|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4011/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn
cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo
đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 928/TTr-STNMT ngày
27/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết Danh mục nguồn nước nội tỉnh theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Giao thông
vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan thực
hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nguồn nước trên địa bàn đảm bảo đúng quy định
của Nhà nước.
Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện và chỉ đạo các cơ
quan, đơn vị quản lý, sử dụng nguồn nước trên địa bàn theo thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các Sở, Ban, ngành
liên quan và chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TN&MT, NN&PTNT (B/c);
- TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2019\Quyết định\KT nước\12 03 PD DM nguon nuoc noi
tinh.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số: 4011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TT
|
Tên sông, suối, kênh, rạch, hồ
|
Chảy ra
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích lưu vực (Km2 )
|
Ghi chú
|
A
|
Danh mục nguồn nước nội tỉnh chảy qua địa bàn 2 huyện, thị
xã, thành phố trở lên
|
1
|
Sông
Tam Kỳ
|
Biển
|
64
|
994
|
Sông
Tam Kỳ chảy qua các huyện Tiên Phước, Phú Ninh, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ
|
2
|
Sông
Trường Giang
|
Biển
|
71
|
|
Sông
Trường Giang chảy qua các huyện Núi Thành, Tp. Tam Kỳ, Thăng Bình, Duy Xuyên
|
3
|
Sông
Trường
|
Sông
Thu Bồn
|
35
|
424
|
Tên
khác: Sông Bờ Loa, Sông chảy qua các huyện: Phước Sơn, Hiệp Đức, Bắc Trà My
|
4
|
Sông
A Vương
|
Sông
Boung
|
94
|
759
|
Sông
A Vương chảy qua huyện Tây Giang, Đông Giang, Nam Giang
|
5
|
Sông
Boung
|
Sông
Vu Gia
|
118
|
2,433
|
Tên
khác: Sông Bung, chảy qua huyện Tây Giang, Nam Giang, Đông Giang
|
6
|
Sông
Cái
|
Sông
Vu Gia
|
130
|
1,850
|
Sông
Cái chảy qua các huyện Phước Sơn, Nam Giang
|
7
|
Sông
Tranh
|
Sông
Thu Bồn
|
130
|
2,140
|
Sông
chảy qua huyện Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Hiệp Đức
|
8
|
Sông
Ly Ly
|
Sông
Thu Bồn
|
28
|
|
Sông
chảy qua huyện Quế Sơn, Thăng Bình
|
9
|
Sông
Bui
|
Sông
Thu Bồn
|
29
|
175
|
Sông
Bui chảy qua các huyện Phước Sơn, Bắc Trà My
|
10
|
Sông
Bàn Thạch
|
Sông
Tam Kỳ
|
125
|
525
|
Sông
chảy qua các huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Tp Tam Kỳ
|
11
|
Sông
Tiên
|
Sông
Ngang
|
32
|
129
|
Tên
khác: Sông Bồng Miêu, chảy qua địa phận huyện Phú Ninh, Tiên Phước
|
12
|
Sông
Nước Xa
|
Sông
Thu Bồn
|
20
|
74
|
Tên
khác: Sông Bồng Miêu, chảy qua địa phận huyện Phú Ninh, Tiên Phước
|
B
|
Danh mục nguồn nước chảy qua địa bàn các huyện, thị xã,
thành phố
|
I
|
HUYỆN TÂY GIANG
|
1
|
Suối
Sen
|
Sông
A Vương
|
10
|
11
|
|
2
|
Suối
Bờ E Đanh
|
Sông
A Vương
|
15
|
45
|
|
3
|
Sông
Ka Nin
|
Sông
A Vương
|
19
|
50
|
|
4
|
Sông
Hơ Núp
|
Sông
A Vương
|
17
|
54
|
|
5
|
Suối
A Xúp
|
Sông
A Vương
|
11
|
38
|
|
6
|
Sông
A Nêu
|
Sông
A Vương
|
14
|
45
|
|
7
|
Suối
T'viêng
|
Sông
A Vương
|
4
|
553
|
Tên
khác: Suối Tơviêng
|
8
|
Suối
H'xoò
|
Sông
A Vương
|
7
|
4,972
|
|
9
|
Suối
Nal
|
Sông
A Vương
|
6
|
1,645
|
|
10
|
Sông
Che Long
|
Sông
A Vương
|
21
|
66
|
|
11
|
Suối
Hơ La
|
Sông
Che Long
|
10
|
16
|
|
12
|
Suối
Tr'lêê
|
Sông
A Vương
|
8
|
5,432
|
|
13
|
Suối
Cr'Duung
|
Suối
Tr'lêê
|
3
|
485
|
|
14
|
Suối
Tr'Trul
|
Suối
Tr'lêê
|
4
|
553
|
|
15
|
Suối
Aruung
|
Suối
Tr'lêê
|
2
|
375
|
|
16
|
Suối
La Bang
|
Sông
A Vương
|
3
|
485
|
|
17
|
Suối
Mr'Téh
|
Suối
La Bang
|
4
|
553
|
|
18
|
Suối
Đhôn
|
Sông
A Vương
|
3
|
485
|
|
19
|
Suối
R'la
|
Sông
A Vương
|
3
|
485
|
|
20
|
Suối
Cr'căm I
|
Sông
A Vương
|
3
|
485
|
|
21
|
Suối
Cr'căm II
|
Sông
A Vương
|
2
|
375
|
|
22
|
Suối
Mr'xíic
|
Sông
A Vương
|
4
|
553
|
|
23
|
Suối
Cr'dấp
|
Sông
A Vương
|
3
|
485
|
|
24
|
Suối
Mr'lang
|
Sông
A Vương
|
4
|
553
|
|
25
|
Suối
Mr'xêê
|
Sông
Chr'lang
|
5
|
675
|
|
26
|
Suối
Bhr'ling
|
Sông
Chr'lang
|
3
|
485
|
|
27
|
Suối
Pá
|
Sông
Chr'lang
|
3
|
485
|
|
28
|
Suối
R'cung
|
Sông
Chr'lang
|
2
|
375
|
|
29
|
Suối
M'rớ
|
Sông
Chr'lang
|
2
|
375
|
|
30
|
Suối
Chêếh
|
Sông
Chr'lang
|
3
|
485
|
|
31
|
Suối
Brêệng
|
Sông
A Vương
|
13
|
6,107
|
|
32
|
Suối
Vir
|
Suối
Brêệng
|
5
|
675
|
|
33
|
Suối
G'rươu
|
Suối
Vir
|
3
|
485
|
|
34
|
Suối
R'réh
|
Suối
Brêệng
|
3
|
485
|
|
35
|
Suối
T'moo
|
Suối
Brêệng
|
2
|
375
|
|
36
|
Suối
M'loóc
|
Suối
Brêệng
|
4
|
553
|
|
37
|
Sông
Mơ Bon
|
Sông
A Vương
|
24
|
108
|
Tên
khác: Sông Mà Rằng
|
38
|
Khe
Tam Ya Vonur
|
Sông
Mơ Bon
|
10
|
20
|
|
39
|
Suối
Kêên
|
Sông
Boung
|
10
|
32
|
Tên
khác: Suối Keel
|
40
|
Sông
Bùng
|
Sông
Boung
|
19
|
79
|
|
41
|
Sông
A Kia
|
Sông
Boung
|
42
|
145
|
|
42
|
Sông
Lăng
|
Sông
Boung
|
16
|
|
|
43
|
Suối
Arất
|
Sông
Lăng
|
7
|
4,972
|
|
44
|
Suối
R'dớp
|
Sông
Lăng
|
7
|
4,972
|
|
45
|
Suối
T'coọng
|
Sông
Lăng
|
6
|
1,645
|
|
46
|
Suối
R'gúh
|
Sông
Lăng
|
4
|
553
|
|
47
|
Suối
Bhlưa
|
Sông
Lăng
|
4
|
553
|
|
48
|
Suối
Chana
|
Sông
Lăng
|
3
|
485
|
|
49
|
Suối
Pứt
|
Sông
Boung
|
7
|
|
|
50
|
Sông
R'măng
|
Suối
Pứt
|
2
|
|
|
51
|
Suối
Arao
|
Suối
Pứt
|
3
|
485
|
|
52
|
Suối
Ngăn
|
Suối
Pứt
|
2
|
375
|
|
53
|
Suối
Đh'ngoọng
|
Suối
Pứt
|
2
|
375
|
|
54
|
Suối
R'hoọng
|
Suối
Pứt
|
4
|
553
|
|
55
|
Suối
Cha chuốh
|
Suối
Pứt
|
4
|
553
|
|
56
|
Suối
Gol
|
Suối
Pứt
|
2
|
375
|
|
57
|
Sông
Kơ Ron
|
Sông
Boung
|
35
|
155
|
Tên
khác: Sông C'roi
|
58
|
Suối
Sắc
|
Sông
Kơ Ron
|
11
|
16
|
|
59
|
Sông
La Hiên
|
Sông
Kơ Ron
|
12
|
30
|
|
60
|
Suối
Chloóc
|
Sông
Kơ Ron
|
5
|
675
|
|
61
|
Suố
Achệr
|
Sông
Kơ Ron
|
4
|
553
|
|
62
|
Suối
Agoọng
|
Sông
Kơ Ron
|
4
|
553
|
|
63
|
Suối
Lêêng
|
Sông
Kơ Ron
|
5
|
675
|
|
64
|
Suối
K'ool
|
Sông
Kơ Ron
|
18
|
11,175
|
|
65
|
Suối
Angưu
|
Suối
K'ool
|
3
|
485
|
|
66
|
Suối
Abo
|
Suối
K'ool
|
4
|
553
|
|
67
|
Suối
Raláp
|
Suối
K'ool
|
4
|
553
|
|
68
|
Suối
Achâm
|
Suối
K'ool
|
2
|
612
|
|
69
|
Suối
Chihoom
|
Suối
K'ool
|
5
|
675
|
|
70
|
Suối
Ki câu
|
Suối
K'ool
|
4
|
553
|
|
71
|
Suối
Raai
|
Suối
K'ool
|
12
|
5,985
|
|
72
|
Suối
Ranool
|
Suối
K'ool
|
6
|
1,645
|
|
73
|
Suối
Ziliêng
|
Suối
K'ool
|
5
|
675
|
|
74
|
Suối
Coong
|
Sông
A Vương
|
6
|
1,645
|
|
75
|
Suối
Hr'Núh
|
Suối
Coong
|
5
|
675
|
|
76
|
Suối
Tu
|
Suối
Hr'Núh
|
3
|
485
|
|
77
|
Suối
Ch'ring
|
Suối
Hr'Núh
|
5
|
675
|
|
78
|
Suối
R'xâu
|
Suối
Ch'ring
|
3
|
485
|
|
79
|
Suối
Axur
|
Sông
A Vương
|
7
|
4,932
|
|
80
|
Suối
Chi Lai
|
Suối
Axur
|
3
|
485
|
|
81
|
Sông
Mr'roong
|
Sông
A Vương
|
12
|
|
|
82
|
Suối
Harlượt
|
Sông
Mr'roong
|
3
|
485
|
|
83
|
Suối
Zavưa
|
Sông
Mr'roong
|
6
|
1,645
|
|
84
|
Suối
Jvil
|
Suối
Zavưa
|
3
|
485
|
|
85
|
Suối
Akét
|
Sông
Mr'roong
|
3
|
485
|
|
86
|
Suối
Croong
|
Sông
Mr'roong
|
7
|
4,932
|
|
87
|
Suối
Ta E
|
Suối
Croong
|
3
|
485
|
|
88
|
Suối
Pâng
|
Suối
Croong
|
3
|
485
|
|
89
|
Hồ
chứa thủy điện Tr'Hy
|
Sông
Boung
|
Dung
tích toàn phần 8,4 triệu m³
|
115
|
|
90
|
Hồ
chứa thủy điện A Vương 3
|
Sông
A Vương
|
Dung
tích toàn phần 2,94 triệu m³
|
258.4
|
|
II
|
HUYỆN NAM GIANG
|
1
|
Sông
Trà Vinh
|
Sông
Boung
|
10
|
76
|
|
2
|
Khe
Vinh
|
Sông
Boung
|
7
|
|
|
3
|
Khe
Dum
|
Sông
Boung
|
10
|
|
|
4
|
Sông
Pa Nâu
|
Sông
Boung
|
15
|
76
|
|
5
|
Khe
Zuôih
|
Sông
Boung
|
4
|
|
|
6
|
Khe
A Chăng
|
Sông
Boung
|
5
|
|
|
7
|
Khe
Tà Bưa
|
Sông
Boung
|
24
|
|
|
8
|
Sông
Đắk Đông
|
Sông
Boung
|
13
|
43
|
|
9
|
Sông
Đắk P'rinh
|
Sông
Boung
|
48
|
372
|
|
10
|
Sông
Cha Kóp
|
Sông
Đắk P'rinh
|
21
|
82
|
Tên
khác: Suối Chà Kóp
|
11
|
Suối
Chà Kíp
|
Sông
Đắc Pring
|
5
|
|
|
12
|
Sông
Đắk Lênh
|
Sông
Đắc Pring
|
15
|
51
|
|
13
|
Suối
Chà Vài
|
Sông
Đắk P'rinh
|
17
|
52
|
Tên
khác: Khe Chà Vàl
|
14
|
Sông
La Ê
|
Sông
Boung
|
14
|
84
|
Tên
khác: Suối La Ê
|
15
|
Suối
Tạp Rông
|
Sông
La Ê
|
10
|
40
|
|
16
|
Sông
A Mó
|
Sông
Boung
|
24
|
112
|
|
17
|
Suối
La Dê
|
Sông
A Mó
|
5
|
|
|
18
|
Suối
Đắc Chon
|
Sông
A Mó
|
6
|
|
|
19
|
Khe
Tà Pơơ
|
Sông
A Vương
|
10
|
|
|
20
|
Khe
Diên
|
Sông
Cái
|
10
|
|
|
21
|
Sông
Ha Ra
|
Sông
Vu Gia
|
14
|
59
|
Tên
khác: Khe Hà Ra
|
22
|
Khe
Gỗ
|
Sông
Cái
|
5
|
|
|
23
|
Khe
Dung
|
Sông
Cái
|
7
|
|
|
24
|
Khe
Zơ măng
|
Sông
Thanh
|
5
|
|
|
25
|
Suối
Gmơơr
|
Sông
Thanh
|
10
|
|
|
26
|
Suối
Tà Bhing
|
Sông
Thanh
|
10
|
|
|
27
|
Suối
Pa La Ga
|
Sông
Thanh
|
11
|
40
|
|
28
|
Sông
Da Ma Na
|
Sông
Thanh
|
12
|
26
|
|
29
|
Suối
A Xáh
|
Sông
Thanh
|
10
|
|
|
30
|
Khe
TàCal
|
Khe
A Xáh
|
5
|
|
|
31
|
Sông
Rô
|
Sông
Cái
|
25
|
|
|
32
|
Khe
Bho Tan
|
Sông
Rô
|
7
|
|
|
33
|
Khe
A Dá
|
Sông
Rô
|
6
|
|
|
34
|
Suối
Tiên
|
Sông
Rô
|
5
|
|
|
35
|
Khe
C5
|
Sông
Rô
|
6
|
|
|
36
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Bung 2
|
Sông
Boung
|
Dung
tích toàn phần 94,3 triệu m³
|
334
|
|
37
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Bung 4
|
Sông
Boung
|
Dung
tích toàn phần 510,8 triệu m³
|
1,448
|
|
38
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Bung 5
|
Sông
Boung
|
Dung
tích toàn phần 20,27 triệu m³
|
2,369
|
|
39
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Bung 6
|
Sông
Boung
|
Dung
tích toàn phần 3,29 triệu m³
|
2,368
|
|
40
|
Hồ
chứa thủy điện Đăk Pring
|
Sông
Đắk P'rinh
|
Dung
tích toàn phần 3,22 triệu m³
|
296
|
|
III
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
Sông
A Pan
|
Sông
Côn
|
13
|
60
|
Tên
khác: Sông Con
|
2
|
Sông
Ben Ten Ngay
|
Sông
Côn
|
16
|
41
|
|
3
|
Sông
A Rằng
|
Sông
Côn
|
18
|
87
|
|
4
|
Sông
Vàng
|
Sông
Côn
|
37
|
204
|
|
5
|
Suối
Pa Nan
|
Sông
Vàng
|
14
|
26
|
|
6
|
Khe
Vầu
|
Sông
Vàng
|
14
|
61
|
|
7
|
Suối
Chờ Ker
|
Sông
A Vương
|
1.9
|
|
|
8
|
Hồ
Ban Mai
|
|
|
|
|
9
|
Hồ
chứa thủy điện A Vương
|
Sông
A Vương
|
Dung
tích toàn phần 343,55 triệu m³
|
682
|
|
10
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Côn 2 (B1)
|
Sông
Côn
|
Dung
tích toàn phần 29,19 triệu m³
|
81
|
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Côn 2 (B2)
|
Dung
tích toàn phần 1,19 triệu m³
|
250.1
|
|
11
|
Hồ
chứa thủy điện Za Hung
|
Sông
A Vương
|
Dung
tích toàn phần 1,12 triệu m³
|
537
|
|
12
|
Hồ
chứa thủy điện An Điềm 2
|
Sông
Vàng
|
Dung
tích toàn phần 0,28 triệu m³
|
169.8
|
|
13
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Bung 4A
|
Sông
Boung
|
Dung
tích toàn phần 10,6 triệu m³
|
2,276
|
|
IV
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
Suối
Khe Hoa
|
Sông
Vu Gia
|
20
|
|
|
2
|
Suối
Cầu Phà
|
Sông
Vu Gia
|
3.5
|
|
|
3
|
Suối
Khe Cái
|
Sông
Vu Gia
|
6
|
|
|
4
|
Suối
Khe Hố Lấm
|
Sông
Vu Gia
|
9
|
|
|
5
|
Khe
Đá (xã Đại Sơn)
|
Sông
Vu Gia
|
4
|
|
|
6
|
Khe
ông Tiến
|
Sông
Vu Gia
|
5
|
|
|
7
|
Suối
Khe Bàu
|
Sông
Vu Gia
|
6
|
|
|
8
|
Khe
ông Sáu
|
Sông
Vu Gia
|
4
|
|
|
9
|
Khe
Suối Lấm
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
10
|
Khe
Nước Đỏ
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
11
|
Khe
Hung
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
12
|
Khe
Hóc
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
13
|
Khe
Lim
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
14
|
Khe
Bò
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
15
|
Khe
Đá (xã Đại Hồng)
|
Sông
Vu Gia
|
11
|
|
|
16
|
Khe
Dom
|
Sông
Vu Gia
|
8
|
|
|
17
|
Khe
Ông Huệ
|
Sông
Vu Gia
|
9
|
|
|
18
|
Khe
Cây Xoay
|
Sông
Vu Gia
|
8
|
|
|
19
|
Khe
Cổng
|
Sông
Vu Gia
|
12
|
|
|
20
|
Khe
Tre (xã Đại Hồng)
|
Sông
Vu Gia
|
15
|
|
|
21
|
Khe
ông Trọng
|
Sông
Vu Gia
|
5
|
|
|
22
|
Khe
Bà Thạnh
|
Sông
Vu Gia
|
5
|
|
|
23
|
Khe
Miếu
|
Sông
Vu Gia
|
9
|
|
|
24
|
Khe
Cái (xã Đại Hưng)
|
Sông
Vu Gia
|
2.2
|
|
|
25
|
Khe
Hóc Tướng
|
Sông
Vu Gia
|
4
|
|
|
26
|
Khe
Hóa Bà Lại
|
Sông
Vu Gia
|
3.5
|
|
|
27
|
Khe
Hóc Bạc
|
Sông
Vu Gia
|
2.4
|
|
|
28
|
Khe
Nước
|
Sông
Vu Gia
|
3.6
|
|
|
29
|
Khe
Tre (xã Đại Hưng)
|
Sông
Vu Gia
|
4.2
|
|
|
30
|
Khe
Vực Hàm
|
Sông
Vu Gia
|
4.5
|
|
|
31
|
Khe
Giọt Nước
|
Sông
Vu Gia
|
4.8
|
|
|
32
|
Khe
Sình
|
Sông
Vu Gia
|
3
|
|
|
33
|
Khe
Ngang
|
Sông
Vu Gia
|
2.2
|
|
|
34
|
Khe
Hà Sầm
|
Sông
Vu Gia
|
3.5
|
|
|
35
|
Khe
Nước Nóng
|
Sông
Vu Gia
|
4.2
|
|
|
36
|
Khe
Đảo
|
Sông
Vu Gia
|
3
|
|
|
37
|
Khe
Gành
|
Sông
Vu Gia
|
3.2
|
|
|
38
|
Khe
Cát
|
Sông
Vu Gia
|
11
|
|
Tên
khác: Suối Mơ
|
39
|
Khe
Dưới
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
40
|
Suối
Mơ
|
Sông
Vu Gia
|
17
|
|
|
41
|
Suối
Ồ Ồ
|
Sông
Vu Gia
|
4
|
|
|
42
|
Khe
Đá Nậy
|
Sông
Vu Gia
|
2
|
|
|
43
|
Khe
Ngang (Ba Khe 2)
|
Sông
Vu Gia
|
2.5
|
|
|
44
|
Ba
Khe 3
|
Sông
Vu Gia
|
2.5
|
|
|
45
|
Suối
Hóc Mua
|
Sông
Yên
|
1.92
|
|
|
46
|
Suối
Đồng Mèn
|
Đập
Ba Chút
|
2.68
|
|
|
47
|
Suối
Ba Khe
|
Sông
Yên
|
1.8
|
|
|
48
|
Suối
Tre, Thôn Nghĩa Tân
|
Bàu
Ông
|
5
|
|
|
49
|
Suối
Liễn, thôn Nghĩa Tân
|
Bàu
Ông
|
7
|
|
|
50
|
Suối
Khe Vũng Thùng
|
Bàu
Ông
|
10
|
|
|
51
|
Bàu
Ông
|
Sông
Ông
|
6.2
|
|
|
52
|
Suối
Thơ
|
Sông
Vu gia
|
9
|
|
|
53
|
Hố
Bông
|
Đập
Hố Bông
|
3
|
|
|
54
|
Sông
Quảng Huế
|
Sông
Thu Bồn
|
6
|
|
|
55
|
Khe
Gai (xã Đại Tân)
|
Sông
Thu Bồn 2.5
|
|
|
|
56
|
Bàu
Dài
|
Khe
Gai
|
2
|
|
|
57
|
Khe
Houa
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
|
|
58
|
Khe
Đá Mài
|
Sông
Thu Bồn
|
20
|
|
Tên
gọi khác là Khe Cát
|
59
|
Khe
Mài, thôn An Bằng
|
Hồ
chứa nước Khe Tân
|
|
|
|
60
|
Khe
Trăng, thôn An Bằng
|
Hồ
chứa nước Khe Tân
|
2.5
|
|
|
61
|
Khe
Trô, thôn An Bằng
|
Hồ
chứa nước Khe Tân
|
2.5
|
|
|
62
|
Khe
Khế, thôn An Bằng
|
Hồ
chứa nước Khe Tân
|
3
|
|
|
63
|
Khe
Lưỡi Liềm, thôn An Bằng
|
Hồ
chứa nước Khe Tân
|
3.2
|
|
|
64
|
Hồ
chứa nước Khe Tân
|
|
Dung
tích 55,72 triệu m³
|
|
|
65
|
Hố
Chình
|
|
Dung
tích 0,22 triệu m³
|
|
|
66
|
Hồ
chứa nước Trà Cân
|
|
Dung
tích 1,8 triệu m³
|
|
|
67
|
Hồ
chứa nước Hóc Lách
|
|
Dung
tích 0,250 triệu m³
|
|
|
68
|
Hồ
chứa nước Mười Tấn
|
|
Dung
tích 0,050 triệu m³
|
|
|
69
|
Hồ
chứa nước Chấn Sơn
|
|
Dung
tích 0,150 triệu m³
|
|
|
70
|
Hồ
chứa nước Khe Bò
|
|
Dung
tích 0,082 triệu m³
|
|
|
71
|
Hồ
chứa nước Cây Xoay
|
|
Dung
tích 0,350 triệu m³
|
|
|
72
|
Hồ
chứa nước Cửu Kiến
|
|
Dung
tích 0,250 triệu m³
|
|
|
73
|
Hồ
chứa nước Ồ Ồ
|
|
Dung
tích 0,200 triệu m³
|
|
|
V
|
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
|
1
|
Sông
Giáp Ba
|
Sông
Vĩnh Điện
|
7
|
|
|
2
|
Sông
Thanh Quýt
|
Sông
Vĩnh Điện
|
10
|
|
|
3
|
Sông
Bình Long
|
Sông
Thanh Quýt
|
5
|
|
|
4
|
Sông
Lai Nghi
|
Sông
Thu Bồn
|
6
|
|
|
5
|
Bàu
Giáo An
|
Sông
Thu Bồn
|
2.3
|
|
|
6
|
Sông
Ngang
|
Sông
Vu Gia
|
1.5
|
|
|
7
|
Lạch
Ái Mỹ
|
Sông
Ngang
|
4.0
|
|
|
8
|
Lạch
Châu Lâu
|
Sông
Ngang
|
1.5
|
|
|
9
|
Lạch
Châu Thủy
|
Sông
Ngang
|
1.5
|
|
|
10
|
Sông
Bình Phước
|
Sông
Yên
|
0.8
|
|
|
11
|
Sông
Đào
|
Hồ
Lai Nghi
|
9
|
|
|
12
|
Sông
Điện Bình
|
Sông
Thu Bồn
|
2.31
|
|
|
VI
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
1
|
Suối
Nước Lah
|
Sông
Thu Bồn
|
17
|
95
|
Tên
khác: Suối Nước Lạ, suối Nước Nương
|
2
|
Suối
Nước Ta
|
Sông
Thu Bồn
|
10
|
39
|
|
3
|
Sông
Leng
|
Sông
Thu Bồn
|
25
|
189
|
Tên
khác: Sông Nước Xia, Sông Nước Sú
|
4
|
Sông
Xoan
|
Sông
Leng
|
2.60
|
|
|
5
|
Suối
Đôi
|
Sông
Tranh
|
10
|
|
|
6
|
Thác
5 Tầng
|
Sông
Tranh
|
9
|
|
|
7
|
Suối
Thác Mưa
|
Sông
Tranh
|
6
|
|
|
8
|
Sông
Nước Là
|
Sông
Tranh
|
5
|
|
|
9
|
Sông
Nước Ui
|
Sông
Nước Là
|
2
|
|
|
10
|
Sông
Nước Bưu
|
Sông
Tranh
|
5
|
|
|
11
|
Sông
Nước Biêu
|
Sông
Tranh
|
10
|
|
|
12
|
Sông
Nước Na
|
Sông
Tranh
|
20
|
|
|
13
|
Hồ
chứa thủy điện Trà Linh 3
|
Suối
Nô
|
Dung
tích toàn phần 0,062 triệu m³
|
78
|
|
VII
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
1
|
Suối
Nước Lát
|
Sông
Bui
|
11
|
33
|
|
2
|
Suối
Nước Ta Vin
|
Sông
Thu Bồn
|
16
|
53
|
Tên
khác: Suối Tâng
|
3
|
Suối
Gráp
|
Suối
Nước Xa
|
5
|
|
|
4
|
Suối
Xay
|
Suối
Nước Xa
|
5
|
|
|
5
|
Khe
Suối Đá
|
Suối
Xay
|
2.50
|
|
|
6
|
Khe
Bà Phú
|
Suối
Xay
|
2.50
|
|
|
7
|
Suối
Xăm
|
Suối
Xay
|
4.00
|
|
|
8
|
Suối
CTôn
|
Suối
Nước Xa
|
4
|
|
|
9
|
Khe
Lót
|
Suối
Nước Xa
|
3
|
|
|
10
|
Suối
Vra
|
Suối
Nước Xa
|
3.00
|
|
|
11
|
Suối
Dứt
|
Khe
Lót
|
1
|
|
|
12
|
Suối
Bà Phú
|
Suối
Xay
|
2
|
|
|
13
|
Suối
Bãi Đá 532
|
Suối
Xay
|
2
|
|
|
14
|
Suối
Nước Trắng
|
Sông
Vang
|
10
|
27
|
|
15
|
Suối
Nước
|
Sông
Vang
|
11
|
36
|
Tên
khác: Suối Nước Riêng
|
16
|
Suối
Nước Oa
|
Sông
Vang
|
19
|
67
|
Tên
khác: Suối Độ
|
17
|
Suối
Tân
|
Suối
Nước Oa
|
7
|
|
|
18
|
Suối
ông Đức
|
Suối
Tân
|
5
|
|
|
19
|
Suối
Chính Trị
|
Suối
Tân
|
6
|
|
|
20
|
Sông
Vin
|
Sông
Tranh
|
10
|
|
|
21
|
Suối
Moong
|
Sông
Vin
|
4
|
|
|
22
|
Suối
Ham
|
Sông
Vin
|
3
|
|
|
23
|
Suối
Hát
|
Sông
Vin
|
2
|
|
|
24
|
Suối
Bộ Đội
|
Sông
Vin
|
5
|
|
|
25
|
Suối
M.Nông
|
Sông
Vin
|
3.00
|
|
|
26
|
Suối
Mon
|
Sông
Vin
|
3.00
|
|
|
27
|
Khe
Liêm
|
Sông
Vin
|
2.50
|
|
|
28
|
Suối
Vin
|
Sông
Vin
|
7
|
|
|
29
|
Suối
Tầng
|
Suối
Vin
|
7
|
|
|
30
|
Suối
Ling
|
Suối
Vin
|
4
|
|
|
31
|
Suối
Nốt
|
Suối
Vin
|
2
|
|
|
32
|
Suối
Cvy
|
Suối
Vin
|
4
|
|
|
33
|
Suối
Xa
|
Suối
Vin
|
4
|
|
|
34
|
Suối
Ma
|
Suối
Vin
|
5
|
|
|
35
|
Suối
Khơ Kế
|
Suối
Vin
|
2
|
|
|
36
|
Suối
Brai
|
Suối
Vin
|
2
|
|
|
37
|
Khe
Năng
|
Suối
Vin
|
1
|
|
|
38
|
Khe
Liu
|
Suối
Vin
|
3
|
|
|
39
|
Suối
Co
|
Suối
Vin
|
3.5
|
|
Tên
khác: Suối Kor
|
40
|
Suối
Tu
|
Suối
Co
|
3.0
|
|
|
41
|
Suối
Oa
|
Sông
Trường
|
28
|
|
|
42
|
Suối
Nà Mít
|
Suối
Oa
|
4.00
|
|
|
43
|
Suối
Xer
|
Suối
Oa
|
5
|
|
|
44
|
Suối
Hố Sổ
|
Sông
Trường
|
0.75
|
|
|
45
|
Suối
Hố Dội
|
Sông
Trường
|
1.80
|
|
|
46
|
Suối
Trưu
|
Sông
Trường
|
3.50
|
|
|
47
|
Suối
Rong
|
Sông
Trường
|
0.70
|
|
|
48
|
Suối
Ngõ
|
Sông
Trường
|
7.00
|
|
|
49
|
Suối
Lâng
|
Sông
Trường
|
5.00
|
|
|
50
|
Suối
Ta
|
Sông
Trường
|
4.00
|
|
|
51
|
Suối
Túc
|
Sông
Trường
|
2.50
|
|
|
52
|
Suối
Lâng
|
Sông
Trường
|
5.00
|
|
|
53
|
Khe
Gâm Rang
|
Suối
Lâng
|
2.00
|
|
|
54
|
Sông
Y
|
Sông
Trường
|
20.00
|
|
|
55
|
Suối
Doan
|
Sông
Y
|
5.00
|
|
|
56
|
Suối
Mít
|
Sông
Y
|
5.00
|
|
|
57
|
Suối
Xăm Bảy
|
Sông
Y
|
5.00
|
|
|
58
|
Suối
Đoái
|
Sông
Y
|
7.00
|
|
|
59
|
Suối
Nứa
|
Sông
Y
|
7.00
|
|
|
60
|
Suối
Lồ Ô
|
Sông
Y
|
7.00
|
|
|
61
|
Suối
No
|
Sông
Y
|
7.00
|
|
|
62
|
Suối
Xeo
|
Sông
Y
|
3.00
|
|
|
63
|
Suối
Chợ
|
Sông
Trường
|
10.00
|
|
|
64
|
Suối
Hố Lầy
|
Suối
Chợ
|
2.00
|
|
|
65
|
Suối
Cây Tra
|
Suối
Hố Lầy
|
3.00
|
|
|
66
|
Suối
Nước Lía
|
Sông
Tranh
|
0.30
|
|
|
67
|
Suối
Ốc
|
Sông
Tranh
|
0.50
|
|
|
68
|
Sông
Bui
|
Sông
Tranh
|
10.00
|
|
|
69
|
Suối
Nước Nẻ
|
Sông
Tranh
|
4.50
|
|
|
70
|
Suối
Pa
|
Sông
Tranh
|
0.30
|
|
|
71
|
Suối
Bơ
|
Sông
Tranh
|
0.40
|
|
|
72
|
Suối
Bâu
|
Sông
Tranh
|
0.50
|
|
|
73
|
Suối
Dơn
|
Sông
Tranh
|
0.50
|
|
|
74
|
Suối
Tâm Lan
|
Sông
Tranh
|
0.70
|
|
|
75
|
Suối
Bà Nô 1
|
Sông
Tranh
|
1.50
|
|
|
76
|
Suối
Bà Nô
|
Sông
Tranh
|
2.50
|
|
|
77
|
Suối
Tê
|
Sông
Tranh
|
0.50
|
|
|
78
|
Suối
Hố Dẻ
|
Sông
Trạm
|
4.00
|
|
|
79
|
Sông
Ví
|
Sông
Trạm
|
0.50
|
|
|
80
|
Suối
Đá Bàn
|
Sông
Trạm
|
2.50
|
|
|
81
|
Sông
Con
|
Sông
Trạm
|
1.00
|
|
|
82
|
Suối
Hố Đèo
|
Sông
Trạm
|
5.00
|
|
|
83
|
Suối
Bà Đông
|
Suối
Chợ
|
2.50
|
|
|
84
|
Suối
Cây Tra
|
Suối
Chợ
|
1.30
|
|
|
85
|
Suối
Bà Chọn
|
Suối
Chợ
|
1.00
|
|
|
86
|
Suối
Đồng Miếu
|
Suối
Chợ
|
1.40
|
|
|
87
|
Suối
Bà Mừng
|
Suối
Chợ
|
0.85
|
|
|
88
|
Suối
Chú Lý
|
Suối
Chợ
|
1.50
|
|
|
89
|
Suối
Đám Bầu
|
Suối
Chợ
|
15.00
|
|
|
90
|
Suối
Ghềnh Rang
|
Suối
Chợ
|
5.00
|
|
|
91
|
Suối
Hố Cái
|
Sông
Trạm
|
4.00
|
|
|
92
|
Suối
Hố Dứa
|
Sông
Trạm
|
2.00
|
|
|
93
|
Sông
Trà Nú
|
Sông
Trạm
|
1.80
|
|
|
94
|
Sông
Ví Lớn
|
Sông
Trà Nú
|
1.00
|
|
|
95
|
Sông
Vàng
|
Sông
Trạm
|
4.00
|
|
|
96
|
Suối
Bà Có
|
Sông
Vàng
|
0.80
|
|
|
97
|
Sông
Trạm
|
Sông
Vàng
|
1.00
|
|
|
98
|
Sông
Trót
|
Sông
Trạm
|
3.50
|
|
|
99
|
Suối
Ba Nu
|
Sông
Trót
|
0.50
|
|
|
100
|
Suối
Trót
|
Sông
Trót
|
0.60
|
|
|
101
|
Suối
Bà Hái
|
Sông
Trót
|
0.70
|
|
|
102
|
Hồ
chứa Nước Rôn
|
|
Dung
tích 0,58 triệu m³
|
|
|
103
|
Hồ
chứa Nước Rin
|
|
Dung
tích 0,150 triệu m³
|
|
|
104
|
Hồ
chứa Dương Hòa
|
|
Dung
tích 0,077 triệu m³
|
|
|
105
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Tranh 2
|
Sông
Tranh
|
Dung
tích toàn phần 729,2 triệu m³
|
1,100
|
|
106
|
Hồ
chứa thủy điện Tà Vi
|
Suối
Vin
|
Dung
tích toàn phần 0,117 triệu m³
|
37.1
|
|
VIII
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
1
|
Sông
Tum
|
Sông
Thu Bồn
|
16
|
100
|
|
2
|
Sông
Ngang
|
Sông
Thu Bồn
|
57
|
588
|
Tên
khác: Sông Khang
|
3
|
Sông
Tram
|
Sông
Ngang
|
10
|
36
|
Tên
khác: Sông Trạm, Suối M Rí
|
4
|
Suối
Nước Vi
|
Sông
Ngang
|
11
|
32
|
|
5
|
Sông
Đồng Chùa
|
Sông
Ngang
|
13
|
40
|
|
6
|
Suối
Dưa
|
Sông
Ngang
|
11
|
27
|
|
7
|
Suối
Trấu
|
Sông
Ngang
|
10
|
23
|
Tên
khác: Sông Cỏ Vài
|
8
|
Suối
Khàn
|
Sông
Ngang
|
18
|
29
|
Tên
khác: Sông Đá Bàn
|
9
|
Suối
Lang
|
Sông
Ngang
|
10
|
18
|
|
10
|
Suối
Gà Đông
|
Sông
Tiên
|
11
|
31
|
Tên
khác: Sông Ca Đông
|
11
|
Sông
Đá Giăng (Đá Vách)
|
Sông
Tiên
|
3
|
|
|
12
|
Suối
Khang
|
Sông
Tiên
|
3
|
|
|
13
|
Sông
Quế Phương
|
Sông
Tiên
|
3
|
|
|
14
|
Suối
lớn
|
Sông
Tiên
|
3
|
|
|
15
|
Suối
Bình An
|
Sông
Tiên
|
8
|
|
|
16
|
Suối
Chánh
|
Suối
Bình An
|
2
|
|
|
17
|
Hồ Đá
Vách
|
|
Dung
tích 0,8 triệu m³
|
|
|
18
|
Hố
Qườn
|
|
Dung
tích 0,160 triệu m³
|
|
|
19
|
Hồ
chứa nước Chủ Bò
|
|
Dung
tích 0,149 triệu m³
|
|
|
20
|
Hồ
chứa nước Thành Công
|
|
Dung
tích 0,111 triệu m³
|
|
|
21
|
Hồ
Đồng Chùa
|
|
Dung
tích 0,040 triệu m³
|
|
|
22
|
Hố
Quốc
|
|
Dung
tích 0,050 triệu m³
|
|
|
23
|
Hồ
Thắng Lợi
|
|
Dung
tích 0,045 triệu m³
|
|
|
24
|
Đập
Phấn
|
|
Dung
tích 0,104 triệu m³
|
|
|
25
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Tranh 3
|
Sông
Tranh
|
Dung
tích toàn phần 34,1 triệu m³
|
1,450
|
|
IX
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
1
|
Sông
Đăk Mi
|
Sông
Vu Gia
|
52.83
|
789
|
|
2
|
Sông
Đắk Trang
|
Sông
Nước Chè
|
10
|
25
|
|
3
|
Sông
Xà Gà
|
Sông
Nước Chè
|
10
|
35
|
|
4
|
Sông
Đắk Sa
|
Sông
Nước Chè
|
15
|
77
|
|
5
|
Sông
Đắk Sé
|
Sông
Vu Gia
|
16
|
55
|
|
6
|
Sông
Đắk Mên
|
Sông
Vu Gia
|
16
|
104
|
|
7
|
Sông
Đắk Rion
|
Sông
Vu Gia
|
11
|
26
|
|
8
|
Suối
Ba Tra
|
Sông
Vu Gia
|
10
|
26
|
|
9
|
Suối
Đăk Trẻo
|
Sông
Đăk Mi
|
8
|
|
|
10
|
Hồ
chứa Nước Zút
|
|
Dung
tích 0,763 triệu m³
|
|
|
11
|
Hồ
Mùa Thu
|
|
Dung
tích 0,178 triệu m³
|
|
|
12
|
Hồ
chứa nước Bà Xá
|
|
Dung
tích 0,056 triệu m³
|
|
|
13
|
Hồ
chứa thủy điện Đắk Mi 4A
|
Sông
Đăk Mi
|
Dung
tích toàn phần 312,38 triệu m³
|
1,125
|
|
14
|
Hồ
chứa thủy điện Đắk Mi 4B
|
Dung
tích toàn phần 0,69 triệu m³
|
29
|
|
15
|
Hồ
chứa thủy điện Đắk Mi 3
|
Sông
Đăk Mi
|
Dung
tích toàn phần 5 triệu m³
|
612
|
|
16
|
Hồ
chứa thủy điện Đăk Mi 4C
|
Sông
Đăk Mi
|
Dung
tích toàn phần 2,67 triệu m³
|
82.6
|
|
17
|
Hồ
chứa thủy điện Đăk Sa
|
|
Dung
tích toàn phần 0,066 triệu m³
|
5.3
|
|
18
|
Hồ
chứa thủy điện Đăk Mi 2
|
Sông
Đăk Mi
|
Dung
tích toàn phần 1,61 triệu m³
|
445
|
|
X
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
Suối
Trà Ly
|
Sông
Thu Bồn
|
10
|
25
|
|
2
|
Sông
Trào
|
Sông
Thu Bồn
|
22
|
84
|
|
3
|
Suối
Lùm Mai
|
Sông
Trường
|
10
|
16
|
|
4
|
Suối
Bờ Loa
|
Sông
Trường
|
20
|
83
|
|
5
|
Suối
Mò O
|
Sông
Trường
|
11
|
27
|
|
6
|
Suối
Thanh Niên
|
Sông
Trường
|
11
|
19
|
|
7
|
Suối
Sa Mưa
|
Sông
Trường
|
5
|
|
|
8
|
Sông
Trà Lô
|
Sông
Trường
|
23
|
|
|
9
|
Suối
Gia
|
Sông
Trà Lô
|
17
|
|
|
10
|
Suối
Lung
|
Sông
Tiên
|
7
|
|
|
11
|
Suối
Co Co
|
Sông
Tranh
|
6
|
|
|
12
|
Suối
khe Bà La
|
Sông
Tranh
|
3
|
|
|
13
|
Suối
khe Sa Mưa
|
Sông
Tranh
|
5
|
|
|
14
|
Suối
khe Kẻm Con
|
Sông
Tranh
|
5
|
|
|
15
|
Suối
khe Tổ Huy
|
Sông
Tranh
|
3
|
|
|
16
|
Suối
Trà Ngư
|
Sông
Tranh
|
4
|
|
|
17
|
Suối
Khe Gió
|
Sông
Tranh
|
4
|
|
|
18
|
Suối
Khe Trót
|
Sông
Tranh
|
3
|
|
|
19
|
Suối
khe Trà Ly
|
Sông
Tranh
|
4
|
|
|
20
|
Sông
Gia
|
Sông
Tranh
|
9
|
|
|
21
|
Khe
Blui
|
Sông
Gia
|
2
|
|
|
22
|
Khe
Bla
|
Sông
Gia
|
2
|
|
|
23
|
Khe
Đá Mài
|
Sông
Gia
|
2
|
|
|
24
|
Suối
Lạnh
|
Sông
Gia
|
2
|
|
|
25
|
Khe
Trà Hân
|
Sông
Gia
|
2
|
|
|
26
|
Sông
Trầu
|
Sông
Tranh
|
8
|
|
|
27
|
Suối
Hố Dài
|
Sông
Trầu
|
2
|
|
|
28
|
Suối
khe Sa Mưa
|
Sông
Trầu
|
7
|
|
|
29
|
Suối
Khe Cái
|
Sông
Trầu
|
7
|
|
|
30
|
Khe
Ông Xanh
|
Suối
Khe Cái
|
3
|
|
|
31
|
Sông
Trà Nô
|
Sông
Tranh
|
10
|
|
|
32
|
Suối
khe Trà Nhan
|
Sông
Trà Nô
|
2
|
|
|
33
|
Suối
khe Trà Vin
|
Sông
Trà Nô
|
3
|
|
|
34
|
Khe
Nước úa
|
Sông
Trà Nô
|
2
|
|
|
35
|
Khe
Nước Lớ
|
Sông
Trà Nô
|
2
|
|
|
36
|
Khe
Trà Ghẻ
|
Sông
Trà Nô
|
3
|
|
|
37
|
Khe
Trà Gheo
|
Sông
Trà Nô
|
3
|
|
|
38
|
Khe
Trà Ri
|
Sông
Trà Nô
|
3
|
|
|
39
|
Khe
Nước Nẻ
|
Sông
Trà Nô
|
1
|
|
|
40
|
Khe
Nà Giớ
|
Sông
Trà Nô
|
2
|
|
|
41
|
Khe
Nước Lá
|
Sông
Trà Nô
|
2
|
|
|
42
|
Hồ
chứa nước Việt An
|
|
Dung
tích 22,95 triệu m³
|
|
|
43
|
Hồ
chứa nước Tam Bảo
|
|
Dung
tích 2,213 triệu m³
|
|
|
44
|
Hồ
chứa nước Bà Sơn
|
|
Dung
tích 0,473 triệu m³
|
|
|
45
|
Hồ chứa
nước Bình Hòa
|
|
Dung
tích 0,107 triệu m³
|
|
|
46
|
Hồ
chứa nước An Tây
|
|
Dung
tích 0,410 triệu m³
|
|
|
47
|
Hồ
chứa nước An Vang
|
|
Dung
tích 0,096 triệu m³
|
|
|
48
|
Hồ
chứa nước Vũng Nổ
|
|
Dung
tích 0,061 triệu m³
|
|
|
49
|
Hồ
chứa nước Khuy Uỷ
|
|
Dung
tích 0,022 triệu m³
|
|
|
50
|
Hồ
chứa thủy điện Sông Tranh 4
|
Sông
Tranh
|
Dung
tích toàn phần 24,81 triệu m³
|
1,610
|
|
XI
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
1
|
Khe
cầu bà Đội - Trung Hạ
|
Sông
Thu Bồn
|
0.9
|
1.0
|
|
2
|
Khe
Nông Sơn
|
Sông
Thu Bồn
|
6
|
2.0
|
|
3
|
Khe
Ông Phú - Nông Sơn
|
Khe
Nông Sơn
|
1.2
|
0.7
|
|
4
|
Suối
Ào Ào - Đại Bình
|
Sông
Thu Bồn
|
1.8
|
1.4
|
|
5
|
Suối
khe Quẵn - TP2
|
Sông
Thu Bồn
|
1.6
|
0.8
|
|
6
|
Suối
Cây Gáo - Trung An
|
Sông
Thu Bồn
|
1.3
|
0.5
|
|
7
|
Suối
khe Nứa - Trung An
|
Sông
Thu Bồn
|
2.2
|
2.1
|
|
8
|
Suối
khe Ông - Trung An
|
Sông
Thu Bồn
|
0.8
|
1.5
|
|
9
|
Suối
Khe Sé
|
Sông
Thu Bồn
|
6.0
|
46.0
|
|
10
|
Suối
9 Khúc
|
Sông
Thu Bồn
|
2.9
|
6.8
|
|
11
|
Suối
Đất Đỏ
|
Sông
Thu Bồn
|
3.1
|
6.5
|
|
12
|
Suối
Tý Lở
|
Sông
Thu Bồn
|
1.1
|
2.7
|
|
13
|
Suối
Bà Trọng
|
Sông
Thu Bồn
|
2.7
|
4.3
|
|
14
|
Hồ
chứa nước Sài Bai
|
Sông
Thu Bồn
|
1.5
|
2.1
|
|
15
|
Hồ
chứa nước Hóc Hẹ
|
Sông
Thu Bồn
|
1.2
|
1.0
|
|
16
|
Hồ
chứa nước Nà Tàu
|
Sông
Thu Bồn
|
1.10
|
0.6
|
|
17
|
Suối
Nà Ban
|
Sông
Thu Bồn
|
1.50
|
0.2
|
|
18
|
Suối
Mai Rùa
|
Sông
Thu Bồn
|
4.00
|
0.8
|
|
19
|
Suối
Trùm Ná
|
Sông
Thu Bồn
|
5.50
|
0.8
|
|
20
|
Suối
Ào Ào
|
Sông
Thu Bồn
|
0.35
|
0.3
|
|
21
|
Suối
Bà Trọng
|
Sông
Thu Bồn
|
5.00
|
0.6
|
|
22
|
Suối
Hố Nước (xã Quế Trung)
|
Sông
Thu Bồn
|
0.30
|
0.0
|
|
23
|
Khe
Diêm Ne
|
Sông
Thu Bồn
|
25.00
|
131.0
|
|
24
|
Suối
Hóc Cau (suối cây Trảy)
|
Sông
Thu Bồn
|
3.2
|
3.1
|
|
25
|
Bàu
Kiền Kiền (xã Quế Trung)
|
Suối
Hóc Cau
|
0,33 ha
|
0.2
|
|
26
|
Suối
Khe Diên
|
Sông
Thu Bồn
|
5.00
|
15.0
|
|
27
|
Suối
Đá Liếp
|
Suối
Khe Diên
|
9.80
|
23.7
|
|
28
|
Suối
Khe Phướn
|
Suối
Khe Diên
|
7.00
|
12.0
|
|
29
|
Suối
Nước Vàng
|
Suối
Khe Diên
|
10.00
|
13.0
|
|
30
|
Khe
Ngang
|
Sông
Thu Bồn
|
7.00
|
2.6
|
|
31
|
Khe
Dứa
|
Khe
Ngang
|
5.00
|
1.8
|
|
32
|
Khe
Nhợ
|
Khe
Ngang
|
5.00
|
0.5
|
|
33
|
Khe
Cái (Quế Trung)
|
Sông
Thu Bồn
|
4.00
|
3.1
|
|
34
|
Bàu
Sen (xã Quế Trung)
|
Khe
Cái (Quế Trung)
|
1,3 ha
|
0.3
|
|
35
|
Khe
Giao (xã Quế Lộc)
|
Khe
Cái (Quế Trung)
|
1.80
|
1.5
|
|
36
|
Suối
Hóc Khiết
|
Khe
Cái (Quế Trung)
|
1.30
|
1.2
|
|
37
|
Khe
Bà Kim - Trung Nam
|
Khe
Cái (Quế Trung)
|
4.50
|
3.2
|
|
38
|
Suối
Khe Cái (xã Sơn Viên)
|
Khe
Giao (xã Quế Lộc)
|
3.50
|
4.8
|
|
39
|
Suối
Bảy Nhong (xã Sơn Viên)
|
Suối
Khe Cái (xã Sơn Viên)
|
2.45
|
3.8
|
|
40
|
Khe
Nhang (xã Sơn Viên)
|
Suối
Khe Cái (xã Sơn Viên)
|
2.00
|
1.5
|
|
41
|
Suối
Đập Đá Chồng (xã Sơn Viên)
|
Khe
Nhang
|
1.30
|
1.8
|
|
42
|
Khe
Bến Đình (xã Sơn Viên)
|
Khe
Nhang
|
3.70
|
2.9
|
|
43
|
Suối
Lò Rèn (xã Sơn Viên)
|
Khe
Bến Đình
|
0.45
|
5.7
|
|
44
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
Sông
Thu Bồn
|
4.00
|
0.3
|
|
45
|
Khe
Cầu
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
8.00
|
3.0
|
|
46
|
Khe
Nhóm
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
6.00
|
2.2
|
|
47
|
Khe
Dây
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
8.00
|
0.8
|
|
48
|
Khe
Nà Dầu
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
10.00
|
2.4
|
|
49
|
Khe
Sợp (xã Quế Ninh)
|
Khe
Nà Dầu
|
1.40
|
0.6
|
Tên
khác: Khe Hộp
|
50
|
Suối
Ào Ào (xã Quế Ninh)
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
3
|
0.2
|
|
51
|
Suối
Cầu Quăn
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
3.50
|
0.3
|
|
52
|
Suối
Nước Vàng
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
3.70
|
0.3
|
|
53
|
Suối
Cầu ông Chiếu
|
Khe
Cái (xã Quế Ninh)
|
0.80
|
0.4
|
|
54
|
Suối
xai ông Siêu
|
Khe
Giao (xã Quế Lộc)
|
2.00
|
8.7
|
|
55
|
Suối
Hóc Hạ
|
Khe
Bến Ý
|
2.50
|
2.1
|
|
56
|
Khe
Bến Ý
|
Khe
Giao (xã Quế Lộc)
|
1.00
|
1.1
|
|
57
|
Khe
Canh
|
Khe
Bến Ý
|
1.90
|
0.7
|
|
58
|
Suối
Ào Ào
|
Khe
Canh
|
2.10
|
2.5
|
|
59
|
Suối
Rù Rì
|
Khe
Canh
|
1.10
|
0.9
|
|
60
|
Khe
Hà
|
Suối
Rù Rì
|
2.10
|
5.6
|
|
61
|
Suối
Dèo ong
|
Suối
Rù Rì
|
3.10
|
8.4
|
|
62
|
Suối
Ủng Gành
|
Hồ chứa
nước Trung Lộc
|
1.00
|
0.6
|
|
63
|
Suối
Tân Định
|
Hồ
chứa nước Trung Lộc
|
1.20
|
0.7
|
|
64
|
Hồ
chứa nước Trung Lộc
|
|
Dung
tích 1,950 triệu m³
|
|
|
65
|
Hồ
chứa nước Phước Bình
|
|
Dung
tích 1,217 triệu m³
|
|
|
66
|
Hồ
chứa nước Hóc Hạ
|
|
Dung
tích 0,740 triệu m³
|
|
|
67
|
Hồ
chứa nước Dùi Chiêng
|
|
Dung
tích 0,138 triệu m³
|
|
|
68
|
Hồ
chứa nước Hóc Hương
|
|
Dung
tích 0,070 triệu m³
|
|
|
69
|
Hố
Cái
|
|
Dung
tích 0,07 triệu m³
|
|
|
70
|
Hồ
chứa nước Xài Bai
|
|
Dung
tích 0,037 triệu m³
|
|
|
71
|
Hồ
chứa nước Hóc Thầy
|
|
Dung
tích 0,014 triệu m³
|
|
|
72
|
Hồ
chứa thủy điện Khe Diên
|
Suối
Khe Diên
|
Dung
tích toàn phần 26,15 triệu m³
|
72
|
|
XII
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
1
|
Sông
Chợ Đụn
|
Sông
Ly Ly
|
19
|
70
|
|
2
|
Đầm
Mông Lãnh
|
Sông
Bà Rén
|
20 ha
|
|
|
3
|
Bàu
Xuân Yên
|
Sông
Ly Ly
|
15 ha
|
|
|
4
|
Bàu
Đáng
|
Sông
Ly Ly
|
4 ha
|
|
|
5
|
Hồ
nhân tạo Đông Phú
|
|
3 ha
|
|
|
6
|
Hố
Giang
|
|
Dung
tích 5,050 triệu m³
|
|
|
7
|
Hồ
An Long
|
|
Dung
tích 2,040 triệu m³
|
|
|
8
|
Hồ
Hương Mao
|
|
Dung
tích 1,140 triệu m³
|
|
|
9
|
Hồ
Cây Thông
|
|
Dung
tích 0,990 triệu m³
|
|
|
10
|
Hồ
Suối Tiên
|
|
Dung
tích 0,873 triệu m³
|
|
|
11
|
Hố
Giếng
|
|
Dung
tích 0,087 triệu m³
|
|
|
12
|
Hồ
chứa nước Vũng Tôm
|
|
Dung
tích 0,075 triệu m³
|
|
|
13
|
Đá
Chồng
|
|
Dung
tích 0,055 triệu m³
|
|
|
XIII
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
1
|
Sông
Bà Rén
|
Sông
Thu Bồn
|
15
|
147
|
|
2
|
Sông
Trà Kiệu
|
Sông
Bà Rén
|
17
|
109
|
|
3
