Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 605/QĐ-UBND 2021 Danh mục hồ ao đầm không được san lấp tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
605/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành:
18/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 605/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 18
tháng 09 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
năm 2012;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3730/TTr- STNMT ngày 09/9/2021 về việc Phê
duyệt ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia
Lai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt ban hành Danh mục hồ, ao, đầm không được
san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai gồm: 319 hồ, ao, đầm không được san lấp (Chi
tiết Danh mục phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Trách nhiệm của Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Công bố Danh mục hồ, ao, đầm
không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến các sở, ban, ngành, đơn vị có
liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và trên các phương tiện
thông tin đại chúng.
- Phối hợp với các sở, ban,
ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, thống
kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm
không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành và các
đơn vị có liên quan có trách nhiệm trong công tác phối hợp quản lý, bảo vệ, rà
soát, thống kê, cập nhật điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được
san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Thông báo, phổ biến nội dung
Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân trực tiếp quản lý thuộc Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa
bàn tỉnh Gia Lai để biết và triển khai thực hiện.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn niêm yết
công khai Danh mục hồ, ao, đầm, không được san lấp trên địa bàn tại Trụ sở cơ
quan, đơn vị.
- Rà soát, thống kê, đề xuất điều
chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn. Quản lý chặt
chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn theo
quy định; trường hợp phát hiện các hành vi vi phạm kịp thời xử lý theo quy định
của pháp luật.
4. Trách nhiệm của các tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm: Xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các
biện pháp quản lý chặt chẽ và bảo vệ hồ, ao, đầm, không được san lấp; trường hợp
phát hiện các hành vi vi phạm kịp thời phối hợp với cơ quan có thẩm quyền ở địa
phương để xử lý theo quy định của pháp luật.
5. Trách nhiệm của cộng đồng
dân cư: Không được san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm sử dụng cho mục
đích cá nhân, các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ,
ao, đầm không được san lấp sẽ bị xử lý theo các quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh uỷ (báo cáo);
- Thường trực HĐND (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Cục Quản lý Tài nguyên nước (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Gia Lai
- Công Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, NL, CNXD.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 605/QĐ-UBND ngày 18 tháng 09 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
Tên hồ, ao, đầm
Địa điểm
Dung tích (m3 )
Diện tích (m2 )
Loại hình chức năng
I
Thành
phố Pleiku
1
Hồ chứa nước Biển Hồ A
Xã Biển Hồ
23.000.000
2.293.500
Bảo vệ nguồn nước và cấp nước
sinh hoạt, công nghiệp
2
Hồ Cạn Biển Hồ
Thuộc Lâm Viên Biển Hồ, xã Biển
Hồ
34.290
Cấp nước sản xuất nông nghiệp
(chỉ mùa mưa mới có nước)
3
Hồ chứa nước Biển Hồ B
Xã Biển Hồ, xã Tân Sơn,
Pleiku và Nghĩa Hưng, Chư Păh
12.400.000
2.903.700
Điều hòa khí hậu, cấp nước sản
xuất nông nghiệp, cảnh quan
4
Hồ chứa nước Diên Hồng
Tổ 5, phường Diên Hồng
264.900
Hồ chứa nước, thoát nước phục
vụ du lịch, cảnh quan công viên
5
Hồ Bà Zĩ
Làng Bông Phun, xã Chư Á
55.000
Tưới tiêu, phục vụ sản xuất
nông nghiệp
6
Hồ Ia Hung
Làng D, xã Gào
100.000
54.740
Cấp nước sản xuất nông nghiệp
7
Hồ Ia Nao
Làng Thông Yố, xã Ia Kênh
100.000
39.000
Cấp nước sản xuất nông nghiệp
8
Hồ Ia Xe
Làng Thông Yố, xã Ia Kênh
10.000
1.500
Cấp nước sản xuất nông nghiệp
(chỉ mùa mưa mới có nước)
9
Hồ Trà Đa
Thôn 4 xã Trà Đa
500.000
84.000
Tưới tiêu, phục vụ sản xuất
nông nghiệp
10
Hồ nông trường Trà Đa
Thôn 4, xã Trà Đa
30.000
Cấp nước sản xuất nông nghiệp
II
Thị
xã Ayun Pa
1
Hồ thuỷ lợi Ia Rtô
Buôn Khăn, xã Ia Sao
3.800.000
452.000
Cấp nước tưới nông nghiệp cho
02 xã Ia Rtô và Ia Sao và cung cấp nước sinh hoạt cho người dân trên địa bàn
thị xã Ayun Pa
2
Hồ Bôn Sar
Bôn Sar, xã Ia Rbol
20.000
10.000
Tích nước, nuôi thuỷ sản và
cung cấp nước sản xuất nông nghiệp
III
Thị
xã An Khê
1
Bàu (Ao) Dồn
Thôn 5, xã Thành An
550.000
100.000
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
2
Hồ chứa ông Tâm
Thôn 5, xã Thành An
15.000
5.000
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
3
Hồ chứa ông Toàn
Thôn 5, xã Thành An
9.000
3.000
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
4
Hồ chứa ông Đào
Thôn 4, xã Thành An
12.000
4.000
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
5
Bàu (Ao) Rộc Gáo
Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An
22.380
7.460
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
6
Bàu (Ao) Phụng Hiên
Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An
3.820
1.100
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
7
Bàu (Ao) Rộc Lớn
Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An
8.280
3.310
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
8
Bàu (Ao) Bằng
Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An
29.970
9.960
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
9
Bàu (Ao) Rộc Sạn
Thôn An Xuân 1, Xã Xuân An
46.240
13.210
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
10
Bàu (Ao) Mới
Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An
47.710
13.630
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
11
Bàu (Ao) Cây Da
Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An
150.280
35.750
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
12
Bàu (Ao) Cây Ké
Thôn An Xuân 2, Xã Xuân An
210.750
42.150
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
13
Bàu (Ao) Tre
Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An
14.850
5.940
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
14
Bàu (Ao) Miễu
Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An
9.750
5.940
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
15
Bàu (Ao) Cử
Thôn An Xuân 3, Xã Xuân An
19.380
7.250
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
16
Bàu (Ao) Hộ
Thôn An Thạch, Xã Xuân An
39.380
11.250
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
17
Bàu (Ao) Mừng Quân
Thôn An Thạch, Xã Xuân An
9.980
3.990
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
18
Bàu (Ao) Trước
Thôn An Thạch, Xã Xuân An
19.500
5.570
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
19
Bàu (Ao) Hòn Lúp
Thôn An Thạch, Xã Xuân An
6.140
3.080
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
20
Bàu (Ao) Cây Thị
Thôn An Thạch, Xã Xuân An
64.860
14.650
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
21
Bàu (Ao) Tre
Thôn An Thạch, Xã Xuân An
12.410
8.270
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
22
Bàu (Ao) Lớn
Thôn An Thượng 2, xã Song An
20.000
5.600
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
23
Bàu (Ao) Chán Hai
Thôn An Thượng 2, xã Song An
1.500
1.470
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
24
Bàu (Ao) Hữu
Thôn An Thượng 3, xã Song An
2.000
2.610
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
25
Bàu (Ao) Chuyện
Thôn An Thượng 3, xã Song An
2.200
1.920
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
26
Bàu (Ao) Rộc Quý
Thôn Thượng An 1, xã Song An
5.200
1.450
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
27
Bàu (Ao) Hòn Cỏ
Thôn Thượng An 2, xã Song An
231.400
46.280
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
28
Bàu (Ao) Cây Xoài
Thôn Thượng An 3, xã Song An
12.800
2.560
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
29
Bàu (Ao) Truyền
Thôn Thượng An 3, xã Song An
1.500
2.430
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
30
Bàu (Ao) Lớn
Thôn Thượng An 3, xã Song An
4.500
5.920
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
31
Bàu (Ao) Lùn
Thôn Thượng An 3, xã Song An
1.700
4.280
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
32
Bàu (Ao) Thanh
Thôn Thượng An 3, xã Song An
2.000
2.890
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
33
Bàu (Ao) Họp
Thôn Thượng An 3, xã Song An
1.845
3.690
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
34
Bàu (Ao) Ấu
Thôn Thượng An 3, xã Song An
10.110
10.110
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
35
Bàu (Ao) Ngoài
Thôn Thượng An 3, xã Song An
950
2.400
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
36
Bàu (Ao) Xu
Thôn Thượng An 1, xã Song An
400
800
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
37
Bàu (Ao) Trong
Thôn Thượng An 3, xã Song An
420
1.050
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
38
Bàu (Ao) Mới
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
20.024
5.580
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
39
Bàu (Ao) Chánh
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
34.248
11.510
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
40
Bàu (Ao) Trại
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
10.712
7.390
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
41
Bàu (Ao) Hóc Quýt
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
5.902
4.390
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
42
Bàu (Ao) Lỗ Bún
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
18.939
10.320
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
43
Bàu (Ao) Bàng
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
56.592
17.140
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
44
Bàu (Ao) Lớ An Điền Nam
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
7.529
4.520
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
45
Bàu (Ao) Tập Thể
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
4.089
1.390
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
46
Bàu (Ao) Cây Sanh
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
20.010
3.260
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
47
Bàu (Ao) Bông Giang I
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
960
1.200
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
48
Bàu (Ao) Bông Giang II
Thôn An Điền Nam, xã Cửu An
6.305
3.580
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
49
Bàu (Ao) Lớn Cây Sanh
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
36.561
19.980
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
50
Bàu (Ao) Cả
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
22.617
6.950
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
51
Bàu (Ao) Sen
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
96.296
28.430
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
52
Bàu (Ao) Phụng
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
84.606
29.850
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
53
Bàu (Ao) Cây Lớ An Điền Bắc 2
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
19.416
10.890
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
54
Bàu (Ao) Làng
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
107.318
21.120
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
55
Bàu (Ao) Mười A
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
141.127
34.970
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
56
Bàu (Ao) Hóc Ngõ
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
14.704
3.370
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
57
Bàu (Ao) Hóc Cối
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
3.690
4.100
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
58
Bàu (Ao) Quy
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
6.477
6.480
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
59
Bàu (Ao) Bờ Đập
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
600
1.000
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
60
Bàu (Ao) Lớn Sình
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
53.942
11.510
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
61
Bàu (Ao) Nhỏ An Điền Bắc 1
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
11.574
2.960
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
62
Bàu (Ao) Nhỏ An Điền Bắc 2
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
2.694
4.490
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
63
Bàu (Ao) Hóc Rỏi
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
2.592
3.240
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
64
Bàu (Ao) Tre An Điền Bắc 1
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
12.500
3.540
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
65
Bàu (Ao) Me
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
2.500
8.720
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
66
Bàu (Ao) Hóc Phong (Bàu Mới
An Điền Bắc 2)
Thôn An Điền Bắc, xã Cửu An
2.438
2.140
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
67
Bàu (Ao) Tre Con Én
Thôn An Bình, xã Cửu An
6.969
14.290
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
68
Bàu (Ao) Mừng Quân
Thôn An Bình, xã Cửu An
24.732
7.640
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
69
Bàu (Ao) Lò Gạch
Thôn An Bình, xã Cửu An
4.500
2.640
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
70
Bàu (Ao) Lát
Thôn An Bình, xã Cửu An
7.920
4.160
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
71
Bàu (Ao) Cầy Bộng
Thôn An Bình, xã Cửu An
5.687
6.210
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
72
Bàu (Ao) Rộc Bành
Thôn An Bình, xã Cửu An
5.140
3.710
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
73
Bàu (Ao) Cây Táo
Thôn An Bình, xã Cửu An
12.741
3.330
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
74
Bàu (Ao) Tre Ngô
Thôn An Bình, xã Cửu An
7.448
5.320
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
75
Bàu (Ao) Họ
Thôn An Bình, xã Cửu An
35.300
17.650
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
76
Bàu (Ao) Rừng Cữ
Thôn An Bình, xã Cửu An
11.375
4.790
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
77
Bàu (Ao) Sáng
Thôn An Bình, xã Cửu An
11.323
2.710
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
78
Bàu (Ao) Tre An Bình
Thôn An Bình, xã Cửu An
3.871
7.800
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
79
Bàu (Ao) Sau
Thôn An Bình, xã Cửu An
6.765
3.860
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
80
Bàu (Ao) Sình
Thôn An Bình, xã Cửu An
3.593
1.010
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
81
Bàu (Ao) Rộc Lách
Thôn An Bình, xã Cửu An
20.528
6.680
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
82
Bàu (Ao) Dừng
Thôn An Bình, xã Cửu An
6.045
4.480
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
83
Bàu (Ao) Giáng Hương
Thôn An Bình, xã Cửu An
14.620
9.260
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
84
Bàu (Ao) Cây Chanh
Thôn An Bình, xã Cửu An
9.643
2.580
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
85
Bàu (Ao) Lỡ
Thôn An Bình, xã Cửu An
15.000
4.290
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
86
Bàu (Ao) Kè
Thôn An Bình, xã Cửu An
5.953
1.480
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
87
Hồ Mười Thiều
Xã Cửu An
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
88
Bàu (Ao) Rộc Dỡ
Thôn Cửu Đạo, xã Tú An
2.856
2.380
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
89
Bàu (Ao) Cây Cui
Thôn Cửu Đạo, xã Tú An
64.860
21.620
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
90
Bàu (Ao) Yên
Thôn Cửu Đạo, xã Tú An
41.685
11.910
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
91
Bàu (Ao) Rộc Tảo
Thôn Cửu Đạo, xã Tú An
15.624
3.720
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
92
Bàu (Ao) Lượng
Thôn Cửu Đạo, xã Tú An
7.320
6.100
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
93
Bàu (Ao) Rộc Môn
Thôn Cửu Đạo, xã Tú An
6.300
5.250
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
94
Bàu (Ao) Chào Rào
Thôn Cửu Đạo, xã Tú An
1.331
1.210
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
95
Bàu (Ao) Sủm
Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An
26.598
12.090
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
96
Bàu (Ao) Đá
Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An
4.797
3.690
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
97
Bàu (Ao) Mới
Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An
45.344
14.170
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
98
Hồ suối Le
Thôn Tú Thuỷ 1, xã Tú An
236.340
52.520
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
199
Bàu (Ao) Lở
Tổ 1, phường An Phước
17.754
5.920
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
100
Bàu (Ao) Ấu
Tổ 1, phường An Phước
7.550
2.520
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
101
Bàu (Ao) Rộc Giãn
Tổ 1, phường An Phước
20.948
6.980
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
102
Bàu (Ao) Lò rèn
Tổ 2, phường An Phước
46.884
9.380
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
103
Bàu (Ao) Sen
Tổ 2, phường An Phước
18.009
5.150
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
104
Bàu (Ao) Nga
Tổ 2, phường An Phước
2.526
1.260
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
105
Bàu (Ao) Sinh Lã
Tổ 2, phường An Phước
10.290
3.430
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
106
Bàu (Ao) Rộc Dứa
Tổ 2, phường An Phước
8.172
5.450
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
107
Bàu (Ao) Giai
Tổ 3, phường An Phước
15.646
5.220
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
108
Bàu (Ao) Mừng Quân
Tổ 3, phường An Phước
4.752
2.380
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
109
Bàu (Ao) Rộc Tới
Tổ 3, phường An Phước
9.969
3.320
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
110
Bàu (Ao) Đáo
Tổ 3, phường An Phước
6.113
2.040
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
111
Bàu (Ao) Phổ
Tổ 3, phường An Phước
20.174
6.720
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
112
Bàu (Ao) Rộc Ưu
Tổ 3, phường An Phước
5.887
3.920
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
113
Bàu (Ao) Quỳnh
Tổ 3, phường An Phước
15.876
7.940
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
114
Bàu (Ao) Lê Thai
Tổ 3, phường An Phước
9.437
3.150
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
115
Bàu (Ao) Cài
Tổ 3, phường An Phước
17.047
4.870
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
116
Bàu (Ao) Cây Thị
Tổ 3, phường An Phước
23.101
7.700
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
117
Bàu (Ao) Sình Tòng
Tổ 3, phường An Phước
3.935
1.570
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
118
Bàu (Ao) Rộc Trâm
Tổ 3, phường An Phước
6.540
3.270
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
119
Bàu (Ao) Bằng Lễ
Tổ 3, phường An Phước
14.407
5.760
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
120
Bàu (Ao) Cây Bùi
Tổ 4, phường An Phước
10.739
4.300
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
121
Bàu (Ao) Chành Rành
Tổ 4, phường An Phước
8.674
3.470
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
122
Bàu (Ao) Ngựa Tía
Tổ 4, phường An Phước
33.286
11.100
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
123
Bàu (Ao) Cây Tín
Tổ 4, phường An Phước
8.575
4.290
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
124
Bàu (Ao) Cầu Sình
Tổ 4, phường An Phước
25.687
8.560
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
125
Bàu (Ao) Sen Rộc Hờn
Tổ 4, phường An Phước
22.149
8.860
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
126
Bàu (Ao) Vường Cau
Tổ 4, phường An Phước
2.967
1.480
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
127
Bàu (Ao) Bà Dây
Tổ 4, phường An Phước
4.572
1.520
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
128
Bàu (Ao) Ổi
Tổ 4, phường An Phước
9.916
4.960
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
129
Bàu (Ao) Rộc Trẹt
Tổ 4, phường An Phước
8.848
2.950
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
130
Bàu (Ao) Thàng
Tổ 4, phường An Phước
5.401
2.700
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
131
Bàu (Ao) Chùa
Tổ 4, phường An Phước
7.122
3.560
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
132
Bàu (Ao) Lại
Tổ 4, phường An Phước
9.077
4.540
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
133
Hồ thuỷ điện An Khê
Phường An Phước, thị xã An
Khê
15.900.000
3.400.000
Phục vụ phát điện cấp nước
sinh hoạt, phòng lũ
134
Bàu (Ao) Điền
Tổ 1, phường An Bình
25.153
16.770
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
135
Bàu (Ao) Rộc Bẩy
Tổ 2, phường An Bình
16.308
10.780
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
136
Bàu (Ao) Cai Năm
Tổ 3, phường An Bình
8.520
5.670
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
137
Bàu (Ao) Cây Gáo
Tổ 4, phường An Bình
15.390
10.260
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
138
Bàu (Ao) Kho
Tổ 5, phường An Bình
12.375
8.250
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
139
Bàu (Ao) Lở
Tổ 6, phường An Bình
29.895
19.930
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
140
Bàu (Ao) Kính
Tổ 4, phường Ngô Mây
4.140
2.280
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
141
Bàu (Ao) Lẻ
Tổ 4, phường Ngô Mây
11.000
4.800
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
142
Bàu (Ao) Mới
Tổ 4, phường Ngô Mây
5.800
2.360
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
143
Bàu (Ao) Da Đá
Tổ 4, phường Ngô Mây
6.800
3.050
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
144
Bàu (Ao) Ấm
Tổ 4, phường Ngô Mây
11.050
6.460
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
145
Bàu (Ao) Sen
Tổ 4, phường Ngô Mây
16.320
9.560
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
146
Hồ Rộc Bàu
Tổ 4, phường Ngô Mây
22.880
6.650
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
147
Hồ nước cạnh Núi đá
Tổ 3, phường Ngô Mây
3.400
1.700
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
148
Bàu (Ao) Rộc Nãi
Tổ 3, phường An Phú
9.750
3.250
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
149
Bàu (Ao) Rỗ Cù
Tổ 3, phường An Phú
32.500
6.500
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
150
Bàu (Ao) Rộc Chùa
Tổ 3, phường An Phú
10.500
2.100
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
151
Bàu (Ao) Rộc Tre
Tổ 3, phường An Phú
16.000
3.200
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
152
Bàu (Ao) Dinh
Tổ 3, phường An Phú
20.500
4.100
Tích trữ nước, phục vụ tưới nước
cho sản xuất nông nghiệp
153
Bàu (Ao) Rộc Còng
Tổ 2, phường An Phú
50.050
14.300
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
154
Bàu (Ao) cá Bác Hồ
Tổ 01, phường Tây Sơn
35.370
7.070
Tích trữ nước, phục vụ tưới
nước cho sản xuất nông nghiệp
IV
Huyện
Kbang
1
Hồ Công viên
Tổ dân phố 4, Thị trấn Kbang
1.350
500
Chứa nước tạo cảnh quan môi
trường
2
Hồ Thuỷ điện Ka Nak
Thị trấn K’Bang
313.700.000
17.000.000
Phát điện và phòng lũ
3
Đầm suối cạn
Thôn Thống nhất, xã Sơn Lang
450.000
150.000
Chứa nước và thoát nước
4
Đầm suối cạn
Thôn Hợp Thành, xã Sơn Lang
75.000
250.000
Chứa nước và thoát nước
5
Ao Trạm Lập
Thôn Trạm Lập, Xã Sơn Lang
12.000
4.000
Ao chứa nước
6
Hồ B thuỷ điện Vĩnh Sơn
Xã Sơn Lang
97.000.000
10.000.000
Phát điện và phòng lũ
7
Ao Làng Sơ Lam
Làng Sơ Lam, xã Krong
600
400
Chống hạn
8
Hồ Mơ Trai
Làng Bngăl, xã Krong
130.000
20.000
Tưới tiêu nông nghiệp
9
Hồ Đăk Dăng
Xã Lơ Ku
770.000
100.000
Tưới tiêu nông nghiệp
10
Hồ Rong
Tiểu khu 152, xã Nghĩa An
11.448
6.500
Tưới tiêu nông nghiệp
11
Hồ Lâm Sinh
Tiểu khu 152, xã Nghĩa An
111.150
40.000
Tưới tiêu nông nghiệp
12
Hồ Gu Ga
Làng Mơ Hra-Đáp, xã Kông Lơng
Khơng
495.000
40.000
Tưới tiêu nông nghiệp
13
Hồ Buôn Lưới
Thôn 3, xã Sơ Pai
1.250.000
330.000
Tưới tiêu nông nghiệp
14
Hồ Plei Tơ Kơn
Khu Trại Bò, xã Sơ Pai
1.750.000
420.000
Tưới tiêu nông nghiệp
15
Hồ Thuỷ điện Krông Pa 2
Xã Đăk Rong
290.000
90.000
Phát điện và phòng lũ
16
Hồ thuỷ điện Đak Ble
Xã Đăk Rong
460.000
77.000
Phát điện và phòng lũ
17
Hồ Đak Krek
Làng Kon Von 1, Xã Đak Rong
17.500
3.500
Tưới tiêu nông nghiệp
18
Hồ C thuỷ điện Vĩnh Sơn
Xã Đăk Rong
58.000.000
3.200.000
Phát điện và phòng lũ
V
Huyện
Kông Chro
1
Ao, đầm
Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang
6.000
1.200
Tưới tiêu
2
Ao, đầm
Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang
8.000
1.500
Tưới tiêu
3
Ao, đầm
Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang
5.000
800
Tưới tiêu
4
Ao, đầm
Làng Đăk Hway, xã Đăk Tơ Pang
19.000
3.500
Tưới tiêu
5
Ao, đầm
Làng Kúc Gmối, xã Đăk Pơ Pho
9.000
1.500
Tưới tiêu
6
Ao
Thôn 2, xã Đăk Pơ Pho
45.000
3.500
Tưới tiêu
7
Ao, đầm
Thôn 3, xã Đăk Pơ Pho
21.600
3.600
Tưới tiêu
8
Ao, đầm
Thôn 4, xã Đăk Pơ Pho
52.500
10.500
Tưới tiêu
9
Hồ TPơng
TT.Kông Chro
64.213
9.000
Tưới tiêu, sinh hoạt
11
Hồ thuỷ điện Đăk Srông
Thị trấn Kông Chro
2.158.000
670.000
Phát điện, phòng lũ
12
Hồ thuỷ điện Đăk Srông 2
Các xã: Yang Nam và Ya Ma
85.800.000
26.380.000
Phát điện, phòng lũ
13
Hồ thuỷ điện Đăk Srông 2A
Các xã: Yang Nam và Ya Ma
442.000
124.000
Phát điện, phòng lũ
14
Hồ thuỷ điện Đăk Pi Hao 2
Xã Chơ Long
195.000
350.000
Phát điện, phòng lũ
VI
Huyện
Đak Pơ
1
Bàu (Ao) cụ lão
Thôn 2, xã Hà Tam
11.050
6.500
Tưới tiêu nông nghiệp
2
Bàu (Ao) Thanh Niên
Thôn 2, xã Hà Tam
11.300
8.560
Tưới tiêu nông nghiệp
3
Bàu (Ao) Ông Hữu
Thôn 2, xã Hà Tam
14.475
9.560
Tưới tiêu nông nghiệp
4
Bàu (Ao) Ngọc Dũng
Thôn 2, xã Hà Tam
9.000
4.500
Tưới tiêu nông nghiệp
5
Hồ Tờ Đo
Lang Đê Chơ Gang, xã Phú An
205.000
20.510
Tưới tiêu nông nghiệp
6
Bàu (Ao) Ấu
Thôn An Hoà, xã Phú An
85.000
47.400
Tưới tiêu nông nghiệp, nuôi
cá
7
Bàu (Ao) Thuỷ Nông
Thôn An Phong, xã Phú An
55.000
21.980
Tưới tiêu nông nghiệp, nuôi
cá
8
Bàu (Ao) máy kéo
Thôn Tân Định, xã Tân An
2.640
1.760
Tưới tiêu nông nghiệp
9
Bàu (Ao) Bảy Phụng
Thôn Tân Định, xã Tân An
4.460
1.784
Tưới tiêu nông nghiệp
10
Bàu (Ao) Ông Tửu
Thôn Tân Định, xã Tân An
1.640
820
Tưới tiêu nông nghiệp
11
Bàu (Ao) Gia Đàm
Thôn Tân Tụ, xã Tân An
6.550
2.620
Tưới tiêu nông nghiệp
12
Bàu (Ao) Rộc Phố
Thôn Tân Tụ, xã Tân An
7.308
2.923
Tưới tiêu nông nghiệp
13
Bàu (Ao) Hai Giác
Thôn Tân Tụ, xã Tân An
12.921
4.307
Tưới tiêu nông nghiệp
14
Bàu (Ao) Bà Mỹ
Thôn Tân Bình, xã Tân An
10.608
3.536
Tưới tiêu nông nghiệp
15
Bàu (Ao) Ông Mai
Thôn Tân Bình, xã Tân An
4.280
2.140
Tưới tiêu nông nghiệp
16
Bàu (Ao) Bà Thu
Thôn Tân Bình, xã Tân An
17.292
4.323
Tưới tiêu nông nghiệp
17
Bàu (Ao) Hai Thủ
Thôn Tân Hiệp, xã Tân An
5.025
2.010
Tưới tiêu nông nghiệp
18
Bàu (Ao) Đình
Thôn Tân Hiệp, xã Tân An
11.439
3.813
Tưới tiêu nông nghiệp
19
Bàu (Ao) đội 3
Thôn Tân Hoà, xã Tân An
15.806
4.516
Tưới tiêu nông nghiệp
20
Bàu (Ao) Ấu
Thôn Tân Hoà, xã Tân An
16.828
8.414
Tưới tiêu nông nghiệp
21
Bàu (Ao) Sáu Hải
Thôn Tân Lập, xã Tân An
12.692
3.173
Tưới tiêu nông nghiệp
22
Bàu (Ao) Lâm Thường
Thôn Tân Lập, xã Tân An
8.901
2.967
Tưới tiêu nông nghiệp
23
Bàu (Ao) Rù Rì
Thôn Tân Lập, xã Tân An
12.193
4.877
Tưới tiêu nông nghiệp
24
Bàu (Ao) Ri An Phong
Thôn Tân Lập, xã Tân An
8.772
2.193
Tưới tiêu nông nghiệp
25
Bàu (Ao) Công đất đen
Thôn Tân Lập, xã Tân An
8.400
3.360
Tưới tiêu nông nghiệp
26
Bàu (Ao) Hai Hoàng
Thôn Tân Lập, xã Tân An
3.380
1.690
Tưới tiêu nông nghiệp
27
Bàu (Ao) Bà Trang
Thôn Tân Hội, xã Tân An
14.061
4.687
Tưới tiêu nông nghiệp
28
Bàu (Ao) Lở
Thôn Tân Hội, xã Tân An
16.436
8.218
Tưới tiêu nông nghiệp
29
Bàu (Ao) Ông Đào
Thôn Tân Hội, xã Tân An
4.722
3.148
Tưới tiêu nông nghiệp
30
Bàu (Ao) Ông Bốn
Thôn Tân Hội, xã Tân An
10.683
4.273
Tưới tiêu nông nghiệp
31
Bàu (Ao) Mười Lễ
Thôn Tân Phong, xã Tân An
4.700
2.350
Tưới tiêu nông nghiệp
32
Bàu (Ao) Thiệu
Thôn Tân Phong, xã Tân An
7.440
1.860
Tưới tiêu nông nghiệp
33
Bàu (Ao) Mười Thanh
Thôn Tân Phong, xã Tân An
3.370
1.685
Tưới tiêu nông nghiệp
34
Hồ Thôn Trang
Làng Jro, xã Yang Bắc
37.000
37.000
Tưới tiêu nông nghiệp
35
Hồ Klăh Môn
Làng Klăh Môn, xã Yang Bắc
5.600
5.800
Tưới tiêu nông nghiệp
36
Hồ Tà Ly I
Thôn An Thuận, xã Cư An
35.000
10.000
Tưới tiêu nông nghiệp
37
Hồ Tà Ly II
Thôn An Thuận, xã Cư An
133.000
38.000
Tưới tiêu nông nghiệp
37
Bàu (Ao) Sen
Thôn Hiệp Phú, xã Cư An
24.000
8.000
Tưới tiêu nông nghiệp
39
Bàu (Ao) Thanh Niên
Thôn Hiệp Phú, xã Cư An
21.000
7.000
Tưới tiêu nông nghiệp
40
Bàu (Ao) Đá Mài 1
Thôn An Sơn, xã Cư An
24.000
8.000
Tưới tiêu nông nghiệp
41
Bàu (Ao) Đá Mài II
Thôn An Sơn, xã Cư An
6.000
3.000
Tưới tiêu nông nghiệp
42
Bàu (Ao) Bàn Cúng
Thôn An Thuận, xã Cư An
12.000
6.000
Tưới tiêu nông nghiệp
43
Hồ Tầu Dầu
TT.Đak Pơ và xã Cư An
3.700.000
489.700
Cung cấp nước sản xuất nông,
sinh hoạt, phòng lũ
44
Hồ Cà Tung
Tổ dân phố 3, TT.Đak Pơ
692.086
100.000
Cung cấp nước sinh hoạt và sản
xuất nông nghiệp
45
Hồ Công viên (hồ lớn)
Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ
90.000
30.000
Cải tạo môi trường
46
Hồ Công viên (hồ nhỏ)
Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ
30.000
10.000
Cải tạo môi trường
47
Hồ Tiếp giáp MTTQ huyện
Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ
12.000
4.000
Cải tạo môi trường
48
Ao cá Bác Hồ
Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ
18.000
60.000
Cải tạo môi trường
49
Hồ trước TTYT huyện
Tổ dân phố 2, TT.Đak Pơ
24.000
80.000
Cải tạo môi trường
VII
Huyện
Mang Yang
1
Hồ thủy điện Ayun Trung
Xã Đê Ar và xã Kon Thụp
540.000
297.100
Phục vụ phát điện, phòng lũ,
cung cấp nước sản xuất nông nghiệp
2
Hồ thủy điện Ayun Thượng 1A
Xã Lơ Pang
21.410.000
320.900
Phục vụ phát điện, phòng lũ,
cung cấp nước sản xuất nông nghiệp
3
Hồ thủy điện Đak Pi Hao1
Xã Kon Chiêng
98.000
49.000
Phục vụ phát điện, phòng lũ,
cung cấp nước sản xuất nông nghiệp
4
Hồ thủy điện H’Chan
Xã Đê Ar
368.000
100.000
Phục vụ phát điện, phòng lũ,
cung cấp nước sản xuất nông nghiệp
5
Hồ thủy điện Plei Keo
Xã Đê Ar
620.000
145.900
Phục vụ phát điện, phòng lũ,
cung cấp nước sản xuất nông nghiệp
6
Hồ thủy lợi Hra Bắc
Xã Hra
680.000
136.500
Điều hòa, giảm thiệt hại do
lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp
7
Hồ thủy lợi Hra Nam
Xã Hra
2.000.000
296.700
Điều hòa, giảm thiệt hại do lũ,
cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp
8
Hồ đập dâng nước thị trấn Kon
Dơng
TT.Kon Dơng
224.000
50.000
Điều hòa, giảm thiệt hại do
lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp
9
Hồ chứa thôn 5
Xã Ayun
4.000
1.000
Điều hòa, giảm thiệt hại do
lũ, cung cấp nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp
10
Hồ Yang Trung
Xã Ayun, huyện Mang Yang
Phát điện
11
Hồ thuỷ điện H’Mun
Xã Bar Măih và xã Đê Ar
868.000
180.000
Phát điện và phòng lũ
VIII
Huyện
Đak Đoa
1
Hồ Đak Ơi
Thôn Broach, xã Ia Dơk
351.200
Cảnh quan
2
Hồ Ia Băng
Thôn 6, xã Ia Băng
210.000
30.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
3
Hồ Doanh nghiệp Đức Cường
Thôn O Ngó, xã Ia Băng
50.000
10.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
4
Hồ Phạm Quang Đạo
Thôn O Ngó, xã Ia Băng
3.000
3.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
5
Đầm Ia Bông
Thôn O Đất, xã Ia Băng
50.000
50.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
6
Hồ Ia Nol
Thôn Breng, xã Ia Pết
3.750
1.500
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
7
Hồ Ba Bông
Thôn 2, xã Yang Nam
40.000
20.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
8
Hồ chứa Đak Neur
Thôn 1, xã Hải Yang
745.000
50.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
9
Hồ chứa nước gần Kho K 896
Thôn 1, xã Hải Yang
31.440
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
10
Hồ chứa nước suối Đak Jrang
Xã Kon Gang
22.730
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
11
Hồ chứa nước Công ty cà phê
Làng Kóp, xã Kon Gang
30.240
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
12
Hồ Thuỷ lợi (đập 3-1)
Xã Tân Bình
74.050
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
13
Hồ chứa nước làng Hol
Làng Hol, xã Hà Bầu
48.200
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
14
Hồ Ia Băng
Làng Hol, xã Hà Bầu
60.000
30.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
15
Hồ Ia Ó
Làng Nú, xã Hà Bầu
10.000
5.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
16
Hồ chứa nước thôn 76
Thôn 76, xã Hà Bầu
15.320
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
17
Hồ thuỷ điện Đak Đoa
Xã Đak Sơmei và Đak Krong
29.130.000
3.276.610
Phát điện, phòng lũ, tưới tiêu
cây nông nghiệp
18
Hồ thuỷ lợi căn cứ Hậu cần
Xã Đak Sơmei
599.150
Tưới tiêu
19
Hồ Cống Vối
Thôn Cầu Vàng, xã K’Dang
38.100
12.700
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
20
Hồ Hnap
Làng Hnap, xã K’Dang
7.200
2.400
Tưới tiêu phục vụ sản xuất nông
nghiệp
21
Hồ Lam Sơn
Làng Hlang, xã Hnol
2.000
1.000
Tưới tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp
22
Hồ thuỷ điện Đăk H’Nol
Xã Đăk H’Nol
4.400
6.000
Phát điện và tưới tiêu nông
nghiệp
23
Hồ thuỷ điện Thác Ba
Thị trấn Đak Đoa
33.600
150.000
Phát điện tưới tiêu nông nghiệp
IX
Huyện
Chư Pưh
1
Hồ chứa Plei Thơ Ga
Thôn PleiThơ Ga, xã Chư Dôn,
huyện Chư Pưh
10.450.000
1.022.000
Phục vụ tưới tiêu, điều tiết
nước vùng hạ du
X
Huyện
Ia Grai
1
Hồ Ia Năng
Thị trấn Ia Kha
450.000
100.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
2
Hồ C5
Thị trấn Ia Kha
3.490.000
171.300
Tích nước tưới cà phê
3
Hồ Làng Cúc
Làng Cúc, xã Ia O
240.000
80.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
4
Hồ đội 12
Làng Lân, xã Ia O.
Tích nước tưới cà phê
5
Hồ đội 15
Làng Kom 2, xã Ia O.
Tích nước tưới cà phê
6
Hồ đội 16
Làng Kom 1, xã Ia O.
Tích nước tưới cà phê
7
Hồ đội 17
Xã Ia O
Tích nước tưới cà phê
8
Hồ đội 18
Làng Kom 1 - xã Ia O.
Tích nước tưới cà phê
9
Hồ làng Me
Làng Blo Dung, xã Ia Hrung
240.000
80.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
10
Hồ Ia Bong
Làng Blo Dung, xã Ia Hrung
120.000
50.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
11
Hồ Ia Bất
Làng Blo Dung, xã Ia Hrung
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
12
Hồ C5
Xã Ia Hrung
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
13
Hồ đội 10
Làng Maih, Ia Hrung
1.000.000
90.000
Tích nước tưới cà phê
14
Hồ đội 4
Thôn 2, xã Ia Hrung
106.000
43.400
Tích nước tưới cà phê
15
Hồ Ia Hrung (Hồ đội 1)
Thôn 1, xã Ia Hrung
309.000
95.700
Tích nước tưới cà phê
16
Hồ Ia Thông
Làng Blo Dung, xã Ia Hrung
502.400
217.710
Tích nước tưới cà phê
17
Hồ đội 2
Thôn 1, xã Ia Hrung
120.200
86.900
Tích nước tưới cà phê
18
Hồ thuỷ lợi Ia Hrung
Xã Ia Hrung
2.090.000
600.000
Phục vụ tưới cà phê, lúa nước
và cây trồng
19
Hồ Đập tràn Ia Kha (Đập tràn
C3)
Thôn 1, xã Ia Hrung
300.000
117.000
Tích nước tưới cà phê
20
Hồ Ia Tâu
Làng Ngai Ngó, xã Ia Hrung
300.000
58.000
Tích nước tưới cà phê.
21
Hồ Đội 3
Thôn 1, xã Ia Hrung
54.850
61.000
Tích nước tưới cà phê.
22
Hồ Đội 5
Thôn 2, xã Ia Hrung
3.490
17.100
Tích nước tưới cà phê.
23
Hồ Ku Toong
Xã Ia Pếch
200.000
80.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
24
Hồ Ia Lâm
Xã Ia Pếch
100.000
30.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
25
Hồ Ia Jong
Xã Ia Pếch
240.000
80.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
26
Hồ Ia Tá
Xã Ia Tô
210.000
90.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê, lúa nước
27
Hồ chứa nước Ia Tôn A
Thôn 10, xã Ia Tô
120.000
Tích nước tưới cà phê
28
Hồ chứa nước Ia Ran
Thôn 10, xã Ia Tô
90.000
Tích nước tưới cà phê
29
Hồ chứa nước Ia Pếch
Xã Ia Tô
Tích nước tưới cà phê
30
Hồ Thủy điện Ia Grai 1 (hồ A)
Xã Ia Tô
17.370.000
3.280.000
Phát điện, điều tiết lũ
31
Hồ Thủy điện Ia Grai 1 (hồ B)
Xã Ia Tô
14.000
12.000
Phát điện, điều tiết lũ
32
Hồ Thủy điện Ia Grai 2
Xã Ia Tô, Ia Krăi
5.692.000
710.000
Phát điện, điều tiết lũ
33
Hồ Làng Tốt
Xã Ia Sao
2.000
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê
34
Hồ đội 3 (bản Jút)
Xã Ia Sao
900.000
Tích nước tưới cà phê
35
Hồ trạm xá
Xã Ia Sao
80.000
Tích nước tưới cà phê
36
Hồ đội 8
Xã Ia Sao
50.000
Tích nước tưới cà phê
37
Hồ đập Ia Grúi
Xã Ia Chía
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê
38
Hồ đập Ia Tên
Xã Ia Dêr
Tích nước tưới cho các loại
cây trồng cà phê
39
Hồ đội C3 đội 2
Xã Ia Yok
70.000
Tích nước tưới cà phê
40
Hồ đội 2
Xã Ia Yok
40.000
Tích nước tưới cà phê
41
Hồ đội 1
Xã Ia Yok
160.000
Tích nước tưới cà phê
42
Hồ đội 9 (số 1)
Xã Ia Yok
60.000
Tích nước tưới cà phê
43
Hồ đội 9 (số 2)
Xã Ia Yok
40.000
Tích nước tưới cà phê
44
Hồ đội 2
Thôn 1, Ia Yok
300.000
25.000
Tích nước tưới cà phê
45
Hồ đội 5
Thôn Hưng Bình, Ia Yok
250.000
60.000
Tích nước tưới cà phê
46
Hồ đội 2
Thôn Thái Hà, Ia Yok
2.000.000
60.000
Tích nước tưới cà phê
47
Hồ đội 2
Xã Ia Krăi
200.000
Tích nước tưới cà phê
48
Hồ 707
Thôn 2, Ia Krăi
700.000
Tích nước tưới cà phê
49
Hồ đội 4 (1)
Xã Ia Krăi
400.000
Tích nước tưới cà phê
50
Hồ đội 4 (2)
Xã Ia Krăi
100.000
Tích nước tưới cà phê
51
Hồ đội 7
Xã Ia Krăi
100.000
Tích nước tưới cà phê
52
Hồ đội 9
Xã Ia Krăi
100.000
Tích nước tưới cà phê
53
Hồ Thanh niên
Thôn 1, xã Ia Krăi
200.000
Tích nước tưới cà phê
54
Hồ đội 6
Xã Ia Krăi
200.000
Tích nước tưới cà phê
55
Hồ chứa nước Ia Tôn B
Thôn 5, xã Ia Krăi
82.000
Tích nước tưới cà phê
56
Hồ thủy điện Chư Prông
Xã Ia Grăng
1.242.000
238.000
Phát điện, điều tiết lũ
57
Hồ thủy điện Ia Hrung
Xã Ia Grăng
340.000
106.800
Phát điện, điều tiết lũ
58
Hồ thủy điện Ia Grai 3
Xã Ia Khai
31.690.000
3.600.000
Phát điện, điều tiết lũ
59
Hồ thuỷ điện Ia Grăng 1
Xã Ia Ia Bă
95.000
72.300
Phát điện, điều tiết lũ
XI
Huyện
Chư Prông
1
Hồ chứa nước thị trấn Chư
Prông
Thị trấn Chư Prông
4.520.000
600.000
Điều hòa nguồn nước; sinh hoạt;
tưới cà phê, tiêu, hoa màu khác
2
Hồ Hoàng Ân
Xã Ia Phìn
6.800.000
1.100.000
Điều hòa nguồn nước; tưới cà
phê, tiêu, hoa màu khác
3
Hồ Ia Mua
Xã Bàu Cạn
660.000
260.000
Điều hòa nguồn nước; dịch vụ
sinh thái; tưới cà phê, tiêu, chè, hoa màu khác
4
Hồ Plei Pai
Xã Ia Lâu
20.910.000
4.470.000
Điều hòa nguồn nước; dịch vụ
sinh thái; tưới lúa và các loại cây trồng khác
5
Hồ Ia Mơr
Xã Ia Mơ
177.800.000
28.500.000
Điều hòa nguồn nước; dịch vụ
sinh thái; sinh hoạt; tưới lúa và các loại cây trồng khác
6
Hồ chứa nước Ia Púch
Xã Ia Púch
99.000
212.000
Điều hòa nguồn nước; tưới cà
phê, tiêu, cây trồng khác
7
Hồ C1
Xã Ia Pia
Tưới tiêu nông nghiệp
8
Hồ C2
Xã Ia Ver
Tưới tiêu nông nghiệp
9
Hồ C3
Xã Ia Ver
Tưới tiêu nông nghiệp
10
Hồ C3
Xã Ia Ver
Tưới tiêu nông nghiệp
11
Hồ thuỷ điện Ia Púch 3
Xã Ia O
120.000
35.000
Phát điện và phòng lũ
12
Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 1
Xã Ia Đrăng
50.000
15.000
Phát điện, tưới tiêu nông
nghiệp
13
Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 2
Xã Ia Đrăng
10.000
15.000
Phát điện, tưới tiêu nông
nghiệp
14
Hồ thuỷ điện Ia Đrăng 3
Xã Ia Đrăng
400.000
200.000
Phát điện, tưới tiêu nông
nghiệp
15
Hồ thuỷ điện Ia Muar 3
Xã Ia Bòong
80.000
80.000
Phát điện, tưới tiêu nông
nghiệp
16
Hồ thuỷ điện Ia Lốp
Xã Ia Piơr
46.800
150.000
Phát điện, tưới tiêu nông
nghiệp
17
Hồ thuỷ điện Bàu Cạn
Xã Bàu Cạn
270.000
Phát điện, tưới tiêu nông
nghiệp
XII
Huyện
Đức Cơ
1
Hồ Ia Blan
Làng Đơk Lăh, xã Ia Dơk
78.300
187.000
Hồ chứa nước
2
Hồ Làng Mới
Làng mới, xã xã Ia Dơk
20.500
91.000
Hồ chứa nước
3
Hồ thuỷ điện Ia Krel
Thôn Ia Tang, xã Ia Kla
729.000
249.000
Hồ chứa nước phục vụ phát điện
và phòng lũ
4
Hồ C3
Thôn Chư Bồ 1, xã Ia Nan
16.000
67.000
Hồ chứa nước
5
Hồ Tổ dân phố 5
Tổ dân phố 1, TT.Chư Ty
34.950
23.000
Hồ chứa nước
6
Hồ Sư đoàn 15 (cũ)
Tổ dân phố 7, TT.Chư Ty
8.100
47.000
Hồ chứa nước
7
Hồ Tổ dân phố 7
Tổ dân phố 7, TT.Chư Ty
14.100
17.000
Hồ chứa nước
8
Hồ Công viên Đức Cơ
Tổ dân phố 2, TT.Chư Ty
49.000
25.000
Hồ chứa nước, thoát nước tạo
cảnh quan
9
Hồ C5
Thôn Đoàn Kết, xã Ia Din
7.600
14.000
Hồ chứa nước
10
Hồ C5
Làng Chan, xã Ia Pnôn
40.700
151.000
Hồ chứa nước
11
Hồ C12
Làng Chan, xã Ia Pnôn
13.000
67.000
Hồ chứa nước
12
Hồ Làng Khóp
Làng Khóp, xã Ia Krêl
9.100
32.000
Hồ chứa nước
13
Hồ thuỷ lợi Làng Sơn
Làng Sơn, xã Ia Nan
11.200
30.000
Hồ chứa nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp
14
Hồ thuỷ lợi Ia Sấp
Làng Bua, xã Ia Pnôn
7.800
43.000
Hồ chứa nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp
15
Hồ thuỷ lợi Làng Tung
Làng Tung, xã Ia Nan
20.000
30.000
Hồ chứa nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp
XIII
Huyện
Chư Sê
1
Hồ Hờ Ming
Thôn 16, xã Bờ Ngoong
516.460
368.900
Trữ nước, tưới cà phê, nông
nghiệp
2
Hồ thủy lợi Ia Glai
Thôn Thủy Lợi, xã Ia Glai
3.600.000
700.000
Trữ nước, tưới cà phê, tiêu
3
Hồ Tai Glai
Làng Tai Glai, xã Ia Ko
150.000
50.000
Trữ nước, tưới cà phê
4
Hồ Ia Pal
Thôn Phú Cường, xã Ia Pal
117.000
Trữ nước, tưới cà phê
5
Hồ Cạn
Thôn Đoàn Kết, xã Ia Pal
18.000
Trữ nước, tưới cà phê
6
Hồ thuỷ lợi Ia Ring
Thôn Ia Ring, xã Ia Tiêm và
Thôn Thái Hà, xã Chư Pơng
10.760.000
1.160.000
Trữ nước, cấp nước tưới tiêu
nông nghiệp, cấp nước sinh hoạt
7
Đập Dun Bêu
Thôn Dun Bêu, TT. Chư Sê
5.000
4.500
Trữ nước, tưới cà phê
XIV
Huyện
Chư Păh
1
Hồ đội 3
Thôn Ia Sik, xã Ia Nhin
100.000
Tưới tiêu
2
Hồ đội 7
Thôn 7, xã Ia Nhin
5.000
Tưới tiêu
3
Hồ đội 9
Thôn 6, xã Ia Nhin
7.000
Tưới tiêu
4
Hồ thuỷ điện Sê San 3
Xã Ia Kreng
92.000.000
3.200.000
Phát điện và nuôi trông thuỷ
sản
5
Hồ thuỷ điện Ry Ninh II
thôn Ia Ping, thị trấn Ia Ly
286.000
43.710
Phát điện và phòng lũ
6
Hồ thuỷ điện Ry Ninh
Tổ 2, TT.Ia Ly
250.000
47.000
Phát điện và phòng lũ
7
Hồ thuỷ điện Hà Tây
Làng Kon Sơn Lang, xã Hà Tây
980.000
1.380.000
Phát điện và phòng lũ
8
Hồ Ia Mơ Nông
Làng A1, xã Ia Mơ Nông
640.000
Tưới tiêu cây trồng
9
Hồ Thôn 2
Thôn 2, xã Nghĩa Hưng
42.240
Tưới tiêu cây trồng
10
Hồ Ea Lũh
Làng Ea Lũh, xã Nghĩa Hưng
69.300
Tưới tiêu cây trồng
11
Hồ thuỷ lợi Tân Sơn
Làng Nhinh, xã Nghĩa Hưng
4.400.000
420.000
Tưới tiêu phục vụ nông nghiệp
12
Hồ Thôn 4
Thôn 4, xã Nghĩa Hưng
568
Tưới tiêu cây trồng
13
Hồ Thôn 4
Thôn 4, xã Nghĩa Hưng
16.700
Tưới tiêu cây trồng
14
Hồ Thôn 6
Thôn 6, xã Nghĩa Hưng
24.880
Tưới tiêu cây trồng
15
Hồ Thôn 7
Thôn 7, xã Nghĩa Hưng
26.020
Tưới tiêu cây trồng
16
Hồ Ia Rưng
Xã Nghĩa Hưng
Phát điện
XV
Huyện
Phú Thiện
1
Hồ Ayun Hạ
Thôn Thanh Thượng, xã Ayu Hạ
253.000.000
37.000
Cấp nước sinh hoạt cho nhân dân;
cấp nước tưới cho canh tác
2
Hồ Klăh
Tổ dân phố 13, TT.Phú Thiện
68.750
27.500
Chứa nước và nuôi trồng thủy
sản.
3
Hồ EKrá
Thanh Bình, xã Ia Peng
60.000
60.000
Chứa nước
4
Hồ Krang
Plei Kte Lớn A, xã Ia Yeng
276.000
107.000
Chứa nước, cung cấp nước tưới
5
Hồ Ktoan
Bôn Sô Mlơng, xã Ia Yeng
426.000
142.000
Chứa nước, cung cấp nước tưới
6
Hồ nước Ia Wing
Plei Kte Nhỏ, xã Ia Yeng
19.800
19.800
Chứa nước, cung cấp nước tưới
7
Hồ nước Ayun Kluh
Bôn Sô Mlơng, xã Ia Yeng
57.800
57.800
Chứa nước, cung cấp nước tưới
XVI
Huyện
Ia Pa
1
Hồ Ia Tơnao Rmai
Buôn Biăh A, xã Ia Tul
10.000
5.000
Tích trữ nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản
2
Hồ Ia Tơnao Ptao (trên)
Buôn Biăh A, xã Ia Tul
16.000
8.000
Tích trữ nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản
3
Hồ Ia Tơnao Aliang
Buôn Biăh A, xã Ia Tul
14.000
7.000
Tích trữ nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản
4
Hồ Ia Tơnao Ptao (dưới)
Buôn Biăh A, xã Ia Tul
12.000
6.000
Tích trữ nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản
5
Hồ Sen
Thôn Đoàn Kết, xã Ia Mrơn
40.000
20.000
Tích trữ nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản
6
Hồ Sen
Khu vực Kte - thôn Bah Leng
xã Ia Mrơn (Danh giới giữa xã Ia Mrơn, Ia Pa và xã Ia Peng, huyện
Phú Thiện )
100.000
70.000
Tích trữ nước phục vụ tưới
tiêu nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản
XVII
Huyện
Krông Pa
1
Đầm cói
Thôn Quỳnh Phụ, xã Ia Rsai
29.400
24.500
Cung cấp nước tưới mùa khô
2
Ao tự nhiên
Thôn Chư Jú, xã Chư Rcăm
4.680
3.120
Nước tưới tiêu sản xuất
3
Hồ Ia Thong Toi
Thôn Blang, xã Chư Ngọc
106.466
89.000
Nước tưới tiêu sản xuất
4
Đầm Mơ Nao Ka Tung
Buôn Nú, xã Ia Rsươm
205.000
171.100
Nước tưới tiêu sản xuất
5
Hồ thuỷ điện Đăk Srông 3A
Xã Ia Rsươm
5.900.000
1.340.000
Phát điện và phòng lũ
6
Hồ thuỷ điện Đăk Srông 3B
Xã Ia Rsươm
3.890.000
770.000
Phát điện và phòng lũ
7
Hồ Cây
Thôn Đông Thuơ, xã Chư Gu
15.000
10.000
Cung cấp nước tưới mùa khô
8
Hồ Buôn Lao
Thôn Ka Tô, xã Chư Gu
30.000
19.740
Cung cấp nước tưới mùa khô
9
Hồ Rơ Nao Kơ Nhí
Thôn Chính Hoà, xã Ia M’lah
6.000
4.000
Nước tưới tiêu sản xuất
10
Hồ Chư Gu
Xã Chư Gu
Nước tưới tiêu sản xuất
11
Hồ Phú Cần
Thôn Thắng Lợi, xã Phú Cần
952.161
351.300
Nước tưới tiêu sản xuất
12
Hồ Ia M’Lá
Xã Ia Mlah
54.150.000
4.000.000
Cấp nước tưới tiêu nông nghiệp
và sinh hoạt, điều tiết lũ
13
Hồ Ia Dreh
Xã Ia Dreh
5.316.000
1.098.900
Cấp nước tưới tiêu nông nghiệp
14
Hồ thuỷ điện sông Ba Hạ
Xã Krông Năng
349.700.000
902.000
Phát điện và phòng lũ
Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 605/QĐ-UBND ngày 18/09/2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.154
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng