|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1440/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ Sở Nội vụ Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1440/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1440/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 18 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 481/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Nội vụ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3131/TTr-SNV ngày 11/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
- Phần I: Danh
mục thủ tục hành chính.
- Phần II: Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều
2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Điều 1 quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại
khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế:
- Quyết định số
1248/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số
1294/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số
1335/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số
1383/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số
1410/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà
nước về văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
- Quyết định số
1431/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số
968/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và
lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH, VXNV;
- Lưu VT, TTPVHCC. CT
|
CHỦ
TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:1440/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ: 89 THỦ TỤC
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ
CHỨC PHI CHÍNH PHỦ: 17 THỦ TỤC
|
I.1
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CHUYÊN NGÀNH: 01 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục công
nhận Ban vận động thành lập hội
|
Quyết định số
579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
I.2
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI: 07 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thành
lập hội
|
Như trên
|
2
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ hội
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục chia,
tách; sáp nhập, hợp nhất hội
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục đổi
tên hội
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục hội tự
giải thể
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục cho phép
hội đặt văn phòng đại diện
|
Như trên
|
I.3
|
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ: 09 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số
1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục đổi
tên quỹ
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục quỹ tự
giải thể
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ
CHỨC BIÊN CHẾ: 12 THỦ TỤC
|
II.1
|
LĨNH VỰC TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm
định đề án vị trí việc làm
|
Quyết định số
1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục thẩm
định thành lập tổ chức hành chính
|
Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
4
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục thẩm
định giải thể tổ chức hành chính
|
Như trên
|
II.2
|
LĨNH VỰC SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP: 04 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm
định đề án vị trí việc làm
|
Quyết định số
14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục thẩm
định số lượng người làm việc
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc
|
Như trên
|
II.3
|
LĨNH VỰC TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số
1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: 08 THỦ TỤC
|
III.1
|
LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC: 04 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thi
tuyển công chức
|
Quyết định số
1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục xét
tuyển công chức
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục tiếp
nhận vào làm công chức
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thi
nâng ngạch công chức
|
Như trên
|
III.2
|
LĨNH VỰC
VIÊN CHỨC: 04 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thi
tuyển viên chức
|
Quyết định số
1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục tiếp
nhận vào làm viên chức
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Như trên
|
IV
|
LĨNH VỰC
XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG: 02 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thành
lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Quyết định số
53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục phân
loại đơn vị hành chính cấp xã
|
Quyết định số
2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
V
|
LĨNH VỰC
CÔNG TÁC THANH NIÊN: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thành
lập tổ chức thanh niên xung phong
|
Quyết định số
631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục giải thể
tổ chức thanh niên xung phong
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
|
Như trên
|
VI
|
LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 09 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số
318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng
Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục tặng
danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc”
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục tặng
Cờ thi đua UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Như trên
|
VII
|
LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 35 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục đăng
ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh
Thuận
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục đăng
ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích đến địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục đề
nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn
giáo tại tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục đề
nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục đề nghị
cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
11
|
Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo
quy định của hiến chương
|
Như trên
|
12
|
Thủ tục đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh
Thuận theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Như trên
|
13
|
Thủ tục thông
báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
Ninh Thuận theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Như trên
|
14
|
Thủ tục thông
báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
15
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều
19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
16
|
Thủ tục đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
17
|
Thủ tục thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Như trên
|
18
|
Thủ tục thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
19
|
Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Như trên
|
20
|
Thủ tục đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
21
|
Thủ tục thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Như trên
|
22
|
Thủ tục thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
23
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
24
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
25
|
Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
26
|
Thủ tục thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
27
|
Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Như trên
|
28
|
Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
29
|
Thủ tục đăng ký
mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
30
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
31
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
32
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
33
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Như trên
|
34
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
35
|
Thủ tục đề nghị
giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh
|
Như trên
|
VIII
|
LĨNH VỰC
VĂN THƯ-LƯU TRỮ: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục phục
vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Quyết định số
909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục cấp bản
sao và chứng thực lưu trữ
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Như trên
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 22 THỦ TỤC
|
I
|
LĨNH VỰC TỔ
CHỨC BIÊN CHẾ: 06 THỦ TỤC
|
I.1
|
LĨNH VỰC TỔ
CHỨC HÀNH CHÍNH: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm
định thành lập tổ chức hành chính
|
Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục thẩm
định giải thể tổ chức hành chính
|
Như trên
|
I.2
|
LĨNH VỰC
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP: 03 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số
1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG: 08 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính
trị
|
Quyết định số
318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng
danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục tặng danh
hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục tặng
danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên
đề
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
|
Như trên
|
III
|
LĨNH VỰC TÔN
GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 08 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục thông
báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện,
thành phố
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,
thành phố thuộc tỉnh trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 15 THỦ TỤC
|
I
|
LĨNH VỰC THI
ĐUA - KHEN THƯỞNG: 05 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số
318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Như trên
|
II
|
LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO): 10 THỦ TỤC
|
1
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định số
199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Như trên
|
3
|
Thủ tục đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Như trên
|
4
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
Như trên
|
5
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
Như trên
|
6
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Như trên
|
7
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Như trên
|
8
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Như trên
|
9
|
Thủ tục thông
báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Như trên
|
10
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Như trên
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1440/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ:
I.1. Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành:
1. Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội: 02 ngày làm
việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm
tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo quyết định công nhận Ban vận động thành lập hội
|
06 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Xem xét ký
duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Chuyển kết quả
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
cho tổ chức
|
02 giờ
|
I.2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội:
1. Thủ tục thành lập hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm
tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết
quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Xem xét, ký
duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ
trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký
duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả
về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Chuyển kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
02 giờ
|
2. Thủ tục phê duyệt điều lệ hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện
tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh,
xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức
bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Xem xét, ký
duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ
trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký
duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả
về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Chuyển kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
02 giờ
|
3. Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội: 08 ngày làm
việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Nhân
viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ
trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký
duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả
về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Chuyển kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02 giờ
|
4.
Thủ tục đổi tên hội: 08 ngày làm việc
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện
tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh,
xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Tổ chức
bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Nội
vụ
|
Xem xét, ký
duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ
trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Hồ sơ thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND
tỉnh
|
Xem xét, ký
duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả
về Sở Nội vụ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Phòng Tổ chức
bộ máy
|
Chuyển kết quả
về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02 giờ
|
5. Thủ tục hội
tự giải thể: 08 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
6. Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội: 08 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
7. Thủ tục cho
phép hội đặt văn phòng đại diện: 07 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
I.3. Lĩnh vực
quản lý nhà nước về quỹ:
1. Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ: 30 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
20,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
2. Thủ tục công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ:
25 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
16,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
3. Thủ tục công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
4. Thủ tục thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ: 25 ngày
làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
16,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
5. Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
6. Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động: 10 ngày làm
việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
5,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
|
|
|
|
|
7. Thủ tục hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ; 25 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 20 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
16,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
8. Thủ tục đồi
tên quỹ: 12 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 09 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
6,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
9. Thủ tục quỹ
tự giải thể: 12 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ: 09 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
6,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
II. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC BIÊN CHẾ:
II.l. Lĩnh vực
Tổ chức hành chính:
1. Thủ tục thẩm
định Đề án vị trí việc làm: 30 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
20,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
2. Thủ tục thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm: 18 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
10,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
3. Thủ tục thẩm
định điều thành lập tổ chức hành chính: 09 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
4. Thủ tục thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính: 09 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
5. Thủ tục thẩm
định giải thể tổ chức hành chính: 09 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
II.2. Lĩnh vực
sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục thẩm
định Đề án vị trí việc làm: 30 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
20,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
2. Thủ tục thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm: 18 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
10,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
3. Thủ tục thẩm
định số lượng người làm việc: Theo thời gian thực tế của Bộ Nội vụ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
4. Thủ tục thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc: Theo thời gian thực tế của Bộ Nội vụ
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
|
II.3. Lĩnh vực
tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập: 09 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
2. Thủ tục thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập: 09 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
3. Thủ tục thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập: 09 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
III. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC:
III.1. Lĩnh vực
công chức:
1. Thủ tục
thi tuyển công chức:
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hội đồng tuyển dụng công chức
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển công chức (Điều 13 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyến là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách
nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa
chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 1.
Trường hợp cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 trên máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho
thí sinh được biết ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi trên máy vi
tính. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy vi
tính.
- Trường hợp tổ chức thi vòng 1
trên giấy:
+ Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết
thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;
+ Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự
thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày công bố kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng; Trường hợp có đơn phúc khảo thì chậm
nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành việc
chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được biết.
+ Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời
gian kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và
thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công
khai tại trụ sở làm việc của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 2.
- Sau khi hoàn thành việc chấm
thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải
báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét,
phê duyệt kết quả tuyển dụng.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải
thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết
quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người
trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải
đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn
khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn.
|
Bước 2
|
Tổ chức thi tuyển (Điều 7; khoản
2 Điều 14 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước 3
|
Xác định người trúng tuyển trong
kỳ thi tuyển công chức (Điều 9 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả tuyển dụng công
chức (Điều 15 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng
tuyển (Điều 16 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước 6
|
Quyết định tuyển dụng và nhận việc
(Điều 17 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
2. Thủ tục
xét tuyển công chức:
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hội đồng xét tuyển công chức
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển công chức (Điều 13 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyến là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách
nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa
chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc sau
ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng
1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ
điều kiện dự phỏng vấn tại vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện
tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức
phỏng vấn tại vòng 2. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn
tại vòng 2.
- Sau khi hoàn thành việc chấm
thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải
báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét,
phê duyệt kết quả tuyển dụng.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải
thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức và gửi thông báo công nhận kết
quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải đến
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, người đứng đầu cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng công chức ra quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người
trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải
đến cơ quan nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn
khác hoặc được cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức đồng ý gia hạn.
|
Bước 2
|
Tổ chức xét tuyển (Điều 7; khoản
2 Điều 14 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước 3
|
Xác định người trúng tuyển trong
kỳ xét tuyển công chức (Điều 12 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả tuyển dụng công
chức (Điều 15 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước 5
|
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng
tuyển (Điều 16 Nghị định số 13 8/2020/NĐ-CP)
|
Bước 6
|
Quyết định tuyển dụng và nhận việc
(Điều 17 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
3. Thủ tục tiếp
nhận vào làm công chức:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thì quét
(scan), cập nhật cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh,
xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý nhân sự
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý nhân sự
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
9
|
Sở Nội vụ
|
Thành lập Hội đồng sát hạch,
thông báo tài liệu sát hạch (nếu thuộc đối tượng sát hạch)
|
Bước
10
|
Tổ chức sát hạch (nếu thuộc đối
tượng sát hạch)
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh phê chuẩn quyết định tiếp nhận vào làm công chức (trong trường
hợp sát hạch đậu)
|
Bước
12
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
13
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Gửi Bộ Nội vụ thống nhất ý kiến
trước khi quyết định tiếp nhận không qua thi tuyển đối với các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
4. Thủ tục
thi nâng ngạch công chức:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Sở
Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh văn bản
báo cáo về số lượng, cơ cấu ngạch công chức hiện có của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý và đề nghị số lượng chỉ tiêu nâng ngạch của từng
ngạch công chức gửi Bộ Nội vụ để thống nhất ý kiến trước khi tổ chức các kỳ
thi nâng ngạch theo thẩm quyền
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày hoàn thành việc chấm thi, Hội đồng thi nâng ngạch công chức phải báo cáo
người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức về kết
quả chấm thi; đồng thời công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng
thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức
và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của
công chức dự thi nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày thông báo kết quả điểm thi, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị
phúc khảo kết quả điểm bài thi môn kiến thức chung, môn ngoại ngữ, môn tin học
(trong trường hợp thi trắc nghiệm trên giấy) và bài thi viết môn chuyên môn,
nghiệp vụ. Hội đồng thi nâng ngạch công chức có trách nhiệm thành lập Ban chấm
phúc khảo và tổ chức chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất
15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định tại khoản
này.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày công bố kết quả chấm phúc khảo, Hội đồng thi nâng ngạch báo cáo người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch công chức phê duyệt kết quả
kỳ thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày có quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch, Hội đồng thi nâng ngạch
công chức có trách nhiệm thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng
tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi.
|
Bước
2
|
Xây dựng và phê duyệt Đề án thi
nâng ngạch công chức (Điều 34 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước
3
|
Hội
đồng thi nâng ngạch
|
Tổ chức thi nâng ngạch công chức
(Điều 32 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
Bước
4
|
Thông báo kết quả kỳ thi nâng ngạch
(Điều 39 Nghị định số 13 8/2020/NĐ-CP)
|
Bước
5
|
Bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với
công chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch (Điều 40 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP)
|
III. 2. Lĩnh vực
viên chức:
1. Thủ tục
thi tuyển viên chức:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức (Điều 14 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách
nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa
chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 1.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày kết
thúc thi vòng 1 phải hoàn thành việc chấm thi vòng 1;
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải công bố kết quả thi để thí sinh dự
thi biết và thông báo việc nhận đơn phúc khảo trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày thông báo kết quả thi trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng;
- Trường hợp có đơn phúc khảo thì
chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải hoàn thành
việc chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo để thí sinh dự thi được
biết;
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng tổng thời
gian kéo dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và
thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời đăng tải
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công
khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề
nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết.
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách
nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15
ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
|
Bước
2
|
Tổ chức thi tuyển (Điều 8; khoản
1 và khoản 2 Điều 15 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP )
|
Bước
3
|
Xác định người trúng tuyển trong
kỳ thi tuyển viên chức (Điều 10 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
4
|
Hội
đồng thi tuyển
|
Thông báo kết quả tuyển dụng viên
chức (Điều 16 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
5
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Bước
6
|
Ký kết hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
2. Thủ tục
xét tuyển viên chức:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức (Điều 14 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách
nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa
chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc theo quy định nhưng tổng thời gian kéo
dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2, Hội đồng tuyển dụng phải tiến
hành tổ chức thi vòng 2.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày niêm yết công khai kết quả vòng 2, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề
nghị phúc khảo kết quả thi trong trường hợp thi vòng 2 bằng hình thức thi viết.
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách
nhiệm tổ chức chấm phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là
15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
|
Bước
2
|
Tổ chức xét tuyển (Điều 8; Điều
11 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
3
|
Xác định người trúng tuyển trong
kỳ thi xét tuyển viên chức (Điều 10 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
4
|
Hội
đồng xét tuyển
|
Thông báo kết quả tuyển dụng viên
chức (Điều 16 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
5
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
Bước
6
|
Ký kết hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
3. Thủ tục tiếp
nhận vào làm viên chức:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho
đầy đủ)
|
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện
thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển do Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định chậm nhất sau 05
ngày làm việc kể từ ngày thành lập Hội đồng tuyển dụng.
- Trường hợp người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển thì chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển dụng có trách
nhiệm gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa
chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký.
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn
trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định kéo
dài thời hạn thực hiện các công việc theo quy định nhưng tổng thời gian kéo
dài không quá 15 ngày.
- Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày
thông báo triệu tập thí sinh được tham dự sát hạch, Hội đồng tuyển dụng phải
tiến hành tổ chức sát hạch.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày niêm yết công khai kết quả, người dự tuyển có quyền gửi đơn đề nghị phúc
khảo kết quả thi trong trường hợp thi bằng hình thức thi viết. Người đứng đầu
cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có trách nhiệm tổ chức chấm
phúc khảo và công bố kết quả chấm phúc khảo chậm nhất là 15 ngày sau ngày hết
thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định.
- Người đứng đầu, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng viên chức có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ quan
có thẩm quyền quản lý viên chức công nhận kết quả tiếp nhận vào viên chức.
Văn bản đề nghị do người đứng đầu hoặc cấp phó của người đứng đầu cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ký, trong đó nêu rõ vị trí việc làm
cần tuyển dụng và kèm theo biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch và hồ sơ
của từng trường hợp đủ điều kiện, tiêu chuẩn xét đặc cách.
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý nhân sự
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
9
|
Sở Nội vụ
|
Thành lập Hội đồng sát hạch,
thông báo tài liệu sát hạch (nếu thuộc đối tượng sát hạch)
|
Bước
10
|
|
Tổ chức sát hạch (nếu thuộc đối tượng
sát hạch)
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh phê chuẩn quyết định tiếp nhận vào làm viên chức (trong trường
hợp sát hạch đậu)
|
Bước
12
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn
bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
13
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước
14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Gửi Bộ Nội vụ thống nhất ý kiến
trước khi quyết định tiếp nhận không qua thi tuyển đối với các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng viên chức
|
4. Thủ tục
thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ và Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
1
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Căn cứ tổ chức thăng hạng chức
danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (Mục 2,
Nghị định 115/2020/NĐ-CP)
|
- Trước ngày thi hoặc xét thăng hạng
ít nhất 15 ngày, Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng gửi thông báo triệu tập thí
sinh dự thi hoặc xét, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn tập (nếu
có) và địa điểm tổ chức thi hoặc xét cho các thí sinh có đủ điều kiện dự thi
hoặc xét thăng hạng.
- Trước ngày thi 01 ngày, Hội đồng
thi niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi hoặc xét,
sơ đồ vị trí các phòng thi hoặc xét, nội quy, hình thức, thời gian thi hoặc
xét thăng hạng.
|
Bước
2
|
Hội
đồng thi
|
Tổ chức thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp (Điều 32 Nghị định 115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
3
|
Hội đồng thi hoặc xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp (Điều 38 Nghị định 115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
4
|
Xác định người trúng tuyển trong
kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp (Điều 40 Nghị định
115/2020/NĐ-CP)
|
Bước
5
|
Bổ nhiệm và xếp lương chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp (Điều 42 Nghị định 115/2020/NĐ-CP)
|
IV. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG:
1. Thủ tục
thành lập thôn mới, tổ dân phố mới:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ:
|
Bước
1
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND cấp tỉnh quyết định chủ
trương thành lập thôn mới, tổ dân phố mới; chỉ đạo UBND cấp huyện giao UBND cấp
xã xây dựng Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
Thời hạn thẩm định của Sở Nội vụ
không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp
pháp của UBND cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
UBND cấp xã tổ chức lấy ý kiến của
toàn thể cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong khu vực thành lập thôn
mới, tổ dân phố mới về Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới; tổng hợp các
ý kiến và lập thành biên bản lấy ý kiến về Đề án
|
|
Bước
3
|
Đề án thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới nếu được trên 50% số cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình trong
khu vực thành lập thôn mới, tổ dân phố mới tán thành thì UBND cấp xã hoàn chỉnh
hồ sơ (kèm theo biên bản lấy ý kiến) trình HĐND cấp xã thông qua tại kỳ họp gần
nhất. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày có Nghị quyết của HĐND cấp
xã, UBND cấp xã hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
|
Bước
4
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyến đến, UBND cấp huyện
có Tờ trình (kèm hồ sơ thành lập thôn mới, tổ dân phố mới của Ủy ban nhân dân
cấp xã) gửi Sở Nội vụ để thẩm định trình UBND cấp tỉnh
|
|
Bước
5
|
Nhân
viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
|
Bước
6
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, đề án, thực hiện
quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến góp ý đề
nghị bổ sung thêm hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có)
|
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
|
Bước
8
|
Sở
Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh
|
|
Bước
9
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
Bước
10
|
Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước
11
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
12
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
|
Bước
13
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
|
Bước
14
|
Phòng
Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
15
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
|
2. Thủ tục
phân loại đơn vị hành chính cấp xã: 18 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tổ chức bộ máy (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
07
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
V. LĨNH VỰC CÔNG
TÁC THANH NIÊN:
1. Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho
đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý nhân sự
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Quản lý nhân sự
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
2. Thủ tục giải
thể tổ chức thanh niên xung phong: 08 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 04 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (hường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý nhân sự
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Quản lý nhân sự
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
3. Thủ tục
xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong: 15 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Quản lý nhân sự (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho
đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý nhân sự
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
6,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
VI. LĨNH VỰC THI
ĐUA-KHEN THƯỞNG:
1. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh: 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung
cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
2. Thủ tục tặng
Cờ thi đua của UBND tỉnh (năm công tác): 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung
cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
3. Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
4. Thủ tục tặng
danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc: 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
5. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thi đua theo đợt hoặc thi đua theo
chuyên đề: 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
6. Thủ tục tặng
Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề: 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến
Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy
đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
7. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất: 08 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung
cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
8. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình: 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung
cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
9. Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại: 17 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Thi đua-Khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung
cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng Thi đua-Khen thưởng
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
VII. LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO):
1. Thủ tục đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 42 ngày
làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 37 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
09
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy Ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
20
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Quyết định của UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
2. Thủ tục
đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
3. Thủ tục đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 42 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 37 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
09
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội dung
được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
20
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
4. Thủ tục đăng
ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích đến địa bàn tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy Ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bang văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
5. Thủ tục đề
nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy Ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội dung
được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
6. Thủ tục đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn
giáo tại tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
7. Thủ tục đề
nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
8. Thủ tục đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
9. Thủ tục đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 16 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội dung
được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả vế Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
10. Thủ tục đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận: 40 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ: 35 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
09
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội dung
được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
18
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
11. Thủ tục đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy
định của hiến chương: 30 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
13
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
12. Thủ tục đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận
theo quy định của hiến chương của tổ chức: 30 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ: 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở Nội vụ lấy ý kiến các ngành và địa phương có
liên quan
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
04
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung được lấy ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
13
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo Tờ trình của Sở Nội vụ, Công văn của UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Sở Nội vụ
|
Chuyến hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
10
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Sở Nội vụ
|
02
giờ
|
Bước
14
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
15
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
13. Thủ tục
thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
tỉnh Ninh Thuận theo quy định của hiến chương của tổ chức:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
14. Thủ tục
thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
15. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận không thuộc quy định tại
điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày
30/12/2017 của Chính phủ:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
16. Thủ tục đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động
ở tỉnh Ninh Thuận: 42 ngày làm việc:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa phương
để lấy ý kiến
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
25
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ
|
10
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
17. Thủ tục thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
18. Thủ tục thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
19. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo: 14 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
20. Thủ tục
đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận:
14 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
08
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
21. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
22. Thủ tục
thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
23. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
24. Thủ tục
thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
25. Thủ tục thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả vế Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
26. Thủ tục
thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
27. Thủ tục thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
28. Thủ tục
thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
29. Thủ tục đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa phương
để lấy ý kiến
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
10
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
30. Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
31. Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiêu huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
32. Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
33. Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc tỉnh Ninh Thuận: 21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa phương
để lấy Ỷ kiển
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
10
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
34. Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh: 21 ngày làm
việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
10
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và địa
phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
02
giờ
|
35. Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh:
21 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Nhân viên Bưu điện tỉnh)
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ
sơ đến Phòng Tôn giáo (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Phòng Tôn giáo
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo trình lãnh đạo Sở Nội vụ
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Sở Nội vụ
|
Gửi văn bản đến các ngành và địa
phương để lấy ý kiến
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Các ngành và địa phương
|
Có ý kiến bằng văn bản về nội
dung đề nghị có ý kiến và gửi lại Sở Nội vụ
|
10
ngày
|
Bước
6
|
Phòng Tôn giáo
|
Tổng hợp ý kiến của các ngành và
địa phương, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Phòng Tôn giáo
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ
|
Bước
9
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
02
giờ
|
VIII. LĨNH VỰC
VĂN THƯ-LƯU TRỮ:
1. Thủ tục
phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc:
a) Đối với tài liệu thuộc diện sử
dụng rộng rãi: 01 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Phòng Hành chính Văn
thư-Lưu trữ
|
Hướng dẫn độc giả ghi các thông
tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
|
02
giờ
|
Bước
2
|
Đăng ký độc giả vào số; hướng dẫn
độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
Bước
3
|
Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài
liệu của độc giả đến Lãnh đạo Phòng
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính Văn
thư-Lưu trữ
|
Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
ký duyệt
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sử
dụng tài liệu của độc giả
|
01
giờ
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Hành chính Văn
thư-Lưu trữ
|
Giao tài liệu cho độc giả sử dụng.
Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
|
0,5
ngày
|
b) Đối với tài liệu thuộc diện hạn
chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm:02 ngày làm việc
Bước
1
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư-Lưu trữ
|
Hướng dẫn độc giả ghi các thông
tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu
|
03
giờ
|
Bước
2
|
Đăng ký độc giả vào sổ; hướng dẫn
độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu
|
Bước
3
|
Trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài
liệu của độc giả đến Lãnh đạo Phòng
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn
thư-Lưu trữ
|
Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ đề nghị sử
dụng tài liệu của độc giả
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư-Lưu trữ
|
Giao tài liệu cho độc giả sử dụng.
Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
|
01
ngày
|
2. Thủ tục cấp
bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ:
a) Thủ tục cấp bản sao: 01 ngày
làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư- Lưu trữ
|
Hướng dẫn độc giả đăng ký thông
tin vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu
|
01
giờ
|
Bước
2
|
Trình hồ sơ đề nghị cấp bản sao
tài liệu của độc giả đến Lãnh đạo Phòng
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn
thư- Lưu trữ
|
Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
|
01
giờ
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
02
giờ
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư- Lưu trữ
|
Ghi vào Sổ đăng ký phiếu yêu cầu
sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản sao tài liệu
cho độc giả tại Phòng đọc
|
0,5
ngày
|
b) Thủ tục chứng thực tài liệu
lưu trữ: 01 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư-Lưu trữ
|
Hướng dẫn độc giả đăng ký vào Phiếu
yêu cầu chứng thực tài liệu
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Xác nhận thông tin về nguồn gốc,
địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, gồm:
Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký
trong sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên
Dấu chứng thực
|
Bước
3
|
Điền đầy đủ các thông tin vào Dấu
chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình hồ sơ đề
nghị cấp chứng thực của độc giả đến Lãnh đạo Phòng
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn
thư-Lưu trữ
|
Kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo
Sở ký xác nhận
|
01
giờ
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01
giờ
|
Bước
6
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư-Lưu trữ
|
Trả bản chứng thực tài liệu cho độc
giả tại Phòng đọc
|
02
giờ
|
3. Thủ tục cấp,
cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ: 08 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư- Lưu trữ
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ và cấp
Phiếu tiếp nhận hồ sơ; dự thảo Quyết định cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề đến
lãnh đạo Phòng
|
04
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính, Văn
thư- Lưu trữ
|
Kiểm tra hồ sơ và trình Lãnh đạo
Sở ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Công chức Phòng Hành chính, Văn
thư- Lưu trữ
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
01
ngày
|
I. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC BIÊN CHẾ:
1.1. Lĩnh vực
Tổ chức hành chính:
1. Thủ tục
thẩm định thành lập tổ chức hành chính: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
2. Thủ tục
thẩm định thành lập lại tổ chức hành chính: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
3. Thủ tục
thẩm định giải thể tổ chức hành chính: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
1.2. Lĩnh vực
đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
2. Thủ tục
thẩm định thành lập lại đơn vị sự nghiệp công lập: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
3. Thủ tục
thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC
THI ĐUA-KHEN THƯỞNG:
1. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị:
13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội
vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
2. Thủ tục tặng
danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”: 13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
3. Thủ tục tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở: 13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
4. Thủ tục tặng
danh hiệu “Lao động tiên tiến”: 13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyên, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
5. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề:
13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
6. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
7. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình: 07 ngày làm
việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện thành phố
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
8. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại: 13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
III. LĨNH VỰC
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO):
1. Thủ tục
thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật
tín ngưỡng, tôn giáo:
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
2. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố:
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội
vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
3. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố:
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
4. Thủ tục
thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố:
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
5. Thủ tục đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện,
thành phố: 18 ngày làm việc
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
01
ngày
|
6. Thủ tục đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện, thành phố: 18 ngày làm việc
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội
vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyên, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
01
ngày
|
7. Thủ tục đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố: 18 ngày làm việc
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng
Nội vụ (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
01
ngày
|
8. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,
thành phố thuộc tỉnh trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Trình
tự thủ tục
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
hạn thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Nội
vụ (trường hợp nếu thiêu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ)
|
Ngay
sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Xem xét dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
5
|
Công chức Phòng Nội vụ huyện,
thành phố
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND huyện, thành phố
|
Trả kết cho tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ:
I. LĨNH VỰC
THI ĐUA-KHEN THƯỞNG:
1. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị:
13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp
xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp
xã Quyết định
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
2. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề:
13 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
04
ngày
|
Bước
3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp
xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp
xã Quyết định
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
3. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp
xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp
xã Quyết định
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
4. Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
03
ngày
|
Bước
3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp
xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp
xã Quyết định
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
5. Thủ tục
xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến: 07 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến đến
Cán bộ làm công tác Thi đua, khen thưởng (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn
bổ sung cho đầy đủ)
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng
Thi đua, khen thưởng cấp xã
|
02
ngày
|
Bước
3
|
Hội đồng Thi đua, khen thưởng cấp
xã
|
Tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp
xã Quyết định
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Công chức làm công tác Thi đua,
khen thưởng
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
II. LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO:
1. Thủ tục
đăng ký hoạt động tín ngưỡng: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
2. Thủ tục
đăng ký bổ sung hoạt động túi ngưỡng: 10 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
3. Thủ tục
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung: 14 ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
4. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở một xã:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Ngay
sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
5. Thủ tục
thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Ngay
sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
6. Thủ tục
đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung: 10 ngày
làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
7. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã: 10
ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
8. Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác: 14
ngày làm việc
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ
đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ
|
08
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
01
ngày
|
9. Thủ tục
thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyên hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Ngay
sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
10. Thủ tục
thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ
sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyến hồ sơ đến bộ phận
chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý
|
Ngay
sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ
|
Bước
2
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ
sơ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
4
|
Bộ phận chuyện môn phụ trách công
tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Bước
5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1440/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.623
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|