Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2759/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lộ tỉnh Quảng Trị đến 2030
Số hiệu:
2759/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Võ Văn Hưng
Ngày ban hành:
27/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2759/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
27 tháng 9 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật T ổ chức Chính quy ền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ UBTV QH 14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 09 tháng 8
năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2800/TTr-STNMT ngày 24
tháng 8 năm 2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Cam Lộ với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
34.420,72
100.00
34.420,72
100.00
1
Đất Nông nghiệp
29.085,17
84,50
27.057,21
78,61
1.1
Đất trồng lúa
1.953,79
5,68
1.733,16
5,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.757,78
5,11
1.552,08
4,51
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.964,78
8,61
2.668,58
7,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.706,47
16,58
5.238,43
15,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.520,93
4,42
1.338,43
3,89
1.5
Đất rừng đặc dụng
673,90
1,96
809,23
2,35
1.5
Đất rừng sản xuất
16.089,08
46,74
14.494,26
42,11
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
114,61
0,33
118,71
0,34
1.7
Đất nông nghiệp khác
61.60
0,18
656,40
1,91
2
Đất phi nông nghiệp
4.973,78
14,45
7.235,63
21,02
2.1
Đất quốc phòng
600,83
1,75
664,01
1,93
2.2
Đất an ninh
221,79
0,64
228,25
0,66
2.3
Đất cụm công nghiệp
33,09
0,10
295,50
0,86
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
17,23
0,05
516,01
1,52
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
93,24
0,27
123,16
0,36
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
0,00
0,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
2.045,56
5,94
3.079,40
8,95
2.7.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3.28
0,01
6 ,28
0 ,02
2.7.2
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
0,15
0 ,15
2.7.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,55
0,01
6,69
0 ,02
2.7.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
53 ,44
0,16
59,41
0,17
2.7.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
23,81
0,07
32,40
0,09
2.7.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
0,41
0,41
2.7.7
Đất giao thông
933,89
2,71
1.339,38
3,89
2.7.8
Đất thủy lợi
1.020,07
2,96
1.471,67
4,28
2.7.9
Đất công trình năng lượng
2,04
0,01
141,58
0,41
2.7.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
0,54
0,00
2,29
0,01
2.7.1 1
Đất chợ
3,38
0,01
4,38
0,01
1.7.12
Đất công trình công cộng khác
0,00
0,00
15,00
0,04
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
7,31
0,02
32,38
0,09
2.9
Đất danh lam th ắng c ảnh
0,00
0,00
2.1
Đất bãi thải, xử lý chất thải
5,80
0,02
16,51
0,05
2.11
Đất ở tại nông thôn
357,04
1,04
536,67
1,56
2.12
Đất ở tại đô
thị
51,71
0,15
125,13
0,36
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
12,80
0,04
18,96
0,06
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
3,25
0,01
3,25
0,01
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
2,73
1,23
2.16
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
472,37
0,01
483,64
1,41
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
85,73
1,37
205,69
0,60
2.18
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
0,00
0,25
12,50
0,04
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
15,07
0,00
18,42
0,05
2.2
Đất cơ sở tín ngưỡng
47,88
0,04
47.78
0,14
2.21
Đất sông ngòi , kênh, rạch, suối
735.50
0,14
709,32
2,06
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
164,63
2,14
112,08
0,33
3
Đất chưa sử dụng
361,76
0,48
127,88
0,37
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.157,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
212.63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
203.60
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
299.24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
364,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0.54
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0.00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.275,35
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5.80
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
471.70
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
L UA/CLN
0.22
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
L UA/NTS
3.30
2.3
Đất rừng s ản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR
468.18
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
8.22
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
1
Đất Nông nghiệp
NNP
109,95
1.1
Đất rừng sản xuất
RSX
102,08
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,10
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
121,32
2.1
Đất an ninh
CAN
0,13
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,50
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,24
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,10
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
38,91
2.6
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0 ,03
2.7
Đất ở tại nông
thôn
ONT
7,54
2.8
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,62
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,82
2.10
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0 ,09
2.11
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
58,00
2.12
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
0 ,08
2.13
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,26
(Kèm
theo biểu chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
I
Tổng diện tích tự nhiên
34.420,72
1
Đất Nông nghiệp
NNP
28.671,81
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.882,26
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.686,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.854,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.635,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.520,94
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
673,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.719,09
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
114,31
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
271,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.420,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
634,83
2.2
Đất an ninh
CAN
226,09
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
39,61
2.4
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
23,34
2.5
Đất cư sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
93,24
2.6
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
2.336,63
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
DVH
3,28
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
0 ,15
2.6.3
Đ ất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
5 ,85
2.6.4
Đất XD cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
56,41
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24,23
2.6.6
Đất XD cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
0,41
2.6.7
Đất giao thông
DGT
1.091 ,74
2.6.8
Đất thủy lợi
DTL
1.112,83
2.6.9
Đất công trình năng lượng
DNL
37,32
2.6. 10
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,54
2.6.11
Đất chợ
DCH
3 ,88
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,31
2.8
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
8,12
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
451,94
2.10
Đất ở tại đô
thị
ODT
62,38
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15 ,26
2.12
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,25
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,86
2.14
Đất làm NT nghĩa địa, nhà tang lễ ,
nhà hỏa táng
NTD
472,17
2.15
Đất sản xuất VLXD , làm đồ gốm
SKX
85 ,73
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
15,61
2.17
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
47,88
2.18
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
734,40
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
158,63
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,23
3
Đất chưa sử dụng
CSD
328,41
6.2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: h a
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
I
Tổng diện tích tự nhiên
420,21
1
Đất Nông nghiệp
NNP
371,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
70 ,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
70,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
84,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
65 ,12
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
151,48
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,01
2 .1
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
8,65
2.1.1
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,03
2.1.2
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,03
2.1.2
Đất giao thông
DGT
2,31
2.1.4
Đất th ủy lợi
DTL
6,22
2.1.5
Đất công trình năng lượng
DNL
0,06
2.2
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,00
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
2.4
Đất làm NT
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,20
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,32
2. 6
Đất sông ngòi , kênh, rạch, suối
SON
1,11
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,54
6.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
413,25
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
71 ,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
70,96
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
115 ,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,95
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
155,26
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,40
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
214,84
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
0 ,10
2 .2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
214,74
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,12
6.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất Nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,35
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,28
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,20
2.3
Đất PTHT cấp quốc gia , cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
20 ,28
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,25
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
1,17
2.6
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0,82
2.7
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,09
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,26
(kèm
theo biểu chi tiết)
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó
rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, trong thị xã có sử dụng đất cho thống
nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc
khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển
kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để
tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển
mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong
khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh
trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh ;
- Lưu: VT, TN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Cam Lộ
Xã
Cam Chính
Xã
Cam Hiếu
Xã
Cam Nghĩa
Xã
Cam Thành
Xã
Cam Thủy
Xã
Cam Tuyền
Xã
Thanh An
I
Tổng diện tích tự nhiên
34.420,72
1.102,72
5.626,23
2.567,52
5.585,65
4.369,92
2.084,89
10.329,13
2.754,65
1
Đất Nông nghiệp
NNP
27.057,21
462,71
5.084,78
1.638,32
4.686,95
3.086,87
1.617,77
8.806,80
1.673,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.733,16
74,78
134,82
271,63
148,05
33,15
277,27
204,75
588,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.668,58
212,75
300.61
259,65
138,51
520,74
373,00
578,70
284,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.238,43
9,91
1.505,56
194,93
1.634,55
558.13
447.66
801,98
85,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.338,44
-
472,60
0,00
735,27
54,37
-
76,20
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
809,23
50.90
112,46
435,03
-
28,77
-
182,08
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
14.494,26
100,56
2.491,40
402.11
1.938,80
1.748,54
455,03
6.726.79
631,03
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
656,40
3,07
59,43
66,98
70,39
141,02
46,54
232,22
36,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.235,62
638,19
537,95
900
37
897,41
1.229,37
459,65
1.512,72
1.059,97
2.1
Đất quốc phòng
CQP
664,01
1,55
54,50
43,80
177,97
316,70
0,54
50,41
18,55
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0,00
0,00
0,00
0,00
0.00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
295,50
0,00
0,00
120,00
0,00
125,50
0,00
50,00
0,00
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
516,01
198,12
6,74
124,39
7,38
94,18
33,09
27,00
30,61
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
3.079,40
277,87
205,22
306,26
271,95
253,18
236,49
897,61
630,82
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6.28
4,98
-
-
-
-
0,06
-
1,24
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,69
3,12
0,85
1 ,00
0,42
0,35
0,24
0,50
0,20
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
59 ,19
5,69
7,56
5 ,56
5,87
15,87
4,77
7,14
6,73
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
32 ,40
3 ,70
5,96
0,60
3 ,70
3,19
5,02
4,52
5,71
2.6.5
Đất xây dựng cơ s ở khoa học và công nghệ
DKH
0,41
0,41
-
-
-
-
-
-
-
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
2.6.7
Đất giao thông
DGT
1.339.38
129,36
151,19
188 ,73
153,92
208 ,82
142,18
195,01
170,17
2.6.8
Đất thủy lợi
DTL
1.471,67
123,66
22,73
92,94
80,94
13,09
70,49
623,65
444,15
2.6.9
Đất công trình năng lượng
DNL
141,58
0,32
13,88
15,28
23,87
10,73
11,84
64,89
0,78
2.6.10
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,29
0,29
0,24
0,22
0,22
0,36
0,23
0,23
0,50
2.6.11
Đất chợ
DCH
4,38
1,35
0,31
0,26
0,50
0,61
-
0,00
1,33
2.6.12
Đất công trình công cộng khác
DCK
15,00
5,00
2,50
1,67
2,50
0,00
1,67
1,67
-
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
32,38
2,25
23,07
0,19
0,01
5,16
0,06
1,49
0,14
2.8
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
-
-
-
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,51
0,10
1,01
0,11
1,05
5,02
0,00
9,05
0,16
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
536,67
0,00
64,96
83 ,54
66,14
99,68
52,88
60,18
109,30
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
125,13
75,38
-
-
-
-
-
-
49,75
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,96
6,61
1,82
1,52
0,50
1,49
0,54
0,62
5,88
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
0,00
-
-
-
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,23
0,18
0,05
0,08
-
0,01
0,23
-
0,68
2.15
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
483,64
18,82
46,56
42,42
87,29
59,68
56,14
34,72
138,01
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
205,69
0,00
8,14
30,00
-
117,40
10,00
29,81
10,34
2.17
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
12,50
9,20
-
-
-
-
0,20
-
3,10
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
18,42
1,69
5,15
1,27
2,88
2,66
0,98
1,59
2,21
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
47,78
420
10,26
6,04
5 36
3,97
5,59
3,21
9,15
2.20
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
709,32
33,45
79,97
94,39
54,70
118,30
44,45
254,44
29,61
3
Đất chưa sử dụng
CSD
130,48
1,83
3,50
28,83
1,30
53,68
7,47
12,21
21,66
2. Diện tích chuy ển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Cam Lộ
Xã
Cam Chính
Xã
Cam Hiếu
Xã
Cam Nghĩa
Xã
Cam Thành
Xã
Cam Thủy
Xã
Cam Tuyền
Xã
Thanh An
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2.157,65
283,74
210,76
349,09
127,80
346,12
117,19
560,19
162,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
212,63
58,82
5,20
28,86
6,09
13,96
25,15
11,82
62,74
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
299,24
55,00
41,61
44,95
28,35
34,55
25,44
29,52
39,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
364,09
18,84
43,07
67,64
37,09
86,93
31,52
52,94
26,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.275,35
151,08
120,89
202,65
55,53
210,67
35,08
465,92
33,54
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất
nông nghiệp
PNN
471,70
1,55
16,54
39,08
46,10
94,94
30,00
220,07
23,42
Trong đó:
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
0.00
-
-
-
-
-
-
-
0,00
2.5
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
(a)
468,18
1,55
16,54
39,08
46,00
94,94
30,00
220,07
20,00
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Cam Lộ
Xã
Cam Chính
Xã
Cam Hiếu
Xã
Cam Nghĩa
Xã
Cam Thành
Xã
Cam Thủy
Xã
Cam Tuyền
Xã Thanh
An
1
Đất Nông nghiệp
NNP
109,95
-
-
-
-
40,00
-
40,00
29,95
1.1
Đất rừng sản xuất
RSX
102,08
-
-
-
-
40,00
-
40,00
22,08
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,10
-
-
-
-
-
-
-
1,10
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,77
-
-
-
-
0,00
-
-
6,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
121,32
15,40
0,19
13,99
3,04
49,04
14,35
10,64
14,67
2.1
Đất an ninh
CAN
0,13
-
-
-
-
-
0,13
-
-
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,50
-
0,00
2,50
-
-
-
-
-
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,24
10,20
-
-
-
0,94
-
-
0,10
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,10
-
-
0,10
-
-
-
-
-
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
38,91
3,90
0,19
8,26
3,04
7,92
4,22
10,64
0,74
2.6
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,03
-
-
0,03
-
-
-
-
-
2.7
Đất ở tại nông
thôn
ONT
7,54
-
-
3,10
-
1,96
-
-
2,48
2.8
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,62
1,22
-
-
-
-
-
-
0,40
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,82
-
-
-
-
-
-
-
0,82
2.10
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0 ,09
-
-
-
-
-
-
-
0,09
2.11
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
58,00
-
-
-
-
38,00
10,00
-
10,00
2.12
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
0,08
0,08
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,26
-
-
-
-
0,22
-
-
0,04
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Cam Lộ
Xã
Cam Chính
Xã
Cam Hiếu
Xã
Cam Nghĩa
Xã
Cam Thành
Xã
Cam Thủy
Xã
Cam Tuyền
Xã
Thanh An
I
Tổng diện tích tự nhiên
34.420,72
1.102,72
5.626,23
2.567,52
5.585,65
4.369,92
2.084,89
10.329,13
2.754,65
1
Đất Nông nghiệp
NNP
28.671,81
701,06
5.231,56
1.933,37
4.777,76
3.364,23
1.707,14
9.220,72
1.735,97
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.882,26
114,75
138,52
294,50
152,22
45,11
298,01
208,27
630,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.686.72
114.75
138.52
294,21
82,22
45,11
248.00
160,84
603,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.854,68
257,60
324,02
286,07
146,98
547,50
387,75
597,91
306 ,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.635,58
21,76
1.577,57
279,16
1.679,44
658 ,20
473,67
843,82
101,98
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.520,94
568,80
3,22
779,06
54,37
-
97,00
18,49
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
673,90
77,65
112,46
455,03
0,00
28,77
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.719,09
215,49
2.493,16
595,41
1.990,74
2.004,11
512,90
7.271,05
636,22
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
114,31
10,74
7,90
13,00
21,38
2,14
18,26
4,08
36,80
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
271,04
3,07
9,14
6,98
7,94
24,02
16,54
198,60
4,75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.420,51
386,26
390,98
601,56
805,90
864,18
361,71
1.054,79
955,13
2.1
Đất quốc phòng
C QP
634,83
1,55
24.50
43,80
177,97
317,52
0,54
50,41
18,55
2.2
Đất an ninh
CAN
226,09
3,90
9,06
-
209,72
2,04
-
1,34
0,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
39,61
-
-
20,83
-
18,78
-
-
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
23,34
2,60
0,24
6,78
0,28
1,04
0,49
11,91
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
93,24
0,13
8,98
16,53
0,86
11,22
0,37
54,15
1,01
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
2.336,63
232,44
136,72
252,05
211,29
191,04
199,55
520.48
593,06
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3.28
2.98
-
-
-
-
0 ,06
-
0,24
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0 ,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5 ,85
2 ,72
0 ,85
0,61
0 ,22
0 ,35
0 ,24
0 ,50
0 ,35
2.6.4
Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
56 ,41
5 ,69
8,06
4,66
5,07
16 ,07
4 ,77
5 ,39
6,70
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
24 ,23
3 ,70
4,71
-
2,70
3,77
3,02
3,62
2,71
2.6.6
Đất XD cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
0 ,41
0 ,41
-
-
-
-
-
-
-
2.6.7
Đất giao thông
DGT
1.091,74
106 ,60
108,13
157 ,79
123,47
157,26
120,11
176,33
142,06
2.6.8
Đất thủy lợi
DTL
1.112.83
108,77
13,73
88,61
78,32
13,09
70,49
300,78
439,02
2.6.9
Đất công trình năng lượng
DNL
37 ,32
0,12
0 ,88
0 ,08
0,97
0,06
0,82
33,82
0,58
2.6.10
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0 ,54
0,10
0 ,05
0 ,03
0,04
0 ,17
0 ,04
0,04
0,06
2.6.11
Đất chợ
DCH
3 ,88
1 ,35
0,31
0,26
0,50
0,11
-
-
1,33
2.7
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,31
1,41
2,97
0,16
0,01
2,16
0,06
1,49
0,04
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,12
0,10
1,01
0,11
1,05
0,02
-
5,66
0,16
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
451,94
-
54,48
79,23
49,03
74,69
43,30
41,69
109,52
2.10
Đất ở t ại đô thị
ODT
62,38
62,38
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,26
6,01
0,36
1,52
0,50
1,43
0,74
0 ,82
3,90
2.12
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,25
0,14
-
-
0,05
3,07
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,86
0,92
0,12
0,08
-
0,92
0,23
-
0,59
2.14
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
472,17
18,82
43,46
43,52
87,34
49,23
56,14
31,32
142,34
2.15
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
85,73
-
0,44
-
-
55,14
-
29,81
0,34
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
15,61
1,44
2,44
1,27
3,30
2,39
0,98
1,59
2,21
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
47,88
4,20
10,26
6,04
5,36
3,97
5,59
3,21
9,25
2.18
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
734,40
33,65
79,97
95,70
57,70
124,89
44,76
265,73
32,00
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
158,63
16,55
15,95
33,95
1,45
4,46
8,97
47,09
30,21
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,23
0,04
0,00
0,00
0,00
0,19
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
328,41
15,40
3,70
32,59
1,99
141,52
16 ,04
53,62
63,55
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Cam Lộ
Xã
Cam Chính
Xã Cam
Hiếu
Xã
Cam Nghĩa
Xã
Cam Thành
Xã
Cam Thủy
Xã
Cam Tuyền
Xã
Thanh An
I
Tổng diện tích tự nhiên
420,21
47,08
62,12
53,68
35,92
26,95
27,95
106,84
59,68
1
Đất Nông nghiệp
NNP
371,66
43,25
62,12
44,56
33,04
23,02
21 ,84
93,08
50,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA
70,07
18,84
1,50
5,15
1,92
2,00
4,41
8 ,30
27,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
L UC
70,00
18,84
1,50
5 ,15
1,92
2,00
4,41
8,30
27,88
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
84,59
8,02
16,64
12,87
19,06
5 ,66
5,05
8,33
8,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
65,12
7,00
7,54
11,91
5,53
7,56
5,18
14,04
6,38
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
151,48
9,39
36,43
14,62
6,34
7,81
7,21
62 ,42
7,27
1.5
Đất nuôi tr ồng
thủy sản
NTS
0,40
-
-
-
0,20
-
-
-
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18 ,01
2,21
-
0,33
0,53
2,73
0,33
4,53
7,34
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
8,65
1,37
-
-
0,23
2,73
-
4,20
0,12
2.1.1
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0 ,03
-
-
-
-
-
-
-
0 ,03
2.1.2
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
0,03
-
-
-
0,03
-
-
-
-
2.1.3
Đất giao thông
DGT
2 ,31
1,31
-
-
-
1,00
-
-
-
2.1.4
Đất thủy lợi
DTL
6,22
0,06
-
-
0,20
1,73
-
4,20
0,03
2.1.5
Đất công trình năng lượng
DNL
0,06
-
-
-
-
-
-
-
0,06
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,00
-
-
-
-
-
-
-
1,00
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,73
0,73
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,20
0,00
-
-
-
f
'
-
0,20
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,32
-
-
-
0,30
-
-
-
0,02
2.6
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,11
0,11
0,33
-
-
0,33
0,33
-
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,00
-
-
-
-
-
-
6,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,54
1,631
0,00
8,79
2,35
1,20
5,78
9,23
1,56
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Cam Lộ
Xã
Cam Chính
Xã
Cam Hiếu
Xã
Cam Nghĩa
Xã
Cam Thành
Xã
Cam Thủy
Xã
Cam Tuyền
Xã
Thanh An
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
413,25
45,38
63,98
54,04
36,98
25,65
27,77
95,07
64,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
71,43
18,84
1,50
5,98
1,92
2,00
4,41
8,30
28,48
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
70 ,96
18 ,84
1,50
5,98
1 ,92
2,00
4 ,41
8 ,30
28 ,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
115,21
10,15
18,20
18,53
21,32
7,74
10,65
10,29
18,34
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,95
7,00
7,85
11,91
7,20
7,87
5,51
14,04
9,58
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
155,26
9,39
36,43
17,62
6,34
8,04
7,21
62,45
7,78
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,40
0,00
0,00
0,00
0,20
0,00
0,00
0,00
0,20
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất
nông nghiệp
PNN
214,84
1,55
3,04
7,58
0,10
2,00
-
200,57
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
(a)
214,74
1,55
3,04
7,58
-
2,00
-
200,57
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,12
-
-
-
-
-
-
-
0,12
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Cam Lộ
Xã
Cam Chính
Xã
Cam Hiếu
Xã
Cam Nghĩa
Xã
Cam Thành
Xã
Cam Thủy
Xã
Cam Tuyền
Xã
Thanh An
1
Đất Nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,35
1,83
-
10,23
2,35
1,20
5,78
9,23
2,73
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,28
-
-
1,28
-
-
-
-
-
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
20,28
0,46
-
5,36
2,35
-
2,88
9,23
-
2.4
Đất ở tại nông
thôn
ONT
9,25
-
-
3,59
-
0,98
2,90
-
1,78
2.5
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,17
1,17
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,82
-
-
-
-
-
-
-
0,82
2.7
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,09
-
-
-
-
-
-
-
0,09
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,26
-
-
-
-
0,22
-
0,04
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC, CHỈ TIÊU
HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)
TT
Tên
danh mục công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
A
Công trình, dự án
1
Bệnh viện 268
Xã
Thanh An
9,50
2
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Cam Hi ếu (San lấp mặt bằng
đất công nghiệp Lô CN 1.6 và CN 1.10; Lô CN 7.7, CN 7.8,
CN 7.9 và CN 7.10)
Cụm
CN Cam Hiếu
3,74
3
Xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến
đường Dương Văn An, thị trấn Cam Lộ (Giai đoạn 2), Hạng mục: Đường giao thông
và san nền
TT
Cam Lộ
1,70
4
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu
phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài)
TT Cam
Lộ
4,30
5
Đường nối thị trấn Cam Lộ với các
vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ
Xã:
Thanh An, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Hiếu, TT Cam L ộ
17,40
6
Đường Dương Văn An nối dài
TT
Cam Lộ
4,00
7
Hệ thống giao thông vùng nguyên liệu,
cây con chủ lực: Hạng mục tuyến 15 đoạn Km 0+00-KM3+606,31
Xã
Thanh An
0,90
8
Đường vào khu sản xuất tập trung xã
Cam Tuyền
Xã
Cam Tuyền
0 ,30
9
Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ
Xã
Cam Tuyền
21,00
10
Đường vào khu sản xuất tập trung
phía tây đường 9D
xã Cam
Hiếu
0,50
11
Đường nối khu thể thao và nhà văn
hóa xã
Xã
Cam Nghĩa
0,35
12
Đường vào khu di tích thành Tân S ở
và khu dân cư thôn Lộc An, xã Cam Chính,
huyện Cam Lộ
Xã
Cam Chính
1,26
13
Đường Quốc lộ 9 đoạn từ Cửa Việt đến
quốc lộ 1A
Huyện
Cam Lộ
8,28
14
Công trình: Khen thư ởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục:
Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành
TT
Cam Lộ, Cam Th ành
5 ,00
15
Đường vào Khu di tích quốc gia
Thành Tân Sở, huyện Cam Lộ
TT
Cam Lộ, xã Cam Hi ếu, xã Cam Chính
5,40
16
Đập dâng Bản
chùa 1
Xã
Cam Tuyền
15,41
17
Hồ dâng Bản chùa 2
Xã
Cam Tuyền
13,00
18
Kênh nội đồng hệ thống thủy lợi Đá
Mài- Tân Kim và Hồ Bản Chùa 2
Xã
Cam Tuyền
6,14
19
Trạm b ơm Đâu Bình 1
Xã
Cam Tuy ền
0,99
20
Trạm bơm Mỹ Hòa
Xã
Thanh An
2,10
21
Nạo vét hồ chưa nước Bàu Ao, Bàu Miệu
Xã
Thanh An
6,00
22
Cụm tưới Ba Hồ (Hồ + trạm bơm Quật
Xá, hồ Tân Sơn, Hồ Tân Phú)
Xã
Cam Chính
5,99
23
Trạm bơm Mai Trung
Xã
Cam Chính
0,45
24
S ửa chữa, nâng
cấp hồ Khe Lau
Xã
Cam Nghĩa
6,03
25
Trạm bơm Quật Xá
Xã
Cam N ghĩa
10,00
26
Hồ Tân Phú
Xã
Cam Nghĩa
5,80
27
S ửa chữa, nâng
cấp trạm bơm Thượng Lâm
Xã
Cam Thành
0,65
28
Xây dựng kè chống xói lở khẩn cấp, ch ỉnh trị
dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm
Xã
Cam Thành
0,07
29
Trạm bơm Cam Phú 3
Xã
Cam Thành
0,30
30
Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật
Xá, hồ Tân Sơn
Xã
Cam Thành
6,99
31
Trạm bơm Nam Thành
TT
Cam Lộ
0,62
32
Trạm bơm Tam Hiệp
Xã
Cam Thủy
1,03
33
Trạm bơm Lâm Lang
Xã
Cam Thủy
1,40
34
Trạm bơm Đá Lã
Xã
Cam Thủy
5,00
35
Trạm bơm Vĩnh An
Xã
Cam Hiếu
3,35
36
Trạm bơm Bích Giang
Xã
Cam Hiếu
0,35
37
Trạm bơm Hiếu Bắc
Xã
Cam Hiếu
3,52
38
Trạm bơm Vĩnh Đại
Xã
Cam Hiếu
1,31
39
Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ
Xã
Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu
2,47
40
Cải tạo nông nghiệp có tưới WB7; hạng
mục hệ thống đường dây, trạm biến áp
Xã
Thanh An
0,48
41
Trạm biến áp và đường dây 220 kV
Đông Hà - Lao Bảo
Xã
Cam Nghĩa , Cam Chính
1,64
42
Xây dựng chợ Cam Nghĩa
Xã
Cam Nghĩa
0,50
43
XD Trạm y tế xã Cam Tuyền
Xã
Cam Tuyền
0,40
44
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế
huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công
trình phụ trợ
Thị
trấn Cam Lộ
0,40
45
Trạm y tế xã Cam Chính
Xã
Cam Chính
0,50
46
Xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa
Xã
Thanh An
1,50
47
Trường mầm non Bình Minh
Xã
Cam Chính
1,50
48
XD cụm TDTT, hội trường UBND xã
Xã
Cam Tuyền
0,45
49
Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong
trào Cần Vương
Xã
Cam Chính
1,00
50
Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã
Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô đấu giá quyền sử dụng
đất
Xã Cam
Hiếu
2,60
51
Công tr ình:
Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San
nền, phân lô khu dân cư (giai đoạn 2)
Xã
Cam Hiếu
1,30
52
Xây dựng khu dân cư thôn định Xá
Xã
Cam Hiếu
2,10
53
Khu dân cư phía
Tây đường 9D (giai đoạn 3)
Xã
Cam Hiếu
2,15
54
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu
X ã
Cam Hiếu
3,00
55
Giao đất vùng quy hoạch thôn Bích
Giang (mới), xã Cam Hiếu
X ã
Cam Hiếu
0,33
56
Giao đất vùng quy hoạch Trương - Định
- Mộc, xã Cam Hiếu
X ã
Cam Hiếu
0,57
57
Giao đất vùng quy hoạch dân cư đường
9D, xã Cam Hiếu
Xã
Cam Hiếu
0,09
58
Khu dân cư,
TĐC cao tốc (Giai đoạn 2)
Xã
Cam Hiếu
5 ,00
59
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc
cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2)
Xã
Thanh An
2,53
60
Xây dựng khu dân cư
Các
thôn, xã Thanh An
2,58
61
Đấu giá đất ở
xã Cam Thanh ( đầu cầu Sông Hiếu)
Xã
Thanh An
1,34
62
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư
Phổ Lại, xã Thanh An, giai đoạn 2,3
Xã
Thanh An
9,35
63
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư
phía Tây đường Thanh Niên, xã Cam An
Xã
Thanh An
4,00
64
Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Thanh An
Xã
Thanh An
1,07
65
Xây dựng hạ tầng khu dân cư (đấu giá)
Thanh
An
1,36
66
Khu dân cư xã Cam Thủy
Xã
Cam Thủy
1,90
67
Xây dựng hạ tầng khu dân cư (Đấu giá đất ở)
Xã
Cam Thúy
2,74
68
Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu
giá, giao đất
xã
Cam Chính
12,24
69
Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu
giá, giao đất
xã
Cam Thành
2,98
70
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu
giá đất ở (TT Cam Lộ )
TT
Cam Lộ
1,20
71
Quy hoạch khu dân cư khu phố 3
TT
Cam Lộ
0,90
72
Khu đô thị phía Đông thị trấn Cam Lộ
TT
Cam Lộ
2,00
73
Khu đô thị phía Đông Bắc thị trấn
Cam Lộ
TT
Cam Lộ
4,00
74
Trụ sở UBND xã
Xã
Cam Hiếu
1,20
75
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa
xã
Thanh An
0,13
76
Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Bảng Sơn
Xã
Cam Nghĩa
0,30
77
Nhá văn hóa xã Cam Nghĩa
Xã
Cam Nghĩa
0 ,03
78
Hội trường thôn Mỹ Tường
Xã
Cam Thành
0 ,22
79
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
Phan Xá Phường
Xã
Cam Thành
0,18
80
Bãi chôn lấp, chất thải rắn tại cụm xã Cam Chính, Cam Nghĩa
Xã
Cam Chính, Cam Nghĩa
2,00
81
Phân lô thương mại - đấu giá quyền
sử dụng đất
Xã
Cam Hiếu
2,00
82
Khu TMDV phía Nam nhà máy xi măng
Xã
Cam Hiếu
3,00
83
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Cam
Lộ: San nền, hệ thống thoát nước
TT
Cam Lộ
0,60
84
Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao FAM (Công ty CP tập đoàn FLC)
Xã
Cam Tuyền
198,60
85
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Minh
Hưng (CMĐ từ đất SXKD sang đất GD-ĐT)
Xã
Cam Hiếu
0,22
86
Hầm ĐH 7
Xã
Cam Thành
6,40
87
Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng
từ gỗ
Cụm
CN Cam Hiếu
0,50
88
Nhà máy sản xuất ván bóc và vắn
ghép từ bồ thông, cao su
Cụm
CN Cam Hiểu
0,78
B
Chỉ tiêu chuyển mục đích
27,47
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề
sang đất ở toàn xã
Xã
Cam Hiếu
4,19
2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở
toàn xã
Xã
Thanh An
6,45
3
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
Xã
Cam Thủy
4,59
4
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
Xã
Cam Chính
1,86
5
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
Xã
Cam Thành
2,69
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
Xã Cam
Tuyền
2,01
7
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
Xã
Cam Nghĩa
3,94
8
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất
ở toàn thị trấn
TT
Cam Lộ
1,73
Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 27/09/2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
1.311
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng