TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
I. Lĩnh vực Tin học thống kê tài chính
|
1
|
1.
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
II. Lĩnh vực Tài
chính ngân hàng
|
2
|
1.
|
Cấp, cấp lại và điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số
|
3
|
2.
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
|
|
III. Lĩnh vực Quản
lý Công sản
|
4
|
1.
|
Điều chuyển tài sản hạ tầng giao
thông đường bộ
|
5
|
2.
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản
nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính
|
6
|
3.
|
Quản lý và xử lý tài sản của các dự án
sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc
|
7
|
4.
|
Quản lý, sử dụng hóa đơn bán
tài sản nhà nước và hóa đơn bán
tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước
|
8
|
5.
|
Xác lập quyền sở hữu của nhà nước đối
với tài sản nhận chuyển giao
|
|
IV. Lĩnh vực Quản lý Giá
|
9
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
10
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
11
|
3.
|
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá
lần đầu đối với công dân
Việt Nam
|
12
|
4.
|
Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá
các lần tiếp theo
|
13
|
5.
|
Đăng ký dự thi sát hạch cấp thẻ thẩm định
viên về giá đối với người
có Chứng chỉ hành nghề thẩm định giá do tổ chức nước ngoài có thẩm quyền cấp
được Bộ Tài chính thừa nhận
|
14
|
6.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài
chính
|
|
Các dịch vụ công
khác về Giá:
|
15
|
7.
|
Kê khai giá
|
16
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm
định viên về giá
|
|
V. Lĩnh vực Kế
toán, Kiểm toán
|
17
|
1.
|
Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị
có lợi ích công chúng
|
18
|
2.
|
Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán
viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên
|
19
|
3.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm
toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc
thi tiếp các môn chưa thi)
|
20
|
4.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm
toán viên (đăng ký lần đầu)
|
21
|
5.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán
viên (đăng ký lần đầu)
|
22
|
6.
|
Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có
chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài
|
23
|
7.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước
ngoài tại Việt Nam
|
24
|
8.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lại)
|
25
|
9.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kế toán (cấp lần đầu)
|
26
|
10.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
27
|
11.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc
hoặc nơi đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán
|
28
|
12.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán
viên hành nghề đăng ký hành nghề
|
29
|
13.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế
toán hết hạn
|
30
|
14.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán (cấp lại)
|
31
|
15.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề dịch vụ kế toán (cấp mới)
|
32
|
16.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước
ngoài tại Việt Nam
|
33
|
17.
|
Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán
cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
|
34
|
18.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại)
|
35
|
19.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh)
|
36
|
20.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lần đầu)
|
37
|
21.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề kiểm toán (cấp lại)
|
38
|
22.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề kiểm toán (điều chỉnh)
|
39
|
23.
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề kiểm toán (cấp mới)
|
|
VI. Lĩnh vực Quản
lý bảo hiểm
|
40
|
1.
|
Đề nghị phê chuẩn cập nhật nguyên tắc
phân bổ tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chung liên quan đến cả chủ sở
hữu và quỹ chủ hợp đồng trong bảo hiểm nhân thọ
|
41
|
2.
|
Đề nghị chấp thuận (hoặc điều chỉnh,
chấm dứt) việc thành lập hoặc góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm, chi
nhánh doanh nghiệp bảo hiểm ở nước ngoài
|
42
|
3.
|
Phê chuẩn chương trình đào tạo đại
lý bảo hiểm
|
43
|
4.
|
Đề nghị áp dụng phân chia thặng dư
trong bảo hiểm nhân thọ
|
44
|
5.
|
Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm
|
45
|
6.
|
Phê chuẩn việc áp dụng (hoặc thay đổi
áp dụng) phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm
|
46
|
7.
|
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm hưu trí
|
47
|
8.
|
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết
đơn vị
|
48
|
9.
|
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm liên kết
chung
|
49
|
10.
|
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
|
50
|
11.
|
Phê chuẩn sản phẩm bảo hiểm sức khỏe
|
51
|
12.
|
Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm,
doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động của chi nhánh nước ngoài
|
52
|
13.
|
Bổ nhiệm, thay đổi một số chức danh
quản trị, điều hành của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh
nghiệp môi giới bảo hiểm
|
53
|
14.
|
Chấp thuận chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều
lệ trở lên doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
54
|
15.
|
Thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn
hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
55
|
16.
|
Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi
nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi
nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
|
56
|
17.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
57
|
18.
|
Mở chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc
chuyển đổi văn phòng
đại diện thành chi nhánh của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi
giới bảo hiểm
|
58
|
19.
|
Cấp giấy phép điều chỉnh việc tăng
hoặc giảm mức vốn điều lệ, vốn được cấp
|
59
|
20.
|
Thủ tục chấp thuận về nguyên tắc để
tăng/giảm mức vốn điều lệ, vốn được cấp
|
60
|
21.
|
Thủ tục đổi tên doanh nghiệp bảo hiểm,
môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài
|
61
|
22.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài
|
62
|
23.
|
Gia hạn hoạt động của Văn phòng đại
diện doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài
|
63
|
24.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước
ngoài
|