|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2018/TT-BTNMT danh mục địa danh dân cư phục vụ thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
05/2018/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2018/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo
đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh.
Điều 1. Ban hành kèm
theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Thông tư này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 10 năm 2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Bắc Ninh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần
Hồng Hà
|
DANH
MỤC ĐỊA DANH
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH
BẮC NINH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 05/2018/TT-BTNMT ngày 06 tháng 9 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần
I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh được chuẩn hóa từ địa
danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực
tỉnh Bắc Ninh.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh được sắp xếp theo thứ
tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố,
thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm
đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư,
SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh
kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành
chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt
của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị
hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ
viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí
tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương
ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu
dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”,
nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng
đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm
cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu
mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh
chuẩn hóa ở cột
“địa danh”.
Phần II
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BẮC NINH
Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh gồm địa danh
của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Trang
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
|
2
|
Thị xã Từ Sơn
|
|
3
|
Huyện Gia Bình
|
|
4
|
Huyện Lương Tài
|
|
5
|
Huyện Quế Võ
|
|
6
|
Huyện Thuận Thành
|
|
7
|
Huyện Tiên Du
|
|
8
|
Huyện Yên Phong
|
|
Địa danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên ĐVHC
cấp xã
|
Tên ĐVHC
cấp huyện
|
Tọa độ vị
trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ
trung tâm
|
Tọa độ
điểm đầu
|
Tọa độ
điểm cuối
|
Vĩ độ
(độ,phút,giây)
|
Kinh độ
(độ,phút,giây)
|
Vĩ độ
(độ,phút,giây)
|
Kinh độ
(độ,phút,giây)
|
Vĩ độ
(độ,phút,giây)
|
Kinh độ
(độ,phút,giây)
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
39''
|
106° 04'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
35''
|
106° 04'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
28''
|
106° 04'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
21''
|
106° 04'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
06''
|
106° 04'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
13''
|
106° 04'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
13''
|
106° 04'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
17''
|
106° 04'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 9
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
19''
|
106° 04'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
32''
|
106° 04'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Vũ
|
DC
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
37''
|
106° 04'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Đại Phúc
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
25''
|
106° 05'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Chùa Cao
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
41''
|
106° 04'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Di tích lịch sử Văn Miếu Bắc
Ninh
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
32''
|
106° 04'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền thờ Nguyễn Phúc Xuyên
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
13''
|
106° 04'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Diên Thọ
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
16''
|
106° 04'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đông Thượng
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
22''
|
106° 04'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Phúc Đức
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
31''
|
106° 04'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
15''
|
106° 04'
34''
|
21° 10'
24''
|
106° 03'
36''
|
F-48-69-C-a
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 10'
27''
|
106° 05'
05''
|
F-48-69-C-a
|
lăng đá Bùi Nguyên Thái
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
37''
|
106° 04'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nghè Thượng Thần
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
38''
|
106° 04'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nhà thờ Trung chi thứ phái Tích
Thiện Đường
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
22''
|
106° 04'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-a
|
Tượng đài Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
20''
|
106° 04'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc
Ninh
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
51''
|
106° 04'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc
Ninh
|
KX
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
34''
|
106° 04'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
kênh Kim Đôi
|
TV
|
P. Đại
Phúc
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
24''
|
106° 05'
00''
|
21° 10'
15''
|
106° 05'
44''
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
11''
|
106° 05'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
06''
|
106° 05'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
05''
|
106° 05'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
10''
|
106° 05'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
04''
|
106° 06'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
08''
|
106° 05'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 10
|
DC
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
01''
|
106° 05'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Như Nguyệt
|
KX
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Bảo Uyên
|
KX
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
07''
|
106° 06'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đáp Cầu
|
KX
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
07''
|
106° 06'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
43''
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
21''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
P. Đáp
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-a
|
Ấp Oong
|
DC
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
03''
|
106° 04'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Ất
|
DC
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 07'
45''
|
106° 04'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Sơn
|
DC
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
02''
|
106° 04'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
khu phố Tiên Xá
|
DC
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
34''
|
106° 04'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Trần
|
DC
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 07'
55''
|
106° 03'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Phố Và
|
DC
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
09''
|
106° 04'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Công ty Xây dựng Thuỷ lợi 1
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
07''
|
106° 04'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
06''
|
106° 04'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Chùa Trần
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 07'
56''
|
106° 03'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đình Sơn
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 07'
59''
|
106° 04'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đình Trần
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 07'
57''
|
106° 03'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp
Lĩnh
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
01''
|
106° 05'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 38 (Mới)
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 04'
27''
|
21° 04'
59''
|
106° 05'
22''
|
F-48-69-C-a
|
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện và
Xây dựng Bắc Ninh
|
KX
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
16''
|
106° 04'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
kênh Kim Đôi
|
TV
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
24''
|
106° 05'
00''
|
21° 10'
15''
|
106° 05'
44''
|
F-48-69-C-a
|
Kênh Nam
|
TV
|
P. Hạp
Lĩnh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-a,
F-48-69-C-b
|
Khu phố Đoài
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
27''
|
106° 03'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Đông
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
19''
|
106° 03'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Quế Sơn
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 07'
57''
|
106° 03'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Sơn
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
42''
|
106° 03'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Tiền Ngoài
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
27''
|
106° 02'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Tiền Trong
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
20''
|
106° 03'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Thượng
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
50''
|
106° 03'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
phố Ba Huyện
|
DC
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
28''
|
106° 04'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Đại Bi
|
KX
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
02''
|
106° 03'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đình Thượng
|
KX
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
53''
|
106° 03'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-a
|
Kênh Nam
|
TV
|
P. Khắc
Niệm
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Khúc Toại
|
DC
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
13''
|
106° 02'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Trà Xuyên
|
DC
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
03''
|
106° 02'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Khúc Toại
|
KX
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
08''
|
106° 02'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Trà Xuyên
|
KX
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
08''
|
106° 02'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Khúc Toại
|
KX
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
08''
|
106° 02'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Trà Xuyên
|
KX
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
07''
|
106° 02'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-69-C-a
|
Trường Cao đẳng Y dược Thăng
Long
|
KX
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
19''
|
106° 02'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
P. Khúc
Xuyên
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố 2 Y Na
|
DC
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
31''
|
106° 04'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Hồ Ngọc Lân
|
DC
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
17''
|
106° 03'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Niềm Xá
|
DC
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
50''
|
106° 03'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Thị Chung
|
DC
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
15''
|
106° 03'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
khu phố Y Na
|
DC
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
28''
|
106° 04'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Yên Mẫn
|
DC
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
24''
|
106° 03'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Thị Chung
|
KX
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
17''
|
106° 03'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Yên Mẫn
|
KX
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
24''
|
106° 03'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Niềm Xá
|
KX
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
56''
|
106° 03'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Thị Chung
|
KX
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
17''
|
106° 03'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Y Na
|
KX
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
23''
|
106° 03'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Yên Mẫn
|
KX
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
25''
|
106° 03'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
P. Kinh
Bắc
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
47''
|
106° 03'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
46''
|
106° 03'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
36''
|
106° 03'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
46''
|
106° 03'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
34''
|
106° 03'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Đọ Xá
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
48''
|
106° 03'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố Mới
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
52''
|
106° 03'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Nguyễn Trãi
|
DC
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
39''
|
106° 03'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Đọ Xá
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
46''
|
106° 03'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đài tưởng niệm các Anh hùng
liệt sỹ tỉnh Bắc Ninh
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 13'
09''
|
106° 03'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đọ Xá
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
47''
|
106° 03'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
15''
|
106° 04'
34''
|
21° 10'
24''
|
106° 03'
36''
|
F-48-69-C-a
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
43''
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Du
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
21° 09'
52''
|
106° 03'
51''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
21° 09'
57''
|
106° 02'
30''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
P. Ninh
Xá
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Châm Khê
|
DC
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
47''
|
106° 01'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Dương Ổ
|
DC
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
41''
|
106° 01'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Đào Xá
|
DC
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
19''
|
106° 02'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Ngô Khê
|
DC
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
18''
|
106° 01'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Đào Xá
|
KX
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
28''
|
106° 02'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Xuân Ổ
|
KX
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
01''
|
106° 02'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Dương Ổ
|
KX
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
07''
|
106° 01'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đào Xá
|
KX
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
19''
|
106° 01'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
P. Phong
Khê
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
18''
|
106° 04'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
13''
|
106° 04'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
02''
|
106° 04'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
15''
|
106° 04'
34''
|
21° 10'
24''
|
106° 03'
36''
|
F-48-69-C-a
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
43''
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 10'
27''
|
106° 05'
05''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-a
|
UBND Tỉnh Bắc Ninh
|
KX
|
P. Suối
Hoa
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
14''
|
106° 04'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
42''
|
106° 04'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
31''
|
106° 05'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
37''
|
106° 05'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
44''
|
106° 05'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
55''
|
106° 05'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 6
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
50''
|
106° 05'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 7
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
46''
|
106° 04'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 8
|
DC
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
44''
|
106° 05'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Công ty May Đáp Cầu
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
49''
|
106° 05'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Chùa Đèo
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Điều Sơn
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
38''
|
106° 04'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
43''
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
21''
|
F-48-69-C-a
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
43''
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Trường Trung học phổ thông
Hoàng Quốc Việt
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
32''
|
106° 05'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Viện Quân y 110
|
KX
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
56''
|
106° 05'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Núi Dinh
|
SV
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
48''
|
106° 05'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
núi Điều Sơn
|
SV
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
33''
|
106° 04'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
núi Thiềm Sơn
|
SV
|
P. Thị
Cầu
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
31''
|
106° 05'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 1
|
DC
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
03''
|
106° 03'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 2
|
DC
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
59''
|
106° 03'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 3
|
DC
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
56''
|
106° 03'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 4
|
DC
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
54''
|
106° 03'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu phố 5
|
DC
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
50''
|
106° 03'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Tân An
|
KX
|
P. Tiền An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
59''
|
106° 03'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
43''
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Du
|
KX
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 10'
27''
|
106° 05'
05''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-a
|
Toà giám mục Bắc Ninh
|
KX
|
P. Tiền
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
52''
|
106° 03'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Đương Xá 1
|
DC
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
57''
|
106° 02'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Đương Xá 2
|
DC
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
38''
|
106° 02'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Đương Xá 3
|
DC
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
48''
|
106° 02'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Thụ Ninh
|
DC
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
34''
|
106° 03'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Thượng Đồng
|
DC
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
54''
|
106° 02'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Vạn Phúc
|
DC
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
13''
|
106° 02'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Chùa Lẫm
|
KX
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
56''
|
106° 02'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Thanh Lãng
|
KX
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
32''
|
106° 02'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Di chỉ khảo cổ học Lò gốm Đương
Xá
|
KX
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
05''
|
106° 02'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Thụ Ninh
|
KX
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
36''
|
106° 03'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Thượng Đồng
|
KX
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
57''
|
106° 02'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-a
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
P. Vạn
An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Chu Mẫu
|
DC
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
59''
|
106° 05'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Hai Vân
|
DC
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
42''
|
106° 05'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Lãm Làng
|
DC
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
01''
|
106° 06'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Lãm Trại
|
DC
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
14''
|
106° 05'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Vân Trại
|
DC
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
31''
|
106° 04'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Công ty Liên doanh Kính nổi
Việt - Nhật
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
46''
|
106° 06'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đền Cô
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
21''
|
106° 05'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Vân Mẫu
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
01''
|
106° 05'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Lãm Dương
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
05''
|
106° 06'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu công nghiệp Quế Võ
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
28''
|
106° 06'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nghè Tứ Vị
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
02''
|
106° 05'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nhà Cố Trạch
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
43''
|
106° 05'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-a
|
Núi Dạm
|
SV
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
48''
|
106° 05'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Núi Triều
|
SV
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
10''
|
106° 04'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Núi Vân
|
SV
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
26''
|
106° 04'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
kênh Kim Đôi
|
TV
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
24''
|
106° 05'
00''
|
21° 10'
15''
|
106° 05'
44''
|
F-48-69-C-a
|
kênh Kim Đôi - 9
|
TV
|
P. Vân
Dương
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
45''
|
106° 07'
21''
|
21° 10'
15''
|
106° 05'
44''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Cổng Hậu
|
DC
|
P. Vệ An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
14''
|
106° 03'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Cổng Hữu
|
DC
|
P. Vệ An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
59''
|
106° 03'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Cổng Tả
|
DC
|
P. Vệ An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
10''
|
106° 03'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Rạp Hát
|
DC
|
P. Vệ An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
01''
|
106° 03'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Di tích lịch sử Thành Bắc Ninh
|
KX
|
P. Vệ An
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
04''
|
106° 03'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
P. Vệ An
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Bồ Sơn
|
DC
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
14''
|
106° 03'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Hoà Đình
|
DC
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
17''
|
106° 02'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Khả Lễ
|
DC
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
50''
|
106° 02'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Xuân Ổ A
|
DC
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
20''
|
106° 02'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Xuân Ổ B
|
DC
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
35''
|
106° 02'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Bồ Sơn
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
46''
|
106° 03'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Khả Lễ
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
30''
|
106° 03'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Xuân Ổ
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
01''
|
106° 02'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Xuân Ổ A
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
08''
|
106° 02'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Xuân Ổ B
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
35''
|
106° 02'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Hoà Đình
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
16''
|
106° 02'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Xuân Ổ A
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
21''
|
106° 02'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Bồ Sơn
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
10''
|
106° 03'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Hoà Đình
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 10'
15''
|
106° 02'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Khả Lễ
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
50''
|
106° 02'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Xuân Ổ A
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
08''
|
106° 02'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Xuân Ổ B
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
36''
|
106° 02'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Hai Bà Trưng
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 09'
57''
|
106° 02'
30''
|
21° 08'
41''
|
106° 01'
02''
|
F-48-69-C-a
|
đường Lê Thái Tổ
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
24''
|
106° 03'
36''
|
21° 10'
07''
|
106° 02'
40''
|
F-48-69-C-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
15''
|
106° 04'
34''
|
21° 10'
24''
|
106° 03'
36''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
21° 09'
52''
|
106° 03'
51''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
21° 09'
57''
|
106° 02'
30''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
P. Võ
Cường
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Cô Mễ
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
10''
|
106° 04'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Công Binh
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
51''
|
106° 04'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Đồng Trầm
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
19''
|
106° 05'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Phúc Sơn
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
56''
|
106° 04'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Phương Vỹ
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
14''
|
106° 05'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Suối Hoa
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
29''
|
106° 04'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Thanh An
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
11''
|
106° 04'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Thanh Sơn
|
DC
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
23''
|
106° 04'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Cô Mễ
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
00''
|
106° 04'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Phương Vỹ
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
12''
|
106° 05'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Thanh Sơn
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
19''
|
106° 04'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Cô Mễ
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
23''
|
106° 05'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Thanh Sơn
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
18''
|
106° 04'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Cô Mễ
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
04''
|
106° 04'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Phúc Sơn
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
53''
|
106° 04'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Phương Vỹ
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
09''
|
106° 05'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Thanh Sơn
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
13''
|
106° 05'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 11'
39''
|
106° 04'
43''
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
Nhà máy Kính Đáp Cầu
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
09''
|
106° 04'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Trung tâm Văn hoá Kinh Bắc
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
18''
|
106° 04'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
26''
|
106° 05'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Trường Đại học Kinh Bắc
|
KX
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
41''
|
106° 04'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
núi Điều Sơn
|
SV
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
33''
|
106° 04'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
núi Thiềm Sơn
|
SV
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
31''
|
106° 05'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
P. Vũ
Ninh
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đẩu Hàn
|
DC
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 13'
03''
|
106° 04'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Hữu Chấp
|
DC
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 13'
14''
|
106° 03'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Quả Cảm
|
DC
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
37''
|
106° 02'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Viêm Xá
|
DC
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 13'
00''
|
106° 02'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Xuân Ái
|
DC
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
28''
|
106° 03'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Xuân Đồng
|
DC
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
32''
|
106° 03'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Xuân Viên
|
DC
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
09''
|
106° 02'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Đẩu Hàn
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 13'
06''
|
106° 04'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Kim Sơn
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
28''
|
106° 02'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Xuân Đồng
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
37''
|
106° 03'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Đức Vua Bà
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
30''
|
106° 03'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đẩu Hàn
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 13'
05''
|
106° 04'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Hữu Chấp
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 13'
13''
|
106° 03'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Quả Cảm
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
25''
|
106° 02'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Xuân Ái
|
KX
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
27''
|
106° 03'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-a
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Hòa
Long
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-69-C-a
|
làng Tiến Sỹ
|
DC
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
57''
|
106° 06'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đạo Chân
|
DC
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
12''
|
106° 05'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Kim Đôi
|
DC
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
56''
|
106° 06'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Ngọc Đôi
|
DC
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 12'
04''
|
106° 06'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Phú Xuân
|
DC
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
41''
|
106° 06'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Quỳnh Đôi
|
DC
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
32''
|
106° 06'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
xóm Phúc Hoạch
|
DC
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 11'
32''
|
106° 05'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Kim
Chân
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đa Cấu
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
51''
|
106° 06'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đông Dương
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
09''
|
106° 07'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Môn Tự
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
31''
|
106° 06'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Sơn Đông
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
42''
|
106° 06'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Sơn Nam
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
18''
|
106° 06'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Sơn Trung
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
45''
|
106° 05'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Tự Thôn
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
34''
|
106° 05'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Thái Bảo
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
52''
|
106° 06'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Triều Thôn
|
DC
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
11''
|
106° 04'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Cụm công nghiệp Hạp Lĩnh
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
06''
|
106° 04'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Bách Tháp
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
35''
|
106° 06'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Chùa Dạm
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
39''
|
106° 06'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Hàm Long
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
45''
|
106° 06'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Sơn Nam
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
18''
|
106° 06'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Thái Bảo
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
55''
|
106° 06'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đình Triều
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
09''
|
106° 04'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp
Lĩnh
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
01''
|
106° 05'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Khu công nghiệp Quế Võ
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
28''
|
106° 06'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-a
|
Núi Chùa
|
SV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08' 35''
|
106° 05'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Núi Dạm
|
SV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
48''
|
106° 05'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Núi Gấu
|
SV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 08'
30''
|
106° 07'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Núi Rùa
|
SV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 07'
57''
|
106° 06'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Núi Triều
|
SV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
21° 09'
10''
|
106° 04'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
kênh Kim Đôi
|
TV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
24''
|
106° 05'
00''
|
21° 10'
15''
|
106° 05'
44''
|
F-48-69-C-a
|
kênh Kim Đôi - 9
|
TV
|
xã Nam Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
45''
|
106° 07'
21''
|
21° 10'
15''
|
106° 05'
44''
|
F-48-69-C-a
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-a,
F-48-69-C-b
|
ngòi Con Tên
|
TV
|
xã Nam
Sơn
|
TP. Bắc
Ninh
|
|
|
21° 08'
23''
|
106° 06'
06''
|
21° 05'
42''
|
106° 06'
52''
|
F-48-69-C-a
|
khu phố Đa Hội
|
DC
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
29''
|
105° 55'
00''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Đa Vạn
|
DC
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Đồng Phúc
|
DC
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
25''
|
105° 56'
09''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Song Tháp
|
DC
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
09''
|
105° 55'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Trịnh Nguyễn
|
DC
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
08''
|
105° 55'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Trịnh Xá
|
DC
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
50''
|
105° 55'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Cụm công nghiệp làng nghề Châu
Khê
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
04''
|
105° 55'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Chùa Tháp
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
05''
|
105° 55'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Trịnh Nguyễn
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
09''
|
105° 55'
45''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Trịnh Xá
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
59''
|
105° 55'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền thờ Thuần Quận Công Trần
Đức Huệ
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
26''
|
105° 55'
06''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Trịnh Nguyễn
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
07''
|
105° 55'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Trịnh Xá
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
57''
|
105° 55'
50''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Trịnh Nguyễn
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
07''
|
105° 55'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Trịnh Xá
|
KX
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
55''
|
105° 55'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
21° 08'
11''
|
105° 55'
12''
|
F-48-68-D-b,
F-48-68-D-d
|
Kênh Nam
|
TV
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-68-D-d
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-68-D-d
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
P. Châu
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b,
F-48-68-D-d
|
khu phố Ao Sen
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
42''
|
105° 57'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Bà La
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
31''
|
105° 57'
18''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Cao Lâm
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
34''
|
105° 56'
56''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Chùa Dận
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
33''
|
105° 56'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Đền Rồng
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
56''
|
105° 56'
15''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu phố Đình
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
38''
|
105° 56'
59''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu phố Hạ
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
39''
|
105° 57'
09''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Long Vỹ
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
30''
|
105° 56'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Tân Lập
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
21''
|
105° 56'
09''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Tỉnh Cầu
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
35''
|
105° 56'
53''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Thịnh Lang
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
44''
|
105° 56'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Thọ Môn
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
41''
|
105° 56'
59''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu phố Thượng
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
38''
|
105° 57'
18''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu phố Trầm
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
55''
|
105° 56'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Trung Hoà
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
31''
|
105° 57'
04''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Xuân Đài
|
DC
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
29''
|
105° 56'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Cụm công nghiệp đa nghề Đình
Bảng
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
08''
|
105° 56'
27''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Cụm công nghiệp Mả Ông Đình
Bảng
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
32''
|
105° 56'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Chùa Dận
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
36''
|
105° 56'
27''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Kim Đài
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
33''
|
105° 56'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Đền Đô
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
29''
|
105° 57'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Đền Rồng
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
54''
|
105° 56'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Đình Bảng
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
34''
|
105° 57'
00''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-68-D-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
29''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 04'
41''
|
105° 58'
28''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng bà Lý Chiêu Hoàng
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
35''
|
105° 56'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng bà Phạm Thị Ngà
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ Sơn
|
21° 05'
21''
|
105° 56'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng Nguyên phi Ỷ Lan
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
38''
|
105° 57'
37''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Anh Tông
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
38''
|
105° 57'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Cao Tông
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
23''
|
105° 56'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Huệ Tông
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
44''
|
105° 56'
17''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Nhân Tông
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
57''
|
105° 57'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
52''
|
105° 57'
10''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Thái Tông
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
44''
|
105° 57'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Thánh Tông
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
44''
|
105° 57'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lý Thần Tông
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
45''
|
105° 57'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
nhà cụ Đám Thi
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
39''
|
105° 56'
55''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Nhà máy Vật liệu chịu lửa Kiềm
tính Việt Nam
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
57''
|
105° 56'
10''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-68-D-d
|
từ đường họ Nguyễn Thạc
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
32''
|
105° 57'
06''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Trường Cao đẳng Kinh Tế, Kỹ
thuật và Thuỷ sản
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
15''
|
105° 56'
12''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Trường Đại học Khoa học và công
nghệ Hà Nội
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
11''
|
105° 57'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ
sản I
|
KX
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
15''
|
105° 56'
23''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Kênh Nam
|
TV
|
P. Đình
Bảng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Đại Đình
|
DC
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
23''
|
105° 56'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Đồng Tiến
|
DC
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
17''
|
105° 56'
45''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Khu phố Nghè
|
DC
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
29''
|
105° 56'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Tân Thành
|
DC
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
12''
|
105° 56'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Khu phố Tư
|
DC
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
23''
|
105° 56'
41''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Thanh Bình
|
DC
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
12''
|
105° 56'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Thanh Nhàn
|
DC
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
11''
|
105° 56'
40''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
cầu Đồng Kỵ
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
47''
|
105° 57'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cụm công nghiệp làng nghề Đồng
Quang
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
49''
|
105° 56'
40''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cụm công nghiệp sản xuất đồ gỗ
mỹ nghệ Đồng Quang
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
56''
|
105° 56'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Đồng Kỵ
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
31''
|
105° 56'
25''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Đồng Kỵ
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
34''
|
105° 56'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Đồng Kỵ
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
29''
|
105° 56'
23''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
29''
|
21° 08'
39''
|
105° 55'
35''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b
|
Trường Quản lý Kinh tế Công
nghiệp Hưng Yên (chi nhánh phường Đồng Kỵ)
|
KX
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
55''
|
105° 57'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
P. Đồng
Kỵ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Hoàng Quốc Việt
|
DC
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
02''
|
105° 57'
44''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Lê Hồng Phong
|
DC
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
57''
|
105° 57'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Minh Khai
|
DC
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
19''
|
105° 57'
48''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Phù Lưu
|
DC
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
52''
|
105° 57'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Trần Phú
|
DC
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
08''
|
105° 57'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Xuân Thụ
|
DC
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
24''
|
105° 58'
03''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Nguyễn Thụ
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
18''
|
105° 57'
55''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Phù Lưu
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
55''
|
105° 57'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Nguyễn Thụ
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
18''
|
105° 57'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Phù Lưu
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
52''
|
105° 57'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Phù Lưu
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
55''
|
105° 57'
37''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
01''
|
105° 57'
14''
|
21° 05'
55''
|
105° 57'
55''
|
F-48-68-D-d
|
đường Lý Thánh Tông
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
36''
|
105° 58'
55''
|
F-48-68-D-d
|
đường Minh Khai
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
49''
|
21° 08'
00''
|
105° 59'
37''
|
F-48-68-D-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
21° 09'
55''
|
105° 57'
20''
|
F-48-68-D-d
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
29''
|
21° 08'
39''
|
105° 55'
35''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-68-D-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
29''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-68-D-d
|
ga Từ Sơn
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
17''
|
105° 57'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
nhà thờ họ Chu Tam
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
48''
|
105° 57'
40''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
từ đường họ Hoàng
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
52''
|
105° 57'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
văn chỉ Hương Hiền Từ
|
KX
|
P. Đông
Ngàn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
56''
|
105° 57'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố 1 - Cẩm Giang
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
51''
|
105° 58'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố 2 - Cẩm Giang
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
47''
|
105° 57'
59''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố 3 - Cẩm Giang
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
44''
|
105° 57'
56''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố 4 - Cẩm Giang
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
39''
|
105° 57'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố 5 - Cẩm Giang
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
54''
|
105° 57'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố 6 - Cẩm Giang
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
37''
|
105° 57'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Lễ Xuyên
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
08''
|
105° 58'
32''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Khu phố Mới
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
32''
|
105° 58'
13''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Nguyễn Giáo
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
33''
|
105° 57'
57''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Tam Lư
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
22''
|
105° 58'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Vĩnh Kiều 1
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
42''
|
105° 58'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Vĩnh Kiều 2
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
50''
|
105° 58'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Vĩnh Kiều 3
|
DC
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
56''
|
105° 58'
43''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa Thị xã Từ Sơn
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
28''
|
105° 58'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
cầu Chùa Chanh
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
06''
|
105° 57'
40''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Tam Lư
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
23''
|
105° 58'
48''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Vĩnh Kiều
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
50''
|
105° 58'
47''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Tiến sỹ Nguyễn Ngô
Chung
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
57''
|
105° 58'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Cẩm Giang
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
39''
|
105° 57'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Lễ Xuyên
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
09''
|
105° 58'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Tam Lư
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
22''
|
105° 58'
47''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Vĩnh Kiều
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
49''
|
105° 58'
47''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Minh Khai
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
49''
|
21° 08'
00''
|
105° 59'
37''
|
F-48-68-D-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
21° 09'
55''
|
105° 57'
20''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-b,
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-68-D-b,
F-48-68-D-d
|
nhà cụ Tú Ba
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
49''
|
105° 58'
06''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Trường Đại học Luật Hà Nội cơ
sở 2
|
KX
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
56''
|
105° 58'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
P. Đồng
Nguyên
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Dương Lôi
|
DC
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
49''
|
105° 58'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Đại Đình
|
DC
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
10''
|
105° 57'
50''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Nội Trì
|
DC
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
34''
|
105° 58'
07''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Trung Hoà
|
DC
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
15''
|
105° 58'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Yên Lã 1
|
DC
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
54''
|
105° 58'
04''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Yên Lã 2
|
DC
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
04''
|
105° 58'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
cầu Đồng Xép
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
41''
|
105° 59'
05''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Cổ Pháp
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
19''
|
105° 57'
40''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Dương Lôi
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
50''
|
105° 58'
34''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Yên Lã
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
01''
|
105° 58'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Đền Miễu
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
37''
|
105° 58'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Dương Lôi
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
46''
|
105° 58'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Đại Đình
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
14''
|
105° 57'
47''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Yên Lã
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
02''
|
105° 58'
05''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
01''
|
105° 57'
14''
|
21° 05'
55''
|
105° 57'
55''
|
F-48-68-D-d
|
đường Lý Thánh Tông
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
36''
|
105° 58'
55''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn
Sơn
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
21''
|
105° 59'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp Tiên Sơn
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
50''
|
105° 59'
09''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-68-D-d
|
Kênh Nam
|
TV
|
P. Tân
Hồng
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-68-D-d
|
khu phố Bính Hạ
|
DC
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
05''
|
105° 57'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu phố Mới
|
DC
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
42''
|
105° 57'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu phố Trang Liệt
|
DC
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
21''
|
105° 56'
55''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
cầu Đồng Kỵ
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
47''
|
105° 57'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cụm công nghiệp Dốc Sặt
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
16''
|
105° 57'
16''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Cụm công nghiệp ITD
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
42''
|
105° 56'
44''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Bính Hạ
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
01''
|
105° 56'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Trang Liệt
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
23''
|
105° 56'
53''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Trang Liệt
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
24''
|
105° 56'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
29''
|
21° 08'
39''
|
105° 55'
35''
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b,
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp HaNaKa
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
45''
|
105° 57'
17''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Trường Đại học Thể dục Thể thao
Bắc Ninh
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
28''
|
105° 57'
03''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Trường Trung học phổ thông Từ
Sơn
|
KX
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 07'
43''
|
105° 56'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
P. Trang
Hạ
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-68-D-d
|
thôn Đồng Hương
|
DC
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
44''
|
105° 56'
17''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Hương Mạc
|
DC
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
21''
|
105° 55'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Kim Bảng
|
DC
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
49''
|
105° 56'
34''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Kim Thiều
|
DC
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
13''
|
105° 55'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Mai Động
|
DC
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
17''
|
105° 56'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Vĩnh Thọ
|
DC
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
41''
|
105° 55'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Chợ Me
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
23''
|
105° 55'
37''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Đồng Hương
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
51''
|
105° 56'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Kim Bảng
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
43''
|
105° 56'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ các Tiến sỹ họ Trần
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
07''
|
105° 55'
37''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Đàm Công Hiệu
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
16''
|
105° 55'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Đàm Thận Huy
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
16''
|
105° 55'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Thám hoa Nguyễn Doãn
Văn
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
12''
|
105° 55'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ và phần mộ Hoàng giáp
Đỗ Đại Uyên
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
25''
|
105° 55'
55''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Hương Mạc
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
22''
|
105° 55'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Kim Bảng
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
42''
|
105° 56'
13''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Kim Thiều
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
08''
|
105° 55'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Mai Động
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
19''
|
105° 56'
28''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Vĩnh Thọ
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
40''
|
105° 55'
43''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b
|
lăng mộ Đàm Đình
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
40''
|
105° 56'
17''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Đàm Công
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
42''
|
105° 56'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Đàm Đình Cư
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
19''
|
105° 55'
43''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Nguyễn Giản Thanh
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
19''
|
105° 55'
44''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Nguyễn Hữu
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
20''
|
105° 56'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
từ đường họ Nguyễn Chu
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
06''
|
105° 55'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
từ đường Tiến sỹ Vũ Công Dự
|
KX
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
43''
|
105° 55'
48''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Ngòi Tó
|
TV
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 10'
10''
|
105° 54'
55''
|
21° 09'
43''
|
105° 57'
02''
|
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Hương
Mạc
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Doi Sóc
|
DC
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
34''
|
105° 58'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
thôn Phù Lộc
|
DC
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
46''
|
105° 58'
25''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
thôn Rích Gạo
|
DC
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
20''
|
105° 58'
00''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Doi
|
DC
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
39''
|
105° 58'
04''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Miếu
|
DC
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
51''
|
105° 58'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Nội
|
DC
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
03''
|
