Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1113/QĐ-TTg 2022 giao kế hoạch đầu tư Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế
Số hiệu:
1113/QĐ-TTg
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thủ tướng Chính phủ
Người ký:
Lê Minh Khái
Ngày ban hành:
21/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1113/QĐ-TTg
Hà Nội, ngày 21
tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư
công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14 , Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15 ;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc
hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông báo số 1402/TB-TTKQH ngày 31 tháng
8 năm 2022 của Tổng Thư ký Quốc hội về Kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội tại
phiên họp bất thường ngày 29 tháng 8 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết
số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách
tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình và Tờ trình số 268/TTr-CP ngày 09 tháng 8
năm 2022 của Chính phủ về việc giao danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án
thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; điều chỉnh, bổ sung
vốn ngân sách trung ương kế hoạch năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 6206/TTr-BKHĐT ngày 04 tháng 9 năm 2022 và Văn bản số 6613/BKHĐT-TH
ngày 16 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là Chương trình)
1. Giao 147.138 tỷ đồng (Một trăm bốn mươi bảy
nghìn một trăm ba mươi tám tỷ đồng) kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của
Chương trình cho từng bộ, cơ quan trung ương và địa phương theo tổng mức và cơ
cấu ngành, lĩnh vực quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội tại Phụ lục kèm theo.
2. Giao danh mục và mức vốn ngân sách trung ương bố
trí kế hoạch vốn của Chương trình cho từng nhiệm vụ, dự án đã đủ thủ tục đầu tư
theo quy định, đủ điều kiện giao kế hoạch vốn của Chương trình tại Phụ lục kèm
theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư vốn của Chương trình
1. Các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương căn
cứ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình, danh mục nhiệm vụ,
dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án được giao
tại Điều 1 Quyết định này:
a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách trung ương cho các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư công chi tiết
danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn ngân sách trung ương bố trí cho từng nhiệm
vụ, dự án, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định pháp
luật có liên quan.
b) Khẩn trương phê duyệt quyết định đầu tư dự án
theo quy định để bảo đảm đủ điều kiện giao kế hoạch vốn năm 2022, năm 2023; chịu
trách nhiệm giải ngân toàn bộ số vốn được giao từ Chương trình trong 02 năm
2022, 2023 theo quy định.
c) Bảo đảm cân đối đủ vốn cho dự án để hoàn thành
đúng tiến độ, phát huy hiệu quả đầu tư. Đối với các dự án có tổng mức đầu tư
cao hơn mức vốn ngân sách trung ương bố trí từ Chương trình, các địa phương phải
có trách nhiệm bố trí đủ vốn ngân sách địa phương trong giai đoạn 2021 - 2025
cho dự án, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản và chậm tiến độ do thiếu vốn.
Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu
tư đã được cấp có thẩm quyền giao vốn từ Chương trình, các bộ, cơ quan trung
ương và địa phương chủ động bố trí số vốn còn thiếu từ ngân sách nhà nước và
nguồn vốn hợp pháp khác do cấp mình quản lý để hoàn thành dự án trong giai đoạn
2022 - 2025.
d) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các
cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của
các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn bố trí cho từng
nhiệm vụ, dự án, thủ tục đầu tư bảo đảm đúng quy định của pháp luật; tiến độ
hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án; bảo đảm đủ các điều kiện để triển khai dự
án theo tiến độ đề ra.
2. Các Bộ: Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải căn cứ nhiệm vụ được
giao tại Nghị quyết số 11/NQ-CP có trách
nhiệm đôn đốc các bộ, địa phương liên quan phân bổ và quản lý sử dụng vốn của
Chương trình đúng mục đích, đúng đối tượng, hiệu quả đầu tư và tuân thủ đúng
quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của
Quốc hội và pháp luật có liên quan.
3. Các Bộ: Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội
chủ trì, phối hợp với các bộ, địa phương liên quan rà soát, đề xuất phương án
phân bổ số vốn còn lại của Chương trình thuộc lĩnh vực y tế, an sinh xã hội,
lao động việc làm, bảo đảm theo đúng quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ.
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư khẩn trương chủ trì, phối
hợp với Bộ Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp các dự án hoàn thiện thủ tục đầu
tư, đủ điều kiện giao vốn còn lại của Chương trình, báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Chính phủ trong tháng 9 năm 2022 để báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo đúng
quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của
Quốc hội
5. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính căn cứ chức
năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm
trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ
quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm
đúng quy định của pháp luật và trên cơ sở đề xuất của các bộ, cơ quan trung
ương và địa phương.
Điều 3. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình.
1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình cho các cơ quan, đơn vị
sử dụng vốn về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 9 năm
2022.
2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách trung ương của Chương trình thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
số 43/2022/QH15 của Quốc hội và các quy định
pháp luật có liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách trung
ương được giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình tại Điều
1 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Các bộ, cơ quan trung ương nêu tại Điều 1;
- HĐND, UBND các địa phương nêu tại Điều 1;
- Đoàn ĐBQH các địa phương nêu tại Điều 1;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, NN,
KGVX, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
Bộ Công an
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
170.000
1
ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ DỰ PHÒNG, TRUNG
TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG
170.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
917.000
917.000
170.000
Bộ Công an
917.000
917.000
170.000
I
ĐẦU TƯ HỆ THỐNG Y TẾ CƠ SỞ, Y TẾ DỰ PHÒNG,
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT, VIỆN VÀ BỆNH VIỆN CẤP TRUNG ƯƠNG
917.000
917.000
170.000
(1)
Dự án đầu tư Trung tâm khám, điều trị kỹ thuật chất
lượng cao Bệnh viện 19/8
38098
8636 25/10/2021,
1327 24/02/2022
640.000
640.000
120.000
(2)
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Bệnh viện 30/4 Bộ
Công an
38099
8635 25/10/2021,
3088 06/5/2022
277.000
277.000
50.000
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
250.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
250.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
250.000
250.000
250.000
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
250.000
250.000
250.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
250.000
250.000
250.000
(1)
Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế
độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực
tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương
37653
1180/QĐ-BKHĐT ngày
24/6/2022
250.000
250.000
250.000
Bộ Tài chính
Phụ
lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
2.063.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
2.063.000
Phụ
lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
2.063.000
2.063.000
2.063.000
Bộ Tài chính
2.063.000
2.063.000
2.063.000
I
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
2.063.000
2.063.000
2.063.000
(1)
Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng dụng kết nối
trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành
37668
1316/QĐ-BTC; 30/6/2022
43.000
43.000
43.000
(2)
Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử
của cơ quan thuế
37663
1311/QĐ-BTC; 30/6/2022
30.000
30.000
30.000
(3)
Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật cho các ứng
dụng triển khai trong ngành Thuế
37665
1313/QĐ-BTC; 30/6/2022
440.000
440.000
440.000
(4)
Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống hóa đơn điện tử
(phần mềm và hạ tầng kỹ thuật)
37662
1310/QĐ-BTC; 30/6/2022
200.000
200.000
200.000
(5)
Dự án chuyển đổi số hướng tới mô hình học viện
thông minh tại Học viện Tài chính
37670
1321/QĐ-BTC; 30/6/2022
250.000
250.000
250.000
(6)
Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho
hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế
37664
1312/QĐ-BTC; 30/6/2022
150.000
150.000
150.000
(7)
Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho
ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành
37667
1315/QĐ-BTC; 30/6/2022
160.000
160.000
160.000
(8)
Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ thống hóa đơn
điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa đơn điện tử được
khởi tạo từ máy tính tiền
37661
1309/QĐ-BTC; 30/6/2022
120.000
120.000
120.000
(9)
Dự án xây dựng và triển khai hệ thống phần mềm kết
nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu
37666
1314/QĐ-BTC; 30/6/2022
20.000
20.000
20.000
(10)
Dự án đầu tư, thay thế hệ thống CNTT tại Cục thuế,
Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế đáp ứng yêu cầu hiện
đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế
37669
1317/QĐ-BTC; 30/6/2022
650.000
650.000
650.000
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
440.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
300.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
140.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
440.000
437.000
440.000
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
440.000
437.000
440.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
300.000
297.000
300.000
(1)
Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nền
tảng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
37673
2725/QĐ-BNN-KH
ngày 19/7/2022
300.000
297.000
300.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
140.000
140.000
140.000
(1)
Cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (cơ sở 1)
37544
2400/QĐ-BNN-KH
ngày 27/6/2022
70.000
70.000
70.000
(2)
Xây dựng Nhà đào tạo các nghề chất lượng cao cấp
độ quốc tế Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (Cơ sở 2)
37541
2401/QĐ-BNN-KH
ngày 27/6/2022
70.000
70.000
70.000
Bộ Công Thương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
70.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
70.000
70.000
70.000
Bộ Công thương
70.000
70.000
70.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Trường Cao đẳng Công thương miền Trung thuộc
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
37540
1235/QĐ-BCT 24/6/2022
70.000
70.000
70.000
Bộ Giao thông vận
tải
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
87.500.000
1
NGÀNH GIAO THÔNG
87.430.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
245.423.694
237.065.194
87.500.000
Bộ Giao thông vận tải
245.423.694
237.065.194
87.500.000
I
NGÀNH GIAO THÔNG
245.353.694
236.995.194
87.430.000
(1)
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng
Tàu giai đoạn 1
33884
59/2022/QH15 ngày 16/6/2022
17.837.000
14.567.000
3.500.000
(2)
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn
Ma Thuột giai đoạn 1
36855
58/2022/QH15 ngày 16/6/2022
21.935.000
20.670.000
2.320.000
(3)
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Cao Lãnh -
An Hữu, giai đoạn 1
36858
769/QĐ-TTg ngày 24/6/2022
5.886.000
5.886.000
1.204.000
(4)
Đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần
Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
36856
60/2022/QH15 ngày 16/6/2022
44.691.000
40.867.500
3.800.000
(5)
Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông giai đoạn 2021 - 2025
37107
44/2022/QH15 ngày 11/01/2022
146.990.000
146.990.000
72.476.000
(6)
Đầu tư xây dựng cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc
địa phận tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng
3941
878/QĐ-TTg ngày 22/7/2022
8.014.694
8.014.694
4.130.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Nâng cao năng lực đào tạo nghề trọng điểm Điều
khiển tàu biển và nghề Logistics của Trường Cao đẳng Hàng hải 1
37543
786/QĐ-BGTVT ngày
23/6/2022
70.000
70.000
70.000
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
780.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
780.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
780.000
780.000
780.000
Bộ Giáo dục và Đào tạo
780.000
780.000
780.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỔ
780.000
780.000
780.000
(1)
Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển khai các
nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT
37658
1790/QĐ-BGDĐT (23/6/2022)
200.000
200.000
200.000
(2)
Nâng cao năng lực quản trị điều hành và tổ chức
chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
37659
1791/QĐ-BGDĐT (23/6/2022)
150.000
150.000
150.000
(3)
Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển
đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học
37660
1792/QĐ-BGDĐT (23/6/2022)
430.000
430.000
430.000
Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
778.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
408.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
3
HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC DU LỊCH
300.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
778.000
778.000
778.000
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
778.000
778.000
778.000
I
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
408.000
408.000
408.000
(1)
Chuyển đổi số trong ngành du lịch
37657
1443/QĐ-BVHTTDL
ngày 24/6/2022
408.000
408.000
408.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đào tạo Thực hành
nghề du lịch và chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp
37539
1640/QĐ-BVHTTDL ngày
15/7/2022
70.000
70.000
70.000
III
HỖ TRỢ PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC DU LỊCH
300.000
300.000
300.000
(1)
Cấp vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch
37545
49/QĐ-TTg ngày 12/12/2018
300.000
300.000
300.000
Bộ Nội vụ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
400.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
400.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
400.000
400.000
400.000
Bộ Nội vụ
400.000
400.000
400.000
I
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
400.000
400.000
400.000
(1)
Lưu trữ tài liệu điện tử Phòng Lưu trữ nhà nước
Việt Nam - Giai đoạn 2
37652
517/QĐ-BNV ngày 27/6/2022
400.000
400.000
400.000
Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
350.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
350.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó; NSTW
Tổng số
350.000
350.000
350.000
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
350.000
350.000
3S0.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
250.000
250.000
250.000
(1)
Tăng cường kết nối cung - cầu lao động
37524
586/QĐ-LĐTBXH ngày
30/6/2022
250.000
250.000
250.000
(2)
Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm Phục hồi chức
năng người khuyết tật Thụy An
37512
581/QĐ-LĐTBXH ngày
30/6/2022
100.000
100.000
100.000
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
40.000.000
1
HỖ TRỢ LÃI SUẤT THÔNG QUA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI
40.000.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
40.000.000
40.000.000
40.000.000
I
Hỗ trợ lãi suất thông qua hệ thống các ngân
hàng thương mại
40.000.000
40.000.000
40.000.000
(1)
Hỗ trợ lãi suất (2%/năm) thông qua hệ thống các
Ngân hàng thương mại
37956
31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022
40.000.000
40.000.000
40.000.000
Ban Quản lý Làng
văn hóa các dân tộc Việt Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
120.000
1
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
120.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
120.000
120.000
120.000
Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
120.000
120.000
120.000
I
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHUYỂN ĐỔI SỐ
120.000
120.000
120.000
(1)
Dự án Chuyển đổi số nhằm bảo tồn và phát huy các
giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi trường giáo dục,
tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc
Việt Nam
37651
164/QĐ-LVHDL ngày
23/6/2022
120.000
120.000
120.000
Ngân hàng Chính
sách xã hội
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
5.000.000
1
CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH
5.000.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTVV
Tổng số
5.000.000
5.000.000
5.000.000
Ngân hàng Chính sách xã hội
5.000.000
5.000.000
5.000.000
I
CẤP BÙ LÃI SUẤT, PHÍ QUẢN LÝ CHO NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH VÀ HỖ TRỢ GIẢM LÃI SUẤT CHO VAY CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH
5.000.000
5.000.000
5.000.000
(1)
Cấp bù lãi suất, phí quản lý để thực hiện chính
sách cho vay ưu đãi thuộc Chương trình
37674
36/2022/NĐ-CP ngày 30/5/2022
2.000.000
2.000.000
2.000.000
(2)
Hỗ trợ lãi suất cho vay tại Ngân hàng Chính sách
xã hội
37675
36/2022/NĐ-CP ngày 30/5/2022
3.000.000
3.000.000
3.000.000
Tỉnh Lào Cai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
70.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
70.000
70.000
70.000
Lào Cai
70.000
70.000
70.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Đầu tư ngành, nghề trọng điểm đến năm 2025 của
Trường Cao đẳng Lào Cai
37525
Số 07 NQ/HĐND ngày
19/6/2022
70.000
70.000
70.000
Tính Yên Bái
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
90.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
90.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
90.000
90.000
90.000
Yên Bái
90.000
90.000
90.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
90.000
90.000
90.000
(1)
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo
trợ xã hội tỉnh Yên Bái
37515
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022
90.000
90.000
90.000
Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
70.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
70.000
70.000
70.000
Thái Nguyên
70.000
70.000
70.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng
tâm thần kinh Thái Nguyên
37513
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 16/6/2022
70.000
70.000
70.000
Tỉnh Bắc Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
70.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó; NSTW
Tổng số
77.000
70.000
70.000
Bắc Giang
77.000
70.000
70.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
77.000
70.000
70.000
(1)
Dự án Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ giảng
dạy nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang
37528
13/NQ-HĐND ngày 12/7/2022
77.000
70.000
70.000
Tỉnh Hòa Bình
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
80.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
80.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
80.000
80.000
80.000
Hòa Bình
80.000
80.000
80.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
80.000
80.000
80.000
(1)
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung
tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình
37514
129/NQ-HĐND ngày
24/6/2022
80.000
80.000
80.000
Tỉnh Hải Dương
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
69.999
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
69.999
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
69.999
69.999
69.999
Hải Dương
69.999
69.999
69.999
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ,
KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
69.999
69.999
69.999
(1)
Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng nghề Hải Dương
37526
14/NQ-HĐND, ngày
24/6/2022
69.999
69.999
69.999
Tỉnh Bắc Ninh
Phụ lục I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC) CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
970.000
1
NGÀNH GIAO THÔNG
900.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
Phụ lục II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
1.615.760
970.000
970.000
Bắc Ninh
1.615.760
970.000
970.000
I
NGÀNH GIAO THÔNG
1.496.000
900.000
900.000
(1)
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết
nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối
với cầu Hà Bắc 2, đường Vanh đai 4
37550
126/NQ-HĐND ngày
15/6/2022
1.496.000
900.000
900.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
119.760
70.000
70.000
(1)
Đầu tư và phát triển Trường Cao đẳng công nghiệp
Bắc Ninh đến năm 2023 trở thành trường chất lượng cao
37527
128/NQ-HĐND ngày
15/6/2022
119.760
70.000
70.000
Tỉnh Hà Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
2.570.000
1
NGÀNH GIAO THÔNG
2.500.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
5.020.000
2.570.000
2.570.000
Hà Nam
5.020.000
2.570.000
2.570.000
I
NGÀNH GIAO THÔNG
4.950.000
2.500.000
2.500.000
(1)
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ
QL.1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi
qua huyện Bình Lục giao với đường QL.21A, QL.21B, đường nối hai cao tốc Hà Nội
- Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối hai di tích quốc gia đặc biệt là đền
Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh Nam
Định)
37549
33/NQ-HĐND ngày 10/06/2022
4.950.000
2.500.000
2.500.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Dự án xây dựng, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp và
mua sắm trang thiết bị Trường Cao đẳng nghề Hà Nam
37533
34/NQ-HĐND ngày 10/06/2022
70.000
70.000
70.000
Tỉnh Nam Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
165.000
1
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
165.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
217.000
165.000
165.000
Nam Định
217.000
165.000
165.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
122.000
100.000
100.000
(1)
Xây dựng, nâng cấp, cải tạo các cơ sở trợ giúp xã
hội tỉnh Nam Định
37520
60/NQ-HĐND (17/6/2022)
122.000
100.000
100.000
(2)
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh
tế và Công nghệ Nam Định
37537
59/NQ-HĐND (17/6/2022)
95.000
65.000
65.000
Tỉnh Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
320.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
250.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí tù Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
320.000
320.000
320.000
Thanh Hóa
320.000
320.000
320.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
250.000
250.000
250.000
(1)
Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn
Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung.
37574
246/NQ-HĐND ngày
11/7/2022
250.000
250.000
250.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa.
