Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 382/QĐ-UBND 2022 quy hoạch sử dụng đất thị xã Cửa Lò Nghệ An
Số hiệu:
382/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
29/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
382/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 29 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH THỊ XÃ CỬA LÒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 5954/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch
sử dụng đất thị xã Cửa Lò.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định bổ sung (ha)
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
TỔNG DTTN (1+2+3)
2.912,04
100,00
2912
2.912,04
100,00
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
756,47
25,98
506
505,97
17,38
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
176,52
6,06
94
93,97
3,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
125,36
4,30
90
90,00
3,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
271,45
9,32
187,46
187,46
6,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
232,17
7,97
172
172,00
5,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,30
1,38
22
22,00
0,76
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
25,54
0,88
20,35
20,35
0,70
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
10,49
0,36
10,19
10,19
0,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.053,02
70,50
2347
2.347,07
80,60
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
228,15
7,83
257
257,00
8,83
2.2
Đất an ninh
CAN
7,38
0,25
10
10,03
0,34
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
123,20
4,23
196
195,52
6,71
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
71,12
2,44
81
81,35
2,79
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
701,45
24,09
801
801 ,45
27,52
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
427,05
14,66
531
531,02
18,24
-
Đất thủy lợi
DTL
25,27
0,87
26
26,00
0,89
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,37
0,12
3
2,98
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,72
0,13
4
4,00
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
80,84
2,78
84
84,47
2,90
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
85,46
2,93
84
84,04
2,89
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,23
0,01
0,44
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,34
0,01
0,31
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,74
0,03
1
1,25
0,04
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,55
0,05
4
4,00
0,14
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,02
0,10
8
8,00
0,27
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
63,70
2,19
49
49,00
1,68
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,16
0,04
0,94
0,94
0,03
-
Đất chợ
DCH
5,00
0,17
5,00
5,00
0,17
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,15
0,25
14,66
14,66
0,50
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
140,08
4,81
96,07
96,07
3,30
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
535,15
18,38
671
670,58
23,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5,01
0,17
15
15,00
0,52
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
4,56
0,16
5
4,62
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,18
0,18
5,72
5,72
0,20
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
219,65
7,54
190,12
190,12
6,53
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,94
0,17
4,97
4,97
0,17
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
102,55
3,52
59
59,00
2,02
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
359,00
359
358,83
3
Đất đô thị
KDT
2912
2.912,04
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
125,36
90
90,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
40,30
22
22,00
6
Khu du lịch
KDL
517,74
569
568,97
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
2.912,04
2912
2.912,04
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
123,20
196
195,52
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
2.912,04
2912,04
2.912,04
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Nghi Hải
Phường
Nghi Hòa
Phường
Nghi Hương
Phường
Nghi Tân
Phường
Nghi Thu
Phường
Nghi Thủy
Phường
Thu Thủy
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
250,50
8,60
52,32
115,90
10,89
59,47
1,52
1,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
82,55
46,38
22,01
14,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
35,37
21,21
14,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
83,99
8,51
46,71
25,45
1,52
1,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
59,47
0,09
5,73
26,88
6,91
19,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
18,30
0,21
14,11
3,98
1 .5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,19
5,19
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,00
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải l à rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
52,34
1,15
3,05
42,01
4,33
1,80
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Nghi Hải
Phường
Nghi Hòa
Phường
Nghi Hương
Phường
Nghi Tân
Phường
Nghi Thu
Phường
Nghi Thủy
Phường
Thu Thủy
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
43,55
19,97
8,30
3,61
11,02
0,43
0,16
0,06
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2,18
2,18
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,25
0,49
4,90
1,53
0,33
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,38
7,00
0,82
1,12
0,44
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,52
5,27
7,00
0,25
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
7,00
7,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,32
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,22
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,28
4,28
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,03
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,30
0,30
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,37
0,37
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,93
0,93
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
4,99
4,35
0,08
0,30
0,13
0,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,30
0,30
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,10
0,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ
1:5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò
2. Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò:
Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy
hoạch thị xã Cửa Lò là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được UBND tỉnh phê
duyệt tại quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 03/02/2021; Bổ sung tại quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ
năm 2021:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Nghi Hải