105° 58'
10''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Sông
|
DC
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
47''
|
105° 58'
19''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền thờ Trạng nguyên Nguyễn
Xuân Chính
|
KX
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
09''
|
105° 57'
56''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Đình Keo
|
KX
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
19''
|
105° 58'
04''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Phù Lộc
|
KX
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
51''
|
105° 58'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh
|
KX
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 04'
41''
|
105° 58'
28''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
lăng vua Lê Uy Mục
|
KX
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 05'
11''
|
105° 58'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-68-D-d
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-68-D-d
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Phù
Chẩn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-68-D-d
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
43''
|
105° 56'
03''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Nghĩa Lập
|
DC
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
10''
|
105° 55'
48''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tiến Bào
|
DC
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
14''
|
105° 56'
06''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Thôn Thượng
|
DC
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
00''
|
105° 55'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Vĩnh Lại
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
34''
|
105° 55'
57''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đền thờ họ Nguyễn
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
54''
|
105° 55'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Nghĩa Lập
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
11''
|
105° 55'
41''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Tiến Bào
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
14''
|
105° 56'
04''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
29''
|
21° 08'
39''
|
105° 55'
35''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b
|
Nhà lưu niệm Đồng chí Nguyễn
Văn Cừ
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
58''
|
105° 55'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Nguyễn Bá
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
58''
|
105° 55'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Nguyễn Ngô
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
48''
|
105° 55'
57''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Nguyễn Văn
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
13''
|
105° 55'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Nhà thờ họ Phạm
|
KX
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
14''
|
105° 56'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
21° 08'
11''
|
105° 55'
12''
|
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Phù
Khê
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Dương Sơn
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
01''
|
105° 57'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Phúc Tinh
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
59''
|
105° 58'
55''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tam Sơn
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
54''
|
105° 58'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Thọ Trai
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
44''
|
105° 57'
34''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Chi
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
07''
|
105° 57'
44''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Chúc
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
08''
|
105° 57'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Đông
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
49''
|
105° 58'
41''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Núi
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
48''
|
105° 58'
17''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Ô
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
00''
|
105° 58'
32''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Tây
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
03''
|
105° 58'
23''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Tự
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
56''
|
105° 57'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Trước
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
49''
|
105° 58'
34''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Xanh
|
DC
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
57''
|
105° 58'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cầu Nét
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
55''
|
105° 57'
20''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cụm công nghiệp Làng nghề Công
nghệ cao Tam Sơn
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
49''
|
105° 57'
20''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Cảm Ứng
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
42''
|
105° 58'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Diên Phúc
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
49''
|
105° 58'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Di tích lịch sử Khu lưu niệm
Đồng chí Ngô Gia Tự
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
56''
|
105° 58'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Thọ Trai
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
42''
|
105° 57'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ họ Ngô Nguyễn
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
51''
|
105° 58'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Tiết nghĩa Đại vương
Nguyễn Tự Cường
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
41''
|
105° 58'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Dương Sơn
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
03''
|
105° 57'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Phúc Tinh
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
57''
|
105° 58'
45''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Thọ Trai
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
42''
|
105° 57'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
21° 09'
55''
|
105° 57'
20''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ Quan thái y Vũ Viết
Hiền
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 09'
06''
|
105° 57'
47''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc
Hà
|
KX
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
59''
|
105° 57'
19''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Núi Chùa
|
SV
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
42''
|
105° 58'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Núi Trường
|
SV
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
47''
|
105° 58'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Núi Vường
|
SV
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
53''
|
105° 58'
19''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Tam
Sơn
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Hồi Quan
|
DC
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
53''
|
105° 59'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Hưng Phúc
|
DC
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
18''
|
105° 59'
15''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tạ Xá
|
DC
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
18''
|
105° 59'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tiêu Long
|
DC
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
08''
|
105° 59'
03''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tiêu Sơn
|
DC
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ Sơn
|
21° 08'
09''
|
105° 59'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tiêu Thượng
|
DC
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
12''
|
105° 58'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Tạ Xá
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
21''
|
105° 59'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Chùa Tiêu
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
19''
|
105° 58'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ và phần mộ Tiến sỹ
Nguyễn Văn Huy
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
08''
|
105° 58'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Hồi Quan
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
51''
|
105° 59'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Hưng Phúc
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
22''
|
105° 59'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Tiêu Long
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
13''
|
105° 59'
03''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Tiêu Sơn
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
08''
|
105° 59'
27''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Tiêu Thượng
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
12''
|
105° 58'
48''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Minh Khai
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
09''
|
105° 57'
49''
|
21° 08'
00''
|
105° 59'
37''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-68-D-b
|
Khu công nghiệp làng nghề Hồi
quan
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
47''
|
105° 59'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Khu công nghiệp Tiên Sơn
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 06'
50''
|
105° 59'
09''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
miếu thờ Tướng quân Lý Suý
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
12''
|
105° 59'
25''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
từ đường họ Nguyễn Cảnh
|
KX
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
18''
|
105° 59'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Núi Tiêu
|
SV
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
21° 08'
18''
|
105° 58'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
kênh tiêu Phú Lâm
|
TV
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 09'
41''
|
106° 00'
10''
|
21° 08'
22''
|
105° 58'
37''
|
F-48-68-D-b
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
xã Tương
Giang
|
TX. Từ
Sơn
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đông Bình
|
DC
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
20''
|
106° 11'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Hương Vinh
|
DC
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
43''
|
106° 10'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Nội Phú
|
DC
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
25''
|
106° 10'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phú Ninh
|
DC
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
11''
|
106° 10'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Song Quỳnh
|
DC
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
10''
|
106° 09'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Hương Vinh
|
KX
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
39''
|
106° 10'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Hương Vinh
|
KX
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
38''
|
106° 10'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d
|
nhà thờ họ Hoàng Đình
|
KX
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
23''
|
106° 11'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Trường Trung học phổ thông Lê
Văn Thịnh
|
KX
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
43''
|
106° 10'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
TT. Gia
Bình
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Bùng
|
DC
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
33''
|
106° 14'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Đìa
|
DC
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
27''
|
106° 14'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Gia Phú
|
DC
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
11''
|
106° 15'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-D-c
|
thôn Phương Độ
|
DC
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
42''
|
106° 15'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
xóm Bùng Hạ
|
DC
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
11''
|
106° 15'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
xóm Đìa Trên
|
DC
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
29''
|
106° 14'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Gia Linh Tự
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
07''
|
106° 14'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Quang Linh
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
29''
|
106° 14'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đền Cô Nương
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
47''
|
106° 15'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đền Côn Nương
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
16''
|
106° 14'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đình Đìa
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
31''
|
106° 14'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đình Đông (Gia Phú)
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
17''
|
106° 15'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Phương Độ
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
36''
|
106° 15'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đình Tây
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
13''
|
106° 15'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-D-c
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Bình
Dương
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-D-c
|
thôn Đình Than
|
DC
|
xã Cao Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
40''
|
106° 16'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Thôn Gốm
|
DC
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
48''
|
106° 16'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Kênh Phố
|
DC
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
47''
|
106° 16'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Thôn Lớ
|
DC
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
55''
|
106° 16'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Mỹ Lộc
|
DC
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
13''
|
106° 17'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Tân Tiến
|
DC
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
31''
|
106° 17'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Trại Than
|
DC
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
25''
|
106° 16'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Văn Than
|
DC
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
15''
|
106° 16'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa Hồng Ân
|
KX
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
29''
|
106° 16'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa Thánh Ân
|
KX
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
01''
|
106° 16'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đền Cao Lỗ Vương
|
KX
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
56''
|
106° 16'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đền Tam Phủ - Bãi Nguyệt Bàn
|
KX
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
12''
|
106° 17'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Bình Than
|
KX
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
33''
|
106° 16'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đình Gốm
|
KX
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
42''
|
106° 16'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đường tỉnh 282
|
KX
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 05'
07''
|
106° 15'
30''
|
21° 05'
16''
|
106° 16'
51''
|
F-48-69-D-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-D-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-D-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Cao
Đức
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
20° 59'
34''
|
106° 16'
15''
|
F-48-69-D-c
|
thôn Đại Bái
|
DC
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
34''
|
106° 08'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đoan Bái
|
DC
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
01''
|
106° 08'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngọc Xuyên
|
DC
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
13''
|
106° 08'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Làng Mới
|
DC
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 01'
31''
|
106° 09'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Cụm công nghiệp làng nghề Đại
Bái
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
52''
|
106° 08'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Đại Bái
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
35''
|
106° 08'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Đoan Bái
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
59''
|
106° 08'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Ngọc Xuyên
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
09''
|
106° 08'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Diên Lộc
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
36''
|
106° 08'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Đoan Bái
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
59''
|
106° 08'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Ngọc Xuyên
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
11''
|
106° 08'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Văn Lãng
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
38''
|
106° 08'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-69-C-d
|
lăng Ông tổ nghề gò đồng
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
17''
|
106° 09'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-d
|
sông Đại Quảng Bình
|
TV
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
34''
|
106° 08'
30''
|
20° 59'
45''
|
106° 09'
39''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Đại
Bái
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d
|
Ấp Lai
|
DC
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
59''
|
106° 12'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đại Lai
|
DC
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
27''
|
106° 12'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Huề Đông
|
DC
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
51''
|
106° 13'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phương Triện
|
DC
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
54''
|
106° 13'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Trung Thành
|
DC
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
30''
|
106° 12'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Ngọc Hoàng
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
28''
|
106° 12'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Phúc Linh
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
29''
|
106° 12'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Phương Triện
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
58''
|
106° 13'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đền Lệ Chi Viên
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
16''
|
106° 11'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Huề Đông
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
57''
|
106° 13'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Phương Triện
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
55''
|
106° 13'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-C-d
|
nhà thờ họ Trần Danh
|
KX
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
53''
|
106° 13'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đoàn
|
TV
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
59''
|
106° 13'
28''
|
21° 03'
46''
|
106° 13'
29''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Lai
|
TV
|
xã Đại
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 05'
08''
|
106° 09'
56''
|
21° 05'
39''
|
106° 11'
35''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Bảo Tháp
|
DC
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
10''
|
106° 09'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cứu Sơn
|
DC
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
08''
|
106° 09'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đông Cao
|
DC
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
27''
|
106° 10'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Hiệp Sơn
|
DC
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
33''
|
106° 09'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Nghĩa Thắng
|
DC
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
00''
|
106° 10'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Yên Việt
|
DC
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
00''
|
106° 09'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Bảo Tháp
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
23''
|
106° 10'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Đông Cao
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
26''
|
106° 10'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đền Doãn Công và Đào Nương
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
18''
|
106° 10'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đền thờ Lê Văn Thịnh
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
23''
|
106° 10'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Bảo Tháp
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
18''
|
106° 10'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Cứu Sơn
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
07''
|
106° 08'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Yên Việt
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
01''
|
106° 09'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d
|
Khu du lịch sinh thái Thiên
Thai
|
KX
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
12''
|
106° 09'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
núi Đình Quan
|
SV
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
13''
|
106° 09'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
núi Thiên Thai
|
SV
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
28''
|
106° 10'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Núi Thiềng
|
SV
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
26''
|
106° 09'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
núi Trại Hương
|
SV
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
04''
|
106° 09'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Lai
|
TV
|
xã Đông
Cứu
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 05'
08''
|
106° 09'
56''
|
21° 05'
39''
|
106° 11'
35''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cổ Thiết
|
DC
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
48''
|
106° 08'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Du Tràng
|
DC
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
05''
|
106° 09'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Hữu Ái
|
DC
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
38''
|
106° 10'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tiêu Xá
|
DC
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
15''
|
106° 09'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Xóm Tía
|
DC
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
24''
|
106° 10'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Thái Bình
|
DC
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
05''
|
106° 10'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đền Du Tràng
|
KX
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
45''
|
106° 09'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Lai
|
TV
|
xã Giang
Sơn
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 05'
08''
|
106° 09'
56''
|
21° 05'
39''
|
106° 11'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Phố Núi
|
DC
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
29''
|
106° 09'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn An Quang
|
DC
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
36''
|
106° 09'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Môn Quảng
|
DC
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
32''
|
106° 08'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngăm Lương
|
DC
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
16''
|
106° 08'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngăm Mạc
|
DC
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
49''
|
106° 09'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngọc Tỉnh
|
DC
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
32''
|
106° 08'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Di tích lịch sử văn hoá Bia đá
chùa Tĩnh Lự
|
KX
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
36''
|
106° 09'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình An Quang
|
KX
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
34''
|
106° 09'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Môn Quảng
|
KX
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
34''
|
106° 08'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Ngăm Lương
|
KX
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
06''
|
106° 08'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đò Ngăm
|
KX
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
46''
|
106° 07'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-69-C-d
|
Núi Đồn
|
SV
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
37''
|
106° 09'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
núi Đồng Chằm
|
SV
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
25''
|
106° 09'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
núi Ngăm Mạc
|
SV
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
59''
|
106° 09'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Lãng
Ngâm
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cẩm Xá
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
10''
|
106° 14'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cầu Đào
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
46''
|
106° 13'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Hương Triện
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
15''
|
106° 13'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Khoái Khê
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
41''
|
106° 13'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Lê Lợi
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
03''
|
106° 14'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngô Cương
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
50''
|
106° 14'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Nhân Hữu
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
06''
|
106° 13'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Khoai Ngoài
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
42''
|
106° 12'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Trại Đoàn
|
DC
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
24''
|
106° 14'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đền Ngụ
|
KX
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
53''
|
106° 13'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Cẩm Xá
|
KX
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
06''
|
106° 14'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-C-d
|
nhà thờ họ Nguyễn Đăng Sở
|
KX
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
10''
|
106° 13'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đoàn
|
TV
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
59''
|
106° 13'
28''
|
21° 03'
46''
|
106° 13'
29''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Nhân
Thắng
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đỗ Xá
|
DC
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 01'
59''
|
106° 10'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đổng Lâm
|
DC
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
30''
|
106° 12'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Lương Pháp
|
DC
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
33''
|
106° 10'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phú Dư
|
DC
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 01'
16''
|
106° 10'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Quỳnh Bội
|
DC
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
49''
|
106° 10'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thủ Pháp
|
DC
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
27''
|
106° 10'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Cầu Móng
|
KX
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
24''
|
106° 11'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Bảo Phúc
|
KX
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
22''
|
106° 12'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Phú Dư
|
KX
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 01'
30''
|
106° 10'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Thủ Pháp
|
KX
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
32''
|
106° 10'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04' 04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Văn
|
TV
|
xã Quỳnh
Phú
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 03'
04''
|
106° 12'
40''
|
21° 02'
06''
|
106° 12'
30''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Chi Nhị
|
DC
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
25''
|
106° 11'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ích Phú
|
DC
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
07''
|
106° 10'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Lập Ái
|
DC
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
24''
|
106° 10'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Từ Ái
|
DC
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
12''
|
106° 10'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Trại Đồng
|
DC
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
40''
|
106° 11'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đền Lập Ái
|
KX
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
19''
|
106° 09'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
nghè Chi Nhị
|
KX
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
19''
|
106° 11'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Lai
|
TV
|
xã Song
Giang
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 05'
08''
|
106° 09'
56''
|
21° 05'
39''
|
106° 11'
35''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Bảo Ngọc
|
DC
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
06''
|
106° 13'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tân Hương
|
DC
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
53''
|
106° 13'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thiên Đức
|
DC
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
08''
|
106° 14'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Vạn Ty
|
DC
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
58''
|
106° 14'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Đại Bi
|
KX
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
08''
|
106° 13'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Đạo Viện
|
KX
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
09''
|
106° 14'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Vạn Tải
|
KX
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
14''
|
106° 14'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-C-d
|
lăng Hoàng Quận Công
|
KX
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
15''
|
106° 13'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
từ đường họ Hoàng Quận Công
|
KX
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
15''
|
106° 13'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Thái
Bảo
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cao Thọ
|
DC
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
41''
|
106° 15'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Chính Thượng
|
DC
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
27''
|
106° 15'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Tiểu Than
|
DC
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
07''
|
106° 16'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Thọ Ninh
|
DC
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
12''
|
106° 15'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Xuân Dương
|
DC
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
22''
|
106° 15'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
cầu Bình Than
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
55''
|
106° 14'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đền Dinh
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
29''
|
106° 15'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Bà Dương
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
28''
|
106° 15'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Cao Thọ
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
40''
|
106° 15'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đình Chính
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
24''
|
106° 15'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Tiểu Than
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
11''
|
106° 16'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Thọ Ninh
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
15''
|
106° 15'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đường tỉnh 282
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 05'
07''
|
106° 15'
30''
|
21° 05'
16''
|
106° 16'
51''
|
F-48-69-D-c
|
lăng mộ Cao Lỗ Vương
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 06'
11''
|
106° 16'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Nhà máy Gạch Tuynel Cao Đức
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
21° 05'
06''
|
106° 15'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-D-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Vạn
Ninh
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-D-c
|
thôn Đại Lộc
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
53''
|
106° 11'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Định Cương
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
39''
|
106° 12'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Định Mỗ
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
30''
|
106° 11'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Mỹ Thôn
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
37''
|
106° 11'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngô Thôn
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
14''
|
106° 12'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phú Thọ
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
01''
|
106° 10'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phúc Lai
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
31''
|
106° 11'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Vàng Thôn
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
44''
|
106° 12'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Xuân Lai
|
DC
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
43''
|
106° 11'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Định Mỗ
|
KX
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 03'
32''
|
106° 11'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Mỹ Thôn
|
KX
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 02'
41''
|
106° 11'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Xuân Lai
|
KX
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
33''
|
106° 11'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d
|
nhà thờ họ Nguyễn Đình Tài
|
KX
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
21° 04'
41''
|
106° 11'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Lai
|
TV
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 05'
08''
|
106° 09'
56''
|
21° 05'
39''
|
106° 11'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Xuân
Lai
|
H. Gia
Bình
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Bùi
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
48''
|
106° 12'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đạo Sử
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
06''
|
106° 11'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đông Hương
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
10''
|
106° 12'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Giàng
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
30''
|
106° 12'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Kim Đào
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
36''
|
106° 11'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phượng Giáo
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
23''
|
106° 12'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phượng Trì
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
21''
|
106° 11'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tân Dân
|
DC
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
58''
|
106° 11'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
cầu Táo Đôi
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
41''
|
106° 13'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Vĩnh Long Tự
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
00''
|
106° 11'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đình Bùi
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
57''
|
106° 12'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Đạo Sử
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
57''
|
106° 11'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Đông Hương
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
09''
|
106° 12'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Phượng Trì
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
20''
|
106° 11'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đường Hàn Thuyên
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
07''
|
106° 11'
58''
|
21° 02'
00''
|
106° 13'
26''
|
F-48-69-C-d
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
07''
|
106° 11'
58''
|
21° 01'
18''
|
106° 11'
22''
|
F-48-69-C-d
|
đường Nguyễn Văn Cừ
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
21''
|
106° 11'
12''
|
21° 01'
18''
|
106° 11'
22''
|
F-48-69-C-d
|
đường Phá Lãng
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
07''
|
106° 11'
58''
|
21° 00'
53''
|
106° 11'
52''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-69-C-d
|
đường Vũ Giới
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
08''
|
106° 11'
59''
|
21° 01'
00''
|
106° 12'
26''
|
F-48-69-C-d
|
Trường Trung học phổ thông
Lương Tài
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
54''
|
106° 11'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Trường Trung học phổ thông
Lương Tài 3
|
KX
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
46''
|
106° 11'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-d
|
sông Đồng Khởi
|
TV
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
46''
|
106° 13'
34''
|
20° 59'
39''
|
106° 13'
40''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Thứa
|
TV
|
TT. Thứa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
04''
|
106° 12'
16''
|
20° 59'
21''
|
106° 09'
19''
|
F-48-69-C-d
|
thôn An Phú
|
DC
|
xã An Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
36''
|
106° 16'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn An Trụ
|
DC
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 04'
04''
|
106° 16'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Cáp Thuỷ
|
DC
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
51''
|
106° 17'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Cường Tráng
|
DC
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
49''
|
106° 16'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Lôi Châu
|
DC
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 04'
07''
|
106° 17'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Thanh Hà
|
DC
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
30''
|
106° 16'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Thanh Lâm
|
DC
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
05''
|
106° 16'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Cầu Đò
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
44''
|
106° 16'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa An Trụ
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 04'
06''
|
106° 16'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đền Thanh Lâm
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
03''
|
106° 16'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình An Trụ
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 04'
02''
|
106° 16'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Cường Tráng
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
52''
|
106° 16'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Lôi Châu
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
59''
|
106° 17'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Thanh Hà
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
30''
|
106° 16'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-D-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-D-c
|
Sông Đò
|
TV
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
20° 59'
55''
|
106° 14'
40''
|
F-48-69-D-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã An
Thịnh
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
20° 59'
34''
|
106° 16'
15''
|
F-48-69-D-c
|
thôn Cổ Lãm
|
DC
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
32''
|
106° 10'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngọc Trì
|
DC
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
42''
|
106° 09'
30''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Ngô Phần
|
DC
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
56''
|
106° 10'
20''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Quảng Cầu
|
DC
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
08''
|
106° 09'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tỉnh Ngô
|
DC
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
40''
|
106° 09'
53''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
chùa Cổ Hiền
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
30''
|
106° 10'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa Đại Bi
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
03''
|
106° 09'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa Ngọc Trì
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
43''
|
106° 09'
25''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
chùa Phúc Sinh
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
56''
|
106° 10'
15''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
chùa Tỉnh Ngô
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
45''
|
106° 09'
42''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Cổ Lãm
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
28''
|
106° 10'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Ngọc Trì
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
43''
|
106° 09'
24''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Quảng Cầu
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
04''
|
106° 09'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Tỉnh Ngô
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
41''
|
106° 09'
50''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d,
F-48-81-A-b
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-D-c
|
lăng họ Vũ Xuân
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
47''
|
106° 09'
31''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
miếu Ngô Phần
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
06''
|
106° 10'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
nghè Ngọc Trì
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
50''
|
106° 09'
27''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
Nhà thờ họ Vũ
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
39''
|
106° 09'
30''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
văn chỉ Cổ Lãm
|
KX
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
40''
|
106° 10'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-d
|
sông Đại Quảng Bình
|
TV
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
34''
|
106° 08'
30''
|
20° 59'
45''
|
106° 09'
39''
|
F-48-69-C-d,
F-48-81-A-b
|
Sông Thứa
|
TV
|
xã Bình
Định
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
04''
|
106° 12'
16''
|
20° 59'
21''
|
106° 09'
19''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Bồng Lai
|
DC
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
37''
|
106° 16'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Lai Hạ
|
DC
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
00''
|
106° 16'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Thanh Khê
|
DC
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
22''
|
106° 16'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Văn Phạm
|
DC
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
44''
|
106° 15'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đền Hàn Thuyên
|
KX
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
14''
|
106° 16'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Bồng Lai
|
KX
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
36''
|
106° 16'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Văn Phạm
|
KX
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
40''
|
106° 15'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-D-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Lai
Hạ
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
20° 59'
34''
|
106° 16'
15''
|
F-48-69-D-c
|
thôn Kim Thao
|
DC
|
xã Lâm Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
07''
|
106° 11'
12''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Lâm Thao
|
DC
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
10''
|
106° 10'
59''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Ngọc Khám
|
DC
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
57''
|
106° 11'
21''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Ngọc Quan
|
DC
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
36''
|
106° 09'
51''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Nhiêu Đậu
|
DC
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
37''
|
106° 10'
23''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Thái Trì
|
DC
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
57''
|
106° 10'
55''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
Cầu Sen
|
KX
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Kim Thao
|
KX
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
12''
|
106° 11'
08''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Lâm Thao
|
KX
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
05''
|
106° 10'
57''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Ngọc Khám
|
KX
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
57''
|
106° 11'
13''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Ngọc Quan
|
KX
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
35''
|
106° 09'
54''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Thái Trì
|
KX
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
20° 58'
53''
|
106° 10'
43''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-81-A-b
|
Sông Bùi
|
TV
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
|
|
20° 58'
13''
|
106° 09'
56''
|
20° 59'
33''
|
106° 16'
12''
|
F-48-81-A-b
|
sông Cẩm Giàng
|
TV
|
xã Lâm
Thao
|
H. Lương
Tài
|
|
|
20° 58'
36''
|
106° 09'
41''
|
20° 58'
13''
|
106° 09'
56''
|
F-48-81-A-b
|
thôn An Cường
|
DC
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
16''
|
106° 15'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Đạm Trai
|
DC
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
04''
|
106° 15'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Hương Trai
|
DC
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
41''
|
106° 15'
43''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-a
|
thôn Nhất Trai
|
DC
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
39''
|
106° 15'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Thận Trai
|
DC
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
51''
|
106° 15'
51''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-a
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-81-B-a
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-D-c
|
Sông Bùi
|
TV
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
|
|
20° 58'
13''
|
106° 09'
56''
|
20° 59'
33''
|
106° 16'
12''
|
F-48-81-B-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Minh
Tân
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
20° 59'
34''
|
106° 16'
15''
|
F-48-69-D-c
|
thôn An Mỹ
|
DC
|
xã Mỹ
Hương
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
55''
|
106° 15'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn My Xuyên
|
DC
|
xã Mỹ
Hương
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
18''
|
106° 16'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Nghĩa Hương
|
DC
|
xã Mỹ
Hương
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
15''
|
106° 15'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa My Xuyên
|
KX
|
xã Mỹ
Hương
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
15''
|
106° 16'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình My Xuyên
|
KX
|
xã Mỹ
Hương
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
12''
|
106° 16'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Mỹ
Hương
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-D-c
|
Sông Đò
|
TV
|
xã Mỹ
Hương
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
20° 59'
55''
|
106° 14'
40''
|
F-48-69-D-c
|
thôn Bà Khê
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
30''
|
106° 14'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Duyện Dương
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
29''
|
106° 13'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Hương Chi
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
27''
|
106° 14'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Mỹ Duệ
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
24''
|
106° 13'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngọc Thượng
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
55''
|
106° 15'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Phú Dưới
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
57''
|
106° 13'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phú Trên
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
15''
|
106° 13'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phương Mới
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
44''
|
106° 14'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phương Thanh
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
16''
|
106° 14'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phương Xá
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
24''
|
106° 13'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tĩnh Xá
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
24''
|
106° 13'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tỳ Điện
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
41''
|
106° 14'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-D-c
|
thôn Văn Ngoài
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
16''
|
106° 12'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Văn Trong
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
41''
|
106° 12'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Trại Ấp
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
47''
|
106° 14'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Lương Khê
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
16''
|
106° 14'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Tỳ Thanh
|
DC
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
56''
|
106° 14'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
cầu Duyện Dương
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
28''
|
106° 13'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
cầu Phú Trên
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
19''
|
106° 13'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Cầu Phương
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
09''
|
106° 13'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Mỹ Duệ
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
26''
|
106° 13'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Ngọc Xá
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
21''
|
106° 13'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Bà Khê
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
29''
|
106° 14'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Ngọc Thượng
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
51''
|
106° 15'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Phú Trên
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
04''
|
106° 13'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Phương Thanh
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
14''
|
106° 13'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Tĩnh Xá
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
16''
|
106° 13'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Tỳ Điện
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
38''
|
106° 14'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Văn Xá Trong
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
37''
|
106° 12'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đường Hàn Thuyên
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
07''
|
106° 11'
58''
|
21° 02'
00''
|
106° 13'
26''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-C-d
|
Nhà thờ họ Nguyễn
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
14''
|
106° 13'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
từ chỉ họ Đặng
|
KX
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
27''
|
106° 14'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đò
|
TV
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
20° 59'
55''
|
106° 14'
40''
|
F-48-69-D-c
|
sông Đồng Khởi
|
TV
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
46''
|
106° 13'
34''
|
20° 59'
39''
|
106° 13'
40''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Văn
|
TV
|
xã Phú
Hòa
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
04''
|
106° 12'
40''
|
21° 02'
06''
|
106° 12'
30''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Bích Khê
|
DC
|
xã Phú Lương
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
52''
|
106° 12'
04''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Lạng Dương
|
DC
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
02''
|
106° 11'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Lương Xá
|
DC
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
07''
|
106° 12'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phú Lâu 1
|
DC
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
36''
|
106° 13'
02''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Phú Lâu 2
|
DC
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
26''
|
106° 12'
51''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Thọ Ninh
|
DC
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
16''
|
106° 12'
28''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Bích Khê
|
KX
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
47''
|
106° 12'
01''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
đình Lương Xá
|
KX
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
05''
|
106° 12'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Sông Bùi
|
TV
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
|
|
20° 58'
13''
|
106° 09'
56''
|
20° 59'
33''
|
106° 16'
12''
|
F-48-81-A-b
|
Sông Lường
|
TV
|
xã Phú
Lương
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
28''
|
106° 12'
34''
|
20° 59'
48''
|
106° 13'
07''
|
F-48-69-C-d,
F-48-81-A-b
|
thôn Lĩnh Mai
|
DC
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
48''
|
106° 09'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phú Thọ
|
DC
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
30''
|
106° 10'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Quảng Bố
|
DC
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
09''
|
106° 09'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Quảng Nạp
|
DC
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
40''
|
106° 09'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tuyên Bá
|
DC
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
44''
|
106° 09'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thanh Gia
|
DC
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
56''
|
106° 09'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đền Tân Trăn
|
KX
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
07''
|
106° 10'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Quảng Bố
|
KX
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
11''
|
106° 09'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Tuyên Bá
|
KX
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
46''
|
106° 09'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-69-C-d
|
lăng mộ Đức tổ dạy nghề đúc
đồng Quảng Bố
|
KX
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
14''
|
106° 09'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-d
|
sông Đại Quảng Bình
|
TV
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
34''
|
106° 08'
30''
|
20° 59'
45''
|
106° 09'
39''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Thứa
|
TV
|
xã Quảng
Phú
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
04''
|
106° 12'
16''
|
20° 59'
21''
|
106° 09'
19''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Bái Giang
|
DC
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
19''
|
106° 11'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Hương La
|
DC
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
04''
|
106° 11'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Hữu Ái
|
DC
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
19''
|
106° 11'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Lạng Khê
|
DC
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
53''
|
106° 11'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngọc Cục
|
DC
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
36''
|
106° 11'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tam Sơn
|
DC
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
32''
|
106° 11'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tử Nê
|
DC
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
09''
|
106° 11'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Cầu Móng
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
24''
|
106° 11'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Hữu Ái
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
17''
|
106° 11'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Lạng Khê
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
55''
|
106° 11'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Ngọc Cục
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
41''
|
106° 11'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Tam Sơn
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
31''
|
106° 11'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
07''
|
106° 11'
58''
|
21° 01'
18''
|
106° 11'
22''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Ngụ
|
TV
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
46''
|
106° 08'
52''
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Thứa
|
TV
|
xã Tân
Lãng
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
04''
|
106° 12'
16''
|
20° 59'
21''
|
106° 09'
19''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ấp Dừa
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
59''
|
106° 13'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ấp Ngoài
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
56''
|
106° 13'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đan Quế
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
31''
|
106° 12'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đào Xá
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
22''
|
106° 13'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đào Xuyên
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
29''
|
106° 13'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Lai Đông 1
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
40''
|
106° 14'
23''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Lai Đông 2
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
45''
|
106° 14'
07''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Lai Đông 3
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
46''
|
106° 13'
46''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Lai Tê
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
20° 59'
54''
|
106° 13'
32''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-b
|
thôn Nghĩa La
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
20''
|
106° 14'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tuần La
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
06''
|
106° 14'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thanh Dương
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
47''
|
106° 12'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thiên Đức
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
45''
|
106° 13'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thiên Lộc
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
15''
|
106° 12'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thiên Phúc
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
07''
|
106° 13'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Trình Khê
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
46''
|
106° 12'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Trinh Phú
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
48''
|
106° 14'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Trung Chinh
|
DC
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
41''
|
106° 13'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
cầu Táo Đôi
|
KX
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
41''
|
106° 13'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Tuần La
|
KX
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
08''
|
106° 14'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 284
|
KX
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 04'
39''
|
106° 08'
01''
|
20° 59'
24''
|
106° 15'
49''
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-C-d
|
đường Vũ Giới
|
KX
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 01'
08''
|
106° 11'
59''
|
21° 01'
00''
|
106° 12'
26''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Bùi
|
TV
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
|
|
20° 58'
13''
|
106° 09'
56''
|
20° 59'
33''
|
106° 16'
12''
|
F-48-81-A-b
|
Sông Đò
|
TV
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
20° 59'
55''
|
106° 14'
40''
|
F-48-69-C-d,
F-48-81-A-b
|
sông Đồng Khởi
|
TV
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
46''
|
106° 13'
34''
|
20° 59'
39''
|
106° 13'
40''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Lường
|
TV
|
xã Trung
Chính
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
28''
|
106° 12'
34''
|
20° 59'
48''
|
106° 13'
07''
|
F-48-69-C-d,
F-48-81-A-b
|
thôn Cáp Hạ
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
11''
|
106° 17'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Cáp Trại
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
48''
|
106° 17'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Cáp Trên
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
37''
|
106° 17'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Hoàng Kênh
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
16''
|
106° 17'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Lai Nguyễn
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
44''
|
106° 17'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Quan Kênh
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
56''
|
106° 17'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Tảo Hoà
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
17''
|
106° 17'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Tháp Dương
|
DC
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
46''
|
106° 17'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa Diên Phúc
|
KX
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
38''
|
106° 17'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Hoàng Kênh
|
KX
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 02'
22''
|
106° 17'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Tảo Hoà
|
KX
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
21° 03'
18''
|
106° 17'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-D-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-D-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Trung
Kênh
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
20° 59'
34''
|
106° 16'
15''
|
F-48-69-D-c
|
thôn Đăng Triều
|
DC
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
21° 00'
30''
|
106° 14'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đỉnh Dương
|
DC
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
03''
|
106° 14'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Nhị Trai
|
DC
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
13''
|
106° 15'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Trừng Xá
|
DC
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
30''
|
106° 14'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Vĩnh Trai
|
DC
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
56''
|
106° 14'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Đại Khánh
|
KX
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
21° 01'
31''
|
106° 14'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 285
|
KX
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 10'
32''
|
21° 00'
45''
|
106° 16'
25''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đò
|
TV
|
xã Trừng
Xá
|
H. Lương
Tài
|
|
|
21° 03'
41''
|
106° 15'
19''
|
20° 59'
55''
|
106° 14'
40''
|
F-48-69-C-d
|
Khu 1
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
14''
|
106° 08'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Khu 2
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
20''
|
106° 08'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Khu 3
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
25''
|
106° 09'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Khu 4
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
33''
|
106° 08'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Khu 5
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
43''
|
106° 08'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Đỉnh
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
05''
|
106° 09'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Nghiêm Thôn
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
58''
|
106° 09'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Thịnh Cầu
|
DC
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
57''
|
106° 09'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Bệnh viện Đa khoa Huyện Quế Võ
|
KX
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
20''
|
106° 09'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
cầu Phố Mới
|
KX
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
37''
|
106° 08'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Bảo Sinh
|
KX
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
58''
|
106° 09'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Nghiêm Thôn
|
KX
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
56''
|
106° 09'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-b
|
Kênh Nam
|
TV
|
TT. Phố
Mới
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-b
|
thôn Bình Lâm
|
DC
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
24''
|
106° 09'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Chùa
|
DC
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
29''
|
106° 09'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Đanh
|
DC
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
19''
|
106° 09'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
13''
|
106° 09'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Sau
|
DC
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
25''
|
106° 09'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Yên Lâm
|
DC
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
03''
|
106° 09'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Trại Phán
|
DC
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
16''
|
106° 08'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Bằng
An
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-b
|
thôn Bồng Lai
|
DC
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
23''
|
106° 10'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cẩm Chàng
|
DC
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
43''
|
106° 09'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Tân Thịnh
|
DC
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
25''
|
106° 09'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Vũ Dương
|
DC
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
58''
|
106° 09'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Xa Loan
|
DC
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
47''
|
106° 10'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Tân Thịnh
|
KX
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
25''
|
106° 09'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Vũ Dương
|
KX
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
56''
|
106° 09'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-b,
F-48-69-C-d
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-b
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-b
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Bồng
Lai
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
thôn An Đặng
|
DC
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
23''
|
106° 10'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cách Bi
|
DC
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
48''
|
106° 10'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Mai Cương
|
DC
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
07''
|
106° 10'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Từ Phong
|
DC
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
42''
|
106° 11'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Vân Xá
|
DC
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
29''
|
106° 10'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
xóm Trại Tròn
|
DC
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
05''
|
106° 11'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đền thờ Nguyễn Cao
|
KX
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
30''
|
106° 10'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Cách Bi
|
KX
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
43''
|
106° 10'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Từ Phong
|
KX
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
41''
|
106° 11'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Vân Xá
|
KX
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
27''
|
106° 10'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-b
|
núi Dài Từ Phong
|
SV
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
47''
|
106° 10'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-C-b
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-b
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Cách
Bi
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Châu Cầu
|
DC
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
39''
|
106° 14'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Phúc Lộc
|
DC
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
10''
|
106° 15'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-a
|
thôn Thất Gian
|
DC
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
11''
|
106° 14'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Văn Phong
|
DC
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
28''
|
106° 15'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-a
|
cầu Bình Than
|
KX
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
55''
|
106° 14'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Châu Cầu
|
KX
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
48''
|
106° 14'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
chùa Châu Sơn
|
KX
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
19''
|
106° 14'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-d,
F-48-69-D-c
|
núi Ba Bậc
|
SV
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
03''
|
106° 14'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
núi Chùa Châu
|
SV
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
36''
|
106° 15'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d,
F-48-68-D-a
|
Núi Dinh
|
SV
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
24''
|
106° 14'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Núi Dù
|
SV
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
23''
|
106° 14'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-D-a
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Châu
Phong
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d,
F-48-68-D-d
|
thôn Đô Đàn
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
15''
|
106° 08'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Đồng
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 05'
19''
|
106° 08'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đức Tái
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
27''
|
106° 08'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Mai Thôn
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 05'
37''
|
106° 08'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Mão
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 05'
06''
|
106° 07'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Quế Ổ
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
00''
|
106° 08'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Tập Ninh
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
23''
|
106° 08'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Thuỷ
|
DC
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 04'
57''
|
106° 08'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đò Ngăm
|
KX
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 04'
46''
|
106° 07'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
nhà thờ 18 Quận công
|
KX
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
02''
|
106° 08'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Chi
Lăng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
thôn Công Cối
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
11''
|
106° 07'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Liễn Hạ
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 12'
03''
|
106° 07'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Liễn Thượng
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
46''
|
106° 07'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Ngư Đại
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
33''
|
106° 07'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Vĩnh Thế
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
48''
|
106° 07'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Xuân Bình
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
21''
|
106° 07'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Xuân Hoà
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
13''
|
106° 07'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Xóm Chùa
|
DC
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
56''
|
106° 08'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Liễn Hạ
|
KX
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
59''
|
106° 07'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Vĩnh Thế
|
KX
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
47''
|
106° 07'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Xuân Lôi
|
KX
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
23''
|
106° 07'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-a,
F-48-69-C-b
|
nhà thờ Nguyễn Thuận Đức
|
KX
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
13''
|
106° 07'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Đại
Xuân
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-a
|
Thôn Cổng
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
01''
|
106° 12'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
56''
|
106° 13'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Đông Du Núi
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
26''
|
106° 11'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Găng
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
53''
|
106° 12'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Hôm
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
24''
|
106° 11'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Lầy
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
40''
|
106° 12'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Ngoài
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
00''
|
106° 11'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phú Lão
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
29''
|
106° 11'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thành Dền
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
57''
|
106° 12'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Thi
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
27''
|
106° 12'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Trong
|
DC
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
59''
|
106° 11'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Chùa Thi
|
KX
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
24''
|
106° 12'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đình Thi
|
KX
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
24''
|
106° 12'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
nhà thờ Bốn Tiến sỹ họ Mai
|
KX
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
04''
|
106° 12'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-b
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Đào
Viên
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Kiều Lương
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
58''
|
106° 15'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Phả Lại
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
06''
|
106° 17'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Phong Cốc
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
27''
|
106° 17'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Phú Vân
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
30''
|
106° 17'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
thôn Thịnh Lai
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
39''
|
106° 16'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-a
|
thôn Vệ Xá
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
25''
|
106° 15'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
xóm Phú Đa
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
49''
|
106° 17'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
xóm Trại Phả Lại
|
DC
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
53''
|
106° 16'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
cầu Phả Lại
|
KX
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
chùa Phả Lại
|
KX
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
08''
|
106° 17'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đền Vệ Xá
|
KX
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
26''
|
106° 16'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Vân Đoàn
|
KX
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
32''
|
106° 17'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
đình Vệ Xá
|
KX
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
27''
|
106° 16'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-c
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-D-c
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-D-a
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-68-D-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Đức
Long
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
20° 59'
34''
|
106° 16'
15''
|
F-48-69-D-c,
F-48-69-D-a
|
thôn Hán Đà
|
DC
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
21° 04'
52''
|
106° 05'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Quảng Lãm
|
DC
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
21° 05'
33''
|
106° 05'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thị Thôn
|
DC
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
21° 05'
52''
|
106° 06'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền thờ Tiến sỹ Nguyễn Đăng
|
KX
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
21° 04'
44''
|
106° 05'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Hán Đà
|
KX
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
21° 04'
54''
|
106° 05'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38 (Mới)
|
KX
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 04'
27''
|
21° 04'
59''
|
106° 05'
22''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
kênh TQ5
|
TV
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
41''
|
106° 05'
46''
|
21° 06'
23''
|
106° 05'
29''
|
F-48-69-C-c
|
ngòi Con Tên
|
TV
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 08'
23''
|
106° 06'
06''
|
21° 05'
42''
|
106° 06'
52''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Hán
Quảng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Mai Ổ
|
DC
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
53''
|
106° 08'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Mộ Đạo
|
DC
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
46''
|
106° 08'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Trạc Nhiệt
|
DC
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
02''
|
106° 08'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Trúc Ổ
|
DC
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
12''
|
106° 08'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đền Đậu
|
KX
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
50''
|
106° 09'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-d
|
Trường Trung học phổ thông Quế
Võ số 3
|
KX
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
04''
|
106° 09'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Mộ
Đạo
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Cựu Tự
|
DC
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
52''
|
106° 14'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Hữu Bằng
|
DC
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
18''
|
106° 13'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Kim Sơn
|
DC
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
06''
|
106° 13'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Long Khê
|
DC
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
18''
|
106° 13'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phùng Dị
|
DC
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
45''
|
106° 12'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Hữu Bằng
|
KX
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
22''
|
106° 13'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Khu công nghiệp Quế Võ II
|
KX
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
44''
|
106° 13'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Nhà máy Gạch Tân Giếng Đáy
|
KX
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
37''
|
106° 12'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-b,
F-48-69-C-d
|
núi Châu Sơn
|
SV
|
xã Ngọc Xá
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
30''
|
106° 13'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Ngọc
Xá
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-d
|
thôn Bất Phí
|
DC
|
xã Nhân
Hòa
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
13''
|
106° 08'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Cung Kiệm
|
DC
|
xã Nhân
Hòa
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
16''
|
106° 09'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Đồng Chuế
|
DC
|
xã Nhân
Hòa
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
20''
|
106° 08'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Trại Đường
|
DC
|
xã Nhân
Hòa
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
41''
|
106° 08'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Cung Kiệm
|
KX
|
xã Nhân
Hòa
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
11''
|
106° 09'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Nhân
Hòa
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Nhân
Hòa
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-b
|
thôn An Trạch
|
DC
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
02''
|
106° 14'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Đoàn Kết
|
DC
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
30''
|
106° 15'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Đồng Sài
|
DC
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
53''
|
106° 13'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Phù Lãng
|
DC
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
42''
|
106° 14'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Thủ Công
|
DC
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
40''
|
106° 15'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-a
|
chùa An Trạch
|
KX
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
54''
|
106° 14'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Cao Sơn
|
KX
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
32''
|
106° 15'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-D-a
|
núi Châu Sơn
|
SV
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
30''
|
106° 13'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Phù
Lãng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-b,
F-48-69-D-a
|
thôn Hiền Lương
|
DC
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
50''
|
106° 12'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Phù Lang
|
DC
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
33''
|
106° 11'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Yên Đinh
|
DC
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
51''
|
106° 12'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Minh Lương
|
KX
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
51''
|
106° 12'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Yên Đinh
|
KX
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
53''
|
106° 12'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đền thờ Trạng nguyên Nguyễn
Nghiêu Tư
|
KX
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
55''
|
106° 12'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
đình Yên Đinh
|
KX
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
55''
|
106° 11'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-b
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Phù
Lương
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-b
|
thôn Do Nha
|
DC
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
31''
|
106° 06'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Giang Liễu
|
DC
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
50''
|
106° 07'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Hà Liễu
|
DC
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
01''
|
106° 08'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Phương Cầu
|
DC
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
35''
|
106° 06'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
xóm Trại Hà
|
DC
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
55''
|
106° 08'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Công ty Liên doanh Kính nổi
Việt - Nhật
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
46''
|
106° 06'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Giang Liễu
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
52''
|
106° 07'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Giang Liễu
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
53''
|
106° 07'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Do Nha
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
31''
|
106° 06'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Giang Liễu
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
46''
|
106° 07'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-b
|
Khu công nghiệp Quế Võ
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
28''
|
106° 06'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nghè Hà Liễu
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
59''
|
106° 07'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Nhà máy phân bón Hà Gianh
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
17''
|
106° 08'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã
Phương Liễu
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-a,
F-48-69-C-b
|
thôn Mao Dộc
|
DC
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
09''
|
106° 08'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Mao Lại
|
DC
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
57''
|
106° 08'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Mao Trung
|
DC
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
06''
|
106° 08'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Mao Yên
|
DC
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
46''
|
106° 08'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-b
|
Khu công nghiệp Quế Võ
|
KX
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
28''
|
106° 06'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-b
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã
Phượng Mao
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-b
|
thôn Đông Viên Hạ
|
DC
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
30''
|
106° 12'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Đông Viên Thượng
|
DC
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
33''
|
106° 12'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Lạc Xá
|
DC
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
10''
|
106° 11'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Lê Độ
|
DC
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
48''
|
106° 11'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Quế Tân
|
DC
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
46''
|
106° 10'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Xuân Thuỷ
|
DC
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
30''
|
106° 10'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
trại Chùa Duối
|
DC
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
25''
|
106° 11'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
cầu Đông Viên
|
KX
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Lê Độ
|
KX
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
21° 10'
48''
|
106° 11'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Quế
Tân
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-b
|
thôn Can Vũ
|
DC
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
42''
|
106° 09'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Guột
|
DC
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
33''
|
106° 10'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Lợ
|
DC
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
51''
|
106° 09'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Thôn Lựa
|
DC
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
35''
|
106° 10'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Nghiêm Xá
|
DC
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
12''
|
106° 09'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Trại Lựa
|
DC
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
52''
|
106° 10'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
cầu Dũng Quyết
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
11''
|
106° 10'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
chùa Nghiêm Xá
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 09'
17''
|
106° 09'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đình Guột
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế Võ
|
21° 08'
24''
|
106° 10'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Đình Lựa
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
36''
|
106° 10'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Khu công nghiệp Quế Võ III
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
53''
|
106° 10'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
miếu Đại Trung
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
34''
|
106° 10'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
nhà thờ họ Nguyễn Quý
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
21° 08'
23''
|
106° 10'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-b
|
Quốc lộ 18
|
KX
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 10'
57''
|
106° 03'
42''
|
21° 06'
54''
|
106° 17'
39''
|
F-48-69-C-b
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-d
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Việt
Hùng
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-b
|
thôn Thống Hạ
|
DC
|
xã Việt
Thống
|
H. Quế
Võ
|
21° 12'
42''
|
106° 08'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Thống Thượng
|
DC
|
xã Việt
Thống
|
H. Quế
Võ
|
21° 12'
29''
|
106° 07'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Việt Hưng
|
DC
|
xã Việt
Thống
|
H. Quế
Võ
|
21° 11'
58''
|
106° 09'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Việt Vân
|
DC
|
xã Việt
Thống
|
H. Quế
Võ
|
21° 12'
10''
|
106° 08'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
thôn Yên Ngô
|
DC
|
xã Việt
Thống
|
H. Quế
Võ
|
21° 12'
38''
|
106° 08'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Việt
Thống
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-b,
F-48-69-C-a
|
thôn La Miệt
|
DC
|
xã Yên
Giả
|
H. Quế
Võ
|
21° 06'
52''
|
106° 07'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Nga Hoàng
|
DC
|
xã Yên
Giả
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
39''
|
106° 06'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Phương Lưu
|
DC
|
xã Yên
Giả
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
39''
|
106° 07'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Yên Giả
|
DC
|
xã Yên
Giả
|
H. Quế
Võ
|
21° 07'
52''
|
106° 07'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Yên
Giả
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
ngòi Con Tên
|
TV
|
xã Yên
Giả
|
H. Quế
Võ
|
|
|
21° 08'
23''
|
106° 06'
06''
|
21° 05'
42''
|
106° 06'
52''
|
F-48-69-C-c
|
khu phố Đông Côi
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
20''
|
106° 05'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
khu Phố Hồ
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
54''
|
106° 05'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
khu Phố Mới
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
22''
|
106° 05'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ấp Đông Côi
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
22''
|
106° 05'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Bến Hồ
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
07''
|
106° 05'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Cả Đông Côi
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
49''
|
106° 05'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Chương Xá
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
01''
|
106° 05'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Lạc Thổ Bắc
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
59''
|
106° 05'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Lạc Thổ Nam
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
47''
|
106° 05'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Lẽ Đông Côi
|
DC
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
44''
|
106° 05'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Đông Côi
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
33''
|
106° 05'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Hồ
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
19''
|
106° 05'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Hồ Chương
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
41''
|
106° 05'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Lạc Thổ
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
38''
|
106° 05'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Công ty Khai Sơn
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
39''
|
106° 05'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đông Côi
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
48''
|
106° 05'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Lạc Thổ
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
02''
|
106° 05'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đường Kinh Dương Vương
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
10''
|
106° 05'
35''
|
21° 02'
22''
|
106° 05'
36''
|
F-48-69-C-c
|
đường Lạc Long Quân
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
22''
|
106° 05'
36''
|
21° 02'
18''
|
106° 05'
08''
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
đường Thiên Đức
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 03'
59''
|
106° 05'
02''
|
F-48-69-C-c
|
Khu công nghiệp Thuận Thành II
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
36''
|
106° 06'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-c
|
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần
Công an Nhân dân
|
KX
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
32''
|
106° 05'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
TT. Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Chợ
|
DC
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
01''
|
106° 06'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Đường
|
DC
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
03''
|
106° 06'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Giữa
|
DC
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
02''
|
106° 06'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nghi Khúc
|
DC
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
47''
|
106° 07'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thường Vũ
|
DC
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
46''
|
106° 06'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Yên Ngô
|
DC
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
58''
|
106° 06'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền Bình Ngô
|
KX
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
58''
|
106° 06'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Phú Lộc
|
KX
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
56''
|
106° 07'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Khu công nghiệp Thuận Thành II
|
KX
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
36''
|
106° 06'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
xã An
Bình
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
thôn Á Lữ
|
DC
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
11''
|
106° 02'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đồng Đoài
|
DC
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
34''
|
106° 03'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đồng Đông
|
DC
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
27''
|
106° 04'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đồng Văn
|
DC
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
27''
|
106° 03'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền thờ Kinh Dương Vương
|
KX
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
14''
|
106° 02'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đồng Đoài
|
KX
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
38''
|
106° 03'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đồng Đông
|
KX
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
24''
|
106° 04'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đồng Văn
|
KX
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
28''
|
106° 03'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
lăng Kinh Dương Vương
|
KX
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
22''
|
106° 02'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
nghè Đồng Đoài
|
KX
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
41''
|
106° 03'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Đại
Đồng Thành
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Bút Tháp
|
DC
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
32''
|
106° 01'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đại Trạch
|
DC
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
29''
|
106° 02'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đình Tổ
|
DC
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
44''
|
106° 00'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Phú Mỹ
|
DC
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
04''
|
106° 02'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
xóm Ô Chì
|
DC
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
36''
|
106° 01'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Bút Tháp
|
KX
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
42''
|
106° 01'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Hương Thuỷ
|
KX
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
30''
|
106° 02'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Bút Tháp
|
KX
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
40''
|
106° 01'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đại Trạch
|
KX
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
26''
|
106° 02'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đình Tổ
|
KX
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
45''
|
106° 00'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Phú Mỹ
|
KX
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
02''
|
106° 02'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-c
|
kênh dẫn Phù Sa
|
TV
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
39''
|
106° 02'
58''
|
21° 01'
59''
|
106° 02'
42''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-c
|
sông Bắc Hưng Hải
|
TV
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
31''
|
106° 02'
15''
|
20° 59'
54''
|
106° 00'
59''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Đình
Tổ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ngọc Khám
|
DC
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
01''
|
106° 04'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Tam Á
|
DC
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
58''
|
106° 03'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Yên Nho
|
DC
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
43''
|
106° 05'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Bệnh viện Đa khoa Huyện Thuận
Thành
|
KX
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
21''
|
106° 05'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Công ty Đức Việt
|
KX
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
30''
|
106° 03'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Linh Ứng
|
KX
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
18''
|
106° 05'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền Sỹ Nhiếp
|
KX
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
03''
|
106° 03'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Khu công nghiệp Thuận Thành III
|
KX
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
34''
|
106° 03'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
xã Gia
Đông
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Công Hà
|
DC
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
58''
|
106° 02'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đông Cốc
|
DC
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
38''
|
106° 02'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Mãn Xá Đông
|
DC
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
24''
|
106° 01'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Mãn Xá Tây
|
DC
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
20''
|
106° 01'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Cốc
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
49''
|
106° 02'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Dâu
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
10''
|
106° 02'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Giữa Làng Cốc
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
36''
|
106° 02'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Lươn
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
46''
|
106° 02'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Mãn Xá
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
40''
|
106° 01'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Phúc Nghiêm
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
54''
|
106° 01'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Công Hà
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
57''
|
106° 02'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đông Cốc
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
34''
|
106° 02'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
Khu công nghiệp vừa và nhỏ Hà
Mãn - Trí Quả
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
03''
|
106° 01'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-c
|
sông Bắc Hưng Hải
|
TV
|
xã Hà
Mãn
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
31''
|
106° 02'
15''
|
20° 59'
54''
|
106° 00'
59''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Bình Cầu
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
30''
|
106° 06'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Dực Vy
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
54''
|
106° 06'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đại Mão
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
04''
|
106° 06'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đông Miếu
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
55''
|
106° 07'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Lam Cầu
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
29''
|
106° 06'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nghĩa Vy
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
10''
|
106° 06'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ngọ Xá
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
01''
|
106° 05'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thượng Trì Ấp
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
08''
|
106° 06'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thượng Trì Làng
|
DC
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
24''
|
106° 06'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
bến đò Lam Cầu
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
35''
|
106° 06'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Đông Miếu
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
54''
|
106° 07'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Bình Cầu
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
26''
|
106° 06'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đại Mão
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
01''
|
106° 06'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đông Miếu
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
55''
|
106° 07'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Lam Cầu
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
22''
|
106° 06'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Ngọ Xá
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
59''
|
106° 05'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Thượng Trì
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
26''
|
106° 06'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-c
|
Khu công nghiệp Thuận Thành II
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
36''
|
106° 06'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
nhà thờ họ Lê Doãn
|
KX
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
21° 05'
04''
|
106° 06'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Hoài
Thượng
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ba Xóm Ba
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
52''
|
106° 07'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Bàng Cả Đình Mận
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
54''
|
106° 07'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Công
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
36''
|
106° 07'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Luỹ Hậu
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
04''
|
106° 07'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Thôn Nội
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
18''
|
106° 07'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Ngòi Hồ Tủng
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
46''
|
106° 07'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Táo
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
47''
|
106° 07'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Thuỵ Mão
|
DC
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
24''
|
106° 07'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Khánh Lâm
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
34''
|
106° 07'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền Hồi Nguyên Đường
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
04''
|
106° 07'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Mão Điền Đoài
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
52''
|
106° 07'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Mão Điền Đông
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
38''
|
106° 07'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
đình Thuỵ Mão
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
21''
|
106° 07'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 280
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
20° 58'
14''
|
106° 09'
55''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
Khu công nghiệp Thuận Thành II
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
36''
|
106° 06'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Nhà thờ họ Ngô
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
18''
|
106° 07'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Mão
Điền
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
thôn Đạo Xá
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
17''
|
106° 06'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đông Lĩnh
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
13''
|
106° 06'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đông Ngoại
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
11''
|
106° 07'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nội Trung
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
30''
|
106° 07'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nghĩa Thuận
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
35''
|
106° 08'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
thôn Nghĩa Xá
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
44''
|
106° 07'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nhiễm Dương
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
20° 59'
18''
|
106° 07'
20''
|
|
|
|
|
F-48-81-A-a
|
thôn Phúc Lâm
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
23''
|
106° 06'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Quang Hưng
|
DC
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
53''
|
106° 06'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền Nghĩa Xá
|
KX
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
45''
|
106° 07'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d,
F-48-81-A-b
|
xí nghiệp Tam Thiên Mẫu
|
KX
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
43''
|
106° 08'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-d
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Bùi
|
TV
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 00'
34''
|
106° 05'
52''
|
20° 59'
44''
|
106° 07'
42''
|
F-48-69-C-c
|
sông Nội Trung
|
TV
|
xã Nghĩa
Đạo
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
20° 59'
44''
|
106° 07'
44''
|
21° 02'
18''
|
106° 07'
09''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Bùi Xá
|
DC
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
47''
|
106° 01'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Cửu Yên
|
DC
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
21''
|
106° 02'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đồng Ngư
|
DC
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
48''
|
106° 01'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Liễu Ngạn
|
DC
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
32''
|
106° 01'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Tứ Cờ
|
DC
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
04''
|
106° 02'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền Đồng Ngư
|
KX
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
48''
|
106° 01'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Cửu Yên
|
KX
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
19''
|
106° 02'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Liễu Ngạn
|
KX
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
24''
|
106° 01'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
nhà thờ họ Nguyễn Gia Thiều
|
KX
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
30''
|
106° 01'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
sông Bắc Hưng Hải
|
TV
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
31''
|
106° 02'
15''
|
20° 59'
54''
|
106° 00'
59''
|
F-48-69-C-c
|
sông Lang Tài (Nôm)
|
TV
|
xã Ngũ
Thái
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
18''
|
106° 02'
19''
|
20° 59'
48''
|
106° 04'
41''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đào Viên
|
DC
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
20° 59'
55''
|
106° 04'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Điện Tiền
|
DC
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
15''
|
106° 04'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Kim Tháp
|
DC
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
36''
|
106° 04'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Lê Xá
|
DC
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
24''
|
106° 03'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Quán Tranh
|
DC
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
25''
|
106° 03'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thư Đôi
|
DC
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
47''
|
106° 03'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Yên Nhuế
|
DC
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
32''
|
106° 02'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-c
|
sông Lang Tài (Nôm)
|
TV
|
xã
Nguyệt Đức
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
18''
|
106° 02'
19''
|
20° 59'
48''
|
106° 04'
41''
|
F-48-69-C-c,
F-48-81-A-a
|
thôn Bùi Xá
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
15''
|
106° 06'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Chè
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
46''
|
106° 05'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Dành
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
37''
|
106° 05'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Dư Xá
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
15''
|
106° 04'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Hoàng Xá
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
53''
|
106° 06'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Kênh
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
53''
|
106° 04'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Phủ
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
09''
|
106° 05'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thiện Dũ
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
43''
|
106° 06'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Trạm Trai
|
DC
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
08''
|
106° 06'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Bùi Xá
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
22''
|
106° 06'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Dư Xá
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
16''
|
106° 04'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Hoàng Xá
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
50''
|
106° 06'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Thiện Dũ
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
42''
|
106° 06'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Trạm Trai
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
13''
|
106° 05'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 281
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 00'
07''
|
106° 03'
57''
|
21° 02'
31''
|
106° 17'
21''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-c
|
Trung tâm Điều dưỡng Thương
binh Thuận Thành
|
KX
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
03''
|
106° 05'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Bùi
|
TV
|
xã Ninh
Xá
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 00'
34''
|
106° 05'
52''
|
20° 59'
44''
|
106° 07'
42''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đạo Tú
|
DC
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
59''
|
106° 04'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đông Khê
|
DC
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
07''
|
106° 04'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Lạc Hoài
|
DC
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03' 01''
|
106° 04'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Tú Tháp
|
DC
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
42''
|
106° 04'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đạo Tú
|
KX
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
56''
|
106° 04'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Tú Tháp
|
KX
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
41''
|
106° 04'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Tranh Đông Hồ
|
KX
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 04'
16''
|
106° 04'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Song
Hồ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Bến Long
|
DC
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
35''
|
106° 00'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Liễu Khê
|
DC
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
21''
|
106° 00'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Liễu Lâm
|
DC
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
05''
|
106° 00'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ngọc Lâm
|
DC
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
17''
|
106° 00'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ngọc Tỉnh
|
DC
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
24''
|
106° 01'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Bến Long
|
KX
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
37''
|
106° 00'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Liễu Khê
|
KX
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
13''
|
106° 00'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Ngọc Tỉnh
|
KX
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
21''
|
106° 01'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
sông Bắc Hưng Hải
|
TV
|
xã Song
Liễu
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
31''
|
106° 02'
15''
|
20° 59'
54''
|
106° 00'
59''
|
F-48-69-C-c,
F-48-81-A-a
|
thôn Đại Tự
|
DC
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
09''
|
106° 02'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Khương Tự
|
DC
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
19''
|
106° 02'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Lũng Khê
|
DC
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
21''
|
106° 02'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thanh Hoài
|
DC
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
29''
|
106° 02'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thanh Tương
|
DC
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
32''
|
106° 02'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Dâu
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
10''
|
106° 02'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cụm công nghiệp Thanh Khương
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
05''
|
106° 03'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Chùa Dâu
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
11''
|
106° 02'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Phi Tướng
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
19''
|
106° 02'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Di tích lịch sử Thành cổ Luy
Lâu
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
22''
|
106° 02'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Thanh Tương
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
30''
|
106° 02'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
Khu công nghiệp Thuận Thành III
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
34''
|
106° 03'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
nghè Đại Tự
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
09''
|
106° 02'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
nghè Thanh Hoài
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
21''
|
106° 02'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
nhà thờ gia tộc Hoàng giáp
Nguyễn Khắc Kính
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
30''
|
106° 02'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c
|
kênh dẫn Phù Sa
|
TV
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
39''
|
106° 02'
58''
|
21° 01'
59''
|
106° 02'
42''
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Đông Côi Đại Quảng
Bình
|
TV
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
00''
|
106° 02'
54''
|
21° 02'
39''
|
106° 08'
25''
|
F-48-69-C-c
|
sông Bắc Hưng Hải
|
TV
|
xã Thanh
Khương
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
31''
|
106° 02'
15''
|
20° 59'
54''
|
106° 00'
59''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đức Nhân
|
DC
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
08''
|
106° 06'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nghi An
|
DC
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
04''
|
106° 07'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ngọc Nội
|
DC
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
26''
|
106° 05'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ngọc Trì
|
DC
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
04''
|
106° 06'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thuận An
|
DC
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
00''
|
106° 06'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Nghi An
|
KX
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
07''
|
106° 07'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Ngọc Nội
|
KX
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
39''
|
106° 06'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Thuận An
|
KX
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
54''
|
106° 06'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c,
F-48-69-C-d
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-c
|
sông Nội Trung
|
TV
|
xã Trạm
Lộ
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
20° 59'
44''
|
106° 07'
44''
|
21° 02'
18''
|
106° 07'
09''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Phương Quan
|
DC
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
40''
|
106° 02'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Tư Thế
|
DC
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
40''
|
106° 01'
35''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Trà Lâm
|
DC
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
00''
|
106° 01'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Văn Quan
|
DC
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
32''
|
106° 02'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Xuân Quan
|
DC
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
55''
|
106° 01'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Dâu
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
10''
|
106° 02'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Phương Quan
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
41''
|
106° 01'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Tư Thế
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
40''
|
106° 01'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Trà Lâm
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
57''
|
106° 01'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Văn Quan
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
37''
|
106° 02'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Xuân Quan
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền Tư Thế
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
39''
|
106° 01'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Phương Quan
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
42''
|
106° 01'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Tư Thế
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
40''
|
106° 01'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Trà Lâm
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 03'
01''
|
106° 01'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Văn Quan
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
36''
|
106° 02'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 283
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 04'
04''
|
106° 05'
36''
|
21° 00'
15''
|
106° 00'
37''
|
F-48-69-C-c
|
Khu công nghiệp vừa và nhỏ Hà
Mãn - Trí Quả
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
03''
|
106° 01'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Bắc
|
TV
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 02'
56''
|
106° 01'
03''
|
21° 02'
50''
|
106° 17'
12''
|
F-48-69-C-c
|
sông Bắc Hưng Hải
|
TV
|
xã Trí
Quả
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 03'
31''
|
106° 02'
15''
|
20° 59'
54''
|
106° 00'
59''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Doãn Hạ
|
DC
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
23''
|
106° 01'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Doãn Thượng
|
DC
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
52''
|
106° 00'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đa Tiện
|
DC
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
16''
|
106° 00'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đức Hiệp
|
DC
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
14''
|
106° 01'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Thanh Bình
|
DC
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
22''
|
106° 00'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Xuân Lê
|
DC
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
45''
|
106° 01'
18''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Xuân Lâm
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
33''
|
106° 01'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Công ty Gạch Đại Thịnh
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
51''
|
106° 00'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Doãn Hạ
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
22''
|
106° 01'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Doãn Thượng
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 00'
50''
|
106° 00'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đa Tiện
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
18''
|
106° 00'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đức Hiệp
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 02'
11''
|
106° 01'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Thanh Bình
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
21''
|
106° 00'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 17
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
50''
|
106° 00'
26''
|
21° 10'
38''
|
106° 12'
35''
|
F-48-69-C-c
|
Trường Đại học Công nghiệp Dệt
may Hà Nội
|
KX
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
21° 01'
45''
|
106° 00'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Kênh Giữa
|
TV
|
xã Xuân
Lâm
|
H. Thuận
Thành
|
|
|
21° 01'
31''
|
106° 00'
18''
|
21° 03'
10''
|
106° 15'
06''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Duệ Đông
|
DC
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
11''
|
106° 00'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Lũng Giang
|
DC
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
56''
|
106° 01'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Lũng Sơn
|
DC
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
17''
|
106° 01'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
xóm Thanh Lê
|
DC
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
48''
|
106° 01'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Hoài Thượng
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
03''
|
106° 01'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Chùa Lim
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
30''
|
106° 01'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Bắc Hợp
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
28''
|
106° 00'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Liễu Giáp
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
39''
|
106° 01'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình 3 Xã
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
54''
|
106° 01'
37''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đình Lim
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
39''
|
106° 01'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Phúc Bình
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
13''
|
106° 00'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Phúc Hậu
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
38''
|
106° 01'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Hai Bà Trưng
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 09'
57''
|
106° 02'
30''
|
21° 08'
41''
|
106° 01'
02''
|
F-48-69-C-a
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 08'
41''
|
106° 01'
02''
|
21° 08'
29''
|
106° 00'
50''
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Đăng Đạo
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 08'
12''
|
106° 01'
13''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 276 (Mới)
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 11'
10''
|
105° 56'
36''
|
21° 08'
08''
|
106° 01'
07''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a
|
Ga Lim
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
47''
|
106° 00'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Du
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
20''
|
106° 01'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Đăng Đạo
|
KX
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
13''
|
106° 01'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đồi Lim
|
SV
|
TT. Lim
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
33''
|
106° 01'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Thôn Rền
|
DC
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
38''
|
106° 01'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Thượng
|
DC
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
06''
|
106° 01'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Trung
|
DC
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
52''
|
106° 01'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Chùa Rền
|
KX
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
38''
|
106° 01'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đình Rền
|
KX
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
39''
|
106° 01'
45''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đình Thượng
|
KX
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
11''
|
106° 01'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đình Trung
|
KX
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
52''
|
106° 01'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Trạm bơm Tri Phương I
|
TV
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
106° 01'
28''
|
21° 04'
40''
|
105° 59'
44''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Cảnh
Hưng
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Dương Húc
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
50''
|
105° 59'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
thôn Đại Thượng
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
13''
|
105° 59'
15''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
thôn Đại Trung
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
47''
|
105° 59'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
thôn Đại Vy
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
24''
|
105° 59'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Đa
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
45''
|
105° 59'
07''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Gạ
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
02''
|
105° 59'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Giai
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
29''
|
105° 58'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Lai
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
43''
|
105° 59'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Lẽ
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
10''
|
105° 58'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Phan
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
46''
|
105° 59'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Tờ
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
51''
|
105° 58'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Tự
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
52''
|
105° 59'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Xóm Viên
|
DC
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
59''
|
105° 59'
05''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
chùa Dương Húc
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
53''
|
105° 58'
57''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Dương Húc
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
53''
|
105° 58'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Tam Giang
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
41''
|
105° 59'
56''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền Thánh Cả
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
59''
|
105° 59'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đền thờ Nguyễn Đương Hồ
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
46''
|
105° 58'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Dương Húc
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
52''
|
105° 59'
10''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Đại Thượng
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
17''
|
105° 59'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Đại Trung
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
45''
|
105° 59'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Đại Vi
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
18''
|
105° 59'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn
Sơn
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
21''
|
105° 59'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh
|
KX
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
41''
|
105° 58'
28''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Đại
Đồng
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-68-D-d
|
Thôn Kiều
|
DC
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
16''
|
106° 02'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Khám
|
DC
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
34''
|
106° 02'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Na
|
DC
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
15''
|
106° 02'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Nội
|
DC
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
19''
|
106° 02'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Nguyễn
|
DC
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
30''
|
106° 02'
30''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Hiên Vân
|
KX
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
12''
|
106° 03'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Chùa Khám
|
KX
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
31''
|
106° 01'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-a
|
núi Vân Khám
|
SV
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
18''
|
106° 01'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
kênh N6
|
TV
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
44''
|
106° 01'
41''
|
21° 05'
31''
|
106° 05'
11''
|
F-48-69-C-c
|
kênh Trung Thuỷ Nông
|
TV
|
xã Hiên
Vân
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 06'
53''
|
106° 02'
06''
|
21° 06'
55''
|
106° 03'
24''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đại Sơn
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
34''
|
105° 59'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Thôn Đoài
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
25''
|
106° 00'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
13''
|
106° 00'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đông Lâu
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
00''
|
106° 00'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đồng Xép
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
39''
|
105° 59'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Làng Bất Lự
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
45''
|
105° 59'
35''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
thôn Làng Móng
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
14''
|
106° 00'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Núi Bất Lự
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
02''
|
105° 59'
20''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
thôn Núi Đông
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
41''
|
106° 00'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Núi Móng
|
DC
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
41''
|
106° 00'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Nguyệt Hằng
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
31''
|
106° 00'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền Nguyệt Hằng
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
32''
|
106° 00'
32''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Bất Lự
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
52''
|
105° 59'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Đại Sơn
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
31''
|
105° 59'
48''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
đình Làng Đông
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
23''
|
106° 00'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-69-C-c,
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn
Sơn
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
21''
|
105° 59'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Khu công nghiệp Tiên Sơn
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
50''
|
105° 59'
09''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Nhà máy Gạch Hoa Sơn
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
05''
|
106° 00'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
nhà thờ họ Nguyễn Vũ
|
KX
|
xã Hoàn Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
50''
|
105° 59'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-c,
F-48-68-D-d
|
núi Bất Lự
|
SV
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
59''
|
105° 59'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-d
|
Núi Chè
|
SV
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
52''
|
106° 00'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
núi Đông Lâu
|
SV
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
08''
|
106° 01'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Núi Móng
|
SV
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
36''
|
106° 00'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Hoàn
Sơn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-c,
F-48-68-D-d
|
thôn An Động
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
57''
|
106° 06'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Hộ Vệ
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
26''
|
106° 04'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Hương Vân
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
01''
|
106° 04'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nam Viên
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
46''
|
106° 03'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Nội Viên
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
12''
|
106° 03'
46''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Xuân Hội
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
14''
|
106° 05'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Xóm Cầu
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
26''
|
106° 04'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Xóm Chùa
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
20''
|
106° 04'
25''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Xóm Dinh
|
DC
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
25''
|
106° 04'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Hiên Vân
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
12''
|
106° 03'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
cầu Nội Viên
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
15''
|
106° 04'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa An Động
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
04''
|
106° 06'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Nội Viên
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
10''
|
106° 03'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Phúc Nguyện
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
25''
|
106° 05'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình An Động
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
57''
|
106° 06'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Hộ Vệ
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
23''
|
106° 04'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Hương Vân
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
00''
|
106° 04'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Nội Viên
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
05''
|
106° 03'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Xuân Hội
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
11''
|
106° 05'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07' 29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38 (Mới)
|
KX
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 04'
27''
|
21° 04'
59''
|
106° 05'
22''
|
F-48-69-C-c
|
kênh N6
|
TV
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
44''
|
106° 01'
41''
|
21° 05'
31''
|
106° 05'
11''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
ngòi Con Tên
|
TV
|
xã Lạc
Vệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 08'
23''
|
106° 06'
06''
|
21° 05'
42''
|
106° 06'
52''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Bái Uyên
|
DC
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
36''
|
106° 02'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Thôn Chè
|
DC
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
14''
|
106° 00'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Dọc
|
DC
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
20''
|
106° 00'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Hoài Thị
|
DC
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
54''
|
106° 01'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Hoài Thượng
|
DC
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
40''
|
106° 01'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Hoài Trung
|
DC
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
58''
|
106° 01'
38''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Hoài Thượng
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
03''
|
106° 01'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
cầu Nội Duệ
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
43''
|
106° 00'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền thờ Nguyễn Đăng Cảo
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
39''
|
106° 01'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền thờ Nguyễn Đăng Đạo
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
39''
|
106° 01'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Bái Uyên
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
34''
|
106° 02'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đình Dọc
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
14''
|
106° 00'
47''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Hoài Thị
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
49''
|
106° 01'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Hoài Thượng
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
41''
|
106° 01'
29''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Hoài Trung
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
51''
|
106° 01'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-a
|
Khu công nghiệp Tiên Sơn
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
50''
|
105° 59'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nghè Bái Uyên
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
35''
|
106° 02'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 12'
13''
|
106° 05'
52''
|
21° 05'
24''
|
105° 57'
28''
|
F-48-69-C-a
|
Núi Chè
|
SV
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
52''
|
106° 00'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
kênh N6
|
TV
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
44''
|
106° 01'
41''
|
21° 05'
31''
|
106° 05'
11''
|
F-48-69-C-a
|
Kênh Nam
|
TV
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
10''
|
106° 14'
55''
|
21° 07'
16''
|
105° 55'
54''
|
F-48-69-C-a,
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
xã Liên
Bão
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-69-C-a,
F-48-69-C-c
|
thôn Nghĩa Chỉ
|
DC
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
18''
|
106° 03'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Tử Nê
|
DC
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
24''
|
106° 03'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Xóm Lăng
|
DC
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
18''
|
106° 04'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Xóm Ngoài
|
DC
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
11''
|
106° 03'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Xóm Trong
|
DC
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
06''
|
106° 04'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Nghĩa Chỉ
|
KX
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
12''
|
106° 03'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c
|
kênh N6
|
TV
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
44''
|
106° 01'
41''
|
21° 05'
31''
|
106° 05'
11''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Minh
Đạo
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Duệ Khánh
|
DC
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
29''
|
106° 00'
21''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Duệ Nam
|
DC
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
10''
|
105° 59'
56''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đình Cả
|
DC
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
15''
|
106° 00'
12''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Lộ Bao
|
DC
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
26''
|
106° 00'
39''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Cổ Lũng
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
23''
|
106° 00'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền thờ Nguyễn Diễn
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
12''
|
106° 00'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Lộ Bao
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
21''
|
106° 00'
34''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 276 (Mới)
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 11'
10''
|
105° 56'
36''
|
21° 08'
08''
|
106° 01'
07''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 295B
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 12'
21''
|
106° 05'
21''
|
21° 06'
12''
|
105° 55'
59''
|
F-48-69-C-a,
F-48-68-D-b
|
Khu công nghiệp Tiên Sơn
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
50''
|
105° 59'
09''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
lăng Đỗ Nguyên Thuỵ
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
09''
|
106° 00'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nghè Cổ Lũng
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 08'
23''
|
106° 00'
02''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Trường Cao đẳng Đại Việt
|
KX
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
50''
|
106° 00'
43''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
xã Nội
Duệ
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-68-D-b,
F-48-69-C-a
|
thôn Cổ Miếu
|
DC
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
19''
|
106° 01'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ngô Xá
|
DC
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
12''
|
106° 01'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Phật Tích
|
DC
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
46''
|
106° 01'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Phúc Nghiêm
|
DC
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
19''
|
106° 02'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Vĩnh Phú
|
DC
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
45''
|
106° 01'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Phật Tích
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
41''
|
106° 01'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Vĩnh Phú
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
53''
|
106° 01'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đền thờ Nguyên phi Ỷ Lan
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
53''
|
106° 01'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Phúc Nghiêm
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
16''
|
106° 02'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-69-C-c
|
lăng Quốc Hoa Công chúa
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
24''
|
106° 01'
13''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Nhà thờ họ Nguyễn
|
KX
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
45''
|
106° 01'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
núi Bát Vạn
|
SV
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
20''
|
106° 01'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
núi Đông Lâu
|
SV
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
08''
|
106° 01'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
núi Đông Sơn
|
SV
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
39''
|
106° 02'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
núi Lạng Kha
|
SV
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
51''
|
106° 01'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Trạm bơm Tri Phương I
|
TV
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
106° 01'
28''
|
21° 04'
40''
|
105° 59'
44''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
xã Phật
Tích
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Ân Phú
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
13''
|
105° 58'
45''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đông Phù
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
10''
|
105° 59'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Giới Tế
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
30''
|
105° 59'
40''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tam Tảo
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
41''
|
106° 00'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Vĩnh Phục
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
31''
|
106° 00'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
xóm Ấp Vang
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
29''
|
106° 00'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
xóm Đông Thịnh
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
18''
|
106° 00'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
xóm Hạ Giang
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
05''
|
106° 01'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Xóm Miễu
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
32''
|
105° 59'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
xóm Tế Tây
|
DC
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
19''
|
105° 59'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cụm công nghiệp Phú Lâm
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
19''
|
106° 01'
20''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Tam Tảo
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
54''
|
106° 00'
01''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Phụ Quốc
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
33''
|
105° 59'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Ân Phú
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
11''
|
105° 58'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Đông Phù
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
14''
|
105° 59'
53''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Giới Tế
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
20''
|
105° 59'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Hạ Giang
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 10'
10''
|
106° 01'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Tam Tảo
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
40''
|
106° 00'
07''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Nguyễn Đăng Đạo
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 08'
12''
|
106° 01'
13''
|
F-48-69-C-a,
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-a,
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 276 (Mới)
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 11'
10''
|
105° 56'
36''
|
21° 08'
08''
|
106° 01'
07''
|
F-48-69-C-a,
F-48-68-D-b
|
nghè Tam Tảo
|
KX
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
21° 09'
55''
|
106° 00'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
kênh tiêu Phú Lâm
|
TV
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 09'
41''
|
106° 00'
10''
|
21° 08'
22''
|
105° 58'
37''
|
F-48-69-C-a,
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Phú
Lâm
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-69-C-a,
F-48-68-D-b
|
thôn Chi Đống
|
DC
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
52''
|
106° 04'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Chi Hồ
|
DC
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
41''
|
106° 05'
00''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Chi Trung
|
DC
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
34''
|
106° 05'
17''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Tư Chi
|
DC
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
42''
|
106° 04'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Văn Trung
|
DC
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
22''
|
106° 04'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Chầm
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
09''
|
106° 04'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Cầu Hồ
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
19''
|
106° 05'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Công ty Cổ phần Sản xuất và
Thương mại Bắc Hưng
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
20''
|
106° 04'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Chi Hồ
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
34''
|
106° 05'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Chi Nội
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
47''
|
106° 04'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Giáo Đường
|
KX
|
xã Tân Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
22''
|
106° 05'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Chi Nội
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
47''
|
106° 04'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 279
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 12'
17''
|
106° 05'
20''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
45''
|
106° 03'
26''
|
20° 59'
43''
|
106° 07'
45''
|
F-48-69-C-c
|
Quốc lộ 38 (Mới)
|
KX
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 08'
22''
|
106° 04'
27''
|
21° 04'
59''
|
106° 05'
22''
|
F-48-69-C-c
|
kênh N6
|
TV
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
44''
|
106° 01'
41''
|
21° 05'
31''
|
106° 05'
11''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
kênh TQ5
|
TV
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 04'
41''
|
106° 05'
46''
|
21° 06'
23''
|
106° 05'
29''
|
F-48-69-C-c
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Tân
Chi
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c
|
thôn Cao Đình
|
DC
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
47''
|
106° 00'
41''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Đinh
|
DC
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
54''
|
106° 00'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Giáo
|
DC
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
15''
|
106° 00'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Thôn Lương
|
DC
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
54''
|
106° 00'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Xóm Sen
|
DC
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
12''
|
106° 00'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Cao Đình
|
KX
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
47''
|
106° 00'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đình Lương
|
KX
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
04''
|
106° 00'
10''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-69-C-c
|
từ đường họ Trịnh
|
KX
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
21° 04'
48''
|
106° 00'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Trạm bơm Tri Phương I
|
TV
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
106° 01'
28''
|
21° 04'
40''
|
105° 59'
44''
|
F-48-69-C-c,
F-48-68-D-d
|
Sông Đuống
|
TV
|
xã Tri
Phương
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 04'
14''
|
105° 59'
57''
|
21° 04'
27''
|
106° 17'
54''
|
F-48-69-C-c,
F-48-68-D-d
|
phố Chợ Sơn
|
DC
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
41''
|
106° 02'
06''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đại Tảo
|
DC
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
40''
|
106° 01'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Đông Sơn
|
DC
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
41''
|
106° 02'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Liên Ấp
|
DC
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 05'
55''
|
106° 02'
56''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Long Khám
|
DC
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
01''
|
106° 01'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
thôn Long Văn
|
DC
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
33''
|
106° 01'
28''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
xóm Đồng Cỏ
|
DC
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
21''
|
106° 03'
52''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Bách Môn
|
KX
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
09''
|
106° 02'
04''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
chùa Chân Khai
|
KX
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
40''
|
106° 02'
36''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Đại Tảo
|
KX
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06'
40''
|
106° 01'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
đình Long Khám
|
KX
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
00''
|
106° 01'
31''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 276
|
KX
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 10'
09''
|
105° 58'
18''
|
21° 04'
32''
|
106° 05'
30''
|
F-48-69-C-c
|
Đường tỉnh 287
|
KX
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
29''
|
105° 58'
04''
|
21° 06'
31''
|
106° 04'
36''
|
F-48-69-C-c
|
núi Đông Sơn
|
SV
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 06' 39''
|
106° 02'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
núi Long Khám
|
SV
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
08''
|
106° 01'
40''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
núi Vân Khám
|
SV
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
21° 07'
18''
|
106° 01'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-c
|
kênh N6
|
TV
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
44''
|
106° 01'
41''
|
21° 05'
31''
|
106° 05'
11''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Tào Khê
|
TV
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 05'
23''
|
105° 57'
28''
|
21° 09'
17''
|
106° 12'
43''
|
F-48-69-C-c
|
kênh tiêu Trịnh Xá
|
TV
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 07'
17''
|
105° 55'
56''
|
21° 05'
51''
|
106° 02'
17''
|
F-48-69-C-c
|
kênh Trung Thuỷ Nông
|
TV
|
xã Việt
Đoàn
|
H. Tiên
Du
|
|
|
21° 06'
53''
|
106° 02'
06''
|
21° 06'
55''
|
106° 03'
24''
|
F-48-69-C-c
|
khu 1 - Đô thị mới
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
58''
|
105° 56'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
khu 2 - Đô thị mới
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
08''
|
105° 56'
55''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Khu phố Chờ
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
49''
|
105° 57'
00''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Khu phố Mới
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
00''
|
105° 57'
13''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Ngân Cầu
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
50''
|
105° 57'
17''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Nghiêm Xá
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
22''
|
105° 57'
20''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Phú Mẫn
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
33''
|
105° 56'
59''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Trác Bút
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
39''
|
105° 56'
53''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Trung Bạn
|
DC
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
34''
|
105° 57'
15''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Chợ Chờ
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
44''
|
105° 57'
16''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Đăng Sơn Tự
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
24''
|
105° 57'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Huệ Linh
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
35''
|
105° 56'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
36''
|
105° 56'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Phú Mẫn
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
43''
|
105° 57'
00''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Vạn Phúc
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
28''
|
105° 57'
16''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Nghiêm Xá
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
20''
|
105° 57'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Phú Mẫn
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
42''
|
105° 56'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Trác Bút
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
32''
|
105° 56'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Trung Bạn
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
33''
|
105° 57'
12''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 276 (Mới)
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 11'
10''
|
105° 56'
36''
|
21° 08'
08''
|
106° 01'
07''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
TT. Chờ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-b
|
Ấp Choá
|
DC
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
19''
|
106° 00'
11''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Chân Lạc
|
DC
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
54''
|
105° 59'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Lạc Trung
|
DC
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
37''
|
105° 59'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Lương Cầm
|
DC
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 15'
15''
|
106° 01'
03''
|
|
|
|
|
F-48-69-A-c
|
thôn Phù Cầm
|
DC
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 15'
24''
|
106° 00'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-A-c
|
thôn Phù Yên
|
DC
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 15'
42''
|
105° 59'
32''
|
|
|
|
|
F-48-68-B-d
|
chùa Thiện Khánh
|
KX
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
56''
|
105° 59'
47''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đền Choá
|
KX
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
52''
|
105° 59'
44''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Chân Lạc
|
KX
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
53''
|
105° 59'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
miếu Bà Cô
|
KX
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
49''
|
105° 59'
44''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Dũng
Liệt
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-A-c,
F-48-68-B-d,
F-48-68-D-b
|
thôn Đông Xá
|
DC
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
50''
|
106° 01'
15''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đông Yên
|
DC
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
22''
|
106° 00'
27''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Phong Nẫm
|
DC
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
59''
|
106° 01'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Phong Xá
|
DC
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
39''
|
106° 00'
48''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Xóm Chùa
|
DC
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
33''
|
106° 00'
44''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Xóm Đông
|
DC
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
53''
|
106° 00'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Xóm Sau
|
DC
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
32''
|
106° 00'
33''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Phong Xá
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
46''
|
106° 00'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Đông Xá
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
46''
|
106° 01'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Phong Xá
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
32''
|
106° 00'
42''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đông Xá
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
45''
|
106° 01'
16''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đông Yên
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
19''
|
106° 00'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Phong Xá
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
46''
|
106° 00'
58''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-69-C-a
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Đông
Phong
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-69-C-a
|
thôn Bình An
|
DC
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
34''
|
105° 56'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đông Bích
|
DC
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
16''
|
105° 56'
15''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đông Xuất
|
DC
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
16''
|
105° 56'
42''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Phú Đức
|
DC
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
32''
|
105° 57'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Thọ Khê
|
DC
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 09'
54''
|
105° 57'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Thọ Vuông
|
DC
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
06''
|
105° 56'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Trung Bạn
|
DC
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
16''
|
105° 56'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cầu Nét
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 09'
55''
|
105° 57'
20''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Cụm công nghiệp đa nghề Đông
Thọ
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
51''
|
105° 56'
46''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Thám hoa Nguyễn Hữu
Nghiêm
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 09'
59''
|
105° 57'
10''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Đông Bích
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
11''
|
105° 56'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Thọ Khê
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
01''
|
105° 57'
04''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
21° 09'
55''
|
105° 57'
20''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-b
|
Ngòi Tó
|
TV
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
10''
|
105° 54'
55''
|
21° 09'
43''
|
105° 57'
02''
|
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Đông
Thọ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đông Thái
|
DC
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
20''
|
105° 58'
18''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đồng Thôn
|
DC
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
01''
|
105° 58'
25''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đông Xuyên
|
DC
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
26''
|
105° 57'
59''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Ô Cách
|
DC
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
24''
|
105° 58'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Thượng Thôn
|
DC
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
52''
|
105° 58'
02''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Đông Xuyên
|
KX
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
30''
|
105° 57'
53''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Ô Cách
|
KX
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
21''
|
105° 58'
25''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Đông Xuyên
|
KX
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
21''
|
105° 57'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Ô Cách
|
KX
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
22''
|
105° 58'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Đông
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Diên Lộc
|
DC
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
40''
|
105° 54'
37''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đồng Nhân
|
DC
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
25''
|
105° 54'
33''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Yên Hậu
|
DC
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
18''
|
105° 55'
04''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Yên Tân
|
DC
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
50''
|
105° 54'
50''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Yên Vỹ
|
DC
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên Phong
|
21° 12'
57''
|
105° 55'
18''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Chùa
|
DC
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
53''
|
105° 55'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Xóm Đình
|
DC
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
54''
|
105° 55'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Yên Hậu
|
KX
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
20''
|
105° 55'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Yên Tân
|
KX
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
58''
|
105° 54'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Yên Vỹ
|
KX
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
52''
|
105° 55'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-68-D-b
|
Quốc lộ 3B
|
KX
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
44''
|
105° 55'
08''
|
21° 14'
18''
|
105° 55'
25''
|
F-48-68-D-b
|
sông Cà Lồ
|
TV
|
xã Hòa
Tiến
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 11'
37''
|
105° 54'
19''
|
21° 14'
41''
|
105° 56'
08''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Chi Long
|
DC
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
28''
|
105° 59'
57''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đại Chu
|
DC
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
34''
|
105° 58'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Mẫn Xá
|
DC
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
42''
|
105° 59'
13''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Ngô Xá
|
DC
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
35''
|
105° 59'
36''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Ngô Xá
|
KX
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
33''
|
105° 59'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Chi Long
|
KX
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
31''
|
105° 59'
50''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Ngô Xá
|
KX
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
37''
|
105° 59'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Mẫn Xá
|
KX
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
34''
|
105° 59'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-68-D-b,
F-48-69-C-a
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-68-D-b,
F-48-69-C-a
|
Khu công nghiệp Yên Phong
|
KX
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
57''
|
105° 59'
16''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Long
Châu
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b,
F-48-69-C-a
|
thôn Đại Lâm
|
DC
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
52''
|
106° 01'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đức Lý
|
DC
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
26''
|
106° 00'
59''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Phấn Động
|
DC
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
47''
|
106° 01'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Thọ Đức
|
DC
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
34''
|
106° 01'
24''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Phấn Động
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
35''
|
106° 01'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Thiên Phúc
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
42''
|
106° 01'
57''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Thiên Tích
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
58''
|
106° 01'
51''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
chùa Thọ Đức
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
48''
|
106° 01'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Can Vang
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
46''
|
106° 01'
55''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Đại Lâm
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
10''
|
106° 01'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đền Phấn Động
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
38''
|
106° 01'
54''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đại Lâm
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
08''
|
106° 01'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Thọ Đức
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
39''
|
106° 01'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
nghè Đại Lâm
|
KX
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
08''
|
106° 01'
50''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Tam
Đa
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-69-C-a,
F-48-69-A-c
|
Thôn Đoài
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
04''
|
105° 55'
57''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
49''
|
105° 56'
05''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Nguyệt Cầu
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
40''
|
105° 56'
34''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Như Nguyệt
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
58''
|
105° 56'
40''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Vọng Nguyệt
|
DC
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
40''
|
105° 56'
59''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
cầu Xuân Tảo
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
18''
|
105° 55'
25''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Bồ Vàng
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
43''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Vọng Nguyệt
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
43''
|
105° 56'
45''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Di tích lịch sử Phòng tuyến
sông Như Nguyệt
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Lý Thường Kiệt
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
59''
|
105° 56'
39''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Tiến sỹ Nguyễn Duy Thức
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
46''
|
105° 56'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Vọng Nguyệt
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên Phong
|
21° 13'
43''
|
105° 57'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đền Xà
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
35''
|
105° 55'
57''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Nguyệt Cầu
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
42''
|
105° 56'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Như Nguyệt
|
KX
|
xã Tam Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
58''
|
105° 56'
37''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Vọng Nguyệt
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
41''
|
105° 57'
03''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Xà Đông
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
45''
|
105° 56'
09''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ 5 Tiến sỹ họ Ngô
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
40''
|
105° 56'
58''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ họ Lê Duy
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
48''
|
105° 56'
16''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Quốc lộ 3B
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
44''
|
105° 55'
08''
|
21° 14'
18''
|
105° 55'
25''
|
F-48-68-D-b
|
từ đường họ Lê Danh
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
49''
|
105° 56'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
từ đường Nguyễn Trung
|
KX
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
42''
|
105° 56'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
sông Cà Lồ
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 11'
37''
|
105° 54'
19''
|
21° 14'
41''
|
105° 56'
08''
|
F-48-68-D-b
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Tam
Giang
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Bằng Lục
|
DC
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
18''
|
106° 00'
53''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đông Tảo
|
DC
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
39''
|
106° 01'
23''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Lạc Nhuế
|
DC
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
27''
|
106° 00'
22''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Thiểm Xuyên
|
DC
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
19''
|
106° 01'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Bằng Lục
|
KX
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
17''
|
106° 00'
49''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Đông Tảo
|
KX
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
37''
|
106° 01'
19''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Lạc Nhuế
|
KX
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
19''
|
106° 00'
26''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
đình Thiểm Xuyên
|
KX
|
xã Thụy
Hòa
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
29''
|
106° 01'
05''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Đông Mai
|
DC
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
38''
|
105° 58'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Ngô Nội
|
DC
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
30''
|
105° 57'
30''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Phù Lưu
|
DC
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
09''
|
105° 57'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tiên Trà
|
DC
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
19''
|
105° 57'
44''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Yên Từ
|
DC
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
08''
|
105° 58'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Đông Mai
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
34''
|
105° 58'
01''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Ngô Nội
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
22''
|
105° 57'
27''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Phù Lưu
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
08''
|
105° 57'
43''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Tiên Trà
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
19''
|
105° 57'
41''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Yên Từ
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
01''
|
105° 58'
13''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 276 (Mới)
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 11'
10''
|
105° 56'
36''
|
21° 08'
08''
|
106° 01'
07''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-b
|
sông Ngũ Huyện Khê
|
TV
|
xã Trung
Nghĩa
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 07'
23''
|
105° 54'
46''
|
21° 12'
17''
|
106° 02'
45''
|
F-48-68-D-b
|
thôn Mẫn Xá
|
DC
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
20''
|
105° 55'
52''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Phù Xá
|
DC
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
33''
|
105° 55'
45''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Quan Đình
|
DC
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
21''
|
105° 55'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Quan Độ
|
DC
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
04''
|
105° 55'
28''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Tiền Thôn
|
DC
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
10''
|
105° 55'
49''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền Đại Tư Mã
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
11''
|
105° 55'
31''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đền Tó
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 09'
59''
|
105° 55'
41''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đền thờ Nghiêm Kế
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
05''
|
105° 55'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Phù Xá
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10' 42''
|
105° 55'
38''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Quan Đình
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
24''
|
105° 55'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Quan Độ
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
10''
|
105° 55'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Tướng Quốc
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên Phong
|
21° 10'
17''
|
105° 55'
45''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 277
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
00''
|
105° 56'
37''
|
21° 04'
23''
|
105° 57'
59''
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ gia tộc Nguyễn Thuý
Doanh
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
21° 10'
17''
|
105° 55'
29''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Quốc lộ 3B
|
KX
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
44''
|
105° 55'
08''
|
21° 14'
18''
|
105° 55'
25''
|
F-48-68-D-b
|
Ngòi Tó
|
TV
|
xã Văn
Môn
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
10''
|
105° 54'
55''
|
21° 09'
43''
|
105° 57'
02''
|
F-48-68-D-b
|
thôn An Ninh
|
DC
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
09''
|
105° 55'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn An Tập
|
DC
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
42''
|
105° 55'
28''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Cầu Gạo
|
DC
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
37''
|
105° 55'
05''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Cầu Giữa
|
DC
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
54''
|
105° 55'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Đức Lâm
|
DC
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
30''
|
105° 55'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Phúc Sơn
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
53''
|
105° 55'
24''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
chùa Yên Phụ
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
54''
|
105° 55'
20''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Di tích lịch sử Điếm Trung Quân
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
33''
|
105° 55'
11''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đền Núi
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
53''
|
105° 55'
21''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Yên Phụ
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
07''
|
105° 55'
22''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đường Nội Bài - Bắc Ninh
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 12'
48''
|
105° 54'
49''
|
21° 09'
26''
|
106° 03'
14''
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 286
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
55''
|
106° 03'
39''
|
21° 12'
04''
|
105° 54'
27''
|
F-48-68-D-b
|
nhà thờ chi họ Trần
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
33''
|
105° 55'
12''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Quốc lộ 3B
|
KX
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 10'
44''
|
105° 55'
08''
|
21° 14'
18''
|
105° 55'
25''
|
F-48-68-D-b
|
Núi Dụp
|
SV
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
21''
|
105° 55'
23''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Núi Múc
|
SV
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 11'
20''
|
105° 54'
59''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Núi Trại
|
SV
|
xã Yên
Phụ
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
14''
|
105° 55'
26''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Ấp Đồn
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
28''
|
105° 59'
51''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Chính Trung
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
25''
|
105° 59'
06''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Lương Tân
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
29''
|
105° 58'
48''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Thân Thượng
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
10''
|
105° 59'
16''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Trần Xá
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
35''
|
105° 59'
06''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Trung Lạc
|
DC
|
xã Yên Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
14''
|
106° 00'
14''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
thôn Vọng Đông
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
33''
|
105° 59'
14''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Xuân Cai
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
56''
|
105° 59'
13''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
thôn Yên Lãng
|
DC
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
32''
|
105° 59'
32''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Thân Thượng
|
KX
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
06''
|
105° 59'
16''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Trần Xá
|
KX
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
32''
|
105° 59'
08''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
đình Xuân Cai
|
KX
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 14'
01''
|
105° 59'
10''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Đường tỉnh 295
|
KX
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 13'
46''
|
105° 58'
40''
|
21° 07'
22''
|
105° 57'
52''
|
F-48-68-D-b
|
Khu công nghiệp Yên Phong I
|
KX
|
xã Yên Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 12'
28''
|
105° 59'
12''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Khu công nghiệp Yên Phong I mở
rộng
|
KX
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13'
48''
|
105° 59'
54''
|
|
|
|
|
F-48-68-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Yên
Phong 2
|
KX
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
21° 13' 03''
|
106° 00'
08''
|
|
|
|
|
F-48-69-C-a
|
Sông Cầu
|
TV
|
xã Yên
Trung
|
H. Yên
Phong
|
|
|
21° 14'
39''
|
105° 56'
09''
|
21° 07'
23''
|
106° 17'
51''
|
F-48-68-D-b
|
Thông tư 05/2018/TT-BTNMT về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 05/2018/TT-BTNMT ngày 06/09/2018 về danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
2.075
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|