Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 576/QĐ-UBND 2023 xếp hạng chỉ số chuyển đổi số các cơ quan Thái Bình 2022
Số hiệu:
|
576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Bích Hằng
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
27 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007
của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước;
Căn cứ Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày
09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số
các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại
Tờ trình số 22/TTr-STTTT ngày 10/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt xếp hạng
chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm
2022 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả xếp
hạng chỉ số chuyển đổi số năm 2022 các sở, ban, ngành, địa phương có giải pháp
đẩy mạnh cải thiện chỉ số chuyển đổi số những năm tiếp theo.
Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về kết
quả thẩm định trình phê duyệt; tổ chức theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển
khai thực hiện sau đánh giá; phối hợp với sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn
các cơ quan có thứ hạng thấp để khắc phục những tồn tại, tháo gỡ những khó
khăn, vướng mắc trong quá trình chuyển đổi số.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc
Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Bích Hằng
|
PHỤ LỤC
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi
số của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
Xếp hạng chung DTI
|
Chỉ số DTI
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
I. Các cơ quan
có Thủ tục hành chính
|
1
|
0,948
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,940
|
5
|
0,900
|
1
|
2
|
0,781
|
Sở Xây dựng
|
0,700
|
10
|
1,000
|
1
|
0,250
|
5
|
0,870
|
3
|
1,000
|
1
|
0,830
|
2
|
3
|
0,747
|
Sở Y tế
|
0,750
|
8
|
1,000
|
1
|
0,630
|
4
|
0,600
|
11
|
0,920
|
6
|
0,710
|
4
|
4
|
0,736
|
Sở Nội vụ
|
1,000
|
1
|
0,330
|
15
|
0,250
|
5
|
1,000
|
1
|
0,920
|
6
|
0,700
|
6
|
5
|
0,702
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
0,830
|
5
|
0,670
|
12
|
0,250
|
5
|
0,700
|
9
|
0,920
|
6
|
0,710
|
4
|
6
|
0,683
|
Sở Công Thương
|
0,850
|
4
|
1,000
|
1
|
0,250
|
5
|
0,730
|
5
|
1,000
|
1
|
0,570
|
11
|
7
|
0,682
|
Sở Tài chính
|
0,580
|
14
|
1,000
|
1
|
0,250
|
5
|
0,830
|
4
|
0,920
|
6
|
0,660
|
8
|
8
|
0,664
|
Sở Tư pháp
|
0,790
|
7
|
1,000
|
1
|
0,250
|
5
|
0,730
|
5
|
0,980
|
4
|
0,550
|
14
|
9
|
0,660
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
0,590
|
13
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,670
|
10
|
0,580
|
11
|
0,570
|
11
|
10
|
0,658
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
0,950
|
3
|
1,000
|
1
|
0,250
|
5
|
0,530
|
14
|
0,670
|
10
|
0,680
|
7
|
11
|
0,649
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
0,810
|
6
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
11
|
0,580
|
11
|
0,480
|
16
|
12
|
0,606
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
0,500
|
15
|
0,000
|
16
|
0,250
|
5
|
0,530
|
14
|
1,000
|
1
|
0,660
|
8
|
13
|
0,571
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,410
|
16
|
0,670
|
12
|
0,250
|
5
|
0,330
|
16
|
0,500
|
13
|
0,800
|
3
|
14
|
0,570
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
0,730
|
9
|
1,000
|
1
|
0,250
|
5
|
0,730
|
5
|
0,500
|
13
|
0,560
|
13
|
15
|
0,568
|
Ban Quản lý khu
kinh tế và các khu công nghiệp
|
0,670
|
12
|
0,670
|
12
|
0,250
|
5
|
0,730
|
5
|
0,500
|
13
|
0,620
|
10
|
16
|
0,522
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0,700
|
10
|
1,000
|
1
|
0,250
|
5
|
0,600
|
11
|
0,500
|
13
|
0,490
|
15
|
II. Các cơ quan
không có Thủ tục hành chính
|
1
|
0,700
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
0,600
|
1
|
0,330
|
1
|
0,250
|
1
|
0,770
|
2
|
0,920
|
1
|
0,470
|
1
|
2
|
0,490
|
Thanh tra tỉnh
|
0,060
|
2
|
0,000
|
2
|
0,250
|
1
|
0,670
|
2
|
0,830
|
2
|
0,360
|
2
|
Ghi chú:
- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan có thủ
tục hành chính: 310 điểm;
- Thang điểm đánh giá đối với các cơ quan không
có thủ tục hành chính: 260 điểm;
- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.
2. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi
số của các huyện, thành phố
Xếp hạng chung DTI
|
Tên cơ quan
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,552
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,748
|
2
|
0,867
|
4
|
0,900
|
1
|
0,556
|
1
|
0,304
|
1
|
0,371
|
1
|
2
|
0,545
|
Huyện Thái Thụy
|
0,700
|
7
|
1,000
|
1
|
0,748
|
2
|
0,826
|
8
|
0,900
|
1
|
0,526
|
2
|
0,304
|
1
|
0,371
|
1
|
3
|
0,539
|
Huyện Kiến Xương
|
0,980
|
2
|
1,000
|
1
|
0,748
|
2
|
0,881
|
3
|
0,900
|
1
|
0,483
|
4
|
0,304
|
1
|
0,258
|
3
|
3
|
0,539
|
Thành phố Thái Bình
|
0,940
|
3
|
1,000
|
1
|
0,788
|
1
|
0,914
|
2
|
0,900
|
1
|
0,513
|
3
|
0,304
|
1
|
0,225
|
4
|
5
|
0,508
|
Huyện Tiền Hải
|
0,900
|
4
|
1,000
|
1
|
0,748
|
2
|
0,856
|
6
|
0,900
|
1
|
0,433
|
7
|
0,304
|
1
|
0,200
|
5
|
6
|
0,501
|
Huyện Đông Hưng
|
0,760
|
6
|
1,000
|
1
|
0,748
|
2
|
0,968
|
1
|
0,900
|
1
|
0,438
|
5
|
0,304
|
1
|
0,167
|
7
|
7
|
0,487
|
Huyện Vũ Thư
|
0,820
|
5
|
1,000
|
1
|
0,748
|
2
|
0,861
|
5
|
0,900
|
1
|
0,436
|
6
|
0,304
|
1
|
0,136
|
8
|
8
|
0,406
|
Huyện Hưng Hà
|
0,600
|
8
|
0,333
|
8
|
0,748
|
2
|
0,840
|
7
|
0,317
|
8
|
0,410
|
8
|
0,304
|
1
|
0,196
|
6
|
Ghi chú:
- Thang điểm đánh giá: 630 điểm;
- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.
3. Xếp hạng chỉ số chuyển đổi
số của cấp xã
3.1 Huyện Đông Hưng
Xếp hạng chung DTI
|
Xã, Thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,486
|
Thị trấn Đông Hưng
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,875
|
1
|
0,954
|
1
|
0,425
|
1
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,133
|
1
|
2
|
0,470
|
Xã An Châu
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
2
|
0,470
|
Xã Minh Tân
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
2
|
0,470
|
Xã Mê Linh
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
2
|
0,470
|
Xã Đông Cường
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
2
|
0,470
|
Xã Đông Hợp
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
2
|
0,470
|
Xã Đông La
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
2
|
0,470
|
Xã Đông Quan
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
2
|
0,470
|
Xã Đông Phương
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
10
|
0,469
|
Xã Liên Giang
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
10
|
0,469
|
Xã Minh Phú
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
10
|
0,469
|
Xã Phong Châu
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
10
|
0,469
|
Xã Phú Châu
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
10
|
0,469
|
Xã Đông Tân
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
10
|
0,469
|
Xã Đông Xá
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
16
|
0,465
|
Xã Đông Động
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,410
|
1
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
17
|
0,457
|
Xã Chương Dương
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
17
|
0,457
|
Xã Liên Hoa
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
17
|
0,457
|
Xã Hồng Giang
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
17
|
0,457
|
Xã Nguyên Xá
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
17
|
0,457
|
Xã Đông Dương
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,120
|
2
|
22
|
0,455
|
Xã Hồng Bạch
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Hồng Việt
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Hợp Tiến
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Phú Lương
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Trọng Quan
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Đô Lương
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Đông Các
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Hà Giang
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
22
|
0,455
|
Xã Đông Kinh
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,113
|
15
|
31
|
0,451
|
Xã Lô Giang
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
31
|
0,451
|
Xã Thăng Long
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
31
|
0,451
|
Xã Đông Hoàng
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
31
|
0,451
|
Xã Đông Quang
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
31
|
0,451
|
Xã Đông Sơn
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
31
|
0,451
|
Xã Đông Vinh
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
31
|
0,451
|
Xã Đông Xuân
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
31
|
0,451
|
Xã Đông Á
|
0,833
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,375
|
2
|
0,340
|
17
|
0,333
|
1
|
0,100
|
30
|
3.2 Huyện Hưng Hà
Xếp hạng chung DTI
|
Xã, Thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
XếP hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,450
|
Thị trấn Hưng Hà
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,875
|
1
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,240
|
1
|
2
|
0,448
|
Thị trấn Hưng Nhân
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,875
|
1
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
3
|
0,436
|
Xã Độc Lập
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,800
|
4
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
4
|
0,434
|
Xã Đông Đô
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,800
|
4
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,227
|
19
|
5
|
0,432
|
Xã Tiến Đức
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
5
|
0,432
|
Xã Chí Hòa
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,875
|
1
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,270
|
33
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
7
|
0,431
|
Xã Chi Lăng
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,863
|
1
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
7
|
0,431
|
Xã Văn Lang
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,800
|
4
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,216
|
26
|
9
|
0,430
|
Xã Hồng Minh
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,310
|
14
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
10
|
0,429
|
Xã Hồng Lĩnh
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
10
|
0,429
|
Xã Canh Tân
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,862
|
2
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,227
|
19
|
10
|
0,429
|
Xã Minh Hòa
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,350
|
1
|
0,167
|
1
|
0,200
|
30
|
13
|
0,427
|
Xã Tây Đô
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,227
|
19
|
13
|
0,427
|
Xã Đoan Hùng
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,227
|
19
|
13
|
0,427
|
Xã Văn Cẩm
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,800
|
4
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,216
|
26
|
16
|
0,424
|
Xã Tân Tiến
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
16
|
0,424
|
Xã Điệp Nông
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,216
|
26
|
18
|
0,423
|
Xã Liên Hiệp
|
0,500
|
32
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
18
|
0,423
|
Xã Phúc Khánh
|
0,500
|
32
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
18
|
0,423
|
Xã Hồng An
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
18
|
0,423
|
Xã Minh Khai
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
18
|
0,423
|
Xã Hòa Tiến
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,675
|
35
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
18
|
0,423
|
Xã Cộng Hòa
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,270
|
33
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
18
|
0,423
|
Xã Duyên Hải
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,862
|
2
|
0,500
|
1
|
0,270
|
33
|
0,167
|
1
|
0,227
|
19
|
18
|
0,423
|
Xã Tân Lễ
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,213
|
29
|
26
|
0,421
|
Xã Dân Chủ
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,320
|
4
|
0,167
|
1
|
0,227
|
19
|
27
|
0,420
|
Xã Tân Hòa
|
0,500
|
32
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
28
|
0,419
|
Xã Bắc Sơn
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
28
|
0,419
|
Xã Hùng Dũng
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,233
|
4
|
28
|
0,419
|
Xã Kim Chung
|
0,500
|
32
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,862
|
2
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,227
|
19
|
28
|
0,419
|
Xã Minh Tân
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,350
|
1
|
0,167
|
1
|
0,200
|
30
|
28
|
0,419
|
Xã Thái Hưng
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,769
|
28
|
0,500
|
1
|
0,350
|
1
|
0,167
|
1
|
0,200
|
30
|
28
|
0,419
|
Xã Hòa Bình
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,200
|
30
|
28
|
0,419
|
Xã Thái Phương
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,200
|
30
|
28
|
0,419
|
Xã Thống Nhất
|
0,583
|
3
|
1,000
|
1
|
0,750
|
8
|
0,846
|
5
|
0,500
|
1
|
0,300
|
15
|
0,167
|
1
|
0,200
|
30
|
3.3 Huyện Kiến Xương
Xếp hạng chung DTI
|
Xã, Thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,503
|
Thị trấn Kiến Xương
|
0,667
|
3
|
1,000
|
1
|
0,875
|
1
|
0,954
|
1
|
0,500
|
1
|
0,520
|
2
|
0,317
|
1
|
0,173
|
1
|
2
|
0,490
|
Xã Bình Nguyên
|
0,700
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
3
|
0,488
|
Xã Bình Thanh
|
0,700
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
4
|
0,484
|
Xã Vũ Quý
|
0,617
|
12
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,520
|
2
|
0,283
|
2
|
0,167
|
2
|
4
|
0,484
|
Xã Minh Quang
|
0,617
|
12
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,530
|
1
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
4
|
0,484
|
Xã Vũ Lễ
|
0,633
|
5
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,520
|
2
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
4
|
0,484
|
Xã Bình Minh
|
0,667
|
3
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
8
|
0,482
|
Xã Bình Định
|
0,633
|
5
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
9
|
0,480
|
Xã Nam Cao
|
0,633
|
5
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
9
|
0,480
|
Xã Vũ An
|
0,633
|
5
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
9
|
0,480
|
Xã Vũ Thắng
|
0,633
|
5
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
9
|
0,480
|
Xã Vũ Trung
|
0,633
|
5
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
9
|
0,480
|
Xã Đình Phùng
|
0,633
|
5
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
14
|
0,478
|
Xã Quốc Tuấn
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,520
|
2
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
14
|
0,478
|
Xã Thượng Hiền
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,520
|
2
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
14
|
0,478
|
Xã Tây Sơn
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,520
|
2
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
14
|
0,478
|
Xã Hồng Tiến
|
0,617
|
12
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
14
|
0,478
|
Xã Thanh Tân
|
0,617
|
12
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Quang Trung
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,167
|
2
|
19
|
0,476
|
Xã Lê Lợi
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Minh Tân
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Nam Bình
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Quang Lịch
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Quang Minh
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Trà Giang
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Vũ Bình
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Vũ Ninh
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Hồng Thái
|
0,600
|
16
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
19
|
0,476
|
Xã Quang Bình
|
0,600
|
16
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
30
|
0,474
|
Xã Hòa Bình
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
30
|
0,474
|
Xã Vũ Hòa
|
0,583
|
18
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,500
|
19
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
32
|
0,470
|
Xã Vũ Công
|
0,533
|
33
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,510
|
8
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
32
|
0,470
|
Xã An Bình
|
0,567
|
32
|
1,000
|
1
|
0,825
|
2
|
0,923
|
2
|
0,500
|
1
|
0,490
|
33
|
0,283
|
2
|
0,160
|
4
|
3.4 Huyện Quỳnh Phụ
Xếp hạng chung DTI
|
Xã, Thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,516
|
Thị trấn An Bài
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,900
|
8
|
0,769
|
18
|
0,750
|
6
|
0,800
|
2
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
2
|
0,512
|
Xã An Tràng
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,875
|
13
|
0,892
|
8
|
0,800
|
4
|
0,690
|
23
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
2
|
0,512
|
Xã Quỳnh Mỹ
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,925
|
4
|
0,908
|
1
|
0,750
|
6
|
0,680
|
27
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
4
|
0,510
|
Xã An Khê
|
0,900
|
23
|
1,000
|
1
|
0,850
|
18
|
0,769
|
18
|
0,750
|
6
|
0,800
|
2
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
4
|
0,510
|
Xã An Thái
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,750
|
31
|
0,769
|
18
|
0,950
|
2
|
0,700
|
19
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
4
|
0,510
|
Xã Quỳnh Bảo
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,775
|
29
|
0,908
|
1
|
0,825
|
3
|
0,700
|
19
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
7
|
0,509
|
Xã Quỳnh Thọ
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,850
|
18
|
0,769
|
18
|
0,750
|
6
|
0,780
|
6
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
7
|
0,509
|
Xã An Đồng
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,775
|
29
|
0,908
|
1
|
0,625
|
29
|
0,770
|
10
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
7
|
0,509
|
Xã Quỳnh Hải
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,850
|
18
|
0,908
|
1
|
0,750
|
6
|
0,690
|
23
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
10
|
0,505
|
Xã Quỳnh Hồng
|
0,750
|
30
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,846
|
11
|
0,725
|
22
|
0,760
|
12
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
10
|
0,505
|
Xã An Lễ
|
0,833
|
25
|
1,000
|
1
|
0,750
|
31
|
0,846
|
11
|
0,975
|
1
|
0,710
|
18
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
10
|
0,505
|
Xã Đông Hải
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,846
|
11
|
0,750
|
6
|
0,650
|
30
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
10
|
0,505
|
Xã Quỳnh Hưng
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,825
|
25
|
0,908
|
1
|
0,725
|
22
|
0,640
|
31
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
14
|
0,501
|
Xã An Ninh
|
0,750
|
30
|
1,000
|
1
|
0,900
|
8
|
0,708
|
30
|
0,750
|
6
|
0,860
|
1
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
14
|
0,501
|
Xã Quỳnh Nguyên
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,850
|
18
|
0,769
|
18
|
0,725
|
22
|
0,750
|
15
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
16
|
0,499
|
Xã An Thanh
|
0,867
|
24
|
1,000
|
1
|
0,675
|
36
|
0,892
|
8
|
0,750
|
6
|
0,750
|
15
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
17
|
0,497
|
Xã Quỳnh Hoàng
|
0,667
|
34
|
1,000
|
1
|
0,900
|
8
|
0,908
|
1
|
0,700
|
27
|
0,780
|
6
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
18
|
0,495
|
Xã An Dục
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,800
|
27
|
0,692
|
32
|
0,725
|
22
|
0,790
|
5
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
19
|
0,493
|
Xã Quỳnh Hoa
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,900
|
8
|
0,769
|
18
|
0,725
|
22
|
0,690
|
23
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
20
|
0,491
|
Xã Quỳnh Ngọc
|
1,000
|
1
|
1,000
|
1
|
0,875
|
13
|
0,538
|
35
|
0,750
|
6
|
0,780
|
6
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
20
|
0,491
|
Xã Châu Sơn
|
0,833
|
25
|
1,000
|
1
|
0,875
|
13
|
0,723
|
28
|
0,750
|
6
|
0,760
|
12
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
22
|
0,490
|
Xã Quỳnh Giao
|
0,833
|
25
|
1,000
|
1
|
0,925
|
4
|
0,769
|
18
|
0,750
|
6
|
0,700
|
19
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
23
|
0,488
|
Xã Quỳnh Hội
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,850
|
18
|
0,615
|
34
|
0,750
|
6
|
0,770
|
10
|
0,083
|
1
|
0,033
|
I
|
24
|
0,486
|
Xã An Ấp
|
0,833
|
25
|
1,000
|
1
|
0,850
|
18
|
0,769
|
18
|
0,625
|
29
|
0,760
|
12
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
24
|
0,486
|
Xã Quỳnh Minh
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,875
|
13
|
0,908
|
1
|
0,750
|
6
|
0,560
|
33
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
26
|
0,484
|
Xã An Quí
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,800
|
27
|
0,708
|
30
|
0,800
|
4
|
0,690
|
23
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
27
|
0,482
|
Xã Quỳnh Khê
|
0,950
|
4
|
1,000
|
1
|
0,875
|
13
|
0,692
|
32
|
0,750
|
6
|
0,660
|
29
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
28
|
0,478
|
Xã An Cầu
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,700
|
34
|
0,846
|
11
|
0,625
|
29
|
0,680
|
27
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
28
|
0,478
|
Xã An Vinh
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,750
|
31
|
0,892
|
8
|
0,700
|
27
|
0,600
|
32
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
30
|
0,476
|
Xã An Hiệp
|
0,783
|
29
|
1,000
|
1
|
0,925
|
4
|
0,723
|
28
|
0,600
|
32
|
0,750
|
15
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
31
|
0,470
|
Xã An Mỹ
|
0,600
|
36
|
1,000
|
1
|
0,950
|
3
|
0,769
|
18
|
0,575
|
33
|
0,800
|
2
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
32
|
0,469
|
Xã Quỳnh Lâm
|
0,750
|
30
|
1,000
|
1
|
0,825
|
25
|
0,846
|
11
|
0,375
|
35
|
0,780
|
6
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
33
|
0,459
|
Xã An Vũ
|
0,750
|
30
|
1,000
|
1
|
0,900
|
8
|
0,846
|
11
|
0,750
|
6
|
0,550
|
34
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
34
|
0,438
|
Thị trấn Q.Côi
|
0,650
|
35
|
1,000
|
1
|
0,925
|
4
|
0,754
|
27
|
0,375
|
35
|
0,700
|
19
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
35
|
0,415
|
Xã Quỳnh Xá
|
0,500
|
37
|
1,000
|
1
|
0,700
|
34
|
0,846
|
11
|
0,750
|
6
|
0,550
|
34
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
36
|
0,383
|
Xã Quỳnh Trang
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,525
|
37
|
0,462
|
37
|
0,500
|
34
|
0,550
|
34
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
37
|
0,381
|
Xã Đồng Tiến
|
0,917
|
5
|
1,000
|
1
|
0,850
|
18
|
0,477
|
36
|
0,250
|
37
|
0,500
|
37
|
0,083
|
1
|
0,033
|
1
|
3.5 Huyện Tiền Hải
Xếp hạng chung DTI
|
Tên xã, Thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,476
|
Xã Nam Cường
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,998
|
2
|
0,886
|
1
|
0,500
|
1
|
0,420
|
3
|
0,167
|
1
|
0,237
|
1
|
1
|
0,476
|
Xã Tây Lương
|
0,567
|
17
|
1,000
|
1
|
1,023
|
1
|
0,886
|
1
|
0,500
|
1
|
0,430
|
2
|
0,167
|
1
|
0,230
|
13
|
1
|
0,476
|
Xã Vũ Lăng
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,998
|
2
|
0,886
|
1
|
0,500
|
1
|
0,450
|
1
|
0,167
|
1
|
0,217
|
31
|
4
|
0,473
|
Xã Nam Hưng
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,998
|
2
|
0,878
|
4
|
0,500
|
1
|
0,415
|
4
|
0,167
|
1
|
0,233
|
8
|
5
|
0,470
|
Xã Nam Hồng
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,985
|
7
|
0,871
|
7
|
0,500
|
1
|
0,415
|
4
|
0,167
|
1
|
0,230
|
13
|
6
|
0,469
|
Xã Nam Phú
|
0,582
|
14
|
1,000
|
1
|
0,990
|
5
|
0,874
|
5
|
0,500
|
1
|
0,415
|
4
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
7
|
0,467
|
Xã Tây Tiến
|
0,582
|
14
|
1,000
|
1
|
0,990
|
5
|
0,874
|
5
|
0,500
|
1
|
0,402
|
7
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
8
|
0,448
|
Xã Đông Phong
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,748
|
16
|
0,865
|
8
|
0,500
|
1
|
0,385
|
8
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
9
|
0,444
|
Xã Tây Giang
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,748
|
16
|
0,865
|
8
|
0,500
|
1
|
0,365
|
9
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
10
|
0,441
|
Xã Nam Thắng
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,748
|
16
|
0,865
|
8
|
0,500
|
1
|
0,350
|
10
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
11
|
0,440
|
Xã Nam Chính
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,748
|
16
|
0,865
|
8
|
0,500
|
1
|
0,345
|
11
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
12
|
0,438
|
Xã An Ninh
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,748
|
16
|
0,863
|
12
|
0,500
|
1
|
0,335
|
12
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
13
|
0,435
|
Thị trấn Tiền Hải
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,748
|
16
|
0,863
|
12
|
0,500
|
1
|
0,320
|
15
|
0,167
|
1
|
0,236
|
2
|
14
|
0,433
|
Xã Nam Thịnh
|
0,567
|
17
|
1,000
|
1
|
0,748
|
16
|
0,848
|
18
|
0,500
|
1
|
0,335
|
12
|
0,167
|
1
|
0,233
|
8
|
15
|
0,429
|
Xã Đông Cơ
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,713
|
29
|
0,846
|
22
|
0,500
|
1
|
0,315
|
16
|
0,167
|
1
|
0,233
|
8
|
15
|
0,429
|
Xã Đông Long
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,713
|
29
|
0,846
|
22
|
0,500
|
1
|
0,315
|
16
|
0,167
|
1
|
0,233
|
8
|
15
|
0,429
|
Xã Bắc Hải
|
0,567
|
17
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,863
|
12
|
0,500
|
1
|
0,300
|
23
|
0,167
|
1
|
0,230
|
13
|
15
|
0,429
|
Xã Nam Thanh
|
0,572
|
16
|
1,000
|
1
|
0,740
|
23
|
0,855
|
17
|
0,500
|
1
|
0,315
|
16
|
0,167
|
1
|
0,227
|
16
|
19
|
0,425
|
Xã Vân Trường
|
0,583
|
1
|
1,000
|
1
|
0,713
|
29
|
0,846
|
22
|
0,500
|
1
|
0,295
|
25
|
0,167
|
1
|
0,233
|
8
|
20
|
0,424
|
Xã Đông Hoàng
|
0,563
|
20
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,832
|
27
|
0,500
|
1
|
0,305
|
21
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
21
|
0,421
|
Xã Phương Công
|
0,555
|
21
|
1,000
|
1
|
0,740
|
23
|
0,848
|
18
|
0,500
|
1
|
0,295
|
25
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
22
|
0,419
|
Xã Đông Xuyên
|
0,500
|
27
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,817
|
28
|
0,500
|
1
|
0,328
|
14
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
22
|
0,419
|
Xã Tây Ninh
|
0,538
|
24
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,863
|
12
|
0,500
|
1
|
0,285
|
27
|
0,167
|
1
|
0,217
|
31
|
24
|
0,417
|
Xã Nam Hải
|
0,555
|
21
|
1,000
|
1
|
0,740
|
23
|
0,848
|
18
|
0,500
|
1
|
0,275
|
30
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
25
|
0,416
|
Xã Đông Lâm
|
0,500
|
27
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,817
|
28
|
0,500
|
1
|
0,313
|
19
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
25
|
0,416
|
Xã Nam Hà
|
0,500
|
27
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,817
|
28
|
0,500
|
1
|
0,310
|
20
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
27
|
0,415
|
Xã Tây Phong
|
0,555
|
21
|
1,000
|
1
|
0,740
|
23
|
0,848
|
18
|
0,500
|
1
|
0,265
|
32
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
28
|
0,414
|
Xã Đông Trà
|
0,500
|
27
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,817
|
28
|
0,500
|
1
|
0,303
|
22
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
29
|
0,413
|
Xã Đông Quí
|
0,500
|
27
|
1,000
|
1
|
0,765
|
8
|
0,817
|
28
|
0,500
|
1
|
0,298
|
24
|
0,167
|
1
|
0,223
|
18
|
30
|
0,412
|
Xã Đông Minh
|
0,517
|
25
|
1,000
|
1
|
0,725
|
27
|
0,846
|
22
|
0,500
|
1
|
0,285
|
27
|
0,167
|
1
|
0,220
|
29
|
31
|
0,411
|
Xã Đông Trung
|
0,517
|
25
|
1,000
|
1
|
0,725
|
27
|
0,846
|
22
|
0,500
|
1
|
0,280
|
29
|
0,167
|
1
|
0,220
|
29
|
32
|
0,410
|
Xã Nam Trung
|
0,500
|
27
|
1,000
|
1
|
0,700
|
32
|
0,862
|
16
|
0,500
|
1
|
0,270
|
31
|
0,167
|
1
|
0,227
|
16
|
3.6 Huyện Thái Thụy
Xếp hạng chung DTI
|
Xã, Thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Chỉ số DTI
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,613
|
Thị trấn Diêm Điền
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,894
|
1
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,300
|
1
|
0,443
|
1
|
2
|
0,606
|
Xã Dương Phúc
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,878
|
2
|
0,750
|
1
|
0,670
|
1
|
0,300
|
1
|
0,387
|
3
|
3
|
0,598
|
Xã Hồng Dũng
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,878
|
2
|
0,750
|
1
|
0,660
|
2
|
0,300
|
1
|
0,400
|
2
|
4
|
0,594
|
Xã Sơn Hà
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,878
|
2
|
0,750
|
1
|
0,660
|
2
|
0,300
|
1
|
0,387
|
3
|
4
|
0,594
|
Xã Thụy Bình
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,878
|
2
|
0,750
|
1
|
0,660
|
2
|
0,300
|
1
|
0,387
|
3
|
6
|
0,550
|
Xã Thái Thọ
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,640
|
5
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
6
|
0,550
|
Xã Thụy Sơn
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,640
|
5
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
6
|
0,550
|
Xã Thụy Văn
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,640
|
5
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thái Giang
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thái Hưng
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Tân Học
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thái Phúc
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thái Thượng
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thái Thịnh
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thụy Hưng
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,935
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thụy Hải
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thụy Liên
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thụy Phong
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
9
|
0,546
|
Xã Thụy Xuân
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,620
|
8
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Mỹ Lộc
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Dương Hồng Thủy
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Thái Xuyên
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã An Tân
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Thụy Chính
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Thụy Duyên
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Thụy Ninh
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Thụy Thanh
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
20
|
0,542
|
Xã Thụy Trình
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,600
|
20
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
29
|
0,540
|
Xã Thụy Quỳnh
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,590
|
29
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
29
|
0,540
|
Xã Thụy Trường
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,590
|
29
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
29
|
0,540
|
Xã Thụy Việt
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,590
|
29
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
32
|
0,538
|
Xã Hòa An
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,580
|
32
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
32
|
0,538
|
Xã Thái Nguyên
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,580
|
32
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
32
|
0,538
|
Xã Thuần Thành
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,580
|
32
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
32
|
0,538
|
Xã Thái Đô
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,580
|
32
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
32
|
0,538
|
Xã Thụy Dân
|
0,667
|
1
|
1,000
|
1
|
0,925
|
1
|
0,848
|
6
|
0,750
|
1
|
0,580
|
32
|
0,233
|
6
|
0,350
|
6
|
3.7 Huyện Vũ Thư
Xếp hạng chung DTI
|
Xã, Thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,435
|
Xã Nguyên Xá
|
1,583
|
29
|
2,000
|
29
|
1,748
|
29
|
1,863
|
29
|
1,500
|
29
|
1,320
|
29
|
1,167
|
29
|
1,236
|
29
|
1
|
0,435
|
Thị trấn Vũ Thư
|
0,583
|
30
|
1,000
|
30
|
0,748
|
30
|
0,863
|
30
|
0,500
|
30
|
0,320
|
30
|
0,167
|
30
|
0,236
|
30
|
3
|
0,434
|
Xã Tự Tân
|
2,583
|
28
|
3,000
|
28
|
2,748
|
28
|
2,863
|
28
|
2,500
|
28
|
2,320
|
28
|
2,167
|
28
|
2,236
|
28
|
4
|
0,432
|
Xã Tân Lập
|
3,583
|
27
|
4,000
|
27
|
3,748
|
27
|
3,863
|
27
|
3,500
|
27
|
3,320
|
27
|
3,167
|
27
|
3,236
|
27
|
5
|
0,428
|
Xã Minh Quang
|
4,583
|
26
|
5,000
|
26
|
4,748
|
26
|
4,863
|
26
|
4,500
|
26
|
4,320
|
26
|
4,167
|
26
|
4,236
|
26
|
6
|
0,424
|
Xã Tân Phong
|
5,583
|
25
|
6,000
|
25
|
5,748
|
25
|
5,863
|
25
|
5,500
|
25
|
5,320
|
25
|
5,167
|
25
|
5,236
|
25
|
7
|
0,422
|
Xã Vũ Đoài
|
6,583
|
24
|
7,000
|
24
|
6,748
|
24
|
6,863
|
24
|
6,500
|
24
|
6,320
|
24
|
6,167
|
24
|
6,236
|
24
|
8
|
0,418
|
Xã Bách Thuận
|
7,583
|
23
|
8,000
|
23
|
7,748
|
23
|
7,863
|
23
|
7,500
|
23
|
7,320
|
23
|
7,167
|
23
|
7,236
|
23
|
9
|
0,409
|
Xã Tân Hòa
|
8,583
|
22
|
9,000
|
22
|
8,748
|
22
|
8,863
|
22
|
8,500
|
22
|
8,320
|
22
|
8,167
|
22
|
8,236
|
22
|
10
|
0,407
|
Xã Song An
|
10,583
|
20
|
11,000
|
20
|
10,748
|
20
|
10,863
|
20
|
10,500
|
20
|
10,320
|
20
|
10,167
|
20
|
10,236
|
20
|
10
|
0,407
|
Xã Minh Lãng
|
9,583
|
21
|
10,000
|
21
|
9,748
|
21
|
9,863
|
21
|
9,500
|
21
|
9,320
|
21
|
9,167
|
21
|
9,236
|
21
|
12
|
0,400
|
Xã Trung An
|
11,583
|
19
|
12,000
|
19
|
11,748
|
19
|
11,863
|
19
|
11,500
|
19
|
11,320
|
19
|
11,167
|
19
|
11,236
|
19
|
13
|
0,399
|
Xã Vũ Vân
|
12,583
|
18
|
13,000
|
18
|
12,748
|
18
|
12,863
|
18
|
12,500
|
18
|
12,320
|
18
|
12,167
|
18
|
12,236
|
18
|
14
|
0,398
|
Xã Tam Quang
|
13,583
|
17
|
14,000
|
17
|
13,748
|
17
|
13,863
|
17
|
13,500
|
17
|
13,320
|
17
|
13,167
|
17
|
13,236
|
17
|
15
|
0,396
|
Xã Vũ Hội
|
14,583
|
16
|
15,000
|
16
|
14,748
|
16
|
14,863
|
16
|
14,500
|
16
|
14,320
|
16
|
14,167
|
16
|
14,236
|
16
|
16
|
0,395
|
Xã Việt Hùng
|
15,583
|
15
|
16,000
|
15
|
15,748
|
15
|
15,863
|
15
|
15,500
|
15
|
15,320
|
15
|
15,167
|
15
|
15,236
|
15
|
17
|
0,392
|
Xã Vũ Vinh
|
17,583
|
13
|
18,000
|
13
|
17,748
|
13
|
17,863
|
13
|
17,500
|
13
|
17,320
|
13
|
17,167
|
13
|
17,236
|
13
|
17
|
0,392
|
Xã Duy Nhất
|
16,583
|
14
|
17,000
|
14
|
16,748
|
14
|
16,863
|
14
|
16,500
|
14
|
16,320
|
14
|
16,167
|
14
|
16,236
|
14
|
19
|
0,390
|
Xã Xuân Hòa
|
19,583
|
11
|
20,000
|
11
|
19,748
|
11
|
19,863
|
11
|
19,500
|
11
|
19,320
|
11
|
19,167
|
11
|
19,236
|
11
|
19
|
0,390
|
Xã Song Lãng
|
18,583
|
12
|
19,000
|
12
|
18,748
|
12
|
18,863
|
12
|
18,500
|
12
|
18,320
|
12
|
18,167
|
12
|
18,236
|
12
|
21
|
0,388
|
Xã Hồng Phong
|
20,583
|
10
|
21,000
|
10
|
20,748
|
10
|
20,863
|
10
|
20,500
|
10
|
20,320
|
10
|
20,167
|
10
|
20,236
|
10
|
22
|
0,387
|
Xã Vũ Tiến
|
24,583
|
6
|
25,000
|
6
|
24,748
|
6
|
24,863
|
6
|
24,500
|
6
|
24,320
|
6
|
24,167
|
6
|
24,236
|
6
|
22
|
0,387
|
Xã Phúc Thành
|
23,583
|
7
|
24,000
|
7
|
23,748
|
7
|
23,863
|
7
|
23,500
|
7
|
23,320
|
7
|
23,167
|
7
|
23,236
|
7
|
22
|
0,387
|
Xã Minh Khai
|
22,583
|
8
|
23,000
|
8
|
22,748
|
8
|
22,863
|
8
|
22,500
|
8
|
22,320
|
8
|
22,167
|
8
|
22,236
|
8
|
22
|
0,387
|
Xã Hiệp Hòa
|
21,583
|
9
|
22,000
|
9
|
21,748
|
9
|
21,863
|
9
|
21,500
|
9
|
21,320
|
9
|
21,167
|
9
|
21,236
|
9
|
26
|
0,385
|
Xã Đồng Thanh
|
25,583
|
5
|
26,000
|
5
|
25,748
|
5
|
25,863
|
5
|
25,500
|
5
|
25,320
|
5
|
25,167
|
5
|
25,236
|
5
|
27
|
0,384
|
Xã Dũng Nghĩa
|
26,583
|
4
|
27,000
|
4
|
26,748
|
4
|
26,863
|
4
|
26,500
|
4
|
26,320
|
4
|
26,167
|
4
|
26,236
|
4
|
28
|
0,383
|
Xã Việt Thuận
|
28,583
|
2
|
29,000
|
2
|
28,748
|
2
|
28,863
|
2
|
28,500
|
2
|
28,320
|
2
|
28,167
|
2
|
28,236
|
2
|
28
|
0,383
|
Xã Hồng Lý
|
27,583
|
3
|
28,000
|
3
|
27,748
|
3
|
27,863
|
3
|
27,500
|
3
|
27,320
|
3
|
27,167
|
3
|
27,236
|
3
|
30
|
0,382
|
Xã Hòa Bình
|
29,583
|
1
|
30,000
|
1
|
29,748
|
1
|
29,863
|
1
|
29,500
|
1
|
29,320
|
1
|
29,167
|
1
|
29,236
|
1
|
3.8 Thành phố Thái Bình
Xếp hạng chung DTI
|
Xã,phường, thị trấn
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin mạng
|
Hoạt động chính quyền số
|
Hoạt động kinh tế số
|
Hoạt động xã hội số
|
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
Chỉ số
|
Xếp hạng
|
1
|
0,533
|
Phường Đề Thám
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,625
|
1
|
0,769
|
1
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
2
|
0,518
|
Xã Đông Mỹ
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,625
|
1
|
0,692
|
2
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
3
|
0,512
|
Phường Phú Khánh
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
3
|
0,692
|
2
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
4
|
0,510
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
3
|
0,669
|
12
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
5
|
0,509
|
Phường Quang Trung
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
3
|
0,692
|
2
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
6
|
0,505
|
Phường Hoàng Diệu
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
3
|
0,692
|
2
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
7
|
0,503
|
Phường Bồ Xuyên
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
3
|
0,692
|
2
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
8
|
0,500
|
Phường Kỳ Bá
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,575
|
10
|
0,692
|
2
|
0,738
|
10
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
9
|
0,498
|
Xã Phú Xuân
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
3
|
0,677
|
11
|
0,725
|
12
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
10
|
0,497
|
Xã Đông Thọ
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,600
|
3
|
0,692
|
2
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
11
|
0,477
|
Phường Trần Lãm
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,500
|
14
|
0,615
|
15
|
0,700
|
14
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
12
|
0,468
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,500
|
14
|
0,615
|
15
|
0,675
|
15
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
13
|
0,465
|
Xã Đông Hòa
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,538
|
13
|
0,608
|
18
|
0,625
|
18
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
14
|
0,462
|
Xã Vũ Đông
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,475
|
17
|
0,692
|
2
|
0,625
|
18
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
15
|
0,461
|
Phường Tiền Phong
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,550
|
11
|
0,615
|
15
|
0,750
|
1
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
16
|
0,460
|
Xã Vũ Chính
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,488
|
16
|
0,692
|
2
|
0,738
|
10
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
17
|
0,453
|
Xã Tân Bình
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,450
|
18
|
0,585
|
19
|
0,725
|
12
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
18
|
0,451
|
Xã Vũ Phúc
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,438
|
19
|
0,638
|
13
|
0,675
|
15
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
19
|
0,443
|
Xã Vũ Lạc
|
0,917
|
1
|
1,000
|
1
|
0,550
|
11
|
0,638
|
13
|
0,675
|
15
|
0,700
|
1
|
0,250
|
1
|
0,167
|
1
|
Ghi chú:
- Thang điểm đánh giá: 525 điểm;
- Chỉ số = Điểm đánh giá/Thang điểm đánh giá.
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 576/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 phê duyệt xếp hạng chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022
1.181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|