Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 534/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Đông Hà Quảng Trị
Số hiệu:
534/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
24/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 534/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
24 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 600/TTr-STNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023, Tờ trình số 895/TTr-STNMT
ngày 22 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường Đông Giang
Phường Đông Lễ
Phường Đông Lương
Phường Đông Thanh
Tổng diện tích tự
nhiên
7.308,53
259,49
200,52
1.915,86
516,16
363,65
629,28
939,48
2.000,11
483,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.717,27
26,04
69,31
1.479,92
247,83
53,69
318,70
436,28
853,34
232,14
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
958,03
5,20
47,48
25,71
2,26
-
246,04
232,55
241,43
157,36
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
953,84
5,20
47,48
25,71
-
-
246,04
230,63
241,43
157,36
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
409,75
18,50
16,32
36,98
26,57
29,73
42,08
65,67
112,20
61,70
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
10,87
1,11
-
0,69
-
-
-
2,74
6,34
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
76,05
-
-
76,05
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.113,23
-
-
1.328,50
187,38
23,12
-
93,84
474,61
5,78
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
117,87
1,23
5,51
9,65
3,07
0,27
30,58
41,48
18,77
7,30
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
31,46
-
-
2,34
28,55
0,57
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.327,69
227,80
126,37
412,33
237,56
296,79
273,11
468,85
1.073,04
211,85
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
116,10
0,25
1,51
39,38
34,32
3,61
-
2,04
34,99
-
2.2
Đất an ninh
CAN
27,01
2,04
0,08
0,46
0,13
2,85
0,09
0,10
21,15
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
80,95
-
-
-
-
-
-
-
80,95
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
18,39
-
-
0,15
12,77
0,10
-
5,37
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
98,43
8,01
6,93
10,80
8,05
5,64
0,83
11,89
43,34
2,95
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
14,79
-
0,66
-
10,09
1,86
-
-
2,18
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,54
-
-
-
0,53
-
-
-
23,01
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.430,98
85,25
44,81
166,47
100,12
108,95
106,23
254,05
457,38
107,72
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
820,70
61,61
30,62
108,92
38,09
79,75
63,53
149,82
215,66
72,69
-
Đất thủy lợi
DTL
97,05
3,94
4,40
4,88
2,61
3,88
8,32
28,32
30,78
9,92
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
4,02
0,86
0,07
0,39
-
2,44
-
0,06
-
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
33,51
0,38
4,98
0,21
0,10
3,35
0,73
2,05
21,62
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
86,60
8,34
2,21
12,42
1,98
7,10
3,00
9,10
39,00
3,46
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
15,96
4,86
1,02
-
1,29
3,16
0,89
3,57
1,17
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
5,12
0,12
0,04
1,79
0,37
0,05
0,06
0,09
2,58
0,01
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,30
0,43
0,02
0,14
0,07
0,17
0,02
0,45
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,35
0,07
-
-
-
0,05
0,07
-
0,15
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
27,08
0,02
-
14,84
12,22
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
14,03
0,48
0,06
-
0,44
1,05
0,46
0,30
11,20
0,03
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
315,43
0,72
0,10
22,51
42,80
4,31
29,15
60,16
134,37
21,32
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,07
0,05
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
9,77
3,37
1,29
0,36
0,16
3,64
-
0,12
0,83
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
12,53
2,53
2,29
1,52
0,16
0,42
1,12
1,31
0,64
2,54
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
83,50
7,12
0,41
4,61
0,56
0,40
1,25
-
68,35
0,80
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
817,29
101,82
42,78
75,77
30,49
159,78
67,38
62,47
217,59
59,21
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
40,90
8,62
0,27
1,74
0,74
2,18
0,67
4,13
19,48
3,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
17,87
0,70
0,40
4,74
2,70
2,02
-
2,46
4,11
0,74
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
15,86
0,89
1,71
1,58
0,03
0,41
2,52
1,85
5,53
1,34
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
381,14
5,62
20,60
50,64
24,67
4,68
84,26
71,35
87,82
31,49
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
148,28
4,82
3,91
54,47
12,22
3,89
8,75
51,84
6,51
1,88
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,13
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,13
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
263,57
5,65
4,84
23,60
30,77
13,17
37,47
34,35
73,73
40,00
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường Đông Giang
Phường Đông Lễ
Phường Đông Lương
Phường Đông Thanh
1
Đất nông nghiệp
NNP
177,75
2,52
12,24
4,70
15,46
2,81
2,74
41,82
73,47
21,99
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
87,38
1,47
9,41
3,31
5,60
-
0,49
38,66
12,72
15,72
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
81,78
1,47
9,41
3,31
-
-
0,49
38,66
12,72
15,72
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
23,32
0,84
2,33
0,94
4,74
2,44
2,25
3,01
0,75
6,02
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2,10
0,01
-
0,26
-
0,01
-
0,01
1,81
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
63,77
-
-
0,19
5,12
0,26
-
0,01
58,19
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,18
0,20
0,50
-
-
0,10
-
0,13
-
0,25
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
42,76
1,01
1,29
1,11
0,88
3,74
2,98
6,63
23,53
1,59
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,69
-
-
-
-
-
-
1,40
0,29
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,60
0,10
1,14
0,37
0,80
0,53
1,16
2,68
9,05
0,77
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
5,85
-
0,44
0,01
0,69
0,16
-
0,13
4,42
-
-
Đất thủy lợi
DTL
5,31
0,10
0,40
0,14
0,01
0,28
0,26
2,49
1,53
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,02
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,58
-
-
-
-
0,07
-
-
0,51
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,73
-
0,30
0,11
0,10
0,02
0,90
0,04
2,59
0,67
-
Đất chợ
DCH
0,11
-
-
0,11
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,04
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,11
-
-
-
-
0,07
-
-
-
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
14,95
0,90
0,05
0,67
0,08
3,14
1,06
2,43
5,84
0,78
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,08
0,01
-
0,03
-
-
-
0,03
0,01
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,31
-
-
-
-
-
0,31
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
8,98
-
0,10
-
-
-
0,45
0,09
8,34
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường Đông Giang
Phường Đông Lễ
Phường Đông Lương
Phường Đông Thanh
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
210,91
3,04
12,47
5,34
17,17
4,31
4,30
42,76
98,48
23,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
87,38
1,47
9,41
3,31
5,60
-
0,49
38,66
12,72
15,72
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
81,78
1,47
9,41
3,31
-
-
0,49
38,66
12,72
15,72
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
86,78
-
-
0,19
5,12
0,26
-
0,01
81,20
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,18
0,20
0,50
-
-
0,10
-
0,13
-
0,25
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
9,10
-
-
-
9,10
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
9,10
-
-
-
9,10
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,42
-
0,80
0,19
0,12
-
-
0,20
3,87
0,24
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường Đông Giang
Phường Đông Lễ
Phường Đông Lương
Phường Đông Thanh
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6,62
0,28
0,80
0,53
0,53
1,20
0,86
0,70
1,19
0,52
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,10
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,06
0,03
0,32
0,14
0,12
0,57
0,40
0,31
0,04
0,13
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,01
0,01
0,20
0,10
-
0,20
0,36
-
0,01
0,13
-
Đất thủy lợi
DTL
0,59
0,01
0,02
0,02
0,02
0,20
0,02
0,30
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,08
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,13
0,01
0,02
0,02
-
0,02
0,02
0,01
0,03
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,38
-
-
-
-
0,25
0,07
-
0,06
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
4,07
0,25
0,38
0,39
0,41
0,38
0,39
0,39
1,09
0,39
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND thành phố Đông Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố
Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
DANH MỤC
DỰ
ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh)
TT
Tên dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm thực
hiện dự án
I
Công trình, dự án năm 2023
1
Thoát nước khu dân cư và nâng cấp đường Nguyễn
Thiện Thuật
1,00
Phường Đông Lương
2
Hệ thống thoát nước tiêu úng cho vùng sản xuất
lúa phía Tây đường sắt Bắc Nam thuộc Khu phố 3, phường Đông Thanh
0,04
Phường Đông Thanh
3
Xây dựng mới vườn hoa mini tại khu vực Chợ Phường
3 (cũ)
0,11
Phường 3
4
Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố:
Vườn hoa mini đường Nguyễn Trung Trực (Phường 3).
0,22
Phường 3
Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố:
Vườn hoa mini đường Âu Cơ và đường Trường Chinh (Phường 5).
0,25
Phường 5
Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố:
Vườn hoa mini đường Đào Duy Anh và đường Chu Văn An (phường Đông Lương)
0,06
Phường Đông Lương
5
Xây dựng lò giết mổ gia súc tập trung
0,50
Phường Đông Lễ
II
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022
1
Cụm công nghiệp đường 9D
0,15
Phường 3
0,10
Phường 5
0,20
Phường 4
2
Đường kẹp 2 bên cầu vượt Đông Hà
0,09
Phường 1
3
Đường Đặng Trần Côn (đoạn từ đường Hùng Vương đến
Hàm Nghi)
0,30
Phường 5
4
Đường quanh hồ Trung Chi
0,23
Phường 5
5
Đường Tuệ Tĩnh và CSHT khu dân cư 2 bên tuyến
0,12
Phường Đông Lễ
6
Đường Lê Lợi nối dài đoạn từ đường Lý Thường Kiệt
đến Quốc lộ 9D và CSHT khu dân cư hai bên tuyến (GĐ1)
0,03
Phường Đông Lương
7
Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn
Hữu Khiếu
0,05
Phường Đông Lương
8
Đường Nguyễn Trãi nối dài
0,13
Phường 3
9
Đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Đông Hà (giai đoạn
2)
1,83
Phường Đông Giang
10
Xây dựng CSHT KDC khu phố Tây Trì, Phường 1
0,32
Phường 1
11
Xây dựng CSHT KDC phía Đông kênh N2
0,18
Phường Đông Lễ
12
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai
đoạn 2)
0,11
Phường 3
13
CSHT khu tái định cư phường 3
0,15
Phường 3
14
Xây dựng CSHT KDC đường Bà Triệu
0,31
Phường 3
0,27
Phường 4
15
Xây dựng CSHT KDC khu phố 1A, phường Đông Lễ
0,07
Phường Đông Lễ
16
Xây dựng hạ tầng KDC hai bên đường Phạm Hồng Thái
(giai đoạn 2)
0,43
Phường Đông Lương
0,30
Phường Đông Lễ
17
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo
(giai đoạn 3)
0,33
Phường 3
18
Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà
0,03
Phường 1
19
Đường Lê Thánh Tông (Đoạn Lê Lợi - Hùng Vương)
1,85
Phường 5
0,11
Phường Đông Lễ
20
Chỉnh trang đô thị khu vực Trung tâm TP Đông Hà
5,00
Phường 1, 3, 5,
Đông Lễ
21
Xử lý nút giao thông nguy hiểm
0,55
Phường 1, Phường 5
22
Hoàn thiện CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo
1,51
Phường 3
23
Hoàn thiện CSHT khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng
Thái
5,40
Phường Đông Lương,
Phường Đông Lễ
24
Hệ thống thoát nước khu vực trường THCS Phan Đình
Phùng và khu phố 2 Phường 5
1,75
Phường Đông Lễ,
Phường 5
25
Đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn Tạ Quang Bửu đến Trần
Nhật Dật)
0,07
Phường 1
26
Đường Trần Quang Khải (đoạn từ Hàn Mặc Tử tới Lê
Thánh Tông)
0,45
Phường 5
27
Các lô lẻ trong khu dân cư
3,46
Các phường
28
Hoàn thiện 47 m và các hạ tầng khu tái định cư Bắc
Sông Hiếu
3,15
Phường Đông Thanh
29
GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất thực
hiện dự án chợ và khu phố chợ Phường 5
2,35
Phường 5
30
Xây dựng CSHT KDC Đồng Soi (giai đoạn 2)
0,02
Phường 3
31
Xây dựng CSHT KDC dãy 2 đường Khóa Bảo - Thành Cổ
0,02
Phường 3
32
Xây dựng CSHT khu dân cư Thương binh cũ
0,01
Phường 3
33
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đập ngăn mạn đến
QL 9 - bổ sung kết nối giao thông của Trường Tiểu học Lý Tự Trọng)
0,30
Phường 3
34
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường
Hùng Vương)
0,04
Phường Đông Lễ
35
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố
Đông Hà (Đường nối từ đường Nguyễn Du đến đường Trần Bình Trọng)
0,99
Phường 5
36
Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ
0,02
Phường 1, Phường 3
37
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2
3,07
Phường Đông Giang
17,91
Phường Đông Thanh
38
Xây dựng CSHT Khu vực Bắc Sông Hiếu
0,21
Phường Đông Thanh
39
Khu đô thị Tân Vĩnh
6,00
Phường Đông Lương
40
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà
66,56
Phường Đông Lương
41
Nâng cấp, mở đường bà Triệu
0,11
Phường 3 Phường 4
42
Đường Trường Chinh
0,10
Phường 5
43
Đường Hoàng Diệu
0,11
Phường Đông Thanh
44
Đường Phường 2 đi Đông Lễ, Đông Lương
0,65
Phường Đông Lễ,
Phường Đông Lương
45
Kè sông Hiếu
1,11
Phường 1, 2, 3, 4,
Đông Giang
46
Đường hai đầu cầu dây văng Sông Hiếu giai đoạn 1
6,37
Phường 1, Phường
3, Phường Đông Thanh
47
Dự án GPMB để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng
QL9 đoạn từ cảng Cửa Việt đến QL1 (bổ sung)
1,66
Phường Đông Giang
48
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông -
Tây, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1 (đoạn qua thành phố Đông Hà)
35,87
Phường Đông Lễ
49
Đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà
6,10
Phường Đông Lương
10,83
Phường Đông Lễ
50
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài và cầu chui đường
sắt Đông Hà
0,10
Phường 1
51
Khu nhà ở đô thị, kết hợp nhà ở xã hội, Khu CN
Nam Đông Hà
17,85
Phường Đông Lương
52
Khu dân cư mới Phường 1
0,56
Phường 1
53
Mở rộng nghĩa trang nhân dân TP tại Phường 4 (giai
đoạn 1)
6,23
Phường 4
54
Đường từ đường Hàm Nghi vào nhà văn hóa khu phố
6, Phường 5
0,04
Phường 5
55
Nâng tiết diện đường dây 110kV Đông Hà - Lao Bảo
0,14
Phường 3, Phường
Đông Lương
56
Cải tạo và phát triển lưới điện hạ áp khu vực vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
0,31
Các phường: 1, 2,
3, 5, Đông Lương, Đông Lễ, Đông Giang
57
Khu dân cư Nam Sông Hiếu phường 4, TP Đông Hà
10,00
Phường 4
58
Khu đô thị mới Phường 2
6,80
Phường 2
59
Bệnh viện đa khoa TTH Đông Hà
4,92
Phường 2
60
Khu sinh thái Hồ Mếc
1,90
Phường 2
61
Dự án xây dựng vườn ươm giống cây lâm nghiệp công
nghệ cao
9,10
Phường 4
III
Dự án giao đất, thuê đất, đấu giá quyền sử dụng
đất
1
Đấu giá khu đất tại Khu dân cư khu phố 1A, phường
Đông Lễ
0,627
Phường Đông Lễ
2
Xây dựng CSHT Khu dân cư Đông Kênh N2
2,778
Phường Đông Lễ
3
Xây dựng CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên
(giai đoạn 2)
2,118
Phường Đông Lễ
4
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo
(giai đoạn 2)
2,218
Phường 3
5
CSHT mở rộng khu dân cư đường Thanh Niên
1,786
Phường Đông Giang
6
CSHT khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 3)
1,795
Phường Đông Giang
7
Khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ (giai đoạn 2)
0,074
Phường 2
8
Khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 3)
0,112
Phường 2
9
Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái, phường
Đông Lương
0,071
Phường Đông Lương
10
Khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 2)
0,30
Phường Đông Giang
11
Khu dân cư đường Lý Thường Kiệt (đoạn Nguyễn Du đến
Trần Bình Trọng)
0,319
Phường Đông Lương
12
Khu đất tại Khu dân cư Vĩnh Phước, phường Đông
Lương
0,285
Phường Đông Lương
13
Khu dân cư thuộc Công trình Đường nối từ Lê Lợi đến
đường nối công an phường Đông Lương - Quốc lộ 9D và CSHT phía Bắc tuyến
0,25
Phường Đông Lương
14
Khu đất tại Khu dân cư phía Tây Khóa Bảo
0,58
Phường 3
15
Khu đất tại Khu dân cư tuyến đường dọc số 3 giao với
tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư dự án đường Trần Nguyên Hãn
0,60
phường Đông Giang
16
Khu đất tại Khu dân cư Khu phố 5 Đông Thanh
0,65
phường Đông Thanh
17
Khu đất tại Khu tái định cư Bắc Sông Hiếu
1,50
Phường Đông Thanh
18
Khu đất tại Khu dân cư dãy 2 đường Khóa Bảo -
Thành Cổ
0,26
Phường 3
19
Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố Tây Trì
1,21
Phường 1
20
Khu đất đường Nguyễn Trãi - đoạn từ Quốc lộ 9 đến
Trần Bình Trọng
0,08
Phường 3
21
Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Rộc dưới
0,05
Phường 2
22
Xây dựng CSHT khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn
4)
1,50
Phường 2
23
Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi
0,06
Phường 3
24
Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi (giai đoạn 2)
0,62
Phường 3
25
Xây dựng CSHT khu tái định cư đường Trần Bình Trọng
1,00
Phường 3
26
Khu Tái định cư Phường 3
0,07
Phường 3
27
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo
(giai đoạn 3)
0,05
Phường 3
28
CSHT KDC đường Bà Triệu
0,15
Phường 3, 4
29
CSHT khu dân cư Lê Thánh Tông - Trường Chinh
0,12
Phường 5, Đông Lễ
30
Khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn
1,92
Phường Đông Giang
31
Đường Tuệ Tinh và CSHT hai bên tuyến
0,06
phường Đông Lễ
32
Xây dựng CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên
0,45
phường Đông Lễ
33
Khu dân cư hai bên đường Lê Lợi nối dài
0,05
Phường Đông Lương
34
Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái (giai đoạn
2)
1,60
Phường Đông Lương
35
Khu dân cư khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh (cũ)
0,05
Phường Đông Lương
36
Cắm mốc phân lô các lô đất lẻ phía Nam cầu sông
Hiếu, Phường 3 và khu phố 3, khu phố 7 phường Đông Thanh
0,30
Phường 3, Đông
Thanh
37
Hoàn thiện CSHT các lô đất lẻ nằm xen kẽ trong
khu dân cư để khai thác, sử dụng
0,50
Phường 3, 5
38
Bồi thường hỗ trợ đối với những dự án kết thúc
0,04
Phường 5
39
San nền, cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành
phố (Tuyến T1 khu TĐC Bắc sông Hiếu và lô đất lẻ đường Phan Huy Chú)
0,04
Phường 2, Đông
Thanh
40
Đo đạc cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành
phố (năm 2022 và 2023)
1,82
Các phường
41
Khu đô thị Tân Vĩnh
0,50
Phường Đông Lương
42
Khu đô thị Bắc Sông Hiếu giai đoạn 2
1,00
phường Đông Thanh
43
Đấu giá đất tại Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn
3
1,61
Phường Đông Lương
44
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1
2,48
Phường Đông Thanh
45
Đấu giá đất tại Khu đô thị tái định cư Nam Đông
Hà giai đoạn 1
0,20
Phường Đông Lương
46
Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố
Đông Hà
0,79
Phường 5
47
Đấu giá khu đất tại Khu đô thị phía Đông đường
Thành Cổ
0,64
Phường 3
48
Đấu giá đất tại Khu dân cư khu vực Bộ đội Biên
phòng (cũ)
0,16
Phường Đông Lương
49
Đấu giá đất tại Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn
2
0,10
Phường Đông Lương
50
Đấu giá đất tại Công viên thành phố Đông Hà
0,015
Phường 1
51
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn
Nguyễn Trung Trực đến đường Điện Biên Phủ)
0,36
Phường Đông Lễ
52
Xây dựng Trụ sở làm việc của Chi cục Thống kê
thành phố Đông Hà
1,44
Phường 2
53
Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty CP Triệu Duy
0,41
Phường Đông Lương
54
Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty CP XD Tổng hợp
Quảng Trị
0,20
Phường Đông Lương
55
Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty CP Tư vấn
ĐTXD Song Vinh
0,27
Phường Đông Lương
56
Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty TNHH MTV Du lịch
Hữu Nghị (lần 1)
2,60
Phường Đông Lương
57
Đấu giá khu đất giữa trạm điện 110kVA và trường
trung cấp Y tế Quảng Trị
0,20
Phường Đông Lương
58
Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH MTV Tiến
Khoa
0,41
Phường Đông Lương
59
Đấu giá khu đất thu hồi của Trung tâm giống và
cây trồng
9,07
Phường Đông Lương
60
Đấu giá khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV
TM&DV vận tải Gia Hưng
0,24
Phường Đông Lương
61
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3
6,08
Phường Đông Lương
62
Đấu giá khu đất tại Khu đô thị phía Nam đường 9D
1,21
Phường Đông Lương
63
Khu Tái định cư, giao đất dành cho các hộ bị di dời
khi thực hiện dự án trên địa bàn Đông Hà
1,36
Phường Đông Lương
64
Đấu giá khu đất Trung tâm thương mại Nam Đông Hà
(khu đất CC4 Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3)
1,39
Phường Đông Lương
65
Khu đất thực hiện dự án Nhà ở thương mại tại Khu
đô thị Bắc Sông Hiếu
1,97
Phường Đông Thanh
66
Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần An Phú
0,54
Phường 4
67
Nhà máy gia công cơ khí - nội - ngoại thất
Amacons Quảng Trị
1,60
Phường Đông Lương
68
Nhà máy chế biến gỗ từ gỗ rừng trồng
1,80
Phường Đông Lương
69
Nhà máy sản xuất sản phẩm từ gỗ Khánh Hưng - Khu
công nghiệp Nam Đông Hà
6,66
Phường Đông Lương
70
Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
Bình Minh
0,09
Đông Lương
71
Dự án xây dựng gara ôtô phục vụ công tác vệ sinh
môi trường Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Đông Hà
0,31
Phường 5
72
Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội và Phục hồi chức
năng cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị
1,00
Phường Đông Lương
73
Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng đạt chuẩn
GMP-HS
0,48
Phường Đông Lương
75
Xây dựng CSHT phục vụ sản xuất và di dời các cơ sở
SXKD gây ô nhiễm trong khu dân cư trên địa bàn thành phố
3,80
Phường 4
IV
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
1
Hộ gia đình, cá nhân
0,52
Phường 1
2
Hộ gia đình, cá nhân
0,23
Phường 2
3
Hộ gia đình, cá nhân
0,64
Phường 3
4
Hộ gia đình, cá nhân
1,71
Phường 4
5
Hộ gia đình, cá nhân
1,50
Phường 5
6
Hộ gia đình, cá nhân
1,04
Phường Đông Thanh
7
Hộ gia đình, cá nhân
1,56
Phường Đông Giang
8
Hộ gia đình, cá nhân
0,94
Phường Đông Lễ
9
Hộ gia đình, cá nhân
25,01
Phường Đông Lương
Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/03/2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
820
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng