Hùng
|
Xã La Hiên
|
110
|
67
|
HNK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
23
|
Phạm Huy Hòe
|
Xã La Hiên
|
96
|
54
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
97
|
54
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
24
|
Dương Thị Kiên
|
Xã La Hiên
|
307
|
93
|
BHK
|
0,006
|
0,006
|
|
|
|
25
|
Chu Thế Hùng
|
Xã La Hiên
|
306
|
93
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
26
|
Nguyễn Thị Nguyên
|
Xã La Hiên
|
238
|
43
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
27
|
Vũ Tiến Điệp
|
Xã La Hiên
|
200
|
43
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
28
|
Dương Văn Khôi
|
Xã La Hiên
|
26
|
71
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
Xã La Hiên
|
298
|
93
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
Xã La Hiên
|
444
|
94
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
30
|
Trần Thị Thìn
|
Xã La Hiên
|
46
|
93
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
31
|
Bùi Văn Tiến
|
Xã La Hiên
|
62
|
TĐ 12
|
LUK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
II
|
Xã Phú Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Thị Huệ
|
Xã Phú Thượng
|
29
|
47
|
CLN
|
0,028
|
0,028
|
|
|
|
2
|
Hứa Diệp Linh
|
Xã Phú Thượng
|
190
|
45
|
LUC
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
3
|
Vũ Trọng Thanh
|
Xã Phú Thượng
|
111
|
54
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Bằng
|
Xã Phú Thượng
|
93
|
63
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Nguyễn Văn Bằng
|
Xã Phú Thượng
|
7
|
57
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Hứa Thị Hợp
|
Xã Phú Thượng
|
78
|
63
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
80
|
63
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
6
|
Hoàng Công Khảo
|
Xã Phú Thượng
|
59
|
38
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
La Thị Dung
|
Xã Phú Thượng
|
152
|
45
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
186
|
45
|
LUC
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
8
|
Lê Văn Hoá
|
Xã Phú Thượng
|
219
|
46
|
LNK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
9
|
La Thị Ươm
|
Xã Phú Thượng
|
362
|
30
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
10
|
La Văn Đồng
|
Xã Phú Thượng
|
185
|
46
|
LNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Long
|
Xã Phú Thượng
|
232
|
60
|
LUK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
12
|
Đỗ Văn Cường
|
Xã Phú Thượng
|
367
|
38
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
13
|
Lê Văn Đông
|
Xã Phú Thượng
|
245
|
46
|
LUK
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
14
|
Nông Cảnh Tùng
|
Xã Phú Thượng
|
98
|
63
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
15
|
Lý Kính Trọng
|
Xã Phú Thượng
|
5
|
82
|
LNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
16
|
Lê Văn Tiến
|
Xã Phú Thượng
|
267
|
46
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Xã Phú Thượng
|
301
|
46
|
LUK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
17
|
Lường Thị Minh
|
Xã Phú Thượng
|
128
|
37
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
18
|
Lê Minh Tiến
|
Xã Phú Thượng
|
272
|
60
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
19
|
Vũ Hồng Tuyết
|
Xã Phú Thượng
|
58
|
29
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
III
|
Xã Tràng Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Đình Vụ
|
Xã Tràng Xá
|
324
|
82
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Tân
|
Xã Tràng Xá
|
23
|
113
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Trọng Hoá
|
Xã Tràng Xá
|
27
|
113
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Đỗ Thị Bé
|
Xã Tràng Xá
|
187
|
16
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Xã Tràng Xá
|
165
|
16
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Lý Thị Nguyệt
|
Xã Tràng Xá
|
76
|
19
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Lý Tài Hà
|
Xã Tràng Xá
|
96
|
79
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
Hoàng Văn Hợp
|
Xã Tràng Xá
|
90
|
79
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Dương Thị Giang
|
Xã Tràng Xá
|
174
|
118
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
9
|
Vũ Đức Ngọc
|
Xã Tràng Xá
|
300
|
46
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
10
|
Vũ Đức Hiếu
|
Xã Tràng Xá
|
326
|
82
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
11
|
Nông Văn Dũng
|
Xã Tràng Xá
|
283
|
60
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
12
|
Bế Thị Thư
|
Xã Tràng Xá
|
233
|
81
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
13
|
Vũ Đức Hải
|
Xã Tràng Xá
|
31
|
39
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
14
|
Hoàng Văn Tinh
|
Xã Tràng Xá
|
128
|
114
|
BHK
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
15
|
Lê Thị Hằng
|
Xã Tràng Xá
|
258
|
68
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
16
|
Lý Thị Thuỳ
|
Xã Tràng Xá
|
369
|
58
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
17
|
Giang Văn Huấn
|
Xã Tràng Xá
|
416
|
82
|
HNK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
18
|
Phan Thị Yên
|
Xã Tràng Xá
|
458
|
102
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
19
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Xã Tràng Xá
|
87
|
118
|
LNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Hữu Miên
|
Xã Tràng Xá
|
156
|
100
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
21
|
Đặng Xuân Khương
|
Xã Tràng Xá
|
196
|
81
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Quốc Phòng
|
Xã Tràng Xá
|
182
|
82
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
23
|
Phan Trung Thông
|
Xã Tràng Xá
|
202
|
102
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
Xã Tràng Xá
|
216
|
102
|
LUK
|
|
|
|
24
|
Nguyễn Công Khánh
|
Xã Tràng Xá
|
181
|
102
|
BHK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
IV
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Xã Dân Tiến
|
64
|
47
|
LUK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Sen
|
Xã Dân Tiến
|
205
|
93
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hà
|
Xã Dân Tiến
|
305
|
29
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
V
|
Xã Lâu Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Thị Hạnh
|
Xã Lâu Thượng
|
504
|
20
|
LUK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
2
|
Nông Văn En
|
Xã Lâu Thượng
|
237
|
31
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Lâm Văn Chinh
|
Xã Lâu Thượng
|
238
|
62
|
HNK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
4
|
Hoàng Thị Huệ
|
Xã Lâu Thượng
|
33
|
72
|
BHK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
5
|
Nông Văn Tiệp
|
Xã Lâu Thượng
|
583
|
53
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Ong Khắc Duy
|
Xã Lâu Thượng
|
149
|
20
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
Luân Thị Thời
|
Xã Lâu Thượng
|
233
|
19
|
LUK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
8
|
Lâm Hoàng Vũ
|
Xã Lâu Thượng
|
420
|
40
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
9
|
Toàn Thị Hạnh
|
Xã Lâu Thượng
|
468
|
54
|
BHK
|
0,031
|
0,031
|
|
|
|
10
|
Triệu Văn Tám
|
Xã Lâu Thượng
|
486
|
20
|
LUK
|
0,045
|
0,045
|
|
|
|
11
|
Phạm Duy Thanh
|
Xã Lâu Thương
|
528
|
20
|
BHK
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
529
|
20
|
LUK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
12
|
Nông Văn Hiền
|
Xã Lâu Thượng
|
115
|
75
|
CLN
|
0.04
|
0,040
|
|
|
|
13
|
Vi Văn Đức
|
Xã Lâu Thượng
|
409
|
31
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
14
|
Lâm Thị Điệp
|
Xã Lâu Thượng
|
202
|
39
|
LUC
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
15
|
Vi Văn Hoà
|
Xã Lâu Thượng
|
171
|
31
|
LUK
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
Xã Lâu Thượng
|
187
|
31
|
BHK
|
0,0004
|
0,0004
|
|
|
|
16
|
Trần Huy Hoàng
|
Xã Lâu Thượng
|
67
|
41
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Xã Lâu Thượng
|
445
|
20
|
HNK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
18
|
Hoàng Thị Thuý Lành
|
Xã Lâu Thượng
|
158
|
54
|
LUK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
19
|
Lưu Thuý Phương
|
Xã Lâu Thượng
|
110
|
72
|
CLN
|
0,018
|
0,010
|
|
|
|
20
|
Vũ Thị Lan
|
Xã Lâu Thượng
|
190
|
64
|
LNC
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
VI
|
Xã Phương Giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bàn Tiến Dũng
|
Xã Phương Giao
|
227
|
85
|
HNK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
22
|
Lao Văn Ngân
|
Xã Phương Giao
|
185
|
85
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
23
|
Lê Đức Minh
|
Xã Phương Giao
|
101
|
22
|
HNK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
24
|
Tô Văn Khải
|
Xã Phương Giao
|
182
|
85
|
HNK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
Xã Phương Giao
|
172
|
85
|
BHK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
25
|
Lê Văn Bộ
|
Xã Phương Giao
|
699
|
1
|
RSX
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
VII
|
Xã Thần Xa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn San
|
Xã Thần Xa
|
609
|
52
|
HNK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
2
|
Đồng Thị Nhung
|
Xã Thần Xa
|
75
|
91
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
VIII
|
Xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Văn Viện
|
Xã Bình Long
|
30
|
37
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
2
|
Triệu Văn Vụ
|
Xã Bình Long
|
18
|
37
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
3
|
Chu Văn Lượng
|
Xã Bình Long
|
276
|
37
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Trần Thị Hà
|
Xã Bình Long
|
43
|
28
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Triệu Văn Trường
|
Xã Bình Long
|
334
|
37
|
LUK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Huy Vững
|
Xã Bình Long
|
142
|
28
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
7
|
Đàm Văn Lực
|
Xã Bình Long
|
32
|
28
|
LUK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
Xã Bình Long
|
33
|
LUK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
8
|
Đàm Công Hoan
|
Xã Bình Long
|
40
|
28
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
42
|
LUK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
9
|
Hạng Mí Lòng
|
Xã Bình Long
|
143
|
50
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
10
|
Đàm Văn Lượng
|
Xã Bình Long
|
116
|
29
|
LUK
|
0,060
|
|
0,05958
|
|
|
11
|
Chu Thị Vương
|
Xã Bình Long
|
328
|
37
|
LUK
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
IX
|
Xã Liên Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ngọc Đoàn
|
Xã Liên Minh
|
68
|
64
|
LUK
|
0,018
|
|
0,02
|
|
|
Xã Liên Minh
|
69
|
64
|
LUK
|
0,026
|
|
0,03
|
|
|
Xã Liên Minh
|
98
|
64
|
LUK
|
0,022
|
|
0,02
|
|
|
Xã Liên Minh
|
97
|
64
|
LUK
|
0,007
|
|
0,01
|
|
|
Xã Liên Minh
|
99
|
64
|
LUK
|
0,025
|
|
0,02
|
|
|
Xã Liên Minh
|
100
|
64
|
LUK
|
0,021
|
|
0,02
|
|
|
Xã Liên Minh
|
101
|
64
|
LUK
|
0,008
|
|
0,01
|
|
|
Xã Liên Minh
|
102
|
64
|
LUK
|
0,010
|
|
0,01
|
|
|
Xã Liên Minh
|
103
|
64
|
LUK
|
0,010
|
|
0,01
|
|
|
Xã Liên Minh
|
104
|
64
|
LUK
|
0,003
|
|
0,00
|
|
|
Xã Liên Minh
|
106
|
64
|
LUK
|
0,030
|
|
0,03
|
|
|
Xã Liên Minh
|
132
|
64
|
LUK
|
0,026
|
|
0,03
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Vui
|
Xã Liên Minh
|
158
|
85
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Vương Việt Dũng
|
Xã Liên Minh
|
11
|
107
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
X
|
Xã Nghinh Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông Đình Tuất
|
Xã Nghinh Tường
|
720
|
2
|
RSX
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
XI
|
TT. Đình Cả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Xã Cúc Đường
|
1
|
Hoàng Thị Tình
|
Xã Cúc Đường
|
17
|
40
|
BHK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Trại
|
Xã Cúc Đường
|
284
|
56
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Chu Thị Ni
|
Xã Cúc Đường
|
132
|
56
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Lương Quốc Trịnh
|
Xã Cúc Đường
|
135
|
56
|
BHK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
5
|
Nông Thị Mặc
|
Xã Cúc Đường
|
52
|
63
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
6
|
Hoàng Văn Nam
|
Xã Cúc Đường
|
226
|
40
|
HNK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
7
|
Hoàng Duy
|
Xã Cúc Đường
|
256
|
47
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
8
|
Nông Tiến Lan
|
Xã Cúc Đường
|
179
|
39
|
LUK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
9
|
Nông Tiến Hợi
|
Xã Cúc Đường
|
214
|
2
|
RSX
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3494/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3494/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai do tỉnh Thái Nguyên ban hành
47
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|