Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3534/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Hà Nội
Số hiệu:
3534/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:
29/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3534/QĐ-UBND
Hà Nội,
ngày 29 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP
TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quy ề n địa phương ngày
22/11/2019;
C ă n c ứ Nghị định s ố 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện c ơ ch ế một c ử a, một c ử a liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
C ă n cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
C ă n cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND thành phố H à Nội về việc
ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gi ả i quyết thủ tục
hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 123 /TTr-KH&ĐT ngày 21/9 /2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph ê duyệt kèm
theo Quyết định này 87 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm 66
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư Hà Nội; 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Giao Sở Kế hoạch và Đ ầu t ư H à Nội chủ
trì, phối hợp với các c ơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình đ iện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
Thành phố theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế các quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố:
số 1423/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; số
1590/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác
xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
Thành phố; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc
Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định n à y. /.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và H ĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang; các phòng: KSTTHC, KTTH, ĐT, HCTC; TTTHCB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
-
Lưu: VT, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3 534 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của
Chủ tịch UBND thành ph ố Hà Nội)
STT
Tên quy
trình nội bộ
Ký hiệu
A.
Quy trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở K ế hoạch và Đầu tư Hà
Nội
I.
Lĩnh vực thành l ập và hoạt
động của doanh nghiệp
1
Đăng ký thành l ập doanh
nghiệp tư nh â n
QT-SO-01
2
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
QT-SO-02
3
Đăng ký thành lập c ôn g t y TNHH hai
thành viên trở lên
QT-SO- 0 3
4
Đ ăng ký th à nh lập công
ty c ổ ph ầ n
QT-SO- 0 4
5
Đ ăng k ý t hà nh l ập công ty
hợp danh
QT-SO- 05
6
Đ ăng ký tha y đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
QT-SO- 06
7
Đ ăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
QT-SO- 07
8
Đ ăng ký thay đ ổi thành
viên hợp danh
QT-SO- 08
9
Đ ăng ký thay đ ổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
QT-SO- 09
10
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn
góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
QT-SO- 10
11
Đ ăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở l ê n
QT-SO- 11
12
Đ ăng ký thay đ ổi chủ sở h ữ u công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
QT-SO- 12
13
Đ ăng ký thay đổ i chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, ch ủ doanh nghiệp
chết
QT-SO- 13
14
Thông báo thay đ ổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty h ợ p danh)
QT-SO- 14
15
Đ ăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nh â n
QT-SO- 15
16
Thông báo thay đổi thông tin của c ổ đông sáng
lập công ty cổ phần chưa niêm yết
QT-SO- 16
17
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
t ư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
QT-SO-17
18
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
(trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
QT-SO -1 8
19
Đ ăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c ổ ph ầ n, công ty
hợp danh)
QT-SO-19
20
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nh â n, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
QT-SO- 20
21
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, ch ấ m dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác t ỉ nh, thành phố trực thuộc trung ương
nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
QT-SO-21
22
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổ i nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
Q T-SO-22
23
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
QT-SO-23
24
Đăng ký thay đổi nội dung đ ăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
QT-SO-24
25
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổ i nội dung
đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Gi ấ y chứng nhận đầu tư (đ ồ ng thời là
Giấy chứng nhận đăng k ý kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
QT-SO-25
26
Thông báo thay đ ổi thông
tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài , thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước n g oài, thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền
QT-SO-26
27
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty đ ược thành lập
trên cơ sở chia công ty
QT-SO-27
28
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
QT-SO-28
29
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
t y trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
QT-SO-29
30
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
QT-S O -30
31
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
QT-SO-31
32
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần và ngược lại
QT-SO- 32
33
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty c ổ phần
QT-SO-33
34
Chuyển đ ổ i công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
QT-SO-34
35
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
QT-SO-35
36
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội d ung đăng ký
doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
Q T-SO-36
37
Cấp đổ i Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
QT-SO-37
38
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
QT-SO-38
39
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
QT-SO-39
40
Giải thể doanh nghiệp
QT-SO-40
41
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa
án
Q T-SO-41
42
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
QT-SO-42
43
Hiệu đ ính thông tin đăng
ký doanh nghiệp
QT-SO-43
44
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
QT-SO-44
45
Chuyển đ ổ i doanh
nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
QT-SO-45
46
Thông báo thay đổ i nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp x ã hội
QT-SO-46
47
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đ ổ i nội dung
đăng ký doanh nghiệp
QT-SO-47
48
Cấp đổ i Giấy phép đầu tư,
Giấy ch ứ ng nhận đ ầ u tư (đồng
thời là Giấy ch ứ ng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có gi á trị pháp lý tương đương sang Gi ấ y chứng nhận
đ ăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
QT-SO-48
49
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
QT-SO-4 9
50
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
QT-SO-50
51
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định
giải thể doanh nghiệp
QT-SO-51
II.
Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
52
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
QT-SO-52
53
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Q T-SO-53
54
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
QT -SO-54
55
Đăng ký thay đ ổ i nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
QT-SO-55
56
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác x ã chia
QT-SO-56
57
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
QT-SO-57
58
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
QT-SO-58
59
Đăng ký khi liê n hiệp hợp
tác xã sáp nhập
QT-SO-59
60
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp t á c xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
QT-SO-60
61
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác
xã
QT-SO-61
62
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
QT-SO-62
63
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
QT-SO-63
64
Tạm ngừng hoạt động của li ê n hiệp hợp
tác xã, chi nh á nh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác x ã
QT-SO-64
65
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
QT-SO-65
66
Cấp đ ổ i giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
QT-S O- 66
B.
Quy trình thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
I.
Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh
67
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
QT-QH-01
68
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
QT-QH-02
69
Quy trình Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
QT-QH-03
70
Ch ấ m dứt hoạt động hộ
kinh doanh
Q T-QH-04
71
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
QT-QH-05
II.
Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hợp tác xã
72
Đăng ký thành lập hợp tác xã
QT-QH-06
73
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
QT-QH-07
74
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
QT-Q H- 08
75
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm k i nh doanh của hợp tác xã
QT-QH-09
76
Đăng ký khi hợp tác xã chia
QT-QH-10
77
Đăng ký khi hợp tác xã tách
QT-QH-11
78
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
QT-Q H-1 2
79
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
QT-QH-13
80
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị m ấ t hoặc bị hư hỏng)
QT-QH-14
81
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
QT-QH-1 5
82
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
QT-QH-1 6
83
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
QT-Q H -17
84
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đi ể m kinh doanh của hợp tác xã
QT-QH -1 8
85
Ch ấ m d ứ t hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
QT-QH-19
86
Cấp đ ổ i giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
QT-QH-20
87
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.
QT-QH-21
Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3534/QĐ-UBND ngày 29/09/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
2.369
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng