DANH
MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU
38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Số đăng ký
|
Cơ sở đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Mã tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã
phân loại
|
Thông tin đã được phê duyệt
|
Thông tin cập nhật thay đổi
|
1
|
BAMBUTEROL
10 A.T
|
VD-25650-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
1837/TĐTN
|
12/04/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)
|
Aarti
Industries Ltd.
|
Aarti
Pharmalabs Limited.
|
2
|
BAMBUTEROL
20 A.T
|
VD-34137-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
1838/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)
|
Aarti
Industries Ltd.
|
Aarti
Pharmalabs Limited.
|
3
|
DEFERIPRONE
A.T
|
VD-25654-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
1835//TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)
|
Aarti
Industries Ltd.
|
Aarti
Pharmalabs Limited.
|
4
|
ADERNIDE
|
VD-33401-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
1836/TĐTN
|
12/04/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)
|
Aarti
Industries Ltd.
|
Aarti
Pharmalabs Limited.
|
5
|
Imenor
250 mg
|
VD-26157-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1878//TĐTN
|
17-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất, thay đổi địa chỉ sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)
|
1.
Roquette; Địa chỉ: 62136 Estrem, France
|
1.
Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA
2.
Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo
1-45035 Castelmassa, Italia
|
6
|
Imedoxim
100
|
VD-32835-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1879/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất tá dược nước tinh khiết (MiV-N3)
|
Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
7
|
Imedoxim
100
|
VD-32835-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1879/TĐTN
|
17-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
2.
Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA
3.
Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo
1-45035 Castelmassa, Italia
|
8
|
Imenir
125 mg
|
VD-27893-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1774/TĐTN
|
13-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (MiV-N6)
|
EP
10.0 đến EP 10.1
|
EP
hiện hành
|
9
|
Imenir
125 mg
|
VD-27893-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1774/TĐTN
|
13-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
2.
SPI Pharma Inc.
Địa
chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
2.
SPI Pharma Inc.
Địa
chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.
3.
Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA
4.
Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo
1-45035 Castelmassa, Italia
|
10
|
Imexime
50
|
VD-31116-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
1771/TĐTN
|
13-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
2.
Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA
3.
Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo
1-45035 Castelmassa, Italia
|
11
|
Cefadroxil
250 mg
|
VD-21305-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1772/TĐTN
|
13-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
hiện hành
|
12
|
Cefadroxil
250 mg
|
VD-21305-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1772/TĐTN
|
13-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
2.
SPI Pharma Inc.
Địa
chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.
|
1.
Roquette Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.
2.
SPI Pharma Inc.
Địa
chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.
3.
Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA
4.
Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo
1-45035 Castelmassa, Italia
|
13
|
Novocough
|
VD-33153-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
1500/TĐTN
|
6-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Precise
Chemipharma PVT.LTD.
|
Precise
Biopharma PVT LTD
|
14
|
Novolinda
|
VD-28880-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
1662/TĐTN
|
6-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Zhejiang
Hisoar Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Zhejiang
Hisoar Chuannan Pharmaceutical Co., Ltd.
|
15
|
Simethicon
|
VD-27921-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
1864/TĐTN
|
13-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Simethicone powder (MiV-N3)
|
Dasan
Medichem Co., Ltd
|
Dasan
Pharmaceutical Co., Ltd
|
16
|
Sinwell
|
VD-31746-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
1864/TĐTN
|
13-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Simethicone powder (MiV-N3)
|
Dasan
Medichem Co., Ltd
|
Dasan
Pharmaceutical Co., Ltd
|
17
|
BFS-Adenosin
|
VD-31612-19
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
5040/TĐTN
|
15-9-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của cơ sở sản xuất Prime European
Therapeuticals S.P.A - Euticals S.P.A (MiV-N6)
|
USP
40/BP 2016/EP 8.0
|
USP-NF2021/BP
2022/EP10.5
|
18
|
Vodocat
5
|
VD-32854-19
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Medbolide
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm
|
5031/TĐTN
|
12-9-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)
|
Thành
phẩm: USP 38
Lactose
monohydrat: DĐVN IV
Tinh
bột ngô: DĐVN IV
Microcrystalline
cellulose 101 (Avicel 101): BP 2015
Dicalci
hydrophosphat: USP 39
Povidon
K30: DĐVN IV
Natri
croscarmellose: USP 39
Magnesi
stearat: DĐVN IV
Colloidal
silicon dioxide: USP 39
|
Thành
phẩm: USP 2021
Lactose
monohydrat: DĐVN V
Tinh
bột ngô: DĐVN V
Microcrystalline
cellulose 101 (Avicel 101): BP 2021
Dicalci
hydrophosphat: USP 2021
Povidon
K30: DĐVN V
Natri
croscarmellose: USP 2021
Magnesi
stearat: DĐVN V
Colloidal
silicon dioxide: USP 2021
|
19
|
Acetylcysteine
100mg
|
VD-35587-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
4991/TĐTN
|
8-9-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
Acetylcysteine:
USP 41
Aspartame:
USP 41
|
Acetylcysteine:
USP-NF 2021
Aspartame:
USP-NF 2021
|
20
|
Cedetamin
|
VD-22906-15
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
2605/TĐTN
|
18-5-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
Tinh
bột mì: DĐVN IV
Lactose
monohydrate: USP 38
Saccharin
sodium: BP 2015
Sodium
starch glycolate: USP 38
Tinh
bột sắn: DĐVN IV
Magnesium
stearate: BP 2015
Colloidal
silicon dioxide: USP 38
Ethanol
96%: DĐVN IV
Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
Tinh
bột mì: DĐVN V
Lactose
monohydrate: USP-NF 2021
Saccharin
sodium: BP 2021
Sodium
starch glycolate: USP-NF 2021
Tinh
bột sắn: DĐVN V
Magnesium
stearate: BP 2021
Colloidal
silicon dioxide: USP-NF 2021
Ethanol
96%: DĐVN V
Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
21
|
Imexime
100
|
VD-30398-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
1510/TĐTN
|
28-3-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
Cefixim
(dưới dạng cefixim trihydrat): USP 42
Manitol:
EP 9.0
Povidon
K30: EP 9.2
Gôm
xanthan: BP 2019
Natri
lauryl sulfat: EP 9.1
Natri
stearyl fumarat: USP 42
Colloidal
anhydrous silica: EP 9.0
|
Cefixim
(dưới dạng cefixim trihydrat): USP hiện hành
Manitol:
EP hiện hành
Povidon
K30: EP hiện hành Gôm xanthan: BP hiện hành
Natri
lauryl sulfat: EP hiện hành
Natri
stearyl fumarat: USP hiện hành
Colloidal
anhydrous silica: EP hiện hành
|
22
|
Thelizin
|
VD-24788-16
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
5214/TĐTN
|
19-9-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
Alimemazine
tartrate (Alimemazine hemitartrate): EP 9/BP 2018
Lactose
monohydrate: USP hiện hành
Tinh
bột ngô (corn starch): USP hiện hành
Magnesium
stearate: BP hiện hành
Hydroxypropyl
methyl cellulose (HPMC) 2910 (Hypromellose): USP hiện hành
Polyethylen
glycol (PEG) 6000: USP hiện hành
Talc:
USP hiện hành
Titanium
dioxide: USP hiện hành
|
Alimemazine
tartrate (Alimemazine hemitartrate): EP 10/BP 2022
Lactose
monohydrate: USP-NF 2021
Tinh
bột ngô (corn starch): USP-NF 2021
Magnesium
stearate: BP 2022
Hydroxypropyl
methyl cellulose (HPMC) 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021
Polyethylen
glycol (PEG) 6000: USP USP-NF 2021
Talc:
USP-NF 2021
Titanium
dioxide: USP-NF 2021
|
23
|
Rabeprazol
20mg
|
VD-35672-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
4990/TĐTN
|
8-9-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
Rabeprazole
sodium: EP 9
Magnesium
oxide: USP 41
Mannitol:
USP 41
Low-Substituted
hydroxypropyl cellulose: USP 41
Hydroxypropyl
cellulose: EP 9
Magnesi
stearate: BP 2019
Hydroxypropyl
methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 41
Eudragit
L100 (Methacrylic acid and Methyl methacrylate Copolymer): USP 41
Polyethylene
glycol 6000: USP41
Talc:
USP 41
Titanium
dioxide: USP 41
|
Rabeprazole
sodium: EP 10
Magnesium
oxide: USP-NF 2021
Mannitol:
USP-NF 2021
Low-Substituted
hydroxypropyl cellulose: USP-NF 2021
Hydroxypropyl
cellulose: EP 10
Magnesi
stearate: BP 2022
Hydroxypropyl
methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021
Eudragit
L100 (Methacrylic acid and Methyl methacrylate Copolymer): USP-NF 2021
Polyethylene
glycol 6000: USP-NF 2021
Talc:
USP-NF 2021
Titanium
dioxide: USP-NF 2021
|
24
|
Dexibufen
Softcap
|
VD-29706-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
2344/TĐTN
|
31-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
D-Alpha
tocopheryl acetate (Vitamin E): BP 2014
Povidone
K30: BP 2014
Polyethylen
glycol 400 (PEG 400): USP 38
Monoethanolamin:
BP 2014
Gelatin:
USP 38
Glycerin:
USP 38
Sorbitol:
USP 38
Methylparaben
natri: USP 38
Propylparaben
natri: USP 38
Vanillin:
USP 38
Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
D-Alpha
tocopheryl acetate (Vitamin E): BP 2020
Povidone
K30: BP 2020
Polyethylen
glycol 400 (PEG 400): USP 43
Monoethanolamin:
BP 2020
Gelatin:
USP 2020
Glycerin:
USP 2020
Sorbitol:
USP 2020
Methylparaben
natri: USP 2020
Propylparaben
natri: USP 2020
Vanillin:
USP 2020
Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
25
|
Betahistin
24 A.T
|
VD-32796-19
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
1966/TĐTN
|
5-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Betahistine dihydrochloride (MiV-N6)
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
26
|
Gemfibrozil
600mg
|
VD-35446-21
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
1565/TĐTN
|
28-3-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
Gemfibrozil:
USP 41
Microcrystalline
cellulose M101: USP 41
Pregelatinized
starch: USP 41
Hydroxypropyl
cellulose: USP 41
Polysorbate
80: USP 41
Magnesium
stearate: BP 2019
Colloidal
silicon dioxide: USP 41
Hydroxypropyl
methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 41
Polyethylene
glycol 6000: USP 41
Talc:
USP 41
Titanium
dioxide: USP 41
|
Gemfibrozil:
USP-NF 2021
Microcrystalline
cellulose M101: USP-NF 2021
Pregelatinized
starch: USP-NF 2021
Hydroxypropyl
cellulose: USP-NF 2021
Polysorbate
80: USP-NF 2021
Magnesium
stearate: BP 2021
Colloidal
silicon dioxide: USP-NF 2021
Hydroxypropyl
methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021
Polyethylene
glycol 6000: USP-NF 2021
Talc:
USP-NF 2021
Titanium
dioxide: USP-NF 2021
|
27
|
Katecid
|
VD-16688-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
3733/TĐTN
|
18-7-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)
|
Thành
phẩm: DĐVN IV Tenoxicam: EP 7/BP 2013
Microcrystalline
cellulose: USP 34
Lactose
(Lactose monohydrate): USP 34
Sodium
starch glycolate: USP 34
Tinh
bột mì (wheat starch): USP 34
Povidon:
USP 34
Magnesi
stearat: BP 2012
Aerosil
(Colloidal silicon dioxide): USP 34
Hydroxypropyl
methyl cellulose (Hypromellose): USP 34
Polyethylen
glycol (PEG) 6000: USP 34
Titan
dioxide: USP 34
Talc:
USP 34
Ethanol
96%: DĐVN IV
Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
Thành
phẩm: DĐVN V
Tenoxicam:
EP 10/BP 2022
Microcrystalline
cellulose: USP-NF 2021
Lactose
(Lactose monohydrate): USP-NF 2021
Sodium
starch glycolate: USP-NF 2021
Tinh
bột mì (wheat starch): USP-NF 2021
Povidon:
USP-NF 2021
Magnesi
stearat: BP 2022
Aerosil
(Colloidal silicon dioxide): USP-NF 2021
Hydroxypropyl
methyl cellulose (Hypromellose): USP-NF 2021
Polyethylen
glycol (PEG) 6000: USP-NF 2021
Titan
dioxide: USP-NF 2021
Talc:
USP-NF 2021
Ethanol
96%: DĐVN V
Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
28
|
Cytan
|
VD-17177-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
3705/TĐTN
|
15-7-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
Diacerein:
EP 7
Avicel
M101 (Microcrystalline cellulose): USP 34
Erapac
(Pregelatinized starch): USP 34
Povidon:
USP 34
Talc:
USP 34
Magnesi
stearat: BP 2012
Ethanol
96%: DĐVN IV
Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
Diacerein:
EP 10
Avicel
M101 (Microcrystalline cellulose): USP-NF 2021
Erapac
(Pregelatinized starch): USP-NF 2021
Povidon:
USP-NF 2021
Talc:
USP-NF 2021
Magnesi
stearat: BP 2022
Ethanol
96%: DĐVN V
Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
29
|
Naphacollyre
|
VD-24677-16
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà
|
5271/TĐTN
|
27-9-2022
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Precise
Chemipharma PUV. Ltd - India
|
Precise
Biopharma PVT. Ltd - India
|
30
|
Telamiked
|
VD3-128-21
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát
|
Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm
|
3309/TĐTN
|
12-7-2022
|
Thay
đổi tên, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9)
|
Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm
Địa
chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm
Địa
chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận
Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
|
31
|
Digorich
|
VD-22981-15
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú
|
Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm
|
3311/TĐTN
|
07/07/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9)
|
Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm
|
32
|
Usaconcorich
|
VD-22983-15
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú
|
Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm
|
3310/TĐTN
|
07/07/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
30
- 32 Phong Phú, Phường 12, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
|
Lô
số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân,
TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
|
33
|
Usaconcorich
|
VD-22983-15
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú
|
Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm
|
3310/TĐTN
|
07/07/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9)
|
Chi
nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm
|
34
|
Novahexin
10
|
VD-31834-19
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
1459/TĐTN
|
27/03/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất bromhexin hydroclorid khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
Ph.Eur
7.0
|
Ph.Eur
10.0
|
35
|
Novahexin
10
|
VD-31834-19
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
1459/TĐTN
|
27/03/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Natri benzoat: BP 2016
2.
Glycerin: BP 2016
3.
Acid Tartaric: BP 2016
4.
Sorbitol 70%: BP 2016
5.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Natri benzoat: BP 2022
2.
Glycerin: BP 2022
3.
Acid Tartaric: BP 2022
4.
Sorbitol 70%: BP 2022
5.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
36
|
Viên
cảm cúm Traflu ngày
|
VD-35602-22
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1513/TĐTN
|
28/03/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược colloidal silicon dioxid/ MiV-N2
|
1.
Evonik Resource Efficiency GmbH
Địa
chỉ: Rellinghauser Str. 1-11, 45128 Essen, Germany
2.
Wacker Chemie AG
Địa
chỉ; Hanns-Seidel-Platz 4, 81737 München Deutschland - Germany
|
Henan
Inno New Materials Technology Co, Ltd
Địa
chỉ: High-Tech Industrial park, Zhengzhou, Henan, China
|
37
|
Viên
cảm cúm Traflu ngày
|
VD-35602-22
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1513/TĐTN
|
28/03/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược povidone/ MiV-N2
|
Basf
SE
Địa
chỉ: Carl-Bosch-Str. 38, 67056 Ludwigshafen, Germany
|
Ashland
Specialty Ingredients (ASI) (Texas City, TX) Địa chỉ: 4501 Attwater Ave,
Texas City, TX 77590, United States
|
38
|
Avircrem
|
VD-23891-15
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1511/TĐTN
|
28/03/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược dinatri edetat/ MiV-N2
|
1.Merck
Địa
chỉ: Haarlerbergweg 21-23, Amsterdam Zuidoost, 1101 CH, Netherlands
2.
Merck
Địa
chỉ: Poligono Industrial Merck 08100 Mollet del Valles Barcelona, Spain
|
Merck
KGaA
Địa
chỉ: Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany
|
39
|
Cebraton
|
VD-21453-14
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty cổ phần công nghệ cao Traphaco
|
1512/TĐTN
|
28/03/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược polyethylen glycol 6000 (PEG 6000)/ MiV-N2
|
NOF
Corp
Địa
chỉ: 20-3 Ebisu 4-Chome, Shibuya-Ku, Tokyo 150 -6019, Japan
|
Sasol
Germany GmbH
Địa
chỉ: Paul-Baumann- Str. 1, Marl, Nordrhein - Westfalen, 45772, Germany
|
40
|
Samaca
|
VD-30745-18
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1510/TĐTN
|
28/03/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược kali clorid/ MiV-N2
|
Panreac
Quimica S.L.U
Địa
chỉ: C/ Garraf 2, Polígono Pla de la Bruguera. E-08211 Castellar del Vallès
Barcelona, Spain
|
Merck
KgaA
Địa
chỉ: Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany
|
41
|
Star-GSV
|
VD-36134-22
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1372/TĐTN
|
28-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất terbinafin hydroclorid/ MiV-N3
|
Qilu
Antibiotics (Linyi) Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: North of Huayuan Road (W), Linyi County, Shandong, P.R. China
|
Shandong
Anhong Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 29 Huayuan Street Linyi County, Dezhou, Shandong, China
|
42
|
Nước
súc miệng T-B
|
VS-4928-16
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1860/TĐTN
|
13/04/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược natri saccharin/ MiV-N2
|
Hugestone
Enterprise Co., Ltd
Địa
chỉ: 5098/A, Nuoya Business Mansion, 224 Zhongshan Nanlu, Nanjing 21005,
China
|
Hebei
Yun Sheng Biotechnology Co., Ltd.
Địa
chỉ: Eastern District of Da Cao Zhuang Industrial Park, Ningjin County,
Xingtai City, Hebei Province, China
|
43
|
Thuốc
ho Methorphan
|
VD-19625-13
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1862/TĐTN
|
13/04/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Green/ MiV-N2
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18 Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.
|
44
|
Thuốc
ho Methorphan
|
VD-19625-13
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1862/TĐTN
|
13/04/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Colloidal silicon dioxid/ MiV-N2
|
1.
Wacker Chemie AG
Địa
chỉ: Hanns-Seidel-Platz 4 81737 München Deutschland
-
Germany
2.
Evonik Resource Efficiency GmbH Địa chỉ: Rellinghauser Str. 1-11, 45128
Essen, Germany
|
Henan
Inno New Materials Technology Co, Ltd
Địa
chỉ: High-tech Industrial Park, Zhengzhou, Henan, China
|
45
|
Nước
súc miệng T-B Fresh
|
VS-4863-13
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1861/TĐTN
|
13/04/2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Natri saccharin/ MiV-N2
|
Hugestone
Enterprise Co., Ltd
Địa
chỉ: 5098/A, Nuoya Business Mansion, 224 Zhongshan Nanlu, Nanjing 21005,
China
|
Hebei
Yun Sheng Biotechnology Co., Ltd.
Địa
chỉ: Eastern District of Da Cao Zhuang Industrial Park, Ningjin County,
Xingtai City, Hebei Province, China
|
46
|
Fudaste
500 mg
|
VD-30477-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
1648/TĐTN
|
4-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của
thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6
|
USP
38
|
USP
44
|
47
|
Fudaste
500 mg
|
VD-30477-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
1648/TĐTN
|
4-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefadroxil (dưới dạng cefadroxil
monohydrat) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP
44
|
48
|
Fudaste
500 mg
|
VD-30477-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
1648/TĐTN
|
4-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 BP: 2014
2.
Natri lauryl sulfat: USP 38
3.
Talc: DĐVN IV
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2014
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 BP: 2022
2.
Natri lauryl sulfat: USP 44
3.
Talc: DĐVN V
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022
5.
Magnesi stearat: DĐVN V
|
49
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở Mingtai Chemical co., ltd sản xuất tá dược
microcrystalline cellulose/ MiV-N3
|
1142
Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwain, R. O. C
|
1142
Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan R.O.C
|
50
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở JRS pharma Gmbh & co. KG sản xuất tá dược cellulose
bột/ MiV-N3
|
D-73494
Rosenberg (Germany), Holzmuhle 1
|
D-73494
Rosenberg (Germany), Holzmuhle 1 Maunufacturing Site: Weissenborn, Germany
|
51
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở Yung Zip chemical co., ltd sản xuất tá dược natri
starch glycolat/ MiV-N3
|
59
You Shih.Road, Youth Industrial District, Daija, Taichung, Taiwan 43767,
R.O.O
|
59,
61 You Shih Road, Youth Industrial District, Dajia, Taichung, Taiwan 43767,
R.O.C
|
52
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược natri starch glycolat/ MiV-N3
|
Roquette
Địa
chỉ: Roquette Freres, 1, Rue de Haute Loge, 62136 Lestrem France
|
Roquette
Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem, France
|
53
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược colloidal anhydrous silica/
MiV-N3
|
Evonik
Industries
Địa
chỉ: Evonik Degussa GmbH Rellinghauser stralle 1-11 45128 Essen Germany
|
Evonik
Operations GmbH
Địa
chỉ: Site 1: Reheinfelden, Untere Kanalstraße 3, 79618 Rellinghauser, Germany
|
54
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Acid stearic/ MiV- N3
|
Basf
(Cognis)
Địa
chỉ: Production site: Duesseldorf / Germany Cognis GmbH Sitz: Monheim
Duessedorf HBR 42343
|
Basf
Personal Care and Nutrition GmbH
Địa
chỉ: Henkelstrasse 67, 40589 Duesseldorf, Germany
|
55
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB white/ MiV-N3
|
Colorcon
No.
588 Chungdong Road, Xinzhuang Industry Zone,Minhang Shanghai 201108, China
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
No.
588 Chundong Road, Minhang district, Shanghai 201108, China
|
56
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược microcrystalline cellulose/ MiV-N2
|
1.
Itacel Farmoquimica Ltda
Địa
chỉ: Rua Dr. Jose Alexsandre Crosgnac 645-CEP 06680-035-Itapevi-SP, BRAZIL
2.
Mingtai Chemical co., ltd
Địa
chỉ: 1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwain, R. O. C
|
1.
JRS Pharma & Gujarat Microwax pvt. ltd
Địa
chỉ: Unit-1, Survey No 291/1&2 Kalol Mehsana Highway, Nandasan, Dist.
Mehsana-382706, Gujarat, India
2.
Sigachi Industries pvt, ltd
Địa
chỉ: Plot No.20-21, Phase 1, IDA, Pashammailaram, Isnapur (V)-502307,
Patancheru (M), Sangareddy Dist. T.S, India.
|
57
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược colloidal anhydrous silica/ MiV-N2
|
Evonik
Industries
Địa
chỉ: Evonik Degussa GmbH Rellinghauser stralle 1-11 45128 Essen Germany
|
Evonik
Operations GmbH
Địa
chỉ: Site 2: Antwerp, Tijsmanstunnel West, B-2040 Antwerpen, Belgium
|
58
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Opadry AMB white/ MiV-N2
|
Colorcon
Địa
chỉ: No. 588 Chungdong Road, Xinzhuang Industry Zone,Minhang Shanghai 201108,
China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate Verna. Goa 403 722, India
|
59
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất aspirin khi cập nhật phiên bản cùng dược
điển/ MiV N6
|
USP
38
|
USP-NF
2023
|
60
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cafein khi cập nhật phiên bản cùng dược
điển/ MiV N6
|
BP
2016
|
BP
2022
|
61
|
Nidal
plus
|
VD-32500-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A
|
1917/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược acid stearic khi cập nhật phiên bản cùng
dược điển/ MiV N6
|
EP
8.0
|
EP
11.0
|
62
|
Kitno
|
VD-27984-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
1811/TĐTN
|
11-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất calci carbonat khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/MiV-N6
|
USP
38
|
USP
44
|
63
|
Kitno
|
VD-27984-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
1811/TĐTN
|
11-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển/MiV-N6
|
1.
Mannitol: USP 38
2.
Aspartam: USP 38
3.
Xylitol: USP 38
4.
Tinh dầu bạc hà: USP 38
5.
Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2016
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Mannitol: USP 44
2.
Aspartam: USP 44
3.
Xylitol: USP 44
4.
Tinh dầu bạc hà: USP 44
5.
Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022
6.
Magnesi stearat: DĐVN V
|
64
|
Trafudic
|
VD-36196-22
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1985/TĐTN
|
18/04/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
75
Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
65
|
Tramucys
|
VD-36197-22
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
1984/TĐTN
|
18/04/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
75
Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
66
|
Ausmuco
750V
|
VD-31668-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1629/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/ MiV-N6
|
EP
9.0
|
EP
10.0
|
67
|
Nikoramyl
10
|
VD-34178-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1628/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất nicorandil khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/ MiV-N6
|
BP
2018
|
BP
2022
|
68
|
Ausmuco
200 mg
|
VD-29743-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1703/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/ MiV-N6
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
69
|
Cefdinir
250 mg
|
VD-31671-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1651/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP-NF
2022
|
70
|
Zonazi
|
VD-31700-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1654/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP-NF
2022
|
71
|
Glofap
G
|
VD-21291-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1652/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
10A
Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội
|
Số
10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
72
|
Glofap
G
|
VD-21291-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1652/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N1
|
La
Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội
|
Tổ
dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
73
|
Ausmuco
750G
|
VD-29744-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1702/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/ MiV-N6
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
74
|
Cefdina
125 mg
|
VD-31670-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1653/TĐTN
|
4-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP-NF
2022
|
75
|
Hapoxan
|
VD-35181-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1786/TĐTN
|
27-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
41
|
USP-NF
2022
|
76
|
Dipesalox
200mg
|
VD-35006-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1781/TĐTN
|
27-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
43
|
USP-NF
2022
|
77
|
Disoverim
100mg
|
VD-32825-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1785/TĐTN
|
27-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP-NF
2022
|
78
|
Cymodo
|
VD-31679-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1783/TĐTN
|
27-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP-NF
2022
|
79
|
Cymodo-200
|
VD-31680-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1784/TĐTN
|
27-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP-NF
2022
|
80
|
Glofap
|
VD-35008-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1780/TĐTN
|
27-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
40
|
USP-NF
2022
|
81
|
Citiwel
|
VD-32357-19
|
Công
ty TNHH DP Thiên Minh
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1779/TĐTN
|
27-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP-NF
2022
|
82
|
Amichipsin
|
VD-32356-19
|
Công
ty TNHH DP Thiên Minh
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1778/TĐTN
|
10-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
40
|
USP-NF
2022
|
83
|
Lipodis
10/20
|
VD-31381-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5870/TĐTN-N
|
24-11-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất simvastatin khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
41
|
USP
hiện hành
|
84
|
Lipodis
10/20
|
VD-31381-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5870/TĐTN-N
|
24-11-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất ezetimibe khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
41
|
USP
hiện hành
|
85
|
Lipodis
10/20
|
VD-31381-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5870/TĐTN-N
|
24-11-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển/ MiV-N6
|
1.
Lactose monohydrat 200: EP 6.0
2.
Cellulose vi tinh thể 101: EP 7.0
3.
Croscarmellose natri: EP 7.5
4.
Hypromellose 2910: EP 7.0
5.
Acid citric monohydrat: EP 7.5
6.
Propyl gallat: EP 6.0
7.
Butylated hydroxyanisol: EP 7.5
8.
Magnesi stearat: EP 7.0
9.
Ethanol 96%: EP 6.0
10.
Nước tinh khiết: USP 36
|
1.
Lactose monohydrat 200: EP hiện hành
2.
Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành
3.
Croscarmellose natri: EP hiện hành
4.
Hypromellose 2910: EP hiện hành
5.
Acid citric monohydrat:EP hiện hành
6.
Propyl gallat: EP hiện hành
7.
Butylated hydroxyanisol: EP hiện hành
8.
Magnesi stearat: EP hiện hành
9.
Ethanol 96%: EP hiện hành
10.
Nước tinh khiết: USP hiện hành
|
86
|
Vitamin
A 5000IU
|
VD-20160-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1906/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
87
|
Sildenafil
|
VD-22108-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1906/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
88
|
Co-Padein
30
|
VD-18207-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
89
|
Dolnaltic
|
VD-18208-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
90
|
Vitamin
B6 250mg
|
VD-18209-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
91
|
Biocalcium
|
VD-19296-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
92
|
Cinnarizine
|
VD-19297-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
93
|
Loperamid
|
VD-19298-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
94
|
Nadypharlax
|
VD-19299-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
95
|
Promethazin
|
VD-19300-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
96
|
Roxithromycin
150mg
|
VD-19301-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
97
|
Tizanad
2mg
|
VD-19302-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
98
|
Naroxol
|
VD-19822-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
99
|
Gynonadyphar
|
VS-4872-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
100
|
Nady-spasmyl
|
VD-21623-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
101
|
Sicongast
|
VD-22107-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
102
|
Salbutamol
2 mg
|
VD-31546-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1915/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
103
|
Co-Padein
30
|
VD-18207-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar
|
1908/TĐTN
|
18/4/2023
|
Bỏ
bớt quy cách đóng gói thuốc thành phẩm/ MiV-N7
|
Hộp
2 vỉ x10 viên, hộp 10 vỉ x10 viên.
|
Hộp
2 vỉ x10 viên
(Bỏ
Quy cách Hộp 10 vỉ x10 viên)
|
104
|
Tinfotol
|
VD-29740-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn
|
1701/TĐTN
|
05/04/2023
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Gia Nguyễn
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Gia Nguyễn
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine
|
105
|
Citropholi
|
VD-31433-19
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
1853/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1
|
Ấp
3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An
|
284/41/9
Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
106
|
Hizoma
|
VD-31434-19
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
1853/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1
|
Ấp
3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An
|
284/41/9
Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
107
|
Hizoma
|
VD-31435-19
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
1853/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1
|
Ấp
3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An
|
284/41/9
Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
108
|
Dầu
tràm gió - Mộc hoa tràm
|
VD-33247-19
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
1853/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1
|
Ấp
3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An
|
284/41/9
Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
109
|
Lonitez
|
VD-36010-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1243/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India
|
110
|
Fatelmed
60
|
VD-36005-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1494/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB II white (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India
|
111
|
Fremedol
650
|
VD-36006-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1575/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2)
|
1.
Clariant Produkte (Deutschland) GmbH
Địa
chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany
2.
Croda Singapore Pte Ltd
Địa
chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore
|
LIAONING
OXIRANPHEX INC.
Địa
chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China
|
112
|
Fatelmed
120
|
893100054623
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1509/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India
|
113
|
Fripitor
20
|
VD-36009-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1369/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India
|
114
|
Fripitor
10
|
VD-36008-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1365/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India
|
115
|
Rocla
50
|
893110054923
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1377/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white và Opadry fx silver (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India
|
116
|
Fremedol
500
|
VD-36127-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1571/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2)
|
1.
Clariant Produkte (Deutschland) GmbH
Địa
chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany
2.
Croda Singapore Pte Ltd
Địa
chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore
|
LIAONING
OXIRANPHEX INC.
Địa
chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China
|
117
|
Rocla
100
|
893110055023
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1447/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white và Opadry fx silver (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India
|
118
|
Fremedol
extra
|
VD-36007-22
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Fremed
|
1582/TT91
|
5-5-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2)
|
1.
Clariant Produkte (Deutschland) GmbH
Địa
chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany
2.
Croda Singapore Pte Ltd
Địa
chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore
|
LIAONING
OXIRANPHEX INC.
Địa
chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China
|
119
|
Bronlucas
10
|
VD-32158-19
|
Công
ty cổ phần Korea United Pharm. Int'L
|
Công
ty cổ phần Korea United Pharm. Int'L
|
1395/TT91
|
9-5-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn của dược chất và tá dược (MiV-N6)
|
1.
Montelukast natri: USP 39
2.
Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose): NF 34
3.
Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF 34
4.
Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF 34
5.
Hydroxypropyl cellulose: NF 34
6.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF 34
7.
Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 39
8.
Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP 39
9.
Sắt oxyd đỏ, sắt oxyd vàng (Ferric oxide): NF 34
10.
Ethanol 99,5% (Dehydrated alcohol): USP 39
11.
Nước tinh khiết (Purified water): USP 39
12.
Sáp carnauba (Carnauba wax): NF 34
|
1.
Montelukast natri: USP phiên bản hiện hành (USP 43)
2.
Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose): NF phiên bản hiện
hành (NF 38)
3.
Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF phiên bản hiện hành (NF 38)
4.
Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF phiên bản hiện hành (NF 38)
5.
Hydroxypropyl cellulose: NF phiên bản hiện hành (NF 38)
6.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF phiên bản hiện hành (NF 38)
7.
Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP phiên bản hiện hành
(USP 43)
8.
Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP phiên bản hiện hành (USP 43)
9.
Sắt oxyd đỏ, Sắt oxyd vàng (Ferric oxide): NF phiên bản hiện hành (NF 38)
10.
Ethanol 99,5% (Dehydrated alcohol): USP phiên bản hiện hành (USPNF 2021 Issue
3)
11.
Nước tinh khiết (Purified water): USP phiên bản hiện hành (USP 43)
12.
Sáp carnauba (Carnauba wax): NF phiên bản hiện hành (NF 38)
|
120
|
Mecefix-B.E
50 mg
|
VD-28347-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
1939/TĐTN
|
17/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefixime trihydrate: USP 43
3.
Compressuc MS: BP 2020
4.
Sucralose: USP 43
5.
Xanthan gum: BP 2020
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefixime trihydrate: USP hiện hành
3.
Compressuc MS: BP hiện hành
4.
Sucralose: USP hiện hành
5.
Xanthan gum: BP hiện hành
|
121
|
Mecefix-B.E
75 mg
|
VD-32695-19
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
1967/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefixime trihydrate: USP 43
3.
Compressuc MS: BP 2020
4.
Sucralose: USP 43
5.
Xanthan gum: BP 2020
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefixime trihydrate: USP hiện hành
3.
Compressuc MS: BP hiện hành
4.
Sucralose: USP hiện hành
5.
Xanthan gum: BP hiện hành
|
122
|
Avesba
|
VD-28343-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
1970/TĐTN
|
18/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefixime trihydrate: USP 43
3.
Compressuc MS: BP 2020
4.
Sucralose: USP 43
5.
Xanthan gum: BP 2020
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefixime trihydrate: USP hiện hành
3.
Compressuc MS: BP hiện hành
4.
Sucralose: USP hiện hành
5.
Xanthan gum: BP hiện hành
|
123
|
Efodyl
|
VD-27344-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
1971/TĐTN
|
18/4/2023
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4)
|
1.
Chemo S.A. Lugano Branch
Địa
chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland
2.
Nectar Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near
Chandigarh, India
|
Nectar
Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near
Chandigarh, India
|
124
|
Efodyl
|
VD-27345-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
1968/TĐTN
|
18/4/2023
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4)
|
1.
Chemo S.A. Lugano Branch
Địa
chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland
2.
Nectar Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near
Chandigarh, India
|
Nectar
Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near
Chandigarh, India
|
125
|
Efodyl
|
VD-30737-18
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
1969/TĐTN
|
18/4/2023
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4)
|
1.
Chemo S.A. Lugano Branch
Địa
chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland
2.
Nectar Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near
Chandigarh, India
|
Nectar
Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near
Chandigarh, India
|
126
|
Metiny
|
VD-27346-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2039/TĐTN
|
19/4/2023
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefaclor monohydrate (MiV-N4)
|
1.
Centrient pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd
Địa
chỉ: West of Baoshan Road, North of Beiling road, high-tech Zone, Zibo
Shandong Province, China.
2.
Lupin Limited
Địa
chỉ: Unit -1, 198-202 New Industrial Area No. 2, Mandideep - 462046,
District: Raisen [M.P] India
|
Centrient
pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd
Địa
chỉ: West of Baoshan Road, North of Beiling road, high-tech Zone, Zibo
Shandong Province, China.
|
127
|
Efodyl
|
VD-27344-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2041/TĐTN
|
19/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefuroxime axetil: USP 43
3.
Sucrose: USP 43
4.
Sucralose: USP 43
5.
Xanthan gum: USP 43
6.
Colloidal silicon dioxide: USP 43
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefuroxime axetil: USP hiện hành
3.
Sucrose: USP hiện hành
4.
Sucralose: USP hiện hành
5.
Xanthan gum: USP hiện hành
6.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành
|
128
|
Efodyl
|
VD-27345-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2042/TĐTN
|
19/04/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefuroxime axetil: USP 43
3.
Sucrose: USP 43
4.
Sucralose: USP 43
5.
Xanthan gum: USP 43
6.
Colloidal silicon dioxide: USP 43
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefuroxime axetil: USP hiện hành
3.
Sucrose: USP hiện hành
4.
Sucralose: USP hiện hành
5.
Xanthan gum: USP hiện hành
6.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành
|
129
|
Cebest
|
VD-28338-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2038/TĐTN
|
19/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefpodoxime proxetil: USP 43
3.
Colloidal silicon dioxide: USP 43
4.
Sodium lauryl sulfate: USP 43
5.
Magnesium stearate: USP 43
6.
Crospovidone: USP 43
7.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành
3.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành
4.
Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành
5.
Magnesium stearate: USP hiện hành
6.
Crospovidone: USP hiện hành
7.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành
|
130
|
Cebest
|
VD-28339-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2040/TĐTN
|
19/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefpodoxime proxetil: USP 43
3.
Colloidal silicon dioxide: USP 43
4.
Sodium lauryl sulfate: USP 43
5.
Magnesium stearate: USP 43
6.
Crospovidone: USP 43
7.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành
3.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành
4.
Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành
5.
Magnesium stearate: USP hiện hành
6.
Crospovidone: USP hiện hành
7.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành
|
131
|
Cebest
|
VD-28341-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2043/TĐTN
|
19/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefpodoxime proxetil: USP 43
3.
Sucralose: USP 43
4.
Citric acid monohydrate: DĐVN V
5.
Trisodium citrate dihydrate: BP 2020
6.
Crospovidone: USP 43
7.
Polyethylene glycol 6000: USP 43
8.
Colloidal silicon dioxide: USP 43
9.
Xanthan gum: BP 2020
10.
Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020
11.
Aspartame: USP 43
12.
Đường trắng (Sucrose): USP 43
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành
3.
Sucralose: USP hiện hành
4.
Citric acid monohydrate: DĐVN hiện hành
5.
Trisodium citrate dihydrate: BP hiện hành
6.
Crospovidone: USP hiện hành
7.
Polyethylene glycol 6000: USP hiện hành
8.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành
9.
Xanthan gum: BP hiện hành
10.
Tinh bột ngô (Maize Starch): BP hiện hành
11.
Aspartame: USP hiện hành
12.
Đường trắng (Sucrose): USP hiện hành
|
132
|
Cebest
|
VD-28340-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2044/TĐTN
|
19/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefpodoxime proxetil: USP 43
3.
Sucralose: USP 43
4.
Citric acid monohydrate: DĐVN V
5.
Trisodium citrate dihydrate: BP 2020
6.
Crospovidone: USP 43
7.
Polyethylene glycol 6000: USP 43
8.
Colloidal silicon dioxide: USP 43
9.
Xanthan gum: BP 2020
10.
Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020
11.
Aspartame: USP 43
12.
Đường trắng (Sucrose): USP 43
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành
3.
Sucralose: USP hiện hành
4.
Citric acid monohydrate: DĐVN hiện hành
5.
Trisodium citrate dihydrate: BP hiện hành
6.
Crospovidone: USP hiện hành
7.
Polyethylene glycol 6000: USP hiện hành
8.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành
9.
Xanthan gum: BP hiện hành
10.
Tinh bột ngô (Maize Starch): BP hiện hành
11.
Aspartame: USP hiện hành
12.
Đường trắng (Sucrose): USP hiện hành
|
133
|
Salonsip
Gel- Patch
|
VD-28645-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
932/TĐTN
|
3-8-2023
|
Thay
đổi địa điểm sản xuất tá dược Isopropylmethylphenol (MiV-N2)
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Isopropylmethylphenol (MiV- N6)
|
Sumitomo
Chemical Company, Limited
Địa
chỉ: Tokyo Sumitomo Twin Building (East), 2-27-1, Shinkawa, Chou-ku, Tokyo
104-8260, Japan.
Tiêu
chuẩn chất lượng: JSQI 2006
|
Sumitomo
Chemical CO., LTD
Địa
chỉ: 1-21, Utajima 3-Chome, Nishiyodogawa-ku, Osaka (555-0021), Japan
Tiêu
chuẩn chất lượng: JSQI hiện hành (JSQI 2021)
|
134
|
Salonpas
|
VD-22387-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
6286/TĐTN
|
15/11/2022
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Dibutylhydroxytoluene (MiV-N2)
|
Honshu
Chemical Industry Co., Ltd.
Địa
chỉ: 5-115, Kozaika 2-chome, Wakayama, Wakayama 641-0007, Japan.
|
Camlin
Fine Sciences Limited.
Địa
chỉ: Plot No. D-2/3, MIDC Area, Boisar Tarapur, District - Palghar, 401 506,
Maharashtra, India.
|
135
|
Salonpas
Liniment
|
VD-28644-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
1891/TĐTN
|
14/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Methyl salicylate: EP 9.8
2.
l-Menthol: USP 42
3.
Tocopherol acetate: USP 42
4.
dl-Camphor: JP 17
5.
Thymol: JP 17
6.
Mentha oil: JP 17
|
1.
Methyl salicylate: EP hiện hành (EP 11.0)
2.
l-Menthol: USP hiện hành (USP 2022)
3.
Tocopherol acetate: USP hiện hành (USP 2022)
4.
dl-Camphor: JP hiện hành (JP 18)
5.
Thymol: JP hiện hành (JP 18)
6.
Mentha oil: JP hiện hành (JP 18)
|
136
|
Salonpas
Pain Relief Patch
|
VD-18885-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
1892/TĐTN
|
14/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
l-Menthol: USP 41
2.
Methyl salicylate: EP 9.8
3.
Liquid paraffin: JP 17
4.
Synthetic aluminum silicate: JP 17
|
1.
l-Menthol: USP hiện hành (USP 2022)
2.
Methyl salicylate: EP hiện hành (EP 11.0)
3.
Liquid paraffin: JP hiện hành (JP 18)
4.
Synthetic aluminum silicate: JP hiện hành (JP 18)
|
137
|
Gramsyrop
|
VD-20585-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1176/TĐTN
|
15/03/2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa
điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)
|
DSM
Anti-infectives chemferm, S.A.
Địa
chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda,
08130 Barcelona, Spain
|
Centrient
Pharmaceuticals Spain, SA
Địa
chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)
|
138
|
Philnole
|
VD-21156-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1175/TĐTN
|
15/03/2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa
điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)
|
DSM
Anti-Infectives Chemferm, S.A
Đại
chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda,
08130 Barcelona, Spain
|
Centrient
Pharmaceuticals Spain, SA
Địa
chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)
|
139
|
Kecefcin
|
VD-28587-17
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1177/TĐTN
|
15/03/2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa
điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)
|
DSM
Anti-infectives chemferm, S.A.
Địa
chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda,
08130 Barcelona, Spain
|
Centrient
Pharmaceuticals Spain, SA
Địa
chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)
|
140
|
Kopridoxil
|
VD-25505-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1178/TĐTN
|
15/03/2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa
điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)
|
DSM
Anti-infectives chemferm, S.A.
Địa
chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda,
08130 Barcelona, Spain
|
Centrient
Pharmaceuticals Spain, SA
Địa
chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)
|
141
|
Aminosteril
10%
|
VD-19242-13
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
1174/TĐTN
|
31-3-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
L-Aspartic acid: JP 17
2.
Natri acetat trihydrat: BP 2021
3.
Kali acetat: EP 10.5
|
1.
L-Aspartic acid: JP 18
2.
Natri acetat trihydrat: BP 2022
3.
Kali acetat: EP 11.0
|
142
|
Norepinephrin
Kabi 1 mg/1ml
|
VD-36179-22
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
1358/TĐTN
|
31-3-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Norepinephrin bitartrat monohydrat (Norepinephrine bitartrate): USP 42
2.
Natri clorid (Sodium chloride): USP 42
3.
Nước cất pha tiêm: USP 42
4.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
|
1.
Norepinephrin bitartrat monohydrat (Norepinephrine bitartrate): USP 2022
2.
Natri clorid (Sodium chloride): USP 2022
3.
Nước cất pha tiêm: USP 2022
4.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
|
143
|
Bupivacain
Kabi 20 mg/4ml
|
VD-33731-19
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
1357/TĐTN
|
31-3-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri clorid khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP
2022
|
144
|
Nước
cất pha tiêm
|
VD-23172-15
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
1525/TĐTN
|
24-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
2021
|
USP
2022
|
145
|
Dầu
gió nâu
|
VD-18941-13
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
668/TĐTN
|
28/02/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Menthol: BP 2016/Ph.Eur.8
2.
Tinh dầu bạc hà: USP 38 - NF 33
|
1.
Menthol: BP/Ph.Eur hiện hành
2.
Tinh dầu bạc hà: USP - NF hiện hành
|
146
|
Neo-Gynotab
|
VD-28929-18
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
39/TĐTN
|
1-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Metronidazol: BP 2014
2.
Neomycin sulfat: USP 35
|
1.
Metronidazol: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Neomycin sulfat: USP hiện hành (USP 2021)
|
147
|
Cemofar
EF
|
VD-29729-18
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
7289/TĐTN
|
22/12/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
hiện hành (USP 2021)
|
148
|
Methorfar
15
|
VD-29732-18
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
40/TĐTN
|
1-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Dextromethorphan hydrobromid khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
hiện hành (USP 2021)
|
149
|
Farzincol
F
|
VD-31095-18
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
1388/TĐTN
|
23/3/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Kẽm gluconat khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
hiện hành (USP 2021)
|
150
|
Gluphakaps
850 mg
|
VD-22995-15
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
1745/TĐTN
|
7-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)
|
I.
Magnesi stearat: Asia Pacific Pte Ltd
Địa
chỉ: 2 Woodlands Sector 1 #01-06 Woodlands Spectrum Singapore 738068
II.
Talc: Haicheng Xinda Industry Co., Ltd
Địa
chỉ: Ran jia village,Yan jun town Haichang Liaoning, P.R.China
|
I.
Magnesi stearat:
Anhui
Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD
Địa
chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China
II.
Talc:
1.
Kalyani Mine Products Pvt. Ltd
Địa
chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil
&District-Dausa-303507, Rajasthan, India
2.
Imerys
Địa
chỉ: Luzenac France
|
STT
|
Tên
thuốc
|
Số
đăng ký
|
Cơ
sở đăng ký
|
Cơ
sở sản xuất
|
Mã
tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nội
dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại
|
Thông
tin đã được phê duyệt
|
Thông
tin cập nhật thay đổi
|
151
|
Quafacip
|
VD-27997-17
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
1690/TĐTN
|
5-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)
|
I.
Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30):
Anhui
Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD
Địa
chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China
II.
Talc: Imerys
Địa
chỉ: Luzenac France
III.
Innosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): OCI Company Ltd
Địa
chỉ: Gunsan Plant 82.Oheang-ro, Gunsan-si, Jeollabuk- Do, Korea
|
I.
Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30):
1.
Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd Địa chỉ: 4F, 13B,
No.600, Shouth Xinyuan Road, 20136, Shanghai, China
2.
CNSG Anhui Hong Sifang Co. Ltd
Địa
chỉ: Crossing of Tiangong Road and Hongtu Road Circular Economy Demonstration
zone, Feidong Coutry, Hefei, Anhui, China
II.
Talc:
Kalyani
Mine Products Pvt. Ltd
Địa
chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil
&District-Dausa-303507, Rajasthan, India
III.
Innosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): Henan Inno New Materials Technology
Co., Ltd
Địa
chỉ: High-Tech Industrial Park, Zhengzhou, Henan, China
|
152
|
Metronidazol
|
VD-20243-13
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
1692/TĐTN
|
5-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)
|
I.
Pregelatinised Starch (Eragel):
Erawan
Pharmaceutical Research And Laboratory Co., Ltd
Địa
chỉ: 494 Soi Wanit 1 10100 Chakkrawat, Bangkok, Thailand
II.
Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30): CellMark Chemicals Singapore Pte Ltd
Địa
chỉ: 271 Bukit Timah Road, #03-13 Banmoral Plaza Singapore 257708.
III.
Magnesi stearat:
Peter
greven asia sdn. Bhd
Địa
chỉ: 2411, Lorong Perusahaan Satu, Pral Industrial Complex, 13600 Pral,
Penang, Malaysia
IV.
Talc: Imerys
Địa
chỉ: Luzenac France
|
I.
Pregelatinised Starch (Eragel):
Cho
Heng Rice Vermicelli Factory Co., Ltd
Địa
chỉ: 19 Moo 1, Petkasem Road, Yaicha, Sampran, Nakhonpathom 73110 Thailand
II.
Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30):
1.
Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD Địa chỉ: Economic And
Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China
2.
Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd Địa chỉ: 4F, 13B,
No.600, Shouth Xinyuan Road, 20136, Shanghai, China
3.
CNSG Anhui Hong Sifang Co. Ltd
Địa
chỉ: Crossing of Tiangong Road and Hongtu Road Circular Economy Demonstration
zone, Feidong Coutry, Hefei, Anhui, China
III.
Magnesi stearat:
Anhui
Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD
Địa
chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China
IV.
Talc:
Kalyani
Mine Products Pvt. Ltd
Địa
chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil
&District-Dausa-303507, Rajasthan, India
|
153
|
Trifagis
|
VD-33949-19
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh
|
1846/TĐTN
|
4-12-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)
|
781/C2,
đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
154
|
Sleremo
|
VD-34499-20
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh
|
1846/TĐTN
|
4-12-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)
|
781/C2,
đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
155
|
Tasredu
|
VD-34500-20
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh
|
1846/TĐTN
|
4-12-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)
|
781/C2,
đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
156
|
Lebirax
|
VD-34916-20
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh
|
1846/TĐTN
|
4-12-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)
|
781/C2,
đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
157
|
Dagasis
|
VD-35127-21
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh
|
1846/TĐTN
|
4-12-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)
|
781/C2,
đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
158
|
Runor
10
|
VD-35128-21
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh
|
1846/TĐTN
|
4-12-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)
|
781/C2,
đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
159
|
Neblurm
|
VD3-156-21
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh
|
1846/TĐTN
|
4-12-2023
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)
|
781/C2,
đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
160
|
Vitamin
C 500
|
VD-30358-18
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
Công
ty CPDP Dược liệu Pharmedic
|
1826/TĐTN
|
4-11-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri ascorbat khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển(MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
hiện hành (USP 2021)
|
161
|
Shinpoong
Rosiden
|
VD-23301-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
7702/TĐTN
|
29/12/2022
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Triethanolamine (MiV-N2)
|
Shin
Poong Pharm. Co.,Ltd.
Địa
chỉ: 7 Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea.
|
Panreac
Quimica S.L.U
Địa
chỉ: C/Garraf 2, Poligono Pla de la Bruguera, E-08211 Castellar del Vallés,
Barcelona, Spain.
|
162
|
Acnes
Medical Cream
|
VD-21788-14
|
Công
ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)
|
Công
ty TNHH Rohto- Mentholatum (Việt Nam)
|
5986/TĐTN
|
28-10-2022
|
Thay
đổi cơ sở sản xuất tá dược Aluminium Hydroxide (MiV-N2)
|
Tomita
Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: 85-1, Maruyama, Akinokami, Seto-cho, Naruto- city, Tokushima 771-0360,
Japan
|
Nippon
Light Metal Company, Ltd
Địa
chỉ: 4025-1 Miho, Shimizu-ku, Shizuoka-city Shizuoka-pref. 424-0901, Japan.
-
Cơ sở phân phối và chịu trách nhiệm kiểm nghiệm: Rohto Pharmaceutical Co.,
Ltd.
Địa
chỉ: 1-8-1, Tatsumi-nishi, Ikuno-ku, Osaka 544-8666, Japan.
|
163
|
Qbipharine
|
VD-22996
-15
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty CP dược phẩm Quảng Bình
|
6723/TĐTN
|
12-2-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Alverin citrat: EP 7
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
Talc: DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: BP 2013
6.
Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): USP 36
|
1.
Alverin citrat: EP hiện hành (EP 10)
2.
Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
3.
Lactose: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
4.
Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
5.
Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022)
6.
Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): USP hiện hành (USP 44)
|
164
|
Vinsalamin
400
|
VD-32035-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
684/TĐTN
|
27-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Mesalamin:
USP 38
2.Tinh
bột ngô: BP 2013
3.Lactose:
USP 38
4.Natri
starch glycolat: USP 38
5.PVP
K30: USP 38
6.Magnesi
stearat: USP 38
7.
Eudragit L-100: USP 38
8.PEG
6000: USP 38
9.Ethanol
96%: DĐVN IV
10.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Mesalamin:
USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
2.Tinh
bột ngô: BP 2022
3.Lactose:
USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
4.Natri
starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
5.PVP
K30: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
6.Magnesi
stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
7.Eudragit
L-100: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
8.PEG
6000: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
9.Ethanol
96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
10.Nước
tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
165
|
Vincardipin
|
VD-32033-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
683/TĐTN
|
27-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Nicardipin
hydroclorid: USP 38
2.Sorbitol:
USP 38
3.Natri
hydroxid: USP 38
4.Acid
citric monohydrat: BP 2016
5.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Nicardipin
hydroclorid: USP-NF hiện hành (USP- NF2022)
2.Sorbitol:
USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
3.Natri
hydroxid: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
4.Acid
citric monohydrat: BP 2022
5.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
166
|
Vinsolon
16
|
VD-32037-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
685/TĐTN
|
27-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Methylprednisolon:
USP 39
2.Lactose
monohydrat : USP 38
3.Natri
starch glycolat: USP 38
4.Avicel
PH101: USP 38
5.Magnesi
stearat: USP 38
|
1.Methylprednisolon:
USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
2.Lactose
monohydrat : USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
3.Natri
starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
4.Avicel
PH101: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
5.Magnesi
stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
|
167
|
Doxorubicin
Bidiphar 50
|
QLĐB-693-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
783/TĐTN
|
2-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
BP
2019
|
BP
2022
|
168
|
Phospha
gaspain
|
VD-32119-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
388/TĐTN
|
14-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Gel
nhôm phosphat 20%: EP9.0
2.Kali
sorbat: USP42
3.Xanthan
gum: EP 9.0
4.Sorbitol:
EP 9.0
|
1.Gel
nhôm phosphat 20%: EP 10
2.Kali
sorbat: USP 43
3.Xanthan
gum: EP10.0
4.Sorbitol:
EP10.0
|
169
|
Phospha
gaspain
|
VD-33001-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
390/TĐTN
|
14-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Gel
nhôm phosphat 20%: EP9.0
2.Aspartam:
USP 40
3.Natri
benzoat: BP 2018
4.Nipagin:
BP2018
5.Xanthan
gum: EP 9.0
6.Sorbitol:
EP 9.0
7.Dầu
parafin: BP 2018
|
1.Gel
nhôm phosphat 20%: EP 10
2.Aspartam:
USP-NF2021
3.Natri
benzoat: BP 2021
4.Nipagin:
BP2021
5.Xanthan
gum: EP10.0
6.Sorbitol:
EP10.0
7.Dầu
parafin: BP 2022
|
170
|
Doxorubicin
Bidiphar 10
|
QLĐB-635-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
837/TĐTN
|
8-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: BP 2019
2.Doxorubicin
hydroclorid (Nhà sản xuất Sterling Biotech Limited): EP 9.0
3.Natri
clorid: USP 36
4.Acid
hydroclorid: BP 2016
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2022
2.Doxorubicin
hydroclorid (Nhà sản xuất Sterling Biotech Limited): EP 10.0
3.Natri
clorid: USP-NF 2021
4.Acid
hydroclorid: BP 2022
|
171
|
Palonosetron
Bidiphar 0,25mg/5ml
|
VD-34064-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
836/TĐTN
|
8-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Acid citric khan (MiV-N6)
|
BP2020
|
BP2022
|
172
|
Palonosetron
Bidiphar 0,25mg/5ml
|
VD-34064-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
836/TĐTN
|
8-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2)
|
Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès,
Spain. BP2022
|
TTCA
Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province,
P.R.China. BP2022
|
173
|
Etoposid
Bidiphar
|
VD-29306-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
328/TĐTN
|
10-2-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2)
|
Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès,
Spain BP2021
|
TTCA
Co., Ltd
Địa
chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province,
P.R.China. BP2021
|
174
|
Methotrexat
Bidiphar 50 mg/2ml
|
QLĐB-638-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1139/TĐTN
|
15-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Nhà sản xuất Merck KgaA)
(MiV-N6)
|
USP
43
|
USP-NF
2022
|
175
|
Methotrexat
Bidiphar 50 mg/2ml
|
QLĐB-638-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1139/TĐTN
|
15-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2)
|
Merck
KgaA.
Địa
chỉ: Frankfurter straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. USP-NF 2022
|
Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Poligono Pia de la Bruguera, 08211 Castellar del Valles,
Spain. USP-NF 2022
|
176
|
Ifosfamid
Bidiphar 1g
|
QLĐB-709-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1142/TĐTN
|
15-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Dinatri hydrogen phosphat.12H2O (MiV-N2)
|
Guangdong
Guanghua Sci-Tech Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. BP 2020
|
Merck
KgaA.
Địa
chỉ: Frankfurter str. 250, 64293 Darmstadt, Germany. BP 2022
|
177
|
Ifosfamid
Bidiphar 1g
|
QLĐB-709-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1142/TĐTN
|
15-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Dinatri hydrogen phosphat.12H2O (MiV-N6)
|
BP
2020
|
BP
2022
|
178
|
Biluracil
1g
|
QLĐB-591-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1167/TĐTN
|
15-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV-N6)
|
USP43
|
USP-NF2022
|
179
|
Biluracil
1g
|
QLĐB-591-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1167/TĐTN
|
15-3-2023
|
Thay
đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2 )
|
Guangdong
Guanghua Sci-Tech Co., Ltd
Địa
chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP 43
|
Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès,
Spain. USP-NF2022
|
180
|
Vinluta
|
VD-19987-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
468/TĐTN
|
21-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Glutathion:
JP XV
2.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Glutathion:
JP XVIII
2.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
181
|
Bidifolin
MR 5mg
|
VD-35645-22
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
635/TĐTN
|
24-2-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Lactose (MiV-N3)
|
DMV-Fonterra
Excipients GmbH & Co.KG.
|
DFE
Pharma GmbH & Co.KG.
|
182
|
MAGNE-B6
CORBIÈRE
|
VD-29363-18
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
484/TĐTN
|
20/02/2023
|
Bổ
sung địa điểm cơ sở sản xuất tá dược Gôm arabic (MiV-N2)
|
ALLAND
& ROBERT
Địa
chỉ: 125 Grande Rue 27940 Port Mort, France
|
ALLAND
& ROBERT
Địa
chỉ: ZAC des champs chouettes, 27600, Saint Aubin Sur Gaillon, France
|
183
|
New
Ameflu Day Time + C
|
VD-16959-12
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
794/TĐTN
|
6-3-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB Orange (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology limited
Địa
chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China.
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India
|
184
|
Rofox
90
|
VD-22501-15
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
675/TĐTN
|
3-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Green (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No. 588 Chundong Road, Minghang, Shanghai 201108, China.
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India
|
185
|
Amedolfen
100
|
VD-29055-18
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
551/TĐTN
|
22-2-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Opadry II blue (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology limited
Địa
chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R. China
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India
|
186
|
Ondansetron
Bidiphar 8mg/4ml
|
VD-34063-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
656/TĐTN
|
27-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Ondansetron
hydroclorid dihydrat: USP 41
2.Natri
clorid: USP 40
3.Acid
citric khan: BP 2018
4.Trinatri
citrat dihydrat: EP 9.0
|
1.Ondansetron
hydroclorid dihydrat: USP-NF2022
2.Natri
clorid: USP-NF2021
3.Acid
citric khan: BP 2021
4.Trinatri
citrat dihydrat: EP 10.0
|
187
|
Ondansetron
Bidiphar 8mg/4ml
|
VD-34063-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1063/TĐTN
|
13-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Acid citric khan (MiV-N6)
|
BP2021
|
BP2022
|
188
|
Ondansetron
Bidiphar 8mg/4ml
|
VD-34063-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1063/TĐTN
|
13-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2)
|
Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès,
Spain. BP2022
|
TTCA
Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province,
P.R.China. BP2022
|
189
|
Soli-medon
40
|
VD-23146-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1064/TĐTN
|
13-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
dihydrogen phosphat. 2H2O: BP 2020
2.Lactose
monohydrat: BP 2020
3.Alcol
benzylic: BP 2020
|
1.Natri
dihydrogen phosphat. 2H2O: BP 2022
2.Lactose
monohydrat: BP 2022
3.Alcol
benzylic: BP 2022
|
190
|
Vudu
- cefpodoxim 200
|
VD-32892-19
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
1026/TĐTN
|
13-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefpodoxim
(dưới dạng cefpodoxim proxetil): USP 38
2.Croscarmellose
natri: BP 2016
3.Bột
Talc: DĐVN IV
4.Magnesi
stearat: DĐVN IV
5.Colloidal
silicon dioxid: USP 38
6.Ethanol
960: DĐVN IV
7.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Cefpodoxim
(dưới dạng cefpodoxim proxetil): USP phiên bản hiện hành
2.Croscarmellose
natri: BP phiên bản hiện hành
3.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
5.Colloidal
silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
6.Ethanol
960: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
191
|
Acetaphen
500
|
VD-24239-16
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
1903/TĐTN
|
19-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Acetaminophen (địa điểm sản
xuất không đổi) (MiV-N3)
|
Mallinckrodt
Inc.
Địa
chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC
27616-3116 USA.
|
SpecGx
LLC
Địa
chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA.
|
192
|
Biluracil
500
|
VD-28230-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2019/TĐTN
|
19-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP-NF2022
|
193
|
Biluracil
500
|
VD-28230-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2019/TĐTN
|
19-4-2023
|
Thay
đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2 )
|
Guangdong
Guanghua Sci-Tech Co., Ltd
Địa
chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP 35
|
1.Panreac
Quimica S.L.U.
Địa
chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès,
Spain.
USP-NF2022
2.Merck
KGaA.
Địa
chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.
USP-NF2022
|
194
|
Vinbrex
40
|
VD-33652-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
1936/TĐTN
|
19-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.Tobramycin
sulfat: USP 39
3.Natri
metabisulfit: USP 40
4.Dung
dịch H2SO4 1M: DĐVN V
5.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)
2.Tobramycin
sulfat: USP-NF 2022
3.Natri
metabisulfit: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)
4.Dung
dịch H2SO4 1M: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
5.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
195
|
Kydheamo
-1B
|
VD-29307-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1819/TĐTN
|
11-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri hydrocarbonat (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
11.0
|
196
|
Acetaextra
|
VD-19404-13
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
1630/TĐTN
|
11-4-2023
|
Thay
đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen)
(địa điểm sản xuất không đổi) (MiV- N3)
|
Mallinckrodt
Inc
Địa
chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC
27616-3116 USA
|
SpecGx
LLC
Địa
chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA
|
197
|
Opetradol
|
VD-20791-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
1630/TĐTN
|
11-4-2023
|
Thay
đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen)
(địa điểm sản xuất không đổi) (MiV- N3)
|
Mallinckrodt
Inc
Địa
chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC
27616-3116 USA
|
SpecGx
LLC
Địa
chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA
|
198
|
Ursocholic-OPV
150
|
VD-21341-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
1535/TĐTN
|
11-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II Orange (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology limited
Địa
chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China.
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India
|
199
|
Vinbrex
80
|
VD-33653-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
1935/TĐTN
|
19-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: USP 40
2.Tobramycin
sulfat: USP 40
3.Natri
metabisulfit: USP 40
4.Complexon
III: USP 40
5.Dung
dịch H2SO4 10%: DĐVN V
6.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)
2.Tobramycin
sulfat: USP-NF 2022
3.Natri
metabisulfit: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)
4.Complexon
III: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)
5.Dung
dịch H2SO4 10%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
6.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
200
|
Vintolox
|
VD-18009-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
1937/TĐTN
|
19-4-2023
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
PMC Isochem S.A.S
Địa
chỉ: 4 rue Marc Sangnier - 45300 Pithiviers - France
2.
Lee Pharma Limited
Địa
chỉ: Survey No.10/G-1, Gaddapotharam (Village), Jinnaram (Mandal), Sangareddy
(Dist.), Pin Code: 502319, Telangana, India
|
Lee
Pharma Limited
Địa
chỉ: Survey No.10/G-1, Gaddapotharam (Village), Jinnaram (Mandal), Sangareddy
(Dist.), Pin Code: 502319, Telangana, India
|
201
|
Vintolox
|
VD-18009-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
1730/TĐTN
|
11-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pantoprazol natri sesquihydrat (Nhà sản
xuất Lee Pharma Limited) (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
10.0
|
202
|
Debby
|
VD-24652-16
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
1679/TĐTN
|
4-4-2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Methylparaben (MiV-N2)
|
UENO
FINE CHEMICALS INDUSTRY, LTD.
Địa
chỉ: 2-4-8, Koraibashi, Chuo-Ku Osaka 541-8543 Japan (Nhật Bản)
|
SHARON
LABORATORIES LTD.
Địa
chỉ: Odem 8, Industrial Zone Ad-Halom 7898800 PO BOX 832 Ashdod 7710602
Israel
|
203
|
Clarithromycin
500mg
|
VD-33561-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1595/TĐTN
|
3-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Clarithromycin:
USP 34
2.
Colloidal silicon dioxide: USP 32
3.
Tricalci phosphat: DĐVN IV
4.
Microcrystalline cellulose: BP 2012
5.
Natri starch glycolate: USP 30
6.
Croscarmellose sodium: BP 2009
7.
Povidone: USP 32
8.
Magnesi stearat: DĐVN IV
9.
Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32
10.
Màu Tartrazin: DĐVN IV
11.
Titan dioxide: USP 32
12.
Acid stearic: BP 2009
13.
Macrogol 6000: BP 2012
14.
Bột Talc: DĐVN IV
15.
Ethanol 96o: DĐVN IV
16.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Clarithromycin:
USP phiên bản hiện hành
2.
Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
3.
Tricalci phosphat: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành
5.
Natri starch glycolate: USP phiên bản hiện hành
6.
Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành
7.
Povidone: USP phiên bản hiện hành
8.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
9.
Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành
10.
Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành
11.
Titan dioxide: USP phiên bản hiện hành
12.
Acid stearic: BP phiên bản hiện hành
13.
Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành
14.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
15.
Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành
16.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
204
|
CEFUROVID
500
|
VD-13904-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1148/TĐTN
|
16/03/2023
|
Bỏ
bớt cơ sở xuất của dược chất (MiV - N4)
|
1.Nectar
lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.
2.Covalent
Laboratories Private Ltd.
Địa
chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak
Dist-502296, Telangana-India.
3.Aurobindo
Pharma Ltd
Địa
chỉ: Unit-XI, Survey Nos, 1/22, 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram
(Village), Ranasthalam (Mandal), Srikakulam (District), Andhra Pradesh
(State), India- 532409.
|
1.Nectar
lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.
2.Covalent
Laboratories Private Ltd.
Địa
chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak
Dist-502296, Telangana-India.
|
205
|
CEFUROVID
250
|
VD-31977-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1149/TĐTN
|
16/03/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Cefuroxim
(dưới dạng cefuroxim axetil): USP 41
2.Stearic
acid: BP 2018
3.Avicel
102: BP 2018
4.Croscarmellose
sodium: BP 2018
5.L-HPC
21: USP 40-NF35
6.Sodium
lauryl sulfate: BP 2018
7.Colloidal
anhydrous silica: BP 2018
8.Hypromellose:
USP 40-NF35
9.Macrogol
6000: BP 2018
|
1.Cefuroxim
(dưới dạng cefuroxim axetil): USP 43
2.Stearic
acid: BP 2022
3.Avicel
102: BP 2022
4.Croscarmellose
sodium: BP 2022
5.L-HPC
21: USP 2021
6.Sodium
lauryl sulfate: BP 2022
7.Colloidal
anhydrous silica: BP 2022
8.Hypromellose:
USP 2021
9.Macrogol
6000: BP 2022
|
206
|
CEFUROVID
125
|
VD-13902-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1147/TĐTN
|
16/03/2023
|
Bỏ
bớt cơ sở xuất của dược chất (MiV - N4)
|
1.Nectar
lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.
2.Covalent
Laboratories Private Ltd.
Địa
chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak
Dist-502296, Telangana-India.
3.Aurobindo
Pharma Ltd
Địa
chỉ: Unit-XI, Survey Nos, 1/22, 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram
(Village), Ranasthalam (Mandal), Srikakulam (District), Andhra Pradesh
(State), India- 532409.
|
1.Nectar
lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.
2.Covalent
Laboratories Private Ltd.
Địa
chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak
Dist-502296, Telangana-India.
|
207
|
KAGAWAS-150
|
VD-30342-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
1333/TĐTN
|
27-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Nizatidin (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
208
|
Ameflu
day time
|
VD-21869-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
1427/TĐTN
|
29-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Opadry AMB yellow (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology limited
Địa
chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R. China.
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.
|
209
|
Toplife
Mg-B6
|
VD-24837-16
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
1347/TĐTN
|
29-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất cho tá dược Opadry AMB White (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology limited
Địa
chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China.
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.
|
210
|
Rosuliptin
20
|
VD-30466-18
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
1487/TĐTN
|
29-3-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Pink (Opadry II Complete Film Coating
System 85G54206 Pink) (MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology limited
Địa
chỉ: No. 688 Chundong Road, Shanghai Xinzhuang Industry Zone Minhang Shanghai
201108, China.
|
Colorcon
Asia Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.
|
211
|
SCHAAF
|
VD-30348-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
1335/TĐTN
|
27-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Doxazosin mesylat (MiV- N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
212
|
Bifucil
|
VD-25349-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1574/TĐTN
|
31-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Tinh
bột bắp: USP35
2.Lactose
monohydrat: EP7.0
3.Glycerin:
USP35
4.Povidone:
USP35
5.Natri
lauryl sulfat: BP2013
6.Magnesi
stearat: BP2013
7.Colloidal
silicon dioxide: USP35
8.Hypromellose
(HPMC): BP2013
9.Titan
dioxyd: EP7.0
10.PEG
4000: BP2013
11.Nước
tinh khiết: DDVN IV
12.Ethanol:
DDVN IV
|
1.Tinh
bột bắp: USP-NF2022
2.Lactose
monohydrat: EP10.0
3.Glycerin:
USP-NF2022
4.Povidone:
USP-NF2022
5.Natri
lauryl sulfat: BP2022
6.Magnesi
stearat: BP2022
7.Colloidal
silicon dioxide: USP-NF2022
8.Hypromellose
(HPMC): BP2022
9.Titan
dioxyd: EP10.0
10.PEG
4000: BP2022
11.Nước
tinh khiết: DĐVN V
12.Ethanol:
DĐVN V
|
213
|
Vinfadin
40 mg
|
VD-32939-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
1509/TĐTN
|
31-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Famotidin: USP 40
2.Acid
aspartic: USP 38
3.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40
|
1.Famotidin:
USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
2.Acid
aspartic: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
3.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP- NF2022)
|
214
|
Tiphatakan
|
VD-33568-19
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm Tipharco
|
1594/TĐTN
|
3-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Colloidal
silicon dioxid: USP 41
2.Lactose
anhydrous: USP 41
3.Lycatab
C: USP 41
4.Microcrystallin
cellulose 112: BP 2016
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP 41
6.Croscarmellose
natri: BP 2016
7.Eudragit
L100: USP 41
8.Macrogol
6000: BP 2016
|
1.Colloidal
silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
2.Lactose
anhydrous: USP phiên bản hiện hành
3.Lycatab
C: USP phiên bản hiện hành
4.Microcrystallin
cellulose 112: BP phiên bản hiện hành
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành
6.Croscarmellose
natri: BP phiên bản hiện hành
7.Eudragit
L100: USP phiên bản hiện hành
8.Macrogol
6000: BP phiên bản hiện hành
|
215
|
Tiphanicef
300
|
VD-33567-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
475/TĐTN
|
20-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefdinir:
USP 38
2.Microcrystallin
cellulose 102: BP 2016
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 41
4.Polysorbat
80: BP 2016
5.Croscarmellose
natri: BP 2016
|
1.Cefdinir:
USP phiên bản hiện hành
2.Microcrystallin
cellulose 102: BP phiên bản hiện hành
3.
Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
4.
Polysorbat 80: BP phiên bản hiện hành
5.
Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành
|
216
|
Metronidazol
500mg
|
VD-33166-19
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
742/TĐTN
|
1-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Metronidazol:
BP 2016
2.Bột
Talc: DĐVN IV
|
1.Metronidazol:
BP phiên bản hiện hành
2.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
|
217
|
Diệp
hạ châu
|
VD-33564-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
473/TĐTN
|
20-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Colloidal
silicon dioxid: USP 41
2.Microcrystallin
cellulose: BP 2016
|
1.Colloidal
silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
2.Microcrystallin
cellulose: BP phiên bản hiện hành
|
218
|
Captazib
25/25
|
VD-32937-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm VIAN
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
819/TĐTN
|
3-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Captopril:
USP 38
2.Hydroclorothiazid:
EP 8.0
3.Croscarmellose
natri: BP 2016
4.Natri
lauryl sulfat: USP 38
5.Microcel
102: BP 2016
6.Lactose:
DĐVN IV
7.Magnesi
stearat: DĐVN IV
8.Colloidal
silicon dioxid: USP 38
|
1.Captopril:
USP phiên bản hiện hành
2.Hydroclorothiazid:
EP phiên bản hiện hành
3.Croscarmellose
natri: BP phiên bản hiện hành
4.Natri
lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành
5.Microcel
102: BP phiên bản hiện hành
6.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
7.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
8.Colloidal
silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
|
219
|
Cefcenat
250
|
VD-33559-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
744/TĐTN
|
1-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefuroxim
axetil: USP 38
2.
Natri lauryl sulfat: USP 38
3.
Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP 2016
4.
Croscarmellose natri: BP 2016
5.
Colloidal silicon dioxid: USP 38
6.
Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP 2016
7.
Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38
8.
Ethanol 96o: DĐVN IV
|
1.Cefuroxim
axetil: USP phiên bản hiện hành
2.
Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành
3.
Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP phiên bản hiện hành
4.
Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành
5.
Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
6.
Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP phiên bản hiện hành
7.
Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành
8.
Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành
|
220
|
Cefcenat
500
|
VD-32889-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
743/
TĐTN
|
1-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefuroxim
axetil: USP 40
2.
Natri lauryl sulfat: USP 38
3.
Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP 2016
4.
Croscarmellose natri: BP 2016
5.
Colloidal silicon dioxid: USP 38
6.
Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP 2016
7.
Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38
8.
Ethanol 960: DĐVN IV
|
1.Cefuroxim
axetil: USP phiên bản hiện hành
2.
Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành
3.
Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP phiên bản hiện hành
4.
Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành
5.
Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
6.
Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP phiên bản hiện hành
7.
Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành
8.
Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành
|
221
|
Clindamycin
150mg
|
VD-33562-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
478/TĐTN
|
20-2-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Clindamycin
hydroclorid: USP 38
2.
Bột Talc: DĐVN IV
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Colloidal silicon dioxid: USP 38
5.
Tinh bột mì: DĐVN IV
|
1.Clindamycin
hydroclorid: USP phiên bản hiện hành
2.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
5.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
|
222
|
ORLITAX
|
VD-25454-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
223
|
BENITEZ
|
VD-25948-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
224
|
ERISK
|
VD-25453-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
225
|
ERYNE
|
VD-25949-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
226
|
PATCHELL
|
VD-25950-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
227
|
SULLIVAN
|
VD-25951-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
228
|
TEGRUCIL-4
|
VD-25455-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
229
|
XONATRIX
|
VD-25952-16
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
|
986/TĐTN
|
9-3-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi)
(MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến
Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới
Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường
Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
230
|
LEZATADIL
|
VD-30067-18
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
231
|
RUTANTOP
|
VD-30068-18
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
232
|
ATSYP
|
VD-32584-19
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
233
|
UFORGAN
|
VD-33073-19
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
234
|
MURTAKAT
|
VD-34885-20
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
235
|
HERBOTOZ
|
VD-35104-21
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
236
|
ATQTINZ
250
|
VD-35490-21
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
237
|
ZYDNOZ
125
|
VD-36236-22
|
Công
ty TNHH dược phẩm Anh Thy
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1360/TĐTN
|
22-3-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
238
|
MEBISITA
25
|
VD-35308-21
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1708/TĐTN
|
5-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1); Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản
xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Số
31, Đường Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Tên
cơ sở sản xuất:
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
31
Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
Tên
cơ sở sản xuất:
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí
Minh
|
239
|
WINFLA
100
|
VD-35309-21
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1708/TĐTN
|
5-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1); Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản
xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Số
31, Đường Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Tên
cơ sở sản xuất:
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
31
Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
Tên
cơ sở sản xuất:
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí
Minh
|
240
|
Faclor
ACS 250 mg
|
VD-10810-10
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1757/TĐTN
|
7-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
241
|
CEFACLOR
375mg
|
VD-14047-11
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1757/TĐTN
|
7-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
242
|
ANDONMUC
|
VD-17240-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1757/TĐTN
|
7-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ
Chí Minh
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
Địa
chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú,
Tp. Hồ Chí Minh
|
243
|
Faclor
ACS 250 mg
|
VD-10810-10
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1905/TĐTN
|
14-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Lô
III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
31
Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
244
|
CEFACLOR
375mg
|
VD-14047-11
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1905/TĐTN
|
14-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Lô
III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
31
Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
245
|
ANDONMUC
|
VD-17240-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế
|
1905/TĐTN
|
14-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Lô
III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
31
Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
246
|
STARECLOR
250 CAP
|
VD-32253-19
|
Công
ty cổ phần Trust Farma Quốc tế
|
Công
ty cổ phần Trust Farma Quốc tế
|
1705/TĐTN
|
5-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6)
|
1.
Cefaclor monohydrat: USP 40
2.
Pregelatinized starch: USP 40
3.
Natri starch glycolat: BP 2016
4.
Natri stearyl fumarat: BP 2016
5.
Colloidal silicon dioxid: USP 40
6.
Thành phẩm: USP 40
|
1.
Cefaclor monohydrat: USP 44
2.
Pregelatinized starch: USP-NF hiện hành
3.
Natri starch glycolat: BP 2022
4.
Natri stearyl fumarat: BP 2022
5.
Colloidal silicon dioxid: USP-NF hiện hành
6.
Thành phẩm: USP-NF 2022
|
247
|
CEFPOVERA
100
|
VD-32249-19
|
Công
ty cổ phần Trust Farma Quốc tế
|
Công
ty cổ phần Trust Farma Quốc tế
|
1899/TĐTN
|
14-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP-NF
2022
|
248
|
Sufat
|
VD-36087-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
249
|
Nicoziral
Cream
|
VD-31405-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
250
|
Oremute
20
|
QLĐB-458-14
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
181/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
251
|
Oremute
5
|
QLĐB-459-14
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
181/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
252
|
Mibelet
|
VD-32411-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
253
|
Ketosan-cap
|
VD-32409-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
254
|
Gelactive
fort
|
VD-32408-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
255
|
Mathomax
gel
|
VD-32410-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
256
|
Sucrahasan
gel
|
VD-32420-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
257
|
Misanlugel
|
VD-32415-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
258
|
Micosalderm
|
VD-32414-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
259
|
Mibetel
Plus
|
VD-32412-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
260
|
Tazeurin
15
|
VD-32421-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
261
|
Tazeurin
30
|
VD-32422-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
262
|
DH-Alenbe
plus 70 mg/5600 IU
|
VD-32730-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
263
|
Misirate
800
|
VD3-112-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
264
|
Cruderan
500
|
VD-32407-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
265
|
Brocizin
20
|
VD-32406-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
266
|
Blocadip
20
|
VD-32405-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
267
|
Blocadip
10
|
VD-32404-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
268
|
Ridolip
10
|
VD-32419-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
269
|
Mysobenal
|
VD-32418-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
270
|
Mysobenal
|
VD-32418-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
879/TĐTN
|
08/03/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)
|
1.
Eperison hydroclorid: JP 17
2.
Lactose monohydrat: BP 2017
3.
Crospovidon: BP 2017
4.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017
5.
Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017
6.
Magnesi stearat: BP 2017
7.
Talc: BP 2017
8.
Sacchrose: BP 2017
9.
Gôm arabic: BP 2017
10.
Gelatin: BP 2017
11.
Titan dioxyd: BP 2017
12.
Parafin rắn: BP 2017
|
1.
Eperison hydroclorid: JP phiên bản hiện hành
2.
Lactose monohydrat: BP phiên bản hiện hành
3.
Crospovidon: BP phiên bản hiện hành
4.
Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành
5.
Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành
6.
Magnesi stearat: BP phiên bản hiện hành
7.
Talc: BP phiên bản hiện hành
8.Sacchrose:
BP phiên bản hiện hành
9.
Gôm arabic: BP phiên bản hiện hành
10.
Gelatin: BP phiên bản hiện hành
11.
Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành
12.
Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành
|
271
|
Mitizen
200
|
VD-32416-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
272
|
Mitizen
200
|
VD-32416-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
876/TĐTN
|
08/03/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)
|
1.
Albendazol: EP 8
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017
3.
Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: BP 2017
4.
Povidon K30: BP 2017
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2017
6.
Natri starch glycolat: BP 2017
7.
Natri croscarmellose: BP 2017
8.
Sucralose: USP 38
9.
Magnesi stearat: DĐVN IV
10.
Silic dioxyd keo khan: BP 2017
|
1.
Albendazol: EP phiên bản hiện hành
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành
3.
Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành
4.
Povidon K30: BP phiên bản hiện hành
5.
Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành
6.
Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành
7.
Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành
8.
Sucralose: USP phiên bản hiện hành
9.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
10.
Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành
|
273
|
Mitizen
400
|
VD-32417-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
274
|
Blosatin
10
|
VD-29506-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
275
|
Blosatin
20
|
VD-29507-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
276
|
Hasadolac
300
|
VD-29508-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
277
|
Hasadolac
400
|
VD-29509-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
278
|
Lezinsan
5
|
VD-29510-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
279
|
Macetux
200
|
VD-29511-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
280
|
Mibecerex
400
|
VD-29512-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
281
|
Mibeserc
24 mg
|
VD-29513-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
282
|
Volhasan
creamgel
|
VD-29514-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
283
|
Desloderma
5
|
VD-30110-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
284
|
Hasanprovel
150
|
VD-30111-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
285
|
Mibeonate
|
VD-30112-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
286
|
Mibezin
10 mg
|
VD-30113-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
287
|
Mibezin
15 mg
|
VD-30114-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
288
|
Pularon
5 (CSNQ: Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, đường Munchener, D- 06796 Brehna,
CHLB Đức)
|
VD-30115-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
178/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
289
|
Simrotes
10 mg (CSNQ: Mibe GmbH Arzneimittel)
|
VD-30116-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
290
|
Candinazol
150 (CSNQ: Công ty Mibe Gmbh Arzneimittel; địa chỉ: số 15, đường Munchener, D-
06796 Brehna, CHLB Đức
|
VD-30839-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
291
|
Degicosid
8
|
VD-30840-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
292
|
Gelactive
sucra
|
VD-30841-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
293
|
Hasanflon
500
|
VD-30842-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
294
|
Levetacis
1000
|
VD-30843-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
295
|
Levetacis
500
|
VD-30844-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
296
|
Levetacis
750
|
VD-30845-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
297
|
Mibelexin
250 mg
|
VD-30846-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
298
|
Mibeserc
16 mg
|
VD-30847-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
299
|
Mibetel
HCT
|
VD-30848-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
300
|
Mibeviru
200 mg
|
VD-30849-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
301
|
Mibeviru
400 mg
|
VD-30850-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
302
|
Terbiskin
1%
|
VD-30851-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1
& MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
303
|
Degicosid
4
|
VD-31401-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
177/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
304
|
Gelactive
|
VD-31402-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
305
|
Mibelet
plus 5/12,
|
VD-31403-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
306
|
Mibelexin
500 mg
|
VD-31404-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
307
|
Ridolip
s 10/20
|
VD-31406-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
308
|
Ridolip
s 10/40
|
VD-31407-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
179/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
309
|
Mibeviru
cream
|
VD-32413-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
310
|
Eredys
10
|
VD-33098-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
311
|
Halozam
|
VD-33099-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
312
|
Loresid
gel
|
VD-33100-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
313
|
Mibecerex
|
VD-33101-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
180/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
314
|
Misenbo
125
|
VD-33102-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
315
|
Misenbo
62,5
|
VD-33103-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
316
|
Xibtosan
90
|
VD-33104-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
317
|
Giberyl
12
|
VD-33221-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
318
|
Giberyl
8
|
VD-33222-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
319
|
Almintic
|
VD-33898-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
320
|
Brocizin
10
|
VD-33899-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
321
|
Divibet
|
VD-33900-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
322
|
Enokast
4
|
VD-33901-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
323
|
Etonsaid
10
|
VD-33902-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
324
|
Exsanron
|
VD-33903-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
325
|
Hasanox
|
VD-33904-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
326
|
Lazilac
|
VD-33905-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
327
|
Leuticast
10
|
VD-33906-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
328
|
Lopitid
200
|
VD-33907-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
442/TĐTN
|
17/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
329
|
Masopen
100/10
|
VD-33908-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
330
|
Mathomax
tab
|
VD-33909-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
331
|
Mathomax-s
gel plus
|
VD-33910-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
332
|
Mibefen
supra 160
|
VD-33911-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
333
|
Milepsy
200
|
VD-33912-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
334
|
Mirindes
60
|
VD-33913-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
335
|
Mirindes
90
|
VD-33914-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
336
|
Muslexan
4
|
VD-33915-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
337
|
Muslexan
6
|
VD-33916-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
338
|
Opinsan
10
|
VD-33917-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
339
|
Opinsan
5
|
VD-33918-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
340
|
Tinolis
60
|
VD-33919-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
341
|
Vasanlog
ODT
|
VD-33920-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
342
|
Vipicetam
800
|
VD-33921-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
343
|
Vispi
fort
|
VD-33922-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
234/TĐTN
|
06/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
344
|
Vispime
|
VD-33923-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1
& MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
345
|
Fixnat
100
|
VD-34052-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
346
|
Fixnat
200
|
VD-34053-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
347
|
Mathomax
gel plus
|
VD-34054-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
348
|
Amtanolon
0,1%
|
VD-34469-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh
Bình Dương, Việt Nam.
|
349
|
Cantomy
granule
|
VD-34470-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
350
|
Eredys
20
|
VD-34471-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
351
|
Hasancor
5
|
VD-34472-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
352
|
Letarid
50
|
VD-34473-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
353
|
Lotedon
60
|
VD-34474-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
354
|
Masopen
100/25
|
VD-34475-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
355
|
Masopen
250/25
|
VD-34476-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
356
|
Masopen
50/12,5
|
VD-34477-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
357
|
Mibefen
NT 145
|
VD-34478-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
358
|
Mibetel
40 mg
|
VD-34479-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
176/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
359
|
Minutron
|
VD-34480-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
360
|
Musclasan
150
|
VD-34481-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
361
|
Musclasan
50
|
VD-34482-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
362
|
Repihasan
100
|
VD-34483-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
363
|
Loresid
cap 10
|
VD-34898-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1
& MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
364
|
Loresid
cap 20
|
VD-34899-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
365
|
Vecarzec
10
|
VD-34900-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
366
|
Vecarzec
5
|
VD-34901-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
367
|
Vigliptin
50
|
VD-34902-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
368
|
Resohasan
1 mg
|
VD3-93-20
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
369
|
Chromios
30
|
VD-35114-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
370
|
Dermucoid
cream
|
VD-35115-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
371
|
Mibeproxil
300 mg
|
VD-35117-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
372
|
Okirat
Gel
|
VD-35118-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
175/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
373
|
Zomisan
3.75
|
VD-35119-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
302/TĐTN
|
10/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
374
|
Fexofenaderm
120 mg
|
VD-35495-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
302/TĐTN
|
10/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
375
|
Levorisan
750
|
VD-35496-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
302/TĐTN
|
10/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
376
|
Resohasan
2 mg
|
VD-35497-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
302/TĐTN
|
10/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
377
|
Zomisan
7.5
|
VD-35498-21
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
302/TĐTN
|
10/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
378
|
Nulesavir
1 mg
|
QLĐB-676-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
302/TĐTN
|
10/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
379
|
Mibedos
25
|
VD-26583-17
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
183/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thị xã Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
380
|
Patylcrem
|
VD-35766-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
302/TĐTN
|
10/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương,
Việt Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
381
|
Lacisartan
HCT 100/25
|
VD-35901-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
382
|
Letarid
100
|
VD-35902-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
383
|
Letarid
25
|
VD-35903-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
384
|
Veramil
40
|
VD-35904-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
385
|
Veramil
80
|
VD-35905-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
386
|
Zectidil
200
|
VD-35906-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
387
|
Zectidil
300
|
VD-35907-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1
& MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
388
|
Zectidil
400
|
VD-35908-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
389
|
Smutigel
|
VD-35960-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
390
|
Sitamibe
50
|
VD-36082-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
391
|
Zolohasan
50mg
|
VD-36083-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
392
|
Clopidolut
75mg
|
VD-36084-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
393
|
DH-Maleutyl
500
|
VD-36085-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
394
|
Mipholugel
|
VD-36086-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
395
|
Haptorin
|
VD3-198-22
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
182/TĐTN
|
01/02/2023
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm
(MiV-N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt
Nam.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất:
Lô
B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
396
|
BLOCADIP
20
|
VD-32405-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
1608/TĐTN
|
03/04/2023
|
Thay
đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lercanidipin hydroclorid (MiV-N3)
|
Daehe
Pharma Co., Ltd.
|
Samhwa
Biopharm Co., Ltd.
|
397
|
BLOCADIP
10
|
VD-32404-19
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
1607/TĐTN
|
03/04/2023
|
Thay
đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lercanidipin hydroclorid (MiV-N3)
|
Daehe
Pharma Co., Ltd.
|
Samhwa
Biopharm Co., Ltd.
|
398
|
FUROSAN
|
VD-26581-17
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
1606/TĐTN
|
04/04/2023
|
Thay
đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3)
|
AMRI
India Private Limited
|
Curia
India Private Limited
|
399
|
Spinolac
plus
|
VD-29490-18
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
1611/TĐTN
|
03/04/2023
|
Thay
đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3)
|
AMRI
India Private Limited
|
Curia
India Private Limited
|
400
|
Spinolac
fort
|
VD-29489-18
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
1610/TĐTN
|
03/04/2023
|
Thay
đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3)
|
AMRI
India Private Limited
|
Curia
India Private Limited
|
401
|
SPASPYZIN
|
VD-23318-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm USA-NIC
|
Công
ty TNHH Dược phẩm USA- NIC
|
1350/TĐTN
|
23-3-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Alverin citrat: DĐVN IV
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Bột talc: DĐVN IV
4.
Magnesi stearat: DĐVN IV
5.
Aerosil: USP 30
|
1.
Alverin citrat: DĐVN V
2.
Tinh bột sắn: DĐVN V
3.
Bột talc: DĐVN V
4.
Magnesi stearat: DĐVN V
5.
Aerosil: USP 44
|
402
|
MAGNESIUM-
B6
|
VD-29472-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm USA-NIC
|
Công
ty TNHH Dược phẩm USA- NIC
|
7534/TĐTN
|
30-12-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Magnesium lactat dihydrat: EP 8
2.
Pyridoxin hydroclorid: BP 2014
3.
Dextrose anhydrous: BP 2014
4.
Lactose: DĐVN IV
5.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
6.
PVP K30: DĐVN IV
7.
DST: BP 2014
8.
Bột talc: DĐVN IV
9.
Magnesi stearat: DĐVN IV
10.
HPMC 615: USP 37
11.
Titan dioxyd: DĐVN IV
12.
PEG 6000: DĐVN IV
13.
Màu tartrazin: DĐVN IV
14.
Ethanol 96%: DĐVN IV
15.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Magnesium lactat dihydrat: EP 10
2.
Pyridoxin hydroclorid: BP 2022
3.
Dextrose anhydrous: BP 2022
4.
Lactose: DĐVN V
5.
Tinh bột ngô: DĐVN V
6.
PVP K30: DĐVN V
7.
DST: BP 2022
8.
Bột talc: DĐVN V
9.
Magnesi stearat: DĐVN V
10.
HPMC 615: USP 44
11.
Titan dioxyd: DĐVN V
12.
PEG 6000: DĐVN V
13.
Màu tartrazin: DĐVN V
14.
Ethanol 96%: DĐVN V
15.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
403
|
Acetate
Ringer's Otsuka
|
VD-24018-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1847/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial
acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
RCI
Labscan
Địa
chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand
|
RCI
Labscan Limited
Văn
phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.
Nhà
máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand
|
404
|
Acetate
Ringer's Otsuka
|
VD-24018-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1847/TĐTN
|
12-4-2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản
xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
405
|
Glucolyte-2
|
VD-25376-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1848/TĐTN
|
12-4-2023
|
Thay
đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial
acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
RCI
Labscan
Địa
chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand
|
RCI
Labscan Limited
Văn
phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.
Nhà
máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand
|
406
|
Glucolyte-2
|
VD-25376-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1848/TĐTN
|
12-4-2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa
điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
6-1
Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan
|
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
407
|
Glucose
5%
|
VD-24423-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1849/TĐTN
|
12-4-2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm
sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
408
|
Glucose
20%
|
VD-30704-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1849/TĐTN
|
12-4-2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm
sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
409
|
Lactated
Ringer’s Otsuka
|
VD-25377-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1849/TĐTN
|
12-4-2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm
sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
410
|
Acid
amin 8%
|
VD-27298-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1852/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa
điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
6-1
Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan
|
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
411
|
Acid
amin 8%
|
VD-27298-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1852/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa
điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
6-1
Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan
|
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
412
|
Acid
amin 8%
|
VD-27298-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1852/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm
sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
413
|
Amiparen-5
|
VD-28286-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1851/TĐTN
|
12/04/2023
|
Thay
đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial
acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
RCI
Labscan
Địa
chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand
|
RCI
Labscan Limited
Văn
phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.
Nhà
máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand
|
414
|
Amiparen-5
|
VD-28286-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1851/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa
điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
6-1
Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan
|
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
415
|
Amiparen-5
|
VD-28286-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1851/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa
điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
6-1
Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan
|
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
416
|
Amiparen-5
|
VD-28286-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1851/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm
sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
417
|
Acid
amin 7,2%
|
VD-28287-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1850/TĐTN
|
12/04/2023
|
Thay
đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial
acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
RCI
Labscan
Địa
chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand
|
RCI
Labscan Limited
Văn
phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.
Nhà
máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand
|
418
|
Acid
amin 7,2%
|
VD-28287-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1850/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa
điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
6-1
Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan
|
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
419
|
Acid
amin 7,2%
|
VD-28287-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1850/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm
sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
420
|
Amiparen-10
|
VD-15932-11
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1850/TĐTN
|
12/04/2023
|
Thay
đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial
acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
RCI
Labscan
Địa
chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand
|
RCI
Labscan Limited
Văn
phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.
Nhà
máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand
|
421
|
Amiparen-10
|
VD-15932-11
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1850/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa
điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
6-1
Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan
|
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
422
|
Amiparen-10
|
VD-15932-11
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1850/TĐTN
|
12/04/2023
|
Bổ
sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm
sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
645-0011
173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan
|
Trụ
sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka
550-0023, Japan.
Nhà
máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan
|
423
|
Kidmin
|
VD-35943-22
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1643/TĐTN
|
11/04/2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (MiV-N2)
|
RCI
Labscan
Địa
chỉ: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330, Thailand
|
FUJIFILM
Wako Pure Chemical Corporation
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
424
|
Kidmin
|
VD-35943-22
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1643/TĐTN
|
11/04/2023
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (MiV-N2).
|
FUJIFILM
Wako Pure Chemical Industries, Ltd.
Địa
chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan
|
RCI
Labscan Limited
Văn
phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.
Nhà
máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand
|
425
|
Aminoleban
|
VD-36020-22
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1644/TĐTN
|
11/04/2023
|
Thay
đổi tên và bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite
(địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
FUJIFILM
Wako Pure Chemical Industries, Ltd.
Địa
chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan
|
FUJIFILM
Wako Pure Chemical Corporation
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
426
|
Aminoleban
|
VD-36020-22
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
1644/TĐTN
|
11/04/2023
|
Thay
đổi tên và bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide
(địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
FUJIFILM
Wako Pure Chemical Industries, Ltd.
Địa
chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan
|
FUJIFILM
Wako Pure Chemical Corporation
Trụ
sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan
Nhà
máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan
|
427
|
Bysvolol
|
VD-35709-22
|
Công
ty TNHH sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
1693/TĐTN
|
5-4-2023
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất tá dược Microcrystalline cellulose 102 (MiV-N3)
|
Accent
Microcell Pvt. Ltd.
|
Accent
Microcell Limited
|
428
|
Capelodine
|
QLĐB-724-18
|
Công
ty TNHH sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
1694/TĐTN
|
5-4-2023
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Capecitabine (MiV-N3)
|
Acebright
(India) Pharma Private Limited
|
Cdymax
(India) Pharma Private Limited
|
429
|
Capelodine
|
QLĐB-667-18
|
Công
ty TNHH sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
1694/TĐTN
|
5-4-2023
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Capecitabine (MiV-N3)
|
Acebright
(India) Pharma Private Limited
|
Cdymax
(India) Pharma Private Limited
|
430
|
Azissel
250
|
VD-33057-19
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
1720/TĐTN
|
6-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Azithromycin khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
36/ NF 31
|
USP
43/ NF 38
|
431
|
Azissel
500
|
VD-33058-19
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
1718/TĐTN
|
6-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Azithromycin khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
36/ NF 31
|
USP
43/ NF 38
|
432
|
Repamax
Extra
|
VD-32347-19
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
1719/TĐTN
|
6-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cafein khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
USP
36/ NF 31
|
USP
43/ NF 38
|
433
|
Dumver
|
VD-32345-19
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
1717/TĐTN
|
6-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ciprofloxacin khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
37/ NF 33
|
USP
44/ NF 39 (USP 2021)
|
434
|
Desalmux
|
VD-28433-17
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn
|
1716/TĐTN
|
6-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Carbocistein khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
435
|
Natri
Clorid 0,9%
|
VD-29295-18
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
1760/TĐTN
|
7-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
hiện hành
|
436
|
Cefuroxime
0,75g
|
VD-24798-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
1737/TĐTN
|
10-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) khi
cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
41
|
USP
46 (USP 2023)
|
437
|
Egaldy
|
VD-30644-18
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
1768/TĐTN
|
10-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Acid boric: EP8
2.
Natri tetraborat: USP 37
|
1.
Acid boric: EP hiện hành
2.
Natri tetraborat: USP hiện hành
|
438
|
Egaldy
|
VD-30644-18
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
1768/TĐTN
|
10-4-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Acid boric (MiV-N2)
|
CPH
Chemical BV.
Địa
chỉ: Amsterdamseweg 204’ 1182 Amstelveen The Netherlands.
|
Merck
KgaA
Địa
chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.
|
439
|
Egaldy
|
VD-30644-18
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương
|
1768/TĐTN
|
10-4-2023
|
Thay
đổi địa chỉ nhà sản xuất tá dược Natri tetraborat (Di-sodium tetraborate
decahydrate) (MiV-N3)
|
Merck
KgaA
Đ/c:
Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmdtsdt, Germany.
|
Merck
KgaA
Đ/c:
Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.
|
440
|
Paracetamol
500 mg
|
VD-20925-14
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An
|
Công
ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An
|
1700/TĐTN
|
14-4-2023
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược ch
|
Hebei
Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Hebei
Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.
|
441
|
Decolgen
|
VD-22057-14
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
1931/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Glycerin (địa điểm sản xuất
không thay đổi) (MiV-N3)
|
Emery
Oleochemcicals (M) Sdn.Bhd.
Địa
chỉ: Lot 1&4, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima
Garang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia.
|
Edenor
Oleochemicals (M) Sdn.Bhd. 198001009328 (63112-D)
Địa
chỉ: Lot 1, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang,
Selangor, Malaysia.
|
442
|
Ambroco
|
VD-30176-18
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
1931/TĐTN
|
17-4-2023
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Glycerin (địa điểm sản xuất
không thay đổi) (MiV-N3)
|
Emery
Oleochemcicals (M) Sdn.Bhd.
Địa
chỉ: Lot 1&4, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima
Garang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia.
|
Edenor
Oleochemicals (M) Sdn.Bhd. 198001009328 (63112-D)
Địa
chỉ: Lot 1, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang,
Selangor, Malaysia.
|
443
|
Grovamix
|
VD-31959-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
1977/TĐTN
|
19-4-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Erythrosin lake (MiV-N2)
|
Triade
Chemische Fabriek BV.
Địa
chỉ: Dijkweg 159, 2675 AD Honselersdijk - Nertherland
|
Roha
Dyechem Vietnam Ltd.
Địa
chỉ: Lot EB9, Road No.19A, Hiep Phuoc IP (phase 2), Hiep Phuoc Commune, Nha
Be District, HCMC, Vietnam.
|
444
|
Grovamix
|
VD-31959-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
1977/TĐTN
|
19-4-2023
|
Bổ
sung nhà sản xuất tá dược Tartrazin lake (MiV-N2)
|
Triade
Chemische Fabriek BV.
Địa
chỉ: Dijkweg 159, 2675 AD Honselersdijk - Nertherland
|
Roha
Dyechem Vietnam Ltd.
Địa
chỉ: Lot EB9, Road No.19A, Hiep Phuoc IP (phase 2), Hiep Phuoc Commune, Nha
Be District, HCMC, Vietnam.
|
445
|
Gastrotac
|
VD-31956-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
1976/TĐTN
|
19-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược ống dung môi (MiV-N6)
|
1.
Natri clorid: DĐVN IV
2.
Nước cất pha tiêm: BP 2012/EP 7
|
1.
Natri clorid: DĐVN hiện hành
2.
Nước cất pha tiêm: BP/EP hiện hành
|
446
|
Kidtecat
|
VD-32067-19
|
Công
ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
2015/TĐTN
|
19-4-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Natri montelukast: EP 7.3
2.
Mannitol: USP 37
3.
Hydroxyropyl cellulose: USP 37
4.
Magnesi stearat: USP 37
5.
Nước RO: DĐVN IV
|
1.
Natri montelukast: EP 11
2.
Mannitol: USP-NF 2023
3.
Hydroxyropyl cellulose: USP-NF 2023
4.
Magnesi stearat: USP-NF 2023
5.
Nước RO: DĐVN V
|
447
|
Bilastine
20
|
VD3-69-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Generic
|
Công
ty cổ phần dược - vật tư y tế Nghệ An
|
5204/TĐTN
|
19-9-2022
|
Thay
đổi tên và địa chi của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất
không thay đổi) (MiV-N9)
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An
Địa
chỉ: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An - Việt Nam
|
Công
ty cổ phần dược - vật tư y tế Nghệ An
Địa
chỉ: 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An,
Việt Nam
|
448
|
Hadupara
|
VD-33204-19
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế hải dương
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế hải dương
|
269/TĐTN
|
20-1-2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6).
|
1.
Paracetamol: BP 2014
2.
Tinh bột ngô: EP 7
3.
Dicalci phosphat: BP 2014
4.
Natri croscarmellose: EP 7
5.
Polyvinyl pyrolidon K30: USP 36
6.
Magnesi stearat: USP 35
7.
Talc: DĐVN IV
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Paracetamol:
BP 2018
2.
Tinh bột ngô: EP 9
3.
Dicalci phosphat: BP 2018
4.
Natri croscarmellose: EP 9
5.
Polyvinyl pyrolidon K30: USP 41
6.
Magnesi stearat: USP 41
7.
Talc: DĐVN V
8.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
449
|
Ocebarit
|
VD-29976-18
|
Công
ty cổ phần O2Pharm
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
2708/TĐTN
|
3-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Công
ty cổ phần O2pharm
Địa
chỉ: 312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam.
|
Công
ty cổ phần O2pharm
Địa
chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
|
450
|
Ocefero
|
VD-28283-17
|
Công
ty cổ phần O2Pharm
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
2551/TĐTN
|
30-5-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
312/10/15,
Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
|
39/39
Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
451
|
Ocefero
|
VD-28283-17
|
Công
ty cổ phần O2Pharm
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
2551/TĐTN
|
30-5-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6).
|
1.
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) JP XVI
2.
Crospovidon USP 35
3.
Lactose DĐVN IV
4.
Aspartam DĐVN IV
5.
Colloidal silicon dioxide USP 35
6.
Glyceryl dibehenat USP 35
7.
Vanilin DĐVN IV
|
1.
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) JP XVIII
2.
Crospovidon USP 44
3.
Lactose DĐVN V
4.
Aspartam DĐVN V
5.
Colloidal silicon dioxide USP 44
6.
Glyceryl dibehenat USP 44
7.
Vanilin DĐVN V
|
452
|
Ocekem
|
VD-29977-18
|
Công
ty cổ phần O2Pharm
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
3392/TĐTN
|
5-7-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Công
ty cổ phần O2pharm
Địa
chỉ: 312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam.
|
Công
ty cổ phần O2pharm
Địa
chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
|
453
|
Ocekem
|
VD-29977-18
|
Công
ty cổ phần O2Pharm
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
3392/TĐTN
|
5-7-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6).
|
1.
Kẽm gluconat EP 8.0
2.
Lactose DĐVN IV
3.
Copovidon USP 38
4.
Colloidal silicon dioxid USP 38
5.
Sucralose USP 38
6.
Vanilin DĐVN IV
7.
Crospovidone USP 38
8.
Glyceryl dibehenat USP 38
9.
Nước tinh khiết DĐVN IV
|
1.
Kẽm gluconat EP 10.0
2.
Lactose DĐVN V
3.
Copovidon USP 44
4.
Colloidal silicon dioxid USP 44
5.
Sucralose USP 44
6.
Vanilin DĐVN V
7.
Crospovidone USP 44
8.
Glyceryl dibehenat USP 44
9.
Nước tinh khiết DĐVN V
|
454
|
Theresol
|
VD-20942-14
|
Công
ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa
|
Công
ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa
|
2532/TĐTN
|
30-5-2022
|
Thay
đổi địa chi của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay
đổi) (MiV-N9)
|
Số
4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa
|
Số
04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
455
|
Dung
dịch lugol
|
VD-20966-14
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
3628/TĐTN
|
29-6-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Kali iodid: DĐVN IV
2.
Iod: DĐVN IV
3.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Kali iodid: DĐVN V
2.
Iod: DĐVN V
3.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
456
|
Rotundin
30mg
|
VD-22598-15
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
4035/TĐTN
|
26-9-2019
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm
dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Rotundin: DĐVN IV
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
4.
Bột talc: DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
6.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV
|
1.
Rotundin: DĐVN V
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Tinh bột sắn: DĐVN V
4.
Bột talc: DĐVN V
5.
Magnesi stearat: DĐVN V
6.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V
|
457
|
Rutin
và acid Ascorbic
|
VD-21436-14
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
3631/TĐTN
|
29-6-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm
dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Rutin: DĐVN IV
2.
Acid ascorbic: DĐVN IV
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
5.
Bột talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Calci carbonat: DĐVN IV
8.
Đường trắng: DĐVN IV
9.
Titan dioxyd: DĐVN IV
10.
Màu Erythrosin: DĐVN IV
11.
Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: DĐVN IV
|
1.
Rutin: DĐVN V
2.
Acid ascorbic: DĐVN V
3.
Lactose DĐVN V
4.
Tinh bột sắn: DĐVN V
5.
Bột talc: DĐVN V
6.
Magnesi stearat: DĐVN V
7.
Calci carbonat: DĐVN V
8.
Đường trắng: DĐVN V
9.
Titan dioxyd: DĐVN V
10.
Màu Erythrosin: DĐVN V
11.
Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: DĐVN V
|
458
|
Kali
permanganat
|
VS-4927-16
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
5644/TĐTN
|
16-9-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Kali Permanganat theo dược điển hiện
hành (MiV-N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
459
|
Cồn
90
|
VS-4962-16
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
5981/TĐTN
|
10-2-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Ethanol 96%: DĐVN IV
2.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Ethanol 96%: DĐVN V
2.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
460
|
Paracetamol
250
|
VD-20969-14
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
3629/TĐTN
|
29-6-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: DĐVN IV
2.
Acid citric khan (hạt): USP 30
3.
Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV
4.
Lactose: DĐVN IV
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Saccharin: USP 30
7.
Vanilin: DĐVN IV
8.
Ethanol 90%: DĐVN IV
|
1.
Paracetamol: DĐVN V
2.
Acid citric khan (hạt): USP hiện hành
3.
Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V
4.
Lactose: DĐVN V
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Saccharin: USP hiện hành
7.
Vanilin: DĐVN V
8.
Ethanol 90%: DĐVN V
|
461
|
Paracetamol
150
|
VD-20968-14
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
3632/TĐTN
|
29-6-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: DĐVN IV
2.
Acid citric khan (hạt): USP 30
3.
Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV
4.
Lactose: DĐVN IV
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Saccharin: USP 30
7.
Vanilin: DĐVN IV
8.
Ethanol 90%: DĐVN IV
|
1.
Paracetamol: DĐVN V
2.
Acid citric khan (hạt): USP 40
3.
Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V
4.
Lactose: DĐVN V
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Saccharin: USP 40
7.
Vanilin: DĐVN V
8.
Ethanol 90%: DĐVN V
|
462
|
Paracetamol
80
|
VD-20970-14
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Hóa dược Việt Nam
|
3630/TĐTN
|
29-6-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: DĐVN IV
2.
Acid citric khan (hạt): USP 30
3.
Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV
4.
Lactose: DĐVN IV
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Saccharin: USP 30
7.
Vanilin: DĐVN IV
8.
Ethanol 90%: DĐVN IV
|
1.
Paracetamol: DĐVN V
2.
Acid citric khan (hạt): USP 40
3.
Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V
4.
Lactose: DĐVN V
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Saccharin: USP 40
7.
Vanilin: DĐVN V
8.
Ethanol 90%: DĐVN V
|
463
|
Fluocinolon
|
VD-26392-17
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
4285/TĐTN
|
24-9-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Fluocinolon acetonide: EP 7.0
2.
Parafin rắn: BP 2013
3.
Parafin lỏng: BP 2013
4.
Methylparaben: DĐVN IV
5.
Vaselin: DĐVN IV
|
1.
Fluocinolon acetonide: EP 10
2.
Parafin rắn: BP 2020
3.
Parafin lỏng: BP 2020
4.
Methylparaben: DĐVN V
5.
Vaselin: DĐVN V
|
464
|
Tetracyclin
1%
|
VD-26395-17
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
5764/TĐTN
|
15-11-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Tetracyclin hydroclorid: USP 38
2.
Lanolin: DĐVN IV
3.
Parafin rắn: BP 2014
4.
Vaselin: DĐVN IV
|
1.
Tetracyclin hydroclorid: USP 42
2.
Lanolin: DĐVN V
3.
Parafin rắn: BP 2020
4.
Vaselin: DĐVN V
|
465
|
Tenafalexin
500
|
VD-23823-15
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
4101/TĐTN
|
2-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 42
2.
Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2019
3.
Collloidal Silicon Dioxide: BP 2019
4.
Thành phẩm: USP 42
|
1.
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 44
2.
Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2022
3.
Collloidal Silicon Dioxide: BP 2022
4.
Thành phẩm: USP 44
|
466
|
Tenafalexin
250
|
VD-23822-15
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
4100/TĐTN
|
2-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 37
2.
Sodium starch glycolat (DST): BP 2014
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Collloidal Silicon Dioxide: BP 2014
5.
Thành phẩm: USP 37
|
1.
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 44
2.
Sodium starch glycolat (DST): BP 2022
3.
Magnesi stearat: DĐVN V
4.
Collloidal Silicon Dioxide: BP 2022
5.
Thành phẩm: USP 44
|
467
|
Mevolren
|
VD-30031-18
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
7526/TĐTN
|
15-12-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Diclofenac natri: USP 38
2.
Menthol: USP 38
3.
Camphor: DĐVN IV
4.
Carbomers: BP 2014
5.
Cetyl Alcol: DĐVN IV
6.
Polysorbat 20: DĐVN IV
7.
Sorbital mono oleat: BP 2014
8.
Isopropyl Alcohol: BP 2014
9.
Propylen glycol: DĐVN IV
10.
Triethanolamin: BP 2014
11.
Methylparaben: DĐVN IV
12.
Propylparaben: DĐVN IV
13.
Nước cất: DĐVN IV
|
1.
Diclofenac natri: USP 43
2.
Menthol: USP 43
3.
Camphor: BP 2020
4.
Carbomers: BP 2020
5.
Cetyl Alcol: TC Nhà sản xuất
6.
Polysorbat 20: EP 10
7.
Sorbital mono oleat: BP 2020
8.
Isopropyl Alcohol: BP 2020
9.
Propylen glycol: BP 2020
10.
Triethanolamin: BBP 2020
11.
Methylparaben: BP 2020
12.
Propylparaben: BP 2020
13.
Nước cất: BP 2020
|
468
|
Desilogen
|
VD-29414-18
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
4102/TĐTN
|
2-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: BP 2014
2.
Clorpheniramin maleat: BP 2014
3.
Tinh bột bắp: DĐVN IV
4.
Lactose: DĐVN IV
5.
Gelatin: DĐVN IV
6.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
7.
Sodium starch glycolat: BP 2014
8.
Methylparaben: DĐVN IV
9.
Magnesi stearat: DĐVN IV
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
11.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Paracetamol: BP 2022
2.
Clorpheniramin maleat: BP 2022
3.
Tinh bột bắp: DĐVN V
4.
Lactose: DĐVN V
5.
Gelatin: DĐVN V
6.
Tinh bột sắn: DĐVN V
7.
Sodium starch glycolat: BP 2022
8.
Methylparaben: DĐVN V
9.
Magnesi stearat: DĐVN V
10.
Ethanol 96%: DĐVN V
11.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
469
|
Limcee
siro
|
VD-20899-14
|
Công
ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
Công
ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
6405/TĐTN
|
23/10/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Tartrazin: DĐVN IV
2.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Tartrazin: DĐVN V
2.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
470
|
Medifevisof
|
VD-20287-13
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
6592/TĐTN
|
02/11/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Natri chondroitin sulfat: USP 34
2.
Retinol palmitat (dạng bột): DĐVN IV
3.
Cholin bitartrat: USP 34
4.
Thiamin hydroclorid: USP 34
5.
Riboflavin: DĐVN IV
6.
Magnesi carbonat: DĐVN IV
7
.Microcrystallin cellulose: BP 2007
8.
PVP K30: BP 2007
9.
Ethylcellulose: BP 2007
10.
Aerosil: BP 2007
11.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Natri chondroitin sulfat: USP 43
2.
Retinol palmitat (dạng bột): DĐVN V
3.
Cholin bitartrat: USP 43
4.
Thiamin hydroclorid: USP 43
5.
Riboflavin: DĐVN V
6.
Magnesi carbonat: DĐVN V
7.
Microcrystallin cellulose: BP 2020
8.
PVP K30: BP 2020
9.
Ethylcellulose: BP 2020
10.
Aerosil: BP 2020
11.
Magnesi stearat: DĐVN V
|
471
|
Ducpro
70
|
VD-29934-18
|
Công
ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
1679/TĐTN
|
05/04/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP-NF
2021
|
472
|
Alphachymotrypsi
n
|
VD-18417-13
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
312/TĐTN
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
473
|
Alphachymotrypsi
n
|
VD-18417-13
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
312/TĐTN
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Chymotrypsin: USP 38
2.
Isomalt DC 101: USP 38
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Aerosil: USP 38
5.
Menthol: USP 38
|
1.
Chymotrypsin: USP-NF 2023
2.
Isomalt DC 101: USP-NF 2023
3.
Magnesi stearat: DĐVN V
4.
Aerosil: USP-NF 2023
5.
Menthol: USP-NF 2023
|
474
|
Tenoflovir
|
QLĐB-746-19
|
Công
ty cổ phần dược trung ương mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược trung ương mediplantex
|
972/TĐTN
|
04/03/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrat: USP 40
2.
Microcrystalline cellulose: USP 40
3.
Poloxamer 407: USP 40
4.
PVP K30: USP 40
5.
Crospovidon: USP 40
6.
Natri croscarmellose: USP 40
7.
Aerosil: USP 40
8.
Magnesi stearat: USP 40
|
1
.Lactose monohydrat: USP 43
2.
Microcrystalline cellulose: USP 43
3.
Poloxamer 407: USP 43
4.
PVP K30: USP 43
5.
Crospovidon: USP 43
6.
Natri croscarmellose: USP 43
7.
Aerosil: USP 43
8.
Magnesi stearat: USP 43
|
475
|
Famomed
|
VD-23741-15
|
Công
ty cổ phần dược trung ương mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược trung ương mediplantex
|
5960/TĐTN
|
24/12/2019
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
476
|
Cenesthen
|
VD-23740-15
|
Công
ty cổ phần dược trung ương mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược trung ương mediplantex
|
3266/TĐTN
|
16/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Dầu parafin: BP 2007
2.
Alcol cetylic: DĐVN IV
3.
Alcol cetostearylic: DĐVN IV
4.
Vaselin trắng: DĐVN IV
5.
Span 60: BP 2007
6.
Tween 60: BP 2007
7.
Propylen glycol: BP 2007
8.
Methylparaben: USP 34
9.
Propylparaben: USP 34
10.
Tinh dầu hoa hồng: USP 30
11.
Dimethicon: USP 30
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Dầu parafin: BP 2022
2.
Alcol cetylic: DĐVN V
3.
Alcol cetostearylic: DĐVN V
4.
Vaselin trắng: DĐVN V
5.
Span 60: BP 2022
6.
Tween 60: BP 2022
7.
Propylen glycol: BP 2022
8.
Methylparaben: USP-NF 2021
9.
Propylparaben: USP-NF 2021
10.
Tinh dầu hoa hồng: USP-NF 2021
11.
Dimethicon: USP-NF 2021
12.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
477
|
Postcare
100
|
VD-24359-16
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
1989/TĐTN
|
24/04/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Progesteron: USP 40
2.
Lecithin: USP 30
3.
Sáp ong: DĐVN IV
4.
Dầu đậu nành: USP 30
5.
Gelatin: DĐVN IV
6.
Glycerin: DĐVN IV
7.
Sorbitol: DĐVN IV
8.
Ethyl vanilin: USP 30
9.
Methyl paraben: BP 2007
10.
Propyl paraben: BP 2007
11.
Titan dioxyd: DĐVN IV
|
1.
Progesteron: USP-NF 2021
2.
Lecithin: USP-NF 2021
3.
Sáp ong: DĐVN V
4.
Dầu đậu nành: USP-NF 2021
5.
Gelatin: DĐVN V
6.
Glycerin: DĐVN V
7.
Sorbitol: DĐVN V
8.
Ethyl vanilin: USP-NF 2021
9.
Methyl paraben: BP 2022
10.
Propyl paraben: BP 2022
11.
Titan dioxyd: DĐVN V
|
478
|
Postcare
200
|
VD-24360-16
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
1994/TĐTN
|
24/04/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Progesteron: USP 40
2.
Lecithin: USP 30
3.
Dầu đậu nành: USP 30
4.
Gelatin: DĐVN IV
5.
Glycerin: DĐVN IV
6.
Sorbitol: DĐVN IV
7.
Ethyl vanilin: USP 30
8.
Methyl paraben: BP 2007
9.
Propyl paraben: BP 2007
10.
Titan dioxyd: DĐVN IV
|
1.
Progesteron: USP-NF 2021
2.
Lecithin: USP-NF 2021
3.
Dầu đậu nành: USP-NF 2021
4.
Gelatin: DĐVN V
5.
Glycerin: DĐVN V
6.
Sorbitol: DĐVN V
7.
Ethyl vanilin: USP-NF 2021
8.
Methyl paraben: BP 2022
9.
Propyl paraben: BP 2022
10.
Titan dioxyd: DĐVN V
|
479
|
Eslady
|
VD-25332-16
|
Công
ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
1993/TĐTN
|
24/04/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Dyhydrogesteron: USP 34
2.
Lactose monohydrat: DĐVN IV
3.
Microcrystalline cellulose: USP 30
4.
Sodium lauryl sulfat: USP 30
5.
Povidon K30: USP 30
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Aerosil: BP 2007
8.
HPMC 606: USP 30
9.
Eudragit E100:USP 29
10.
Talc: DĐVN IV
11.
Titan dioxyd: DĐVN IV
12.
PEG 6000: USP 30
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
14.
Nước RO: DĐVN IV
|
1.
Dyhydrogesteron: USP-NF 2021
2.
Lactose monohydrat: DĐVN V
3.
Microcrystalline cellulose: USP-NF 2021
4.
Sodium lauryl sulfat: USP-NF 2021
5.
Povidon K30: USP-NF 2021
6.
Magnesi stearat: DĐVN V
7.
Aerosil: BP 2022
8.
HPMC 606: USP-NF 2021
9.
Eudragit E100: USP-NF 2021
10.
Talc: DĐVN V
11.
Titan dioxyd: DĐVN V
12.
PEG 6000: USP-NF 2021
13.
Ethanol 96%: DĐVN V
14.
Nước RO: DĐVN V
|
480
|
Admed
|
VD-23739-15
|
Công
ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược trung ương Mediplantex
|
1990/TĐTN
|
24/04/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Vitamin A (Retinol palmitate): USP 37
2.
Vitamin D3 (Vitamin D3 1.0 MIU/g): USP 34
3.
Dầu đậu nành: USP 34
4.
Gelatin: DĐVN IV
5.
Glycerin: DĐVN IV
6.
Butylated hydroxy toluen (BHT): BP 2012
7.
Ethyl vanilin: USP 34
8.
Methyl paraben: USP 34
9.
Propyl paraben: USP 34
10.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Vitamin A (Retinol palmitate): USP-NF 2021
2.
Vitamin D3 (Vitamin D3 1.0 MIU/g): USP-NF 2021
3.
Dầu đậu nành: USP-NF 2021
4.
Gelatin: DĐVN V
5.
Glycerin: DĐVN V
6.
Butylated hydroxy toluen (BHT): BP 2022
7.
Ethyl vanilin: USP-NF 2021
8.
Methyl paraben: USP-NF 2021
9.
Propyl paraben: USP-NF 2021
10.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
481
|
Medi-Neuro
forte
|
VD-28186-17
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
3750/TĐTN
|
07/07/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Thiamin nitrat: USP 38
2.
Pyridoxin hydroclorid: USP 38
3.
Cyanocobalamin: EP 9.0
4.
Lactose monohydrat: USP 38
5.
Sucrose: USP 38
6.
Microcrystallin cellulose: USP 38
7.
Natri croscarmellose: USP 38
8.
PVA: USP 38
9.
Magnesi stearat: USP 38
10.
Aerosil: USP 38
11.
HPMC 606: USP 38
12.
HPMCP 55: USP 38
13.
Ethyl cellulose: USP 38
14.
Titan dioxyd: USP 38
15.
Talc: USP 38
16.
PEG 6000: USP 38
17.
Tween 80: USP 38
18.
Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV
19.
Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV
|
1.
Thiamin nitrat: USP 43
2.
Pyridoxin hydroclorid: USP 43
3.
Cyanocobalamin: EP 10.0
4.
Lactose monohydrat: USP 43
5.
Sucrose: USP 43
6.
Microcrystallin cellulose: USP 43
7.
Natri croscarmellose: USP 43
8.
PVA: USP 43
9.
Magnesi stearat: USP 43
10.
Aerosil: USP 43
11.
HPMC 606: USP 43
12.
HPMCP 55: USP 43
13.
Ethyl cellulose: USP 43
14.
Titan dioxyd: USP 43
15.
Talc: USP 43
16.
PEG 6000: USP 43
17.
Tween 80: USP 43
18.
Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V
19.
Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V
|
482
|
Benzina
10
|
VD-28178-17
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
3916/TĐTN
|
15/07/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Flunarizin dihydroclorid: EP 7.0
2.
Lactose monohydrat: USP 37
3.
Tinh bột mỳ: USP 37
4.
Natri croscarmellose: USP 37
5.
Poloxamer 188: USP 37
6.
Talc: USP 37
7.
Magnesi Stearat: USP 37
8.
Aerosil: USP 37
|
1.
Flunarizin dihydroclorid: EP 10.0
2.
Lactose monohydrat: USP 43
3.
Tinh bột mỳ: USP 43
4.
Natri croscarmellose: USP 43
5.
Poloxamer 188: USP 43
6.
Talc: USP 43
7.
Magnesi Stearat: USP 43
8.
Aerosil: USP 43
|
483
|
Babysky
gel
|
VD-28175-17
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
4024/TĐTN
|
22/07/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Glycerol: USP 37
2.
Tinh bột khoai tây: DĐVN IV
3.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Glycerol: USP 43
2.
Tinh bột khoai tây: DĐVN V
3.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
484
|
Tikful
|
VD-24915-16
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
7574/TĐTN
|
17/12/2020
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm sản xuất
không thay đổi (MiV- N9)
|
Thôn
Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam
|
Nhà
máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền
Phong,
huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
485
|
Bevichymo
|
VD-28180-17
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
3312/TĐTN
|
18/06/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Chymotrypsin: USP 38
2.
Isomalt: USP 38
3.
Menthol: USP 38
4.
Magnesi stearat: USP 38
5.
Aerosil: BP 2015
|
1.
Chymotrypsin: USP 43
2.
Isomalt: USP 43
3.
Menthol: USP 43
4.
Magnesi stearat: USP 43
5.
Aerosil: BP 2020
|
486
|
J
cof
|
VD-27430-17
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
2813/TĐTN
|
31/05/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Bromhexin hydroclorid: BP 2013
2.
Glycerin : USP 34
3.
Natri benzoat: USP 34
4.
Acid tartaric: USP 34
5.
Dung dịch sorbitol 70%: BP 2012
6.
Natri carboxymethyl cellulose: USP 34
7.
Vanilin: USP 34
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Bromhexin hydroclorid: BP 2020
2.
Glycerin : USP 43
3.
Natri benzoat: USP 43
4.
Acid tartaric: USP 43
5.
Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020
6.
Natri carboxymethyl cellulose: USP 43
7.
Vanilin: USP 43
8.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
487
|
Aderonat
|
VD-27207-17
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
1264/TĐTN
|
16/03/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
488
|
Clatab
500mg
|
VD-23102-15
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
2808/TĐTN
|
31/05/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
Clarithromycin:
USP 40
|
Clarithromycin:
USP 43
|
489
|
Ukapin
|
VD-27219-17
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
Công
ty cổ phần dược TW Mediplantex
|
2586/TĐTN
|
20/05/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Acid Ursodeoxycholic: JP 16
2.
Lactose monohydrat: USP 34
3.
Microcrystalline cellulose (Comprecel M101): USP 34
4.
PVP K30: USP 34
5.
Microcrystalline cellulose (Comprecel M102): USP 34
6.
Natri starch glycolat: USP 34
7.
Aerosil: USP 34
8.
Magnesi stearat: USP 34
9.
Poloxamer 407: USP 34
10.
Eudgarit E 100: USP 34
11.
HPMC E606: USP 34
12.
PEG 6000: USP 34
13.
Titan dioxid: USP 34
14.
Talc: USP 34
15.
Ethanol 96%: DĐVN IV
16.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Acid Ursodeoxycholic: JP 17
2.
Lactose monohydrat: USP 43
3.
Microcrystalline cellulose (Comprecel M101): USP 43
4.
PVP K30: USP 43
5.
Microcrystalline cellulose (Comprecel M102): USP 43
6.
Natri starch glycolat: USP 43
7.
Aerosil: USP 43
8.
Magnesi stearat: USP 43
9.
Poloxamer 407: USP 43
10.
Eudgarit E 100: USP 43
11.
HPMC E606: USP 43
12.
PEG 6000: USP 43
13.
Titan dioxid: USP 43
14.
Talc: USP 43
15.
Ethanol 96%: DĐVN V
16.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
490
|
Safena
|
VD-21984-14
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
|
Công
ty Roussel Việt Nam
|
3906/TĐTN
|
27-7-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Atorvastatin: USP 34/ NF 29
2.
Natri croscarmellose: BP 2013
|
1.
Atorvastatin: USP 43/ NF 38
2.
Natri croscarmellose: BP 2020
|
491
|
Rocetaf
|
VD-23911-15
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
|
Công
ty Roussel Việt Nam
|
4537/TĐTN
|
19-8-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol (Acetaminophen): USP 34/NF 29
2.
Loratadin (Loratadine): USP 34/NF 29
3.
Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 34/NF 29
4.
Crospovidone (Crospovidon): USP 34/NF 29
5.
Poloxamer (Koliphor P188/Pluronic F68): EP 6.0
6.
Povidone (Kollidon 30): USP 34/NF 29
7.
Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolat): USP 38/NF 33
8.
Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil): USP 34/NF 29
|
1.
Paracetamol (Acetaminophen): USP 43/NF 38
2.
Loratadin (Loratadine): USP 43/NF 38
3.
Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 43/NF 38
4.
Crospovidone (Crospovidon): USP 43/NF 38
5.
Poloxamer (Koliphor P188/Pluronic F68): EP 10.0
6.
Povidone (Kollidon 30): USP 43/NF 38
7.
Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolat): USP 43/NF 38
8.
Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil): USP 43/NF 38
|
492
|
Hepgentex
|
VD-22641-15
|
Chi
nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn
|
Công
ty Roussel Việt Nam
|
1655/TĐTN
|
30-3-2020
|
Thay
đổi tên và Địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Gentamicin sulfat (MiV-N3)
|
Yantai
Justaware Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 1 Yanfu Road Zhifu District 264002, P.R. China.
|
Fuan
Pharmaceutical Group
Yantai
Justaware Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 1 Yanfu Road Zhifu District, Yantai, Shandong Province, China.
|
493
|
Amnol
|
VD-30147-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3065/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cellulose microcrystalline 102: USP 38
2.
Lactose monohydrate 100: BP 2016
3.
Croscarmellose sodium: USP 38
4.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 38
5.
Magnesium stearate: USP 38
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose microcrystalline 102: USP 2021
2.
Lactose monohydrate 100: BP 2021
3.
Croscarmellose sodium: USP 2021
4.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021
5.
Magnesium stearate: USP 2021
6.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
494
|
Rilixetin
|
VD-28738-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3066/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cellulose microcrystalline 102: USP 38
2.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 38
3.
Magnesium stearate: USP 38
4.
Copovidone: USP 38
5.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose microcrystalline 102: USP 2021
2.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021
3.
Magnesium stearate: USP 2021
4.
Copovidone: USP 2021
5.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
495
|
Heraprostol
|
VD-29544-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3107/TĐTN
|
22-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Misoprostol HPMC 1% Dispersion (Misoprostol Dispersion): USP 38
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 38
3.
Sodium starch glycolate (type A): BP 2016
4.
Vegetable oil, Hydrogenated type 1: USP 38
|
1.
Misoprostol HPMC 1% Dispersion (Misoprostol Dispersion): USP 2021
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021
3.
Sodium starch glycolate (type A): BP 2021
4.
Vegetable oil, Hydrogenated type 1: USP 2021
|
496
|
Rilixetin
|
VD-28739-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3063/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cellulose microcrystalline 102: USP 38
2.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 38
3.
Magnesium stearate: USP 38
4.
Copovidone: USP 38
5.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose microcrystalline 102: USP 2021
2.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021
3.
Magnesium stearate: USP 2021
4.
Copovidone: USP 2021
5.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
497
|
Vardelena
|
VD-30155-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3072/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Vardenafil hydrochloride trihydrate: EP 8.2
2.
Lactose, anhydrous: USP 38
3.
Mannitol 160C: BP 2016
4.
Aspartame: USP 38
5.
Crospovidone XL: USP 38
6.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 38
7.
Sodium stearyl fumarate: USP 38
|
1.
Vardenafil hydrochloride trihydrate: EP 10
2.
Lactose, anhydrous: USP 2021
3.
Mannitol 160C: BP 2021
4.
Aspartame: USP 2021
5.
Crospovidone XL: USP 2021
6.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021
7.
Sodium stearyl fumarate: USP 2021
|
498
|
Pidogrel
|
VD-29545-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3071/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 38
2.
Lactose, anhydrous: USP 38
3.
Crospovidone XL: USP 38
4.
Polyethylene glycol 6000 powder: USP 38
5.
Vegetable oil, hydrogenated type 1: USP 38
6.
Talc: BP 2016
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021
2.
Lactose, anhydrous: USP 2021
3.
Crospovidone XL: USP 2021
4.
Polyethylene glycol 6000 powder: USP 2021
5.
Vegetable oil, hydrogenated type 1: USP 2021
6.
Talc: BP 2021
7.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
499
|
Stavacor
|
VD-30151-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3069/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Pravastatin natri: USP 40
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 38
3.
Lactose, anhydrous: USP 38
4.
Magnesium oxide: USP 38
5.
Croscarmellose sodium: USP 38
6.
Magnesium stearate: DĐVN IV
|
1.
Pravastatin natri: USP 2021
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021
3.
Lactose, anhydrous: USP 2021
4.
Magnesium oxide: USP 2021
5.
Croscarmellose sodium: USP 2021
6.
Magnesium stearate: DĐVN V
|
500
|
Heragaba
|
VD-30150-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3068/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Gabapentin: USP 38
2.
Maize Starch: USP 38
3.
Croscarmellose sodium: USP 38
4.
Lactose monohydrate 100: BP 2016
5.
Talc: BP 2016
|
1.
Gabapentin: USP 2021
2.
Maize Starch: USP 2021
3.
Croscarmellose sodium: USP 2021
4.
Lactose monohydrate 100: BP 2021
5.
Talc: BP 2021
|
501
|
Platetica
|
VD-29546-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3070/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Mannitol 160C: BP 2016
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 38
3.
Sodium starch glycolate (type A): BP 2016
4.
Crospovidone XL: USP 38
5.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 38
6.
Magnesium stearate: USP 38
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Mannitol 160C: BP 2021
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021
3.
Sodium starch glycolate (type A): BP 2021
4.
Crospovidone XL: USP 2021
5.
Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021
6.
Magnesium stearate: USP 2021
7.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
502
|
Biovacor
|
VD-30149-18
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
Công
ty TNHH Sinh dược phẩm Hera
|
3067/TĐTN
|
21-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Pravastatin natri: USP 40
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 38
3.
Lactose, anhydrous: USP 38
4.
Copovidone: USP 38
5.
Croscarmellose sodium: USP 38
6.
Magnesium oxide: USP 38
7.
Magnesium stearate: USP 38
|
1.
Pravastatin natri: USP 2021
2.
Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021
3.
Lactose, anhydrous: USP 2021
4.
Copovidone: USP 2021
5.
Croscarmellose sodium: USP 2021
6.
Magnesium oxide: USP 2021
7.
Magnesium stearate: USP 2021
|
503
|
Colistin
|
VD-19947-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
170/TĐTN
|
13-1-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)
|
EP
8
|
EP
hiện hành
|
504
|
Colistin
|
VD-19946-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
171/TĐTN
|
13-1-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)
|
EP
8
|
EP
hiện hành
|
505
|
Aciste
2MIU
|
VD-17552-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
173/TĐTN
|
13-1-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)
|
EP
8
|
EP
hiện hành
|
506
|
Aciste
1MIU
|
VD-17551-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
172/TĐTN
|
13-1-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)
|
EP
8
|
EP
hiện hành
|
507
|
Ampicilin
250mg
|
VD-23671-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
8/TĐTN
|
4-1-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Talc: BP 2012
2.
Magnesi stearat: USP 36
|
1.
Talc: BP hiện hành
2.
Magnesi stearat: USP hiện hành
|
508
|
Lovegra
- 50mg
|
VD-5976-08
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
43/TĐTN
|
5-1-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN III
2.
Polyethylenglycol 6000: EP 6
3.
Povidon K30: EP 6
4.
Magnesi stearat: EP 6
5.
Talc: BP 2007
6.
Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cps: EP 6
7.
Titan dioxyd: EP 6
8.
Ethanol 96%: DĐVN III
9.
Nước tinh khiết: BP 2007
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành
2.
Polyethylenglycol 6000: EP hiện hành
3.
Povidon K30: EP hiện hành
4.
Magnesi stearat: EP hiện hành
5.
Talc: BP hiện hành
6.
Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cps: EP hiện hành
7.
Titan dioxyd: EP hiện hành
8.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành
9.
Nước tinh khiết: BP hiện hành
|
509
|
Pravacor
10
|
VD-24292-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
1005/TĐTN
|
1-3-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Natri citrat dihydrat: BP 2013
2.
Lactose monohydrat: BP 2013
3.
Natri starch glycolat: USP 34
4.
Magnesi stearat: BP 2013
5.
Oxyd sắt vàng: USP 34
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Natri citrat dihydrat: BP hiện hành
2.
Lactose monohydrat: BP hiện hành
3.
Natri starch glycolat: USP hiện hành
4.
Magnesi stearat: BP hiện hành
5.
Oxyd sắt vàng: USP hiện hành
6.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
510
|
Lincomycin
500mg
|
VD-27081-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
800/TĐTN
|
22-2-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Lincomycin hydroclorid: EP 7
2.
Magnesi stearat: EP 7
3.
Talc: EP 7
|
1.
Lincomycin hydroclorid: EP hiện hành
2.
Magnesi stearat: EP hiện hành
3.
Talc: EP hiện hành
|
511
|
Darleucin
|
VD-35629-22
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
2587/TĐTN
|
30-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)
|
1.
L-isoleucin: USP 40
2.
L-leucin: USP 40
3.
L-valin: USP 40
|
1.
L-isoleucin: USP 43
2.
L-leucin: USP 43
3.
L-valin: USP 43
|
512
|
Medixnacin
|
VD-23039-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
2713/TĐTN
|
25-5-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Lactose 80 mesh monohydrat: BP 2012
2.
Microcrystallin cellulose PH102: USP 35
3.
Croscarmellose Natri: BP 2012
4.
Aerosil R200: BP 2012
5.
Magnesi stearat: BP 2012
|
1.
Lactose 80 mesh monohydrat: BP hiện hành
2.
Microcrystallin cellulose PH102: USP hiện hành
3.
Croscarmellose Natri: BP hiện hành
4.
Aerosil R200: BP hiện hành
5.
Magnesi stearat: BP hiện hành
|
513
|
Brocamyst
|
VD-12946-10
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
3713/TĐTN
|
15-7-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Natri clorid: DĐVN III
2.
Nước cất pha tiêm: DĐVN III
|
1.
Natri clorid: DĐVN hiện hành
2.
Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành
|
514
|
Quinvonic
500
|
VD-34271-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
3691/TĐTN
|
29-6-2020
|
Thay
đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
No.
31 Weisan Road. Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City,
Zhejiang Province, P.R. China.
|
No.
31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development
Area, Shangyu, Zhejiang Province.
|
515
|
Quinvonic
250
|
VD-34270-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
3691/TĐTN
|
29-6-2020
|
Thay
đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
No.
31 Weisan Road. Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City,
Zhejiang Province, P.R. China.
|
No.
31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area,
Shangyu, Zhejiang Province.
|
516
|
Farnatyl
300
|
VD-33590-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco
|
4575/TĐTN
|
5-8-2020
|
Thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Strides
Shasun Limited
|
Solara
Active Pharma Sciences Limited
|
517
|
Cefadroxil
500mg
|
VD-30515-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
3130/TĐTN
|
28-6-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Comprecel M112 (cellulose vi tinh thể): USP 38
2.
Bột Talc: USP 38
3.
Aerosil R200: USP 38
4.
Natri starch glycolat (DST): USP 38
|
1.
Comprecel M112 (cellulose vi tinh thể): USP hiện hành
2.
Bột Talc: USP hiện hành
3.
Aerosil R200: USP hiện hành
4.
Natri starch glycolat (DST): USP hiện hành
|
518
|
Rvpara
|
GC-287-17
|
CT
TNHH Reliv Pharma
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco
|
1929/TĐTN
|
20-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: EP 7.0
2.
Mannitol: BP 2015
3.
Dinatri hydrophosphat (Anhydrous Disodium Hydrogen Phosphate, Disodium
Hydrogen Phosphate): BP 2015
4.
Acid hydrocloric: BP 2015
5.
Nước cất pha tiêm: BP 2015
|
1.
Paracetamol: EP 10.0
2.
Mannitol: BP 2021
3.
Dinatri hydrophosphat (Anhydrous Disodium Hydrogen Phosphate, Disodium
Hydrogen Phosphate): BP 2021
4.
Acid hydrocloric: BP 2021
5.
Nước cất pha tiêm: BP 2021
|
519
|
Zelfamox
500/125DT
|
VD-28683-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco
|
3692/TĐTN
|
29-6-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)
|
Amoxicillin:
USP 38
|
Amoxicillin:
USP hiện hành
|
520
|
Napro-TAX
|
VD3-11-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco
|
4031/TĐTN
|
16-7-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
521
|
Isoniazid
150mg
|
VD-28080-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco
|
3704/TĐTN
|
6-7-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
2.
Lactose 200 mesh: BP 2016
3.
Magnesi stearat: BP 2016
4.
Aerosil R200: BP 2016
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành
2.
Lactose 200 mesh: BP hiện hành
3.
Magnesi stearat: BP hiện hành
4.
Aerosil R200: BP hiện hành
|
522
|
Vitamin
B12 1mg/ml
|
VD-23606-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
3326/TĐTN
|
8-7-2022
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (MiV-N3)
|
Hebei
yuxing Bio-engineering co., LTD
|
Yuxing
Biotechnology (Group) Co., LTD
|
523
|
Acid
tranexamic 500mg
|
VD-26894-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
3238/TĐTN
|
18-6-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Acid tranexamic: EP 9
2.
Natri starch glycolat: USP 36
3.
Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 36
4.
Bột talc: DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Acid tranexamic: EP 10
2.
Natri starch glycolat: USP 43
3.
Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 43
4.
Bột talc: DĐVN V
5.
Magnesi stearat: DĐVN V
|
524
|
Acid
tranexamic 500mg
|
VD-26894-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
3238/TĐTN
|
18-6-2021
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
Asahi
Kasei Finechem Co., Ltd.
Địa
chỉ: 3-3-23, Nakanoshima, Kita-ku, Osaka, 530-6130, Japan
|
|
525
|
Cimetidine
200mg
|
VD-26897-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
2901/TĐTN
|
2-6-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cimetidin: USP 35
2.
Cellulose vi tinh thể: USP 35
3.
Povidon (PVP-K30): USP 35
4.
Natri lauryl sulfat: USP 35
5.
Tinh bột mì: USP 35
6.
Natri starch glycolat: USP 35
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cimetidin: USP 43
2.
Cellulose vi tinh thể: USP 43
3.
Povidon (PVP-K30): USP 43
4.
Natri lauryl sulfat: USP 43
5.
Tinh bột mì: USP 43
6.
Natri starch glycolat: USP 43
7.
Magnesi stearat: DĐVN V
8.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
526
|
Lantasim
|
VD-32570-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
527
|
Lantasim
|
VD-32570-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
528
|
Maloxid
Plus
|
VD-32571-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
529
|
Maloxid
Plus
|
VD-32571-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
530
|
Mekomulvit
|
VD-32572-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
531
|
Mekomulvit
|
VD-32572-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
532
|
Furagon
|
VD-32686-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
533
|
Furagon
|
VD-32686-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
534
|
Meko
Cloxacin 250
|
VD-32688-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
535
|
Meko
Cloxacin 250
|
VD-32688-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
536
|
Ampicillin
1g
|
VD-33003-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
537
|
Ampicillin
1g
|
VD-33003-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
538
|
Ampicillin
250mg
|
VD-33004-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
539
|
Ampicillin
250mg
|
VD-33004-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
540
|
Busmocalm
|
VD-33005-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
541
|
Busmocalm
|
VD-33005-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
542
|
Cefpodoxime-
MKP 100
|
VD-33006-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
543
|
Cefpodoxime-
MKP 100
|
VD-33006-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
544
|
Cefpodoxime-
MKP 200
|
VD-33007-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
545
|
Cefpodoxime-
MKP 200
|
VD-33007-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
546
|
Manitol
10%
|
VD-33008-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
547
|
Manitol
10%
|
VD-33008-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
548
|
Mekoaryl
|
VD-33009-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
549
|
Mekoaryl
|
VD-33009-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
550
|
Paracold
Plus
|
VD-33010-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
551
|
Paracold
Plus
|
VD-33010-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
552
|
Penicillin
V 400000 IU
|
VD-33011-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
553
|
Penicillin
V 400000 IU
|
VD-33011-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
554
|
Sulfaprim
|
VD-33012-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
555
|
Sulfaprim
|
VD-33012-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
556
|
Calci-D
|
VD-33734-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
557
|
Calci-D
|
VD-33734-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
558
|
CardicorMekopha
r
|
VD-33735-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
559
|
CardicorMekopha
r
|
VD-33735-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
560
|
Chloramphenicol
250mg
|
VD-33736-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
561
|
Chloramphenicol
250mg
|
VD-33736-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
562
|
Disolvan
|
VD-33737-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
563
|
Disolvan
|
VD-33737-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
564
|
Itraconazole
100mg
|
VD-33738-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
565
|
Itraconazole
100mg
|
VD-33738-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
566
|
Lipisim
20
|
VD-33739-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
567
|
Lipisim
20
|
VD-33739-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
568
|
Lipstins
20
|
VD-33740-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
569
|
Lipstins
20
|
VD-33740-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
570
|
Meko-Allergy
F
|
VD-33741-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
571
|
Meko-Allergy
F
|
VD-33741-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
572
|
Mekodin
|
VD-33742-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
573
|
Mekodin
|
VD-33742-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
574
|
Mekozitex
10
|
VD-33743-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
575
|
Mekozitex
10
|
VD-33743-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
576
|
Mutecium-M
|
VD-33744-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
577
|
Mutecium-M
|
VD-33744-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
578
|
Vita
C Glucose
|
VD-33745-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
579
|
Vita
C Glucose
|
VD-33745-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4715/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
580
|
Aciclovir
MKP 5%
|
VD-32127-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
581
|
Aciclovir
MKP 5%
|
VD-32127-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
582
|
Aziphar
100
|
VD-32128-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
583
|
Aziphar
100
|
VD-32128-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
584
|
Berberine
100mg
|
VD-32129-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
585
|
Berberine
100mg
|
VD-32129-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
586
|
Cephalexin
MKP 250
|
VD-32130-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
587
|
Cephalexin
MKP 250
|
VD-32130-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
588
|
Cimetidine
MKP 200
|
VD-32131-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
589
|
Cimetidine
MKP 200
|
VD-32131-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
590
|
Cloxacillin
500mg
|
VD-32132-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
591
|
Cloxacillin
500mg
|
VD-32132-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
592
|
Dexamethason
|
VD-32133-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
593
|
Dexamethason
|
VD-32133-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
594
|
Doxycycline
100mg
|
VD-32134-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
595
|
Doxycycline
100mg
|
VD-32134-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
596
|
Erythromycin
250mg
|
VD-32135-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
597
|
Erythromycin
250mg
|
VD-32135-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
598
|
Erythromycin
500mg
|
VD-32136-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
599
|
Erythromycin
500mg
|
VD-32136-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
600
|
Ethambutol
400
|
VD-32137-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
601
|
Ethambutol
400
|
VD-32137-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
602
|
Ibuprofen
400mg
|
VD-32138-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
603
|
Ibuprofen
400mg
|
VD-32138-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
604
|
Lifibrat
300
|
VD-32139-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
605
|
Lifibrat
300
|
VD-32139-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
606
|
Lipivastin
10
|
VD-32140-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
607
|
Lipivastin
10
|
VD-32140-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
608
|
Maloxid
|
VD-32141-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
609
|
Maloxid
|
VD-32141-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
610
|
Manitol
20%
|
VD-32142-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
611
|
Manitol
20%
|
VD-32142-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
612
|
Meko
INH 150
|
VD-32143-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
613
|
Meko
INH 150
|
VD-32143-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
614
|
Mekocetin
|
VD-32144-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
615
|
Mekocetin
|
VD-32144-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
616
|
Mekoindocin
25
|
VD-32145-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
617
|
Mekoindocin
25
|
VD-32145-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
618
|
Mekolasmin
|
VD-32146-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
STT
|
Tên
thuốc
|
Số
đăng ký
|
Cơ
sở đăng ký
|
Cơ
sở sản xuất
|
Mã
tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nội
dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại
|
Thông
tin đã được phê duyệt
|
Thông
tin cập nhật thay đổi
|
619
|
Mekolasmin
|
VD-32146-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
620
|
Mekozetel
400mg/10ml
|
VD-32147-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
621
|
Mekozetel
400mg/10ml
|
VD-32147-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
622
|
Methadone
hydrochloride 10mg/ml
|
VD-32148-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
623
|
Methadone
hydrochloride 10mg/ml
|
VD-32148-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
624
|
Ofloxacin
200mg
|
VD-32149-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
625
|
Ofloxacin
200mg
|
VD-32149-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
626
|
Onegpazin
10
|
VD-32150-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
627
|
Onegpazin
10
|
VD-32150-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
628
|
Povidone
Iodine 10%
|
VD-32151-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
629
|
Povidone
Iodine 10%
|
VD-32151-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
630
|
Rodilar
|
VD-32152-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
631
|
Rodilar
|
VD-32152-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
632
|
Terpin-Codein
|
VD-32153-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
633
|
Terpin-Codein
|
VD-32153-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
634
|
Tetracycline
250mg
|
VD-32154-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
635
|
Tetracycline
250mg
|
VD-32154-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
636
|
Tribf
|
VD-32155-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
637
|
Tribf
|
VD-32155-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
638
|
Vitamin
B1 50mg
|
VD-32156-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
639
|
Vitamin
B1 50mg
|
VD-32156-19
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4716/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
640
|
Augbactam
1g/200mg
|
VD-29319-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
641
|
Augbactam
1g/200mg
|
VD-29319-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
642
|
Eyefull
|
VD-29323-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
643
|
Eyefull
|
VD-29323-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
644
|
Methionine
250mg
|
VD-29326-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
645
|
Methionine
250mg
|
VD-29326-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
646
|
Micindrop
D
|
VD-29327-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
647
|
Micindrop
D
|
VD-29327-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
648
|
Artemether-Plus
20/120
|
VD-29963-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
649
|
Artemether-Plus
20/120
|
VD-29963-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
650
|
Mekofenac
|
VD-29966-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
651
|
Mekofenac
|
VD-29966-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
652
|
Vitamin
A 5000 IU
|
VD-29971-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
653
|
Vitamin
A 5000 IU
|
VD-29971-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
654
|
Clocaten
|
VD-30674-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
655
|
Clocaten
|
VD-30674-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
656
|
Meflavon
|
VD-30680-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
657
|
Meflavon
|
VD-30680-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
658
|
Paracetamol
500mg
|
VD-30684-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
659
|
Paracetamol
500mg
|
VD-30684-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
660
|
Sumakin
625
|
VD-30687-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
661
|
Sumakin
625
|
VD-30687-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
662
|
Terpin
MêKông
|
VD-30688-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
663
|
Terpin
MêKông
|
VD-30688-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
664
|
Valsartan
MKP
|
VD-30689-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
665
|
Valsartan
MKP
|
VD-30689-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
666
|
Vitamin
B1 250mg
|
VD-30690-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
667
|
Vitamin
B1 250mg
|
VD-30690-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
668
|
Vitamin
B1-B6- B12
|
VD-30691-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
669
|
Vitamin
B1-B6- B12
|
VD-30691-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
670
|
Vitamin
C MKP 1000mg
|
VD-30692-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
671
|
Vitamin
C MKP 1000mg
|
VD-30692-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
672
|
Vitamin
C MKP 500
|
VD-30693-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
673
|
Vitamin
C MKP 500
|
VD-30693-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
STT
|
Tên
thuốc
|
Số
đăng ký
|
Cơ
sở đăng ký
|
Cơ
sở sản xuất
|
Mã
tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Nội
dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại
|
Thông
tin đã được phê duyệt
|
Thông
tin cập nhật thay đổi
|
674
|
Vitamin
PP 500mg
|
VD-30694-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
675
|
Vitamin
PP 500mg
|
VD-30694-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
676
|
Ceracept
0,75g
|
VD-31306-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
677
|
Ceracept
0,75g
|
VD-31306-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
678
|
Ceracept
1,5g
|
VD-31307-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
679
|
Ceracept
1,5g
|
VD-31307-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
680
|
Disolvan
|
VD-31309-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
681
|
Disolvan
|
VD-31309-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
682
|
Mekozetel
|
VD-31313-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
683
|
Mekozetel
|
VD-31313-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
684
|
Natri
clorid 0,9%
|
VD-31314-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
685
|
Natri
clorid 0,9%
|
VD-31314-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
686
|
Vitamin
C 100mg
|
VD-31319-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
687
|
Vitamin
C 100mg
|
VD-31319-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
4714/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
688
|
Cimetidine
MKP 300
|
VD-31308-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
3082/TĐTN
|
20-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
689
|
Cimetidine
MKP 300
|
VD-31308-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
3082/TĐTN
|
20-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
690
|
Cimetidine
MKP 300
|
VD-31308-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
3082/TĐTN
|
20-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập
nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cimetidin: USP 39
2.
Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 34
3.
Povidone K29/32: USP 39
4.
Magnesi stearat: DĐVN IV
5.
Natri starch glycolat: BP 2014
6.
Lactose: DĐVN IV
7.
Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2014
8.
Talc: DĐVN IV
9.
Titan dioxyd: BP 2014
10.
Macrogol 6000: DĐVN IV
11.
Polysorbat 80: BP 2014
12.
Ethanol 96%: DĐVN IV
13.
Thuốc thành phẩm: DĐVN IV
|
1.
Cimetidin: USP 44
2.
Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39
3.
Povidone K29/32: USP 44
4.
Magnesi stearat: DĐVN V
5.
Natri starch glycolat: BP 2020
6.
Lactose: DĐVN V
7.
Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2020
8.
Talc: DĐVN V
9.
Titan dioxyd: BP 2020
10.
Macrogol 6000: DĐVN V
11.
Polysorbat 80: BP 2020
12.
Ethanol 96%: DĐVN V
13.
Thuốc thành phẩm: DĐVN V
|
691
|
Toginko
|
VD-29333-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
1491/TĐTN
|
23-3-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
692
|
Toginko
|
VD-29333-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
1491/TĐTN
|
23-3-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
693
|
Toginko
|
VD-29333-18
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
1491/TĐTN
|
23-3-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
1.
Lactose: DĐVN IV
2.
Crospovidone: NF 30
3.
Croscarmellose sodium: BP 2013
4.
Microcrystalline cellulose: NF 30
5.
Magnesium stearate: DĐVN IV
6.
Colloidal silicon dioxide: NF 30
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
8.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
9.
Hydroxypropyl meththylcellulose: BP 2013
10.
Copovidone: BP 2013
11.
Macrogol 6000: DĐVN IV
12.
Titanium dioxide: BP 2013
13.
Talc: DĐVN IV
14.
Polysorbate 80: BP 2013
15.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Lactose: DĐVN V
2.
Crospovidone: NF 39
3.
Croscarmellose sodium: BP 2020
4.
Microcrystalline cellulose: NF 39
5.
Magnesium stearate: DĐVN V
6.
Colloidal silicon dioxide: NF 39
7.
Nước tinh khiết: DĐVN V
8.
Tinh bột ngô: DĐVN V
9.
Hydroxypropyl meththylcellulose: BP 2020
10.
Copovidone: BP 2020
11.
Macrogol 6000: DĐVN V
12.
Titanium dioxide: BP 2020
13.
Talc: DĐVN V
14.
Polysorbate 80: BP 2020
15.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
694
|
Quinine
Sulphate 250mg
|
VD-28271-17
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
753/TĐTN
|
17-2-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
695
|
Quinine
Sulphate 250mg
|
VD-28271-17
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
753/TĐTN
|
17-2-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
696
|
Quinine
Sulphate 250mg
|
VD-28271-17
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
753/TĐTN
|
17-2-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Quinine sulfate: BP 2013
2.
Gelatin: DĐVN IV
3.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
4.
Talc: DĐVN IV
5.
Croscarmellose sodium: BP 2013
6.
Magnesium stearate: DĐVN IV
7.
Lactose: DĐVN IV
|
1.
Quinine sulfate: BP 2020
2.
Gelatin: DĐVN V
3.
Tinh bột ngô: DĐVN V
4.
Talc: DĐVN V
5.
Croscarmellose sodium: BP 2020
6.
Magnesium stearate: DĐVN V
7.
Lactose: DĐVN V
|
697
|
Mekomoxin
|
VD-28267-17
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
755/TĐTN
|
17-2-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
698
|
Mekomoxin
|
VD-28267-17
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
755/TĐTN
|
17-2-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
297/5
Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
297/5
Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
699
|
Mekomoxin
|
VD-28267-17
|
Công
ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
755/TĐTN
|
17-2-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
1.
Lactose: DĐVN IV
2.
Colloidal silicon dioxide: NF 31
3.
Crospovidone: NF 31
4.
Magnesium stearate: DĐVN IV
5.
Đường trắng: DĐVN IV
|
1.
Lactose: DĐVN V
2.
Colloidal silicon dioxide: NF 38
3.
Crospovidone: NF 38
4.
Magnesium stearate: DĐVN V
5.
Đường trắng: DĐVN V
|
700
|
PVP-IODINE
10%
|
VD-23736-15
|
Công
ty cổ phần dược trung ương 3
|
Công
ty cổ phần dược trung ương 3
|
997/TĐTN
|
14-6-2022
|
MiV-N6
|
1.
Povidon iod: USP 36
2.
Natri hydroxyd: DĐVN IV
3.
Acid citric: BP 2013
4.
Glycerin: USP 36
|
1.
Povidon iod: USP 43
2.
Natri hydroxyd: DĐVN V
3.
Acid citric: BP 2020
4.
Glycerin: USP 43
|
701
|
Cetecocenpira
800
|
VD-22691-15
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
702
|
CetecoViba
4
|
VD-22692-15
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
703
|
Rethiodin
|
VD-22693-15
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
704
|
Ceteco
Metronidazol
|
VD-22020-14
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
705
|
Ceteco
datadol 120
|
VD-22690-15
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
706
|
Ceteco
Pred 5
|
VD-22021-14
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
707
|
Cendemuc
|
VD-21773-14
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
708
|
Cetecocenzitax
|
VD-20384-13
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
709
|
Ceteco
Melocen 7,5
|
VD-20132-13
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
Công
ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3
|
2648/TĐTN
|
1-6-2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không
thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)
|
115
Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
|
115
Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
710
|
Decolgen
Forte
|
VD-21573-14
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
4697/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất
không thay đổi) (MiV-N3)
|
Hebei
Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Hebei
Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.
|
711
|
Decolgen
ND
|
VD-22382-15
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
4695/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất
không thay đổi) (MiV-N3)
|
Hebei
Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.
|
Hebei
Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.
|
712
|
Alaxan
|
VD-23414-15
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
4696/TĐTN
|
29-8-2022
|
Thay
đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất
không thay đổi) (MiV-N3)
|
Hebei
Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 1 Weiwu Street, Hengshui Industrial Park, Hebei Province, China
|
Hebei
Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 1 Weiwu Street, Hengshui Industrial Park, Hebei Province, China
|
713
|
Hyvalor
plus
|
VD-35617-22
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
4442/TĐTN
|
17-8-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6
|
1.
Valsartan: USP 41
2.
Amlodipine besilate: EP 9.0
3.
Colloidal silicon dioxide: USP 39
4.
Crospovidone micronized: USP 38
5.
Microcrystalline cellulose 112: USP 38
6.
Pregelatinized starch: USP 38
7.
Croscarmellose sodium: USP 39
8.
Magnesium stearate: USP 38
9.
Nước tinh khiết: USP 39
|
1.
Valsartan: USP hiện hành (USPNF 2022)
2.
Amlodipine besilate: EP hiện hành (EP 10)
3.
Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành (USPNF 2022)
4.
Crospovidone micronized: USP hiện hành (USPNF 2022)
5.
Microcrystalline cellulose 112: USP hiện hành (USPNF 2022)
6.
Pregelatinized starch: USP hiện hành (USPNF 2022)
7.
Croscarmellose sodium: USP hiện hành (USPNF 2022)
8.
Magnesium stearate: USP hiện hành (USPNF 2022)
9.
Nước tinh khiết: USP hiện hành (USPNF 2022)
|
714
|
Neo-Pyrazon
|
VD-25562-16
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
771/TĐTN
|
18-2-2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Diclofenac Sodium: USP 38
2.
Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate: USP 39
3.
Lactose Monohydrate Spray-Dried (Fast flo): EP 8.0
4.
Sodium Lauryl Sulfate: USP 40
5.
Sodium Starch Glycolate: USP 39
6.
Carboxymethylcellulose Sodium LV: USP 39
7.
Magnesium Stearate: USP 38
8.
Nước tinh khiết: USP 39
|
1.
Diclofenac Sodium: USP hiện hành
2.
Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate: USP hiện hành
3.
Lactose Monohydrate Spray-Dried (Fast flo): EP hiện hành
4.
Sodium Lauryl Sulfate: USP hiện hành
5.
Sodium Starch Glycolate: USP hiện hành
6.
Carboxymethylcellulose Sodium LV: USP hiện hành
7.
Magnesium Stearate: USP hiện hành
8.
Nước tinh khiết: USP hiện hành
|
715
|
Nifin
100 tabs
|
VD-26600-17
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
2918/TĐTN
|
16-6-2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP
phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)
|
716
|
LODIREIN
|
VD-23586-15
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ME DI SUN
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ME DI SUN
|
2658/TĐTN
|
24-5-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Carbocistein: BP 2013
2.
Microcrylstalline Cellulose: USP 35
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Bột talc: DĐVN IV
5.
Crospovidon: USP 35
|
1.
Carbocistein: BP hiện hành
2.
Microcrylstalline Cellulose: USP hiện hành
3.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
4.Bột
talc: DĐVN hiện hành
5.
Crospovidon: USP hiện hành
|
717
|
Menison
inj.
|
VD-27312-17
|
Công
ty Cổ phần PYMEPHARCO
|
Công
ty Cổ phần PYMEPHARCO
|
4586/TĐTN
|
23-8-2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối
với dược chất Methylprednisolone sodium succinate (MiV-N3)
|
CRYSTAL
PHARMA, S.A.U.
|
CURIA
SPAIN S.A.U.
|
718
|
Oresol
245
|
VD-27387-17
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
863/TĐTN
|
25/02/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
1.
Natri clorid
Dominion
Salt Limited - New Zealand.
Địa
chỉ: Totara Street, Mount Maunganul, New Zealand.
2.
Kali clorid
K
+ S Kali GmbH - Germany
Địa
chỉ: Werk Werra, Standort WI, Kali Bodo Mangold - Germany.
3.
Glucose khan
Roquette
- France
Địa
chỉ: 62136 Lestrem France
|
1.
Natri clorid
Dominion
Salt Limited.
Địa
chỉ trên GMP: 89 Totara Street, Mount Maunganui, New Zealand.
Địa
chỉ trên COA: 89 Totara Street, Mount Maunganui 3116, New Zealand.
2.
Kali clorid
K
+ S Minerals and Agriculture GmbH
Địa
chỉ trên GMP: In der Aue 1, 36266 Heringen (Werra), Germany.
Địa
chỉ trên COA: In der Aue 1, 36266 Heringen, Germany.
3.
Glucose khan
Roquette
Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France
|
719
|
Cefuroxim
250 mg
|
VD-34396-20
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
5742/TĐTN
|
22/09/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Cefuroxim axetil (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở
sản xuất dược chất Cefuroxim axetil (MiV-N3)
|
1.
Covalent Laboratories Private Limited
Địa
chỉ: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medar Dist-
502296.Andhra Pradesh - India.
Tiêu
chuẩn dược chất: USP 36
2.
Nectar Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Vill.Saidpura. Thsil - Derabassl. Distt. Mohali (Pb.) India.
Tiêu
chuẩn dược chất: USP 37
|
1.
Covalent Laboratories Private Limited
Địa
chỉ: Sy.No.374, Gundla Machanoor Village Hathnoor Mandal, Sangareddy District
Telangana State, India- 502296 (Theo GMP)
Hoặc:
Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Sangareddy Dist -
502 296. Telangana, India (Theo COA).
Tiêu
chuẩn dược chất: USP 43
2.
Nectar Lifesciences Ltd.
Địa
chỉ: Unit No. II Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Sahibzada Ajit
Singh Nagar, Punjab, India (Theo GMP)
Hoặc:
Unit-II, Village Saidpura. Tehsil Derabassi, District Sahibzada Ajit Singh
Nagar, Punjab, India (Theo COA)
Tiêu
chuẩn dược chất: USP 43
|
720
|
Tatanol
|
VD-31334-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
3887/TĐTN
|
26-7-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acetaminophen khi cập nhật Dược điển
(MiV-N6)
|
EP
8.0
|
Current
EP
|
721
|
Ommax
20 mg
|
VD-28386-17
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1472/TĐTN
|
25-3-2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Sainor
Pharma PVT.Ltd.
Địa
chỉ: Plot No.31, Phase V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, India.
|
Sainor
Laboratories Pvt. Ltd. Unit- II Pharma Division.
Địa
chỉ trên GMP: Plot No.31, Phase -V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad - 500 055,
Telagana State, India.
Địa
chỉ trên COA: Plot No.31, Phase V, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad 500 055,
Telangana, India,
|
722
|
Losartan
Boston 50
|
VD-24749-16
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
3203/TĐTN
|
11-7-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất losartan kali (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
723
|
Dorobay
100 mg
|
VD-30749-18
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
2121/TĐTN
|
04/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Bayer Pharma AG (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
10.0
|
724
|
BOSTOLOX
200
|
VD-32801-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
2658/TĐTN
|
9-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật dược
điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
43
|
725
|
Movabis
4mg
|
VD-30707-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
7585/TĐTN
|
17-12-2020
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối
với dược chất montelukast sodium (MiV-N3)
|
Laurus
Labs Private Limited
|
Laurus
Labs Limited
|
726
|
Movabis
5mg
|
VD-32198-19
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
7585/TĐTN
|
17-12-2020
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối
với dược chất montelukast sodium (MiV-N3)
|
Laurus
Labs Private Limited
|
Laurus
Labs Limited
|
727
|
CEFTRIAXONE
2000
|
VD-19454-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3889/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Ceftriaxon natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Ceftriaxon natri: USP 2022
|
728
|
CEFTRIAXONE
1000
|
VD-19010-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3890/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Ceftriaxon natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Ceftriaxon natri: USP 2022
|
729
|
CEFTRIAXONE
500
|
VD-19011-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3888/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Ceftriaxon natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Ceftriaxon natri: USP 2022
|
730
|
CEFUROXIME
750
|
VD-19006-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
4014/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Cefuroxim natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Cefuroxim natri: USP 2022
|
731
|
Pethistad
100mg
|
VD-23846-15
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
3668/TĐTN
|
14-7-2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược
chất pethidine hydrochloride (MiV-N3)
|
Zentiva,
a.s.
|
Saneca
Pharmaceuticals A.S.
|
732
|
Redomuc
30
|
VD-27806-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh
|
3169/TĐTN
|
24-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.Ambroxol
hydrochloride: EP 8.0
2.
Natri bicarbonat: DĐVN IV
3.
Acid citric: BP 2014
4.
Aspartame: DĐVN IV
5.
Lactose: DĐVN IV
6.
Natri benzoat: DĐVN IV
7.
PEG 6000: USP 38
8.
PVP K30 (Polyvinylpynolidone): USP 38
|
1.
Ambroxol hydrochloride: EP phiên bản hiện hành (EP 10.0)
2.
Natri bicarbonat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
3.
Acid citric: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)
4.
Aspartame: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
5.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
6.
Natri benzoat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)
7.
PEG 6000: USP phiên bản hiện hành (USP 2021)
8.
PVP K30 (Polyvinylpynolidone): USP phiên bản hiện hành (USP 2021)
|
733
|
Polyhema
|
VD-32994-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
5218/TĐTN
|
19/09/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Citric acid monohydrate: BP 2016
2.
Propyl paraben: USP 40
3.
Methyl paraben: USP 40
4.
Propylen glycol: BP 2016
5.
Glycerin: BP 2016
|
1.
Citric acid monohydrate: BP 2022
2.
Propyl paraben: USP 2022
3.
Methyl paraben: USP 2022
4.
Propylen glycol: BP 2022
5.
Glycerin: BP 2022
|
734
|
Bufecol
100 susp
|
VD-32562-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
5220/TĐTN
|
19/09/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Ibuprofen: USP 40
2.
Xanthan gum: USP 40
3.
Acid citric monohydrat: USP 40
4.
Natri citrat dihydrat: USP 40
5.
Natri benzoat: BP 2016
6.
Natri edetat: BP 2016
7.
Sucralose: BP 2016
8.
Glycerin : BP 2016
9.
Acid hydroclorid: USP 40
10.
Natri hydroxid: BP 2016
|
1.
Ibuprofen: USP 2022
2.
Xanthan gum: USP 2022
3.
Acid citric monohydrat: USP 2022
4.
Natri citrat dihydrat: USP 2022
5.
Natri benzoat: BP 2022
6.
Natri edetat: BP 2022
7.
Sucralose: BP 2022
8.
Glycerin : BP 2022
9.
Acid hydroclorid: USP 2022
10.
Natri hydroxid: BP 2022
|
735
|
Dextromethorpha
n 15 mg
|
VD-30987-18
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
7882/TĐTN
|
4-1-2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Dextromethorphan hydrobromid (MiV-N3)
|
Divi’s
Laboratories Limited.
Địa
chỉ: Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District - 508
252, Telangana, India.
|
Divi’s
Laboratories Limited.
Địa
chỉ : Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Yadadri Bhuvanagiri
District, Telangana - 508252, India.
|
736
|
Dextromethorpha
n 15 mg
|
VD-30987-18
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
7882/TĐTN
|
4-1-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Dextromethorphan hydrobromid: BP 2016
2.
Starch 1500: USP 39
3.
Lactose: EP 8.0
4.Povidon
K90: EP 8.0
5.
Polyethylen glycol 6000: USP 39
6.Microcrystallin
cellulose PH101: BP 2016
7.
Magnesi stearat: USP 39
8.
Ethanol 96 %: DĐVN IV
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Dextromethorphan hydrobromid: BP 2020
2.Starch
1500: USP 43
3.
Lactose: EP 10.0
4.
Povidon K90: EP 10.0
5.
Polyethylen glycol 6000: USP 43
6.
Microcrystallin cellulose PH101: BP 2020
7.
Magnesi stearat: USP 43
8.
Ethanol 96 %: DĐVN V
9.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
737
|
Dextromethorpha
n 15 mg
|
VD-30988-18
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
7882/TĐTN
|
4-1-2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Divi’s
Laboratories Limited.
Địa
chỉ: Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District - 508
252, Telangana, India.
|
Divi’s
Laboratories Limited.
Địa
chỉ : Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Yadadri Bhuvanagiri
District, Telangana - 508252, India.
|
738
|
Dextromethorpha
n 15 mg
|
VD-30988-18
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
7882/TĐTN
|
4-1-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Dextromethorphan hydrobromid: BP 2016
2.
Starch 1500: USP 39
3.
Lactose: EP 8.0
4.Povidon
K90: EP 8.0
5.
Polyethylen glycol 6000: USP 39
6.Microcrystallin
cellulose PH101: BP 2016
7.
Magnesi stearat: USP 39
8.
Ethanol 96 %: DĐVN IV
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Dextromethorphan hydrobromid: BP 2020
2.Starch
1500: USP 43
3.
Lactose: EP 10.0
4.
Povidon K90: EP 10.0
5.
Polyethylen glycol 6000: USP 43
6.
Microcrystallin cellulose PH101: BP 2020
7.
Magnesi stearat: USP 43
8.
Ethanol 96 %: DĐVN V
9.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
739
|
Alphachymotrypsi
n Doren
|
VD-26456-17
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
4537/TĐTN
|
03/08/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Chymotrypsin: USP 35
2.
Lactose khan: EP 8.0
3.
Polyethylen glycol 6000: USP 35
4.
Magnesi stearat: USP 34
5.
Aspartam: EP 7.0
|
1.
Chymotrypsin: USP 43
2.
Lactose khan: EP 10.0
3.
Polyethylen glycol 6000: USP 43
4.
Magnesi stearat: USP 43
5.
Aspartam: EP 10.0
|
740
|
Dospasmin
40 mg
|
VD-32274-19
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
407/TĐTN
|
28/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Alverin citrat: EP 8.0
2.Tinh
bột mì: EP 8.0
3.
Cellulose vi tinh thể PH101: BP 2016
4.
Hydroxypropyl methylcellulose 15cP: EP 8.0
5.
Acid citric: EP 8.0
6.
Natri croscarmellose: BP 2016
7.
Magnesi stearat: USP 39
8.
Colloidal silicon dioxid A200: EP 8.0
9.
Ethanol 96 %: DĐVN IV
10.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Alverin citrat: EP 10.0
2.
Tinh bột mì: EP 10.0
3.
Cellulose vi tinh thể PH101: BP 2020
4.
Hydroxypropyl methylcellulose 15cP: EP 10.0
5.
Acid citric: EP 10.0
6.
Natri croscarmellose: BP 2020
7.
Magnesi stearat: USP 43
8.
Colloidal silicon dioxid A200: EP 10.0
9.
Ethanol 96 %: DĐVN V
10.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
741
|
Amlodipine
STELLA 10 mg
|
VD-30105-18
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
5551/TĐTN
|
6-10-2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược microcrystallin cellulose (MiV-N2)
|
JRS
Pharma GmbH & Co. KG
Địa
chỉ: 73494 Rosenberg, Holzmühle 1, Germany
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
|
Mingtai
Chemical Co., Ltd.
Địa
chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C.
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
|
742
|
Amlodipine
STELLA 5 mg
|
VD-30106-18
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
5551/TĐTN
|
6-10-2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược microcrystallin cellulose (MiV-N2)
|
JRS
Pharma GmbH & Co. KG
Địa
chỉ: 73494 Rosenberg, Holzmühle 1, Germany
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
|
Mingtai
Chemical Co., Ltd.
Địa
chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C.
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
|
743
|
BASICILLIN
100mg
|
GC-310-18
|
MEDOCHEMIE
LTD.
|
Công
ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG)
|
5651/TĐTN
|
11-10-2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (Magnesium stearate) (MiV-N2)
|
Merck
KGaA
Frankfuter
straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. Tiêu chuẩn dược chất: EP 10.0
|
1.
Roquette India Private Limited
Tên
nhà máy: Crest Cellulose Private Limited
Địa
chỉ văn phòng: 21st Floor, Oberoi Commerz II, International Business Park,
Oberoi Garden City, Off.: WEH, Goregaon (E), Mumbai - 400 063 India.
Địa
chỉ nhà máy: Plot No.:12 & 13 APIIC Industrial Park, Menakuru Village,
Naidupet Mandal, SPSR Nellore District- 524421, Andhra Pradesh India.
Tiêu
chuẩn dược chất: EP 10.0
2.
Peter Greven Asia SDN. BHD.
2411,
Lorong Perusahaan Satu, Prai Industrial Complex, 13600 Prai, Penang,
Malaysia.
Tiêu
chuẩn dược chất: EP 10.0
|
744
|
BASICILLIN
100mg
|
GC-310-18
|
MEDOCHEMIE
LTD.
|
Công
ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG)
|
5651/TĐTN
|
11-10-2022
|
Thay
đổi tên và cách ghi địa chỉ nhà sản xuất tá dược (MiV-N3)
|
1.Lactose
monohydrat:
Molkerei
Meggle Wasserburg GmbH & Co.KG. Megglestraße 6-12, D-83512 Wasserburg,
Germany.
2.
Pregelatinized starch : Colorcon
Indianapolis,
IN, USA
3.
Magnesi stearat (Magnesium stearate):
Merck
KGaA
Frankfuter
straße 250, 64293 Darmstadt, Germany
4.Nang
rỗng số 2, màu xanh lá - xanh da trời:
Suheung
Khu
Công Nghiệp Long Thành, Xã Tâm An, H. Long Thành, Đồng Nai.
|
1.
Lactose monohydrat:
Meggle
GmbH & Co. KG
Megglestr.
6-12, 83512 Wasserburg, Germany.
2.
Pregelatinized starch:
Colorcon
Inc.
3702
East 21st Street, Indianapolis, IN-46218 United States
3.
Magnesi stearat (Magnesium stearate):
Merck
KGaA
Frankfurter
Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany
4.
Nang rỗng số 2, màu xanh lá - xanh da trời:
Công
ty TNHH Suheung Việt Nam
Đường
số 1, Khu Công Nghiệp Long Thành, Xã Tam An, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai,
Việt Nam.
|
745
|
Telfor
120
|
VD-26009-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
5640/TĐTN
|
11-10-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Fexofenadin hydroclorid khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP
phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)
|
746
|
Haginat
250
|
VD-26007-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
5641/TĐTN
|
11-10-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim axetil khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP
phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)
|
747
|
Glucofine
1000 mg
|
VD-33036-19
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1082/TĐTN
|
10/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Auro Laboratories Limited (MiV-N6)
|
BP
2015
|
BP
2020
|
748
|
PHILCLONESTY
L
|
VD-31610-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
6782/TĐTN
|
17-11-2020
|
Thay
đổi địa chỉ (như mã bưu điện, tên phố) của cơ sở sản xuất dược chất
Clorphenesin carbamat (MiV- N3)
|
Synthokem
Labs Private Limited
Địa
chỉ: P.B.No.1991, B-5 Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad-500 018,
Telangana, India
|
Synthokem
Labs Private Limited
Địa
chỉ: Plot No. 222 to 224 & 235 to 237, Phase - II, IDA Pashamylaram,
Patancheru (Mandal), Sangareddy District - 502319, India.
|
749
|
Ofmantine
- Domesco 250 mg/31,25 mg
|
VD-32285-19
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
2958/TĐTN
|
02/06/2020
|
Thay
đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Amoxicillin trihydrat compacted
(MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals
Địa
chỉ: Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt Nawanshahr, Punjab 144 533 -
India.
|
Centrient
Pharmaceuticals India Pvt. Ltd.
Địa
chỉ: Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, District SBS Nagar (Nawanshahr), Punjab
144533 India.
|
750
|
Ofmantine
- Domesco 250 mg/31,25 mg
|
VD-32285-19
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
2958/TĐTN
|
02/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Amoxicillin trihydrat compacted (MiV-N6)
|
BP
2017
|
BP
2020
|
751
|
Ventizam
75
|
VD-30503-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
5943/TĐTN
|
02/12/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất venlafaxin hydroclorid (MiV-N3)
|
AARTI
INDUSTRIES LTD
Địa
chỉ: Plot No. E-50, MIDC. Tarapur, Boisar, Tal - Palghar, Dist. Thane, Pin -
401 506, Maharashtra, India
|
AARTI
INDUSTRIES LTD
Địa
chỉ: Plot No. E-50, Unit-IV, MIDC, Tarapur, Taluka & District - Palghar
401506 Maharashtra State, India
|
752
|
Ventizam
75
|
VD-30503-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
5943/TĐTN
|
02/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Venlafaxin hydroclorid: EP 8.0
2.
Thuốc thành phẩm: BP 2016
3.
Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (SuperTab 11SD, spray-dried Lactose monohydrate):
EP 9.0
4.
Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 39
|
1.
Venlafaxin hydroclorid: EP 10.0
2.
Thuốc thành phẩm: BP 2021
3.
Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (SuperTab 11SD, spray-dried Lactose
monohydrate): EP 10.0
4.
Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 43
|
753
|
Atheren
|
VD-31328-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
6355/TĐTN
|
10-12-2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất
đối với dược chất Alimemazine tartrate (MiV-N3)
|
SANOFI
CHIMIE
Địa
chỉ : 45, chemin de Meteline, 04201 SISTERON CEDEX, FRANCE
|
SANOFI
CHIMIE
Địa
chỉ : 45, chemin de Meteline, BP 15, 04201 SISTERON CEDEX, FRANCE
|
754
|
Quinacar
5
|
VD-22613-15
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
5375/TĐTN
|
26-10-2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Quinapril hydrochloride
(MiV-N3)
|
Zhejiang
Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: Linhai, Zhejiang, 317024, China
|
Zhejiang
Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: Xunqiao, Linhai, Zhejiang, 317024, China
|
755
|
Quinacar
20
|
VD-22612-15
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
5375/TĐTN
|
26-10-2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất, không thay đổi địa điểm sản xuất của
cơ sở sản xuất đối với dược chất Quinapril hydrochloride (MiV-N3)
|
Zhejiang
Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: Linhai, Zhejiang, 317024, China
|
Zhejiang
Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: Xunqiao, Linhai, Zhejiang, 317024, China
|
756
|
PymeAZI
250
|
VD-24450-16
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
5347/TĐTN
|
25-10-2021
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Azithromycin dihydrat, không thay đổi
địa điểm sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Shanghai
Shyndec Pharmaceutical (Haimen) Co., Ltd.
|
Jiangsu
Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd.
|
757
|
PymeAZI
500
|
VD-23220-15
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
5347/TĐTN
|
25-10-2021
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Azithromycin dihydrat, không thay đổi
địa điểm sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Shanghai
Shyndec Pharmaceutical (Haimen) Co., Ltd.
|
Jiangsu
Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd.
|
758
|
Etoral
Cream
|
VD-22762-15
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
3315/TĐTN
|
18-6-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Ketoconazol: USP 41
2.
PEG 40 stearat: USP 40
3.
Nước tinh khiết: BP 2018
|
1.
Ketoconazol USP phiên bản hiện hành: (USP-NF2021)
2.
PEG 40 stearat USP-NF phiên bản hiện hành: (USP-NF 2021)
3.
Nước tinh khiết BP phiên bản hiện hành: (BP 2021)
|
759
|
TENAMYD-
CEFTAZIDIME 2000
|
VD-19448-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
1302/TĐTN
|
28-3-2022
|
Đăng
ký lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển châu Âu (CEP) (MiV-N5)
|
R1-CEP
2004-129-Rev 05
|
R1-CEP
2004-129-Rev 06
|
760
|
Acetuss
|
VD-32111-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
761
|
Acetuss
|
VD-32111-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
762
|
Grow
- F
|
VD-32112-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy
Tiên,
Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
763
|
Grow
- F
|
VD-32112-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
764
|
Lyfomin
|
VD-32113-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
765
|
Lyfomin
|
VD-32113-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
766
|
Lyginal
|
VD-32114-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
767
|
Lyginal
|
VD-32114-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
768
|
Methylergo
Tabs
|
VD-32115-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
769
|
Methylergo
Tabs
|
VD-32115-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
770
|
Bufecol
100 Effe Sachets
|
VD-32561-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
771
|
Bufecol
100 Effe Sachets
|
VD-32561-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
772
|
Bufecol
100 Susp
|
VD-32562-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
773
|
Bufecol
100 Susp
|
VD-32562-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
774
|
Bufecol
200 Effe Sachets
|
VD-32563-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
775
|
Bufecol
200 Effe Sachets
|
VD-32563-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
776
|
Bufecol
200 Effe Tabs
|
VD-32564-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
777
|
Bufecol
200 Effe Tabs
|
VD-32564-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
778
|
Bufecol
400 Effe Tabs
|
VD-32565-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
779
|
Bufecol
400 Effe Tabs
|
VD-32565-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
780
|
Cilidamin
5
|
VD-32989-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
781
|
Cilidamin
5
|
VD-32989-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
782
|
Cilidamin
10
|
VD-32987-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
783
|
Cilidamin
10
|
VD-32987-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
784
|
Cilidamin
20
|
VD-32988-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
785
|
Cilidamin
20
|
VD-32988-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
786
|
Erykid
|
VD-32990-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
787
|
Erykid
|
VD-32990-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
788
|
Habroxol
|
VD-32991-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
789
|
Habroxol
|
VD-32991-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
790
|
Harocto
|
VD-32992-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
791
|
Harocto
|
VD-32992-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
792
|
Lukacinco
|
VD-32993-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
793
|
Lukacinco
|
VD-32993-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
794
|
Polyhema
|
VD-32994-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
795
|
Polyhema
|
VD-32994-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
796
|
Rexamine
Sachet
|
VD-32995-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
797
|
Rexamine
Sachet
|
VD-32995-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4016/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
798
|
Rexamine
Susp
|
VD-32996-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
799
|
Rexamine
Susp
|
VD-32996-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
800
|
Thendacin
600 Tabs
|
VD-32997-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
801
|
Thendacin
600 Tabs
|
VD-32997-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
802
|
Thendacin
450 Tabs
|
VD-33207-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
803
|
Thendacin
450 Tabs
|
VD-33207-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
804
|
Tretinoid
Softgel
|
VD-33208-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
805
|
Tretinoid
Softgel
|
VD-33208-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
806
|
Exopan
|
VD-33715-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
807
|
Exopan
|
VD-33715-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
808
|
Ornihepa
|
VD-33717-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
809
|
Ornihepa
|
VD-33717-19
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
810
|
Onsetron
|
VD-34326-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
811
|
Onsetron
|
VD-34326-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
812
|
Pidoncam
|
VD-34327-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
813
|
Pidoncam
|
VD-34327-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
814
|
Rilidamin
|
VD-34328-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
815
|
Rilidamin
|
VD-34328-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
816
|
Zidofat
16
|
VD-34329-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
817
|
Zidofat
16
|
VD-34329-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
818
|
Zidofat
4
|
VD-34330-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
819
|
Zidofat
4
|
VD-34330-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
820
|
Zinkast
|
VD3-59-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
821
|
Zinkast
|
VD3-59-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
822
|
Kidvita-
TDF
|
VD-34589-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
823
|
Kidvita-
TDF
|
VD-34589-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
824
|
Progoldkey
|
VD-34590-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
825
|
Progoldkey
|
VD-34590-20
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
826
|
Molnia
|
VD-34950-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
827
|
Molnia
|
VD-34950-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
828
|
Atmecin
|
VD-35093-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
829
|
Atmecin
|
VD-35093-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
830
|
Escin
|
VD-35094-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
831
|
Escin
|
VD-35094-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
832
|
Leasol
|
VD-35095-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
833
|
Leasol
|
VD-35095-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
834
|
Sovitex
|
VD-35096-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
835
|
Sovitex
|
VD-35096-21
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
4017/TĐTN
|
21/07/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
836
|
Dorogyne
|
VD-33809-19
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1373/TĐTN
|
19/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Metronidazol(MiV-N6)
|
BP
2016
|
BP
2019
|
837
|
CELORSTAD
250mg
|
VD-31331-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
5786/TĐTN
|
16-11-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của cơ sở sản xuất đã đăng ký (ACS
DOBFAR S.p.a) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
EP
8.0
|
current
Ph.Eur
|
838
|
MEYERCOLIN
|
VD-27412-17
|
Công
ty Liên doanh Meyer-BPC
|
Công
ty Liên doanh Meyer-BPC
|
2308/TĐTN
|
13-5-2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất citicolin natri (MiV-N3)
|
Suzhou
Tianma Specialty Chemicals Co.,Ltd.
|
Zenji
Pharmaceuticals (Suzhou) Ltd.
|
839
|
FRIBURINE
40mg
|
QLĐB-685-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
4498/TĐTN
|
18-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất febuxostat (MiV-N3)
|
AMI
LIFESCIENCES PVT. LTD.
Office:
2nd Floor, Prestige Plaza, 40 Urmi Society, Nr. Urmi Cross Road, BPC Road,
Akota, Vadodara-390 020, Gujarat, India.
Manufacturing:
Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis:
Vadodara, Gujarat, India
|
AMI
LIFESCIENCES PVT. LTD.
Office:
7th Floor, Lilleria 1038, Gotri Sevasi Road, Vadodara-390021, Gujarat, India.
Manufacturing:
Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis:
Vadodara, Gujarat, India
|
840
|
FRIBURINE
80mg
|
QLĐB-686-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
4498/TĐTN
|
18-8-2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất febuxostat (MiV-N3)
|
AMI
LIFESCIENCES PVT. LTD.
Office:
2nd Floor, Prestige Plaza, 40 Urmi Society, Nr. Urmi Cross Road, BPC Road,
Akota, Vadodara-390 020, Gujarat, India.
Manufacturing:
Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis:
Vadodara, Gujarat, India
|
AMI
LIFESCIENCES PVT. LTD.
Office:
7th Floor, Lilleria 1038, Gotri Sevasi Road, Vadodara-390021, Gujarat, India.
Manufacturing:
Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis:
Vadodara, Gujarat, India
|
841
|
Dotrome
20 mg
|
VD-26468-17
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
614/TĐTN
|
03/02/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
Sainor
Pharma Pvt.Ltd.
Địa
chỉ: Plot No.31, Phase V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, India.
|
Sainor
Laboratories Pvt. Ltd. Unit- II Pharma Division.
Địa
chỉ trên GMP : Plot No.31, Phase- V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad - 500 055,
Telangana State, India.
Địa
chỉ trên COA: Plot No.31, Phase V, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad- 500 055,
Telangana, India.
|
842
|
Dotrome
20 mg
|
VD-26468-17
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
614/TĐTN
|
03/02/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Sucrose: USP 34
2.
Sucrose 30/36: USP 34
3.
Natri lauryl sulfat: USP 34
4.
Dinatri hydrophosphat khan: USP 34
5.
Calci carbonat: USP 34
6.
Natri methyl paraben: USP 34
7.
Natri propyl paraben: USP 34
8.
Hydroxypropyl methylcellulose: USP 34
9.
Methacrylic acid copolymer type - C (L-30D): USP 34
10.
Natri hydroxyd pellets: USP 34
11.
Diethyl phtalat: USP 34
12.
Titan dioxid: USP 34
13.
Talc: USP 34
14.
Tween 80: USP 34
15.
Nước tinh khiết: USP 34
16.
Colloidal silicon dioxid A200: EP 8.0
|
1.
Sucrose: USP 41
2.
Sucrose 30/36: USP 41
3.
Natri lauryl sulfat: USP 41
4.
Dinatri hydrophosphat khan: USP 41
5.
Calci carbonat: USP 41
6.
Natri methyl paraben: USP 41
7.
Natri propyl paraben: USP 41
8.
Hydroxypropyl methylcellulose: USP 41
9.
Methacrylic acid copolymer type - C (L-30D): USP 41
10.
Natri hydroxyd pellets: USP 41
11.
Diethyl phtalat: USP 41
12.
Titan dioxid: USP 41
13.
Talc: USP 41
14.
Tween 80: USP 41
15.
Nước tinh khiết: USP 41
16.
Colloidal silicon dioxid A200: EP 10.0
|
843
|
Scanneuron-Forte
|
VD-22013-14
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
3975/TĐTN
|
29-7-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Vitamin B1 (Thiamine nitrate): BP 2018
2.
Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride): EP 9.0
3.
Vitamin B12 (Cyanocobalamin): EP 9.0
4.
Manitol: EP 9.8
5.
Tinh bột lúa mì: EP 9.0
6.
Povidon K30: EP 9.2
7.
Tinh bột natri glycolat: EP 9.1
8.
Magnesi stearat: EP 9.0
9.
Ethanol 96%: EP 9.0
10.
Nước tinh khiết: EP 9.4
|
1.
Vitamin B1 (Thiamine nitrate): BP 2020
2.
Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride): EP 10.0
3.
Vitamin B12 (Cyanocobalamin): EP 10.0
4.
Manitol: EP 10.0
5.
Tinh bột lúa mì: EP 10.6
6.
Povidon K30: EP 10.0
7.
Tinh bột natri glycolat: EP 10.0
8.
Magnesi stearat: EP 10.0
9.
Ethanol 96%: EP 10.0
10.
Nước tinh khiết: EP 10.0
|
844
|
Cetirizine
STELLA 10 mg
|
VD-30834-18
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
3820/TĐTN
|
22-7-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
USP
41
|
USP
43
|
845
|
Partamol
Extra
|
VD-30837-18
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
3976/TĐTN
|
29-7-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: EP 9.4
2.
Ibuprofen: EP 9.0
3.
Microcrystallin cellulose: EP 8.0
4.
Lactose monohydrat: EP 8.0
5.
Tinh bột ngô: EP 8.0
6.
Tinh bột natri glycolat: EP 8.0
7.
Povidon K30: EP 8.0
8.
Colloidal silicon dioxyd: EP 8.0
9.
Magnesi stearat: EP 8.0
10.
Talc: EP 8.0
11.
Hypromellose 6 cps: EP 8.0
12.
Macrogol 6000: EP 8.0
13.
Titan dioxyd: EP 8.0
14.
Ethanol 96%: EP 8.0
15.
Nước tinh khiết: EP 8.0
|
1.
Paracetamol: EP 10.0
2.
Ibuprofen: EP 10.0
3.
Microcrystallin cellulose: EP 10.4
4.
Lactose monohydrat: EP 10.0
5.
Tinh bột ngô: EP 10.0
6.
Tinh bột natri glycolat: EP 10.0
7.
Povidon K30: EP 10.0
8.
Colloidal silicon dioxyd: EP 10.0
9.
Magnesi stearat: EP 10.0
10.
Talc: EP 10.0
11.
Hypromellose 6 cps: EP 10.0
12.
Macrogol 6000: EP 10.0
13.
Titan dioxyd: EP 10.5
14.
Ethanol 96%: EP 10.0
15.
Nước tinh khiết: EP 10.0
|
846
|
OZANIER
250mg
|
GC-284-17
|
MEDOCHEMIE
LTD.
|
Công
ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG)
|
4464/TĐTN
|
31-8-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP
37
2.
Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): E.P 8.0
3.
Hypromellose: E.P 8.0
4.
Crospovidon (Crospovidone): E.P 8.0
5.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): E.P 8.0
6.
Macrogol (Polyethylene glycol) 6000: E.P 8.0
7.
Talc: E.P 8.0
8.
Titan dioxyd (Titanium dioxide) (E171): E.P 8.0
9.
Sắt oxyd đỏ (Iron oxide red) (E172): USP 37
10.
Sắt oxyd vàng (Iron oxide yellow) (E172): USP 37
11.
Nước tinh khiết (Purified water): E.P 8.0
|
1.
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP
43
2.
Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP 10
3.
Hypromellose: EP 10
4.
Crospovidon (Crospovidone): EP 10
5.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 10
6.
Macrogol (Polyethylene glycol) 6000: EP 10
7.
Talc: EP 10
8.
Titan dioxyd (Titanium dioxide) (E171): EP 10
9.
Sắt oxyd đỏ (Iron oxide red) (E172): USP 43
10.
Sắt oxyd vàng (Iron oxide yellow) (E172): USP 43
11.
Nước tinh khiết (Purified water): EP 10
|
847
|
Atorvastatin
20 mg
|
VD-24479-16
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1233/TĐTN
|
12/03/2020
|
Thay
đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat (MiV-N3)
|
Zhejiang
Neo-Dankong Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 259 Binhai Road, Yantou Jiaojiang dist, Taizhou City, Zhejiang
Province, China.
|
Zhejiang
Lepu Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: NO. 29 Binhai Road, Jiaojiang dist, Taizhou City, Zhejiang Province,
China.
Hoặc
No.29,
Binhai Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang China.
|
848
|
Atorvastatin
20 mg
|
VD-24479-16
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1233/TĐTN
|
12/03/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci
trihydrat (MiV- N6)
|
USP
34
|
USP
42
|
849
|
TENAMYD-
CEFTRIAXONE 500
|
VD-19451-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3722/TĐTN
|
6-7-2021
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
NECTAR LIFESCIENCES LIMITED
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9-D, Chandigarh - 160 009 -India.
Địa
chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.
2.
FRESENIUS KABI IPSUM S.R.L
Địa
chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio,
Milan, Italy.
Địa
chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23-45010, Villadose, Rovigo, Italy.
|
FRESENIUS
KABI IPSUM S.R.L
Địa
chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio,
Milan, Italy.
Địa
chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23-45010, Villadose, Rovigo, Italy.
|
850
|
Spreacef
2 g
|
VD-31584-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
1018/TĐTN
|
27/4/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược
điển (MiV-N6)
|
1.
Ceftriaxon Natri: USP 38
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38
|
1.
Ceftriaxon Natri: USP 43
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 44
|
851
|
Zanastad
|
VD-27544-17
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
917/TĐTN
|
28-2-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật dược
điển (MiV-N6)
|
1.
Zanastad: USP 37
2.
Tizanidine hydrochloride: USP 37
3.
Lactose monohydrat: EP 8.0
4.
Microcrystallin cellulose (Comprecel M102): EP 8.0
5.
Tinh bột tiền hồ hóa: EP 8.0
6.
Colloidal silica khan: EP 8.0
7.
Acid stearic: EP 8.0
|
1.
Zanastad: USP 43
2.
Tizanidine hydrochloride: USP 43
3.
Lactose monohydrat: EP 10.0
4.
Microcrystallin cellulose (Comprecel M102): EP 10.0
5.
Tinh bột tiền hồ hóa: EP 10.0
6.
Colloidal silica khan: EP 10.0
7.
Acid stearic: EP 10.0
|
852
|
Ivis
B12
|
VD-24103-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
3220/TĐTN
|
27-6-2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (Vitamin B12) (MiV-N3)
|
Sanofi
Chimie
|
EuroAPI
France
|
853
|
PIDOCAR
|
VD-30708-18
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
CÔNG
TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO
|
2938/TĐTN
|
1-6-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clopidogrel bisulfat theo phiên bản dược
điển hiện hành (MiV-N6)
|
USP
36
|
current
USP (USP 42)
|
854
|
Loperamide
STELLA
|
VD-25985-16
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
7826/TĐTN
|
30-12-2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Loperamide hydrochloride: USP 37
2.
Lactose monohydrat (Tablettose 80): EP 8.0
3.
Tinh bột ngô: EP 8.0
4.
Talc: EP 8.0
5.
Magnesi stearat: EP 8.0
|
1.
Loperamide hydrochloride: USP 43
2.
Lactose monohydrat (Tablettose 80): EP 10.0
3.
Tinh bột ngô: EP 10.0
4.
Talc: EP 10.0
5.
Magnesi stearat: EP 10.0
|
855
|
Cotilam
|
VD-25520-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
5801/TĐTN
|
18-10-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Diclofenac diethylamin khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
BP
2019
|
BP
phiên bản hiện hành (BP 2022)
|
856
|
Des
Baby
|
VD-33943-19
|
CÔNG
TY TNHH QUỐC TẾ NS
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
6512/TĐTN
|
17/12/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
857
|
Bixentin
20
|
QLĐB-805-19
|
CÔNG
TY TNHH QUỐC TẾ NS
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
6512/TĐTN
|
17/12/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
858
|
Olexon
S
|
VD-34494-20
|
CÔNG
TY TNHH QUỐC TẾ NS
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
6512/TĐTN
|
17/12/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
859
|
Sallet
|
VD-34495-20
|
CÔNG
TY TNHH QUỐC TẾ NS
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
6512/TĐTN
|
17/12/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
860
|
Bixentin
10
|
VD3-147-21
|
CÔNG
TY TNHH QUỐC TẾ NS
|
Công
ty cổ phần dược VTYT Hà Nam
|
6512/TĐTN
|
17/12/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.
|
Cụm
CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam
|
861
|
OFLO
- BOSTON
|
VD-23517-15
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
2657/TĐTN
|
9-6-2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất ofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
41
|
USP
43
|
862
|
GliritDHG
500mg/2,5mg
|
VD-24598-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
5859/TĐTN
|
19-11-2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Glibenclamid: USP 41
2.
Magnesi stearat: USP 41
3.
Nước tinh khiết: BP 2018
|
1.
Glibenclamid: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
2.
Magnesi stearat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)
3.
Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)
|
863
|
Paracetamol
500- HV
|
VD-24662-16
|
Công
ty TNHH Dược phâm Huy Văn
|
Công
ty Cổ phần US pharma USA
|
6805/TĐTN
|
27-11-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
2.
Methy paraben: USP 34
3.
Propyl paraben: BP 2010
4.
Magnesi stearat: USP 34
5.
Talc: USP 34
6.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN V
2.
Methy paraben: USP 43
3.
Propyl paraben: BP 2019
4.
Magnesi stearat: USP 43
5.
Talc: USP 43
6.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
7.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
864
|
Cadiflex
500
|
VD-24050-15
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
5845/TĐTN
|
29-9-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tinh bột ngô: USP 34
2.
Lactose monohydrat: USP 34
3.
Polyvinyl pyrolidon (PVP K30): USP 34
4.
Ethanol tuyệt đối: DĐVN IV
5.
Natri starch glycolat: USP 34
6.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP2010
7.
Magnesi stearat: USP 34
8.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34
9.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34
10.
Titan dioxyt: USP 34
11.
Talc; USP 34
12.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
14.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Tinh bột ngô: USP 42
2.
Lactose monohydrat: USP 42
3.
Polyvinyl pyrolidon (PVP K30): USP 42
4.
Ethanol tuyệt đối: DĐVN V
5.
Natri starch glycolat: USP 42
6.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP2018
7.
Magnesi stearat: USP 42
8.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42
9.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42
10.
Titan dioxyt: USP 42
11.
Talc; USP 42
12.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 42
13.
Ethanol 96%: DĐVN V
14.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
865
|
Cefprozil
250-US
|
VD-27637-17
|
Công
ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1482/TĐTN
|
6-4-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất dược chất Cefprozil monohydrat (MiV-N6)
|
EP8.0
|
EP10.0
|
866
|
Cefprozil
500-US
|
VD-27638-17
|
Công
ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1481/TĐTN
|
6-4-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất dược chất Cefprozil monohydrat (MiV-N6)
|
EP8.0
|
EP10.0
|
867
|
Betaclo
|
VD-28626-17
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
823/TĐTN
|
23-2-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất dược chất Clobetasol propionat (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
868
|
Claxyl
|
VD-28632-17
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
822/TĐTN
|
23-2-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất dược chất Clindamycin HCL (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
869
|
Cadipredni
|
VD-34394-20
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1072/TĐTN
|
9-3-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất dược chất Prednisolon (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2020
|
870
|
Gefbin
|
VD-22186-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Medbolide
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
542/TĐTN
|
7-2-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 16
2.
Ebastine: EP 8.0
3.
Natri croscarmellose: BP 2011
4.
Lactose khan: DĐVN IV
5.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2011
6.
Povidon K30: BP 2011
7.
Tween 80: USP 32
8.
Bột talc: DĐVN IV
9.
Magnesi stearat: DĐVN IV
10.
HPMC 606: USP 32
11.
PEG 6000: USP 32
12.
Titan dioxyd: DĐVN IV
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
14.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 17
2.
Ebastine: EP 9.0
3.
Natri croscarmellose: BP 2019
4.
Lactose khan: DĐVN V
5.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019
6.
Povidon K30: BP 2019
7.
Tween 80: USP 40
8.
Bột talc: DĐVN V
9.
Magnesi stearat: DĐVN V
10.
HPMC 606: USP 41
11.
PEG 6000; USP 41
12.
Titan dioxyd: DĐVN V
13.
Ethanol 96%: DĐVN V
14.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
871
|
Degutex
|
VD3-96-20
|
Công
ty TNHH Shine Pharma
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
6209/TĐTN
|
2-12-2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
781/C2
đường Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
40/7
Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
872
|
Diệp
hạ châu - Medi
|
VD-22916-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
|
4300/TĐTN
|
21-10-2019
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Polyethylene glycol 600: USP 32
2.
Propylene glycol: USP 32
3.
Methyl paraben: USP 32
4.
Propyl paraben: USP 32
5.
Aerosil: USP 34
6.
Polysorbat 80: DĐVN IV
7.
Sorbitan oleate: BP 2009
8.
Lecithin: USP 32
9.
Calci hydro phosphat: USP 34
10.
Dầu đậu nành: USP 32
11.
Gelatinm nitta: USP 32
12.
Sorbitol liquid: BP 2013
13.
Glycerin: DĐVN IV
14.
Kali sorbate: USP 34
15.
Vanilline: DĐVN IV
|
1.
Polyethylene glycol 600: USP hiện hành
2.
Propylene glycol: USP hiện hành
3.
Methyl paraben: USP hiện hành
4.
Propyl paraben: USP hiện hành
5.
Aerosil: USP hiện hành
6.
Polysorbat 80: DĐVN hiện hành
7.
Sorbitan oleate: BP hiện hành
8.
Lecithin: USP hiện hành
9.
Calci hydro phosphat: USP hiện hành
10.
Dầu đậu nành: USP hiện hành
11.
Gelatinm nitta: USP hiện hành
12.
Sorbitol liquid: BP hiện hành
13.
Glycerin: DĐVN hiện hành
14.
Kali sorbate: USP hiện hành
15.
Vanilline: DĐVN hiện hành
|
873
|
Humared
|
VD-22180-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun
|
6459/TĐTN
|
15-12-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Sắt fumarat (Ferrous fumarat): EP 9.0
2.
Acid folic (Folic acid hydrate): EP 9.0
3.
Dầu đậu nành (Soybean oil): BP 2017
4.
Glycerin: USP 40
5.
Gelatin: USP 40
6.
Propyl paraben (Propyl hydroxybenzoate): BP 2017
7.
Methyl paraben (Methyl Hydroxybenzoate): BP 2017
|
1.
Sắt fumarat (Ferrous fumarat): EP hiện hành
2.
Acid folic (Folic acid hydrate): EP hiện hành
3.
Dầu đậu nành (Soybean oil): BP hiện hành
4.
Glycerin: USP hiện hành
5.
Gelatin: USP hiện hành
6.
Propyl paraben (Propyl hydroxybenzoate): BP hiện hành
7.
Methyl paraben (Methyl Hydroxybenzoate): BP hiện hành
|
874
|
Bostolox
Suspension
|
VD-32802-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
2049/TĐTN
|
11-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
43
|
875
|
Paralmax
Extra
|
VD-31609-19
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
Công
Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam
|
1779/TĐTN
|
20-4-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)
|
1.
Cafein: EP 8.0
2.
Paracetamol: EP 9.4
|
1.
Cafein: EP 10.0
2.
Paracetamol: EP 10.3
|
876
|
Cadigesic
Extra
|
VD-23421-15
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
843/TĐTN
|
2-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất và đăng ký thuốc (MiV-N1); cập nhật tiêu chuẩn chất
lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA.
2.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA.
3.
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược:
-
Tinh bột ngô: USP 32
-
Lactose: USP 34
-
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32
-
Natri starch glycolat: USP 32
-
Magnesi stearat: USP 32
-
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 32
-
Talc: USP 32
-
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 32
-
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 32
-
Titan dioxyd: USP 32
-
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 32
-
Methyl paraben: USP 32
-
Propyl paraben: USP 32
-
Ethanol 96%: DĐVN IV
-
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Tên cơ sở sản xuất và đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần
US
Pharma USA.
2.
Tên cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần US Pharma USA.
3.
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược:
-
Tinh bột ngô: USP 42
-
Lactose: USP 42
-
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 42
-
Natri starch glycolat: USP 42
-
Magnesi stearat: USP 42
-
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42
-
Talc: USP 42
-
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42
-
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42
-
Titan dioxyd; USP 42
-
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 42
-
Methyl paraben: USP 42
-
Propyl paraben: USP 42
-
Ethanol 96%: DĐVN V
-
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
877
|
Robcipro
|
VD-25051-16
|
Công
ty TNHH Robinson Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
762/TĐTN
|
1-3-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất ciprofloxacin HCl (MiV- N6)
|
USP
34
|
USP
43
|
878
|
Lenomid
10
|
VD-21561-14
|
Công
ty TNHH Nhân Sinh
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
2124/TĐTN
|
27-4-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Leflunomid: USP 34
2.
Lactose monohydrat: USP 34
3.
Microcrystallin cellulose: USP 34
4.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34
5.
Natri starch glycolat: USP 34
6.
Magnesi stearat: USP 34
7.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34
8.
Ethanol 96%: DĐVN IV
9.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34
10.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34
11.
Titan dioxyd: USP 34
12.
Talc: USP 34
13.
Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34
14.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Leflunomid: USP 41
2.
Lactose monohydrat: USP 41
3.
Microcrystallin cellulose: USP 41
4.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41
5.
Natri starch glycolat: USP 41
6.
Magnesi stearat: USP 41
7.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41
8.
Ethanol 96%: DĐVN V
9.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41
10.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41
11.
Titan dioxyd: USP 41
12.
Talc: USP 41
13.
Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 41
14.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
879
|
Ketoprofen
EC DWP
|
VD-35224-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar
|
4117/TĐTN
|
30-7-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Ketoprofen: USP 41
2.
Microcrystalline cellulose: BP 2018
3.
Mannitol: USP 40
4.
Hydroxypropyl cellulose: USP 40
5.
Natri starch glycolat: USP 40
6.
Silica Colloidal Anhydrous: USP 40
7.
Magnesi stearat: DĐVN V
8.
Nước tinh khiết: DĐVN V
9.
Talc: DĐVN IV
10.
Methacrylic acid-ethyl acrylate Copolymer (1:1): USP 40
11.
Triethyl Citrate: USP 40
12.
Simethicone Emulsion 30% (tính theo khối lượng khô): USP 40
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Ketoprofen: USP hiện hành
2.
Microcrystalline cellulose: BP hiện hành
3.
Mannitol: USP hiện hành
4.
Hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành
5.
Natri starch glycolat: USP hiện hành
6.
Silica Colloidal Anhydrous: USP hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
8.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
9.
Talc: DĐVN hiện hành
10.
Methacrylic acid-ethyl acrylate Copolymer (1:1): USP hiện hành
11.
Triethyl Citrate: USP hiện hành
12.
imethicone Emulsion 30% (tính theo khối lượng khô): USP hiện hành
13.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành
|
880
|
Pravastatin
DWP 30mg
|
VD-35225-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar
|
4115/TĐTN
|
30-7-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Pravastatin natri: EP 9.0
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Microcrystalline cellulose: BP 2018
4.
Magnesi oxid: USP 40
5.
Povidon K30: USP 40
6.
Croscarmellose natri: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Talc: DĐVN IV
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Pravastatin natri: EP hiện hành
2.
Lactose: DĐVN hiện hành
3.
Microcrystalline cellulose: BP hiện hành
4.
Magnesi oxid: USP hiện hành
5.
Povidon K30: USP hiện hành
6.
Croscarmellose natri: DĐVN hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
8.
Talc: DĐVN hiện hành
9.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
881
|
Sestad
|
VD-30835-18
|
Công
ty TNHH Liên doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
2468/TĐTN
|
23-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tinh bột mì: EP 9.0
2.
Microcrystalline cellulose (Comprecel M102D+): EP 9.0
3.
Tinh bột natri glycolat: EP 9.0
4.
Calci hydrogen phosphat dihydrat: EP 9.0
5.
Povidon K30: EP 9.0
6.
Colloidal silica khan: EP 9.0
7.
Magnesi stearat: EP 9.0
8.
Hypromellose 6 cps (Pharmacoat 606): EP 9.0
9.
Macrogol 400: EP 9.0
10.
Nước tinh khiết: EP 9.0
|
1.
Tinh bột mì: EP 10.6
2.
Microcrystalline cellulose (Comprecel M102D+): EP
10.4
3.
Tinh bột natri glycolat: EP 10.0
4.
Calci hydrogen phosphat dihydrat: EP 10.0
5.
Povidon K30: EP 10.0
6.
Colloidal silica khan: EP 10.0
7.
Magnesi stearat: EP 10.0
8.
Hypromellose 6 cps (Pharmacoat 606): EP 10.0
9.
Macrogol 400: EP 10.0
10.
Nước tinh khiết: EP 10.0
|
882
|
Cefdinir
300 - HV
|
VD-20105-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Huy Văn
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
5442/TĐTN
|
11-9-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrat: USP 34
2.
Natri starch glycolat: USP 34
3.
Magnesi stearat: USP 34
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010
|
1.
Lactose monohydrat: USP 42
2.
Natri starch glycolat: USP 42
3.
Magnesi stearat: USP 42
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
|
883
|
Concef
200
|
VD-32370-19
|
Công
ty TNHH dược phẩm Huy Văn
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
2013/TĐTN
|
21-4-2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
2021
|
884
|
Methocarbamol
750
|
VD-34232-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
1839/TĐTN
|
21/04/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
-
Dược chất Methocarbamol: USP 40
-
Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 41
-
Tinh bột biến tính: EP 9.0
-
Natri starch glycolat: EP 9.0
-
Povidon K30: USP 40
-
Natri lauryl sulfat: EP 9.0
-
Nước tinh khiết: EP 9.0
-
Talc: USP 40
-
Magnesi stearat: USP 40
-
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 40
-
Polyethylen glycol 6000: EP 9.0
-
Titan dioxyd: EP 9.0
|
-
Dược chất Methocarbamol: USP 2022
-
Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 2022
-
Tinh bột biến tính: EP 10.0
-
Natri starch glycolat: EP 10.0
-
Povidon K30: USP 2022
-
Natri lauryl sulfat: EP 10.0
-
Nước tinh khiết: EP 11.0
-
Talc: USP 2022
-
Magnesi stearat: USP 43
-
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 2022
-
Polyethylen glycol 6000: EP 10.0
-
Titan dioxyd: EP 10.0
|
885
|
Methocarbamol
750
|
VD-34232-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
1839/TĐTN
|
21/04/2023
|
Thay
đổi nhà sản xuất tá dược (MiV-N2)
|
1.
Sắt oxyd vàng:
Roha
dyechem Pvt. Ltd.
Địa
chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India
2.
Sắt oxyd đỏ:
Roha
dyechem Pvt. Ltd.
Địa
chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India
|
1.
Sắt oxyd vàng:
Roha
dyechem Vietnam Ltd.
Địa
chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc
Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam
2.
Sắt oxyd đỏ:
Roha
dyechem Vietnam Ltd.
Địa
chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc
Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam
|
886
|
Methocarbamol
750
|
VD-34232-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
1839/TĐTN
|
21/04/2023
|
Thay
đổi tên và/hoặc địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3)
|
1.
Tinh bột biến tính: Colorcon
Địa
chỉ: Indianapolis, IN, USA
2.
Natri starch glycolat:
DMV-Fonterra
Excipients B.V.
Địa
chỉ: Avebe-weg 1, 9607 PT Foxhol, The Netherlands
3.
Povidon K30:
Shanghai
Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd.
Địa
chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China
4.
Talc
Mondo
Mineral B.V.
Địa
chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands
5.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps
Shandong
Head Co., Ltd.
Địa
chỉ: Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R.China
6.
Polyethylen glycol 6000
Sasol
Germany GmbH
Địa
chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany
7.
Ethanol 96%
Công
ty TNHH SX & TM Khả Doanh
Địa
chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
1.
Tinh bột biến tính:
Colorcon,
Inc. - Indianapolis, IN
Địa
chỉ: 3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States
2.
Natri starch glycolat: DFE Pharma
Địa
chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT, Foxhol, The Netherlands
3.
Povidon K30:
Shanghai
Yuking New Material Technology Co., Ltd.
Địa
chỉ: Room 101A, Building 12, No.600, Xinyuan South Road, Nicheng Town, Pudong
New District, Shanghai, China
4.
Talc
Elementis
Minerals B.V.
Địa
chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, Amsterdam, The Netherlands
5.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps
Shandong
Head Group Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 999, Heda Road, Zhoucun District, Zibo City, Shandong Province,
P.R.China
6.
Polyethylen glycol 6000 Sasol Germany GmbH
Địa
chỉ: Paul-Baumann-Str.1, 45772 Marl, Germany
7.
Ethanol 96%
Công
ty TNHH Khả Doanh
Địa
chỉ: 140E Đặng Công Bỉnh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
|
887
|
Methocarbamol
500
|
VD-34732-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
1840/TĐTN
|
21/04/2023
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
-
Dược chất Methocarbamol: USP 40
-
Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 41
-
Tinh bột biến tính: EP 9.0
-
Natri starch glycolat: EP 9.0
-
Povidon K30: USP 40
-
Natri lauryl sulfat: EP 9.0
-
Nước tinh khiết: EP 9.0
-
Talc: USP 40
-
Magnesi stearat: USP 40
-
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 40
-
Polyethylen glycol 6000: EP 9.0
-
Titan dioxyd: EP 9.0
|
-
Dược chất Methocarbamol: USP 2022
-
Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 2022
-
Tinh bột biến tính: EP 10.0
-
Natri starch glycolat: EP 10.0
-
Povidon K30: USP 2022
-
Natri lauryl sulfat: EP 10.0
-
Nước tinh khiết: EP 11.0
-
Talc: USP 2022
-
Magnesi stearat: USP 43
-
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 2022
-
Polyethylen glycol 6000: EP 10.0
-
Titan dioxyd: EP 10.0
|
888
|
Methocarbamol
500
|
VD-34732-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
1840/TĐTN
|
21/04/2023
|
Thay
đổi nhà sản xuất tá dược (MiV-N2)
|
1.
Sắt oxyd đỏ:
Roha
Dyechem Pvt., Ltd.
Địa
chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India
2.
Sắt oxyd vàng:
Roha
Dyechem Pvt., Ltd.
Địa
chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India
|
1.
Sắt oxyd đỏ:
Roha
Dyechem Vietnam Ltd
Địa
chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc
Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam
2.
Sắt oxyd vàng:
Roha
Dyechem Vietnam Ltd.
Địa
chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc
Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam
|
889
|
Methocarbamol
500
|
VD-34732-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
1840/TĐTN
|
21/04/2023
|
Thay
đổi tên và/hoặc địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3)
|
1.
Talc:
Mono
Mineral B.V.
Địa
chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands
2.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps:
Shangdong
Head Co., Ltd.
Địa
chỉ: Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R.China
3.
Povidon K30:
Shanghai
Yuking Water Soluble Material Tech Co. Ltd
Địa
chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China
4.
Tinh bột biến tính: Colorcon
Địa
chỉ: Indianapolis, IN, USA
5.
Natri starch glycolat:
DMV-Fonterra
Excipients B.V.
Địa
chỉ: Avebe-weg 1, 9607 PT Foxhol, The Netherlands
6.
Natri lauryl sulfat:
Basf
Personal Care and Nutrition GmbH
Địa
chỉ: 40589 Duesseldorf, Germany
7.
Polyethylen glycol 6000:
Sasol
Germany GmbH
Địa
chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany
8.
Ethanol 96%:
Công
ty TNHH SX & TM Khả Doanh
Địa
chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
1.
Talc:
Elementis
Minerals B.V.
Địa
chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, AMSTERDAM, The Netherlands
2.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps:
Shangdong
Head Group Co., Ltd.
Địa
chỉ: No. 999, Heda Road, Zhoucun District, Zibo City, Shandong Province,
P.R.China
3.
Povidon K30:
Shanghai
Yuking New Material Technology Co., Ltd.
Địa
chỉ: Room 101A, Building 12, No. 600, Xinyuan South Road, Nicheng Town,
Pudong New District, Shanghai, China
4.
Tinh bột biến tính:
Colorcon,
Inc. - Indianapolis, IN
Địa
chỉ: 3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States
5.
Natri starch glycolat: DFE Pharma
Địa
chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT, Foxhol, The Netherlands
6.
Natri lauryl sulfat:
Basf
Personal Care and Nutrition GmbH
Địa
chỉ: Henkelstraße 67, 40589 Düsseldorf, Germany
7.
Polyethylen glycol 6000:
Sasol
Germany GmbH
Địa
chỉ: Paul-Baumann-Str.1, 45772 Marl, Germany
8.
Ethanol 96%:
Công
ty TNHH Khả Doanh
Địa
chỉ: 140E Đặng Công Bỉnh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
|
890
|
Glibenclamid
5 mg
|
VD-34858-20
|
Công
ty Cổ phẩn Xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công
ty Cổ phẩn Xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
2226/TĐTN
|
10-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glibenclamid (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
43
|
891
|
Amnonims
|
VD-27641-17
|
Công
ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố
|
Công
ty Cổ phần US pharma USA
|
1549/TĐTN
|
6-4-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Fexofenadin HCl (MiV- N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
892
|
Cadirovib
|
VD-17894-12
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ
|
Công
ty Cổ phần US pharma USA
|
1712/TĐTN
|
12-4-2022
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9); Cập nhật tiêu chuẩn chất
lượng dược chất Acyclovir (MiV-N6)
|
1.
Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Công ty TNHH US Pharma USA
2.
Acyclovir: USP 26
|
1.
Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Công ty Cổ phần US Pharma USA
2.
Acyclovir: USP 43
|
893
|
Sixfitol
|
VD-22075-14
|
Công
ty Cổ phần US pharma USA
|
Công
ty Cổ phần US pharma USA
|
5339/TĐTN
|
11-9-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Era tab: USP 32
2.
Lactose monohydrat: USP 32
3.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32
4.
Methyl paraben: USP 32
5.
Propyl paraben: BP 2010
6.
Natri starch glycolat: USP 32
7.
Magnesi stearat: USP 32
8.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010
9.
Ethanol 96%: DĐVN IV
10.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 32
11.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 32
12.
Titan dioxyd: USP 32
13.
Talc: USP 32
14.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 32
15.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Era tab: USP 43
2.
Lactose monohydrat: USP 43
3.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 43
4.
Methyl paraben: USP 43
5.
Propyl paraben: BP 2019
6.
Natri starch glycolat: USP 43
7.
Magnesi stearat: USP 43
8.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
9.
Ethanol 96%: DĐVN V
10.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 43
11.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 43
12.
Titan dioxyd: USP 43
13.
Talc: USP 43
14.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 43
15.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
894
|
Leflunox
|
VD-29108-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
4278/TĐTN
|
06/09/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38
2.
Crospovidon: USP 39
3.
Povidon K30: USP 39
4.
Magnesi stearat: USP 39
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Crospovidon: USP 42
3.
Povidon K30: USP 42
4.
Magnesi stearat: USP 43
|
895
|
Inbacid
10
|
VD-30490-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
4666/TĐTN
|
28/09/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Tinh bột biến tính: EP 9.0
2.
Celulose vi tinh thể 101: EP 9.0
3.
Lactose monohydrat: EP 9.0
4.
Natri croscarmelose: EP 9.0
5.
Povidon K30: USP 40
6.
Polysorbat 80: EP 9.0
7.
Silic dioxyd keo: EP 9.0
8.
Magnesi stearat: USP 40
9.
Hypromelose 6cps: USP 40
10.
Hypromelose 15cps: USP 40
11.
Polyethylen glycol 6000: EP 9.0
12.
Talc: USP 40
13.
Titan dioxyd: EP 9.0
14.
Nước tinh khiết: EP 9.0
|
1.
Tinh bột biến tính: EP 10.0
2.
Celulose vi tinh thể 101: EP 10.0
3.
Lactose monohydrat: EP 10.0
4.
Natri croscarmelose: EP 10.0
5.
Povidon K30: USP 43
6.
Polysorbat 80: EP 9.3
7.
Silic dioxyd keo: EP 10.0
8.
Magnesi stearat: USP 43
9.
Hypromelose 6cps: USP 42
10.
Hypromelose 15cps: USP 42
11.
Polyethylen glycol 6000: EP 10.0
12.
Talc: USP 42
13.
Titan dioxyd: EP 10.0
14.
Nước tinh khiết: EP 10.0
|
896
|
SaVi
Montelukast 5
|
VD-28035-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
4786/TĐTN
|
30/09/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Magnesi stearat: USP 39
2.
Povidon K30: USP 39
|
1.
Magnesi stearat: USP 43
2.
Povidon K30: USP 43
|
897
|
Disvir
400
|
VD-29102-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
4932/TĐTN
|
14/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Aciclovir: USP 37
2.
Tiểu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV
|
1.
Aciclovir: USP 43
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V
|
898
|
SaVi
Rabeprazole 20
|
VD-28037-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
5056/TĐTN
|
14/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Low-substituted hydroxypropyl celulose type 11: USP 38
2.
Crospovidon: USP 38
|
1.
Low-substituted hydroxypropyl celulose type 11: USP 43
2.
Crospovidon: USP 43
|
899
|
Atovze
10/10
|
VD-30484-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
5212/TĐTN
|
25/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
-
Ezetimibe: USP 41
-
Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.0
-
Lactose monohydrat: EP 9.0
-
Natri croscarmellose: EP 9.0
-
Hydroxypropylcellulose: EP 9.0
-
Polysorbat 80: EP 9.0
-
Magnesi stearat: USP 40
-
Povidon K30: USP 40
-
Hydroxypropylmethycellulose 6 cps: USP 40
-
Polyethylen glycol 6000: EP 9.0
-
Titan dioxyd: EP 9.0
-
Talc: USP 40
-
Nước tinh khiết: EP 9.0
|
-
Ezetimibe: USP 43
-
Cellulose vi tinh thể 101: EP 10.0
-
Lactose monohydrat: EP 10.0
-
Natri croscarmellose: EP 10.0
-
Hydroxypropylcellulose: EP 10.0
-
Polysorbat 80: EP 9.3
-
Magnesi stearat: USP 43
-
Povidon K30: USP 43
-
Hydroxypropylmethycellulose 6 cps: USP 42
-
Polyethylen glycol 6000: EP 10.0
-
Titan dioxyd: EP 10.0
-
Talc: USP 42
-
Nước tinh khiết: EP 10.0
|
900
|
SaViDronat
|
VD-19442-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
6062/TĐTN
|
02/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Crospovidon: USP 40
2.
Talc: USP 40
|
1.
Crospovidon: USP 43
2.
Talc: USP 42
|
901
|
SaVi
Alendronate forte
|
VD-26255-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
2019/TĐTN
|
16/04/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Acid citric khan: BP 2013
2.
Povidon K30: USP 34
|
1.
Acid citric khan: BP 2021
2.
Povidon K30: USP 43
|
902
|
Disvir
800
|
VD-29103-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
4930/TĐTN
|
14/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Aciclovir: USP 37
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV
|
1.
Aciclovir: USP 43
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V
|
903
|
Mincob
500
|
VD-28638-17
|
Công
ty Cổ phần US pharma USA
|
Công
ty Cổ phần US pharma USA
|
2282/TĐTN
|
17-5-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Mecobolamin (MiV-N6)
|
JP
XVI
|
JP
XVII
|
904
|
Tatanol
caps
|
VD-25398-16
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
4415/TĐTN
|
16-8-2022
|
Cập
nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acetaminophen (MiV- N3)
|
EP
8.0
|
EP
10.7
|
905
|
Fexofenadin
60-U
|
VD-29568-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Bamboo
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
4380/TĐTN
|
22-8-2022
|
Cập
nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Fexofenadin HCl (MiV- N3)
|
Sreekara
Orrganics
Địa
chỉ: Plot No. 159/A, S.V.Co-op, Ind Estate, Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak District-
502325, Ấn Độ
|
Sreekara
Orrganics
Địa
chỉ: Plot No. 159/A, S.V.Co-op, Ind Estate, Bollaram (V), Jinnaram (M),
Sagareddy (Dist.), 502325
|
906
|
Fexofenadin
60-U
|
VD-29568-18
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Bamboo
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
4380/TĐTN
|
22-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Fexofenadin HCl (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
2021
|
907
|
Betahistine-US
8m
|
VD-30887-18
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
4395/TĐTN
|
22-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Betahistin HCl (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
908
|
Pycip
500mg
|
VD-25394-16
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
4832/TĐTN
|
18-8-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Ciprofloxacin (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
NF 2021
|
909
|
Paracetamol
SaVi 150
|
VD-29112-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
5054/TĐTN
|
14/10/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Acid citric khan: BP 2018
2.
Natri hydrocarbonat: EP 9.0
3.
Manitol: EP 9.0
4.
Natri carbonat khan: EP 9.0
5.
Povidon K30: USP 40
|
1.
Acid citric khan: BP 2021
2.
Natri hydrocarbonat: EP 10.0
3.
Manitol: EP 10.0
4.
Natri carbonat khan: EP 10.0
5.
Povidon K30: USP 43
|
910
|
SaVi
3B
|
VD-30494-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
4363/TĐTN
|
23-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Vitamin B1 (MiV-N6)
|
BP
2020
|
BP
2022
|
911
|
Tamdeflo
6
|
VD3-48-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
4488/TĐTN
|
18-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrate: USP 38
2.
Tinh bột lúa mì: DĐVN IV
3.
Povidone (PVP) K30 (Povidon): USP 38
4.
Natri starch glyconat (Sodium Starch Glyconate): BP 2015
5.
Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 38
6.
Ethanol 96%: DĐVN IV
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Lactose monohydrate: USP 2021
2.
Tinh bột lúa mì: DĐVN V
3.
Povidone (PVP) K30 (Povidon): USP 2021
4.
Natri starch glyconat (Sodium Starch Glyconate): BP 2022
5.
Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 2021
6.
Ethanol 96%: DĐVN V
7.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
912
|
Goldampill
125
|
VD-21033-14
|
Công
ty CP US pharma Hà Nội
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1009/TĐTN
|
2-3-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefdinir: JP XIV
2.
Sachelac: USP 33
3.
Aspartam; USP 33
4.
Talc: USP 34
5.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34
|
1.
Cefdinir: JP XVII
2.
Sachelac: USP 41
3.
Aspartam; USP 41
4.
Talc: USP 41
5.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41
|
913
|
Cadigesic
|
VD-21174-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
842/TĐTN
|
2-3-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Propylen
glycol: USP 32
2.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32.
3.
Methyl paraben: USP 32.
4.
Propyl paraben: USP 32.
5.
Acid citric: USP 32.
6.
Natri saccharin: BP 2010.
7.
Ethanol 96%: DĐVN IV.
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV.
|
1.Propylen
glycol: USP 41
2.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41
3.
Methyl paraben: USP 41
4.
Propyl paraben: USP 41
5.
Acid citric: USP 41
6.
Natri saccharin: BP 2019
7.
Ethanol 96%: DĐVN V
8.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
914
|
LoxicSavi
15
|
VD-29832-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi
|
5295/TĐTN
|
3-11-2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Crospovidon
type B (Crospovidone type B) (Kollidon CL- M) :USP 38
2.
Crospovidon type A (Crospovidone type A) (Kollidon CL): USP 38
|
1.Crospovidon
type B (Crospovidone type B) (Kollidon CL-M) :USP 42
2.
Crospovidon type A (Crospovidone type A) (Kollidon CL): USP 42
|
915
|
Stadsone
4
|
VD-26578-17
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
3376/TĐTN
|
4-7-2022
|
Thay
đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất methylprednisolone (MiV-N3)
|
Sanofi
Chimie
Địa
chỉ: 63480 Vertolaye, France
|
EUROAPI
France
Địa
chỉ: 4 La Paterie, Vertolaye, 63480, France
|
916
|
Stadsone
16
|
VD-29505-18
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
2276/TĐTN
|
12-5-2022
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất methylprednisolone (MiV-N3)
|
Sanofi
Chimie
Địa
chỉ: 63480 Vertolaye, France
|
EUROAPI
France
Địa
chỉ: 4 La Paterie, Vertolaye, 63480, France
|
917
|
Noruxime
250
|
VD-18696-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
3271/TĐTN
|
15-8-2019
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38.
2.
Cefuroxim axetil: USP 38.
3.
Docusat natri: USP 38
4.
Polacrillin kali: USP 38.
5.
Colloidal silicon dioxid: USP 38.
6.
Magnesi stearat: USP 38.
7.
Talc: USP 38.
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.Cefuroxim
axetil: USP 40
3.
Docusat natri: USP 40
4.
Polacrillin kali: USP 40
5.
Colloidal silicon dioxid: USP 40
6.
Magnesi stearat: USP 40
7.
Talc: USP 40
|
918
|
Cadipredni
|
VD-12228-10
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
919
|
SP
Predni
|
VD-13352-10
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
920
|
Cefuroxim
500
|
VD-15391-11
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
921
|
Cadineuron
|
VD-18263-13
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
922
|
Atasic
200
|
VD-18938-13
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
923
|
Cadimelcox
|
VD-19745-13
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
924
|
Naxxel
|
VD-19749-13
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
925
|
Uscpherol
400
|
VD-20116-13
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
926
|
Loratadin
- US
|
VD-21180-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
927
|
Uscmusol
|
VD-21188-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
928
|
Cadiroxim
500
|
VD-21580-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
929
|
Celecoxib
100 - US
|
VD-21585-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
930
|
Colexib
100
|
VD-21587-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
931
|
Meloxicam
15 - US
|
VD-21590-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
932
|
Cefixim
400 tab
|
VD-21791-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
933
|
Ficemix
400
|
VD-21792-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
934
|
Celecoxib
200 - US
|
VD-22066-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
935
|
Colexib
200
|
VD-22067-14
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
936
|
Cadigesic
Extra
|
VD-23421-15
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
937
|
Feparac
|
VD-23424-15
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
938
|
Prodinir-F
|
VD-23429-15
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
939
|
Tacerax
125 mg
|
VD-24057-15
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
940
|
Fedip
|
VD-25565-16
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
941
|
Mephenesin
500- US
|
VD-26032-16
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
942
|
Pyramet
800
|
VD-27645-17
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
943
|
Bromhexin-US
4mg
|
VD-28627-17
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
944
|
a-Tase
|
VD-29558-18
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
945
|
Fenacus
50
|
VD-29567-18
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
946
|
Nadifex
120
|
VD-29571-18
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
947
|
Tabrison
|
VD-29574-18
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
1439/TĐTN
|
24-3-2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US Pharma USA
|
Công
ty cổ phần US Pharma USA
|
948
|
Tatanol
caps
|
VD-25398-16
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
4416/TĐTN
|
16-8-2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acetaminophen (MiV- N6)
|
USP
38/EP 8.0
|
USP
2021/EP 10.5
|
949
|
Cardedes
8
|
VD-29346-18
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
5967/TĐTN
|
1-10-2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất candesartan cilexetil của cơ sở sản xuất
Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. (MiV-N6)
|
Ph.
Eur. 8.0
|
Current
Ph.Eur
|