Phường
Nghi Hòa
Phường
Nghi Hương
Phường
Nghi Tân
Phường
Nghi Thu
Phường
Nghi Thủy
Phường
Thu Thủy
TỔNG
DTTN (1+2+3)
2.912,04
641,30
421.88
1.004,55
178,09
371,10
180,74
114,38
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
638,65
37,09
165,02
240,69
25,26
153,39
9,56
7,64
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
143,22
43,56
42,17
57,49
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
98,82
0,07
42,17
56,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
212,47
36,69
58,27
68,18
32,13
9,56
7,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
211,11
0,09
62,88
76,84
8,17
63,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
38,62
0,21
21,33
17,08
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
22,74
0,31
0,10
22,24
0,01
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
10,49
9,93
0,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.176,97
540,42
249,11
755,08
140,57
216,41
169,73
105,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
227,99
219,52
3,49
1,80
0,68
2,50
2.2
Đất an ninh
CAN
8,72
0,05
1,68
3,88
0,05
0,32
0,04
2,70
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
136,45
20,80
46,11
28,13
0,51
9,11
17,09
14,70
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
83,34
7,02
7,83
11,65
17,69
39,15
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
759,56
43,88
113,31
389,98
37,89
107,90
28,55
38,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
479,11
35,03
90,94
206,86
25,01
71,06
20,80
29,41
-
Đất thủy lợi
DTL
30,05
2,37
5,54
10,14
1,03
9,47
0,37
1,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,47
0,13
0,14
2,19
0,06
0,60
0,17
1,18
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,72
0,08
0,21
2,22
0,11
0,75
0,16
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
80,85
2,56
1,35
60,20
2,38
10,63
1,74
1,99
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
86,43
2,66
1,14
74,27
1,41
5,19
0,29
1,47
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,44
0,03
0,07
0,07
0,03
0,11
0,06
0,07
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,31
0,02
0,14
0,01
0,04
0,01
0,09
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,74
0,31
0,09
0,34
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,55
0,08
0,72
0,02
0,68
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,13
0,45
1,17
0,06
1,45
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
62,60
0,19
13,29
31,01
6,07
9,22
2,70
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,16
0,53
0,40
0,23
-
Đất chợ
DCH
5,00
0,38
1,76
0,28
1,86
0,72
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,15
0,90
1,62
1,92
0,42
1,30
0,70
0,29
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
135,78
29,58
1,90
63,81
9,72
8,60
22,17
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
578,45
69,05
79,31
251,61
48,88
66,24
36,01
27,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,83
0,24
0,28
3,08
0,40
0,44
0,24
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
4,56
0,95
0,24
1,25
0,22
1,64
0,02
0,24
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5,55
0,89
0,94
1,26
0,58
1,37
0,51
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
219,65
145,41
38,18
36,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,94
2,13
0,23
0,53
1,79
0,26
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
96,42
63,79
7,75
8,78
12,26
1,30
1,45
1,09
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Nghi Hải
Phường
Nghi Hòa
Phường
Nghi Hương
Phường
Nghi Tân
Phường
Nghi Thu
Phường
Nghi Thủy
Phường
Thu Thủy
1
Đất nông nghiệp
NNP
83,16
31,23
45,17
1,00
4,39
0,04
1,33
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
22,31
14,49
7,57
0,14
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
19,31
11,49
7,57
0,14
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
43,42
11,80
27,27
3,17
0,04
1,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,10
4,94
6,00
1,00
1,08
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,68
1,68
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,65
2,65
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22,84
0,30
4,21
6,29
0,41
5,38
0,40
5,85
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,16
0,16
2.2
Đất an ninh
CAN
0,19
0,19
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,98
0,23
0,25
0,25
0,25
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,24
0,24
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,73
0,25
0,32
0,16
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,25
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,48
0,32
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,30
1,06
1,08
1,08
1,08
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
16,23
0,30
2,31
4,40
0,41
3,89
0,40
4,52
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Nghi Hải
Phường
Nghi Hòa
Phường
Nghi Hương
Phường
Nghi Tân
Phường
Nghi Thu
Phường
Nghi Thủy
Phường
Thu Thủy
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
117,82
4,30
38,57
56,55
1,80
13,41
0,84
2,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
33,30
20,27
9,76
3,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
26,54
13,51
9,76
3,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
58,98
4,30
11,86
33,19
6,44
0,84
2,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,06
6,44
9,12
1,80
3,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,68
1,68
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,80
2,80
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,92
0,22
1,35
0,35
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Nghi Hải
Phường
Nghi Hòa
Phường
Nghi Hương
Phường
Nghi Tân
Phường
Nghi Thu
Phường
Nghi Thủy
Phường
Thu Thủy
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trọng đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,13
0,07
0,55
2,50
2,02
0,39
0,40
0,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
1,58
1,58
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,63
0,07
0,53
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,29
0,14
0,15
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,54
0,50
0,21
2,02
0,21
0,40
0,20
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,16
0,50
0,08
2,02
0,08
0,40
0,08
-
Đất thủy lợi
DTL
0,38
0,13
0,13
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,04
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thị xã Cửa Lò theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Cửa Lò đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Cửa Lò chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 382/QĐ-UBND ngày 29/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
2.226
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng