|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3377/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính đường bộ Ủy ban huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
3377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3377/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 18 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 3574/TTr-SGTVT ngày 01/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày
20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo:
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Đường
bộ
1. Thủ tục Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ
thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình:
1.009048.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPTN& TKQ)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng
chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ:
- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết thì dự thảo Công văn chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận thì
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP)
- Trường hợp 2: Dự thảo Văn bản chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất
dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do
(trường hợp không chấp thuận)
|
0,5
ngày/ 4,5 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 4,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo
cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản
trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1:0,5 ngày/ Trường hợp
2:2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc
Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường
hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả
hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa
dự thảo.)
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn
bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường
bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ
hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
BPTN& TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên
môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng
phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các
quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi đất dành cho đường bộ
+ Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận)
|
2. Thủ tục Cấp
giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của
hệ thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình:
1.009049.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng
chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ:
- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết
hồ sơ.
- Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi
công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép
thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của
UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy
phép thi công)
|
0,5
ngày/ 4,5 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 4,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo
cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp
không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung
hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công
hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không
cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường
hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp
giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
BPTN& TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết
thúc quy trình
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên
môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng
phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan
để lưu trữ theo các quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Giấy phép thi công
+ Văn bản trả
lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
3. Thủ tục Cấp
giấy phép thi công cấp nước sinh hoạt trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ
thống đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình:
1.009050.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả (BPTN& TKQ)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng
chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ:
- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thi thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết
hồ sơ.
- Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi
công tin có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép
thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của
UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy
phép thi công)
|
0,5
ngày/ 1,5 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 1,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp
huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ
lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/1,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 1,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo
của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi
công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường
hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 0,5 ngày để kịp
thời chỉnh sửa dự thảo.)
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/1,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 1,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5 ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
BPTN& TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên
môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng
phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan
để lưu trữ theo các quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có).
+ Giấy phép thi công
+ Văn bản trả
lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
4. Thủ tục Cấp
phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống
đường đô thị, đường huyện, đường xã đang khai thác (Mã số quy trình:
1.009051.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo
quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ:
- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công
dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp 2:
hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công
thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép
thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của
UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy
phép thi công)
|
0,5
ngày/ 4,5 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 4,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi
công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi
công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường
hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả
hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa
dự thảo.)
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp
giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý
do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
BPTN& TKQ
|
Trả kết quả cho
tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết
thúc quy trình
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên
môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh
hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp
và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Giấy phép thi công
+ Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường
hợp không cấp giấy phép thi công)
|
5. Thủ tục Cấp
phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường đô thị, đường huyện (Mã số
quy trình: 1.009052.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPTN& TKQ)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng
chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ:
- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết
hồ sơ.
- Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp
không cấp giấy phép thi công thi có văn bản trả lời và
nêu rõ lý do
|
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT - VPCP)
- Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép
thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của
UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường
hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/ 4,5 ngày
|
Trường hợp 1:
0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo
của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn
bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình
Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi
công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp
không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường
hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu
thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời
chỉnh sửa dự thảo.)
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy
phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/
Trường hợp 2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp
giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
BPTN& TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên
môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng
phòng để tổng hợp và chuyển nộp
kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Giấy phép thi công
+ Văn bản trả lời và nêu rõ lý do
(trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
6. Thủ tục Cấp
phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường đô thị, đường huyện,
đường xã đang khai thác (Mã số quy trình: 1.009053.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPTN& TKQ)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo
quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng
chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ:
- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công
dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
- Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện
giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi
công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP)
- Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép
thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của
UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy
phép thi công)
|
0,5
ngày/ 4,5 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/
Trường hợp 2: 4,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp
không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện
phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp
không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường
hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả
hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.)
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1:0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trà lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp
giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
BPTN& TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn
chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ
quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Giấy phép thi công
+ Văn bản trả lời và nêu rõ
lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
7. Thủ tục Gia hạn
giấy phép thi công (Mã số quy trình: 1.009054.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPTN& TKQ)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ
theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng
chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT- VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ:
- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải
quyết hồ sơ.
- Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi
công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu
rõ lý do
|
- Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu
số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép
thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của
UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy
phép thi công)
|
0,5
ngày/ 4,5 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 4,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện
phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi
công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp
không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt.
|
Dự thảo Phiếu
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ
lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo cấp huyện
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường
hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả
hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa
dự thảo.)
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp
giấy phép thi công)
|
0,5
ngày/2,0 ngày
|
Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp
2: 2,0 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Phát hành
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.
Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho
tổ chức, công dân.
|
Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc
văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công)
|
0,5
ngày
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
BPTN& TKQ
|
Trả kết quả cho
tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên
môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên
môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng
phòng để tổng hợp và chuyển nộp
kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Giấy phép thi công
+ Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi
công)
|
Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3377/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
522
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|