|
Sông
Cầu Mống
|
Sông
Thu Bồn
|
6
|
|
|
4
|
Suối
Thạch Bàn
|
Sông
Thu Bồn
|
10
|
41
|
|
5
|
Sông
Duy Vinh
|
Sông
Trường Giang
|
11.88
|
|
Tên
khác: Sông Trường Giang
|
6
|
Hồ
chứa nước Vĩnh Trinh
|
|
Dung
tích 20,740 triệu m³
|
|
|
7
|
Hồ
chứa nước Thạch Bàn
|
|
Dung
tích 9,870 triệu m³
|
|
|
8
|
Hồ
chứa nước Phú Lộc
|
|
Dung
tích 3,51 triệu m³
|
|
|
9
|
Hồ
chứa nước Khe Cát
|
|
Dung
tích 0,944 triệu m³
|
|
|
10
|
Hồ
chứa nước Cây Sơn
|
|
Dung
tích 1,198 triệu m³
|
|
|
11
|
Hồ
chứa nước Hóc Bầu
|
|
Dung
tích 0,350 triệu m³
|
|
|
12
|
Hồ
chứa nước Đồng Minh
|
|
Dung
tích 0,350 triệu m³
|
|
|
13
|
Hồ
chứa nước Hóc Két
|
|
Dung
tích 0,254 triệu m³
|
|
|
14
|
Hồ
chứa nước 3/2
|
|
Dung
tích 0,164 triệu m³
|
|
|
XIV
|
TP HỘI AN
|
1
|
Sông
Hội An
|
Biển
|
11
|
|
|
2
|
Sông
Hoài
|
Sông
Hội An
|
1.3
|
|
|
3
|
Sông
Đò
|
Sông
Thu Bồn
|
5.35
|
|
|
4
|
Sông
Hố Lăng
|
Cửa
Đại
|
0.50
|
|
|
5
|
Sông
Đình
|
Sông
Hố Lăng
|
2.00
|
|
|
6
|
Đầm
Trà Quế
|
Sông
Đế Võng
|
Diện
tích 10,5 ha
|
|
|
7
|
Sông
Cẩm Thanh
|
Sông
Hội An
|
3.87
|
|
Tên
khác: Sông Đế Võng
|
8
|
Hồ
Lai Nghi
|
|
|
|
|
9
|
Hồ
chứa Cẩm Kim
|
|
|
|
|
10
|
Hồ chứa
Bãi Bìm
|
|
|
|
|
XV
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
1
|
Sông
Tương Chi
|
Sông
Bàn Thạch
|
11.0
|
21
|
Tên
khác: Sông Trương Chi, Suối Trà Thai, Sông La Ngà
|
2
|
Suối
Nha Ngu
|
Sông
Bàn Thạch
|
19.0
|
87
|
Tên
khác: Suối Nhà Ngũ
|
3
|
Suối
Tây Yên
|
Sông
Bàn Thạch
|
6.1
|
|
|
4
|
Suối
Khánh Thọ
|
Suối
Tây Yên
|
4.0
|
|
|
5
|
Sông
Bồng Miêu
|
Sông
Tiên
|
11.7
|
|
|
6
|
Hồ
chứa nước Phú Ninh
|
|
Dung
tích 344 triệu m³
|
|
|
7
|
Hồ
chứa nước Hố Lau
|
|
Dung
tích 1,085 triệu m³
|
|
|
8
|
Hồ
chứa nước Cây Sanh
|
|
Dung
tích 0,609 triệu m³
|
|
|
9
|
Hồ
chứa nước Đập Đá
|
|
Dung
tích 0,402 triệu m³
|
|
|
10
|
Hồ
chứa nước Ma Phan
|
|
Dung
tích 0,166 triệu m³
|
|
|
XVI
|
TP TAM KỲ
|
1
|
Sông
Kỳ Phú
|
Sông
Bàn Thạch
|
4.20
|
|
Tên
khác: Sông Tam Phú
|
2
|
Sông
Bạch Đằng
|
Sông
Bàn Thạch
|
15
|
59
|
Tên
khác: Sông An Hà
|
3
|
Sông
Đầm
|
Sông
Bàn Thạch
|
2.50
|
|
|
4
|
Hồ
điều hòa Nguyễn Du, phường An Mỹ
|
Sông
Bàn Thạch
|
|
|
|
5
|
Hồ
Ngã Ba
|
Sông
Bàn Thạch
|
|
|
Tên
khác: Hồ điều hòa Nguyễn Du, phường Tân Thạnh
|
6
|
Hồ
điều hòa Duy Tân
|
Sông
Bàn Thạch
|
|
|
Tên
khác: Hồ An Sơn
|
XVII
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Suối
Giang
|
Sông
Bàn Thạch
|
11
|
51
|
|
2
|
Suối
Song Nẹ
|
Sông
Bàn Thạch
|
10
|
21
|
|
3
|
Suối
Cao Ngựa
|
Sông
Bàn Thạch
|
10
|
39
|
|
4
|
Sông
Bình Chánh
|
Sông
Bàn Thạch
|
22
|
39
|
Tên
khác: Sông Điện An
|
5
|
Sông
Châu Long
|
Sông
Bàn Thạch
|
24
|
47
|
|
6
|
Sông
Trường An
|
Sông
Bàn Thạch
|
14
|
|
|
7
|
Suối
Ngọc Phô
|
Sông
Trường Giang
|
2
|
|
|
8
|
Suối
Phô Thị
|
Sông
Trường Giang
|
5
|
|
|
9
|
Suối
An Ngãi
|
Sông
Trường Giang
|
3
|
|
|
10
|
Suối
Kế Xuyên
|
Sông
Trường Giang
|
6
|
|
|
11
|
Suối
Trà Ven
|
Suối
Kế Xuyên
|
16
|
|
|
12
|
Suối
Đá Bạc
|
Suối
Kế Xuyên
|
13
|
|
|
13
|
Suối
Khe Ngọc
|
Suối
Kế Xuyên
|
6
|
|
|
14
|
Bầu
Hà Kiều
|
|
|
|
|
15
|
Hồ
Đông Tiển
|
|
Dung
tích 7,69 triệu m³
|
|
|
16
|
Hồ
Phước Hà
|
|
Dung
tích 6,34 triệu m³
|
|
|
17
|
Hồ
Cao Ngạn
|
|
Dung
tích 3,8 triệu m³
|
|
|
XVIII
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
1
|
Sông
Mùi
|
Sông
Trường Giang
|
10
|
|
|
2
|
Sông
Trâu
|
Sông
Trường Giang
|
6
|
|
|
3
|
Sông
Bến Ván
|
Sông
Trường Giang
|
11
|
4
|
Tên
khác: Sông An Tân
|
4
|
Sông
Trầu
|
Sông
Bến Ván
|
10
|
|
|
5
|
Sông
Ngang
|
Sông
Trường Giang
|
8
|
|
|
6
|
Sông
Quán
|
Sông
Tam Kỳ
|
11
|
38
|
|
7
|
Sông
Châu
|
Sông
Tam Kỳ
|
14
|
23
|
|
8
|
Sông
Ba Túc
|
Sông
Tam Kỳ
|
5.0
|
|
|
9
|
Sông
Vĩnh An
|
Sông
Ba Túc
|
1
|
|
|
10
|
Vũng
An Hòa
|
Biển
|
|
1.90
|
Tên
khác: Đầm An Hòa
|
11
|
Hồ
chứa nước Thái xuân
|
|
Dung
tích 12,034 triệu m³
|
|
|
12
|
Hồ
chứa nước Đồng Nhơn
|
|
Dung
tích 2,953 triệu m³
|
|
|
13
|
Hồ
chứa nước Hố Mây
|
|
Dung
tích 1,500 triệu m³
|
|
|
14
|
Hồ
chứa nước Hố Cái
|
|
Dung
tích 1,104 triệu m³
|
|
|
15
|
Hồ
chứa nước Bàu Vang
|
|
Dung
tích 1,000 triệu m³
|
|
|
16
|
Hồ
chứa nước Hố Trầu
|
|
Dung
tích 0,450 triệu m³
|
|
|
17
|
Hồ
chứa nước Hóc Cỏ
|
|
Dung
tích 0,296 triệu m³
|
|
|
18
|
Hồ
chứa nước Đập Quang
|
|
Dung
tích 0,300 triệu m³
|
|
|
Quyết định 4011/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4011/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|