Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 3652/UBND-ĐT 2018 chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Hồ Chí minh
Số hiệu:
3652/UBND-ĐT
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
16/08/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3 65 2/UBND-ĐT
V ề phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử d ụng
đ ấ t đến năm 2020 và k ế ho ạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành ph ố
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 16 tháng 8 năm 2018
Kính
gửi:
- S ở Tài
nguyên v à Mô i trường;
- Sở Nông nghiệp v à Phát triển nô ng thôn;
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện.
Th ực hiện Nghị
quy ết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều ch ỉnh Quy hoạch sử
dụ ng đất đ ến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh và xét b áo c áo, đề xuất của S ở Tài
nguyên v à Môi trường tại Công văn số 7613/STNMT-QLĐ ngày
07 tháng 8 năm 2018, Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ ch ỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cho các quận, huyện v à chỉ đạo thực hiện như sau:
1. Phân bổ chỉ tiêu s ử dụng đ ất đ ến năm 2020 cho các quận, huyện: theo danh mục đ ính
kèm.
2. Giao các Sở, ngành, đơn vị liên quan
và Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương thực hiện c ông
tác điều ch ỉnh quy hoạch sử dụng đ ất
đ ến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
k ỳ cuối (2016-2020) của địa phương
(đối với 05 huyện); căn cứ chỉ tiêu được phân b ổ, tổ chức giám
sát, theo dõi, đôn đốc, triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đ ất đảm bảo sử dụng hiệu quả, tiết kiệm quỹ đất, tăng nguồn, thu ng ân sách, phù hợp phát triển kinh tế x ã hội địa
phương và đảm bảo quốc ph òng, an ninh; thực hiện đ úng Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2 018
c ủa Ch ính ph ủ và
K ế hoạch số 351 9/KH-UBND ngày 10 th áng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Giao S ở Nông nghiệp
và p hát triển nông thôn chủ tr ì, ph ối h ợp với Sở Tài nguyên và Môi trư ờng và Ủy ban nhân dân quận, hu yện có liên quan để
xác định khu vực và c ông khai diện t ích
đất trồng lú a, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ theo quy
định tại Ngh ị quyết s ố 80/NQ-CP ngà y
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ.
4. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường là cơ quan đầu mối, theo dõi, đôn đốc các Sở, ngành, đơn vị liên quan,
Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện nghiêm túc nội dung chỉ đạo của Ủy ban
nhân dân thành phố; giúp Ủy ban nhân dân thành phố trong việc công khai các tài
liệu về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) của thành phố theo quy định; kịp thời báo báo, đề xuất cho
Ủy ban nhân dân thành phố những vướng mắc, phát sinh (nếu có) trong quá trình
tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực Thành ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND, TP (để báo cáo);
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc TP (để biết);
- TTUB: CT, các PCT;
- Các Sở, ban, ngành thành phố;
- VPUB: CPVP;
- Phòng ban, trung tâm.
- Lưu: VT, (ĐT/pth)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Công
văn số 3652/UBND-ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
88.005
1.468
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.000
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.000
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
12.604
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
24.935
1.468
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
33.901
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.558
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
10.702
1.8
Đất làm muối
LMU
1.000
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
118.890
772
4.979
492
418
427
714
3.570
1.911
9.929
572
514
5.274
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3.181
8
113
2
3
2
9
12
3
215
51
1
114
-
Không gian quy
hoạch đất quốc phòng
893
50
-
Đất xây dựng
công trình quốc phòng
2.288
8
113
2
3
2
9
12
3
165
51
1
114
2.2
Đất an ninh
CAN
454
24
9
2
1
3
2
30
5
70
11
2
6
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
5.914
124
300
28
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
331
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
3.443
94
139
26
22
8
12
119
77
50
41
2
70
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
4.833
0
176
3
9
18
39
186
64
351
6
262
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
34.921
320
1.966
188
149
223
328
918
751
2.627
214
233
1.400
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2.748
25
163
6
8
4
2
35
27
510
10
29
54
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
665
15
54
7
1
26
3
16
14
16
14
1
5
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
DGD
4.874
29
175
26
23
34
34
167
115
439
40
22
131
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
2.660
7
288
3
5
2
3
22
6
295
7
36
4
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
ĐT
205
15
2
1
0
0
18
0
0
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
1.250
2
0
0
5
1
1
0
0
7
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10.615
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
24.060
202
1.320
215
162
151
286
1.101
708
4.249
240
253
3.107
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
422
23
22
27
4
4
4
20
12
11
9
6
21
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
60
8
9
1
1
1
2
1
0
2
1
0
10
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
9
6
3
0
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
435
13
26
11
3
5
6
5
10
38
5
10
16
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
1.079
11
79
32
3
Đất chưa sử dụng
CSD
309
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
913
913
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
62.704
772
4.919
492
418
427
714
3.570
1.911
11.397
572
514
5.274
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên; (x) Không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Phân theo đơn vị hành chính
Quận Gò Vấp
Quận Tân Bình
Quận Tân Phú
Quận Bình Thạnh
Quận Phú Nhuận
Quận Thủ Đức
Quận Bình Tân
Huyện Củ Chi
Huyện Hóc Môn
Huyện B. Chánh
Huyện Nhà Bè
Huyện Cần Giờ
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
26.731
3.423
9.516
2.049
44.818
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.650
350
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.650
350
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
6.954
2.400
3.000
250
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
13.604
981
3.686
1.049
4.150
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
162
730
33.009
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
233
740
585
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
…
…
…
…
…
1.8
Đất làm muối
LMU
1.000
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1.973
2.243
1.597
2.079
486
4.780
5.202
16.746
7.495
15.740
7.993
22.984
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
109
554
4
16
68
37
12
1.319
243
79
103
106
-
Không gian quy
hoạch đất quốc phòng
463
180
50
60
60
-
Đất xây dựng
công trình quốc phòng
109
554
4
16
68
7
12
856
63
29
43
46
2.2
Đất an ninh
CAN
2
2
5
3
1
37
4
63
15
42
97
17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
106
151
368
1.311
2.118
1.408
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
75
100
156
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
10
54
22
57
12
82
84
526
45
118
218
1.554
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
65
4
138
40
2
405
526
655
376
1.143
37
327
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
DHT
566
976
454
750
135
1.549
1.697
7.236
2.605
6.224
2.184
1.227
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2
9
3
34
1
8
112
722
22
645
31
286
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
5
9
3
6
4
17
54
104
12
251
7
21
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
DGD
89
43
42
57
18
277
83
496
943
1.049
428
116
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
5
3
2
27
6
13
250
798
42
473
294
68
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
ĐT
138
9
4
10
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2
0
0
7
9
421
40
656
51
48
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.022
3.306
1.82
1.800
635
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.112
622
845
845
244
2.158
2.400
772
502
2.248
200
120
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
16
7
6
14
5
11
28
31
20
65
25
31
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1
0
1
1
2
5
7
5
1
0
1
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24
13
10
28
8
59
12
40
28
52
6
6
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
64
3
437
145
202
51
52
3
Đất chưa sử dụng
CSD
309
4
Đất khu công
nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.973
2.243
1.597
2.079
486
4.780
5.202
4.281
964
2.163
599
5.297
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên (x) Không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ
Công văn 3652/UBND-ĐT năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3652/UBND-ĐT ngày 16/08/2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí minh
1.244
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng