Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1642/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Nuôi con nuôi Ủy ban tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
1642/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
14/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1642/QĐ-UBND
Khánh Hòa , ngày 14 tháng 6 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 684/TTr-STP ngày 01/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực
Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được
công bố tại Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình tại Quyết định số
244/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT t ỉ nh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT t ỉ nh;
- Lưu: VT, P . NC, P.TCHC, P . KSTTHC, HThanh.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 14/ 06/202 1 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.003179;
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
(Sở Tư pháp: 03 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày).
Cơ
quan thực hiện
Bước
thực hiện
Tên
bước thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Nôi
dung công việc thực hiện
Biểu
mẫu/kết quả
Thời
gian (ngày)
Ghi
chú
S ở Tư pháp
1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một
cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến
Phòng chuyên môn.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (M ẫ u s ố 02 ban hành kèm theo Thông tư s ố 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018) ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (M ẫ u s ố 03 ban hành kèm theo Thông tư số 0 1/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018) .
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (M ẫ u s ố
01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) ;
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
0,25
Sở
Tư pháp
2
Xử lý hồ sơ
2,5
2.1
Xử lý hồ sơ.
Công chức phòng chuyên môn.
- Kiểm tra hồ sơ:
- Dự thảo Tờ trình tr ình UBND tỉnh k ý Quyết định
về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định về
việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài);
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến
giải quyết hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình v/v quyết định
cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ
em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
1 0/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) .
01
2.2
Xem xét và duyệt hồ sơ.
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải
quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp.
Hồ sơ do chuyên viên đã trình và
báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết.
01
2.3
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình
trình UBND tỉnh.
- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh.
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình v/v trình ký Quyết định
cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ).
0,5
UBND
tỉnh
3
Xem xét, ký Quyết định nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài.
UBND
tỉnh
Ký
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
02
3.1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của V ăn phòng UBND.
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp.
0,25
3.2
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
Xử lý hồ sơ.
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
0,5
3.3
X em xét hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
Xử lý hồ sơ.
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ và ý kiến đ ể xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
0,25
3.4
Xem xét hồ sơ
Lãnh đạo Văn phòng UBND
Xem xét và duyệt hồ sơ.
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
0,25
3.5
Phê duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo UBND t ỉnh
Ký duyệt văn bản.
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài.
0,5
3.6
Phát hành và chuyển trả kết quả cho
Sở Tư pháp
Văn thư/ Bộ phận một cửa
Phát hành văn bản và chuyển kết quả
cho Sở Tư pháp.
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
0,25
Sở
Tư pháp
4
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
và trả kết quả
0,25
4.1
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
Công chức được giao nhiệm vụ.
- Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả k ết quả.
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài;
- Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Biểu
mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) .
0,25
4.2
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Trả kết quả cho công dân.
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài.
0
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công
bố;
- Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài);
- Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).
2. Giải quyết
việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Mã số TTHC: 1.003160
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc
(Sở Tư pháp: 20 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày).
Cơ
quan thực hiện
Bước
thực hi ện
Tên
bước thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Nội
dung công việc thực hiện
Biểu
mẫu/kết quả
Thời
gian (ngày)
Ghi
chú
S ở
Tư pháp
1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
+ Trường h ợp hồ
sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ
sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào Phần mềm Một
cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến
Phòng chuyên môn.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (M ẫ u s ố 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018) ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (M ẫ u s ố 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) .
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả ( M ẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) ;
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã
công bố.
0,5
Sở
Tư pháp
2
Xử lý hồ sơ
Phòng chuyên môn
18,5
2.1
Xử lý hồ sơ.
Công chức Phòng chuyên môn;
- Kiểm tra hồ sơ, thực hiện xác
minh (nếu cần);
- Lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm
con nuôi.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi
con nuôi có y ếu tố nước ngoài).
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra,
xác minh (nếu có) và đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ;
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của
cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về việc cho con làm con nuôi (Biểu mẫu ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) ;
- Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của
người đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (Biểu mẫu
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư ph á p) ;
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ
em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi ((Biểu mẫu ban hành kèm theo
Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) ;
- Dự thảo Tờ trình v/v trình Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 1 0/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ).
16
2.2
Xem xét và duyệt hồ sơ.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn.
Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải
quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp.
Hồ sơ do chuyên viên đã trình và
báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết.
02
2.3
Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
- Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký Tờ trình
trình UBND tỉnh .
- Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh.
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Tờ trình v/v trình ký Quyết định
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài;
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra,
xác minh (nếu có);
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của
cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về việc cho con làm con nuôi;
- Văn bản thể hiện ý kiến đồng ý của
người đứng đầu cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm
con nuôi;
- Văn bản lấy ý kiến đồng ý của trẻ
em từ đủ 09 tuổi trở lên về việc làm con nuôi;
- Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài (Biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ).
0,5
UBND
tỉnh
3
Xem xét, ký Quyết định nuôi con
nuôi có y ếu t ố
nước ngoài.
Ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài.
15
3.1
Tiếp nhận h ồ
sơ.
Bộ phận một cửa
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên theo phân công của Văn phòng UBND.
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
01
3.2
Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
Xử lý hồ sơ.
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
05
3.3
Xem xét hồ sơ.
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
Xử lý hồ sơ.
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
01
3.4
Xem xét hồ sơ
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
Xem xét và duyệt hồ sơ.
- Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết;
- Tờ trình của Sở Tư pháp;
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
02
3.5
Phê duyệt hồ sơ.
Lãnh đạo UBND tỉnh
- Trường hợp đồng ý: Ký Quyết định;
- Trường hợp từ chối: Ký văn bản từ
chối.
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết.
05
3.6
Phát hành và chuyển trả kết quả cho
Sở Tư pháp
V ăn thư/ Bộ phận
một cửa
Phát hành văn bản và chuy ể n kết quả cho Sở Tư pháp.
- Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết.
- Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận
từ Sở Tư pháp.
01
Sở
Tư pháp
4
Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức
lễ giao nhận con nuôi/Từ chối đăng ký
- Công chức được giao nhiệm vụ;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn;
- Lãnh đạo Sở.
- Trường hợp đ ồng ý đăng ký: Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi; Tổ chức lễ giao nhận
con nuôi.
- Trường h ợp từ
chối đăng ký: Ký văn bản trả lời cho người nhận con nuôi.
- Trường hợp đồng ý đăng ký:
+ Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài;
+ Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Biểu mẫu
ban hành kèm theo Thông tư số 10/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) ;
+ Biên bản giao nhận con nuôi nước
ngoài (Biểu m ẫu ban hành kèm theo Thông tư số 1 0/2020/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) ;
- Trường hợp từ chối đăng ký: Văn bản
trả lời cho người nhận con nuôi.
01
Sở
Tư pháp
5
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Trả kết quả cho công dân
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài; Biên bản giao nhận con nuôi nước ngoài hoặc văn bản trả lời cho
người nhận con nuôi.
0
H ồ sơ
được lưu tại Sở Tư pháp:
1. Trường hợp đồng ý đăng ký:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công
bố;
- K ết quả kiểm
tra, xác minh (nếu có);
- Biên bản lấy ý kiến về việc cho
trẻ em làm con nuôi;
- Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài);
- Biên bản giao nhận con nuôi;
- Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định
nuôi con nuôi có y ếu tố nước ngoài).
2. Trường hợp từ ch ối đăng ký:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công
b ố;
- Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu
có);
- Biên bản lấy ý kiến về việc cho
trẻ em làm con nuôi;
- Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo Quyết định nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài);
- Văn bản từ chối đăng ký của UBND
tỉnh;
- Văn bản trả lời cho người nhận
con nuôi của S ở Tư pháp.
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1642/QĐ-UBND ngày 14/06/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
796
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng