|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2920/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2920/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
07 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về công bố Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục
và Đào tạo, UBND cấp huyện căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục
và Đào tạo, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố, thị xã;
- Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
A. Quy trình nội bộ liên thông với
UBND tỉnh: 03 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
|
|
|
1.
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008722.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký
nháy, trình lãnh đạo sở
|
2 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2.
|
Chuyển đổi trường
trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận 1.008723.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký
nháy, trình lãnh đạo sở
|
2 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở GD&ĐT
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
05 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
|
|
3.
|
Đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển 1.009394.000.00.00.H50
|
35 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (Thời
gian tính sau khi hết hạn nộp hồ sơ)
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
7 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Lãnh đạo phòng/ Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ-Chính trị tư tưởng, Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Ban hành Quyết định
thành lập hội đồng cử tuyển
|
6 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Công khai danh sách
người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
5 ngày
|
Hội đồng cử tuyển
|
Công chức
|
Bước 8
|
Họp thẩm định hồ
sơ, xét chọn và đề xuất danh sách đi học
|
7 ngày
|
Hội đồng cử tuyển
|
Chủ tịch hội đồng
|
Bước 8a
|
Họp thẩm định hồ
sơ
|
5 ngày
|
Hội đồng cử tuyển
|
|
Bước 8b
|
Họp xét chọn và
đề xuất danh sách đi học
|
2 ngày
|
Hội đồng cử tuyển
|
|
Bước 9
|
Chủ tịch Hội đồng cử
tuyển trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người được cử
đi học theo chế độ cử tuyển
|
1 ngày
|
Hội đồng cử tuyển
|
Chủ tịch hội đồng
|
Bước 10
|
Phê duyệt danh sách
người trúng tuyển đi học theo chế độ cử tuyển
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 12
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
B. Quy trình nội bộ không liên
thông: 01 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
|
4.
|
Công nhận bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận
hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để
sử dụng tại Việt Nam
1.004889.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
19 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
45 ngày (Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng
từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
44 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Quy trình nội bộ liên thông
với UBND huyện: 05 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
|
|
|
1.
|
Trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
1.008950.000.00.00.H50
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký Văn bản
gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1 ngày
|
Phòng GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Soát xét, ký nháy
Văn bản trình UBND huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện phê
duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
2.
|
Hỗ trợ đối với giáo
viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp 1.008951.000.00.00.H50
|
17 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
4 ngày
|
Phòng GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký Văn bản
gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1 ngày
|
Phòng GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
4 ngày
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Soát xét, ký nháy
Văn bản trình UBND huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện phê
duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
3.
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008724.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
9 ngày
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
6 ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê
duyệt
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
4.
|
Chuyển đổi trường tiểu
học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước
đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008725.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
9 ngày
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký nháy,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
2 ngày
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
6 ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện phê
duyệt
|
2 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Công chức
|
5.
|
Hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em mẫu giáo 1.001622.000.00.00.H50
|
24 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
(trong đó gồm tại cơ sở giáo dục 10 ngày).
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần
trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm;
lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ và chuyển hồ sơ (từ cơ sở giáo dục mầm non gửi)
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Soát xét, ký Văn bản
gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
1 ngày
|
Phòng GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
3 ngày
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Soát xét, ký nháy
Văn bản trình UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện phê
duyệt
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện.
|
Công chức
|
II. Quy trình nội bộ không
liên thông: 01 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
|
|
|
|
|
|
1.
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học 1.005099.000.00.00.H50
|
Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: 9
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thủ tục đăng ký học trường tiểu học nơi chuyển đến:
03 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn xin
chuyển trường
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
đơn
|
1 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 3
|
Xác nhận đồng ý tiếp
nhận học sinh
|
1 ngày
|
Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Hiệu trưởng
|
|
Bước 4
|
Trả đơn đã có xác
nhận của Hiệu trưởng
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 5
|
Nộp đơn chuyển trường
qua trường xin chuyển đi
|
Không tính thời gian
|
Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh
|
|
|
Thủ tục đăng ký tiếp nhận đơn chuyển đi: 03 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận đơn xin
chuyển trường
|
1 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Xác nhận đơn chuyển
đi
|
1 ngày
|
Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đi
|
Hiệu trưởng
|
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, học bạ học
sinh
|
1 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi
|
Văn thư
|
|
|
|
|
Bước 9
|
Hoàn thiện hồ sơ
theo khoản 1 Điều 36 Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT , nộp trường nơi xin chuyển
đến
|
Không tính thời gian
|
Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh
|
|
|
Thủ tục đăng ký tiếp nhận học sinh vào lớp: 03 ngày
|
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận, xếp học
sinh vào lớp
|
2 ngày
|
Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Hiệu trưởng
|
|
Bước 12
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 13
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường
từ nước ngoài về nước: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Thủ tục đăng ký học trường tiểu học nơi chuyển đến:
3,5 ngày
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn xin
chuyển trường
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định
đơn
|
1,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 3
|
Xác nhận đồng ý tiếp
nhận học sinh
|
1 ngày
|
Ban giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Hiệu trưởng
|
|
Bước 3
|
Trả đơn đã có xác
nhận của Hiệu trưởng
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 4
|
Nộp đơn chuyển trường
qua trường xin chuyển đi
|
Không tính thời gian
|
Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh
|
|
|
Thủ tục đăng ký tiếp nhận đơn chuyển đi: 3,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Tiếp nhận đơn xin
chuyển trường
|
1 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi
|
Văn thư
|
|
Bước 6
|
Xác nhận đơn chuyển
đi
|
1,5 ngày
|
Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đi
|
Hiệu trưởng
|
|
Bước 7
|
Trả hồ sơ, học bạ học
sinh
|
1 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đi
|
Văn thư
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ theo
khoản 1 Điều 36 Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT , nộp trường nơi xin chuyển đến
|
Không tính thời gian
|
Cha mẹ, hoặc người giám hộ học sinh
|
|
|
Thủ tục đăng ký tiếp nhận học sinh vào lớp: 03 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xếp học
sinh vào lớp
|
2 ngày
|
Bám giám hiệu Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Hiệu trưởng
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Văn phòng Trường tiểu học nơi chuyển đến
|
Văn thư
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TRÊN PHẦN MỀM TRỰC TUYẾN CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Lý do không đưa vào thực hiện tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
I
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
1.
|
Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông quốc gia
1.005095.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Quy trình được thực hiện trên phần mềm trực tuyến của
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ
sơ:
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ
- Phúc khảo bài
thi
|
14 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Phòng Quản lý chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ KHÔNG XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Thời hạn giải quyết
|
Lý do không xây dựng quy trình nội bộ
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Xét, cấp học bổng
chính sách 1.002407.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh và Cấp
huyện)
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
2 lần/năm (trong tháng 10, tháng 3)
|
Không quy định rõ
thời hạn giải quyết TTHC, cụ thể: Tại Điểm 8, Điều 9 nghị định 84/2020/NĐ-CP
của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục là Học bổng
chính sách được cấp hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất
cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3. Trường hợp học sinh, sinh
viên, học viên chưa nhận được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì
được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo. Do không quy định rõ thời hạn
giải quyết nên không có cơ sở để xây dựng quy trình nội bộ.
|
Nghị định
84/2020/NĐ-CP của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
2.
|
Xét đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông 1.005098.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh)
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng
năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định rõ
thời hạn giải quyết TTHC. Nơi đăng ký dự thi theo quy định, Quy trình được thực
hiện trên phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số
15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
3.
|
Đăng ký dự thi tốt
nghiệp trung học phổ thông 1.005142.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh
|
Quy chế thi, tuyển sinh
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng
năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Không quy định rõ
thời hạn giải quyết TTHC. Nơi đăng ký dự thi theo quy định. Quy trình được thực
hiện trên phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Thông tư số
15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Thông tư số
05/2021/TT- BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổng cộng:
- Thủ tục hành chính xây dựng quy trình nội bộ:
+ Cấp tỉnh (Phụ lục 1): Liên thông: 03 thủ tục;
Không liên thông: 01 thủ tục
+ Cấp huyện (Phụ lục 2): Liên thông: 05 thủ tục;
Không liên thông: 01 thủ tục
+ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực
hiện trên phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 3): 01 thủ tục
- Thủ tục hành chính không xây dựng quy trình nội bộ
(phụ lục 4): 03 thủ tục.
Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2920/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|