|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2232/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
2232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2232/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1795/QĐ-UBND
ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 670/TTr-BQL ngày 07/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết đối với 22 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
(Có
quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số
2111/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, D.50b.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ ( 22 thủ tục)
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .
Thời gian giải quyết: 43 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập báo cáo thẩm định và dự
thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
19
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1,5
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
43
ngày
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
1
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
11
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
3. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
18
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
2
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
7
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
50
ngày
|
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 43 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành và UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
19
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1,5
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
43
ngày
|
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản
lý
Quy trình thứ nhất: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
* Trường hợp: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên Nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Thời gian giải quyết: 3 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,25
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,25
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
Quy trình thứ hai: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
* Trường hợp: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
Thời gian giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
1
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
6
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý.
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý và lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
18
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
2
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
7
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
50
ngày
|
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận
chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
18
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
2
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
7
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
50
ngày
|
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản
lý
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
18
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
2
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
7
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
50
ngày
|
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
18
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
2
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
7
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
50
ngày
|
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường họp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
18
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
2
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
7
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
50
ngày
|
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 50 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý
|
Ý
kiến thẩm định
|
15
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
2
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
18
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
2
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
2
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
7
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
50
ngày
|
12. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Quy trình: Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án,
trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
Thời gian giải quyết: 12 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
3,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B5
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
5
ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
12
ngày
|
13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đã được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc
dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy
định tại Khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
Thời gian giải quyết: 5 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
2
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5
ngày
|
14. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Quy trình: Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc
Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 31 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến
thẩm định
|
Trưởng
Ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi hồ sơ và văn bản cho cơ quan
nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên thông
|
Sở,
ngành, UBND huyện liên quan tham gia ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy
định tại Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và Khoản 4 Điều 27 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
Ý
kiến thẩm định
|
10
ngày
|
B6
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý, lập Báo cáo thẩm định
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
1
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
10
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1,5
ngày
|
B7
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
1,5
ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
3
ngày
|
B10
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
31
ngày
|
15. Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc Ban Quản lý
Thời gian giải quyết: 5 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
2
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5
ngày
|
16. Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
Thời gian giải quyết: Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
Ngay
khi tiếp nhận hồ sơ
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ và dự thảo thông báo việc chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
B4
|
Phát hành thông báo
|
Văn
thư
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
17. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 5 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
2
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5
ngày
|
* Trường hợp: Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 3 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,25
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,25
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
18. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Thời gian giải quyết: 3 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
0,25
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
0,25
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
19. Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
1
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
11
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
20. Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
1
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
11
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
21. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
1
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
11
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG (01 thủ tục)
22. Thủ tục Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng
Thời gian giải quyết: 20 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
1
ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý đầu tư - xây dựng và
Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Phân
công thụ lý
|
1
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
11
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
1
ngày
|
B3
|
Tổ chức kiểm tra tại hiện trường
|
Chuyên
viên phụ trách
|
|
3
ngày
|
B4
|
Dự thảo thông báo
|
Chuyên
viên phụ trách
|
Văn
bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Phê
duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Xem xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B6
|
Trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2232/QĐ-UBND ngày 14/09/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|