37530
247/NQ-HĐND ngày
11/7/2022
70.000
70.000
70.000
Tỉnh Nghệ An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
270.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
200.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
270.000
270.000
270.000
Nghệ An
270.000
270.000
270.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
200.000
200.000
200.000
(1)
Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê tả Lam khu vực
Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
37575
10/NQ-HĐND 24/6/2022
200.000
200.000
200.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam -
Hàn Quốc
37532
11/NQ-HĐND 24/6/2022
70.000
70.000
70.000
Tỉnh Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
580.000
1
NGÀNH GIAO THÔNG
500.000
2
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
80.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
758.826
580.000
580.000
Hà Tĩnh
758.826
580.000
580.000
I
NGÀNH GIAO THÔNG
668.826
500.000
500.000
(1)
Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép
Formosa, tỉnh Hà Tĩnh
37551
74/NQ-HĐND ngày 23/6/2022
của HĐND tỉnh
668.826
500.000
500.000
II
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
90.000
80.000
80.000
(1)
Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc huyện
Đức Thọ
37576
74/NQ-HĐND ngày 23/6/2022
của HĐND tỉnh
90.000
80.000
80.000
Tỉnh Thừa Thiên
Huế
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
230.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN
TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
160.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
238.000
230.000
230.000
Thừa Thiên Huế
238.000
230.000
230.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
160.000
160.000
160.000
(1)
Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, xã
Phú Hải, huyện Phú Vang
37577
39/NQ-HĐND; ngày
03/6/2022
160.000
160.000
160.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
78.000
70.000
70.000
(1)
Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
37517
40/NQ-HĐND; ngày
03/6/2022
78.000
70.000
70.000
Tỉnh Quảng Nam
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
325.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
325.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
325.000
325.000
325.000
Quảng Nam
325.000
325.000
325.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
325.000
325.000
325.000
(1)
Kè bảo vệ khu dân cư Bằng La, xã Trà Leng, huyện
Nam Trà My
37578
Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 15/6/2022
60.000
60.000
60.000
(2)
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước
Rin, Đập Quang, Đá Chong)
37582
QĐ số 1613/QĐ-UBND
ngày 15/6/2022
55.000
55.000
55.000
(3)
Kè chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại đoạn từ
UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng, thành phố Hội An
37579
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 25/6/2022
210.000
210.000
210.000
Tỉnh Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
40.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
40.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
50.000
40.000
40.000
Quảng Ngãi
50.000
40.000
40.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
50.000
40.000
40.000
(1)
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sở Hầu, thị xã Đức
Phổ
37588
674/QĐ-UBND, 23/6/2022
20.000
20.000
20.000
(2)
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biểu Qua, huyện
Minh Long
37587
673/QĐ-UBND, 23/6/2022
30.000
20.000
20.000
Tỉnh Bình Định
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
187.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
187.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn
NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
212.000
187.000
187.000
Bình Định
212.000
187.000
187.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
212.000
187.000
187.000
(1)
Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và
huyện Phú Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Số, Suối Chay)
37601
2191/QĐ-UBND; 13/7/2022
78.000
70.000
70.000
(2)
Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và
Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sim, Dóc Dài)
37607
2189/QĐ-UBND; 13/7/2022
69.000
62.000
62.000
(3)
Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phú Mỹ
(Đồng Dụ, Hóc Nhạn)
37596
2190/QĐ-UBND; 13/7/2022
65.000
55.000
55.000
Tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
230.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
230.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
305.000
230.000
230.000
Phú Yên
305.000
230.000
230.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
305.000
230.000
230.000
(1)
Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Cùng
Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sen, huyện Phú Hoà và khu vực phường 6
thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
37581
17/NQ-HĐND ngày 22/6/2022
245.000
180.000
180.000
(2)
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Xuân Bình, Suối Vực
37609
16/NQ-HĐND ngày 22/6/2022
60.000
50.000
50.000
Tỉnh Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
34.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
34.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
34.000
34.000
34.000
Ninh Thuận
34.000
34.000
34.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
34.000
34.000
34.000
(1)
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Trà Co và Phước
Nhơn
37612
25/NQ-HĐND 30/6/2022
34.000
34.000
34.000
Tỉnh Bình Thuận
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
65.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
65.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
65.000
65.000
65.000
Bình Thuận
65.000
65.000
65.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
65.000
65.000
65.000
(1)
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Suối Trâm, Cả
Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry)
37614
10/NQ-HĐND ngày 7/7/2022
65.000
65.000
65.000
Tỉnh Đắk Nông
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
70.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
70.000
70.000
70.000
Đắk Nông
70.000
70.000
70.000
I
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Đầu tư, phát triển Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk
Nông
37538
22/NQ-HĐND 17/6/2022
70.000
70.000
70.000
Tỉnh Gia Lai
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
60.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
60.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
60.000
60.000
60.000
Gia Lai
60.000
60.000
60.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
60.000
60.000
60.000
(1)
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cò, Bàu
Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà Li II)
37620
340/QĐ-UBND ngày
24/6/2022
60.000
60.000
60.000
Tỉnh Kon Tum
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
145.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
65.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
80.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển lãnh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
145.000
145.000
145.000
Kon Tum
145.000
145.000
145.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
65.000
65.000
65.000
(1)
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn
I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)
37626
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 23/6/2022
65.000
65.000
65.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
80.000
80.000
80.000
(1)
Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm
trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I,
II) tỉnh Kon Tum
37521
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 23/6/2022
80.000
80.000
80.000
Tỉnh Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
76.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
76.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
76.000
76.000
76.000
Lâm Đồng
76.000
76.000
76.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
76.000
76.000
76.000
(1)
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước: Đan Kia, La
Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã Tân Châu
37638
85/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
76.000
76.000
76.000
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
370.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
300.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
Tỉnh Long An
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
594.518
370.000
370.000
Long An
594.518
370.000
370.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
517.518
300.000
300.000
(1)
Kẻ chống sạt lở, xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông,
huyện Bến Lức, tỉnh Long An
37553
22/NQ-HĐND, 13/7/2022
350.109
200.000
200.000
(2)
Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến
tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn)
37554
23/NQ-HĐND, 13/7/2022
167.409
100.000
100.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
77.000
70.000
70.000
(1)
Trường Cao đẳng Long An
37534
24/NQ-HĐND, 13/7/2022
77.000
70.000
70.000
Tỉnh Tiền Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
100.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
100.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
120.156
100.000
100.000
Tiền Giang
120.156
100.000
100.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
120.156
100.000
100.000
(1)
Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao
Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy
37555
1594/QĐ-UBND ngày
03/6/2022
120.156
100.000
100.000
Tỉnh Bến Tre
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
200.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
200.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
325.644
325.644
200.000
Bến Tre
325.644
325.644
200.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
325.644
325.644
200.000
(1)
Dự án Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam
Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
37556
1662/QĐ-UBND ngày
15/7/2021; 538/QĐ-UBND ngày 15/3/2022; 1152/QĐ-UBND ngày 03/6/2022; 1532/QĐ-UBND
ngày 13/7/2022
325.644
325.644
200.000
Tỉnh Trà Vinh
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
200.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
200.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn
NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
265.000
205.000
200.000
Trà Vinh
265.000
205.000
200.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
265.000
205.000
200.000
(1)
Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển,
kè biển trên địa bàn các huyện cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải
37558
342/QĐ-UBND, 25/02/2020;
1111/QĐ-UBND , 21/6/2022
160.000
105.000
100.000
(2)
Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè
37557
917/QĐ-UBND, 27/5/2022
105.000
100.000
100.000
Tỉnh Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
200.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
200.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
300.000
200.000
200.000
Vĩnh Long
300.000
200.000
200.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
300.000
200.000
200.000
(1)
Kè chống sạt lở bờ sông Cái vốn Lớn và sông Cái Vốn
Nhỏ (Đoạn từ giáp với sông Hậu đến cầu Đông Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình
Minh
37559
1190/QĐ-UBND ngày
17/6/2022
300.000
200.000
200.000
Thành phố Cần
Thơ
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
100.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
100.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
272.447
100.000
100.000
Thành phố Cần Thơ
272.447
100.000
100.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
272.447
100.000
100.000
(1)
Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà
An (đoạn từ cầu xẻo Mây đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy, TP Cần Thơ
37562
13/NQ-HĐND ngày 8/7/2022
272.447
100.000
100.000
Tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
240.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
170.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn
NSTW bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
240.000
240.000
240.000
Hậu Giang
240.000
240.000
240.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
170.000
170.000
170.000
(1)
Kè chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm
y tế đến UBND xã Đông Phước và đoạn tử cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt,
huyện Châu Thành)
37561
1127/QĐ-UBND, 16/6/2022
70.000
70.000
70.000
(2)
Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng
Hiệp, tỉnh Hậu Giang
37560
09/NQ-HĐND, 17/6/2022
100.000
100.000
100.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
70.000
70.000
70.000
(1)
Dự án nâng cấp, mở rộng, cải tạo Trung tâm công
tác xã hội tỉnh Hậu Giang
37523
14/NQ-HĐND, 17/6/2022
70.000
70.000
70.000
Tỉnh Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
130.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
130.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
143.000
130.000
130.000
Sóc Trăng
143.000
130.000
130.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
143.000
130.000
130.000
(1)
Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến K45, xã Vĩnh Hải,
thị xã Vĩnh Châu
37564
28/NQ-HĐND, 18/6/2022
77.000
70.000
70.000
(2)
Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt nguy hiểm từ
cổng số 2 đến cổng số 4, thị xã Vĩnh Châu
37563
29/NQ-HĐND, 18/6/2022
66.000
60.000
60.000
Tỉnh An Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
250.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
250.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
250.000
250.000
250.000
An Giang
250.000
250.000
250.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
250.000
250.000
250.000
(1)
Kè chống sạt lở bờ Tây sông Hậu đoạn xã Quốc
Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang
37566
1286A/QĐ-UBND ngày
24/6/2022; 1626A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
120.000
120.000
120.000
(2)
Xử lý sạt lở khẩn cấp sạt lở bờ sông Hậu đoạn qua
xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
37565
1287A/QĐ-UBND ngày
24/6/2022;1625A/QĐ-UBND ngày 30/6/2022
130.000
130.000
130.000
Tỉnh Đồng Tháp
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
290.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
290.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
399.078
290.000
290.000
Đồng Tháp
399.078
290.000
290.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
399.078
290.000
290.000
(1)
Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ,
xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò
37567
Số 638/QĐ-UBND.HC
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp
399.078
290.000
290.000
Tỉnh Kiên Giang
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Ngành, lĩnh vực
theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15
của Quốc hội
Kế hoạch vốn
ngân sách trung ương (vốn trong nước) bố trí từ Chương trình phục hồi và phát
triển kinh tế - xã hội
Tổng số
350.000
1
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
250.000
2
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
100.000
PHỤ LỤC II
DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Danh mục dự án
Mã dự án
Quyết định chủ
trương đầu tư/ Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn NSTW
bố trí từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
Ghi chú
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
370.000
350.000
350.000
Kiên Giang
370.000
350.000
350.000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM
AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
270.000
250.000
250.000
(1)
Chống sạt lở bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển
từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh
37568
64/NQ-HĐND ngày 16/6/2022
của HĐND tỉnh Kiên Giang
150.000
150.000
150.000
(2)
Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiền (từ
đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá)
37569
66/NQ-HĐND ngày 16/6/2022
của HĐND tỉnh Kiên Giang
120.000
100.000
100.000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY
NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
100.000
100.000
100.000
(1)
Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội
tỉnh Kiên Giang
37522
65/NQ-HĐND ngày 16/6/2022
của HĐND tỉnh Kiên Giang
100.000
100.000
100.000
Quyết định 1113/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1113/QĐ-TTg ngày 21/09/2022 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương của Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.947
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng